Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Đề thi trắc nghiệm Lý thuyết tài chính tiền tệ có đáp án 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (374.8 KB, 21 trang )

ĐỀ THI HỌC PHẦN: Lý thuyết tài chính tiền tệ
Mã HP: FIN 5202
Ngành/chuyên ngành: Tài chính ngân hàng/Tài chính doanh nghiệp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
(Thời gian làm bài:60 phút, không kể thời gian phát đề.
Đề thi có: 04 trang)

ĐỀ THI GỒM 60 CÂU (TỪ 01 ĐẾN 60)

ĐỀ SỐ 01

Lựa chọn 01 đáp án đúng nhất:
Câu 1: Các chủ thể tham gia thị trường mở bao gồm:
A. Ngân hàng trung ương, ngân hàng thương mại B. Ngân hàng trung ương, các doanh nghiệp
C. Ngân hàng trung ương, doanh nghiệp nhà nước D. Chỉ có ngân hàng trung ương
Câu 2: Chức năng tạo tiền của ngân hàng thương mại được kết hợp bởi chức năng:
A. Trung gian thanh toán và trung gian tín dụng
B. Trung gian thanh toán và trung gian tài chính
C. Trung gian tín dụng và trung gian tài chính
D. Trung gian thanh toán và chức năng sản xuất
Câu 3: Năm ngân sách của một quốc gia được xác lập:
A. Bắt đầu từ 1/1/N, độ dài tùy thuộc quy định
B. Độ dài bằng năm dương lịch, nhưng thời điểm bắt
của mỗi quốc gia
đầu và kết thúc tùy thuộc quy định từng quốc gia
C. Luôn trùng với năm dương lịch
D. Không quy định rõ
Câu 4: Hoạt động của thị trường nào sau đây không làm tăng vốn cho nền kinh tế:
A. Thị trường sơ cấp
B. Thị trường thứ cấp
C. Thị trường vốn cổ phần


D. Thị trường nợ
Câu 5: Tín phiếu kho bạc là chứng nhận nợ ngắn hạn của chính phủ do kho bạc nhà nước phát hành
nhằm bù đắp thiếu hụt:
A. Tạm thời của ngân sách nhà nước
B. Tạm thời của kho bạc nhà nước
C. Tạm thời của ngân hàng trung ương
D. Tạm thời của các ngân hàng trung gian
Câu 6: Các khối tiền tệ được sắp xếp thứ tự theo:
A. Tính lỏng giảm dần
B. Tính lỏng tăng dần
C. Chi phí chuyển đổi thành tiền mặt giảm dần
D. Chỉ có A sai
Câu 7: Hối phiếu được mua bán trên:
A. Thị trường vốn cổ phần
B. Thị trường tiền tệ
C. Thị trường vốn
D. Thị trường chứng khoán dài hạn
Câu 8: Tài sản cố định có đặc điểm:
A. Tham gia vào một chu kì sản xuất kinh doanh
B. Trong quá trình sử dụng tài sản bị hao mòn
C. Giá trị được chuyển một lần vào giá trị sản
D. A,B,C đều đúng
phẩm
Câu 9: Theo thời gian sử dụng các nguồn tài chính, thị trường tài chính bao gồm:
A. Thị trường nợ, thị trường vốn cổ phần
B. Thị trường sơ cấp, thị trường thứ cấp
C. Thị trường tiền tệ, thị trường vốn
D. Cả A, B,C sai
Câu 10: Phương pháp biểu thị tỷ giá hối đoái gián tiếp là phương pháp mà:
A. Ngoại tệ dùng làm đồng yết giá

B. Nội tệ dùng làm đồng yết giá
C. Tỷ giá xác định dựa vào tỷ giá gián tiếp thông D. Tất cả các phương án trên đều đúng
qua một ngoại tệ mạnh
Câu 11: Tỷ giá ngoại tệ thấp sẽ:
A. Khuyến khích xuất khẩu hàng hóa, dịch vụ
B. Hạn chế xuất khẩu hàng hóa dịch vụ
C. Khuyến khích xuất, nhập khẩu hàng hóa
D. Hạn chế xuất, nhập khẩu hàng hóa
Câu 12: Mệnh đề nào sau đây là không đúng:
A. Lạm phát làm giảm giá trị của tiền
B. Lạm phát là tình trạng giá cả tăng lên liên tục
C. Nguyên nhân của lạm phát là do giá cả tăng lên D. Không có mệnh đề nào sai
Câu 13: Trong các giải pháp nhằm khắc phục thâm hụt Ngân sách Nhà nước dưới đây, giải pháp
nào sẽ có ảnh hưởng đến mức cung tiền tệ?
A.Vay dân cư trong nước
B.Phát hành Tín phiếu Kho bạc
C.Phát hành trái phiếu Quốc tế
D.Phát hành và bán trái phiếu Chính phủ cho
các Ngân hàng Thương mại
BM-ISOK-02-04 ver:02


Câu 14: Khi siêu lạm phát xảy ra ở mức cao thì tiền danh nghĩa dần bị triệt tiêu chức năng:
A. Chức năng thước đo giá trị
B. Chức năng dự trữ giá trị
C. Chức năng phương tiện trao đổi
D. B,C đều đúng
Câu 15: Khi Việt Nam bị thiên tai (bão lụt làm mất mùa), tỷ giá giữa đồng Việt Nam và Đô la Mỹ sẽ
thay đổi như thế nào, giả định các yếu tố khác không đổi?
A. Tỷ giá ngoại tệ tăng

B. Tỷ giá nội tệ tang
C. Tỷ giá không đổi
D. Không đủ căn cứ xác định
Câu 16: Bản chất của giấy bạc ngân hàng là:
A. Tiền được làm bằng giấy
B. Tiền được làm bằng kim loại
C. Một loại tín tệ
D. Cả A,B,C sai
Câu 17: Khi ngân hàng trung ương mua một lượng tín phiều ngân hàng trên thị trường mở thì lượng
cung tiền:
A. Có thể tăng
B. Có thể giảm
C. Chắc chắn tăng
D. Chắc chắn giảm
Câu 18: Vốn dự trữ bắt buộc gửi tại ngân hàng trung ương là để:
A. Đem lại lãi tiền gửi cho ngân hàng
B. Tăng tính thanh khoản cho ngân hàng thương mại
C. Tăng vốn cho ngân hàng Trung ương
D. Để thanh toán bù trừ giữa các ngân hàng
Câu 19: Ngân hàng A quy định lãi suất 3,5%/quý, ngân hàng B quy định lãi suất năm tối thiểu là bao
nhiêu để cạnh tranh được với ngân hàng A?
A. 14,34%/năm
B. 14,75%/năm
C. 14,00%/năm
D. 14,52%/năm
Câu 20: Doanh nghiệp trả lương cho người lao động trực tiếp sản xuất vật chất là:
A. Quá trình phân phối lần đầu
B. Quá trình phân phối lợi nhuận
C. Quá trình phân phối lại
D. Quá trình tái sản xuất

Câu 21: Khi cần vốn doanh nghiệp đang sở hữu thương phiếu không thể:
A. Đến ngân hàng thương mại xin chiết khấu
B. Đến ngân hàng nhà nước xin vay chiết khấu
C. Bán thương phiếu trên thị trường tài chính
D. Chuyển nhượng cho người khác để nhận tiền vốn
Câu 22: Công trái là một trong những công cụ của thị trường:
A.Tiền tệ
B. Vốn
C.Chứng khoán ngắn hạn
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 23: Loại tiền chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng khối lượng giao dịch hiện nay là:
A. Tiền vàng
B. Tiền giấy
C. Tiền bằng kim loại kém giá
D. Tiền điện tử
Câu 24: Biện pháp hữu hiệu nhất để giải quyết bội chi ngân sách nhà nước:
A. Vay nợ trong nước và nước ngoài
B. Phát hành tiền bù đắp bội chi
C. Tận dụng các khoản thu, cắt giảm chi tiêu
D. A,B,C đều đúng
Câu 25: Biện pháp giải quyết bội chi ngân sách nào sẽ không làm tăng lượng tiền trong nền kinh tế :
A. Vay trong nước và nước ngoài
B. Phát hành thêm tiền
C. Tăng thu và giảm chi
D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 26: Trong nền kinh tế thị trường, giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi lạm phát được dự
đoán sẽ tăng lên thì:
A. Lãi suất danh nghĩa sẽ tăng
B. Lãi suất danh nghĩa sẽ giảm
C. Lãi suất thực sẽ tăng

