Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Final note XHTH do vỡ giãn tĩnh mạch thực quản yds

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (596.21 KB, 11 trang )

BS LUÂN BẢO NÊN VỀ ĐỌC TẠP CHÍ KHOA HỌC TIÊU HÓA VN BÀI CHẸN BETA DO ANH
VIẾT
SV Y6: ĐVTB 27 Y14E

B NH ÁN
I.

II.
III.

IV.

Hành chính:
 H và tên: Hu nh P.
 Gi i: Nam
 Tu i: 56
 a ch : 185C Thích Qu ng
c, qu n Th
c, Tp. HCM
 Ngh nghi p: Nhân viên v n phòng
 Th i gian nh p vi n: 14h00 ngày 9/9/2019
 B nh nhân hi n đang n m t i gi ng s 36, phịng 313 khoa N i Tiêu Hố b nh vi n NDG
Lý do nh p vi n: Tiêu phân đen
B nh s :
 Cách nh p vi n 2 gi , sau khi n tr a b nh nhân đi tiêu thì th y phân đen s t, dính, bóng mùi
tanh gi ng nh nh a đ ng, l ng kho ng 100ml. Sau khi đi tiêu b nh nhân th y chóng m t,
hoa m t 1 lúc thì gi m.
 Sau đó, b nh nhân ti p t c đi tiêu phân đen 2 l n v i m c đ và tính ch t t ng t kèm chóng
m t và hoa m t BV Nhân Dân Gia nh
 Trong th i gian b nh, b nh nhân không nôn, không nôn ra máu, không đau b ng, không tiêu
ch y, không vàng da, không s t, khơng khó th , khơng đau ng c, khơng h i h p đánh tr ng


ng c, không phù chân, không vàng da, b ng to, ti u 1 lít/ngày, khơng u ng Bismuth, s t, than
ho t tính
 Tình tr ng b nh nhân lúc nh p vi n:
o T nh táo, da niêm nh t, b ng báng c ng, tim đ u, ph i trong, vàng m t, sao m ch (+),
lòng bàn tay son
o M ch 144 l/phút,
o HA: 130/70,
o Nh p th 25 l n/ phút,
o Nhi t đ 38oC
 Di n ti n b nh sau nh p vi n:
o Ngày 1: B nh nhân đ c n i soi th t TMTQ lúc 20h, v n còn tiêu phân đen 10 l n v i
l ng và tính ch t t ng t . Không s t, không đau b ng, ti u 1 l/ngày. Cân n ng 43kg
o Ngày 2: B nh nhân cịn tiêu phân đen (tính ch t nh c 10 l n. S t 1 l n nh ng gi m
sau khi đ c truy n 1 chai Paracetamol. Ti u 1l/ngày
Ti n c n:
 B n thân:
o Ngo i khoa: ch a t ng ph u thu t tr c đây.
o N i khoa:
Cách nh p vi n 31 tháng, b nh nhân th y b ng to, phù chân  đi khám và
đ c ch n đoán x gan t i BV NDG . B nh nhân đi u tr 7 ngày thì phù chân
và báng b ng gi m, đ c xu t vi n. Tái khám hàng tháng.


V.

VI.

Cách nh p vi n 30 tháng, b nh nhân th y chóng m t, l m ng t và đ c
đ a vào nh p BV NDG . B nh nhân đ c ch n đoán b nh não gan – X gan
Child B, dãn TMTQ – viêm loét DDTT , đ c đi u tr th t tháo thì n đ nh và

