Tải bản đầy đủ (.doc) (49 trang)

QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT DẠNG CÀNG (SPKTHCM)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 49 trang )

Đồ án cơng nghệ chế tạo máy

GVHD: Đồn Tất Linh

LỜI MỞ ĐẦU
Cùng với sự phát triển của các ngành khoa học kĩ thuật nói chung, ngành cơ khí
chế tạo máy có vai trị và nhiệm vụ rất quan trọng trong viêc chế tạo ra máy móc thiết
bị để tăng năng suất, chất lượng sản phẩm, góp phần vào sự phát triển của đất nước.
Khoa học ngày càng phát triển, máy móc ngày càng hiện đại do đó người kĩ sư
phải có kiến thức chun mơn và tay nghề để đáp ứng nhu cầu của xã hội.
Mục tiêu của Đồ án môn học công nghệ chế tạo máy là giúp tổng hợp lại những
kiến thức đã học như máy cắt kim loại, cơng nghệ chế tạo dung sai… Ngồi ra cịn
giúp sinh viên làm quen với việc tìm kiếm tài liệu, sổ tay, các bảng tra tiêu chuẩn, ứng
dụng lý thuyết vào thực tế sản xuất.
Một chi tiết máy có rất nhiều phương án gia cơng khác nhau. Do đó địi hỏi
người lám công nghệ phải đưa ra nhiều phương án. So sánh ưu nhược điểm của từng
phương án sau đó tổng hợp và đưa ra quy trình cơng nghệ gia công chi tiết để sản xuất
một cách hiểu quả, đơn giản, chi phí thấp và đạt được năng suất cao.
Được sự giúp đỡ tận tình của thầy Đồn Tất Linh đã giúp em hoàn thành nội
dung thiết kế: “ Quy trình cơng gnhệ gia cơng Thanh Truyền”
Một lần nữa em xin chân thành cám ơn sự hướng dẫn của thầy Đồn Tất Linh và
các thầy trong bộ mơn cơng nghệ chế tạo máy.

Sinh viên thực hiện
Nguyễn Hữu Phúc

Võ Nguyễn Hữu Phúc
MSSV: 19144177

1



Đồ án cơng nghệ chế tạo máy

GVHD: Đồn Tất Linh

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..

Tp Hồ Chí Minh
Ngày….. tháng…..năm…..

Võ Nguyễn Hữu Phúc
MSSV: 19144177

2


Đồ án cơng nghệ chế tạo máy

GVHD: Đồn Tất Linh

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..

Tp Hồ Chí Minh
Ngày….. tháng…..năm…..

Võ Nguyễn Hữu Phúc
MSSV: 19144177

3


Đồ án cơng nghệ chế tạo máy

GVHD: Đồn Tất Linh

MỤC LỤC

LỜI MỞ ĐẦU................................................................................................................1
MỤC LỤC......................................................................................................................4
CHƯƠNG I . PHÂN TÍCH CHI TIẾT VÀ XÁC ĐỊNH DẠNG SẢN XUẤT..............6
1.1 Phân tích chức năng và điều kiện làm việc của chi tiết:.......................................6
1.2 Tính cơng nghệ trong kết cấu:...............................................................................6
1.3 Xác định dạng sản xuất.........................................................................................7
1.3.1 Xác định số lượng chi tiết:.............................................................................7
1.3.2 Tính khối lượng chi tiết:................................................................................7
CHƯƠNG II . CHỌN PHÔI VÀ XÁC ĐỊNH PHƯƠNG PHÁP CHẾ TẠO PHƠI......8
2.1 Xác định phương pháp chế tạo phơi:....................................................................8
2.2 Thiết kế bản vẽ lồng phôi......................................................................................9
2.3 Thiết kế bản vẽ khuôn đúc:.................................................................................10
2.4 Mẫu đúc:..............................................................................................................11
CHƯƠNG III . THIẾT KẾ QUY TRÌNH CƠNG NGHỆ............................................12
3.1 Lập qui trình cơng nghệ so sánh và lựa chọn phương án....................................12
3.2 Quy trình cơng nghệ gia cơng thanh truyền........................................................13
3.3 Thiết kế nguyên công..........................................................................................15
3.3.1 NC I: PHAY MẶT A,B.................................................................................15
3.3.2 NC II: PHAY MẶT A...................................................................................17
3.3.3 NC III : PHAY MẶT B :...............................................................................18
3.3.4 NC IV: Khoét thô, khoét tinh, doa thô lỗ Ø50..............................................20
3.3.5 NC V: Phay thô mặt D, E..............................................................................23
3.3.6 NC VI : Khoan, khoét doa lỗ Ø12................................................................25
3.3.7 NC VII : Phay thô rảnh 8mm........................................................................28
3.3.8 NC VIII : Phay tinh rảnh 9,5mm..................................................................30
3.3.9 NC VII : Phay thô mặt F, G..........................................................................31
3.3.10 NC VIII : khoan, khoét thô lỗ Ø10,6..........................................................33
3.3.11 NC IX : Phay thô rảnh 4mm.......................................................................36
3.3.12 NC X : Vát mép..........................................................................................38
Võ Nguyễn Hữu Phúc

