Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

TỔNG hợp TRẮC NGHIỆM lý THUYẾT tài CHÍNH TIỀN tệ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.57 KB, 30 trang )

TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
Câu hỏi 1

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Thị trường tài chính trong đó các chứng khốn đã phát hành có thể được bán
lại gọi là thị trường:

Select one:

a. Sơ cấp

b. Thứ cấp

c. Phi chính thức

d. Chính thức

Phản hồi


The correct answer is: Thứ cấp

Câu hỏi 2


Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Chức năng quan trọng của thị trường thứ cấp là:

Select one:

a. Giúp các chính phủ dễ dàng thu thuế

b. Giúp các nhà đầu tư dễ dàng mua bán chứng khoán

c. Giúp các doanh nghiệp huy động vốn thơng qua việc bán chứng khốn

d. Giúp các ngân hàng dễ dàng cho vay

Phản hồi


The correct answer is: Giúp các nhà đầu tư dễ dàng mua bán chứng khoán

Câu hỏi 3

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00


Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Chứng khoán là ___ đối với người sở hữu, nhưng là ___ đối với tổ chức phát
hành.

Select one:

a. Doanh thu, chi phí

b. Nghĩa vụ, tài sản

c. Tài sản, nghĩa vụ

d. Chi phí, doanh thu

Phản hồi


The correct answer is: Tài sản, nghĩa vụ

Câu hỏi 4

Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Đặt cờ


Đoạn văn câu hỏi

Hạn chế của nền kinh tế Hàng đổi hàng khi có nhiều hàng hóa là:

Select one:

a. Tăng rủi ro trao đổi hàng hóa

b. Hàng hóa dễ bị hư hỏng

c. Phát sinh nhiều mức giá trao đổi

d. Giảm chi phí giao dịch

Phản hồi


The correct answer is: Phát sinh nhiều mức giá trao đổi

Câu hỏi 5

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Chức năng nào giúp phân biệt tiền với các loại tài sản khác?

Select one:

a. Trung gian trao đổi

b. Cả ba chức năng trên

c. Thước đo giá trị

d. Bảo tồn giá trị

Phản hồi


The correct answer is: Trung gian trao đổi

Câu hỏi 6

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Khoản mục nào khơng nằm trong Khối tiền M1 nhưng được tính trong Khối
tiền M2?


Select one:

a. Tiền mặt trong lưu thông

b. Tiền gửi khơng kỳ hạn

c. Tiền gửi có kỳ hạn lượng nhỏ

d. Séc du lịch

Phản hồi


The correct answer is: Tiền gửi có kỳ hạn lượng nhỏ

Câu hỏi 7

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Chức năng chính của thị trường sơ cấp:

Select one:

a. Làm giảm chi phí lãi vay của các doanh nghiệp


b. Làm tăng lượng vốn đầu tư cho nền kinh tế

c. Thay đổi cơ cấu sở hữu của cổ đông tại công ty cổ phần

d. Làm tăng lượng tiền trong lưu thông

Phản hồi


The correct answer is: Làm tăng lượng vốn đầu tư cho nền kinh tế

Câu hỏi 8

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Căn cứ vào phương thức hoạt động, thị trường chứng khoán bao gồm:

Select one:

a. Thị trường trái phiếu và thị trường cổ phiếu

b. Thị trường tập trung và thị trường phi tập trung


c. Thị trường sơ cấp và thị trường thứ cấp

d. Thị trường vốn và thị trường tiền tệ

Phản hồi


The correct answer is: Thị trường tập trung và thị trường phi tập trung

Câu hỏi 9

Sai

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Thị trường thứ cấp bao gồm:

Select one:

a. Các giao dịch trên thị trường phi tập trung (OTC)

b. Các giao dịch trên thị trường tập trung

c. Các giao dịch trên thị trường tập trung và phi tập trung

d. Các giao dịch trên thị trường sơ cấp


Phản hồi


The correct answer is: Các giao dịch trên thị trường tập trung và phi tập trung

Câu hỏi 10

Đúng

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Phát biểu nào sau đây phù hợp với định nghĩa về tiền của các nhà kinh tế
học?

Select one:

a. “Năm nay dịch bệnh hoành hành nên tiền cũng đội nón ra đi”

b. “Tơi vừa trả tiền cà phê rồi”

c. “Ông Nam là phú hộ làng này, ông ấy có rất nhiều tiền”

d. “Tôi kiếm được nhiều tiền khi thay đổi công việc mới”

Phản hồi



The correct answer is: “Tôi vừa trả tiền cà phê rồi”

CÁC TRUNG GIAN TÀI CHÍNH
Câu hCHÍNỏi 1

Hồn thành

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Nghiên cứu về thị trường tài chính ở các nước phát triển đã chỉ ra rằng các
doanh nghiệp chủ yếu huy động vốn từ:

Select one:

a. phát hành cổ phiếu

b. vay mượn lẫn nhau

c. phát hành trái phiếu

d. trung gian tài chính


Phản hồi


The correct answer is: trung gian tài chính

Câu hỏi 2

Hoàn thành

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Nguyên tắc nào sau đây không phải là nguyên tắc quản trị rủi ro tín dụng của
ngân hàng?

