Tải bản đầy đủ (.docx) (52 trang)

Trắc nghiệm hồi sức cấp cứu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.85 KB, 52 trang )

TEST HỒI SỨC CẤP CỨU
1. Sinh vật gây bệnh phổ biến nhất đối với nhiễm trùng đường tiết niệu không biến chứng:
A. Chlamydia trachomatis
B. Proteus
C. Eschenrichia coli
D. Staphylococcus saprophyticus
2. Thuốc chống bệnh tiểu đường lựa chọn cho phụ nữ béo phì 55 tit tăng đường huyết nhẹ
là:
A. Cholorpropamide
B. Glibenclamide
C. Insulin
D. Metformin
3. Thuốc được lựa chọn trong điều trị quá liều beta blocker :
A. Atropine
B. Adrenaline
C. Dopamin
D. Glucagon
4. Trị liệu nào sau đây đã được chứng minh một cách rõ ràng làm giảm tỷ lệ tử vong sau
nhồi máu cơ tim cấp:
A. Aspirin
B. Đối kháng kênh canxi
C. Magnesium
D. Chất ức chế glycoprotein IIb/IIIa
5. Triệu chứng hoặc dấu hiệu của ngộ độc sắt không thấy trong 24h đầu tiên sau khi uống
liều độc thuốc sắt nguyên tố:
A. Transaminase gan.
B. Đau bụng
C. Buồn nơn và ói mửa
D. Cháy máu tiêu hóa
6. Triệu chứng phổ biến nhất ở những bệnh nhân có thuyên tắc phổi:
A. Ngất xỉu


B. Đau ngực
C. Hơi thở ngắn
D. Đau ngực kèm tiếng cọ màng phổi
7. Trong chu kỳ tim bình thường có thể thấy, ngoại trừ:
A. Giai đoạn tâm thu thất bằng khoảng QT
B. Thời gian của phức bộ phụ thuộc vào nhịp tim
1


C. Khoảng PR ít hơn 0,22s
D. Khoảng R-R có thể thay đổi
8. Trong hội chứng mạch vành cấp với ST chênh lên trên điện tâm đồ:
A. Aspirin chỉ nên được sử dụng sau khi chiến lược tái tưới máu đã bắt đầu
B. Bệnh nhân có thể chờ đến 24h kể từ khi có triệu chứng thiếu máu cục bộ trước khi thực
hiện chiến lược tái tưới máu
C. Can thiệp mạch vành qua da là thích hợp hơn so với điều trị tiêu sợi huyết
D. Bệnh nhân được xác định men tim cao trước khi tiến hành các chiến lược tái tưới máu
9. Trong hội chứng suy hô hấp người lớn (ARDS) những phát hiện nào sau đây có mặt,
ngoại trừ:
A. Tím tái
B. Thở nhanh
C. Thâm nhiễm trên X-quang ngực
D. Tăng áp mao mạch phổi
10.Về kiểm tra cho một bệnh nhân đau ngực, chọn câu đúng:
A. Đoạn ST mới chênh lên >= 1mm trong hai đạo trình liên tiếp trên điện tâm đồ (ECG) có
giá trị tiên đốn dương 50% để chẩn đốn nhồi máu cơ tim cấp tính (AMI)
B. Troponin cụ thể cho tổn thương cơ tim và cũng thường xuyên tăng trong bệnh lý khác
C. Bất kỳ độ cao troponin trên ngưỡng có ý nghĩa tiên lượng ở bệnh nhân với hội
chứng mạch vành cấp
D. Thử nghiệm gắng sức có độ nhạy và độ đặc hiệu cao đối với bệnh mạch vành và là kiểm

tra hữu ích để chẩn đốn bệnh động mạch vành
11.Về thơng khí khơng xâm lấn (NIV) trong phù phổi cấp, chọn câu đúng:
A. BiPAP đã được chứng minh vượt trội so với thở áp lực dương liên tục (CPAP)
B. PEEP không bao giờ được tăng lên trên 5cm H2O
C. Có lợi ích giảm tử vong trong ngắn hạn đã được chứng minh
D. Nó cải thiện cung lượng tim
12.Về việc sử dụng BiPAP trong suy hô hấp cấp ở bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính (COPD)
tăng cacbon dioxit máu, điều chỉnh một trong các thông số sau hiệu quả nhất sẽ làm giảm
nồng độ PCO2:
A. Tăng áp lực dương cuối kỳ thở ra (PEEP)
B. Tăng áp lực dương đường thở thì thở vào (IPAP)
C. Tăng PEEP và IPAP tương ứng
D. Giảm thời gian thơng khí khí tự phát/hẹn giờ (S/T)
13.Về điều trị cơn cường giáp cấp bao gồm tất cả những điều sau, trừ:
A. Propranolol
B. Reserpin
2


C. I-ốt
D. Aspirin
14.Viêm màng phổi sẽ có khả năng nhất trong:
A. Viêm phổi thùy
B. Viêm phế quản phổi
C. Viêm phổi virus
D. Xơ hóa phổi
15.Xét nghiệm nào sau đây hữu ích nhất trước bệnh nhân có nguy cơ thuyên tắc phổi:
A. X-quang ngực
B. D-dimer
C. Điện tâm đồ

D. Oxy động mạch
16.Thuốc lợi tiểu thiazide sẽ có tác dụng có lợi trong tất cả các điều này, trừ:
A. Loãng xương
B. Bệnh gút
C. Đái tháo nhạt
D. Sỏi thận canxi
17.Thuốc nào dưới đây không tương tác với Warfarin làm tăng tác dụng chống đông của nó:
A. Amioderone
B. Doxycycline
C. Metronidazole
D. Sotolol
18.Thuốc nào dưới đây khuyến cáo để điều trị tăng huyết áp nguyên phát:
A. Atenolol, thuốc chẹn beta
B. Ibuprofen
C. Irbisartan, ARB
D. Chất ức chế renin
19.Thuốc nào dưới đây cần được xem xét như là điều trị đầu tiên cho một người có huyết áp
70/40 mmHg sau khi nhồi máu cơ tim ST chênh lên:
A. Dopamin
B. Dobutamine
C. Norepinephrine
D. Milrinone
20.Thuốc nào dưới đây đặc biệt gây dãn mạch:
A. Các chất ức chế ACE
B. Thuốc chẹn kênh canxi
C. Chẹn thụ thể angiotensin
3