D. Lãi suất thực có xu hướng giảm
Câu 27: Thị trường sơ cấp là nơi mua bán:
A. Chứng khoán ngắn hạn
B. Chứng khoán dài hạn
C. Chứng khoán lần đầu tiên được phát hành
D. Chứng khoán giữa các nhà đầu tư
Câu 28: Khi nhà nước duy trì tỷ giá ngoại tệ cao có nghĩa là:
A. Giảm sức mua của nội tệ so với ngoại tệ
B.Nhập khẩu có thêm lợi thế cạnh tranh
C. Hạn chế nhập khẩu vốn từ nước ngoài
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 29: Ngân hàng thương mại là một loại hình doanh nghiệp đặc biệt, tính đặc biệt thể hiện rõ nhất
trong chức năng:
A. Trung gian thanh toán B. Trung gian tài chính
C. Trung gian tín dụng
D. Chức năng tạo tiền
Câu 30: Doanh nghiệp X mua một thiết bị công tác nặng 12 tấn, giá hóa đơn là 55.600 USD. Chi phí
bốc dỡ, vận chuyển là 200USD/tấn, chi phí lắp đặt và chạy thử tổng cộng là 3000 USD. Tỷ giá hối đoái
tại thời điểm mua tài sản là 20.000VNĐ/USD. Tuổi thọ kỹ thuật của thiết bị được xác định là 12 năm.
Tuổi thọ kinh tế của thiết bị là 9 năm. Thu thanh lý không đáng kể. Hỏi nguyên giá của tài sản là bao
nhiêu?
BM-ISOK-02-04 ver:02


A.1197 triệu
B.1220 triệu
C.1260 triệu
D.60.800 USD
Câu 31: Đề bài như câu 30, theo phương pháp khấu hao đều, tỷ lệ khấu hao của năm thứ 3 là:
A.11,11%

B.8,33%
C.33,33%
D.25%
Câu 32: Dữ kiện như câu 31, mức khấu hao năm thứ 3 là:
A.140 triệu
B. 420 triệu
C.315 triệu
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 33: Dữ kiện như câu 31, giá trị còn lại cuả tài sản trên tính tới cuối năm thứ 2 là:
A.1.120 triệu
B. 980 triệu
C.280 triệu
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 34: Dữ kiện như câu 30, theo phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần, tỷ lệ khấu hao nhanh
năm thứ 3 là:
A.33,33%
B.22,22%
C.27,78%
D.Không có đáp án nào đúng
Câu 35: Dữ kiện như câu 34, mức khấu hao năm thứ 1 là:
A.280 triệu
B.350 triệu
C. 320 triệu
D.Không có đáp án nào đúng
Câu 36: Dữ kiện như câu 34, mức khấu hao lũy kế năm thứ 2 là:
A.272,22 triệu
B.552,22 triệu
C.622,22 triệu
D.Không có đáp án nào đúng
Câu 37: Dữ kiện như câu 30, theo phương pháp tổng số thứ tự năm sử dụng, tỷ lệ khấu hao năm thứ 4

là:
A.13,333%
B.21,43%
C.26,667%
D.Không có đáp án nào đúng
Câu 38: Dữ kiện như câu 37, mức khấu hao năm thứ 4 là:
A.140 triệu
B.168 triệu
C.196 triệu
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 39: Điều kiện để một hàng hóa được chấp nhận là tiền trong nền kinh tế:
A. Thuận lợi trong việc sản xuất ra hàng loạt và dễ
B. Có thể chia nhỏ được
dàng trong việc xác định giá trị
C. Được chấp nhận rông rãi
D. A,B, C đều đúng
Câu 40: Chị P mua một chiếc máy giặt trả góp, phải trả ngay 0,8 triệu, phần còn lại trả đều trong 9 tháng
tiếp theo, mỗi tháng trả 0,6 triệu đồng. Hỏi nếu trả hết toàn bộ tiền ngay thì chiếc máy giặt đó tương ứng
với giá bán bao nhiêu, nếu lãi suất thị trường 1,2%/tháng?
A. 5 triệu đồng
B. 6 triệu đồng
C. 7 triệu đồng
D. 8 triệu đồng
Câu 41: Chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Rủi ro càng cao, lơi tức trái phiếu càng cao
B. Trái phiếu bán giá thấp hơn với mệnh giá chứng tỏ trái phiếu có chất lượng thấp
C. Trái phiếu có tính thanh khoản càng kém, lợi tức càng cao
D. Trái phiếu có kỳ hạn càng dài, lợi tức càng cao
Câu 42: Thị trường nào sau đây không phải là bộ phận của thị trường tiền tệ:
A. Thị trường hối đoái các giao dịch ngoại tệ

B. Thị trường tín dụng thuê mua
C. Thị trường liên ngân hàng
D. Thị trường cho vay ngắn hạn trực tiếp
Câu 43: Theo phương thức huy động ngồn tài chính, thị trường tài chính bao gồm:
A. Thị trường nợ, thị trường vốn cổ phần
B. Thị trường sơ cấp, thị trường thứ cấp
C. Thị trường tiền tệ, thị trường vốn
D. Không phải các phương án trên
Câu 44: Tài sản cố định nào sau đây phải trích khấu hao:
A. Ô tô đang trong quá trình sửa chữa lớn, tạm
B. Dây chuyền sản xuất đang trong thời gian tính
ngưng chuyên chở hàng hóa
khấu hao, nhưng bị hỏng không sử dụng được nữa
C. Thiết bị sản xuất chưa cần sử dụng
D. Nhà ăn tập thể của công ty
Câu 45: Khi Ngân hàng trung ương muốn tăng lượng tiền cung ứng cho nền kinh tế thì sẽ :
A. Tăng lãi suất tiết kiệm
B. Tăng lãi suất tín dụng
C. Tăng hoạt động chiết khấu và tái chiết khấu
D. A,B,C đều đúng
Câu 46: Gửi ngân hàng 500 triệu trong 8 tháng, nếu lãi suất là 1,8%/tháng, tính lãi kép, tổng số tiền
nhận được cuối kỳ là:
A.575,7 triệu
B. 576,2 triệu
C. 576,7 triệu
D. 575 triệu
Câu 47: Khi đồng Phrăng Pháp tăng giá, hoạt động nhập khẩu rượu vang Pháp tại nước ta sẽ thay đổi
như thế nào (giả định các yếu tố khác không đổi, bỏ qua yếu tố sở thích)?
A. Tăng
B. Giảm

C.Không bị ảnh hưởng
D. Chưa đủ cơ sở kết luận
Câu 48: Đối tượng của chức năng giám đốc là:
A. Của cải xã hội
B. Quá trình vận động của các nguồn tài chính
C. Quá trình sử dụng các quỹ tiền tệ
D. Quá trình tạo lập các quỹ
Câu 49: Mức độ thanh khoản của tài sản được xác định bởi:
A. Chi phí thời gian để chuyển tài sản đó thành tiền
B. Có người sẵn sàng trả một số tiền để sở hữu
BM-ISOK-02-04 ver:02


mặt
tài sản đó
C. Chi phí tài chính để chuyển tài sản đó thành tiền
D. Chi phí để chuyển đổi tài sản thành tiền mặt
mặt
Câu 50: Nếu cung tiền tệ tăng, giả định các yếu tố khác không thay đổi, thị giá chứng khoán sẽ được dự
đoán là:
A.Tăng
B.Giảm
C.Không đổi
D.Không có cơ sở kết luận
Câu 51: Ngân hàng A trả lãi suất 10,8%/năm, gộp lãi 6 tháng/lần cho các khoản tiền gửi. Ngân hàng B
trả lãi suất 10,5%/năm, gộp lãi hàng quý. Nếu bạn có tiền sẽ gửi tại ngân hàng nào?
A Gửi tại ngân hàng A
B. Gửi tại ngân hàng B
C. Gửi tại ngân hàng A hoặc B là như nhau
D. Chưa đủ căn cứ xác định

Câu 52: Chính phủ thực hiện phá giá tiền tệ sẽ không có tác động nào tới nền kinh tế:
A. Kích thích hoạt động xuất khẩu cùng các hoạt động kinh tế, dịch vụ đối ngoại khác có thu ngoại tệ
B. Làm cho tỷ giá đồng nội tệ giảm dần
C. Khuyến khích nhập khẩu vốn, kích thích các dòng ngoại tệ kiều hối, đồng thời hạn chế các dòng vốn
chạy ra nước ngoài
D. Tăng khả năng cung ngoại tệ
Câu 53: Chính sách tỷ giá cố định có tác dụng chủ yếu:
A. Hạn chế ảnh hưởng của thị trường tài chính quốc B. Bảo trợ mậu dịch đối với các cơ sở sản xuất
tế
hàng hoá trong nước
C. Đảm bảo nhu cầu chi tiêu của ngân sách nhà nước D. Đảm bảo khả năng ổn định sức mua của đồng
nội tệ và các mục tiêu kinh tế-xã hội
Câu 54: Giả định các yếu tố khác không đổi, khi chính phủ khuyến khích người Việt Nam dùng hàng
Việt Nam sẽ ảnh hưởng tới tỷ giá hối đoái như thế nào:
A. Tỷ giá nội tệ tang
B.Tỷ giá không bị ảnh hưởng
C. Tỷ giá ngoại tệ tang
D.Chưa đủ cơ sở kết luận
Câu 55: Phí là công cụ của nhà nước để:
A. Phân phối lại thu nhập trong xã hội
B. Đảm bảo công bằng về thu nhập trong xã hội
C. Là các khoản thu mang tính quản lý hành chính
D. Bù đắp các khoản chi phí về dịch vụ công cộng
của nhà nước
của nhà nước
Câu 56: Theo như lý thuyết thì ở nước ta đã có lạm phát cao nhất ở mức:
A. Lạm phát phi mã
B. Siêu lạm phát
C. Chỉ có lạm phát ở mức vừa phải hay ở mức có thể D. A,B,C đều đúng
kiểm soát được