MSSV: 19144177

4


Đồ án cơng nghệ chế tạo máy

GVHD: Đồn Tất Linh

3.3.13 NC XI : Tổng kiểm tra................................................................................39
CHƯƠNG V . TÍNH LƯỢNG DƯ CHO NGUN CƠNG IV................................40
4.1 Sơ đồ gá đặt.........................................................................................................40
4.2 Tính lượng dư trung gian và kích thước trung gian............................................40
CHƯƠNG VI . TÍNH TỐN THIẾT KẾ ĐỒ GÁ NGUN CƠNG VIII................45
5.1 Tính lực kẹp cần thiết :........................................................................................45
5.2 Chọn kiểu lắp cho lỗ Ø50..................................................................................47
5.3 Hướng dẫn sử dụng và bảo quản đồ gá:.............................................................48
TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................................49

Võ Nguyễn Hữu Phúc
MSSV: 19144177

5


Đồ án cơng nghệ chế tạo máy

GVHD: Đồn Tất Linh

CHƯƠNG I . PHÂN TÍCH CHI TIẾT VÀ XÁC ĐỊNH DẠNG SẢN XUẤT

1.1 Phân tích chức năng và điều kiện làm việc của chi tiết:
- Chi tiết thanh truyền thuộc chi tiết dạng càng.
- Những bề mặt làm việc của chi tiết là lỗ Ø50, Ø12,Ø10,5 và mặt đầu của các lỗ,
rãnh 9,5 mm.
- Trong đó lỗ Ø50, Ø12 và rảnh 9,5mm là những bề mặt lắp ghép.
- Lỗ Ø50 của thanh truyền được lắp lỏng với 1 chi tiết trục, sau đó dùng bulong
lắp vào lỗ Ø10 và siết lại lúc này trục được lắp chặt trong lỗ Ø50.
- Thanh truyền được lắp với một chi tiết khác nhờ vào rãnh 9,5 mm và lỗ Ø10,5
- Khi trục lắp với lỗ Ø50 quay 1 góc, thơng qua thanh sẽ truyền chuyển động sang
chi tiết lắp với rãnh 9,5 mm. Như vậy rãnh 9,5 mm có chuyển động tương đối
với một chi tiết khác ta chọn kiểu lắp có độ hở.
1.2 Tính cơng nghệ trong kết cấu:
- Kết cấu chi tiết đơn giản.
- Tất cả các bề mặt của chi tiết cần gia công đều là mặt phẳng và lỗ. Do đó có thể
sử dụng những phương pháp gia cơng phổ biến như phay, khoan…
- Vật liệu gang xám có độ bền và chống rung động tốt, thuận tiện cho việc chế tạo
phôi bằng phương pháp đúc.
Tra dung sai cho chi tiết gia cơng:
Dựa vào những phân tích chức năng làm việc của chi tiết ta chọn dung sai cho
các bề mặt cần gia công
- Lỗ Ø50 được lắp lỏng với chi tiết trục địi hỏi độ đồng tâm khơng cao ta chọn
miền dung sai kích thước lỗ là H8. Lỗ đạt cấp chính xác 8, độ nhám Ra=1,25.
Tra bảng 1 trang 176 sách dung sai kĩ thuật đo ta được Ø50+0,039
- Lỗ Ø12 dùng để lắp chốt, cố định thanh truyền với một chi tiết khác yêu cầu có
độ hở nên ta chọn miền dung sai kích thước lỗ là H8. Lỗ đạt cấp chính xác 8,
độ nhám Ra=2,5. Tra bảng 1 trang 176 sách dung sai kĩ thuật đo ta được
Ø12+0,027
- Lỗ Ø10 dùng để lắp bulong nên chọn cấp chính xác 12. Tra bảng 1 trang 176
sách dung sai kĩ thuật đo ta được Ø10,5+0,15
- Dung sai khoảng cách tâm hai lỗ Ø50 và lỗ Ø12 đạt cấp chính xác 10. Tra bảng

1 trang 178 sách dung sai kĩ thuật đo ta được 140±0,08
- Dung sai khoảng cách tâm hai lỗ Ø50 và lỗ Ø10 đạt cấp chính xác 12. Tra bảng
1 trang 178 sách dung sai kĩ thuật đo ta được 47±0,15
- Rảnh 9,5 mm được lắp ghép có độ hở cấp chính xác 8 chọn miền dung sai rảnh
là H8. Rảnh đạt cấp chính xác 8, độ nhám Ra=2,5. Tra bảng 1 trang 176 sách
dung sai kĩ thuật đo ta được Ø10+0,022
- Dung sai khoảng cách mặt A và B đạt cấp chính xác 10. Tra bảng 1 trang 178
sách dung sai kĩ thuật đo ta được 50±0,05
Võ Nguyễn Hữu Phúc
MSSV: 19144177