D. Đối kháng A1

21.Thuốc nào sau đây được lựa chọn cho bệnh não do tăng huyết áp:
A. Sodium nitroprusside
B. Nifedipine
C. Hydralazine
D. Methyldopa
22.Thuốc nào dưới đây không thể gây ra co thắt phế quản:
A. Beta-blocker
B. Histamin
C. Ibuprofen
D. Atropin
23.Thuốc nào sau đây là dòng đầu tiên điều trị co giật do sốt:
A. Lorazepam
B. Phenytoin
C. Fosphenytoin
D. Phenobarbital
24.Tính năng đặc trưng của bệnh hen phế quản là:
A. Lịch sử gia đình về bệnh hen
B. Viêm đường thở
C. Cần dùng steroid đường uống
D. Thở khò khè về đêm
25.Trên điện tâm đồ, sóng P tương ứng chặt chẽ nhất với:
A. Tâm thu nhĩ
B. Tâm thu thất
C. Tâm trương thất
D. Tâm trương nhĩ
26.Trị liệu nào sau đây đã không được kết luận để giảm tỷ lệ tử vong ở những bệnh nhân suy
tim sung huyết:
A. ức chế men chuyển angiotensin
B. chẹn adrenergic beta
C. furosemide

D. sprionolactone
27.triệu chứng phổ biến nhất của phình động mạch chủ bụng bị vỡ:
A. tiểu máu
B. ngất xỉu
C. thay đổi trong mức độ ý thức
D. đau
4


28.trong tăng thơng khí, bệnh nhân:
A. nhiễm toan
B. q nhiều khí carbon dioxide
C. thải trừ quá nhiều khí carbon dioxide
D. quá nhiều oxy
29.tùy chọn nào sau đây là chỉ số đầu tiên/ nhạy cảm nhất của một tổn thương cầu thận:
A. đái ra máu
B. albumin niệu
C. protein niệu
D. bạch cầu niệu
30.về CPR trong ngừng tim ở người lớn, trong cấp cứu, chọn câu đúng:
A. tỉ lệ ép ngực là 30:2 nếu một người cứu hộ và 15:2 nếu có nhiều hơn một người
B. núm vú là cột mốc đáng tin cậy cho vị trí tay trong q trình ép ngực
C. độ sâu ép ngực ít nhất một nửa độ sâu của ngực người lớn
D. khi sử dụng thơng khí bóp bóng, thơng khí phải được thực hiện trong giai đoạn thư
giãn của ép ngực
31.về đau ngực, chọn câu đúng:
A. đau tỏa đến cánh tay hay vai phải tiên đoán nhồi máu cơ tim ít hơn so với đau tỏa
đến cánh tay hoặc vai trái
B. đau nóng rát hoặc khó tiêu hiếm khi kết hợp với hội chứng mạch vành cấp (ACS)
C. đau tăng lên khi sờ nắn ngực không bao gồm ACS

D. đau có tính chất liên tục khơng ngớt kéo dài hơn 12h ít có khả năng là do ACS
32.về nhiễm toan lactic, chọn câu đúng:
A. nhiễm toan lactic được định nghĩa là sự kết hợp của tăng nồng độ lactate huyết thanh
>2mmol/L và toan hóa máu (pH máu động mạch < 7,35)
B. khơng có sự tương quan giữa mức độ lactate huyết thanh cao và mức độ nghiêm trọng
của nhiễm toan
C. điều trị toan máu với bicarbonate được khuyến khích để cải thiện rối loạn chức năng tim
D. adrenaline có thể gây ra toan lactic
33.xét nghiệm nào sau đây có thể đánh giá rủi ro hoặc chỉ ra tiên lượng nhồi máu cơ tim:
A. CK-MB
B. Myoglobin
C. Troponin
D. CK
34.Sử dụng opioid nào sau đây thấy kết hợp cả cơn co giật và rối loạn tim, chẳng hạn như sự
chậm dẫn truyền trong thất, block tim và khoảng QT dài:
A. Tramadol
5


B. Meperidine
C. Hydromorphone
D. Propoxyphen
35.Tác dụng của dopamin, trừ:
A. Làm tăng cung lượng tim
B. ở liều cao gây giãn mạch ngoại vi
C. tăng lưu lượng máu thận
D. tăng lưu lượng máu nội tạng
36.tăng áp mạch máu phổi nặng nhất là do không được điều trị bệnh:
A. hẹp động mạch phổi
B. hẹp động mạch chủ

C. hẹp van hai lá
D. sa van hai lá
37.tăng calci máu có thể gây ra:
A. giảm kích thích cơ tim
B. tăng co bóp cơ tim
C. tăng kích thích cơ tim
D. giảm co bóp cơ tim
38.tất cả những điều sau đây là lựa chọn thích hợp trong điều trị nhồi máu cơ tim cấp tính,
trừ:
A. nifedipine
B. enalapril
C. nitroglycerin
D. aspirin
39.tất cả những điều sau đây là những tác dụng của thuốc chẹn kênh canxi, trừ:
A. tăng huyết áp
B. hạ huyết áp
C. giảm co thắt động mạch vành
D. suy yếu co cơ tim
40.thời gian tối ưu điều trị kháng sinh cho viêm tuyến tiền liệt cấp do vi khuẩn là:
A. 3 ngày
B. 1-2 tuần
C. 2-4 tuần
D. 4-6 tuần
41.Tăng áp động mạch phổi được xác định bởi một áp lực động mạch phổi trung bình:
A. 20 mmHg lúc nghỉ ngơi hoặc >25 mmHg khi tập thể dục
B. 25 mmHg lúc nghỉ ngơi hoặc >30 mmHg khi tập thể dục
6


