M C L CỤ Ụ
L I NÓI U 2Ờ ĐẦ
CH N G 1: T NG QUAN V CÔNG TY 4ƯƠ Ổ Ề
1.1. Gi i thi u chung. 4ớ ệ
1.2 Quá trình hình thành và phát tri n. 5ể
1.3 C c u t ch c c a công ty. 6ơ ấ ổ ứ ủ
1.3.1. S t ch c b máy ho t n g công ty. 6ơ đồ ổ ứ ộ ạ độ
1.3.2. Ch c n ng c a các phòng. 8ứ ă ủ
1.4. Hi u qu ho t ng s n xu t kinh doanh. 10ệ ả ạ độ ả ấ
1.4.1. Báo cáo k t qu ho t ng kinh doanh. 10ế ả ạ độ
1.4.2.Nh n xét12ậ
CH N G 2:C S LÝ LU N V T NG M C U T 14ƯƠ Ơ Ở Ậ Ề Ổ Ứ ĐẦ Ư
2.1. M T S V N CHUNG V T NG M C U T 14Ộ Ố Ấ ĐỀ Ề Ổ Ứ ĐẦ Ư
2.1.1.Khái ni m v t ng m c u t . 14ệ ề ổ ứ đầ ư
2.1.2. N i dung c th các kho n m c chi phí trong t ng m c u t . 14ộ ụ ể ả ụ ổ ứ đầ ư
2.2. Các ph n g pháp xác nh t ng m c u t . 17ươ đị ổ ứ đầ ư
2.2.1. Ph n g pháp xác nh theo thi t k c s c a d án. 17ươ đị ế ế ơ ở ủ ự
2.2.2.Ph n g pháp tính theo di n tích ho c công su t s d ng c a công trình vàươ ệ ặ ấ ử ụ ủ
giá xây d ng t ng h p,su t v n u t xây d ng công trình. 20ự ổ ợ ấ ố đầ ư ự
2.2.3. Ph n g pháp xác nh theo s li u c a các công trình xây d ngươ đị ố ệ ủ ự có chỉ
tiêu kinh t k thu t t n g t ã th c hi n. 23ế ỹ ậ ươ ự đ ự ệ
2.2.4. Ph n g pháp k t h p xác nh t ng m c u t . 25ươ ế ợ để đị ổ ứ đầ ư
2.3. Gi i thi u v d án. 25ớ ệ ề ự
2.3.1. i u ki n t nhiên, kinh t xã h i khu v c d án. 25Đề ệ ự ế ộ ự ự
2.3.2. c i m c a d án, quy mô công su t c a d án. 25Đặ để ủ ự ấ ủ ự
CH N G 3K T LU N- KI N NGH27ƯƠ Ế Ậ Ế Ị
3.1. K t lu n. 27ế ậ
3.1.1. u i m 27Ư để
3.1.2. Nh c i m 28ượ để
3.2. Ph n g h n g c a công ty trong th i gian t i29ươ ướ ủ ờ ớ
3.3. Ki n ngh- xu t chi n l c kinh doanh. 30ế ị Đề ấ ế ượ
3.3.1. Ki n ngh30ế ị
3.3.2. xu t chi n l c kinh doanh công ty. 32Đề ấ ế ượ
L I NÓI UỜ ĐẦ
N n kinh t n c ta ang trong quá trình chuy n i t n n kinh t kề ế ướ đ ể đổ ừ ề ế ế
ho ch hoá t p trung sang n n kinh t th tr n g có s qu n lý c a nhà n c , ápạ ậ ề ế ị ườ ự ả ủ ướ đ
ng s òi h i t t y u c a công cu c i m i c i cách hành chính nhà n c và xâyứ ự đ ỏ ấ ế ủ ộ đổ ớ ả ướ
d ng nhà n c pháp quy n. Trong nh ng n m g n ây, các ngành ua nhau s n xu t,ự ướ ề ữ ă ầ đ đ ả ấ
cung c p s n ph m c a mình ra th tr n g, áp ng nhu c u th tr n g. Trong óấ ả ẩ ủ ị ườ đ ứ ầ ị ườ đ
ngành xây d ng là m t ngành quan tr ng c a n n kinh t qu c dân vì:ự ộ ọ ủ ề ế ố
- Chúng ta c n có nhà , có n g i, tr n g h c, công trình công c ngầ để ở đườ để đ ườ để ọ ộ
làm vi c, sinh ho t, b nh vi n ch m sóc s c kh e, c n c s ng trong môiđể ệ ạ ệ ệ để ă ứ ỏ ầ đượ ố
tr n g trong s ch, c an toàn v i n g t , núi l a, gió bão, l l t, tr t lườ ạ đượ ớ độ đấ ử ũ ụ ượ ở
t v.v…Có l chính vì v y ng i xây d ng luôn c cao, tôn vinh trong m iđấ ẽ ậ ườ ự đượ đề ọ
th i i. H ã t o nên nh ng giá tr k thu t, v n hóa, xã h i, c ng ng vàờ đạ ọđ ạ ữ ị ỹ ậ ă ộ ộ đồ
tâm linh. Ngành xây d ng v a t o nên nh ng c s v t ch t c th , v a ph i t oự ừ ạ ữ ơ ở ậ ấ ụ ể ừ ả ạ
nên các công trình có giá tr k thu t và v n hóa. ây là ngành òi h i s sángị ỹ ậ ă Đ đ ỏ ự
t o và k t h p gi a k thu t, công ngh , v n hóa, ngh thu t. Vì v y ng i xâyạ ế ợ ữ ỹ ậ ệ ă ệ ậ ậ ườ
d ng ph i suy ngh v t qua các rào c n, cácự ả ĩ ượ ả b c t n g, các h p g th i h nứ ườ ộ ỗđể ổ ồ
và trí tu c a mình vào nh ng công trình c th .ệ ủ ữ ụ ể
- Ngoài ra trong công cu c xây d ng và phát tri n t n c hi n nay n n khoaộ ự ể đấ ướ ệ ề
h c ã và ang phát tri n m nh m , ã v n d ng các thành t u khoa h cọ đ đ ể ạ ẽ đ ậ ụ ự ọ k thu tỹ ậ
hi n i, tiên ti n vào trong s n xu t. Ngành xây d ng là m t trong nh ng ngànhệ đạ ế ả ấ ự ộ ữ
quan tr ng và ang phát tri n m nh m t t c các máy móc thi t b hi n i cácọ đ ể ạ ẽ ấ ả ế ị ệ đạ
công ngh tiên ti n ã c a vào s d ng trong ngành xây d ng làm t ng n ngệ ế đ đượ đư ử ụ ự ă ă
su t lao n g, gi m giá thành s n ph m góp ph n nâng cao i s ng sinh ho t c aấ độ ả ả ẩ ầ đờ ố ạ ủ
con ng i . Trong th i gian g n ây n c ta y m nh công cu c xây d ng kinh tườ ờ ầ đ ướ đẩ ạ ộ ự ế
nhi u thành ph n d i s qu n lý c a nhà n c c bi t là các ngành khoa h c kề ầ ướ ự ả ủ ướ đặ ệ ọ ỹ
thu t ang y m nh công tác nghiên c u áp ậ đ đẩ ạ ứ d ng các công ngh k thu t tiênụ ệ ỹ ậ
ti n phát tri n các ngành ngh nói chung và ngành xây d ng nói riêng.ế để ể ề ự
n c ta công nghi p xây d ng là ngành s n xu t v t ch t l n nh t c a n n kinhỞ ướ ệ ự ả ấ ậ ấ ớ ấ ủ ề
t qu c dân, liên quan n nhi u lnh v c trong xã h i. Hàng n m xây d ng c b nế ố đế ề ĩ ự ộ ă ự ơ ả
tiêu t n l n g v n ngân sách và u t khác v i t l cao ( Giai o n 15 n m iố ượ ố đầ ư ớ ỉ ệ đ ạ ă đổ
m i t 1985 n n m 2000 v n u t xây d ng c b n chi m kho ng 25% n 26% GDPớ ừ đế ă ố đầ ư ự ơ ả ế ả đế
hàng n m. Tóm l i, xây d ng c b n gi vai trò quan tr ng trong n n kinh t qu că ạ ự ơ ả ữ ọ ề ế ố
dân. Nó quy t nh quy mô và trình k thu t c a xã h i, c a t n c nóiế đị độ ĩ ậ ủ ộ ủ đấ ướ
chung và s nghi p công nghi p hóa hi n i hóa trong giai o n hi n nay nóiự ệ ệ ệ đạ đ ạ ệ
riêng.