đ c cho xu t vi n trong 1 tu n. Sau đó b nh nhân cịn nh p vi n 2 l n vì b nh
não gan và đ c đi u tr n và xu t vi n sau 1 tu n. Lúc này b nh nhân đ c
th t TMTQ
Cách nh p vi n 24 tháng, b nh nhân nôn ra máu đ t inh p BV NDG và
đ c ch n đoán XHTH trên, đ c th t TMTQ và cho xu t vi n. Cách nh p
vi n 12 tháng, b nh nhân nơn ra máu đ t i kèm chóng m t, m t m i BV
NDG và đ c ch n đoán XHTH trên do v dãn TMTQ – X gan Child B và
sung: bỏ trị 3 tháng nay đang chuyển sang
đ c th t TMTQ + truy n 2 đ n v máu Bổ
uống thuốc Nam
ã đ c xét nghi m âm tính v i virus VGSV B,C
Th nh tho ng b nh nhân đau th ng v khi đói
B nh nhân phát hi n vàng m t nh ng không rõ khi nào
Ch a ghi nh n THA, T , lao, b nh n i khoa khác.
Ch a ghi nh n ti n c n chích ma túy, x m mình.
o Thói quen:
Kho ng 40 n m nay, m i tu n b nh nhân nh u 6 l n, m i l n 10 lon bia hay 1
lít r u. ã b t lúc phát hi n b nh.
B nh nhân hút thu c lá 40 gói-n m.
Ch a ghi nh n ti n c n u ng thu c nam.
o D ng: ch a ghi nh n
 Gia đình: ch a ghi nh n b nh lý gan, ác tính, ung th
L c qua các c quan:
 Tim m ch: Không t c ng c, đánh tr ng ng c.
 Hơ h p: khơng khó th , khơng khị khè.
 Tiêu hố: Khơng đau b ng, không chán n, không nôn, không tiêu ch y, khơng táo bón, b ng
v n cịn to
 Ti t ni u: N c ti u vàng trong, không ti u khó, ti u g t, ti u đêm.
 Th n kinh: khơng nh c đ u, khơng chóng m t
 C -x ng-kh p: không gi i h n v n đ ng

Khám lâm sàng: 6h35 ngày 10/9/2019
 T ng quát:
o BN t nh, ti p xúc t t
o Sinh hi u:
m ch 100 l/phút,
huy t áp 120/70,
nh p th 16 l/phút,
nhi t đ 37oC


VII.

o Khơng khó th khi n m, khơng khó th v đêm, da niêm nh t, niêm m c m t và d i
l i vàng, chi m, khơng móng tr ng, lòng bàn tay son (+), 7 d u sao m ch vùng
ng c trên và c , không có ngón tay dùi tr ng, khơng có móng tay khum, khơng có mơi
khơ l i d , khơng có vịng Keyser-Fleischer, khơng có xanthelasma, khơng có
xanthoma, khơng d u xu t huy t, không phù chi
o BMI= 18,3 kg/m2 ( cân n ng 43 kg, chi u cao 153cm) th tr ng g y
 Khám vùng:
a.
um tc :
 Cân đ i, không s o, không u, h ch đ u m t c không s ch m, tuy n mang tai
khơng to, khí qu n khơng l ch, tuy n giáp không to, không t nh m ch c n i.
b. Ng c: cân đ i, di đ ng khi th , không gù v o, không l ng ng c hình thùng, khơng u,
khơng s o.
 Tim: T1, T2 đ u, khơng có âm th i hay ti ng tim b t th ng, m m tim n m
trên đ ng trung đòn trái v i di n đ p 1*1 cm2, khơng có đ p b t th ng,
Harzer âm tính. Nh p tim 100 l/phút.
 Ph i: Khơng nghe th y ti ng rale, khơng có co kéo c hơ h p ph , khơng có
ki u th b t th ng, rung thanh đ i x ng 2 bên, gõ trong 2 bên, rì rào ph nang

êm d u 2 bên.
c. B ng: to bè, cân đ i, di đ ng khi th , r n không l i, không s o, không u, không có
đ p b t th ng, khơng THBH, khơng có v t xu t huy t, khơng có d u r n bị hay quai
ru t n i,
 Khơng có âm th i, nhu đ ng ru t 8/phút, không có ti ng c
 Khơng đi m đau khu trú, khơng có đ kháng thành b ng, khơng có kh i u
 Gõ đ c kh p b ng tr vùng cách r n 3cm, d u sóng v (+), vùng đ c di
chuy n(+).
 Gan: B trên gõ đ c KLS 5 trên T ph i, b d i cách b s n 3 cm, m t đ
ch c, b m t thô, b không đ u, rung gan (-), n k s n (-), khơng có âm th i,
không ti ng c , ph n h i b ng c nh (-).
 Túi m t: không to, đi m đau Murphy(-), nghi m pháp Murphy(-)
 Lách: không s ch m
 Th n: không khám đ c
d. TK: không y u li t
e. C -x ng-kh p: các kh p khơng s ng nóng đ đau
f. T chi: Cân đ i, khơng bi n d ng
 Khơng phù chân
Tóm t t b nh án: BN nam 56 tu i nh p vi n vì tiêu phân đen, b nh 1 ngày, qua h i b nh và khám có
các b t th ng sau:
 TCCN:
o Tiêu phân đen
o B ng to