C. 30 mmHg ở phần còn lại hoặc >35 mmHg khi tập thể dục

D. 35 mmHg lúc nghỉ ngơi hoặc >40 mmHg khi tập thể dục
42.Tăng kali huyết sẽ gây ra:
A. Giảm kích thích cơ tim
B. Tăng kích thích cơ tim
C. Giảm tính tự động/ dẫn
D. Tăng tính tự động/ dẫn
43.Thay đổi hình điện tâm đồ sau đây là phù hợp với tắc động mạch vành phải cấp:
A. ST chênh lên ở V1, V2, V3
B. Sóng R ở V1 và V2 > 0,04 và tỷ lệ R/S >=1
C. ST chênh lên ở I và aVL
D. ST chênh lên II, III và aVL
44.Salbutamol trong điều trị giãn phế quản là:
A. Cường beta 2
B. Chẹn beta 2
C. Corticosteroid
D. Đối kháng thụ thể Leukotreine
45.Sinh vật nào dưới đây có thể gây ra viêm phúc mạc tự phát do vi khuẩn:
A. Trực khuẩn lao
B. Steptococcus pneumoniae
C. Enterococci
D. Enterbacteriaceae
46.Rối loạn nhịp nào sau đây chống chỉ định ditiazem tiêm tĩnh mạch:
A. Nhịp tim nhanh trên thất kịch phát
B. Rung nhĩ
C. Nhịp nhanh với phức bộ QRS rộng
D. Cuồng động nhĩ
47.Sau khi điều trị đảm bảo chức năng sống cho bệnh nhân lao đa kháng thuốc, thời gian để
đi hết phác đồ điều trị có thể cần đến:
A. 6 tháng
B. 9 tháng

C. 12 tháng
D. 18 tháng
48.Sử dụng để mơ tả các nhóm triệu chứng lâm sàng phù hợp với thiếu máu cục bộ cơ tim
cấp:
A. Nhồi máu cơ tim cấp (AMI)
B. Suy tim (CHF)
7


C. Hội chứng mạch vành cấp (ACS)
D. Đau thắt ngực
49.Sự khác biệt lớn nhất giữa viêm phế quản phổi và viêm phổi thùy:
A. Loại tế bào trong xâm nhập viêm
B. Số lượng tế bào trong xâm nhập viêm
C. Mức độ sửa chữa mô hạt
D. Viêm xâm nhập vào trong phổi
50.Tác dụng của Atropin, trừ:
A. Không ảnh hưởng đến sản xuất hoặc tiêu hủy acetylcholine
B. Làm giãn các mạch máu dưới da
C. ức chế đối giao cảm
D. kích thích trung tâm hơ hấp
51.tái cực của tâm thất:
A. sóng U
B. sóng Deta
C. sóng T
D. sóng P
52.tất cả đều là các chất kích thích tăng tiết H+, trừ:
A. histamin
B. acetylcholine với histamin
C. prostaglandin

D. gastrin
53.tất cả các thuốc sau đây đều là thuốc kháng tiểu cầu, trừ:
A. heparin trọng lượng phân tử thấp
B. aspirin
C. abciximab
D. chopidrogel
54.thời gian giữa quá trình khử cực tâm thất và bắt đầu q trình tái cực là:
A. sóng P
B. đoạn ST
C. khoảng RR
D. khoảng PR
55.thuốc điều trị cho đau thắt ngực không ổn định hiệu quả nhất trong việc làm giảm sự tiến
triển đến nhồi máu cơ tim là:
A. aspirin
B. chẹn beta
C. chẹn kênh canxi
8


D. glyceral trinitrate
56.thuốc điều trị đầu tiên cho cơn hen phế quản là:
A. cường beta 2 tác dụng ngắn
B. corticosteroid dạng hít
C. cường beta 2 tác dụng dài
D. đồng vận thụ thể Leukotreine
57.thuốc được lựa chọn để làm giảm triglycerides là:
A. statin
B. fibrate
C. nicotinic acid
D. dầu cá

58.nút xoang nằm ở đâu:
A. thất phải và tĩnh mạch chủ trên
B. tâm thất phải và tĩnh mạch chủ dưới
C. nhĩ phải và tĩnh mạch chủ trên
D. nhĩ phải và tĩnh mạch chủ dưới
59.ở bệnh nhân bị sốt cao, rét run và gan to. Bệnh nhân được chẩn đốn rất có thể:
A. ung thư biểu mô tế bào gan
B. áp xe gan
C. bệnh sốt rét
D. số thương hàn
60.ở bệnh nhân có tiền sử chuột rút cơ, dị cảm mỏi mắt, co quắp bàn tay vào cấp cứu với
triệu chứng tương tự. Điện giải huyết thanh nào trong những loại sau đây có khả năng thấp
là:
A. canxi
B. magnesium
C. kali
D. natri
61.nồng độ kali ngoại bào phụ thuộc vào
A. tổng lượng kali trong cơ thể- sự cân bằng giữa sự hấp thu và bài tiết kali
B. nồng độ ion hydro dịch ngoại bào
C. bơm ATPase Na-K
D. insulin
62.opioid nào sau đây có tác dụng phụ ít nhất về huyết động và suy hô hấp:
A. hydromorphone
B. morphine
C. meperidine
9


D. fentanyl

63.phân tích khí máu ở một bệnh nhân có thai bị nghi ngờ có nhiễm toan ceton-acid tiểu
đường cho thấy độ pH bình thường. Đánh giá thêm pCO2 huyết thanh và HCO3 đều giảm.
Điều nào sau đây mô tả đúng nhất rối loạn acid-base của bệnh nhân này:
A. nhiễm acid chuyển hóa và nhiễm kiềm chuyển hóa
B. nhiễm acid chuyển hóa và nhiễm kiềm hơ hấp
C. nhiễm kiềm chuyển hóa và toan hơ hấp
D. bù trừ sinh lý và rối loạn acid- base
64.nút xoang nhận máu từ:
A. nhánh chính động mạch vành trái
B. động mạch vành phải
C. động mạch liên thất trước
D. động mạch mũ
65.phát biểu nào sau đây không đúng sự thật liên quan tới sử dụng corticosteroid dạng hít:
A. nó nên được sử dụng như dịng đầu tiên trong điều trị hen
B. nó nên được sử dụng như dòng đầu tiên trong bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
C. nó khơng nên được sử dụng ở trẻ em
D. khơng có ở các câu trên
66.ở bệnh nhân COPD, các xét nghiệm chức năng phổi bao gồm:
A. giảm FEV1
B. tăng dung tích sống (VC)
C. tăng tổng dung tích phổi (TLC)
D. giảm khả năng khuếch tán carbon monoxide (DLCO)
67.nhiễm trùng phổi có liên quan đến đờm máu rỉ sắt là do:
A. klebsiella
B. staphylococcus
C. liên cầu nhóm A
D. phế cầu
68.nhịp tim chậm lại bởi:
A. atropine
B. propranalol

C. dobutamine
D. nifedipine
69.nhồi máu cơ tim được phân biệt tốt nhất với thiếu máu cục bộ cơ tim cấp bởi một điều sau
đây:
A. tiền sử
B. thời gian đau ngực
10