Qua th i gian ki n t p công ty c ph n xây d ng B n V ng, v i s giúp ờ ế ậ ở ổ ầ ự ề ữ ớ ự đỡ
c a các cô chú anh ch nhân viên c a Công ty, các th y cô giáo trong khoa kinhủ ị ủ ầ
t và c biêt là giáo viên h n g d n: Cô Phan Th Ng c Hà, ã t n tình giúpế đặ ướ ẫ ị ọ đ ậ
chúng em hoàn thành báo cáo và có cái nhìn t ng quát vổ ề th c ti n ho tự ễ ạ ng kinhđộ
doanh t i m t n v c th . Tên tài c a chúng em là:ạ ộ đơ ị ụ ể đề ủ
“PH N G PHÁP XÁC NH T NG M C U T C A D ÁN”ƯƠ ĐỊ Ổ Ứ ĐẦ Ư Ủ Ự
Trong báo cáo ki n t p c a chúng em, ngoài L i nói u và K t lu n, n iế ậ ủ ờ đầ ế ậ ộ
dung báo cáo có k t c u g m 3 ph n:ế ấ ồ ầ
CH N G 1: T NG QUAN V CÔNG TYƯƠ Ổ Ề
CH N G 2: PH N G PHÁP XÁC NH T NG M C U T C A D ÁNƯƠ ƯƠ ĐỊ Ổ Ứ ĐẦ Ư Ủ Ự
CH N G 3: NH N XÉT ÁNH GIÁ HO T N G C A CÔNG TYƯƠ Ậ Đ Ạ ĐỘ Ủ
CH N G 1: T NG QUAN V CÔNG TYƯƠ Ổ Ề
1.1. Gi i thi u chungớ ệ
- Tên công ty b ng ti ng vi t:CÔNG TY C PH N XÂY D NG B N V NGằ ế ệ Ổ Ầ Ự Ề Ữ
- Tên công ty vi t b ng ti ng anh: BEN VUNG CONSTRUCTION JOINT STOCK COMPANYế ằ ế
-Tr s chính:khu dân c L c Hành, ph n g n g Lâm, qu n H i an, H i Phòngụ ở ư ự ườ Đằ ậ ả ả
-Danh sách c ông sáng l p:ổđ ậ
STT Tên c ông sáng l p N i n g ký h kh u th n g trú/ a ch tr s chínhổđ ậ ơ đă ộ ẩ ườ đị ỉ ụ ở
Lo i c ph n S c ph n Giá tr c ph n(tri u ng) T l góp v n S Q ,Sạ ổ ầ ố ổ ầ ị ổ ầ ệ đồ ỷ ệ ố ố Đ ố
GCN KKD, S CMND, S h chi u Ghi chúĐ ố ố ộ ế
1 Ph m V n Hùng S 12A khu E ph n g Cát Bi qu n H i An HP Ph thông 36000ạ ă ố ườ ậ ả ổ
36000,00 72 031025996
2 Nguy n Th Ng c Anh 37A Lâm T n g qu n Lê Chân HP Ph thông 7000 700,00 14ễ ị ọ ườ ậ ổ
031083770
3 Nguy n V Hi u S 37A Lâm T n g Qu n Lê Chân HP Ph thông 7000 700,00 14ễ ũ ế ố ườ ậ ổ
031382669
1.2 Quá trình hình thành và phát tri nể
- c thành l p t ngày 6 tháng 4 n m 2007 ban u công ty ch kinh doanh 2Đượ ậ ừ ă đầ ỉ
lo i ngành ngh ó là:ạ ềđ
+Xây d ng nhà các lo iự ạ
+Xây d ng công trình k thu t dân d ngự ĩ ậ ụ
-Sau g n 4 n m thành l p n nay công ty ã không ng ng l n m nh và phát tri n.ầ ă ậ đế đ ừ ớ ạ ể
Công ty ã m r ng ngành ngh kinh doanh trong l nh v c xây d ng nh :đ ở ộ ề ĩ ự ự ư
+ Xây d ng nhà các lo iự ạ
+ Xây d ng công trình k thu t dân d ngự ỹ ậ ụ
+ Ho t ng xây d ng chuyên d ngạ độ ự ụ
+ V n t i ng s t ng b và ng ngậ ả đườ ắ đườ ộ đườ ố
+ V n t i ng th yậ ả đườ ủ
+ S n xu t g xây d ngả ấ đồ ỗ ự
+ S n xu t s n ph m t khoáng phi kim lo iả ấ ả ẩ ừ ạ
+ Buôn bán gi ng t bàn gh và ò dùng n i th t t ng tườ ủ ế đ ộ ấ ươ ự
+ Bán buôn v t li u, thi t b l p t khác trong xây d ngậ ệ ế ị ắ đặ ự
+ Xây d ng công trình k thu t dân d ng khác: xây d ng công trình công nghi p,ự ỹ ậ ụ ự ệ
giao thông, th y l i, c s h t ng, tr ng h củ ợ ơ ở ạ ầ ườ ọ
*C c u tài s n:ơ ấ ả
- Xu t phát v i ngu n v n i u l : 5 000 000 000 ngấ ớ ồ ố đề ệ đồ
- M nh giá c ph n: 100 000 ngệ ổ ầ đồ
- S c ph n và giá tr c ph n ã góp: S c ph n: 50 000 c ph nố ổ ầ ị ổ ầ đ ố ổ ầ ổ ầ
: Tr giá c ph n:ị ổ ầ
5 000 000 000 ngđồ
- Sau g n 4 n m thành l p hi n nay:ầ ă ậ ệ
+ Ngu n v n i u l c a công ty ã lên n : 30 000 000 000 ngồ ố đề ệ ủ đ đế đồ
+ M nh giá c ph n: 300 000 ngệ ổ ầ đồ
- Công ty ã t ng tham gia xây d ng công trình tr ng ti u h c Kim ng, chungđ ừ ự ườ ể ọ Đồ
c An Khánh, thi công l p t ng dây tr m bi n áp 35KVA v vư ắ đặ đườ ạ ế
-V a qua, công ty ã kí k t h p ng xây d ng khu c n h cao c p 18 t ng v i t pừ đ ế ợ đồ ự ă ộ ấ ầ ớ ậ
oàn xây d ng Thiên An c a ài Loan. D ki n công trình s b t u thi công vàođ ự ủ Đ ự ế ẽ ắ đầ
u tháng 9 n m 2011.đầ ă
1.3 C c u t ch c c a công tyơ ấ ổ ứ ủ
1.3.1. S t ch c b máy ho t ng công tyơ đồ ổ ứ ộ ạ độ
1.3.2. Ch c n ng c a các phòngứ ă ủ
* i h i ng c ông:Đạ ộ đồ ổ đ
- i h i ng c ông là c quan có th m quy n cao nh t c a Công ty. i h iĐạ ộ đồ ổ đ ơ ẩ ề ấ ủ Đạ ộ
ng c ông th ng niên m i n m t ch c m t l n. i h i ng c ông ph i h pđồ ổ đ ườ ỗ ă ổ ứ ộ ầ Đạ ộ đồ ổ đ ả ọ
th ng niên trong th i h n b n tháng, k t ngày k t thúc n m tài chính.ườ ờ ạ ố ể ừ ế ă
- H i ng qu n tr t ch c tri u t p h p i h i ng c ông th ng niên vàộ đồ ả ị ổ ứ ệ ậ ọ Đạ ộ đồ ổ đ ườ
l a ch n a i m phù h p. i h i ng c ông th ng niên quy t nh nh ng v nự ọ đị để ợ Đạ ộ đồ ổ đ ườ ế đị ữ ấ
theo quy nh c a pháp lu t và i u l Công ty, c bi t thông qua các báođề đị ủ ậ Đ ề ệ đặ ệ
cáo tài chính hàng n m và ngân sách tài chính ti p theo. Các ki m toán viên că ế ể độ
l p c m i tham d i h i t v n cho vi c thông qua các báo cáo tài chínhậ đượ ờ ự Đạ ộ để ư ấ ệ
hàng n m. ă
* Ch t ch h i ng qu n tr :ủ ị ộ đồ ả ị
-Ch t ch H i ng qu n tr có trách nhi m tri u t p và ch t a i h iủ ị ộ đồ ả ị ệ ệ ậ ủ ọ Đạ ộ
ng c ông và các cu c h p c a H i ng qu n tr , ng th i có nh ng quy n vàđồ ổ đ ộ ọ ủ ộ đồ ả ị đồ ờ ữ ề
trách nhi m khác quy nh t i i u l này và Lu t Doanh nghi p.ệ đị ạ Đ ề ệ ậ ệ
- Ch t ch H i ng qu n tr ph i có trách nhi m m b o vi c H i ng qu n trủ ị ộ đồ ả ị ả ệ đả ả ệ ộ đồ ả ị
g i báo cáo tài chính hàng n m, báo cáo ho t ng c a công ty, báo cáo ki m toánử ă ạ độ ủ ể
và báo cáo ki m tra c a H i ng qu n tr cho các c ông t i i h i ng cể ủ ộ đồ ả ị ổ đ ạ Đạ ộ đồ ổ
ông; đ
* Giám c: đố
- Qu n lý và ch u trách nhi m chung c a Công ty C ph n u t xây d ng B N V NGả ị ệ ủ ổ ầ đầ ư ự Ề Ữ
tr c các c quan ch c n ng Nhà n c và pháp lu t v m i ho t ng c a công ty,ướ ơ ứ ă ướ ậ ề ọ ạ độ ủ
có nhi m v qu n lý i u hành công vi c chung, ký k t các h p ng kinh t vàệ ụ ả đề ệ ế ợ đồ ế
các v n b n pháp lu t có liên quan, ki m tra ôn c các b ph n trong công ty,ă ả ậ ể đ đố ộ ậ
ch u trách nhi m v i n i, i ngo i các ho t ng c a công ty… ị ệ ề đố ộ đố ạ ạ độ ủ
*Phó giám c:đố
-Là ng i giúp vi c cho giám c trong vi c i u hành các l nh v c ho t ng c aườ ệ đố ệ đề ĩ ự ạ độ ủ
công ty theo s phân công c a giám c và ch u trách nhi m tr c giám c vàự ủ đố ị ệ ướ đố
pháp lu t v các nhi m v c phân công, th c hi n giúp giám c i u hành ho tậ ề ệ ụ đượ ự ệ đố đ ề ạ
ng kinh doanh và các ho t ng khác c a công ty, giúp giám c ra các kđộ ạ độ ủ đố đề ế
ho ch xây d ng c b n ph c v cho quá trình s n xu t kinh doanh, ch m lo s cạ ự ơ ả ụ ụ ả ấ ă ứ
kh e nâng cao tinh th n làm vi c thông qua các ho t ng v n hóa xã h i. giúpỏ ầ ệ ạ độ ă ộ
giám c qu n lý và i u hành, t ch c th c hi n k ho ch, tr c ti p i u hànhđố ả đ ề ổ ứ ự ệ ế ạ ự ế đ ề
giám sát vi c th c hi n công vi c c a các phòng ban. Có quy n thay m t giám cệ ự ệ ệ ủ ề ặ đố
kí các h p ng c a công ty khi c s y quy n c a giám cợ đồ ủ đượ ự ủ ề ủ đố
*Các phòng ban ch c n ng:ứ ă
- Làm nhi m v tr c ti p th c hi n các h p ng kinh t , liên h tr c ti p gi iệ ụ ự ế ự ệ ợ đồ ế ệ ự ế ả
quy t các công vi c liên quan thu c Phòng ban mình. Xây d ng và hoàn thi n bế ệ ộ ự ệ ộ
máy ho t ng trong Phòng banạ độ mình, l p k ho ch v t ch c b máy, t ch cậ ế ạ ề ổ ứ ộ ổ ứ
tri n khai khi ti p nh n h p ng… Tham m u cho lãnh o công ty trong l nh v cể ế ậ ợ đồ ư đạ ĩ ự
qu n lý các ho t ng tài chính - k toán, trong ánh giá s d ng tài s n, ti nả ạ độ ế đ ử ụ ả ề
v n theo úng ch qu n lý tài chính c a Nhà n c.ố đ ế độ ả ủ ướ
· Trên c s các k ho ch tài chính và k ho ch s n xu tơ ở ế ạ ế ạ ả ấ
kinh doanh c a các n v thành viên xây d ng k ho ch tài chính c a toàn côngủ đơ ị ự ế ạ ủ
ty. T ch c theo dõi và ôn c các n v th c hi n k ho ch tài chính cổ ứ đ đố đơ ị ự ệ ế ạ đượ
giao.