6


Đồ án cơng nghệ chế tạo máy

GVHD: Đồn Tất Linh

- Dung sai khoảng cách giữa mặt D và E đạt cấp chính xác 11. Tra bảng 1 trang
178 sách dung sai kĩ thuật đo ta được22±0,04
Yêu cầu kĩ thuật:
- Độ khơng vng góc của lỗ Ø50 so với mặt đầu không quá 0,025mm (Tra bảng
8 trang 191 sách dung sai kĩ thuật đo, cấp chính xác 8
- Độ khơng vng góc của lỗ Ø12 so với rãnh 9,5 mm khơng quá 0,016mm. (Tra
bảng 8 trang 191 sách dung sai kĩ thuật đo, cấp chính xác 8)
- Độ khơng song song giữa hai mặt đầu lỗ Ø50 không quá 0,04mm . (Tra bảng 8
trang 191 sách dung sai kĩ thuật đo, cấp chính xác 9)
- Độ khơng song song của hai tâm lỗ Ø50 và Ø12 không quá 0,016mm. (Tra
bảng 8 trang 191 sách dung sai kĩ thuật đo, cấp chính xác 8)
1.3 Xác định dạng sản xuất

1.3.1 Xác định số lượng chi tiết:

   
N N 1.m.1 

100 

( Công thức trang 31 sách hướng dẫn thiết kế đồ án công nghệ Nguyễn Đắc Lộc)
- N1: số lượng chi tiết cần gia công trong 1 năm theo kế hoạch
- N: tổng số lượng chi tiết cần trong 1 năm
- Số lượng chi tiết trong 1 sản phẩm m=1
- α: lượng sản phẩm dự phòng do sai hỏng khi chế tạo phơi.
- β: lượng sản phẩm dự trù hỏng hóc, và phế phẩm trong q trình gia cơng
- Chọn α=3%, β=5%.

 0, 03  0, 05 
N  20000*1* 1 
  20016
100


1.3.2 Tính khối lượng chi tiết:

Q1 V .
- Q1: là khối lượng của chi tiết ( kg)
- V: thể tích của chi tiết (dm3)
- γ : trọng lượng riêng của gang γ=(6,8-7,4)kg/dm3
Dùng phần mềm tính được thể tích của chi tiết V=0,1867dm3

Q1 0,186 * 7,2 1,34kg

Dạng sản xuất hàng loạt lớn

Võ Nguyễn Hữu Phúc
MSSV: 19144177

7


Đồ án cơng nghệ chế tạo máy

GVHD: Đồn Tất Linh

CHƯƠNG II . CHỌN PHÔI VÀ XÁC ĐỊNH PHƯƠNG PHÁP CHẾ TẠO PHƠI
2.1 Xác định phương pháp chế tạo phơi:
Phương pháp chế tạo phôi phụ thuộc vào dạng sản xuất, vật liệu, chức năng,
yêu cầu kỹ thuật, hình dáng bề mặt… của chi tiết.
Chọn phôi là chọn vật liệu chế tạo, chọn phương pháp chế tạo phôi, xác định
lượng dư gia cơng các bề mặt, kích thước, dung sai cho q trình chế tạo phơi.
Các dạng phơi thường dùng trong ngành chế tạo máy:
1. Phôi thép thanh:
Để chế tạo các loại chi tiết như: con lăn, các loại trục, xi lanh, pittong, bánh răng
có đường kính nhỏ, bạc…
2. Phơi dập:
Dùng cho các chi tiết như: trục răng côn, trục răng thẳng, các loại bánh răng
khác, các chi tiết dạng càng,..các chi tiết này được dập trên máy búa nằm ngang hoặc
máy dập đứng. chi tiết đơn giản thì dập khơng có bavia, chi tiết phức tạp sẽ có bavia.
3. Phơi rèn tự do:
Dùng trong sản xuất đơn chiếc và hang loạt nhỏ, ưu điểm của loại phôi này là giá
thành thấp
4. Phôi đúc:

Phôi đúc được dùng trong các loại chi tiết như: gối đỡ, các chi tiết dạng hộp, các
loại càng phức tạp, các loại trục chữ thập…Vật liệu dùng cho phôi đúc là gang, thép,
đồng, nhôm và các loại hợp kim khác.
Đúc được thực hiện trong khuôn cát, khuôn kim loại, trong khuôn vỏ mỏng và
các phương pháp đúc ly tâm, đúc áp lực, đúc theo mẫu chảy. Tùy theo dạng sản xuất,
dạng vật liệu, hình dáng và khối lượng chi tiết mà chọn phương pháp đúc hợp lý.
Các phương pháp đúc:
4.1 Đúc trong khuôn cát:
+ Mẫu gỗ:
Chất lượng bề mặt không cao, giá thành thấp, trang thiết bị đơn giản, thích hợp
cho dạng sản xuất đơn chiếc và loạt nhỏ. Loại phơi này có cấp chính xác: IT 16 IT 17 .
Độ nhám bề mặt: Rz=160μm
+ Mẫu kim loại:
Nếu cơng việc thực hiện bằng máy thì có cấp chính xác khá cao, giá thành cao
hơn so với đúc trong khuôn mẫu bằng gỗ. Loại này phù hợp với dạng sản xuất hàng
loạt vừa và lớn. Loại phơi này có cấp chính xác:IT15÷IT16. Độ nhám bề mặt:
Rz=80μm.