oS t
o Khơng đau b ng
o Ti u 1 lít/ngày
o ã đ c n i soi th t TMTQ
 TCTT:


VIII.

IX.

o Sao m ch
o Lòng tay son
o Báng b ng đ 2
o Da niêm nh t,niêm m c m t và d i l i vàng CRT< 2 giây
o Sinh hi u lúc nh p vi n
M ch: 144 l/ph
HA: 130/80 mmHg
Nh p th : 25 l/ph
Nhi t đ : 37 oC
 Ti n c n:
o ã đ c ch n đoán x gan t i BV NDG 31 tháng tr c
o ã nh p vi n 3 l n vì b nh não gan
o ã nh p vi n 2 l n vì xu t hut tiêu hóa, đã đ c truy n máu và th t TMTQ
o Viêm loét d dày tá tráng phát hi n qua n i soi
tv nđ :
5. số t
1. Xu t huy t tiêu hóa
6. tiề n c n uống rượu
2. H i ch ng suy tb gan
3. HCTALTMC
4. Ti n c n đ c ch n đoán x gan,b nh não gan, XHTH do v dãn TMTQ.
Bi n lu n:
1. XHTH:
a. XHTH: b nh nhân có XHTH do b nh nhân tiêu phân đen nhi u 10 l n/ngày (lo i tr
táo bón) và b nh nhân không u ng Bismuth, than ho t, s t

nên khám
b. Trên/d i: XHTH trên do tính ch t phân là đen, s t, dính bóng nh nh a đ ng HMTT kiểm tra
chính xác
c. M c đ :
dấu hiệu chẩn đốn có XHTH:
i. Sinh hi u lúc nh p vi n:
- gián tiếp: chóng mặt, hoa mắt, tụt HA, mạch nhanh ->có
thể ngất
1. M ch 144l/ph
- trực tiếp: thấy máu (nôn ra máu, tiêu ra máu hay tiêu phân
2. HA: 130/80 mmHg
đen tính chất như trên
3. Nh p th : 25l/ph
4. Nhi t đ :38oC
ii. Ngh nhi u m c đ trung bình vì:
1. Khơng ngh b nh nhân m c đ n ng vì :
a. m c dù b nh nhân đi tiêu phân đen 10 l n/ngày nh ng huy t áp
b nh nhân đang n đ nh (130/80)
b. m ch nhanh và th nhanh có th do b nh nhân đang s t
Anh bảo biện luận ngắn gọn nghĩ mức độ TB vì ls có chóng mặt và khám có mạch t✁ng
nhưng HA chưa tụt
Ca này mạch t✁ng HA chưa tụt nên kiểm tra lúc bình thường mạch và HA như thế nào


d.

c. lúc nh p vi n b nh nhân v n đang t nh táo
2. Không ngh m c đ nh vì:
a. Huy t áp t th
b. M ch đang t ng

c. Da niêm nh t lúc nh p vi n
ã n/đang di n ti n:
M c dù:
B nh nhân nhu đ ng ru t bình th ng (8 l/ph)
Sinh hi u lúc khám n (M ch 100 l/ph, HA 120/70mmHg)
Ti u l i đ c 1l/ngày