· T ch c qu n lý k toán (bao g m xu t t ch c b máy kổ ứ ả ế ồ đề ấ ổ ứ ộ ế
toán và h ng d n h ch toán k toán). Ki m tra vi c h ch toán k toán úng theoướ ẫ ạ ế ể ệ ạ ế đ
ch k toán Nhà n c ban hành i v i k toán các n v thành viên nh t làế độ ế ướ đố ớ ế đơ ị ấ
các n v h ch toán ph thu c.đơ ị ạ ụ ộ
· nh k t p h p ph n ánh cung c p các thông tin cho choĐị ỳ ậ ợ ả ấ
lãnh o công ty v tình hình bi n ng c a các ngu n v n, v n, hi u qu s d ngđạ ề ế độ ủ ồ ố ố ệ ả ử ụ
tài s n v t t , ti n v n c a các n v thành viên c ng nh toàn công ty.ả ậ ư ề ố ủ đơ ị ũ ư
· Tham m u xu t vi c khai thác. Huy ng các ngu n v nư đề ấ ệ độ ồ ố
ph c v k p th i cho s n xu t kinh doanh úng theo các quy nh c a Nhà n c.ụ ụ ị ờ ả ấ đ đị ủ ướ
· Ki m tra ho t ng k toán tài chính c a các n v trongể ạ độ ế ủ đơ ị
công ty (t ki m tra ho c ph i h p tham gia v i các c quan h u quan ki m tra).ự ể ặ ố ợ ớ ơ ữ ể
· T ch c h ch toán k toán tr c ti p ho t ng s n xu tổ ứ ạ ế ự ế ạ độ ả ấ
kinh doanh c a V n phòng công ty. Ti p nh n và phân ph i các ngu n tài chínhủ ă ế ậ ố ồ
(tr c c, tr giá, h tr lãi su t d tr l u thông, c p b sung v n l u ngợ ướ ợ ỗ ợ ấ ự ữ ư ấ ổ ố ư độ
ho c các ngu n h tr khác c a Nhà n c ), ng th i thanh toán, quy t toánặ ồ ỗ ợ ủ ướ đồ ờ ế
v i Nhà n c, các c p, các ngành v s d ng các ngu n h tr trên.ớ ướ ấ ề ử ụ ồ ỗ ợ
· Các phòng ban ch c n ng trong công ty ph i h p v i nhauứ ă ố ợ ớ
nh m ph c v t t công tác s n xu t kinh doanh c a V n phòng c ng nh công tácằ ụ ụ ố ả ấ ủ ă ũ ư
ch o qu n lý c a lãnh o công ty v i toàn ngànhỉ đạ ả ủ đạ ớ
1.4. Hi u qu ho t ng s n xu t kinh doanhệ ả ạ độ ả ấ
1.4.1. Báo cáo k t qu ho t ng kinh doanhế ả ạ độ
STT Ch tiêu N m 2010(VND) N m 2009(VND) T ng gi m tuy tỉ ă ă ă ả ệ i T ng gi m t ngđố ă ả ươ
i(%)đố
1 Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v 51.569.248.600 26.785.066.000ấ ị ụ
24.784.182.600 93
2 Giá v n bán hàng 43.894.846.870 24.894.124.200 19.000.722.670 76ố
3 L i nhu n g p v bán hàng và cung c p d ch v 7.674.401.730 1.890.941.800ợ ậ ộ ề ấ ị ụ
5.783.459.930 306
4 Doanh thu ho t ng tài chính 2.210.000 0 2.210.000 ạ độ
5 Chi phí tài chính 659.216.500 156.640.000 502.576.500 321
6 Chi phí qu n lý kinh doanh 466.589.560 388.371.345 78.218.215 20ả
7 L i nhu n thu n t ho t ng kinh doanh 6.550.805.670 1.345.930.455ợ ậ ầ ừ ạ độ
.204.875.215 387
8 T ng l i nhu n k toán tr c thu 6.550.805.670 1.345.930.455 5.204.875.215ổ ợ ậ ế ướ ế
387
9 Chi phí thu thu nh p doanh nghi p 1.637.701.418 366.482.614 1.271.218.804 347ế ậ ệ
10 L i nhu n sau thu thu nh p doanh nghi p 4.913.104.252 1.009.447.841ợ ậ ế ậ ệ
3.903.656.411 387
1.4.2.Nh n xétậ
- Hi u qu s n xu t kinh doanh nói chung và hi u qu s d ng v n nói riêng làệ ả ả ấ ệ ả ử ụ ố
n i dung quan tr ng trong phân tích ho t ng kinh doanh c a doanh nghi p. Trongộ ọ ạ độ ủ ệ
i u ki n n n kinh t m , mu n kh ng nh c v trí c a mình trên th tr ng,đ ề ệ ề ế ở ố ẳ đị đượ ị ủ ị ườ
mu n chi n th ng c các i th c nh tranh ph n l n ph thu c vào hi u qu s nố ế ắ đượ đố ủ ạ ầ ớ ụ ộ ệ ả ả
xu t kinh doanh. Hi u qu ó s c ánh giá qua phân tích tài chính. Các chấ ệ ả đ ẽ đượ đ ỉ
tiêu phân tích s cho bi t b c tranh v ho t ng c a doanh nghi p giúp tìm raẽ ế ứ ề ạ độ ủ ệ
h ng i úng n, có các chi n l c và quy t nh k p th i nh m t c hi uướ đ đ đắ ế ượ ế đị ị ờ ằ đạ đượ ệ
qu kinh doanh cao nh t.ả ấ
- D i s ch o tr c ti p c a i ng cán b , k s dày d n kinh nghi m,ướ ự ỉ đạ ự ế ủ độ ũ ộ ỹ ư ạ ệ
tr ng thành t th c t s n xu t, Công ty ã phát tri n và hoàn thành nhi m vưở ừ ự ế ả ấ đ ể ệ ụ
c giao. K t qu ho t ng s n xu t kinh doanh:đượ ế ả ạ độ ả ấ
+ Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v n m 2009 là 26.785.066.000 n n mấ ị ụ ă đế ă
2010 con s ã t ng lên 51.569.248.600, t ng 93% so v i n m 2009ố đ ă ă ớ ă
Bên c nh ó, các kho n chi phí c ng t ng:ạ đ ả ũ ă
+ Chi phí tài chính t ng 502.576.500 so v i n m 2009, t ng h n 4 l n so v i n mă ớ ă ă ơ ầ ớ ă
2009
+ Chi phí qu n lý kinh doanh t ng không áng k , x p x 1.2 l n so v i 2009.ả ă đ ể ấ ỉ ầ ớ
+ Chi phí thu thu nh p t ng g n 4.5 l n so v i n m 2009ế ậ ă ầ ầ ớ ă
T c t ng c a các kho n chi phí t ng ng v i t c t ng c a doanh thu vìố độ ă ủ ả ươ đươ ớ ố độ ă ủ
v y kéo theo vi c t ng l i nhu n:ậ ệ ă ợ ậ
+ L i nhu n g p v bán hàng và cung c p d ch v n m 2009 là 1.890.941.800, nợ ậ ộ ề ấ ị ụ ă đế
2010 ã t ng lên 7.674.401.730, t ng g p 4 l n so v i n m 2009đ ă ă ấ ầ ớ ă
+ L i nhu n thu n t ho t ng kinh doanh n m 2009 là 1.345.930.455, n n m 2010ợ ậ ầ ừ ạ độ ă đế ă
là 6.550.805.670
D n n t ng l i nhu n k toán tr c thu c ng t ng t ng t (do không thêm kho nẫ đế ổ ợ ậ ế ướ ế ũ ă ươ ự ả
chi phí và thu nh p nào khác),,t ng g n 5 l n so v i 2009. ây là 1 con s ángậ ă ầ ầ ớ Đ ố đ
khích l .ệ
+ L i nhu n sau thu thu nh p doanh nghi p n m 2009 là 1.009.447.841,n m 2010 làợ ậ ế ậ ệ ă ă
4.913.104.252,t ng g n 4 l n so v i 2009ă ầ ầ ớ
N m 2010 là 1 n m ho t ng có hi u qu c a công ty nh các nguyên nhân sau:ă ă ạ độ ệ ả ủ ờ
- B máy i u hành s n xu t kinh doanh c a công ty t ng lãnh o n cán bộ đề ả ấ ủ ừ độ ũ đạ đế ộ
công nhân viên u oàn k t th ng nh tđề đ ế ố ấ cùng nhau v t qua m i khó kh n th tháchượ ọ ă ử
b ng chính s n l c, kiên trì và quy t tâm theo u i m c ích vì s t n t i vàằ ự ỗ ự ế đ ổ ụ đ ự ồ ạ
phát tri n b n v ng c a công ty, th hi n vi c công ty ngày càng kh ng nhể ề ữ ủ ể ệ ở ệ ẳ đị
c v th c a mình trên th ng tr ng nh uy tín ch t l ng c a ho t ng s nđượ ị ế ủ ươ ườ ờ ấ ượ ủ ạ độ ả
xu t kinh doanh, công ty ngày càng thu hút c nhi u khách hàng và nhi u nấ đượ ề ề đơ
t hàng.đặ
- ng th i quy t nh i u ch nh gi m lãi su t ngân hàng c ng v i giá nhi uĐồ ờ ế đị đề ỉ ả ấ ộ ớ ề
lo i v t li u xây d ng quan tr ng t t d c theo giá th gi i ã có tác d ng kíchạ ậ ệ ự ọ ụ ố ế ớ đ ụ
thích nhu c u xây d ng nhà . Hi n nay lãi su t ngân hàng ã xu ng th p h n soầ ự ở ệ ấ đ ố ấ ơ
v i tr c khi chính ph áp d ng các gi i pháp th t ch t tín d ng ch ng l mớ ướ ủ ụ ả ắ ặ ụ để ố ạ
phát (2009: cao nh t là 14.5%, 2010: 12%). Giá thép xây d ng, g ch ngói n m 2010ấ ự ạ ă
c ng gi m g n 1 n a so v i n m 2009.ũ ả ầ ử ớ ă
T sau i h i ng toàn qu c l n thừ đạ ộ đả ố ầ ứ VII nhà n c ta chú tr ng vàoướ ọ
ngành xây d ng ã u t v n xây d ng các tr ng h c, b nh vi n, tr s c quanự đ đầ ư ố ự ườ ọ ệ ệ ụ ở ơ
,nhà liên k … chính vì n n kinh t phát tri n, s v n minh c a xã h i s u tế ề ế ể ự ă ủ ộ ự đầ ư
xây d ng là c n thi t gi i quy t v n v nhu c u n , h c hành, làm vi c ự ầ ế để ả ế ấ đề ề ầ ă ở ọ ệ
phù h p cu c s ng v n minh, l ch s c a con ng i.ợ ộ ố ă ị ự ủ ườ
CH NG 2:ƯƠ
C S LÝ LU N V T NG M C U TƠ Ở Ậ Ề Ổ Ứ ĐẦ Ư
2.1. M T S V N CHUNG V T NG M C U TỘ Ố Ấ ĐỀ Ề Ổ Ứ ĐẦ Ư
2.1.1.Khái ni m v t ng m c u tệ ề ổ ứ đầ ư
- T ng m c u t là toàn b chi phí d tính u t xây d ng công trình cổ ứ đầ ư ộ ự để đầ ư ự đượ
ghi trong quy t nh u t và là c s ch u t l p k ho ch và qu n lýế đị đầ ư ơ ở để ủ đầ ư ậ ế ạ ả
v n khi th c hi n u t xây d ng công trình ố ự ệ đầ ư ự
- T ng m c u t c tính toán và xác nh trongổ ứ đầ ư đượ đị
giai o n l p d án u t xây d ng công trìnhđ ạ ậ ự đầ ư ự
2.1.2. N i dung c th các kho n m c chi phí trong t ng m c u tộ ụ ể ả ụ ổ ứ đầ ư