C. điện tim
D. điện tim đồ kết hợp với mức troponin và enzym khác
70.nguyên nhân thường gặp nhất của suy gan cấp tính:
A. quá liều acetaminophen
B. uống rượu
C. viêm gan A
D. viêm gan B
71.những loại thuốc được sử dụng để loại bỏ một số độc tố ra khỏi cơ thể là:
A. inotrope
B. lợi tiểu
C. vận mạch
D. thuốc giãn mạch
72.phần nào của tá tràng dễ bị loét:
A. D2
B. D1
C. D4
D. D3
73.Nhịp nhanh phổ biến thấy trong hội chứng Wolf-Parkinson-White là:
A. Nhịp nhanh trên thất với phức hợp QRS hẹp (khơng có sóng delta)
B. Rung nhĩ với phức hợp QRS đa hình
C. Rung thất

D. Nhịp nhanh trên thất với phức hợp QRS rộng
74.Phát biểu nào sau đây sai:
A. Suy tuyến yên có thể gây ra suy giáp thứ cấp
B. Suy tuyến yên có thể gây ra suy cận giáp thứ cấp
C. Hormone thùy sau tuyến yên được sản xuất trong vùng dưới đồi
D. Sự kết hợp của kiểm tra tĩnh và động là bắt buộc để chẩn đoán suy tuyến yên
75.Những bệnh có tỉ lệ thấp nhất suy hơ hấp
A. Bệnh Parkinson
B. Hội chứng nhược cơ Lambert-Eaton
C. Bệnh nhược cơ
D. Xơ cứng cột bên teo cơ
76.Điều nào sau đây khơng chính xác liên quan đến đau thắt ngực Prinz metal:
A. Nó tạo ra ST chênh lên
B. Thường thuyên giảm bởi nitrat
C. 15% số người bị mắc bệnh động mạch vành
D. Nguyên nhân co thắt động mạch vành thượng tâm mạc
11


77.Điều nào sau đây phổ biến trên điện tim ở bệnh nhân bị hẹp van hai lá:
A. Phì đại tâm thất trái
B. Block nhánh trái
C. Nhịp xoang chậm
D. Sóng P khuyết 2 đỉnh hoặc hai pha
78.Điều nào sau đây về xơ vữa động mạch là đúng:
A. Lượng acid béo không bão hịa có liên quan với giảm nguy cơ
B. Sự xơ vữa của động mạch chủ ngực là nghiêm trọng hơn so với động mạch chủ bụng
C. Mức độ tổn thương ở tĩnh mạch giống như trong động mạch
D. Tăng cholesterol máu không phải lúc nào cũng làm tăng nguy cơ xơ vừa động mạch
79.Điều trị khuyến cáo cho một bệnh nhân tăng huyết áp với xuất huyết dưới màng nhện,

phản xạ nuốt bình thường và áp lực động mạch trung bình là 150mmHg:
A. Tiêm tĩnh mạch thuốc hạ huyết áp để giảm áp lực động mạch trung bình đến 90 mmHg
B. Nifedipine đường uống
C. Ngay lập tức phẫu thuật thần kinh
D. Dự phòng co giật bằng thuốc
80.Một trong các loại thuốc sau đây đã không được chứng minh để giảm tỷ lệ tử vong ở
những bệnh nhân có bệnh cơ tim thiếu máu cục bộ:
A. Chẹn beta
B. Chẹn kênh canxi
C. Spironolactone (Aldactone0
D. Chất ức chế men chuyển (ACE)
81.Một tuyên bố khơng chính xác liên quan đến việc quản lý tình trạng khẩn cấp tăng huyết
áp:
A. Tất cả tiền sản giật, natri nitroprusside thường là dòng đầu tiên cho điều trị
B. Mục đích để giảm huyết áp trung bình từ 20-25% trong 1-2h
C. Nếu có dấu hiệu tổn thương nội tạng tồi tệ hơn sau khi giảm áp lực động mạch
trung bình 20 %, sau đó huyết áp sẽ được giảm thêm 20% và đánh giá lại
D. Labetalol và Nitrats tĩnh mạch là hữu ích
82.Mục tiêu của điều trị huyết áp ở bệnh nhân tăng huyết áp với biến chứng kết hợp là:
A. 120/80 mmHg
B. 130/80 mmHg
C. 130/90 mmHg
D. 140/90 mmHg
83.Một trong các câu sau đây là đúng về một bệnh nhân bị tăng áp lực nội sọ:
A. Thuốc an thần và gây ngủ không nên được sử dụng sau khi bệnh nhân được đặt máy thở
vì chúng che khuất triệu chứng thần kinh
12


B. Ketamine là một lựa chọn tốt cho trình tự đặt nội khí quản

C. Hạ huyết áp và nhịp tim nhanh đi kèm với kết quả này
D. Tăng áp lực nội sọ có thể dẫn đến thiếu máu cục bộ não
84.Một cơn đột quỵ nghĩa là:
A. Sự mất nhanh chóng của chức năng não do bệnh mạch máu
B. Giảm nhanh chóng vĩnh viễn hoặc tạm thời chức năng não dẫn đến khuyết tật về thần
kinh
C. Mất cả vận động và chức năng cảm giác do nhồi máu não hoặc xuất huyết
D. Tổn hại mạch máu não
85.Một người đàn ông 35 tuổi, trình bày có tiền sử ho mãn tính tồi tệ hơn vào buổi sáng và
gây ra bởi thay đổi tư thế. Đờm nhiều màu vàng. Việc chẩn đoán rất có thể là một trong
các bệnh sau:
A. Hen phế quản
B. Giãn phế quản
C. Viêm phế quản mãn tính
D. Lao phổi
86.Một người nghiện rượu tới khoa cấp cứu với ho, rét run, đau ngực và khó thở. X-quang
ngực cho thấy viêm phổi thùy phải trên. Vi khuẩn gì phải xem xét:
A. Klebsiella pneumoniae
B. Escherichla coli
C. Haemophilus influenzae
D. Phế cầu
87.Một trong các câu sau đây liên quan đến sự mất cân bằng kali trong bệnh tiểu đường
nhiễm ceton-acid (DKA) là đúng:
A. Khoảng 20% tổng số kali trong cơ thể là ở mạch máu
B. Tăng kali máu trong DKA ban đầu là phổ biến
C. Điều trị ban đầu DKA thường gây hạ kali huyết
D. Nồng độ kali trong huyết thanh ban đầu > 3,3 mEq/L và <5,0 mEq, giảm bớt sự cần thiết
phải bổ sung kali
88.Một trong các câu sau không phải là nguy cơ chính liên quan đến thuyên tắc mạch máu
não:

A. Huyết khối tĩnh mạch
B. Rung nhĩ
C. U niêm tâm nhĩ
D. Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng
89.Một câu sau đây về làm quen với khí hậu độ cao là đúng:
A. Tăng cường hệ thống thơng khí thích ứng ban đầu độ cao
13


B. Nồng độ Erythropoetin tăng chỉ sau vài tuần ở độ cao
C. Khả năng giữ nước tạo điều kiện thích ứng với độ cao
D. Với đủ thời gian, cơ thế sẽ thích ứng với độ cao bất kỳ
90.Một trong các bệnhnhiễm trùng sau đây được chứng minh là thường xuyên hơn ở những
bệnh nhân mắc bệnh tiểu đường:
A. Viêm phổi
B. Nhiễm trùng đường tiểu
C. Viêm xoang
D. Viêm tai giữa
91.Một cô gái 16 tuổi biểu hiện tiêu chảy mãn tính vào cấp cứu. Một đặc tính sau đây cho
thấy có hội chứng ruột kích thích:
A. Bệnh thiếu máu
B. Đau bụng bớt đi sau khi đại tiện
C. Có máu trong phân
D. Các triệu chứng về đêm
92.Một cô gái trẻ than phiền ho về đêm và khó thở. Tiến hành kiểm tra để chẩn đoán hen phế
quản được thực hiện. Một điểm quan trọng nhất để xác nhận chẩn đoán là:
A. X-quang ngực
B. Chức năng phổi
C. Mức huyết thanh IgG
D. Kiểm tra đờm

93.Một trong các câu sau đây liên quan đến việc đánh giá ban đầu bệnh nhân có biểu hiện
đau ngực cấp tính là đúng:
A. Triệu chứng đáp ứng với thuốc giảm đau cho đường tiêu hóa giúp phân biệt thiếu máu
cục bộ cơ tim cấp tính với căn nguyên khác
B. Đau của thiếu máu cục bộ cơ tim luôn luôn ở vị trí sau xương ức và mơ tả như một cảm
giác nặng nề hoặc áp lực
C. Điện tâm đồ bình thường không bao gồm khả năng nhồi máu cơ tim ở những bệnh nhân
bị đau ngực cấp tính
D. Giảm cơn đau ngực với nitroglycenrin có thể khơng được chẩn đốn cơ tim thiếu
máu cục bộ cấp tính
94.Một người đàn ơng 55 tuổi trình bày có tiền sử ho, đờm nhầy trong mỗi mùa đơng trong
ba năm. Chẩn đốn rất có thể là:
A. Hen phế quản
B. Giãn phế quản
C. Ung thư biểu mơ phế quản
D. Viêm phế quản mãn tính
14


95.Một phụ nữ 40 tuổi vào cấp cứu, trình bày lịch sử liên tục đau bụng trên không lan và có
liên quan đến nơn mửa. Hiện nhiệt độ bình thường và đau ở vùng thượng vị. Kiểm tra hữu
ích nhất cho bệnh nhân này là:
A. Men tim
B. Điện tim
C. Soi dạ dày
D. Xét nghiệm chức năng gan
96.Một trong các điều kiện sau đây không nhất thiết phải chỉ định X quang ngực khi bệnh
nhân có các biểu hiện khó thở và thở khị khè:
A. Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính (COPD)
B. Suy tim sung huyết

C. Hen suyễn
D. Cấy ghép phổi
97.Một trong các câu sau là đúng về chăm sóc ngừng tim ở người lớn:
A. Cung cấp oxy 100% trong tất cả các trường hợp sau phục hồi hô hấp tự nhiên
B. Duy trì huyết áp tâm thu > 90 mmHg
C. Duy trì kiểm sốt đường huyết chặt chẽ với lượng đường trong máu từ 4 đến 6 mmol/L
D. Ngay lập tức chụp động mạch và can thiệp động mạch vành qua da cần được xem
xét ngay cả trong trường hợp khơng có ST chênh lên hoặc block nhánh trái trên
điện tâm đồ.
98.Một trong các câu sau đây liên quan đến bệnh tiểu đường tuýp 2 là đúng:
A. Được gọi là bệnh tiểu đường phụ thuộc insulin
B. Có thể được ngăn chặn
C. Hiếm khi đòi hỏi phải điều trị bằng insulin
D. Chiếm 60% các trường hợp của bệnh tiểu đường trên tồn thế giới
99.Một trong các câu sau đây khơng phải là biến chứng do chạy thận nhân tạo lâu dài:
A. Gia tăng nguy cơ bệnh ác tính đường tiêu hóa
B. Nhồi máu cơ tim
C. Hội chứng đường hầm cổ tay
D. Suy dinh dưỡng protein năng lượng
100.
Một trong các câu sau đây liên quan đến việc điều trị hạ đường huyết là đúng:
A. Hạ đường huyết ở những người nghiện rượu và người già thường không cải thiện
với glucagon
B. Octreotide là dòng đầu tiên điều trị hạ đường huyết do uống sulfonylurea
C. Sử dụng Steroid cần được xem xét khi hạ đường huyết được cho là liên quan với nhiễm
trùng huyết
15


D. Kiểm soát cải thiện kết quả hạ đường huyết ở những bệnh nhân có chấn thương đầu đáng

kể gần đây
101.
Một trong các điều sau đây không đúng về việc quản lý thuốc ở bệnh COPD:
A. Liều corticosteroid dạng hít không nên tăng lên và hạ xuống theo các triệu chứng vào thời
điểm đó
B. Mục đích của điều trị là bình thường chức năng phổi
C. Điều trị phối hợp ( thuốc giãn phế quản- corticosteroids tác dụng dài) được ưa thích
D. Điều trị khơng thể ngăn chặn chức năng phổi suy giảm
102.
Một bệnh nhân đang được điều trị tăng kali máu. Mặc dù dùng lợi tiểu hơn 2h, xét
nghiệm lại canxi trong huyết thanh của bệnh nhân là 12mg/dL. Hành động tiếp theo thích
hợp nhất là:
A. Giảm tỷ lệ truyền dịch muối và kiểm tra lại canxi
B. Tăng tỷ lệ truyền dung dịch muối và kiểm tra lại canxi
C. Hạ kali máu hoặc giảm magnes máu
D. Lặp lại liều furosemide
103.
Một bệnh nhân trình bày trong phịng cấp cứu có lịch sử yếu nửa người phải khởi
phát nhanh chóng. Kiểmt tra hữu ích nhất đầu tiên cho bệnh nhân này là:
A. Chụp động mạch não
B. Chụp CT scan não
C. Kiểm tra lipid lúc đói
D. Nghiên cứu dẫn truyền thần kinh
104.
Một bệnh nhân với tiền sử chít hẹp niệu quản sau khi đặt stent niệu quản 3 ngày.
Bệnh nhân khó tiểu trong 24h qua. Phân tích nước tiểu xác nhận sự hiện diện của tiểu máu
vi thể. Chẩn đoán nào sau đây rất có thể:
A. Bàng quang kích thích sau đặt stent
B. Stent dịch chuyển
C. Viêm bể thận