4.2 Đúc trong khn kim loại:
Võ Nguyễn Hữu Phúc
MSSV: 19144177

8


Đồ án cơng nghệ chế tạo máy

GVHD: Đồn Tất Linh

Độ chính xác cao nhưng giá thành và thiết bị đầu tư lớn, phơi có hình dáng gần

giống với chi tiết, giá thành sản phẩm cao. Loại này phù hợp với dạng sản xuất hang
loạt lớn và hang khối. Loại phôi này có cấp chính xác:IT14 – IT15. Độ nhám bề mặt:
Rz=40μm.
4.3 Đúc li tâm:
Loại này chỉ phù hợp với chi tiết dạng trịn xoay, đặc biệt là hình ống, hình xuyến
4.4 Đúc áp lực:
Dùng áp lực để điền đầy kim loại trong long khn. Phương pháp này thích hợp
với chi tiết có độ phức tạp cao, yêu cầu kỹ thuật cao, trang thiết bị đắt nên giá thành
sản phẩm cao.
4.5 Đúc trong khơn vỏ mỏng:
Loại này tạo phơi chính xác cho chi tiết phức tạp được dùng trong sản xuất hàng
loạt lớn và hàng khối.
KẾT LUẬN:
Sau khi so sánh các phương pháp tạo phơi ta chọn phơi đúc vì:
- Phù hợp sản xuất hàng khối, hàng loạt.
- Giá thành chế tạo vật đúc thấp
- Độ nhám bề mặt và cấp chính xác kích thước phù hợp để thực hiện ngun
cơng tiếp theo
Chọn phương pháp đúc:
- Với yêu cầu kĩ thuật chi tiết, tính kinh tế, dạng sản xuất hàng khối ta chọn đúc
trong khuôn cát mẫu kim loại, làm khuôn bằng máy
- Phơi đạt cấp chính xác II
- Cấp chính xác kích thước IT14-IT17
- Độ nhám bề mặt Rz80
2.2 Thiết kế bản vẽ lồng phôi

Võ Nguyễn Hữu Phúc
MSSV: 19144177

9



Đồ án cơng nghệ chế tạo máy

GVHD: Đồn Tất Linh

2.3 Thiết kế bản vẽ khuôn đúc:

Võ Nguyễn Hữu Phúc
MSSV: 19144177

10


Đồ án cơng nghệ chế tạo máy

GVHD: Đồn Tất Linh

2.4 Mẫu đúc:

Võ Nguyễn Hữu Phúc
MSSV: 19144177

11


Đồ án cơng nghệ chế tạo máy

GVHD: Đồn Tất Linh


CHƯƠNG III . THIẾT KẾ QUY TRÌNH CƠNG NGHỆ
3.1 Lập qui trình cơng nghệ so sánh và lựa chọn phương án

Qua tìm hiểu đưa ra được 2 phương án để gia công chi tiết:
Phương án I:
NC 1: Phay thô cùng lúc hai mặt A,B
NC 2: Phay bán tinh mặt A
NC 3: Phay bán tinh mặt B
NC 2: Khoét thô, khoét tinh, doa thô, vát mép 2x450 lỗ Ø50
NC 3: Phay thô cùng lúc mặt D,E
NC 4: Khoan, doa thô vát mép 1x450 lỗ Ø12
NC 5: Phay thô rãnh 9,5mm
NC 6: Phay tinh rảnh 9,5mm
NC 7: Phay cùng lúc mặt F,G
NC 8: Khoan vát mép 1x450 lỗ Ø10,5
NC 9: Phay rảnh 4mm
NC 10: Vát mép 2x450, 1x450
NC11: Tổng kiểm tra