Tuy v y c n theo dõi thêm vì lúc khám b nh nhân v a đ c n i soi th t TMTQ và v n
còn tiêu phân đen 10 l n trong ngày 2 t m th i xem còn đang di n ti n và s đánh giá
thêm
e. Nguyên nhân: có các nguyên nhân th ng g p
1. Loét d dày: BN có ti n c n ch n đốn lt d dày qua n i soi và có
tính ch t XHTH phù h p, tuy v y BN này thì phù h p XHTH do v
dãn TMTQ h n
2. V dãn TMTQ: M c dù tính ch t XHTH khơng phù h p (th ng v
dãn TMTQ b nh nhân s nôn ra máu đ t i không l n th c n) nh ng
ngh nhi u vì b nh nhân có ti n c n x gan (s bi n lu n sau) và đã
t ng có ti n c n XHTH do v dãn TM th c qu n
3. HC Mallory – Weiss: không ngh do b nh nhân khơng có nơn khan
tr c nhi u l n
4. Viêm ch t d dày xu t huy t: không ngh do BN không dùng NSAIDs
và u ng r u, stress ko loại được do tiền căn u✂ng thu✂c nam
5. K d dày: không lo i tr do b nh nhân >40 tu i và có ti n c n loét d
dày dù b nh nhân không s t cân và khám không s đ c kh i u.

không nghĩ k dạ dày do cách nhậ p viên 1 năm có nộ i soi nhưng ko có ổ loét -> lúc này thời gian chưa đủ nghĩ là K

Tuy v y vì b nh nhân đã đ c n i soi th t TMTQ c m máu nên ch n
đoán cu i cùng nguyên nhân là do v dãn TMTQ


2. B nh nhân đã có HC suy t bào gan và HCTALTMC:
 BN có HC suy t bào gan m n (vàng m t, niêm m c d i l i vàng, lòng ban tay son, sao
m ch,ti n c n b nh não gan) và có HCTLATMC (dãn TMTQ, báng b ng) nên ch n đoán
ngay b nh nhân b x gan
a. X gan: Ngh nhi u vì HC suy t bào gan trên BN này rõ, di n ti n phù h p và BN đã
đ c ch n đốn x gan BV NDG . Ngồi ra BN còn kèm theo HCTALTMC.
i. X gan trên BN này ngh là m t bù vì đã có vàng da, báng b ng,XHTH, b nh
não gan
ii. X gan ngh nguyên nhân có th là:


KỂ 3 NGUYÊN NHÂN THƯỜ NG
GẶ P BÊN NÀY THÔI

 R u: Ngh nhi u do b nh nhân đã u ng nhi u m y ch c n m nay.
 Siêu vi: Không ngh do b nh nhân đã đ c XN âm tính
 NASH: khơng ngh do BN có u ng r u
 m t: Khơng ngh do BN không đi c u phân b c màu, da không vàng s m rõ
ràng, túi m t không to.
 Suy tim ph i: Khơng ngh vì m c dù BN có báng b ng và phù chân kèm theo
nh ng BN khơng có b t th ng khi khám tim: d u n y tr c ng c (-),
Hardzer(-), Khơng có Gallop T3 T4, khơng có âm th i, TM c không n i
 KST: Không ngh do b nh nhân không vùng d ch t và đây là nguyên nhân
hi m g p, nên là ch n đoán lo i tr (ca này đã có rõ ràng nguyên nhân do
r u)
 Suy dinh d ng: Không ngh do BN khơng có ti n c n n u ng đói kém kéo
dài.
 RL chuy n hố: Khơng ngh do BN khơng có v t s m da( s t), khơng có vịng
Keyser-Fleischer m t( đ ng), khơng có tri u ch ng r i lo n th n kinh, b nh
nhân đã l n tu i r i