D. Tắc nghẽn đường niệu
105.
Một câu trong các câu sau là đúng về một bệnh nhân bị tăng áp lực nội sọ:
A. Thuốc an thần và gây ngủ không nên được sử dụng sau khi bệnh nhân được đặt máy thở
vì chúng sẽ che khuất triệu chứng thần kinh
B. Ketamine là một lựa chọn tốt cho trình tự đặt nội khí quản
C. Huyết áp và nhịp tim nhanh đi kèm với kết quả này
D. Tăng áp lực nội sọ có thể dẫn đến thiếu máu cục bộ não
106.
Loại thuốc tiểu đường ít có khả năng gây tai biến hạ đường huyết :
A. Sulfomylureas (Chlorpropamide, glyburide, glipizide)
B. Nonsulfomylureas secretagogues ( repaglinide, nateglinide)
16


C. Biguanide (metformin)
D. Insulin (regular, NPH<, lente, Ultralente)
107.
Lưu lượng máu thận (RBF) là:
A. 125ml/phút
B. 605ml/phút
C. 1.1L/phút
D. 2L/phút
108.
Magne máu giảm thấp có thể gây ra:
A. Giảm kích thích cơ tim
B. Tăng kích thích cơ tim
C. Tăng dẫn
D. Giảm dẫn
109.

Một bệnh nhân chạy thận nhân tạo chu kỳ vào cấp cứu hồi sức do ngừng tim. Điều
nào sau đây là nguyên nhân có khả năng nhất:
A. Tràn dịch màng ngồi tim
B. Tăng kali huyết
C. Tăng huyết áp ác tính
D. Huyết áp sau chạy thận
110.
Một phần nhân có tiền sử 5 ngày buồn nơn và ói mửa nghiêm trọng, thấy có nồng
độ natri huyết thanh 165 mEq/L và độ thẩm thấu nước tiểu >1000mOsm/kg. Sự lựa chọn
dịch truyền tĩnh mạch sau đây là lựa chọn tốt nhất cho sự bắt đầu bù dịch cho bệnh nhân:
A. NaCl 0.9%
B. NaCl 0.45%
C. Glucose 5%
D. NaCl 3%
111.
Một bệnh nhân tồn tại ST chênh lên >2mm ở V2-6 hai giờ sau nhồi máu cơ tim,
huyết áp 205/115 đã được dùng morphine và aspirin, thuốc tiếp theo của sự lựa chọn là:
A. Nitroglycerine tĩnh mạch
B. Bolus r-PA
C. Streptokinase tĩnh mạch
D. Heparin dưới da
112.
Một cặp chẩn đoán và xét nghiệm có ít thơng tin nhất để định hướng điều trị:
A. Chứng phình động mạch chủ bụng và chụp cắt lớp vi tính
B. Đau bụng và chụp tĩnh mạch thận
C. Sỏi mật và siêu âm góc phần tư phía trên bên phải
D. Tắc nghẽn ruột non và phim chụp bụng không chuẩn bị
17



113.
Kỹ thuật hỗ trợ đầu tiên được sử dụng ở người lớn cịn ý thức bị nghẹt thở có sự
tắc nghẽn đường thở hoàn toàn và mang thai là:
A. Thổi lưng
B. Đẩy bụng
C. Đẩy ngực
D. Uống nước
114.
Loại thuốc đầu tiên được sử dụng để làm giảm cơn đau thắt ngực là:
A. Nitrates
B. Chẹn kênh canxi
C. Chặn Alpha
D. Chặn beta
115.
Loại trừ sỏi mật và rượu, những gì là nguyên nhân phổ biến nhất tiếp theo của
viêm tụy cấp:
A. Thuốc
B. Nhiễm trùng
C. Chấn thương
D. Rối loạn chuyển hóa
116.
Morphine sulfate chống chỉ định ở bệnh nhân:
A. Phù phổi do tim
B. Huyết áp tâm thu dưới 120 mmHg
C. Đợt cấp của COPD
D. Đau đớn cùng cực
117.
Một bà già biểu hiện sốt và đau ngực trong một tháng. Kiểm tra hệ thống hô hấp
thấy gõ đục và nghe rì rào phế nang bên trái giảm. X quang ngực có khả năng tiết lộ một
trong các điều sau:

A. Xẹp phổi
B. Xơ hóa phổi
C. Tràn dịch màng phổi
D. Tràn khí màng phổi
118.
Một bệnh nhân bị đột quỵ tắc mạch đang dùng warfarin. Bắt buộc phải nhổ răng.
Cận lâm sàng hữu ích nhất để xem xét tác dụng của warfarin:
A. Thời gian chảy máu
B. Hematocrit
C. Số lượng tiểu cầu
D. Thời gian prothrombin

18


119.
Một bệnh nhân có tiền sử sốt liên tục, bụng đau và nhức đầu. Khám bụng thấy đau
và gan lách to. Cấy máu thấy Salmonella typhi. Một kháng sinh lựa chọn cho bệnh nhân
này là:
A. Ciprofloxacin
B. Gentamycin
C. Metronidazole
D. Vancomycin
120.
Một bệnh nhân HIV với CD4 là 300 tế bào/mk, đến phòng cấp cứu với viêm phổi.
Sinh vật có khả năng chịu trách nhiệm ít nhất là:
A. Pneumocystis carinil
B. Steptococcus pneumoniae
C. Trực khuẩn lao
D. Cryptococcus neoformans