Câu 57: Chức năng cơ bản nhất của thị trường chứng khoán là:
A. Định giá doanh nghiệp, cung cấp thông tin, tạo
B. Dự báo “sức khoẻ” của nền kinh tế, kênh dẫn
khả năng giám sát của nhà nước
chuyền vốn quan trọng của nền kinh tế thị trường
C. Chuyển giao vốn, biến tiết kiệm thành đầu tư
D. Cung cấp thông tin và định giá các doanh nghiệp
Câu 58: Mười triệu VND được cất kỹ cả năm trong két sắt tại nhà riêng của bạn có được tính là một bộ
phận của Khối M1 không?
A. Không, vì số tiền đó không tham gia lưu thông
B. Không, vì chỉ khi nào tiền được sử dụng làm phương tiện thanh toán mới tính vào khối M1
C. Có, vì số tiền đó vẫn nằm trong lưu thông hay còn gọi là phương tiện lưu thông tiềm năng
D. Có, vì số tiền đó vẫn là phương tiện thanh toán do Ngân hàng Trung ương phát hành ra và có thể
tham gia vào lưu thông bất kỳ lúc nào
Câu 59: Khi các ngân hàng thương mại tăng tỷ lệ dự trữ vượt quá (ER) để bảo đảm khả năng thanh toán,
hệ số mở rộng tiền gửi sẽ thay đổi như thế nào (giả định các yếu tố khác không thay đổi):
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Chưa đủ căn cứ kết luận
Câu 60: Sức mua của tiền phải ổn định là điều kiện để tiền thực hiện chức năng:
A. Đơn vị đo lường giá trị
B. Phương tiện dự trữ về mặt giá trị
C. Phương tiện trao đổi
D. A,B,C đều sai
Chú ý: - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- Thí sinh: Không được sử dụng tài liệu. Không làm nhàu, viết, vẽ vào đề thi.
Khi nộp bài thi phải nộp đầy đủ đề thi cho Cán bộ coi thi.

BM-ISOK-02-04 ver:02



ĐỀ THI HỌC PHẦN: Lý thuyết tài chính tiền tệ
Mã HP: FIN 5202
Ngành/chuyên ngành: Tài chính ngân hàng/Tài chính doanh nghiệp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
(Thời gian làm bài:60 phút, không kể thời gian phát đề.
Đề thi có: 04 trang)

ĐỀ THI GỒM 60 CÂU (TỪ 01 ĐẾN 60)

ĐỀ SỐ 02

Lựa chọn 01 đáp án đúng nhất:
Câu 1: Khoản chi thuộc chi tích lũy của nhà nước là:
A.Tài trợ cho chương trình cấp thoát nước
B. Trả lương cho cán bộ quản lý
C. Trợ cấp cho người cao tuổi
D. Đầu tư nghiên cứu giống cây trồng mới
Câu 2: Phân phối lần đầu được diễn ra trong:
A. Lĩnh vực tiêu dung
B. Lĩnh vực thanh toán
C. Lĩnh vực sản xuất kinh doanh
D. Tất cả các lĩnh vực của nền kinh tế, xã hội
Câu 3: Nguồn tài chính vận động từ chủ thể đầu tư này sang chủ thể đầu tư khác thông qua hoạt động
của thị trường:
A. Thi trường thứ cấp
B. Thị trường cho vay ngắn hạn
C. Thị trường sơ cấp
D. Thị trường cho vay dài hạn

Câu 4: Chứng khoán nào không được mua bán trên thị trường chứng khoán ngắn hạn:
A. Trái phiếu kho bạc B. Hối phiếu
C. Lệnh phiếu
D. Tín phiếu kho bạc
Câu 5: Kết quả của quá trình phân phối tài chính là:
A. Sự hình thành hoặc sử dụng các quỹ tiền tệ
B. Quá trình vận động của các nguồn tài chính
C. Là của cải xã hội dưới hình thức giá trị
D. Sự hình thành tổng sản phẩm trong nước
Câu 6: Chức năng trung gian thanh toán của ngân hàng thương mại được hiểu là trung gian giữa:
A. Những người gửi tiền và những người nhận tiền B. Những người trả tiền và những người nhận tiền
C. Những người gửi tiền và những người đi vay
D. Những người trả tiền và những người đi vay
Câu 7: Đối tượng của thị trường tiền tệ là:
A.Quyền sử dụng vốn ngắn hạn B. Chứng khoán ngắn hạn
C.Chứng khoán
D. A, B, C đều sai
Câu 8: Theo sự luân chuyển các nguồn tài chính, thị trường tài chính bao gồm:
A. Thị trường nợ, thị trường vốn cổ phần
B. Thị trường sơ cấp, thị trường thứ cấp
C. Thị trường tiền tệ, thị trường vốn
D. Cả A, B,C sai
Câu 9: Doanh nghiệp X mua một thiết bị công tác nặng 12 tấn, giá hóa đơn là 66.200 USD. Chi phí bốc
dỡ, vận chuyển là 150 USD/tấn, chi phí lắp đặt và chạy thử tổng cộng là 4000 USD. Tỷ giá hối đoái tại
thời điểm mua tài sản là 20.000VNĐ/USD. Tuổi thọ kỹ thuật của thiết bị được xác định là 12 năm. Tuổi
thọ kinh tế của thiết bị là 9 năm. Thu thanh lý không đáng kể. Hỏi nguyên giá của tài sản là bao nhiêu?
A.1.197 triệu
B.1.220 triệu
C.1.440 triệu
D.60.000 USD

Câu 10: Đề bài như câu 9, theo phương pháp khấu hao đều, tỷ lệ khấu hao của năm thứ 2 là:
A.11,11%
B.8,33%
C.22,22%
D.16,66%
Câu 11: Dữ kiện như câu 10, mức khấu hao năm thứ 4 là:
A.160 triệu
B. 119 triệu
C.640 triệu
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 12: Dữ kiện như câu 10, giá trị còn lại của tài sản trên tính tới cuối năm thứ 2 là:
A.1.180 triệu
B. 1.120 triệu
C.280 triệu
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 13: Dữ kiện như câu 9, theo phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần, tỷ lệ khấu hao nhanh năm
thứ 3 là:
A.33,33%
B.22,22%
C.27,78%
D.Không có đáp án nào đúng
Câu 14: Dữ kiện như câu 13, mức khấu hao năm thứ 1 là:
A.280 triệu
B.400 triệu
C. 320 triệu
D.Không có đáp án nào đúng
Câu 15: Dữ kiện như câu 13, mức khấu hao lũy kế năm thứ 2 là:
A.272,22 triệu
B.631,11 triệu
C.711,11 triệu

D.Không có đáp án nào đúng
Câu 16: Dữ kiện như câu 9, theo phương pháp tổng số thứ tự năm sử dụng, tỷ lệ khấu hao năm thứ 6 là:
A.8,89%
B.14,3%
C.26,667%
D. Không có đáp án nào đúng
BM-ISOK-02-04 ver:02