a. Chi phí xây d ngự
bao g m:ồ
- chi phí xây d ng các công trình,h ng m c công trìnhự ạ ụ
- chi phí pháo và tháo d các v t ki n trúc cỡ ậ ế ũ
- chi phí san l p m t b ng xây d ngấ ặ ằ ự
- chi phí xây d ng công trình t m,công trình ph tr ph c v thi côngự ạ ụ ợ ụ ụ
- chi phí nhà t m t i hi n tr ng i u hành thi côngạ ạ ệ ườ để đề
b. Chi phí thi t bế ị
bao g m:ồ
- chi phí mua s m thi t b công ngh (k c chi phí thi t b phi tiêu chu nắ ế ị ệ ể ả ế ị ẩ
c n s n xu t,thi công)ầ ả ấ
- chi phí ào t o và chuy n giao công nghđ ạ ể ệ
- chi phí l p t thi t b và thí nghi m,hi u ch nhắ đặ ế ị ệ ệ ỉ
- chi phí v n chuy n, b o hi m thi t bậ ể ả ể ế ị
- thu và các lo i phí liên quanế ạ
c. Chi phí b i th ng gi i phóng m t b ng,tái nh cồ ườ ả ặ ằ đị ư
bao g m:ồ
- chi phí b i th ng nhà c a,v t ki n trúc,cây tr ng trên tồ ườ ử ậ ế ồ đấ
- chi phí tái nh c có liên quan n b i th ng gi i phóng m t b ng c a dđị ư đế ồ ườ ả ặ ằ ủ ự
án
- chi phí t ch c gi i phóng m t b ngổ ứ ả ặ ằ
- chi phí s d ng t trong th i gian s d ngử ụ đấ ờ ử ụ
- chi phí tr cho ph n h t ng k thu t ã u tả ầ ạ ầ ỹ ậ đ đầ ư
d. Chi phí qu n lý d ánả ự
- là các chi phí t ch c th c hi n các công vi c qu n lý d án t giai o nđể ổ ứ ự ệ ệ ả ự ừ đ ạ
chu n b d án,th c hi n d án n khi hoàn thành nghi m thu bàn giao a côngẩ ị ự ự ệ ự đế ệ đư
trình vào khai thác s d ng bao g m:ử ụ ồ
+ chi phí t ch c l p báo cáo t ch c u t chi phí l p d án u tổ ứ ậ ổ ứ đầ ư ậ ự đầ ư
ho cặ báo cáo kinh t k thu tế ỹ ậ
+ chi phí t ch c th c hi n công tác b i th ng gi i phóng m t b ng,tái nh cổ ứ ự ệ ồ ườ ả ặ ằ đị ư
thu c trách nhi m c a ch u tộ ệ ủ ủ đầ ư
+ chi phí t ch c thi tuy n thi t k ki n trúcổ ứ ể ế ế ế
+ chi phí t ch c th m nh d án u t ,báo cáo kinh t k thu t,t ng m c uổ ứ ẩ đị ự đầ ư ế ỹ ậ ổ ứ đầ
t ,thi t k b n v thi công,d toán xây d ng công trìnhư ế ế ả ẽ ự ự
+ chi phí t ch c l a ch n nhà th u trong ho t ng xây d ngổ ứ ự ọ ầ ạ độ ự
+ chi phí t ch c qu n lý ch t l ng,kh i l ng,ti n và qu n lý chi phí xâyổ ứ ả ấ ượ ố ượ ế độ ả
d ng công trìnhự
+ chi phí t ch c m b o an toàn và v sinh môi tr ng c a công trìnhổ ứ đả ả ệ ườ ủ
+ chi phí t ch c l p nh m c, n giá xây d ng công trìnhổ ứ ậ đị ứ đơ ự
+ chi phí t ch c ki m tra ch t l ng v t li u,ki m nh ch t l ng công trìnhổ ứ ể ấ ượ ậ ệ ể đị ấ ượ
theo yêu c u c a ch u tầ ủ ủ đầ ư
+ chi phí t ch c ki m tra và ch ng nh n s phù h p v ch t l ng công trìnhổ ứ ể ứ ậ ự ợ ề ấ ượ
+ chi phí t ch c nghi m thu thanh toán ,quy t toán h p ng;thanh toán quy tổ ứ ệ ế ợ đồ ế
toán v n u t xây d ng công trìnhố đầ ư ự
+ chi phi t ch c nghi m thu,bàn giao công trìnhổ ứ ệ
+ chi phí kh i công khánh thành,tuyên truy n qu ng cáoở ề ả
+ chi phí t ch c th c hi n m t s công vi c qu n lýổ ứ ự ệ ộ ố ệ ả
f. Chi phí t v n u t xây d ngư ấ đầ ư ự
bao g m:ồ
- chi phí kh o sát xây d ngả ự
- chi phí l p báo cáo u t (n u có)chi phí l p d án,l p báo cáo kinh t kậ đầ ư ế ậ ự ậ ế ỹ
thu tậ
- chi phí thi t k xây d ng công trìnhế ế ự
- chi phí thi tuy n ki n trúcể ế
- chi phí thi t k xây d ng công trìnhế ế ự
- chi phí th m tra thi t k k thu t,thi t k b n v thi công,d toán xây d ngẩ ế ế ỹ ậ ế ế ả ẽ ự ự
công trình
- chi phí l p h s yêu c u,h s m i s tuy n,h s m i th u và chi phí ánhậ ồ ơ ầ ồ ơ ờ ơ ể ồ ơ ờ ầ đ
giá h s xu t,h s d s tuy n, h s d th u l a ch n nhà th u t v n…ồ ơ đề ấ ồ ơ ự ơ ể ồ ơ ự ầ để ự ọ ầ ư ấ
- chi phí giám sát kh o sát xây d ng,giám sát thi công xây d ng,giám sát l p tả ự ự ắ đặ
thi t bế ị
- chi phí l p báo cáo ánh giá tác ng môi tr ngậ đ độ ườ
- chi phí l p nh m c, n giá xây d ng công trìnhậ đị ứ đơ ự
- chi phí qu n lý chi phí u t xây d ng:t ng m c u t ,d toán, nh m c xâyả đầ ư ự ổ ứ đầ ư ự đị ứ
d ng n giá xây d ng công trình,h p d ng…ự đơ ự ợ ồ
- chi phi t v n qu n lý d ánư ấ ả ự
- chi phí ki n tra ch t l ng v t li u,ki m nh ch t l ng công trình theo yêuể ấ ượ ậ ệ ể đị ấ ượ
c u c a ch u tầ ủ ủ đầ ư
- chi phí ki m tra và ch ng nh n s phù h p v ch t l ng công trìnhể ứ ậ ự ợ ề ấ ượ
- chi phí quy i v n u t xây d ng công trình i v i d án có th i gian th cđổ ố đầ ư ự đố ớ ự ờ ự
hi n trên 3 n mệ ă
- chi phí th c hi n các công vi c t v n khácự ệ ệ ư ấ
g. Chi phí khác
- là các chi phí c n thi t không ph thu c vào các chi phí trên.bao g m:ầ ế ụ ộ ồ
+ chi phí th m tra t ng m c u tẩ ổ ứ đầ ư
+ chi phí rà phá bom mìn v t nậ ổ
+ chi phí b o hi m công trìnhả ể
+ chi phí di chuy n thi t b thi công và l c l ng lao d ng n công tr ngể ế ị ự ượ ộ đế ườ
+ chi phí ng ki m ch t l ng qu c t ,quan tr c bi n d ng công trìnhđă ể ấ ượ ố ế ắ ế ạ
+ chi phí m b o an toàn giao thông ph c v thi công các công trìnhđả ả ụ ụ
+ chi phí ki m toán th m tra phê duy t quy t toán v n u tể ẩ ệ ế ố đầ ư
+ các kho n phí và l phí theo quy nhả ệ đị
+ chi phí nghiên c u khoa h c công ngh liên quan t i d án:v n l u ng ban uứ ọ ệ ớ ự ố ư độ đầ
i v i các d án u t xây d ng nh m m c ích kinh doanh…đố ớ ự đầ ư ự ằ ụ đ
+ m t s chi phí khácộ ố
h. Chi phí d phòngự
* chi phí d phòng l p cho công trình phát sinh ch a l ng tr c c tr c khiự ậ ư ườ ướ đượ ướ
l p d án và chi phí d phòng cho y u t tr t giá trong th i gian th c hi n dậ ự ự ế ố ượ ờ ự ệ ự
án
- i v i d án có th i gian th c hi n n 2 n m:đố ớ ự ờ ự ệ đế ă
Gdp =10% t ng chi phí xây d ngổ ự
Trong ó Gdp: là chi phí d phòngđ ự
- i v i d án có th i gian th c hi n trên 2 n m chi phí d phòng c xác nhđố ớ ự ờ ự ệ ă ự đượ đị
b i 2 y u t :ở ế ố
+ d phòng chi phí cho kh i l ng phát sinh;ự ố ượ
Gdp=5% t ng chi phí xây d ngổ ự
+ d phòng chi phí cho y u t tr t giá c tính theo th i gian th c hi n d ánự ế ố ượ đượ ờ ự ệ ự
ch s giá xây d ng i v i t ng lo i công trình theo t ng khu v c xây d ngỉ ố ự đố ớ ừ ạ ừ ự ự
2.2. Các ph ng pháp xác nh t ng m c u tươ đị ổ ứ đầ ư
2.2.1. Ph ng pháp xác nh theo thi t k c s c a d ánươ đị ế ế ơ ở ủ ự
- t ng m c u t d án u t xây d ng công trình c tính theo công th c:ổ ứ đầ ư ự đầ ư ự đượ ứ
V=GXD+GTB+GGPMB+GTV+GK+GDP+GQLDA
Trong ó:đ
+ V: t ng m c u t c a d án xây d ng công trìnhổ ứ đầ ư ủ ự ự
+ GXD: chi phí xây d ng c a d ánự ủ ự
+ GTB: chi phí thi t b c a d ánế ị ủ ự
+ GGPMB: chi phí b i th ng gi i phóng m t b ng và tái nh cồ ườ ả ặ ằ đị ư
+ GTV: chi phí t v n u t xây d ngư ấ đầ ư ự
+ GK: chi phí khác c a d ánủ ự
+ GDP: chi phí d phòng c a d ánự ủ ự
+ GQLDA: chi phí qu n lý d ánả ự
a. Xác nh chi phí xây d ng c a d ánđị ự ủ ự
GXD=GXDCT1+GXDCT2+…+GXDCTn
trong ó : n là s công trình h ng m c công trình thu c d ánđ ố ạ ụ ộ ự
- chi phí xây d ng c a công trình,h ng m c công trình c tính theo công th c:ự ủ ạ ụ đượ ứ
GXDCT=( *Zj +GQXDK )*(1+TGTGT-XD )
Trong óđ
+ m: s công tác xây d ng ch y u/b ph n k t c u chính c a công trình,h ng m cố ự ủ ế ộ ậ ế ấ ủ ạ ụ
công trình
+ j: s th t công tác xây d ng ch y u/b ph n k t c u chính c a côngố ứ ự ự ủ ế ộ ậ ế ấ ủ
trình,h ng m c công trình thu c d án(j=1÷ m)ạ ụ ộ ự
+ QXDj: kh i l ng công tác xây d ng ch y u th j/b ph n k t c u chính th jố ượ ự ủ ế ứ ộ ậ ế ấ ứ
c a công trình h ng m c công trình thu c d ánủ ạ ụ ộ ự
+ Zj: n giá xây d ng ch y u th j/ n giá b ph n k t c u công trình th jđơ ự ủ ế ứ đơ ộ ậ ế ấ ứ
+ GQXDK: chi phí xây d ng các công trình khác còn l i/t ng b ph n k t c u cònự ạ ổ ộ ậ ế ấ