121.
Một bệnh nhân hồi hộp đánh trống ngực, bất ngờ nhịp tim 150/ phút. Nguyên nhân
có thể là:
A. Nhịp nhanh kịch phát trên thất
B. Nhịp xoang nhanh
C. Nhịp tim nhanh thất
D. Rung nhĩ
122.
Một bệnh nhân với PCO2 động mạch 30 mmHg, xem xét nào sau đây trong chẩn
đốn phân biệt:
A. Tắc nghẽn cấp tính đường hơ hấp
B. Bệnh phổi kẽ
C. Thuyên tắc phổi
D. Nhiễn ceton acid tiểu đường
123.
Một cậu bé 15 tuổi trình bày bị bệnh tiểu đường, nay đau bụng, nơn ói và khó thở.
Lịch sử có sốt và đau họng hai ngày gần đây. Nguyên nhân có khả năng nhất :
A. Bệnh tiểu đường nhiễm ceton acid
B. Viêm dạ dày
C. Hạ đường huyết
D. Suy thận
124.
Một câu sau đây về làm quen với khí hậu độ cao là đúng:
A. Tăng cường hệ thống thơng khí thích ứng ban đầu độ cao
B. Nồng độ Erythropoetin tăng chỉ sau vài tuần ở độ cao
C. Khả năng giữ nước tạo điều khiện thích ứng với độ cao
D. Với đủ thời gian, cơ thể sẽ thích ứng với độ cao bất kỳ
E. 12
19



125.
Liên quan đến rung thất:
A. Aspirin hiệu quả như warfarin trong phòng ngừa đột quỵ tắc mạch ở bệnh nhân lớn tuổi
B. Bệnh nhân không nên được điều trị bằng warfarin trừ khi có các yếu tố nguy cơ đột quỵ
tắc mạch
C. Bệnh nhân được chuyển thành nhịp xoang nên được điều trị duy trì
D. Cố gắng kiểm sốt nhịp rung nhĩ đã không được chứng minh là tốt hơn kiểm sốt
tốc độ nhịp
126.
Liều lượng chính xác của aspirin cho bệnh nhân liên quan đau ngực do tim mạch
là:
A. 81-162 mg, đường uống
B. Lên đến 325 mg, nhai
C. 81-324 mg, đường uống
D. Lên đến 160mg, nhai
127.
Loại thuốc đầu tiên được sử dụng làm giảm cơn đau thắt ngực là:
A. Nitrates
B. Chẹn kênh canxi
C. Chặn Alpha
D. Chặn beta
128.
Loại thuốc nào sau đây có thể gây ra cường giáp:
A. Simvastatin
B. Propanolol
C. Amiodarone
D. Carbocisteine
129.
Loạn nhịp nào sau đây tương đối lành tính:

A. Block tim hoàn toàn
B. Mobitz 2
C. Wenkebach
D. Nhịp nhanh thất
130.
Mannitol chống chỉ định trong điều nào sau đây, trừ:
A. Tắc nghẽn phổi
B. Phù não
C. Đang chảy máu nội sọ
D. Vô niệu do bệnh thận nặng
131.
Giảm calci máu có thể gây ra:
A. Giảm kích thích cơ tim
B. Giảm co bóp
C. Tăng co bóp
20


D. Tăng kích thích
132.
Glyceryl-trinitrate (GTN) khơng nên sử dụng kết hợp với:
A. Sildenafil
B. Lisinopril
C. Các thuốc chẹn beta
D. Digoxin
133.
Hạ kali máu sẽ gây ra:
A. Giảm dẫn truyền
B. Giảm tính tự động
C. Giảm kích thích cơ tim

D. Tăng kích thích cơ tim
134.
Hậu quả lâm sàng mong muốn sau khi sử dụng loại thuốc chủ vận beta-2 là:
A. Co cơ trơn mạch máu
B. Tăng co bóp tim
C. Giãn nở các mạch máu hệ thống
D. Thư giãn cơ trơn phế quản
135.
Hình ảnh ở V3 và V4 trên điện tâm đồ liên quan đến phần nào của tim:
A. Thành bên
B. Vách liên thất
C. Thành dưới
D. Trước mỏm
136.
Hội chứng đặc chưng bởi khoảng PR ngắn, sóng delta, thay đổi ST-T khơng đặc
hiệu cho thấy sự hiện diện của một con đường phụ trong:
A. Hội chứng Frank-Starling
B. Wolff-Parkinson White
C. Hội chứng Wolff
D. Hội chứng White
137.
Hội chứng khóa trong xảy ra do:
A. Nhồi máu động mạch não trước
B. Tắc động mạch não giữa
C. Tắc động mạch thân nền
D. Nhồi máu ổ khuyết
138.
Huyết áp tâm thu xác định một bệnh nhân cơn tăng huyết áp khẩn cấp là:
A. 160 mmHg
B. 180 mmHg

C. 200 mmHg
D. Khơng có số tuyệt đối tồn tại
21


139.
Ít hoặc khơng có lượng nước tiểu trong khoảng thời gian 6h là gợi ý:
A. Bệnh thận do tiểu đường
B. Suy thận độ 3b
C. Suy thận độ 4
D. Tổn thương thận cấp tính
140.
Kết quả điện tâm đồ nào sau đây xảy ra ngay khi sự khởi đầu của nhồi máu cơ tim
cấp được liên kết với tỷ lệ tử vong tăng lên:
A. Block nhĩ thất Mobitz II loại I
B. Block nhĩ thất độ I
C. Block nhánh phải
D. Nhịp chậm xoang
141.
Kháng sinh gì nên được quy định theo kinh nghiệm đầu tiên khi viêm đại tràng
màng giả:
A. Metronidazole
B. Erythromycin
C. Clindamycin
D. Ampicilin
142.
Khi đánh giá một bệnh nhân bị đau thắt ngực không ổn định, dấu hiệu lâm sàng dự
đoán nhất của kết quả bất lợi trong ngắn hạn (tử vong hoặc nhồi máu cơ tim trong vòng 6
tháng) là
A. Tăng tần số cơn đau thắt ngực hoặc mức độ nghiêm trọng