Phương án II:
Võ Nguyễn Hữu Phúc
MSSV: 19144177

12


Đồ án cơng nghệ chế tạo máy

GVHD: Đồn Tất Linh


NC 1: Phay thô cùng lúc mặt A,D. Dùng hai dao phay trụ
NC 2: Phay thô cùng lúc mặt B,E. Dùng hai dao phay trụ
NC 3: Phay bán tinh mặt A. Dùng hai dao phay mặt đầu
NC 4: Phay bán tinh mặt B. Dùng hai dao phay mặt đầu
NC 5:
- B1: Khoét thô, khoét tinh, doa thô, vát mép 2x 450 lỗ Ø50
- B2: Khoan, doa thô vát mép 1x450 lỗ Ø12
NC 8: Phay thô rảnh 9,5mm
NC 9: Phay tinh rảnh 9,5mm.
NC 10: Phay cùng lúc mặt F,G
NC 11: Khoan, vát mép 1x450 lỗ Ø10,5mm
NC 10: Phay rảnh 4mm
NC 11: Vát mép 2x450 lỗ Ø50, vát mép1x450 lỗ Ø12
NC12: Tổng kiểm tra
Qua 2 phương án ta thấy quy trình cơng nghệ khác nhau ở nguyên công gia công mặt
A,B và gia công lỗ Ø50 và lỗ Ø12. Các nguyên công khác thì giống nhau
Phương án I gia cơng cùng lúc hai mặt A,B dùng mặt C định vị 3 BTD, mặt trụ
Ø24 2BTD, mặt trụ Ø65 1BTD, dùng cơ cấu kẹp tự định tâm sẽ đảm bảo lương dư
phân bố đều và đỗi xứng hai phía qua đường tâm của chi tiết chi tiết sẽ thẩm mỹ hơn
là khi chọn theo phương án II.
Ở phương án II gia công lỗ Ø50 và lỗ Ø12 trên cùng NC 5 quá trình gia công
phải thay nhiều bạc dẫn hướng tốn thời gian và do số lượng chi tiết cần gia công là
100000 ct/năm. Do đó chọn phương án I gia cơng lỗ Ø50 và lỗ Ø12 trên 2 NC.
Kết luận: chọn phương án I sẽ hợp lý và hiệu quả hơn
3.2 Quy trình công nghệ gia công thanh truyền

Võ Nguyễn Hữu Phúc
MSSV: 19144177

13



Đồ án công nghệ chế tạo máy

Võ Nguyễn Hữu Phúc
MSSV: 19144177

GVHD: Đoàn Tất Linh

14


Đồ án cơng nghệ chế tạo máy

GVHD: Đồn Tất Linh

3.3 Thiết kế nguyên công
3.3.1 NC I: PHAY MẶT A,B
Bước 1: Phay thô mặt A, B.
1-Sơ đồ gá đặt

Võ Nguyễn Hữu Phúc
MSSV: 19144177

15


Đồ án cơng nghệ chế tạo máy

GVHD: Đồn Tất Linh


2- Định vị: Mặt C-3BTD, mặt trụ Ø24-2BTD, mặt trụ Ø65-1BTD.
+ Cấp chính xác 12
+ Kích thước đạt đước 52±0,09
+ Độ nhám: Rz 40
3- Kẹp chặt: dùng cơ cấu kẹp tự định tâm vào mặt C
4 - Chọn máy: Máy phay ngang 6h82 có cơng suất N=7Kw
5 - Chọn dao: Dao phay răng chấp gắn mảnh thép gió, D=250mm, d=50mm,
B=28, z=24răng.( bảng 4-84, STCNCTM I trang 369)
6 - Chia bước: Nguyên công gồm 1 bước phay thô mặt A, B
7 - Tra chế độ cắt phay thô:
+ t=3,5mm
+Sz = 0,3mm/răng ( bảng 14-5trang 129 sổ tay chế độ cắt gia công cơ khí)
+ Tốc độ cắt V=23,5m/ph (bảng 67-5 trang 149 sổ tay chế độ cắt gia cơng cơ khí)
Hệ số điều chỉnh vận tốc: (bảng 22-5 trang 152 sổ tay chế độ cắt gia cơng cơ khí)
- Hệ số điều chỉnh phụ thuộc chu kì bền của dao K1=1
- Hệ số điều chỉnh phụ thuộc bề mặt gia công K2=1
- Hệ số điều chỉnh phụ thuộc góc nghiêng dao K3=1
- Hệ số phụ thuộc vào bề mặt gia công K4=0,85

Vận tốc tính tốn:

Vt Vb.k1.k 2.k 3.k 4.k 5.k 6 23,5.1.1.0,85 20m / ph

Số vòng quay thực:

nt 

1000 * 20
25,5(vg / ph)

3,14 * 250

Tra số vòng quay của máy nm=37vg/ph
Vận tốc thực:

Vt 

3,14 * 250 * 37
30(m / ph)
1000

S ph Sz * z * n 0,3 * 24 * 37 266,4(mm / ph)
Chọn Sph=235(mm/ph) (trang 221 sổ tay chế độ cắt gia cơng cơ khí)
Cơng suất cắt thơ N=1,2 Kw (tra bảng 5-175 trang 130 sổ tay CNCTM tập 2)
Thời gian gia công:

T0 

L  L1  L 2 65  128  5

0,85 ph
Sph
235

L=65mm
Võ Nguyễn Hữu Phúc
MSSV: 19144177

16



Đồ án cơng nghệ chế tạo máy

GVHD: Đồn Tất Linh

L1=0,5*D+3=0,5*250+3=128mm
L2=5
Tổng thời gian cho bước phay thô: T=T0+0,26T0=0,85+0,85*0,26=1,07(ph)
 Vậy chế độ cắt là : t=3,5mm. Sph=235 (mm/ph). T=1,07ph. Nc=1,2Kw
3.3.2 NC II: PHAY MẶT A
Bước 1: Phay bán tinh mặt A.
1-Sơ đồ gá đặt:

2- Định vị: Mặt B-3BTD, mặt trụ Ø20 – 2BTD, mặt trụ Ø65 – 1BTD, mặt trụ
R12 1-BTD.
+ Cấp chính xác 10
+ Kích thước đạt đước 51±0,05
+ Độ nhám: Rz 25
3- Kẹp chặt: dùng cơ cấu kẹp khối V di động vào mặt trụ R12
4 - Chọn máy: Máy phay đứng 6h12 có cơng suất N=7Kw
5 - Chọn dao: Dao phay mặt đầu gắn mảnh hợp kim cứng Bk6. D=100, B=50,
d=32, số răng Z=8răng ( bảng 4-95 so tay CNCTM1 trang 376 Nguyễn Đắc Lộc)
6 - Chia bước: Nguyên công chia thành 1bước phay bán tinh mặt A.
7-Tra chế độ cắt :
+t=1mm.
+Sz=0,14mm/răng ( bảng 5-125 sổ tay CNCTM2 trang 113 Nguyễn Đắc Lộc)
+V=232mm/ph ( bảng 5-127 sổ tay CNCTM2 trang 115 Nguyễn Đắc Lộc)
- Hệ số phụ thuộc vào độ cứng của gang K1=1,12
- Hệ số phụ thuộc vào chu kì bền của dao K2=0,8
- Hệ số phụ thuộc vào mac hợp kim cứng K3=1

Võ Nguyễn Hữu Phúc
MSSV: 19144177

17


Đồ án cơng nghệ chế tạo máy

GVHD: Đồn Tất Linh

- Hệ số phụ thuộc vào bề mặt gia công không có vỏ cứng K4=1
- Hệ số phụ thuộc vào chiều rộng phay K5=1
- Hệ số phụ thuộc vào góc nghiêng K6=1
Vậy vận tốc tính tốn Vt=232.1,12.0,8=208mm/ph
+ Số vịng quay :

1000.V 1000 * 208
nt 

662(v / ph)
D
3,14 * 100
Chọn số vòng quay thực của máy nm=600(v/ph)
Vận tốc thực của máy là
nt. .D 600.3,14.100
Vt 

188,4(m / ph)
1000
1000

Lượng chạy dao phút : Sph=Sz.Z.n=0,14.8.600=672m/ph. Do bề mặ gia công nhỏ
nên ta chọn Sph=475(m/ph)
( trang 221 sổ tay chế độ cắt gia cơng cơ khí)
+ Công suất cắt: Nc=3,3Kw ( bảng 5-130 sổ tay CNCTM2 trang 118 Nguyễn Đắc
Lộc)
+ Thời gian gia công : T=T0+0,26T0

Thời gian gia công cơ bản :

T0 

L  L1  L 2 65  53  5

0,26 ph
Sph
475

L=65mm
L1=0,5D+3+0,5.100+3=53mm
L2=5mm
T=T0+0,26T0=0,26+0,26.0,26=0,33phút
Chế độ cắt khi phay bán tinh mặt A: t=1mm, Sph=475m/ph, nm=600v/ph,
N=3,3Kw, T=0,33ph
3.3.3 NC III : PHAY MẶT B :
Bước1 : Phay bán tinh mặt B :
1-Sơ đồ gá đặt

Võ Nguyễn Hữu Phúc
MSSV: 19144177


18


Đồ án cơng nghệ chế tạo máy

GVHD: Đồn Tất Linh

2- Định vị: Mặt A-3BTD, mặt trụ Ø20 – 2BTD, mặt trụ Ø65 – 1BTD, mặt trụ
R12 1-BTD.
+ Cấp chính xác 10
+ Kích thước đạt đước 50±0,05
+ Độ nhám: Rz 25
3- Kẹp chặt: dùng cơ cấu kẹp khối V di động vào mặt trụ R12
4 - Chọn máy: Máy phay đứng 6h12 có cơng suất N=7Kw
5 - Chọn dao: Dao phay mặt đầu gắn mảnh hợp kim cứng Bk6. D=100, B=50,
d=32, số răng Z=8răng ( bảng 4-95 so tay CNCTM1 trang 376 Nguyễn Đắc Lộc)
6 - Chia bước: Nguyên công chia thành 1bước phay bán tinh mặt A.

7-Tra chế độ cắt :
+t=1mm.
+Sz=0,14mm/răng ( bảng 5-125 sổ tay CNCTM2 trang 113 Nguyễn Đắc Lộc)
+V=232mm/ph ( bảng 5-127 sổ tay CNCTM2 trang 115 Nguyễn Đắc Lộc)
- Hệ số phụ thuộc vào độ cứng của gang K1=1,12
- Hệ số phụ thuộc vào chu kì bền của dao K2=0,8
- Hệ số phụ thuộc vào mac hợp kim cứng K3=1
- Hệ số phụ thuộc vào bề mặt gia cơng khơng có vỏ cứng K4=1
- Hệ số phụ thuộc vào chiều rộng phay K5=1
- Hệ số phụ thuộc vào góc nghiêng K6=1
Vậy vận tốc tính tốn Vt=232.1,12.0,8=208mm/ph
+ Số vòng quay :