iii. Bi n ch ng:
nghĩ nhiều do
1. VPMNKNP: b nh nhân báng b ng đ 2 kèm s t và XHTH đ ngh
ch c d ch báng ki m tra
2. B nh não gan: BN không hôn mê, t nh, ti p xúc t t, ng đ c không
nên nêu thêm dấu run vẩy
ngh
HC gan thận ko loại được trên LS. chỉ bảo 3. HC gan th n, t n th ng th n c p: BN cịn đi ti u 1l/ngàykhơng ngh
hiện tại bn cịn ti✄u được nên khơng nghĩ
4. HC gan ph i: không ngh do b nh nhân không có tri u ch ng khó th
và đề nghị cre loại trừ
n i b t.
5. XHTH do v dãn TM th c qu n: đã bi n lu n.
6. K gan: ít ngh do l n này ch c n ng t bào gan không gi m rõ (không
b nh não gan, không vàng da t ng) và BN không s t cântuy v y v n
đ ngh siêu âm đ ki m tra theo dõi K gan bằng AFB và SÂ mỗi 6 tháng
SÂ bụng
X.
Ch n đoán x b : XHTH trên m c đ trung bình đang di n ti n do v dãn TMTQ - x gan m t bù do
r u theo dõi biến chứng VPMNKNP
XI.
Ch n đoán phân bi t: XHTH trên m c đ trung bình đang di n ti n do loét d dày tá tràng - xơ gan mất bù do
rượu, VPMNKNP
XII.
ngh CLS
 CLS th ng quy: CTM,
ng huy t, Ure máu, Creatinin máu, Ion đ ,TPTNT, X quang ng c
th ng, TPTNT.
 CLS ch n đoán:
o siêu âm b ng, ch c dò d ch báng

o Protein huy t thanh, Albumin huy t thanh, PT, aPTT, INR.
o AST, ALT
XIII.
K t qu CLS:
1) Siêu âm b ng 09/09/2019


- Gan không to, nhu mô thô, b không đ u.
ng m t trong và ngồi gan khơng dãn.
- Túi m t thành dày phù nè d#5mm, lịng khơng s i.
- Tu : không to, c u trúc đ ng nh t.
- Lách: không to, c u trúc đ ng nh t.
- Th n(P): khơng có s i, khơng n c.
- Th n(T): khơng có s i, khơng n c.
- Ch mô hai th n phân bi t rõ v i trung tâm.
- Bàng quang: Thành khơng dày, khơng có s i.
- Ti n li t tuy n: không to, đ ng nh t.
- Các b t th ng khác:
. D ch t do trong b ng l ng trung bình.
. Khơng d ch màng ph i 2 bên.
K t lu n:
- X gan
- Báng b ng l ng trung bình.
- Phù nè thành túi m t.
2) X-Quang ng c th ng 09/09/2019


Bóng tim, trung th t và tu n hồn ph i bình th




Khơng th y b t th

ng

nhu mô ph i



Không th y b t th

ng

màng ph i



Không th y b t th

ng

thành ng c

ng

3) Men gan 9/9/2019
XÉT NGHI M

K T QU


AST (SGOT)

113,1 U/L

ALT (SGPT)

26,1 U/L

T ngcó t n th

ng tb gan

De Ritis>1  x gan, b nh gan do r

u  đ u th a

Không t ng h n 1000 phù h p b nh gan do r

ca này

u

4) CTM 09/09/2019
Thông s

K t qu

Kho ng tham chi u

RBC


3.07

10/9
2.27

3.9 - 5.8 M/L

HGB

86

65

140 -160 g/L

HCT

0.297

0.213

0.35 - 0.47L/l


BC bình th

MCV

96.7


80 - 100 fL

MCH

28.2

27 - 32pg

MCHC

29.0

32 - 36 g/dL

PLT

90

PDW

20.1

9 - 35%

MPV

9.1

6.0 - 12.0 fL


WBC

4.42

4 - 10 K/L

Neu%

67.9

40 - 77%

Eos%

0.4

0 - 7.0%

Baso%

1.2

0 - 1.0%

Mono%

9.2

0 - 10%


Lym%

16.9

16 - 44%

Neu

3.0

2.00 - 7.00K/uL

Lym

0.75

1.00 - 3.50K/uL

Mono

0.41

0.00 - 1.00K/uL

Eos

0.02

0 - 0.6K/uL


Baso

0.05

0 - 0.1K/uL

150 - 400 K/uL

75

ng

Thi u máu h ng c u đ ng s c đ ng bào ngh nhi u do xu t huy t tiêu hóa. Khơng có ch đ nh
truy n máu hct đang giả m do pha loãng máu
Gi m ti u c u ngh nhi u do b nh nhân x gan có u ng r

u làm c ch t y. Tuy v y khơng

có ch đ nh truy n ti u c u do PLT=90000/mm3
5) Ch c n ng đông máu 9/9/2019
XÉT NGHI M

K T QU

PT (TQ)