l i khác c a công trình,h ng m c công trìnhạ ủ ạ ụ
+ TGTGT-XD : m c thu su t giá tr gia t ng qui nh cho công tác xây d ngứ ế ấ ị ă đị ự
b. Xác nh chi phí thi t b c a d ánđị ế ị ủ ự
- c n c vào i u ki n c th c a d án và ngu n thông tin s li u có c cóă ứ đ ề ệ ụ ể ủ ự ồ ố ệ đượ
th s d ng m t trong các ph ng pháp sau xác nh chi phí c a d ánể ử ụ ộ ươ để đị ủ ự
+ tr ng h p d án có các ngu n thông tin s li u chi ti t v dây chuy n côngườ ợ ự ồ ố ệ ế ề ề
ngh s l ng ch ng lo i giá tr t ng thi t b ho c toàn b dây chuy n công nghệ ố ượ ủ ạ ị ừ ế ị ặ ộ ề ệ
thì chi phí thi t b c a d án b ng t ng chi phí thi t b c a các công trìnhế ị ủ ự ằ ổ ế ị ủ
thu c d án, chi phí thi t b c a công trình c xác nh theo ph ng pháp l pộ ự ế ị ủ đượ đị ươ ậ
d toán thi t bự ế ị
+ tr ng h p d án có thông tin v giá chào hàng ng b v thi t b ,dâyườ ợ ự ề đồ ộ ề ế ị
chuy n công ngh , chi phí ào t o và chuy n giao công ngh , chi phí l p tề ệ đ ạ ể ệ ắ đặ
thi t bế ị và thí nghi m hi u ch nh chi phí v n chuy n,b o hiêm thi t b …thì chiệ ệ ỉ ậ ể ả ế ị
phí thi t b c a d án có th c l y tr c ti p t các báo cáo giá ho c chàoế ị ủ ự ể đượ ấ ự ế ừ ặ
hàng thi t b ng b nàyế ị đồ ộ
+ tr ng h p d án ch có thông tin,d li u chung v công su t, c tính kườ ợ ự ỉ ữ ệ ề ấ đặ ỹ
thu t c a dây chuy n công ngh ,thi t b thì chi phí thi t b có th xác nhậ ủ ề ệ ế ị ế ị ể đị
theo ch tiêu su t chi phí thi t b tính cho m t n v n ng l c s n xu t ho cỉ ấ ế ị ộ đơ ị ă ự ả ấ ặ
n ng l c ph c v công trình và c xác nh theo công th c:ă ự ụ ụ đượ đị ứ
GTBCT=STB*N+GCT-STB
Trong ó:đ
+ STB:su t chi phí thi t b tính cho m t n v n ng l c s n xu t ho cấ ế ị ộ đơ ị ă ự ả ấ ặ
n ng l c ph c v ho c tính cho m t n v di n tích c a công trình thu c d ánă ự ụ ụ ặ ộ đợ ị ệ ủ ộ ự
+ N: di n tích ho c công su t s d ng c a công trình,h ng m c công trìnhệ ặ ấ ử ụ ủ ạ ụ
thu c d ánộ ự
+ GCT-STB:các chi phí ch a c tính trong su t chi phí thi t b c a côngư đượ ấ ế ị ủ
trình thu c d ánộ ự
c. Xác nh chi phí b i th ng gi i phóng m t b ng và tái nh cđị ồ ườ ả ặ ằ đị ư
- chi phí này c xác nh theo kh i l ng ph i b i th ng,tái nh c c ađượ đị ố ượ ả ồ ườ đị ư ủ
d án và các quy nh hi n hành c a nhà n c v b i th ng, tái nh c t i n iự đị ệ ủ ướ ề ồ ườ đị ư ạ ơ
xây d ng công trìnhự
d. Xác nh chi phí qu n lý d án, chi phí t v n u t xây d ng và các chiđị ả ự ư ấ đầ ư ự
phí khác c a d ánủ ự
- chi phí qu n lý d án bao g m các kho n chi phí c n thi t ch u t tả ự ồ ả ầ ế để ủ đầ ư để ổ
ch c th c hi n d án c xác nh theo nh m c t l ph n tr m và nhân v i chiứ ự ệ ự đượ đị đị ứ ỷ ệ ầ ă ớ
phí xây d ng và chi phí thi t b (ch a có thu giá tr gia t ng)ự ế ị ư ế ị ă
GQLDA=%(GXD+GTB)
- chi phí t v n u t xây d ng bao g m chi phí t v n l p d án u t xâyư ấ đầ ư ự ồ ư ấ ậ ự đầ ư
d ng,kh o sát, thi t k ,giám sát xây d ng, t v n ki m tra và các chi phí u tự ả ế ế ự ư ấ ể đầ ư
xây d ng khácự
-các chi phí khác c xác nh b ng l p d toán ho c nh m c t lđượ đị ằ ậ ự ặ đị ứ ỷ ệ
e. Xác nh chi phí d phòng c ađị ự ủ d ánự
- i v i d án có th i gian th c hi n n 2 n m:đố ớ ự ờ ự ệ đế ă
GDP=0,1(GXD+GTB+GGPMB+GQLDA+GTV+GK)
Trong ó:đ
+ GXD: chi phí xây d ngự
+ GTB: chi phí thi t bế ị
+ GGPMB: chi phí gi i phóng m t b ngả ặ ằ
+ GQLDA: chi phí qu n lý d ánả ự
+ GTV: chi phí t v n u t xây d ngư ấ đầ ư ự
+ GK: chi phí khác
- i v i d án có th i gian th c hi n trên 2 n m chi phí d phòng c xác nhđố ớ ự ờ ự ệ ă ự đượ đị
b ng 2 y u t :ằ ế ố
GDP=GDP1+GDP2
+ GDP1: chi phí d phòng cho kh i l ng công vi c y u phát sinhự ố ượ ệ ế
GDP1=0,05(GXD+GTB+GGPMB+GQLDA+GTV+GK)
+ GDP2: chi phí d phòng do y u t tr t giáự ế ố ượ
GDP2:=(V’*Lvay)*(IXDbq ± IXD)∆
Trong ó:đ
+ V’: t ng m c u t ch a có d phòngổ ứ đầ ư ư ự
+ IXDbq: ch s giá xây d ng bình quânỉ ố ự
+ ± IXD: m c d báo giá khác so v i ch s giá xây d ng bình quân ã tính∆ ứ ự ớ ỉ ố ự đ
2.2.2.Ph ng pháp tính theo di n tích ho c công su t s d ng c a công trình vàươ ệ ặ ấ ử ụ ủ
giá xây d ng t ng h p,su t v n u t xây d ng công trìnhự ổ ợ ấ ố đầ ư ự
a. Xác nh chi phí xây d ng c a d ánđị ự ủ ự
- chi phí xây d ng c a d án b ng t ng chi phí xây d ng c a các công trìnhự ủ ự ằ ổ ự ủ
h ng m c công trình c a d án c xác nh theo công th cạ ụ ủ ự đượ đị ứ
GXDCT=SXD*N+GCT-SXD
Trong ó:đ
+ SXD: chi phí xây d ng tính cho m t n v n ng l c s n xu t ph c vự ộ đơ ị ă ự ả ấ ụ ụ
+ GCT-XSD: chi phí ch a c tính trong su t chi phí xây d ng ho c ch aư đượ ấ ự ặ ư
tính cho n giá xây d ng t ng h p tính cho m t n v di n tích c a côngđơ ự ổ ợ ộ đơ ị ệ ủ
trình,h ng m c công trình thu c d ánạ ụ ộ ự
+ N: di n tích ho c công su t s d ng công trình,h ng m c công trình thu cệ ặ ấ ử ụ ạ ụ ộ
d ánư
b. Xác nh chi phí thi t b c a d ánđị ế ị ủ ự
- chi phí thi t b c a d án b ng t ng chi phí thi t b c a các công trìnhế ị ủ ự ằ ổ ế ị ủ
thu c d án c tính theo công th c;ộ ự đượ ứ
GTBCT=STB*N+GCT-STB
Trong ó:đ
+ STB: su t chi phí thi t b tính cho m t n v s n xu t ho c n ng l cấ ế ị ộ đơ ị ả ấ ặ ă ự
ph c v tính cho m t n v di n tích c a công trình thu c d ánụ ụ ộ đơ ị ệ ủ ộ ự
+ GCT-STB: chi phí ch a c tính trong su t chi phíư đượ ấ thi t b c a côngế ị ủ
trình thu c d ánộ ự
c. Các chi phí b i th ng gi i phóng m t b ng,tái nh c ,chi phí qu n lý dồ ườ ả ặ ằ đị ư ả ự
án,chi phí u t xây d ng,các chi phí khác và chi phí d phòng c xác nh:đầ ư ự ự đượ đị
* xác nh chi phí b i th ng gi i phóng m t b ng và tái nh cđị ồ ườ ả ặ ằ đị ư
- chi phí này c xác nh theo kh i l ng ph i b i th ng,tái nh c c ađượ đị ố ượ ả ồ ườ đị ư ủ
d án và các quy nh hi n hành c a nhà n c v b i th ng, tái nh c t i n iự đị ệ ủ ướ ề ồ ườ đị ư ạ ơ
xây d ng công trìnhự
* xác nh chi phí qu n lý d án, chi phí t v n u t xây d ng và các chi phíđị ả ự ư ấ đầ ư ự
khác c a d ánủ ự
- chi phí qu n lý d án bao g m các kho n chi phí c n thi t ch u t tả ự ồ ả ầ ế để ủ đầ ư để ổ
ch c th c hi n d án c xác nh theo nh m c t l ph n tr m và nhân v i chiứ ự ệ ự đượ đị đị ứ ỷ ệ ầ ă ớ
phí xây d ng và chi phí thi t b (ch a có thu giá tr gia t ng)ự ế ị ư ế ị ă
GQLDA=%(GXD+GTB)
- chi phí t v n u t xây d ng bao g m chi phí t v n l p d án u t xâyư ấ đầ ư ự ồ ư ấ ậ ự đầ ư
d ng,kh o sát, thi t k ,giám sát xây d ng, t v n ki m tra và các chi phí u tự ả ế ế ự ư ấ ể đầ ư
xây d ng khácự
-các chi phí khác c xác nh b ng l p d toán ho c nh m c t lđượ đị ằ ậ ự ặ đị ứ ỷ ệ
* xác nh chi phí d phòng c ađị ự ủ d ánự
- i v i d án có th i gian th c hi n n 2 n m:đố ớ ự ờ ự ệ đế ă
GDP=0,1(GXD+GTB+GGPMB+GQLDA+GTV+GK)
Trong ó:đ
+ GXD: chi phí xây d ngự
+ GTB: chi phí thi t bế ị
+ GGPMB: chi phí gi i phóng m t b ngả ặ ằ
+ GQLDA: chi phí qu n lý d ánả ự
+ GTV: chi phí t v n u t xây d ngư ấ đầ ư ự
+ GK: chi phí khác
- i v i d án có th i gian th c hi n trên 2 n m chi phí d phòng c xác nhđố ớ ự ờ ự ệ ă ự đượ đị
b ng 2 y u t :ằ ế ố
GDP=GDP1+GDP2
+ GDP1: chi phí d phòng cho kh i l ng công vi c y u phát sinhự ố ượ ệ ế
GDP1=0,05(GXD+GTB+GGPMB+GQLDA+GTV+GK)
+ GDP2: chi phí d phòng do y u t tr t giáự ế ố ượ
GDP2:=(V’*Lvay)*(IXDbq ± IXD)∆
Trong ó:đ
+ V’: t ng m c u t ch a có d phòngổ ứ đầ ư ư ự
+ IXDbq: ch s giá xây d ng bình quânỉ ố ự
+ ± IXD: m c d báo giá khác so v i ch s giá xây d ng bình quân ã tính∆ ứ ự ớ ỉ ố ự đ