Câu 17: Dữ kiện như câu 16, mức khấu hao năm thứ 5 là:
A.288 triệu
B.160 triệu
C.384,048 triệu
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 18: Khi Ngân hàng trung ương muốn tăng lượng tiền cung ứng cho nền kinh tế thì sẽ:
A. Tăng lãi suất tiết kiệm
B. Tăng lãi suất tín dụng
C. Tăng hoạt động tái chiết khấu giấy tờ có giá
D. A,B,C đều đúng
Câu 19: Gửi ngân hàng 100 triệu trong 7 tháng, nếu lãi suất là 1,2%/tháng, tính lãi kép, tổng số tiền
nhận được cuối kỳ là:
A.108,7 triệu đồng B. 108,3 triệu đồng
C. 108 triệu đồng
D. 109 triệu đồng
Câu 20: Đối tượng của chức năng giám đốc là:
A. Của cải xã hội
B. Quá trình vận động của các nguồn tài chính
C. Quá trình sử dụng các quỹ tiền tệ
D. Quá trình tạo lập các quỹ tiền tệ
Câu 21: Đảm bảo an toàn về tài sản và thực hiện các khoản chi trả trong hoạt động sản xuất kinh doanh

và tiêu dùng là mục đích của tiền gửi:
A. Không kỳ hạn
B. Kỳ hạn dài
C. Kỳ hạn ngắn
D. Tiết kiệm
Câu 22: Vai trò của vốn đối với các doanh nghiệp là:
A. Điều kiện tiền đề, đảm bảo sự tồn tại, ổn định và B. Điều kiện để doanh nghiệp ra đời và chiến
phát triển
thắng trong cạnh tranh
C. Điều kiện để sản xuất kinh doanh diễn ra liên tục D. Điều kiện để đầu tư và phát triển
và ổn định
Câu 23: Kỳ phiếu được phát hành bởi:
A. Ngân hàng thương mại
B. Các ngân hàng và tổ chức tín dụng khác
C. Ngân hàng Nhà nước
D. Chính phủ
Câu 24: Công cụ nào không phải là công cụ của thị trường vốn
A. Công trái
B. Cổ phiếu
C. Trái phiếu công ty
D. Tín phiếu kho bạc
Câu 25: Giá trị danh nghĩa của đồng tiền:
A. Là hao phí lao động xã hội kết tinh trong đó
B. Được thể hiện thông qua sức mua của đồng tiền
C. Là tỷ giá so với đồng tiền khác
D. A,B, C đều đúng
Câu 26: Mức độ thanh khoản của tài sản được xác định bởi:
A. Chi phí thời gian để chuyển tài sản đó thành
B. Có người sẵn sàng trả một số tiền để sở
tiền mặt

hữu tài sản đó
C. Chi phí tài chính để chuyển tài sản đó thành tiền D. Chi phí để chuyển tài sản thành tiền mặt
mặt
Câu 27: Nếu cung tiền tệ tăng, giả định các yếu tố khác không thay đổi, thị giá chứng khoán sẽ được dự
đoán là:
A.Tăng
B.Giảm
C.Không đổi
D.Không có cơ sở kết luận
Câu 28: Hối phiếu là một trong những công cụ của thị trường:
A.Tiền tệ
B. Vốn
C.Chứng khoán dài hạn
D. A, B, C đều đúng
Câu 29: Công cụ nào linh hoạt nhất trong các công cụ của chính sách tiền tệ:
A.Hạn mức tín dụng
B. Lãi suất tái chiết khấu
C. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
D. Nghiệp vụ thị trường mở
Câu 30: Nếu một nước có điều kiện lao động tốt, năng suất lao động tăng thì:
A.Giá cả hàng hóa nội địa tang
B.Giá cả hàng hóa nội địa giảm
C. Sức mua của đồng nội tệ giảm
D. Tỷ giá nội tệ giảm
Câu 31: Nếu mức lạm phát của một nước này cao hơn so với mức lạm phát của một nước khác thì:
A. Sức mua của nội tệ giảm
B. Tỷ giá đồng nội tệ giảm
C. Sức mua đồng ngoại tệ giảm
D. A, B đúng
Câu 32: Công cụ của thị trường tiền tệ có đặc điểm:

A. Thời hạn ngắn, rủi ro cao, doanh lợi cao
B. Thời hạn dài, rủi ro cao, doanh lợi cao
C. Thời hạn ngắn, rủi ro thấp hơn, doanh lợi thấp
D. Thời hạn ngắn, rủi ro thấp hơn, doanh lợi
hơn so với công cụ thị trường vốn
cao so với công cụ thị trường vốn
Câu 33: Tiền đề có ý nghĩa quyết định sự ra đời của tài chính đó là:
A. Sự phát triển của nền sản xuất hàng hóa-tiền tệ
B. Sự ra đời của nhà nước
C. Sự ra đời của tiền tệ
D. Không phải các phương án trên
Câu 34: Mệnh đề nào sau đây là không đúng:
BM-ISOK-02-04 ver:02


A. Lạm phát làm giảm giá trị của tiền
B. Lạm phát là tình trạng giá cả tăng lên liên tục
C. Nguyên nhân của lạm phát là do giá cả tăng lên D. Không có mệnh đề nào sai
Câu 35: Hàng hóa mua bán trên thị trường tài chính là:
A. Quyền sử dụng nguồn tài chính
B. Cổ phiếu, trái phiếu
C. Các công cụ nợ
D. Tiền
Câu 36: Tín phiếu ngân hàng là công cụ của:
A. Ngân hàng trung ương phát hành
B. Kho bạc nhà nước phát hành
C. Ngân hàng thương mại phát hành
D. Tổ chức tín dụng phát hành
Câu 37: Công cụ chủ yếu của thị trường tài chính là:
A. Trái phiếu

B. Tín phiếu
C.Cổ phiếu
D. Chứng khoán
Câu 38: Mục tiêu dài hạn của chính sách tiền tệ là:
A. Ổn định giá trị tiền tệ
B.Tăng trưởng kinh tế
C.Công ăn việc làm
D.Tất cả các đáp án trên
Câu 39: Khi lạm phát là 20% còn lãi suất tiền gửi tiết kiệm là 12% người dân nên:
A. Gửi tiết kiệm
B. Giữ tiền dưới dạng ngoại tệ mạnh hay vàng
C. Giữ tiền trong két
D. A,B,C đều đúng
Câu 40: Chức năng tạo tiền của ngân hàng thương mại được kết hợp bởi chức năng:
A. Trung gian thanh toán và trung gian tín dụng
B. Trung gian thanh toán và trung gian tài chính
C. Trung gian tín dụng và trung gian tài chính
D. Trung gian thanh toán và chức năng sản xuất
Câu 41: Việc tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc của ngân hàng trung ương đối với các ngân hàng thương mại
cũng có nghĩa là làm :
A. Tăng chi phí tín dụng của ngân hàng trung gian B. Tăng khả năng tạo phương tiện thanh toán
C. Tăng lượng tiền cung ứng
D. A và B đúng
Câu 42: Nếu tỷ giá ngoại tệ cao sẽ:
A. Khuyến khích xuất khẩu hàng hóa, dịch vụ
B. Hạn chế xuất khẩu hàng hóa dịch vụ
C. Khuyến khích xuất, nhập khẩu hàng hóa
D. Hạn chế xuất, nhập khẩu hàng hóa
Câu 43: Ngân hàng quy định lãi suất 2%/quý, thực hiện tính lãi hàng quý theo phương thức lãi kép. Hỏi
lãi suất thực tế năm là bao nhiêu:

A. 8,20%/năm
B. 8,08%/năm
C. 8,0%/năm
D. 8,24%/năm
Câu 44: Giấy bạc ngân hàng thực chất là:
A. Tiền được làm bằng giấy
B. Tiền được làm bằng kim loại
C. Một loại tín tệ
D. Cả A,B,C sai
Câu 45: Khi ngân hàng trung ương mua một lượng tín phiều kho bạc trên thị trường mở thì lượng cung
tiền sẽ:
A. Có thể tang
B. Có thể giảm
C. Chắc chắn tang
D. Chắc chắn giảm
Câu 46: Thị trường sơ cấp là nơi mua bán:
A. Chứng khoán ngắn hạn
B. Chứng khoán dài hạn
C. Chứng khoán lần đầu tiên được phát hành
D. Chứng khoán giữa các nhà đầu tư
Câu 47: Điều kiện để một hàng hóa được chấp nhận là tiền trong nền kinh tế
A. Thuận lợi trong việc sản xuất ra hàng loạt và dễ B. Có thể chia nhỏ được
dàng trong việc xác định giá trị
C. Được chấp nhận rông rãi
D. A,B, C đều đúng
Câu 48: Chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Trái phiếu bán giá thấp hơn với mệnh giá chứng tỏ trái phiếu có chất lượng thấp
B. Rủi ro càng cao, lơi tức trái phiếu càng cao
C. Trái phiếu có tính thanh khoản càng kém, lợi tức càng cao
D. Trái phiếu có kỳ hạn càng dài, lợi tức càng cao