Select one:

a. Sàng lọc và giám sát

b. Thế chấp và số dư bù

c. Các cam kết cho vay

d. Hạn chế quan hệ khách hàng


Phản hồi

The correct answer is: Hạn chế quan hệ khách hàng


Câu hỏi 3

Hoàn thành

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Tổ chức nào sau đây là tổ chức nhận tiền gửi:

Select one:

a. Quỹ hưu trí

b. Quỹ tín dụng

c. Quỹ đầu tư

d. Ngân hàng đầu tư


Phản hồi

The correct answer is: Quỹ tín dụng

Câu hỏi 4


Hồn thành

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Việc tách biệt giữa quyền sở hữu và quyền quản lý trong cơng ty cổ phần có
thể phát sinh vấn đề:

Select one:

a. Người trốn vé

b. Rủi ro đạo đức

c. Lựa chọn nghịch

d. Người chủ - Người quản lý


Phản hồi

The correct answer is: Người chủ - Người quản lý

Câu hỏi 5

Hoàn thành


Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Tính kinh tế nhờ quy mơ cho phép trung gian tài chính:

Select one:

a. giảm rủi ro giao dịch

b. loại bỏ vấn đề thông tin bất cân xứng

c. giảm chi phí giao dịch

d. tăng lãi suất huy động và cho vay


Phản hồi

The correct answer is: giảm chi phí giao dịch

Câu hỏi 6

Hoàn thành

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ


Đoạn văn câu hỏi

Sau khi ký hợp đồng bảo hiểm (HĐBH), HĐBH là ___ của công ty bảo hiểm
và là ___ của người được bảo hiểm.

Select one:

a. Doanh thu, chi phí

b. Chi phí, doanh thu

c. Nghĩa vụ, tài sản

d. Tài sản, nghĩa vụ


Phản hồi

The correct answer is: Nghĩa vụ, tài sản

Câu hỏi 7

Hoàn thành

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


________ là thời gian và tiền bạc phải bỏ ra khi thực hiện các giao dịch tài
chính.

Select one:

a. Chi phí giao dịch

b. Thơng tin bất cân xứng

c. Trung gian tài chính

d. Tính kinh tế nhờ quy mơ


Phản hồi

The correct answer is: Chi phí giao dịch

Câu hỏi 8

Hoàn thành

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Khoản mục chiếm tỷ trọng cao nhất trong tổng tài sản (có) của ngân hàng:


Select one:

a. tiền gửi khách hàng

b. tiền mặt, vàng bạc, đá quý

c. cho vay khách hàng

d. vốn chủ sở hữu


Phản hồi

The correct answer is: cho vay khách hàng

Câu hỏi 9

Hoàn thành

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Ngân hàng sẽ đối mặt với vấn đề ___ khi những người có rủi ro tín dụng cao
là những người tích cực tìm kiếm các khoản vay trên thị trường.

Select one:


a. Người trốn vé

b. Rủi ro đạo đức

c. Người chủ - Người quản lý

d. Lựa chọn nghịch


Phản hồi

The correct answer is: Lựa chọn nghịch

Câu hỏi 10

Hoàn thành

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Điều hành của Nhà nước giúp giảm thiểu vấn đề:

Select one:

a. Lựa chọn nghịch, chi phí giao dịch


b. Lựa chọn nghịch, tính kinh tế nhờ quy mô

c. Lựa chọn nghịch, rủi ro đạo đức

d. Chi phí giao dịch, rủi ro đạo đức


Phản hồi

The correct answer is: Lựa chọn nghịch, rủi ro đạo đức

LÃI SUẤT
Câu hỏi 1

Hoàn thành

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Giả sử bạn mua một trái phiếu chính phủ có thời hạn 10 năm, mệnh giá là
$1000, không trả lãi định kỳ, giá mua là $800. Hỏi lãi suất thực sự bạn nhận
được là bao nhiêu %/năm?

Select one:

a. 3,27%


b. 1,76%


c. 2,26%

d. 4,31%

Câu hỏi 2

Hoàn thành

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Trái phiếu trả lãi định kỳ mệnh giá $5.000 có lãi suất danh nghĩa 7%, các
khoản lãi cố định nhận được mỗi năm là bao nhiêu?

Select one:

a. $400

b. $350

c. $250

d. $300



Câu hỏi 3

Hoàn thành

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Nhận định nào sau đây đúng?

Select one:

a. Lợi suất chiết khấu luôn nhỏ hơn lợi suất đáo hạn do lợi suất chiết
khấu tính trên phần trăm mệnh giá trái phiếu

b. Lợi suất chiết khấu luôn nhỏ hơn lợi suất đáo hạn do lợi suất chiết khấu
tính trên phần trăm giá trái phiếu

c. Lợi suất chiết khấu luôn lớn hơn lợi suất đáo hạn do lợi suất chiết khấu
tính trên phần trăm giá trái phiếu

d. Lợi suất chiết khấu luôn lớn hơn lợi suất đáo hạn do lợi suất chiết khấu
tính trên phần trăm mệnh giá trái phiếu

Câu hỏi 4



Hoàn thành

Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Một trái phiếu trả lãi định kỳ, mệnh giá 10 triệu đồng, thời gian đáo hạn là 5
năm, lãi suất danh nghĩa 10%. Một nhà đầu tư mua trái phiếu này, biết lúc
mua lợi suất đáo hạn là 9%. Ngay sau khi nhận tiền lãi vào cuối năm thứ nhất
thì nhà đầu tư bán trái phiếu này đi. Tính tỷ suất lợi nhuận của nhà đầu tư,
biết rằng lợi suất đáo hạn của trái phiếu lúc ông bán là 10%.

Select one:

a. 4,12%

b. 3,11%

c. 5,88%

d. 2,76%

Câu hỏi 5

Hoàn thành


Đạt điểm 1,00 trên 1,00


Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

Hãy tính giá của trái phiếu trả lãi vô thời hạn nếu khoản tiền lãi hàng năm là
$200 và lãi suất 6%/năm?

Select one:

a. $2.667,67

b. $2.333,67

c. $3.333,33

d. $1.067,33

Câu hỏi 6

Hoàn thành

Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ


×