2.2.3. Ph ng pháp xác nh theo s li u c a các công trình xây d ngươ đị ố ệ ủ ự có chỉ
tiêu kinh t k thu t t ng t ã th c hi nế ỹ ậ ươ ự đ ự ệ
- Khi s d ng ph ng pháp này ph i quy i các s li u c a d án t ng t vử ụ ươ ả đổ ố ệ ủ ự ươ ự ề
th i i m l p d án và i u ch nh các kho n m c chi phí ch a xác nh trong t ngờ đ ể ậ ự đề ỉ ả ụ ư đị ổ
m c u tứ đầ ư
- Các công trình xây d ng có ch tiêu kinh t t ng t là nh ng công trìnhự ỉ ế ươ ự ữ
xây d ng cùng lo i,c p công trình, quy mô,công su t c a dây chuy n thi t b côngự ạ ấ ấ ủ ề ế ị
ngh t ng t nhauệ ươ ự
- Có th s d ng m t trong các cách sau xác nh t ng m c d u t c a d ánể ử ụ ộ để đị ổ ứ ầ ư ủ ự
d a vào tính ch t c thù c a các công trình xây d ng có ch tiêu kinh t kự ấ đặ ủ ự ỉ ế ỹ
thu t t ng t ã th c hi n và m c ngu n thông tin ,s li u c a công trình:ậ ươ ự đ ự ệ ứ độ ồ ố ệ ủ
a. Tr ng h p có y thông tin, s li u v chi phí u t xây d ng c aườ ợ đầ đủ ố ệ ề đầ ư ự ủ
công trình, h ng m c công trình có ch tiêu kinh t k thu t t ng t ã th cạ ụ ỉ ế ỹ ậ ươ ự đ ự
hi n thì t ng m c u t c xác nh theo công th c:ệ ổ ứ đầ ư đượ đị ứ
V=*Ht*HKV±
Trong ó:đ
+ GCTTTi: chi phí u t xây d ng công trình,h ng m c công trình t ng tđầ ư ự ạ ụ ươ ự
ã th c hi n th I c a d án(i=1÷ n)đ ự ệ ứ ủ ự
+ Ht: h s quy i v th i i m l p d ánệ ố đổ ề ờ đ ể ậ ự
+ HKV: h s quy i v a i m xây d ng d ánệ ố đổ ề đị đ ể ự ự
+ GCT-CTTTi: nh ng chi phí ch a tính ho c ã tính trong chi phí u t xâyữ ư ặ đ đầ ư
d ng công trình h ng m c công trình t ng t ã th c hi n th iự ạ ụ ươ ự đ ự ệ ứ
b. Tr ng h p v i ngu n s li u v chi phí àu t xây d ng c a các công trìnhườ ợ ớ ồ ố ệ ề đ ư ự ủ
h ng m c công trình xây d ng có ch tiêu kinh t k thu t t ng t ã th c hi nạ ụ ự ỉ ế ỹ ậ ươ ự đ ự ệ
ch có th xác nh c chi phí xây d ng và chi phí thi t b c a các công trìnhỉ ể đị đượ ự ế ị ủ
và quy i các chi phí này v th i m l p d án.trên c s chi phí xây d ng vàđổ ề ờ để ậ ự ơ ở ự
thi t b c a d án ã c xác nh các chi phí b i th ng gi i phóng m t b ngế ị ủ ự đ đượ đị ồ ườ ả ặ ằ
,tái nh c ,chi phí qu n lý d án,chi phí t v n d u t xây d ng,các chi phíđị ư ả ự ư ấ ầ ư ự
khác và chi phí d phòng c xác nh:ự đượ đị
* Xác nh chi phí b i th ng gi i phóng m t b ng và tái nh cđị ồ ườ ả ặ ằ đị ư
- Chi phí này c xác nh theo kh i l ng ph i b i th ng,tái nh c c ađượ đị ố ượ ả ồ ườ đị ư ủ
d án và các quy nh hi n hành c a nhà n c v b i th ng, tái nh c t i n iự đị ệ ủ ướ ề ồ ườ đị ư ạ ơ
xây d ng công trìnhự
* Xác nh chi phí qu n lý d án, chi phí t v n u t xây d ng và các chi phíđị ả ự ư ấ đầ ư ự
khác c a d ánủ ự
- Chi phí qu n lý d án bao g m các kho n chi phí c n thi t ch u t tả ự ồ ả ầ ế để ủ đầ ư để ổ
ch c th c hi n d án c xác nh theo nh m c t l ph n tr m và nhân v i chiứ ự ệ ự đượ đị đị ứ ỷ ệ ầ ă ớ
phí xây d ng và chi phí thi t b (ch a có thu giá tr gia t ng)ự ế ị ư ế ị ă
GQLDA=%(GXD+GTB)
- Chi phí t v n u t xây d ng bao g m chi phí t v n l p d án u t xâyư ấ đầ ư ự ồ ư ấ ậ ự đầ ư
d ng,kh o sát, thi t k ,giám sát xây d ng, t v n ki m tra và các chi phí u tự ả ế ế ự ư ấ ể đầ ư
xây d ng khácự
- Các chi phí khác c xác nh b ng l p d toán ho c nh m c t lđượ đị ằ ậ ự ặ đị ứ ỷ ệ
* Xác nh chi phí d phòng c ađị ự ủ d ánự
- i v i d án có th i gian th c hi n n 2 n m:Đố ớ ự ờ ự ệ đế ă
GDP=0,1(GXD+GTB+GGPMB+GQLDA+GTV+GK)
Trong ó:đ
+ GXD: chi phí xây d ngự
+ GTB: chi phí thi t bế ị
+ GGPMB: chi phí gi i phóng m t b ngả ặ ằ
+ GQLDA: chi phí qu n lý d ánả ự
+ GTV: chi phí t v n u t xây d ngư ấ đầ ư ự
+ GK: chi phí khác
- i v i d án có th i gian th c hi n trên 2 n m chi phí d phòng c xác nhĐố ớ ự ờ ự ệ ă ự đượ đị
b ng 2 y u t :ằ ế ố
GDP=GDP1+GDP2
+ GDP1: chi phí d phòng cho kh i l ng công vi c y u phát sinhự ố ượ ệ ế
GDP1=0,05(GXD+GTB+GGPMB+GQLDA+GTV+GK)
+ GDP2: chi phí d phòng do y u t tr t giáự ế ố ượ
GDP2:=(V’*Lvay)*(IXDbq ± IXD)∆
Trong ó:đ
+ V’: t ng m c u t ch a có d phòngổ ứ đầ ư ư ự
+ IXDbq: ch s giá xây d ng bình quânỉ ố ự
+ ± IXD: m c d báo giá khác so v i ch s giá xây d ng bình quân ã tính∆ ứ ự ớ ỉ ố ự đ
2.2.4. Ph ng pháp k t h p xác nh t ng m c u tươ ế ợ để đị ổ ứ đầ ư
- i v i các d án có nhi u công trình tùy theo i u ki n c th c a t ng dĐố ớ ự ề đ ề ệ ụ ể ủ ừ ự
án và ngu n s li u có c có th v n d ng k t h p các ph ng pháp nêu trên ồ ố ệ đượ ể ậ ụ ế ợ ươ để
xác nh t ng m c u t c a d án công trình xây d ng.đị ổ ứ đầ ư ủ ự ự
2.3. Gi i thi u v d ánớ ệ ề ự
2.3.1. i u ki n t nhiên, kinh t xã h i khu v c d ánĐ ề ệ ự ế ộ ự ự
- Khu t tr ng r ng 408m2, chi u dài 31.8m, chi u r ng 9.6mđấ ố ộ ề ề ộ
- N m khu v c g n ng giao thông xe ô tô, ra vào thu n l iằ ở ự ầ đườ ậ ợ
- Khu v c dân c khi thi công c n tránh ti ng n và ph i có bi n pháp an toànự ư ầ ế ồ ả ệ
tránh làm r i v t li u xây d ng ra ngoàiơ ậ ệ ự
- i u ki n th i ti t khi thi công: coi nh mùa hè tr i n ng ráoĐ ề ệ ờ ế ư ờ ắ
- Công trình xây d ng ch u tác ng c a i u ki n khí h u n c ta nói chungự ị độ ủ đề ệ ậ ướ
2.3.2. c i m c a d án, quy mô công su t c a d ánĐặ đ ể ủ ự ấ ủ ự
- Hình th c u t xây d ng công trình: v n nhà n cứ đầ ư ự ố ướ
- Khu t tr ng r ng 408m2 , chi u dài 31.8m, chi u r ng 9.6mđấ ố ộ ề ề ộ
- Quy mô công trình:
+ Công trình vi n nghiên c u khoa h c hàng h i.ệ ứ ọ ả
+Nhà có 3 t ngầ
. Chi u cao thông thu t ng 1: 3.9mề ỷ ầ
. Chi u cao thông thu t ng 2: 3.6mề ỷ ầ
. Chi u cao thông thu t ng 3: 3.6mề ỷ ầ
- Các h ng m c c a công trình bao g m:ạ ụ ủ ồ
+ T ng 1: Công trình chính: phòng làm vi c, phòng t máy khoầ ệ đặ
Công trình ph : wc, b ph t, h ga, pcccụ ể ố ố
+ T ng 2: Công trình chính: phòng G , phòng khách, phòng làm vi cầ Đ ệ
Công trình ph : wcụ
+T ng 3: Công trình chính: phòng thi t kầ ế ế
Công trình ph : wcụ
+ Khu c khí, x ng c khí c p i n n c chi u sángơ ưở ơ ấ đ ệ ướ ế
+ Mái nhà: tum bê tông thông gió, mái l p tôn k m m màuợ ẽ ạ
+ C u thang theo thi t k trong b n v su t t t ng 1 n máiầ ế ế ả ẽ ố ừ ầ đế
- Các gi i pháp th c hi n d án:ả ự ệ ự
+ Công trình xây d ng trên khu át tr ng có s nự đ ố ẵ
+ Bê tông s n xu t t i ch th côngả ấ ạ ỗ đổ ủ
+ C t thép v n chuy n th ng t nhà máy t i công trình c l p bu c t i v tríố ậ ể ẳ ừ ớ đượ ắ ộ ạ ị
thi công
+ Nguyên v t li u c v n chuy n liên t c và t tiêu chu nậ ệ đượ ậ ể ụ đạ ẩ
+ Khi bê tông d m sàn, m ch ng ng thi công không i qua dâm chính, cách vđổ ầ ạ ừ đ ị
trí u d m 1/3 chi u dài d mđầ ầ ề ầ
+ Thi công công công trình theo thi t k ã nh s nế ế đ đị ẵ
+ S d ng nhân công và nguyên v t li u phù h p v i i u ki n c a công trìnhử ụ ậ ệ ợ ớ đề ệ ủ
+ Ph i có bi n pháp b o h an toàn lao ng trong thi công, phòng ch ng cháy n ,ả ệ ả ộ độ ố ổ
ch p i n, ph i có b t l i bao che tránh r i vãi nguyên v t li uậ đ ệ ả ạ ướ ơ ậ ệ
+ Ngu n v n u t thi công coi nh liên t c theo ti n công trìnhồ ố đầ ư ư ụ ế độ
CH NG 3ƯƠ
K T LU N- KI N NGHẾ Ậ Ế Ị
3.1. K t lu n: Qua m t th i gian c các cô chú anh ch em trong công ty cế ậ ộ ờ đượ ị ổ
ph n xây d ng B n V ng cùng các th y cô trong khoa kinh t và c bi t là côầ ự ề ữ ầ ế đặ ệ
Phan Th Ng c Hà t n tình h ng d n, chúng em ã rút ra c m t vài nh n xét vị ọ ậ ướ ẫ đ đươ ộ ậ ề
tinh hình ho t ng c a công ty:ạ độ ủ
3.1.1. u i mƯ đ ể