Câu 49: Ông T mua một chiếc xe máy trả góp, phải trả ngay 5 triệu, phần còn lại trả đều trong 15 tháng
tiếp theo, mỗi tháng trả 1,2 triệu đồng. Hỏi nếu quy về hiện tại thì chiếc xe máy đó giá bao nhiêu, nếu lãi
suất thị trường 1,4%/tháng?
A. 21,13 triệu đồng
B. 22,13 triệu đồng
C. 20,13 triệu đồng
D. 19,25 triệu đồng
Câu 50: Giá cả trên thị trường tài chính là:
A. Lợi tức tiền vay
B. Lợi tức mà người mua quyền sử dụng nguồn tài
BM-ISOK-02-04 ver:02


chính trả cho người bán quyền
C. Lợi tức trái phiếu
D. Lợi tức cổ phiếu
Câu 51: Trong các công cụ tài chính sau, công cụ nào có độ an toàn cao nhất:
A. Tín phiếu kho bạc
B. Cổ phiếu
C. Trái phiếu chính phủ
D. Trái phiếu công ty
Câu 52: Khi đồng Phrăng Pháp tăng giá, hoạt động nhập khẩu rượu vang Pháp tại nước ta sẽ thay đổi
như thế nào (giả định các yếu tố khác không đổi, bỏ qua yếu tố sở thích)?
A. Tăng
B. Giảm
C.Không bị ảnh hưởng
D. Chưa đủ cơ sở kết luận
Câu 53: Các khoản thu nào dưới đây là thu trong cân đối của Ngân sách Nhà nước Việt Nam:
A. Thu từ các hoạt động đầu tư vào doanh nghiệp nhà nước
B. Thu từ viện trợ không hoàn lại

C. Thu từ vay nợ nước ngoài
D. Thu từ các đợt phát hành công trái
Câu 54: Thuế được coi là có vai trò quan trọng đối với nền kinh tế bởi vì:
A. Thuế là nguồn thu chủ yếu của Ngân sách Nhà nước và là công cụ quản lý và điều tiết vĩ mô nền kinh
tế.
B. Thuế là công cụ để kích thích nhập khẩu và thu hút đầu tư nước ngoài vào Việt Nam, đặc biệt trong
giai đoạn công nghiệp hoá, hiện đại hoá hiện nay.
C. Chính sách Thuế là một trong những nội dung cơ bản của chính sách tài chính quốc gia
D. Việc quy định nghĩa vụ đóng góp về Thuế thường được phổ biến thành Luật hay do Bộ Tài chính trực
tiếp ban hành
Câu 55: Chức năng cơ bản nhất của thị trường chứng khoán là:
A. Định giá doanh nghiệp, cung cấp thông tin,
B. Dự báo “sức khoẻ” của nền kinh tế, kênh dẫn
tạo khả năng giám sát của nhà nước
chuyền vốn quan trọng bậc nhất của kinh tế thị trường
C. Chuyển giao vốn, biến tiết kiệm thành đầu tư D. Cung cấp thông tin và định giá các doanh nghiệp
Câu 56: Trái phiếu có cùng một mệnh giá, cùng thời hạn do một ngân hàng phát hành tại một thời điểm
thì loại nào sau đây thường có lãi suất danh nghĩa thấp nhất:
A. Trái phiếu lãi trả trước
B. Trái phiếu Coupon
C. Trái phiếu lãi trả cuối kỳ
D. Tất cả đều phải được quy định lãi suất như nhau
Câu 57: Giả sử các yếu tố khác không đổi, khi cán cân thanh toán quốc tế bội chi làm cho:
A. Tỷ giá ngoại tệ tăng lên
B. Tỷ giá nội tệ tăng lên
C. Cung ngoại tệ lớn hơn cầu ngoại tệ
D. Tỷ giá không bị ảnh hưởng
Câu 58: Ngân hàng trung ương tăng tỉ lệ dự trữ bắt buộc, đồng thời tăng lãi suất tái chiết khấu thì mức
cung tiền trong nền kinh tế sẽ thay đổi thế nào?
A. Tăng

B. Giảm
C. Chắc chắn tăng
D. Chắc chắn giảm
Câu 59: Nếu ở thị trường nào có mức lãi suất ngoại tệ ngắn hạn cao hơn các thị trường khác thì tỷ giá
hối đoái tại thị trường đó thay đổi như thế nào (giả định các yếu tố khác không đổi)?
A. Tỷ giá nội tệ tăng
B. Tỷ giá ngoại tệ tăng
C. Tỷ giá không bị ảnh hưởng
D. Không đủ cơ sở kết luận
Câu 60: Giá cả trong nền kinh tế trao đổi bằng hiện vật được tính dựa trên cơ sở:
A. Theo cung cầu hàng hoá
B. Một cách ngẫu nhiên
C. Theo cung cầu hàng hoá và sự điều tiết của
D. Theo giá cả của thị trường quốc tế
chính phủ
Chú ý: - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- Thí sinh: Không được sử dụng tài liệu. Không làm nhàu, viết, vẽ vào đề thi.
Khi nộp bài thi phải nộp đầy đủ đề thi cho Cán bộ coi thi.

BM-ISOK-02-04 ver:02


ĐỀ THI HỌC PHẦN: Lý thuyết tài chính tiền tệ
Mã HP: FIN 5202
Ngành/chuyên ngành: Tài chính ngân hàng/Tài chính doanh nghiệp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
(Thời gian làm bài:60 phút, không kể thời gian phát đề.
Đề thi có: 04 trang)

ĐỀ THI GỒM 60 CÂU (TỪ 01 ĐẾN 60)


ĐỀ SỐ 03

Lựa chọn 1 đáp án đúng nhất:
Câu 1: Công cụ nào không thuộc thị trường tiền tệ:
A. Lệnh phiếu
B. Tín phiếu kho bạc
C. Tín phiếu ngân hàng
D. Công trái
Câu 2: Thị trường tiền tệ trên thực tế được hiểu là:
A. Tất cả những nơi diễn ra các hoạt động mua và bán vốn với thời hạn dưới một năm
B. Tất cả những nơi diễn ra các hoạt động mua và bán vốn với thời hạn dưới một năm giữa các ngân
hàng thương mại với các doanh nghiệp và dân cư
C. Thị trường tín dụng ngắn hạn và thị trường chứng khoán.
D. Thị trường chứng khoán ngắn hạn
Câu 3: Trong các giải pháp nhằm khắc phục thâm hụt Ngân sách Nhà nước dưới đây, giải pháp
nào sẽ có ảnh hưởng đến mức cung tiền tệ?
A.Vay dân cư trong nước
B.Phát hành Tín phiếu Kho bạc
C.Phát hành trái phiếu Quốc tế
D.Phát hành và bán trái phiếu Chính phủ cho các
Ngân hàng Thương mại
Câu 4: Việc tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc của ngân hàng trung ương đối với các ngân hàng thương mại cũng
có nghĩa là làm :
A.Tăng chi phí tín dụng của ngân hàng trung gian B.Tăng khả năng tạo phương tiện thanh toán
C.Tăng lượng tiền cung ứng trong nền kinh tế
D.A và B đúng
Câu 5: Hình thức đóng góp nghĩa vụ theo luật định của các tổ chức kinh tế và dân cư cho nhà nước bằng
một phần thu nhập của mình là:
A.Lệ phí

B. Phí
C.Thuế
D. Cả A, B, C
Câu 6: Đối tượng của chức năng phân phối của tài chính là:
A. Của cải xã hội dưới hình thức giá trị
B. Các nguồn tài chính
C. Quá trình sử dụng các quỹ tiền tệ
D. Các quỹ tiền tệ
Câu 7: Nếu tỷ giá nội tệ cao sẽ:
A.Khuyến khích xuất khẩu hàng hóa, dịch vụ
B.Khuyến khích nhập khẩu hàng hóa dịch vụ
C.Khuyến khích xuất - nhập khẩu hàng hóa
D.Hạn chế xuất - nhập khẩu hàng hóa
Câu 8: Nguồn vốn nào sau đây có chi phí rẻ nhất mà các doanh nghiệp có thể sử dụng:
A.Vay ngân hàng
B.Phát hành trái phiếu
C.Nguồn vốn nội bộ
D.Tín dụng thương mại
Câu 9: Nếu lãi suất thị trường tăng, giả định các yếu tố khác không thay đổi, thị giá chứng khoán sẽ
được dự đoán là sẽ:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D.Chưa đủ cơ sở kết luận
Câu 10: Mức độ thanh khoản của một tài sản được xác định bởi:
A. Chi phí thời gian để chuyển tài sản đó thành tiền mặt
B. Chi phí tài chính để chuyển tài sản đó thành tiền mặt
C. Các chi phí để chuyển tài sản đó thành tiền mặt
D. Khả năng tài sản có thể được bán một cách dễ dàng với giá thị trường
Câu 11: Hàng hóa của thị trường tài chính là:

A. Tiền tệ
B. Cổ phiếu, trái phiếu
C. Các công cụ nợ
D. Quyền sử dụng nguồn tài chính
Câu 12: Nếu ở thị trường nào có mức lãi suất ngoại tệ ngắn hạn cao hơn các thị trường khác thì tỷ giá
hối đoái tại thị trường đó thay đổi như thế nào (giả định các yếu tố khác không đổi)?
A.Tỷ giá nội tệ tăng
B. Tỷ giá ngoại tệ tăng C.Tỷ giá không đổi
D. Chưa đủ cơ sở kết luận
Câu 13: Lệ phí là công cụ để:
BM-ISOK-02-04 ver:02