1000V 1000 * 208
nt 

662(v / ph)
D
3,14 *100
Chọn số vòng quay thực của máy nm=600(v/ph)
Vận tốc thực của máy là

nt. .D 600.3,14.100

188,4(m / ph)
Võ Nguyễn Hữu Phúc 1000
1000
Vt 

MSSV: 19144177

19


Đồ án cơng nghệ chế tạo máy

GVHD: Đồn Tất Linh

Lượng chạy dao phút : Sph=Sz.Z.n=0,14.8.600=672m/ph. Do bề mặ gia công nhỏ
nên ta chọn Sph=472(m/ph)
+ Công suất cắt: Nc=3,3Kw ( bảng 5-130 sổ tay CNCTM2 trang 118 Nguyễn Đắc
Lộc)

+ Thời gian gia công : T=T0+0,26T0
Thời gian gia công cơ bản :

T0 

L  L1  L 2 65  53  5

0,26 ph
Sph
472

L=65mm
L1=0,5D+3+0,5.100+3=53mm
L2=5mm
T=T0+0,26T0=0,26+0,26.0,26=0,33phút
Chế độ cắt khi phay bán tinh mặt A: t=1mm, Sph=472m/ph, nm=600v/ph, N=3,3Kw,
T=0,33ph
3.3.4 NC IV: Khoét thô, khoét tinh, doa thô lỗ Ø50
Mặt A-3 BTD, mặt trụ Ø65-2BTD
Bước 1: kht thơ lỗ Ø50
+t=2mm
+ Cấp chính xác 11
+ Kích thước đạt được Ø48+0,16.
+ Độ nhám Rz40
+Máy : 2A55
Sơ đồ định vị :

Võ Nguyễn Hữu Phúc
MSSV: 19144177


20


Đồ án cơng nghệ chế tạo máy

GVHD: Đồn Tất Linh

Tính chế độ cắt :
+t=2mm
+s=1,2mm/vg (tra bảng 5-104trang 95 sổ tay CNCTM I)
Tra thuyết minh thu máy 2A55 trang220 chon S=1,15mm/vg
+v=17,5m/ph (tra bảng 29-3trang 100 sách chế độ cắt)
Số vòng quay:
1000v 1000 *17,5
n

116 v / ph
3,14 * 48 3,14 * 48
Tra thuyết minh thư máy trang 220 chon nm=118v/ph
Vận tốc thực:
n * 3,14 * D 118 * 3,14 * 48
vt 

17,78m / ph
1000
1000

Thời gian gia công:
T0 
L1 

T0 

L  L1  L2
S .n

D d
48  44
* cot g  5 
* cot g 30 0  2 6mm
2
2

50  6  3
0,44 ph
118 *1,14

t=2mm; S=1,15mm/vg; V=17,78m/ph; nm=118v/ph ; T0=0,44ph
Tra bảng 5-111 trang 103 sổ tay CNCTM 2 Nc=1,8KW
Bước 2: Khoét tinh lỗ Ø50
+ t=0,9mm
+ Cấp chính xác 9
+ Kích thước đạt được Ø49,8+0,062.
+ Độ nhám Ra=2,5
+Máy : 2A55.
Tính chế độ cắt :
+t=0,9mm
+s=1,2mm/vg (tra bảng 9-3trang 89 sách chế độ cắt)
+v=19,7m/ph (tra bảng 29-3trang 100 sách chế độ cắt)
Số vòng quay:
1000v

1000 *19,7
Võ Nguyễn Hữu Phúc
n

126v / ph
3,14 *11,7 3,14 * 49,8
MSSV: 19144177

21


Đồ án cơng nghệ chế tạo máy

GVHD: Đồn Tất Linh

Tra thuyết minh thư máy trang 220 chon nm=118v/ph
Vận tốc thực:
n * 3,14 * D 118 * 3,14 * 49,8
vt 

18,45m / ph
1000
1000
Thời gian gia công:
T0 

L  L1  L2
S .n

D d

49,8  48
* cot g  5 
* cot g 30 0  2 3,6mm
2
2
50  3,6  3
T0 
0,4 ph
118 *1,12
L1 

t=0,9mm; S=1,2mm/vg; V=18,45m/ph; T0=0,4ph

Bước 3: Doa thô lỗ Ø50
+t=0,1mm
+ Cấp chính xác 8
+ Kích thước đạt được Ø50+0,039 .
+ Độ nhám Ra=1,25
Tính chế độ cắt :
+t=0,1mm
+s=1,5mm/vg ( tra bảng 5-116trang 107 sổ tay CNCTM 2)
+v=5,8m/ph ( tra bảng 5-114trang 106 sổ tay CNCTM 2)
Số vòng quay:
1000 * 5,8
n
36,9v / ph
3,14 * 50
Tra thuyết minh thư máy trang 220 chon nm=37v/ph
Vận tốc thực:
vt 


n * 3,14 * D 37 * 3,14 * 50

5,8m / ph
1000
1000

Thời gian gia công:
T0 

L  L1  L2
S .n

Võ Nguyễn Hữu Phúc
MSSV: 19144177

22


Đồ án cơng nghệ chế tạo máy

L1 

T0 

GVHD: Đồn Tất Linh

D d
50  49,8
* cot g  5 

* cot g150  2 2,4mm
2
2

50  2,4  3
0,99 ph
1,5.37

Chế độ cắt doa thô:
T=0,1mm; S=1,5mm/vg; V=5,8m/ph; T0=0,99ph
Bước 4: Vát mép 2x450
Chọn chế độ cắt như khoét thô
3.3.5 NC V: Phay thô mặt D, E
1-Sơ đồ gá đặt :