+ V công tác qu n lý nhân s :Công tác qu n lý nhân s c a công ty ngày càngề ả ự ả ự ủ
c nâng cao, có bi n pháp hi u l c t ng n ng l c i u hành c a b máy quànđượ ệ ệ ự ă ă ự đ ề ủ ộ
lý,nâng cao trình độ c a i ng cán b công nhân viên, b ng cách c các cán bủ độ ũ ộ ằ ử ộ
có n ng l c i trau d i kinh nghi n n c ngoài, x lý nghiêm minh các hành viă ự đ ồ ệ ở ướ ử
vi ph m i u l công ty c a cán b nhân viên.ạ đ ề ệ ủ ộ
+ V vi c xây d ng th ng hi u:Tr c ây c s v t ch t còn nghèo nàn,v n cònề ệ ự ươ ệ ướ đ ơ ở ậ ấ ố
h n ch nên máy móc thi t b c ng l c h u. Nh ng t khi m r ng u t cho máyạ ế ế ị ũ ạ ậ ư ừ ở ộ đầ ư
móc trong n n kinh t th tr ng, tr c s c nh tranh gay g t c a nh ng công tyề ế ị ườ ướ ự ạ ắ ủ ữ
xây d ng khác, công ty ã nh n th y vai trò c a vi c u t máy móc trang thi tự đ ậ ấ ủ ệ đầ ư ế
b công ngh hi n i nâng cao ch t l ng s n ph m. Trong nh ng n m g n âyị ệ ệ đạ để ấ ượ ả ẩ ữ ă ầ đ
công ty ã m nh d n u t i m i m t s máy móc thi t b ,dây chuy n thi t bđ ạ ạ đầ ư đổ ớ ộ ố ế ị ề ế ị
công ngh hi n nh p t n c ngoài. V i ph ng pháp qu n lý kinh doanh cóệ ệ đạị ậ ừ ướ ớ ươ ả
hi u qu ,s n ph m bán ra có ch t l ng cao nên luôn c khách hàng tín nhi m.ệ ả ả ẩ ấ ượ đượ ệ
Nh ng n m qua, công ty ã phát huy cao tính n ng ng sáng t o,ch ng tìmữ ă đ độ ă độ ạ ủ độ
ki m th tr ng ,t ng c ng u t theo chi u sâu, i m i thi t b liên doanh,ế ị ườ ă ườ đầ ư ề đổ ớ ế ị
liên k t. Công ty m nh n nhi u lô hàng có ch t l ng cao, c b n hàng tinế đả ậ ề ấ ượ đượ ạ
c y.ậ
+ V hi u qu kinh doanh: V i s n nh và phát tri n kinh doanh và sề ệ ả ớ ự ổ đị ể ự
oàn k t nh t trí c a cán b công nhân viên trong công ty nên trong nh ng n mđ ế ấ ủ ộ ữ ă
qua công ty ã t c nh ng k t qu kh quan. B ng ch ng là b ng k t qu ho tđ đạ đượ ữ ế ả ả ằ ứ ả ế ả ạ
ng kinh doanh khá n t ng ã phân tích ch ng 1.độ ấ ượ đ ở ươ
+ V ch ti n l ng: Nhìn chung ch ti n l ng công ty là r t rõ ràngề ế độ ề ươ ế độ ề ươ ở ấ
và h n n a l i phân bi t c các hình th c tr l ng cho t ng b ph n, i u nàyơ ữ ạ ệ đượ ứ ả ươ ừ ộ ậ đ ề
giúp cho vi c phân lo i m c lao ng tr nên d dàng h n thông qua cách tínhệ ạ ứ độ ở ễ ơ
ti n l ng.ề ươ
+ V quan h lao ng và b o h lao ng: Trong nh ng n m v a qua ngoài vi cề ệ độ ả ộ độ ữ ă ừ ệ
m r ng kinh doanh, công ty còn chú ý n v n quan h lao ng , ây là m tở ộ đế ấ đề ệ độ đ ộ
v n còn m i công ty nh ng không ph i là c do coong ty ch a chú ý n.Cácấ đề ớ ở ư ả ũ ư đế
cán b ch ch t c a công ty hi u r ng n u nh trong công ty có m t s oàn k tộ ủ ố ủ ể ằ ế ư ộ ự đ ế
nh t trí thì hi u qu công vi c c ng t ng lên .T Giám c, Phó giám c và cácấ ệ ả ệ ũ ă ừ đố đố
Tr ng phòng ban u xác nh t o ra m i quan h g n g i v i nhân viên c ng nhưở đề đị ạ ố ệ ầ ũ ớ ũ ư
th ng xuyên th m h i công nhân. H n n a, công nhân viên trong công ty c ng xácườ ă ỏ ơ ữ ũ
nh làm vi c vì s phát tri n c a công ty ,m i khi công ty có d án c n thiđị ệ ư ể ủ ỗ ự ầ
công trong th i gian ng n òi h i công nhân ph i làm thêm gi h u h t s c ngờ ắ đ ỏ ả ờ ọ đề ế ứ ủ
h . M i n m công ty u có khen th ng cho nh ng cá nhân, t p th xu t s c, ngộ ỗ ă đề ưở ữ ậ ể ấ ắ độ
viên k p th i t o ng l c cho h ngày càng g n bó v i công ty ị ờ ạ độ ự ọ ắ ớ
Bên c nh nh ng u i m r t áng tuyên d ng và h c h i, công ty v n cònạ ữ ư đ ể ấ đ ươ ọ ỏ ẫ
m c nh ng h n ch sau:ắ ữ ạ ế
3.1.2. Nh c i mượ để
+ c phân công, phân nhi m rõ ràng nh ng v n có tình tr ng công vi c c a cácĐượ ệ ư ẫ ạ ệ ủ
phòng, các b ph n b ch ng chéo do ch c n ng nhi m v c a m i phòng, ban ôiộ ậ ị ồ ứ ă ệ ụ ủ ỗ đ
khi còn làm vi c ch a rõ ràng. ây c ng là m t v n mà công ty c n hoàn thi nệ ư Đ ũ ộ ấ đề ầ ệ
h n sao cho qu n lý có hi u qu . Còn m t v n là vi c ánh giá th c hi n côngơ ả ệ ả ộ ấ đề ệ đ ự ệ
v êc c a các cán b công nhân viên ôi khi còn ch a rõ ràng d n n hi u quị ủ ộ đ ư ẫ đế ệ ả
công vi c ch a cao. ây là v n công ty c n xem xét và tìm h ng gi i quy t.ệ ư Đ ấ đề ầ ướ ả ế
+ Bên c nh u i m vi c tr ti n l ng còn t n t i nh c i m ó là ch a xâyạ ư đ ể ệ ả ề ươ ồ ạ ượ để đ ư
d ng c hình th c tr l ng theo kèm theo các m c th ng. N u hình th c nàyự đượ ứ ả ươ ứ ưở ế ứ
c áp d ng s giúp t ng ng l c làm vi c cho cán b nhân viên, nâng cao n ngđượ ụ ẽ ă độ ự ệ ộ ă
su t và ch t l ng công trình.ấ ấ ượ
+ Hình th c k lu t c a công ty khá hà kh c ( u i vi c khi vi ph m lu t l côngứ ỉ ậ ủ ắ đ ổ ệ ạ ậ ệ
ty mà không có c nh cáo). Vi c này làm công ty t n th t i m t s nhân viên cóả ệ ổ ấ đ ộ ố
kinh nghi m.ệ
3.2. Ph ng h ng c a công ty trong th i gian t iươ ướ ủ ờ ớ
* Trong ng n h nắ ạ
K t khi thành l p n nay, công ty c ph n xây d ng B n V ng luôn có b c phátể ừ ậ đế ổ ầ ự ề ữ ướ
tri n v t b c trên t t c các m t: v kinh t , k thu t, chính tr , uy tín c aể ượ ậ ấ ả ặ ề ế ỹ ậ ị ủ
công ty c nâng lên m t t m cao m i, n ng l c c nh tranh c kh ng nh thôngđượ ộ ầ ớ ă ự ạ đượ ẳ đị
qua nh ng công trình, nh ng d án l n c a công tyữ ữ ự ớ ủ
- Theo k ho ch n m 2011, công ty s ti n hành thi công d án xây d ng khu chungế ạ ă ẽ ế ự ự
c 18 t ng v i t p oàn Thiên An, liên k t v i 1 s công ty xây d ng n c ngoàiư ầ ớ ậ đ ế ớ ố ự ướ
khác m r ng th tr ng kinh doanhđể ở ộ ị ườ
- M c tiêu t ng doanh thu lên h n 70 t ng và c g ng gi m các chi phí liênụ ă ơ ỷ đồ ố ắ ả
quan xu ng 1 t ng. Giá v n bán hàng có th m c 10 t ng vì bi n ng giáố ỷ đồ ố ể ở ứ ỷ đồ ế độ
nguyên v t li u. Theo ó, l i nhu n sau thu mong mu n vào kho ng h n 10 tậ ệ đ ợ ậ ế ố ả ơ ỷ
ng.đồ
* Trong dài h nạ
- kh ng nh v th , công ty ã ra các gi i pháp nh m nâng cao n ngĐể ẳ đị ị ế đ đề ả ằ ă
l c u t , xây d ng chi n l c phát tri n Công ty giai o n 2011 – 2016. yự đầ ư ự ế ượ ể đ ạ Đẩ
m nh ho t ng u t , tri n khai nh ng d án kh thi nh m c th hóa ch ngạ ạ độ đầ ư ể ữ ự ả ằ ụ ể ươ
trình hành ng c a công ty. Công ty ph n u n n m 2016 u t xây d ng cđộ ủ ấ đấ đế ă đầ ư ự đượ
100.000 m2 sàn xây d ng trong th c hi n u t xây d ng các d án c a Công ty.ự ự ệ đầ ư ự ự ủ
- Ti p t c th c hi n ch tr ng t ng c ng c ng c và duy trì ho t ng xâyế ụ ự ệ ủ ươ ă ườ ủ ố ạ độ
l p, t ng b c chuy n hoá sang l nh v c u t , phù h p v i m c tiêu c a côngắ ừ ướ ể ĩ ự đầ ư ợ ớ ụ ủ
ty. Xây d ng Công ty b ng cách ti p t c c ng c và duy trì s phát tri n v ngự ằ ế ụ ủ ố ự ể ữ
ch c trong ho t ng xây l p, t o ti n cho ho t ng u t c a Công ty, uắ ạ độ ắ ạ ề đề ạ độ đầ ư ủ đầ
t chính là ngu n c a xây l p, s k t h p ch t ch gi a u t và xây l p t oư ồ ủ ắ ự ế ợ ặ ẽ ữ đầ ư ắ ạ
thành m t mô hình cung c u khép kín, t ó t o nên s c m nh trong c nh tranh vàộ ầ ừ đ ạ ứ ạ ạ
phát tri n khi Công ty chính th c ho t ng m r ng v i quy mô l n.ể ứ ạ độ ở ộ ớ ớ
- Nâng cao n ng l c u t , t p trung vào nh ng d án có quy mô v a và nh phùă ự đầ ư ậ ữ ự ừ ỏ
h p v i n ng l c c a Công ty. Nh v y, m t m t giúp công ty v a nâng cao tợ ớ ă ự ủ ư ậ ộ ặ ừ ỷ
tr ng u t m t khác giúp công ty nhanh chóng, ti p c n, thích ng quy trìnhọ đầ ư ặ ế ậ ứ
u t t ó nâng cao nghi p v , ch t l ng c a công ty trong ho t ng u t .đầ ư ừ đ ệ ụ ấ ượ ủ ạ độ đầ ư
* S phù h p nh h ng phát tri n c a Công ty v i nh h ng c a ngành, chínhự ợ đị ướ ể ủ ớ đị ướ ủ
sách c a Nhà n c và xu th chung c a th gi iủ ướ ế ủ ế ớ
- V i các nghiên c u c th v tình hình c a n n kinh t c ng nh s phát tri nớ ứ ụ ể ề ủ ề ế ũ ư ự ể