A. Phân phối lại thu nhập trong xã hội
B. Đảm bảo công bằng về thu nhập trong xã hội
C. Bù đắp một phần chi phí về dịch vụ công mà
D. Thực hiện công việc quản lý hành chính nhà
Nhà nước cung cấp
nước
Câu 14: Khoản chi nào dưới đây của Ngân sách Nhà nước là chi đầu tư phát triển
A. Chi bảo vệ trẻ em
B. Chi giải quyết tiền lương cho khối hành chính
sự nghiệp
C. Chi trợ giá mặt hàng chính sách
D. Chi tài trợ cho các tổ chức xã hội
Câu 15: Các khoản thu nào dưới đây là thu trong cân đối của Ngân sách Nhà nước Việt Nam.
A. Thu từ các hoạt động đầu tư vào doanh nghiệp B. Thu từ viện trợ không hoàn lại
C. Thu từ các đợt phát hành công trái
D. Thu từ vay nợ nước ngoài
Câu 16: Sắp xếp thứ tự theo mức độ an toàn tăng dần của các công cụ tài chính sau: 1. Tín phiếu kho

bạc, 2.Chứng chỉ tiền gửi, 3. Trái phiếu CP,4. Cổ phiếu:
A. 1-2-3-4
B. 1-3-2-4
C. 3-1-2-4
D. 4-2-3-1
Câu 17: Căn cứ được sử dụng để phân biệt thị trường vốn và thị trường tiền tệ là:
A. Thời hạn chuyển giao vốn và mức độ rủi ro
B. Thời hạn chuyển giao vốn
C. Thời hạn, phương thức chuyển giao vốn và các D. Công cụ tài chính được sử dụng và lãi suất
chủ thể tham gia
Câu 18: Một trong các điều kiện để một hàng hóa được chấp nhận là tiền trong nền kinh tế:
A. Quý hiếm, có số lượng ít
B. Phải có giá trị rất cao
C. Phải được sản xuất ra hàng loạt
D. Cả A, B, C
Câu 19: Ngân hàng trung ương tăng tỉ lệ dự trữ bắt buộc, giả định các yếu tố khác không đổi thì mức
cung tiền trong nền kinh tế sẽ thay đổi thế nào?
A. Tăng
B. Giảm
C. Chắc chắn tăng
D.Chắc chắn giảm
Câu 20: Khi Việt Nam bị thiên tai (bão lụt làm mất mùa), tỷ giá giữa hối đoái sẽ thay đổi như thế nào
(giả định các yếu tố khác không đổi)?
A.Tỷ giá nội tệ tăng B. Tỷ giá ngoại tệ tăng
C.Tỷ giá không đổi
D. Chưa đủ cơ sở kết luận
Câu 21: Thị trường nào sau đây hoạt động theo sự thỏa thuận giữa người cung cấp nguồn tài chính và
người cần nguồn tài chính mà không theo nguyên tắc thể chế do nhà nước quy đinh:
A. Thị trường tài chính chính thức
B. Thị trường cho vay ngắn hạn không chính thức

C. Thị trường chứng khoán
D. Thị trường vốn
Câu 22: X mua một chiếc ti vi trả góp, phải trả ngay 1 triệu, phần còn lại trả đều trong 12 tháng tiếp
theo, mỗi tháng trả 0,8 triệu đồng. Hỏi nếu khách hàng trả tiền ngay thì cửa hàng sẽ bán chiếc ti vi với
giá bao nhiêu, nếu lãi suất thị trường 1%/tháng?
A. 10 triệu
B. 10,38 triệu
C. 10,09 triệu
D. 10,25 triệu
Câu 23: Kỳ phiếu ngân hàng là do:
A.Ngân hàng trung ương phát hành
B.Kho bạc nhà nước phát hành
C.Ngân hàng thương mại phát hành
D.Tổ chức tín dụng phát hành
Câu 24: Theo tiêu thức quản lý vĩ mô, lãi suất được chia thành:
A. Lãi suất trần, lãi suất sàn, lãi suất cơ bản
B. Lãi suất danh nghĩa, lãi suất thực
C. Lãi suất thị trường, lãi suất ưu đãi
D. Lãi suất đúng hạn, lãi suất quá hạn
Câu 25: Khi cần điều chỉnh mức cung tiền với một khối lượng nhỏ, chính phủ không nên sử dụng công
cụ nào dưới đây:
A. Nghiệp vụ thị trường mở
B. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
C. Lãi suất tái chiết khấu
D. Ấn định khung lãi suất
Câu 26: Hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động trên thị trường tiền tệ:
A. Các giao dịch mua bán ngoại tệ
B. Thanh toán bù trừ giữa các ngân hàng
C. Vay vốn ngân hàng thực hiện dự án đầu tư
D. Tái chiết khấu giấy tờ có giá

Câu 27: Cổ phiếu là công cụ của thị trường :
A.Thị trường nợ
B. Thị trường tiền tệ
C. Thị trường vốn
D. Thị trường chứng khoán ngắn hạn
Câu 28: Kết quả của quá trình phân phối tài chính là:
A.Sự hình thành hoặc sử dụng các quỹ tiền tệ
B.Quá trình vận động của các nguồn tài chính
C. Là của cải xã hội dưới hình thức giá trị
D. Sự hình thành tổng sản phẩm trong nước (GDP)
Câu 29: Công cụ của thị trường tiền tệ là:
A.Quyền sử dụng vốn ngắn hạn B. Chứng khoán ngắn hạn
C.Chứng khoán
D. Tiền tệ
Câu 30: Tài sản cố định nào sau đây phải trích khấu hao:
BM-ISOK-02-04 ver:02


A. Ô tô đang trong quá trình sửa chữa lớn, tạm
B. Dây chuyền sản xuất đang trong thời gian tính
ngưng chuyên chở hàng hóa
khấu hao, nhưng bị hỏng không sử dụng được nữa
C. Thiết bị sản xuất chưa cần sử dụng
D. Nhà ăn tập thể của công ty
Câu 31: Ngân hàng A trả lãi suất 10,8%/năm, gộp lãi 6 tháng/lần cho các khoản tiền gửi. Ngân hàng B
trả lãi suất 10,5%/năm, gộp lãi hàng quý. Nếu bạn có tiền sẽ gửi tại ngân hàng nào?
A. Có thể gửi tại ngân hàng A hoặc B
B. Gửi tại ngân hàng A
C. Gửi tại ngân hàng B
D. Chưa đủ căn cứ xác định

Câu 32: Ngân hàng trung ương tăng tỉ lệ dự trữ bắt buộc, đồng thời tăng bán chứng khoán trên thị
trường mở thì mức cung tiền trong nền kinh tế sẽ thay đổi thế nào?
A. Chắc chắn tăng
B. Giảm
C. Chắc chắn giảm
D. Tăng
Câu 33: Khi tỷ giá đồng nội tệ sụt thấp so với mức tỷ giá " hợp lý " thì Ngân hàng trung ương có thể sử
dụng công cụ lãi suất tái chiết khấu theo hướng nào để điều chỉnh tỷ giá về mức mong muốn (giả định
các yếu tố khác không đổi)?
A. Nâng lãi suất tái chiết khấu
B. Giảm lãi suất tái chiết khấu
C. Tỷ giá không bị ảnh hưởng bởi công cụ này
D. Chưa đủ cơ sở kết luận
Câu 34: Công trái là công cụ của thị trường:
A.Tiền tệ
B. Vốn cổ phần
C.Vốn
D. A,B,C đúng
Câu 35: Chức năng quan trong nhất của tiền tệ là:
A.Phương tiện dự trữ giá trị
B. Phương tiện trao đổi
C.Thước đo giá trị
D. Tiền tệ thế giới
Câu 36: Khi đồng Phrăng Pháp tăng giá, hoạt động nhập khẩu rượu vang Pháp tại nước ta sẽ thay đổi
như thế nào (giả định các yếu tố khác không đổi, bỏ qua yếu tố sở thích)?
A.Tăng
B. Giảm
C. Không bị ảnh hưởng D. Chưa đủ cơ sở kết luận
Câu 37: Khi Ngân hàng trung ương muốn tăng lượng tiền cung ứng cho nền kinh tế thì sẽ:
A. Tăng lãi suất tiết kiệm