21,3 giây

PT%


45,0 %

INR

1,79

aPTT (TCK)

42,7 giây


PT kéo dài, INR>1,2 , aPTT bình th

ng phù h p b nh c nh x gan

PT đánh 3 đi m theo phân lo i Child c i ti n
6) Sinh hóa máu 9/9/2019
XÉT NGHI M

K T QU

Glucose

8,8 mmol/L

Creatinin

68,0 mol/L 1 chỉ số crea chưa đủ loại AKI --> lặp lại sau 2 ngày


Bilirubin, Total

1.8mg/dl

Bilirubin, Direct

1.2 mg/dl

Albumin

Bilirubin rất khó cải thiện >< albumin

23

Protein Total

51,0 g/L

eGFR

113 ml/ph

Natri

135,1

Kali

3,91


Clo

103,9


T☎ đây tính Child C - 10 đ

ng huy t t ng, đ ngh làm l i đ

Các ch s khác bình th

A/G < 1 phù hợp xơ gan
anh nghĩ ca này ăn uống đầy đủ có thể kéo về Child B

ng huy t đói đ ki m tra

ng

Ch a có bilirubin và Albumin đ phân lo i Child c i ti n
7) N i soi th c qu n - d dày - tá tràng:
- Th c qu n: có hình nh dãn t nh m ch th c qu n đ 1, 03 c t khơng có d u son + s o x hóa.
- Tâm v : các cung r ng 38cm, có dãn nh t nh m ch đang phun máu thành tia.
- D dày: đ ng nhi u th c n c + máu đơng
+ Phình v , thân v , vùng g c b cong nh , hang v , ti n môn v , môn v , hành tá tràng, tá tràng D1D2: không quan sát đ c.
K t lu n:
Xu t huy t tiêu hoá trên do v dãn t nh m ch tâm v đang phun máu thành tia.
Dãn t nh m ch th c qu n đ 03 c t có s o x hố.
X trí: Th t t nh m ch tâm v b ng vòng th t, sau th thu t t m ng ng ch y máu.
Xác đ nh ch n đoán XHTH trên do dãn TMTQ vỡ TM tâm vị
8) ECG: 9/9/2019



Nh p nhanh xoang 144l/ph
Tr c trung gian
Không ghi nh n b t th ng khác trên ECG
9) M c đ xu t huy t theo thang đi m Blatchford (lúc NV):
thi anh Luân ko yêu c✆u họ c Blatchford
- HATT: 120 mmHg: 0d
- Ure máu: ch a có
- Hgb: 8,6 g/L: 6d
- Tiêu phân đen: 1d
- M ch: 144 l/ph: 1d
- X gan: 2d
T ng đi m Blatchford 10d 50% c n can thi p lúc NV và tiên l ng ch y máu tái phát l n
XIV.
Ch n đoán xác đ nh: XHTH trên m c đ trung bình đang di n ti n do v dãn TMTQ, x gan Child
do r u
XV.
i u tr :
1. Nguyên t c đi u tr :





BN XƠ GAN RẤT DỄ HẠ ĐƯỜNG --> CẨN THẬN

H i s c c b n:
o Th O2, n m nghiêng trái, nh n n
B i hồn th tích:

o Truy n máu:
 HGB >7g/dl nên khơng có ch đ nh truy n
 Ti u c u=90000/mm3 khơng có ch đ nh truy n
 Bù d ch: do XHTH m c đ trung bình nên dùng dung d ch đ
>90/60mmHg nh ng HATTh không v t quá 140 mmHG
i u tr c m máu:
o Thu c gi m ALTMC 3-5 ngày

ng tr

ng gi huy t áp

có xài cao phân tử không: nếu xả
tốc độ tối đa 2 chai đẳng trương
rồi mà mạch, HA ko cải thiện thì lo
truyền cao phân tử đc rồi


o N i soi: nên n i soi càng s m càng t t trong 12 gi đ u, ca này xu t huy t tâm v nên đ
chích x hi u qu h n (nh ng ng i ta l i c t th t)
o
i u tr phòng ng a: VPMNKNP, não gan

c

2. i u tr c p c u:

Lấy máu làm XN CTM, Sinh hóa, chức năng đơng máu, chức năng gan
 N m đ u th p , ca này ko ói máu ko cần nghiêng trái














Thi t l p 2 đ ng truy n TM kim 18 G
Th oxy 5l/ph ko cần do XHTH mức độ TB
T m th i cho b nh nhân nh n n
Lactate Ringer 500ml 1 chai x 2 (TTM) XXX gi t/phút đo lại M, HA sau 15 phút
Octreotide 100mcg/1 ng ½ ng TMC
Sau đó Octreotide 100mcg/1 ng 4 ng pha v i 50ml NaCl 0,9% BTT 6,25 ml/phút trong 3-5 ngày
ở khoa 6 ✠ng pha đủ 48ml NaCl 0.9% BTTĐ 4ml/phút
N i soi chích x TM tâm v TM tâm vị ưu tiên thắt
Ceftriaxon stragen 1g 1A +100ml NaCl x 1 (TTM) XXX gi t/phút chọc dịch báng
Sucralfat 1 gói x 3 u ng sáng - tr a – chi u
Nexium 40mg 1 l x 2 + NaCl 0,9 % 50ml BT 5ml/h xài ln PPI do cịn chưa loại XHTH do loét dd-tt trước
nội soi
20 ml bolus TM
Duphalac 1 gói u ng u✟ng sau nội soi
duphaclac chỉnh sao cho đi cầu 2-3 lần/ngày vì nguy cơ não gan khi táo bón lẫn tiêu chảy đều có

3. i u tr duy trì:








XVI.

ánh giá l i nhu c u truy n d ch
xài nexium tiếp tục 1-2 tuần đ☛ bảo vệ nơi bị thắt TMTQ sau khi lành sẽ tạo 1 ổ
loét nông --> bảo vệ chỗ loét này khỏi tái XH
Octreotide 100mcg /1 ng
4 ng +NaCl 0.9% 50ml BT 6.25ml/h x 3-5 ngày
Ceftriaxon stragen 1g 1A +100ml NaCl x 1 (TTM) XXX gi t/phút trong 7 ngày
2A
xài sau khi chọc dò dịch báng. chọc dịch báng ngay
Nexium 40mg
20ml x 1 TMC
lúc cấp cứu
1 l x2 + NaCl 0.9% 50ml BT 5ml/h 72 gi đ u
Sau đó chuy n sang Esomeprazole 40mg 1v (u) sáng khi u✟ng lại được
Duphalac 1 gói x 2 (u) PHÒNG NGỪA HC GAN THẬN: Khi VPMNKNP kèm Bil>4 hay Cre>1
Dorocardyl 40mg ½ viên x 2 u ng khi XHTH đã n khi qua cửa sổ điều trị lợi ti✡u thì xài:
- furosemide 40mg 1/2 viên x 1 -->có tác dụng sớm
Tiên l ng:
- spironolactone 50mg 1v x 1 -->tác dụng trễ hơn sau 3 ngày
 G n:
o c n theo dõi k h n vì b nh nhân v n còn tiêu phân đen 10 l n/ngày, theo dõi m ch
HA và CTM k h n
o ang có TMTQ dãn đ I khơng có d u son, có s o x hóa

o Blatchford >50% ch y máu tái phát sau 6 tháng
N i soi l i sau 1 tháng
 Xa:
o X gan m t bù Child x u

phòng ngừa thứ phát XHTH: chẹn beta + thắt
Phòng ngừa tiên phát XHTH: chẹn beta/thắt
Khi nào xài chẹn beta: khi hết cửa sổ điều trị (hết nhiễm trùng, XHTH, suy thận, bệnh não gan): liều Durocardyl 40mg 1/2 viên
x 2 u✝ng
Xài (đ✞ phòng ngừa) tăng dần đến khi đạt mục tiêu HA>=90, Mạch 55-60. Tăng liều mỗi 1-2 tuần
Chỉ định nội soi tái ki✞m tra sau 1 tuần
xơ gan child càng nặng chích KS phịng VPMNKNP t✝t hơn ks u✝ng

giữ Hb ở mức:
- do loét dd-tt: 8-9 g/dl
- do vỡ dãn: 7-8



×