c a ngành b t ng s n trong nh h ng chính sách, nghiên c u phát tri n c aủ ấ độ ả đị ướ ứ ể ủ
Chính Ph , công ty ã xây d ng m t chi n l c phát tri n c th , chi ti t trongủ đ ự ộ ế ượ ể ụ ể ế
k ho ch, ho ch nh chi n l c phù h p v i nh h ng c a ngành, c a Chính Ph .ế ạ ạ đị ế ượ ợ ớ đị ướ ủ ủ ủ
- Ngành xây d ng và b t ng s n trong nh ng n m g n ây có t c t ng tr ngự ấ độ ả ữ ă ầ đ ố độ ă ưở
cao. Dòng v n c a các nhà u t , nhà u c v n luôn ch c h i ch y vào thố ủ đầ ư đầ ơ ẫ ờ ơ ộ để ả ị
tr ng b t ng s n. Nhu c u v nhà , v v n phòng cho thuê v n t ng m nh cườ ấ độ ả ầ ề ở ề ă ẫ ă ạ đặ
bi t là nhà cho ng i dân có m c thu nh p trung bình. Do v y nh h ng t pệ ở ườ ứ ậ ậ đị ướ ậ
trung phát tri n l nh v c u t kinh doanh b t ng s n trong 5 n m t i c aể ĩ ự đầ ư ấ độ ả ă ớ ủ
công ty là phù h p v i nhu c u th tr ng.ợ ớ ầ ị ườ
3.3. Ki n ngh - xu t chi n l c kinh doanhế ị Đề ấ ế ượ
3.3.1. Ki n nghế ị
- V công tác m i th u, d th u: ề ờ ầ ự ầ T ng c ng công tác qu n lý m i th u, d th uă ườ ả ờ ầ ự ầ
theo trách nhi mệ c phân c p. Các n v c giao nhi m v qu n lý công tácđượ ấ đơ ị đượ ệ ụ ả
m i th u, d th u ch u trách nhi m tri n khai các bi n pháp sau:ờ ầ ự ầ ị ệ ể ệ
+ H ng d n, ph bi n các quy nh c a pháp lu t v u th u cho các n v .ướ ẫ ổ ế đị ủ ậ ề đấ ầ đơ ị
+ Th c hi n th m nh K ho ch m i th u, d th u i v i các d án …ự ệ ẩ đị ế ạ ờ ầ ự ầ đố ớ ự
+Th c hi n th m nh h s m i th u, h s yêu c u; th m nh k t qu l a ch nự ệ ẩ đị ồ ơ ờ ầ ồ ơ ầ ẩ đị ế ả ự ọ
nhà th u i v i các gói th u.ầ đố ớ ầ
+ T ng c ng công tác ki m tra s m phát hi n nh ng thi u sót và h ng d n cácă ườ ể để ớ ệ ữ ế ướ ẫ
ch u t , ban qu n lý d án th c hi n t t vi c l a ch n nhà th u m b o úngủ đầ ư ả ự ự ệ ố ệ ự ọ ầ đả ả đ
các quy nh c a pháp lu t vđị ủ ậ ề u th u.đấ ầ
+ Các nhi m v khác theo quy nh c a Lu t u th u. Luôn c ng c , t ng c ngệ ụ đị ủ ậ Đấ ầ ủ ố ă ườ
n ng l c qu n lý công tác u th u c v s l ng và ch t l ng.ă ự ả đấ ầ ả ề ố ượ ấ ượ
+ Tuy nhiên, không ph i h s m i th u nào c ng có thi t k và tiên l ng yả ồ ơ ờ ầ ũ ế ế ượ đầ
, nguyên nhân là do thi t k tính thi u. Do ó khi làm kh i l ng chào th u,đủ ế ế ế đ ố ượ ầ
nhà th u ph i ki m tra th t ch t ch ph n tiên l ng d a trên b n v thi công ầ ả ể ậ ặ ẽ ầ ượ ự ả ẽ để
tránh m t kh i l ng.ấ ố ượ
Bi n pháp ki m tra duy nh t là bóc tách l i các ph n kh i l ng thi u ho c th yệ ể ấ ạ ầ ố ượ ế ặ ấ
ch a có trong tiên l ng m i th u h s thi t k .ư ượ ờ ầ ồ ơ ế ế
- V công tác k toán- tài chính: c n c bi t trau d i n ng l c cho các nhânề ế ầ đặ ệ ồ ă ự
viên b ph n k toán tài chính, i u ch nh, gi m b t các chi phí vè giá thànhộ ậ ế đ ề ỉ ả ớ
nguyên v t li u u vào, th ng kê l i các kho n n và cùng công ty a ra ph ngậ ệ đầ ố ạ ả ợ đư ươ
h ng thanh toán…ướ
-V ho t ng marketing: Marketing s giúp cho doanh nghi p càng có nh ng h ngề ạ độ ẽ ệ ữ ướ
i úng v i kh n ng c a doanh nghi p và òi h i c a th tr ng xây d ng.đ đ ớ ả ă ủ ệ đ ỏ ủ ị ườ ự
Marketing xây d ng có vai trò r t quan tr ng, nó là c u n i gi a doanh nghi pự ấ ọ ầ ố ữ ệ
s n xu t v i th tr ng xây d ng. Qua ho t ng Marketing mà doanh nghi p xácả ấ ớ ị ườ ự ạ độ ệ
nh c t m quan tr ng c a th tr ng. Qua vi c nghiên c u, phân tích và dđị đượ ầ ọ ủ ị ườ ệ ứ ự
báo th tr ng xây d ng hi n nay cho ta th y th tr ng xây d ng ang di n raị ườ ự ệ ấ ị ườ ự đ ễ
r t sôi ng, ph c t p c trong n c và qu c t Vi c tham gia u th u càngấ độ ứ ạ ả ướ ố ế ệ đấ ầ
tr nên gay g t òi h i các doanh nghi p ph i ngày càng phát tri n v ng m nh (vở ắ đ ỏ ệ ả ể ữ ạ ề
v n, nhân l c, máy móc )ố ự
Th c t trong công ty hi n nay v n ch a áp d ng m t cách sâu s c và coi tr ngự ế ệ ẫ ư ụ ộ ắ ọ
Marketing nh m t ho t ng t t y u, ch a thi t l p c b ph n Marketing cư ộ ạ độ ấ ế ư ế ậ đựơ ộ ậ độ
l p ch r i rác các phòng ban. Trong c ch th tr ng nh hi n nay thì cácậ ỉ ả ở ơ ế ị ườ ư ệ
doanh nghi p ph i t v n lên kh ng nh chính mình, công ty ph i ti n hànhệ ả ự ươ để ẳ đị ả ế
xây d ng chi n l c Marketing cho mình. T nh ng m c tiêu chi n l c Marketing,ự ế ượ ừ ữ ụ ế ượ
công ty s a ra nh ng bi n pháp, nh ng hành ng c th .ẽ đư ữ ệ ữ độ ụ ể
- V công tác qu n lý lao ng: C n có s thay i v m c th ng ph t i v iề ả độ ầ ự đổ ề ứ ưở ạ đố ơ
cán b nhân viên trong công ty:ộ
+ Phân chia ràng các m c l ng th ng i v i các nhân viên kích thích khứ ươ ưở đố ớ để ả
n ng sang t o c a nhân viên, em l i s h ng thú v i công vi c và t ng hi u quă ạ ủ đ ạ ự ứ ớ ệ ă ệ ả
lao ng.độ
+ Quy nh l i các m c c nh cáo khi nhân viên vi ph m i u l c a công ty. Víđị ạ ứ ả ạ đ ề ệ ủ
d : c nh cáo l n 1: khi n trách, l n 2: ph t ti n ho c tr l ng tùy vào m c ụ ả ầ ể ầ ạ ề ặ ừ ươ ứ độ
vi ph m…ạ
3.3.2. xu t chi n l c kinh doanh công tyĐề ấ ế ượ
a. Chi n l c th tr ng và s n ph mế ượ ị ườ ả ẩ
- Không ch ho t ng trong ph m vi th tr ng xây l p và còn v n ra chi m l nhỉ ạ độ ạ ị ườ ắ ươ ế ĩ
các th tr ng khác nh : s n xu t v t li u xây d ng, kinh doanh xu t nh p kh u…ị ườ ư ả ấ ậ ệ ự ấ ậ ẩ
b. Chi n l c tài chínhế ượ
- Phát tri n công tác huy ng v n c ph n, m b o m c l i nhu n tái u tể độ ố ổ ầ đả ả ứ ợ ậ để đầ ư
và phát tri n, t ng c ng liên doanh liên k t v i các t ch c n c ngoài.ể ă ườ ế ớ ổ ứ ướ
c. Chi n l c u th uế ượ đấ ầ
- Tùy t ng c i m c th c a t ng gói th u mà y m nh chi n l c theo u thừ đặ đ ể ụ ể ủ ừ ầ đẩ ạ ế ượ ư ế
giá, u th v công ngh , u th v tài chính hay u th v th ng hi u s n có.ư ế ề ệ ư ế ề ư ế ề ươ ệ ẵ
d. Chi n l c con ng iế ượ ườ
- Con ng i luôn là chìa khóa cho m i cánh c a phát tri n, vì th , chi n l c vườ ọ ử ể ế ế ượ ề
con ng i không ch d ng l i v ào t o chuyên môn mà c n ph i có o cườ ỉ ừ ạ ề đ ạ ở ầ ả đạ đứ
trong kinh doanh và tuy t i trung thành v i công ty. th c hi n các chi nệ đố ớ Để ự ệ ế
l c ó yêu c u công ty ph i t ch c các công vi c nghiên c u th tr ng, th cượ đ ầ ả ổ ứ ệ ứ ị ườ ự
hi n t t v n i m i công ngh , hoan thi n c ch t ch c và ào t o ngu nệ ố ấ đề đổ ớ ệ ệ ơ ế ổ ứ đ ạ ồ
nhân l c.ự
èVi c i u hành t ch c qu n lý kinh doanh m t công ty là không h n gi n. Nóệ đ ề ổ ứ ả ộ ề đơ ả
òi h i trình và tâm huy t c a t t c các cán b trong công ty, t các c pđ ỏ độ ế ủ ấ ả ộ ừ ấ
lãnh o cho n nhân viên. Dù ch c tham gia th c t p trong m t th i gianđạ đế ỉ đượ ự ậ ộ ờ
ng n nh ng chúng em c ng ã rút ra c nh ng bài h c quý báu, không ch t th cắ ư ũ đ đượ ữ ọ ỉ ừ ự
ti n ho t ng công ty mà còn t m i quan h g n bó thân thi t gi a các thànhễ ạ độ ừ ố ệ ắ ế ữ
viên trong công ty.
M t l n n a chúng em xin chân thành c m n toàn th các cô chú anh ch trongộ ầ ữ ả ơ ể ị
công ty cùng quý th y cô ã giúp chúng em hoàn thành bài báo cáo này.ầ đ
H i Phòng,ả
ngày … tháng…. n mă
C NG HOÀ XÃ H I CH NGH A VI T NAMỘ Ộ Ủ Ĩ Ệ
c l p - T do - H nh phúcĐộ ậ ự ạ
*******
NH N XÉT C A GIÁO VIÊN H NG D NẬ Ủ ƯỚ Ẫ
Giáo viên h ng d nướ ẫ : Phan Th Ng c Hàị ọ
Nhóm sinh viên : D ng Th H ng Vânươ ị ồ
Nguy n Th Vânễ ị
L pớ : KTXD K10
Nh n xét c a giáo viên h ng d n v k t qu th c t p vào ngh c a nhóm sinh viênậ ủ ướ ẫ ề ế ả ự ậ ề ủ
D ng Th H ng Vân, Nguy n Th Vân:ươ ị ồ ễ ị
H i Phòng, ngày tháng n m 20 ả ă
Gi ng viên h ng d nả ướ ẫ
Phan Th Ng c Hàị ọ
Thư này đã bị cắt ngắn bớt
Hi n th toàn b thể ị ộ ư