B. Gây đau thắt ngực ở ngưỡng tập thể dục thấp hơn
C. Bắt đầu đau thắt ngực khi mới gắng sức
D. Cơn đau thắt ngực kéo dài hơn 10 phút
143.
Khi dùng thuốc trong cấp cứu. Nhịp tim nhanh là một tác dụng phụ tiềm năng của
một trong các loại thuốc sau:
A. Thuốc đối kháng thụ Leukotreine
B. Cường beta 2 tác dụng ngắn
C. Corticosteroid
D. Anti muscarinis
144.
Khi một người bị chết đột ngột từ một cơn đau tim, sự kiện rất có thể dẫn đến cái
chết đột ngột là:
A. Vỡ tim
B. Suy tim sung huyết
C. Cơn đau thắt ngực
D. Loạn nhịp tim
145.
Khi sử dụng magnesium sulfate trong thời gian ngừng tim do xoắn đỉnh, liều là:
22


A. 1-2 g dung dịch 10% trong vòng 5 đến 20 phút
B. 1-4 g dụng dịch 10% trong vòng 3 phút
C. 1-2 g dung dịch 10% trong vòng 5 đến 60 phút
D. 25-50 mg/kg dung dịch 10% trong vòng 3 phút
146.
Khi thăm khám một bệnh nhân bị lao phổi, khó thở, điều nào sau đây không phải là
một triệu chứng của bệnh lao:
A. Đổ mồ hôi đêm

B. Giảm cân và biếng ăn
C. Đau khơng giải thích được đến ba tuần
D. Khó thở dần dần trở nên tệ hơn
147.
Khi uống Digoxin, B-blockers, và thuốc chẹn kênh canxi, so sánh sự tương phản
cấp tính sau đây khơng đúng:
A. Chẹn kênh canxi q liều thường xuất hiện tăng đường huyết nhẹ, trong khi chẹn B q
liều thường có đường huyết bình thường hoặc hạ
B. Bệnh nhân bị quá liều chẹn kênh canxi thường có tình trạng tinh thần bình thường ngay
cả khi nhịp tim chậm, trái ngược hoàn toàn với digoxin hoặc chẹn B quá liều
C. Bệnh nhân quá liều Digoxin cấp thường tăng kali huyết, trong khi bệnh nhân quá liều
chẹn kênh canxi nói chung là hơi tăng
D. Quá liều thuốc digoxin và chẹn kênh canxi có thể gây loạn nhịp nhanh, và nhịp
nhanh là cực kỳ nguy hiểm trong quá liều B-blocker
148.
Khi xem xét điều trị nhồi máu cơ tim cấp:
A. Aspirin và clopidogrel không nên được dùng cùng
B. Nong mạch vành qua da tốt hơn so với tan huyết khối
C. Aspirin không nên được dùng trước khi xác nhận nhồi máu cơ tim tăng men tim
D. Tái tưới máu có thể sẽ bị trì hỗn 24h
149.
Khó thở do tăng áp động mạch phổi ít có khả năng gặp trong
A. Tiền sử nghẽn mạch phổi do điều trị ung thư bằng hóa trị liệu
B. Viêm phế quản mãn tính
C. Viêm khớp dạng thấp
D. Lao phổi
150.
Khử cực của tâm nhĩ:
A. Sóng P
B. Phức bộ QRS

C. Đoạn ST
D. Sóng T
151.
Khử cực của tâm thất được thể hiện bởi:
A. Sóng P
23


B. Sóng T
C. Phức bộ QRS
D. Khoảng PR
152.
Kiểm tra hữu ích nhất để chẩn đoán sớm nhồi máu cơ tim là:
A. CK-MB
B. CK
C. ECG
D. Troponins
153.
Kỹ thuật hình ảnh nào sau đây là hữu ích nhất cho việc phát hiện tràn dịch màng
phổi tự do:
A. X quang ngực nằm ngửa
B. X quang ngực thẳng đứng
C. Siêu âm
D. X quang ngực tư thế nằm nghiêng bên
154.
Đối với bệnh nhân có tiền sử sốt, nhức đầu và cổ cứng, kiểm tra quan trọng nhất là:
A. Xét nghiệm dịch não tủy
B. Công thức máu
C. Chụp CT scan não
D. Chụp cộng hưởng từ não

155.
Điều trị cortisosteroid dài hạn trong một số tình trạng bệnh lý, một trong những
biến chứng được công nhận là:
A. Ho ra máu
B. Hen suyễn
C. Bệnh tim
D. Loãng xương
156.
Đơn liều tối thiểu naloxone (Narcan) được đề nghị là:
A. 4 mg
B. 0,4 mg
C. 2 mg
D. 0,8 mg
157.
Điều nào sau đây phù hợp khi điều trị bệnh tiểu đường uống với tác dụng phụ đặc
trưng của nó:
A. Chlopropamide và chứng tăng natri huyết
B. Acarbose và transaminase gan cao
C. Glipizide và nhiễm acid lactic
D. Metformin và hội chứng QT kéo dài
158.
Điều nào trong các điều sau đây khơng có tắc nghẽn
24


A. Hen phế quản
B. COPD
C. Giãn phế quản
D. Xơ hóa
159.

Điều nào sau đây là không hiệu quả khi dùng Glycery-trinitrate (GTN):
A. Tiêm tĩnh mạch
B. Áp má
C. Dưới lưỡi
D. Uống
160.
Điều nào sau đây là một chỉ số của nhồi máu cơ tim trong sự hiện diện của block
nhánh trái:
A. ST chênh lên trong tất cả các chuyển đạo
B. ST chênh lên ở V1, V2, V3
C. ST chênh lên ít nhất là 1mm cùng một hướng với vectơ QRS
D. Khơng có chỉ số cho thiếu máu cục bộ trong sự hiện diện của block nhánh trái
161.
Điều nào sau đây là một nguyên nhân gây chóng mặt ngoại vi:
A. Xuất huyết tiểu não
B. Đa xơ cứng
C. Hội chứng Wallenberg
D. Bệnh Meniere
162.
Điều nào sau đây là một tiêu chí chẩn đốn hội chứng tăng áp lực thẩm thấu đái
đường:
A. Glucose huyết tương > 250 mg/dL
B. pH máu > 7,25
C. bicarbonate huyết thanh > 15 mEq/L
D. khoảng trống Anion > 12
163.
điều nào sau đây là nguồn phổ biến nhất của chảy máu đường tiêu hóa trên:
A. giãn tĩnh mạch thực quản
B. mallory-weiss
C. chảy máu cam

D. loét dạ dày
164.
điều nào sau đây là nguy cơ được cơng nhận đi kèm bệnh thận đa nang:
A. chứng phình động mạch não
B. hen suyễn
C. nhồi máu cơ tim
D. đột quỵ
165.
điều nào sau đây là nguyên nhân của tím tái trung ương
25


×