B. Tăng lãi suất tín dụng
C. Giảm lãi suất tái chiết khấu
D. A,B,C đều đúng
Câu 38: Các chủ thể tham gia thị trường mở bao gồm:
A. Ngân hàng trung ương, tổ chức tài chính trung
B. Ngân hàng trung ương,hộ gia đình, các doanh
gian
nghiệp
C. Ngân hàng trung ương, DN nhà nước
D. Chỉ có ngân hàng trung ương
Câu 39: Chức năng trung gian thanh toán của ngân hàng thương mại được hiểu là trung gian gữa:
A. Những người gửi tiền và những người nhận tiền B. Những người trả tiền và những người nhận tiền
C. Những người gửi tiền và những người di vay
D. Những người trả tiền và những người di vay
Câu 40: Để tiết kiệm được 100 triệu đồng sau 2 năm nữa, chị H thực hiện gửi đều đặn vào ngân hàng
một khoản tiền vào cuối mỗi tháng với lãi suất cố định là 10%/năm. Hỏi mỗi tháng chị H phải gửi bao
nhiêu tiền?
A.1,13 triệu đồng/tháng
B.3,71 triệu đồng/tháng C. 3,78 triệu đồng/tháng
D. Đáp án khác
Câu 41: Nguồn vốn thường xuyên của doanh nghiệp bao gồm:
A. Vốn chủ sở hữu và nợ ngắn hạn
B. Chỉ có vốn chủ sở hữu
C. Vốn chủ sở hữu và nợ dài hạn
D. Chỉ có nợ ngắn hạn
Câu 42: Nếu mức lạm phát của một nước này cao hơn so với mức lạm phát của một nước khác thì:
A. Sức mua của nội tệ giảm
B. Tỷ giá đồng ngoại tệ giảm
C. Sức mua đồng ngoại tệ giảm
D. Tỷ giá đồng nội tệ tăng

Câu 43: Doanh nghiệp X mua một thiết bị công tác nặng 15 tấn, giá hóa đơn là 54.000 USD. Chi phí
bốc dỡ, vận chuyển là 200 USD/tấn, chi phí lắp đặt và chạy thử tổng cộng là 1.500 USD. Tỷ giá hối đoái
tại thời điểm mua tài sản là 20.000VNĐ/USD. Tuổi thọ kỹ thuật của thiết bị được xác định là 12 năm.
Tuổi thọ kinh tế của thiết bị là 9 năm. Thu thanh lý không đáng kể. Hỏi nguyên giá của tài sản là bao
nhiêu?
A.1197 triệu
B.1114 triệu
C.1170 triệu
D.55700 USD
Câu 44: Đề bài như câu 43, theo phương pháp khấu hao đều, tỷ lệ khấu hao của năm thứ 4 là:
A.11,11%
B.8,33%
C.44,44%
D.16,66%
Câu 45: Dữ kiện như câu 44, mức khấu hao năm thứ 3 là:
A.130 triệu
B. 390 triệu
C.640 triệu
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 46: Dữ kiện như câu 44, giá trị còn lại của tài sản trên tính tới cuối năm thứ 2 là:
A.1040 triệu
B. 910 triệu
C.260 triệu
D. Không có đáp án nào đúng
BM-ISOK-02-04 ver:02


Câu 47: Dữ kiện như câu 43, theo phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần, tỷ lệ khấu hao nhanh
năm thứ 3 là:
A.33,33%

B.22,22%
C.27,78%
D.Không có đáp án nào đúng
Câu 48: Dữ kiện như câu 47, mức khấu hao năm thứ 1 là:
A.325 triệu
B.130 triệu
C. 260 triệu
D.Không có đáp án nào đúng
Câu 49: Dữ kiện như câu 48, mức khấu hao lũy kế năm thứ 2 là:
A.260 triệu
B.512,778 triệu
C.559,722 triệu
D.Không có đáp án nào đúng
Câu 50: Dữ kiện như câu 43, theo phương pháp tổng số thứ tự năm sử dụng, tỷ lệ khấu hao năm thứ 6
là:
A.8,89%
B.14,3%
C.26,667%
D.Không có đáp án nào đúng
Câu 51: Dữ kiện như câu 50, mức khấu hao năm thứ 5 là:
A.288 triệu
B.130 triệu
C.104 triệu
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 52: Nếu dự đoán nền kinh tế trong nước sẽ bị suy thoái vào năm tới, tài sản có thể sẽ được người
dân nắm giữ là:
A.Vàng, Bất động sản
B.Vàng, cổ phiếu thường
C. Vàng, ngoại tệ mạnh
D. Ngoại tệ mạnh, trái phiếu chính phủ

Câu 53: Thị trường thứ cấp là nơi mua bán:
A.Chứng khoán ngắn hạn
B.Chứng khoán dài hạn
C. Chứng khoán lần đầu tiên được phát hành
D. Chứng khoán giữa các nhà đầu tư
Câu 54: Khi các ngân hàng thương mại tăng tỷ lệ dự trữ vượt quá (ER) để bảo đảm khả năng thanh toán,
hệ số mở rộng tiền gửi sẽ thay đổi như thế nào (giả định các yếu tố khác không thay đổi):
A.Tăng
B. Giảm
C.Không đổi
D. Chưa đủ cơ sở kết luận
Câu 55: Khi Ngân hàng trung ương tăng lãi suất tái chiết khấu, mức cung tiền trong nền kinh tế sẽ thay
đổi như thế nào (giả định các yếu tố khác không đổi)?
A.Tăng
B. Giảm
C.Chắc chắn tăng
D. Chắc chắn giảm
Câu 56: Mệnh đề nào dưới đây không đúng khi nói về đặc điểm của chế độ bản vị vàng:
A. Ngân hàng Trung ương hoàn toàn có thể án định được lượng tiền cung ứng
B. Nhà nước không hạn chế việc đúc tiền vàng.
C. Tiền giấy được tự do chuyển đổi ra vàng với số lượng không hạn chế
D. Chế độ tỷ giá cố định và xác định dựa trên cơ sở “ngang giá vàng”.
Câu 57: Hoạt động của nghiệp vụ thị trường mở là hoạt động mua bán:
A. Các chứng khoán ngắn hạn của chính phủ
B. Các chứng khoán dài hạn của chính phủ
C. Các chứng khoán doanh nghiệp
D. Câu A và B đúng
Câu 58: Muốn giảm khối lượng tiền trong lưu thông thì Ngân hàng trung ương có thể:
A. Mua vào các giấy tờ có giá trên thị trường vốn
B. Bán ra các giấy tờ có giá trên thị trường vốn

C. Mua vào các giấy tờ có giá trên thị trường tiền tệ D. Bán ra các giấy tờ có giá trên thị trường tiền tệ
Câu 59: Chính phủ thực hiện phá giá tiền tệ sẽ trong trường hợp nào?
A. Sức mua đồng nội tệ quá cao so với ngoại tệ
B. Tỷ giá nội tệ cao trên mức mong muốn
C. Sức mua của đồng nội tệ bị sụt mạnh liên tục so với ngoại tệ
D. Mong muốn hạ giá đồng nội tệ để khuyến khích hoạt động xuất khẩu hàng hóa
Câu 60: Tái chiết khấu giấy tờ có giá là việc:
A. Ngân hàng trung ương cho các ngân hàng thương mại vay ngắn hạn trên cơ sở các giấy tờ có giá đã
đến hạn thanh toán
B. Ngân hàng trung ương cho các ngân hàng thương mại vay ngắn hạn trên cơ sở các giấy tờ có giá chưa
đến hạn thanh toán
C. Ngân hàng trung ương cho các ngân hàng thương mại vay trung dài hạn trên cơ sở các giấy tờ có giá
chưa đến hạn thanh toán
D. Ngân hàng trung ương cho các ngân hàng thương mại vay trung dài hạn trên cơ sở các giấy tờ có giá
đã đến hạn thanh toán
–––––––––––––––––––––––––––
Chú ý: - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- Thí sinh: Không được sử dụng tài liệu. Không làm nhàu, viết, vẽ vào đề thi.
Khi nộp bài thi phải nộp đầy đủ đề thi cho Cán bộ coi thi.