2- Định vị: Mặt A-3BTD, lỗ Ø50-2BTD. Mặt H-1BTD
+ Cấp chính xác 11
+ Kích thước đạt được 22±0,04.
+ Độ nhám Rz=40
3 - Kẹp chặt: lực kép hướng vào mặt A
4 - Chọn máy: Máy phay ngang 6h82 có cơng suất N=7Kw
Võ Nguyễn Hữu Phúc
MSSV: 19144177

23


Đồ án cơng nghệ chế tạo máy

GVHD: Đồn Tất Linh


5 - Chọn dao: Dao phay răng chấp gắn mảnh hợp kim cứng Bk6, D=125mm,
d=32mm, B=18, z=12răng. ( CNCTM 1 trang369)
6 - Chia bước: Ngun cơng có một bước phay thơ
7 - Tra chế độ cắt phay thô:
+ t=2mm
+Sz = 0,2mm/răng ( bảng 14-5trang 129 sổ tay chế độ cắt gia cơng cơ khí)
+ Tốc độ cắt V=39,5m/ph (bảng 67-5 trang 152 sổ tay chế độ cắt gia cơng cơ khí)
Hệ số điều chỉnh vận tốc: (bảng 22-5 trang 152 sổ tay chế độ cắt gia cơng cơ khí)
- Hệ số điều chỉnh phụ thuộc chu kì bền của dao K1=1
- Hệ số điều chỉnh phụ thuộc độ cứng của gang K2=1
- Hệ số điều chỉnh phụ thuộc dạng gia công K3=1
- Hệ số phụ thuộc vào bề mặt gia công K4=0,8
Vận tốc tính tốn:
Vt Vb.k1.k 2.k 3.k 4.k 5.k 6 39,5.1.1.1.0,8 31,6m / ph

Số vòng quay thực:

1000 * 31,6
nt 
80,5(vg / ph)
3,14 *125

Tra số vòng quay của máy nm=95vg/ph
Vận tốc thực:
Vt 

3,14 * 125 * 95
37,28(m / ph)
1000


S ph Sz * z * n 0,2 * 12 * 95 228(mm / ph)
Lượng chạy dao của máy phay ngang 6H82 Sm=235÷1180
Cơng suất cắt thô N=1,8 Kw (tra bảng 5-145 trang 130 sổ tay CNCTM tập 2)
Thời gian gia công:
L  L1  L 2 41  65,5  5
T0 

0,5 ph
Sph
228
L=41mm
L1=0,5*D+3=0,5*125+3=65,5mm
L2=5mm
Tổng thời gian cho bước phay thô: T=T0+0,26T0=0,5+0,5*0,26=0,63ph
Tra bảng 5-175 ST CNCTM 2 trang 157 có cơng suất cắt là N=1Kw
Vậy chế độ cắt là : t=1mm. Sph=228(mm/ph). Sz=0,2mm/răng. T=0,63ph. N=1Kw
3.3.6 NC VI : Khoan, khoét doa lỗ Ø12
Võ Nguyễn Hữu Phúc
MSSV: 19144177

24


Đồ án cơng nghệ chế tạo máy

GVHD: Đồn Tất Linh

Bước 1 : Khoan lỗ Ø11,8+0,11
1.Sơ đồ gá đặt :


2.Định vị : Mặt A-3BTD, lỗ Ø50-2BTD. Mặt trụ Ø24-1BTD
+ t=5mm
+ Cấp chính xác 12
+ Kích thước đạt được Ø10+0,015
+ Độ nhám Rz=40
3.Kẹp chặt : Lực kẹp hướng vào mặt A
4.Chọn máy: máy khoan đứng 2A125
5.Chọn dao: mũi khoan ruột gà vật liệu P18
6.Chia bước: gồm 3 bước khoan, kht thơ.
7.Tính chế độ cắt :
- Chiều sâu cắt:
t=D/2=10/2=5mm
- Bước tiến S:
S t C S D 0, 6 .k1.k 2 0,058 *100,6 0,23(mm / vg )

CS=0,058; k1=1 (khoan lỗ đặc) ; k2=1
(Tra bảng 5-25 trang 21 so tay CNCTM 2 chọn S=0,24mm/vòng)
Tra thuyết minh thư trang 220 sổ tay chế độ cắt Sm=0,22mm/vg
- Tốc độ cắt:
Cv .D Zv
V

.K v m / ph
Theo công thức :
T m ..S Yv
Võ Nguyễn Hữu Phúc
MSSV: 19144177

25



×