BM-ISOK-02-04 ver:02


ĐỀ THI HỌC PHẦN: Lý thuyết tài chính tiền tệ
Mã HP: FIN 5202
Ngành/chuyên ngành: Tài chính ngân hàng/Tài chính doanh nghiệp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
(Thời gian làm bài:60 phút, không kể thời gian phát đề.
Đề thi có: 04 trang)


ĐỀ THI GỒM 60 CÂU (TỪ 01 ĐẾN 60)

ĐỀ SỐ 04

Lựa chọn 1 đáp án đúng nhất:
Câu 1: Trong nền kinh tế thị trường, giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi lạm phát được dự
đoán sẽ tăng lên thì:
A. Lãi suất danh nghĩa có xu hướng tăng
B. Lãi suất danh nghĩa có xu hướng giảm
C. Lãi suất thực có xu hướng tăng
D. Lãi suất thực có xu hướng giảm
Câu 2: Đối tượng của chức năng giám đốc tài chính là:
A. Của cải xã hội
B. Các nguồn tài chính
C. Quá trình tạo lập và sử dụng các quỹ tiền tệ
D. Các quỹ tiền tệ
Câu 3: Nếu tỷ giá nội tệ cao sẽ:
A.Khuyến khích xuất khẩu hàng hóa, dịch vụ
B.Khuyến khích nhập khẩu hàng hóa dịch vụ
C.Khuyến khích xuất nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ D.Hạn chế xuất nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ
Câu 4: Nếu lãi suất thị trường giảm, giả định các yếu tố khác không thay đổi, thị giá chứng khoán sẽ
được dự đoán là sẽ:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D.Chưa đủ cơ sở kết luận
Câu 5: Tiền đề có ý nghĩa quyết định sự ra đời của tài chính đó là
A. Sự ra đời của nền sản xuất hàng hóa - tiền tệ
B. Sự ra đời của Nhà nước
C. Sự ra đời của tiền tệ

D. Sự phát triển của nền sản xuất hàng hóa
Câu 6: Các khoản thu nào dưới đây là thu trong cân đối của Ngân sách Nhà nước Việt Nam:
A. Thu từ các hoạt động đầu tư vào doanh nghiệp B. Thu từ viện trợ không hoàn lại và vay nợ nước
nhà nước
ngoài
C. Thu từ các đợt phát hành công trái
D. Thu từ vay nợ nước ngoài
Câu 7: Việc tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc của ngân hàng trung ương đối với các ngân hàng thương mại cũng
có nghĩa là làm :
A.Tăng chi phí tín dụng của ngân hàng trung gian
B.Tăng khả năng tạo phương tiện thanh toán
C.Tăng lượng tiền cung ứng ra nền kinh tế
D.Cả A và B
Câu 8: Loại tiền chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng khối lượng giao dịch hiện nay là:
A. Tiền vàng
B. Tiền giấy
C. Tiền bằng kim loại kém giá
D. Tiền điện tử
Câu 9: Giả sử các yếu tố khác không đổi, khi cán cân thanh toán quốc tế thâm hụt làm cho:
A. Cung ngoại tệ lớn hơn cầu ngoại tệ
B. Tỷ giá nội tệ tăng lên
C. Tỷ giá ngoại tệ tăng lên
D. Tỷ giá không bị ảnh hưởng
Câu 10: Khoản chi nào dưới đây của Ngân sách Nhà nước là chi đầu tư phát triển
A. Chi đầu tư cho nghiên cứu khoa học, công nghệ B. Chi giải quyết tiền lương cho khối hành
và bảo vệ môi trường
chính sự nghiệp
C. Chi an ninh quốc phòng
D. Chi tài trợ cho các tổ chức xã hội
Câu 11: Trái phiếu có cùng một mệnh giá, cùng thời hạn do một ngân hàng phát hành tại một thời điểm

thì loại nào sau đây thường có lãi suất danh nghĩa cao nhất:
A. Trái phiếu lãi trả trước
B. Trái phiếu Coupon
C. Trái phiếu lãi trả cuối kỳ
D. Tất cả đều phải được quy định lãi suất như nhau
Câu 12: Chức năng quan trong nhất của tiền tệ là:
A.Phương tiện dự trữ giá trị
B. Phương tiện trao đổi
C.Thước đo giá trị
D. Tiền tệ thế giới
Câu 13: Giả định các yếu tố khác không thay đổi, trong điều kiện nền kinh tế thị trường, khi nhiều người
muốn cho vay vốn trong khi chỉ có ít người muốn đi vay thì lãi suất sẽ:
A. Tăng
B. Giảm
BM-ISOK-02-04 ver:02


C. Không thay đổi
D.Chưa đủ cơ sở kết luận
Câu 14: Công cụ nào thuộc thị trường vốn:
A. Trái phiếu chính phủ
B. Tín phiếu ngân hàng
C. Lệnh phiếu
D. Tín phiếu kho bạc
Câu 15: Nếu ở thị trường nào có lãi suất ngoại tệ cao hơn lãi suất nội tệ thì tỷ giá hối đoái tại thị trường
đó thay đổi như thế nào (giả định các yếu tố khác không đổi)?
A. Tỷ giá nội tệ tăng
B. Tỷ giá không bị ảnh hưởng
C. Tỷ giá ngoại tệ tăng
D. Không đủ cơ sở kết luận

Câu 16: Ngân hàng A quy định lãi suất 11%/năm, gộp lãi hàng quý, hỏi ngân hàng B quy định lãi suất
năm là bao nhiêu để cạnh tranh được với A, biết B tính lãi 6 tháng 1 lần?
A. >11,15125%/năm
B. > 11,25115%/năm
C. ≥11,15125%/năm
D. ≥11,25115%/năm
Câu 17: Giá cả trên thị trường tài chính là:
A.Lợi tức tiền vay
B.Lợi tức mà người mua quyền sử dụng nguồn
tài chính trả cho người bán quyền
C.Lợi tức trái phiếu
D.Lợi tức cổ phiếu
Câu 18: Đối tượng mua bán trên thị trường tài chính là:
A. Quyền sử dụng nguồn tài chính
B. Cổ phiếu, trái phiếu
C. Các công cụ nợ
D. Tiền
Câu 19: Chọn các mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Chứng khoán có độ thanh khoản càng cao thì B. Kỳ hạn chứng khoán càng dài thì lợi tức
lợi tức càng thấp
càng cao
C. Các chứng khoán ngắn hạn có độ rủi ro cao
D. Các chứng khoán của chính phủ thường có
hơn các chứng khoán dài hạn
lợi tức thấp
Câu 20: Nếu dự đoán nền kinh tế trong nước sẽ bị suy thoái vào năm tới, tài sản có thể sẽ được người
dân nắm giữ là:
A. Vàng, Bất động sản
B.Vàng, cổ phiếu thường
C. Ngoại tệ mạnh, trái phiếu chính phủ

D.Vàng, ngoại tệ mạnh
Câu 21: Phí là công cụ của nhà nước để:
A. Phân phối lại thu nhập trong xã hội
B. Đảm bảo công bằng về thu nhập trong xã hội
C. Là các khoản thu mang tính quản lý hành
D. Bù đắp các khoản chi phí về dịch vụ công cộng
chính của nhà nước
của nhà nước
Câu 22: Tín phiếu ngân hàng là công cụ do:
A.Ngân hàng trung ương phát hành
B.Tổ chức tín dụng phát hành
C.Ngân hàng thương mại phát hành
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 23: Thị trường nào sau đây không phải là bộ phận của thị trường tiền tệ;
A.Thị trường hối đoái các giao dịch ngoại tệ
B.Thị trường tín dụng thuê mua
C.Thị trường liên ngân hàng
D.Thị trường cho vay ngắn hạn trực tiếp
Câu 24: Kết quả của quá trình phân phối tài chính là:
A.Sự hình thành hoặc sử dụng các quỹ tiền tệ
B. Các nguồn tài chính
C. Của cải xã hội dưới hình thức giá trị
D. Sự hình thành tổng sản phẩm trong nước (GDP)
Câu 25: Đối tượng của thị trường tiền tệ là:
A.Quyền sử dụng vốn ngắn hạn B. Chứng khoán ngắn hạn
C.Chứng khoán
D. Tiền
Câu 26: Giá cả trong nền kinh tế trao đổi bằng hiện vật được tính dựa trên cơ sở:
A.Một cách ngẫu nhiên
B.Theo giá cả của thị trường quốc tế

C.Theo cung cầu hàng hoá
D.Theo cung cầu hàng hóa và sự điều tiết của chính phủ
Câu 27: Căn cứ được sử dụng để phân biệt thị trường vốn và thị trường tiền tệ là:
A. Thời hạn chuyển giao vốn và mức độ rủi ro
B. Thời hạn chuyển giao vốn
C. Thời hạn, phương thức chuyển giao vốn và
D. Công cụ tài chính được sử dụng và lãi suất
các chủ thể tham gia
Câu 28: Thị trường vốn trên thực tế được hiểu là:
A.Tất cả những nơi diễn ra các hoạt động mua và bán vốn với thời hạn trên một năm.
B. Tất cả những nơi diễn ra các hoạt động mua và bán vốn với thời hạn trên một năm giữa các ngân hàng
thương mại với các doanh nghiệp và dân cư.
C. Thị trường tín dụng trung, dài hạn và thị trường chứng khoán.
D. Thị trường chứng khoán
BM-ISOK-02-04 ver:02


Câu 29: Ngân hàng trung ương tăng tỉ lệ dự trữ bắt buộc, đồng thời tăng lãi suất tái chiết khấu thì mức
cung tiền trong nền kinh tế sẽ thay đổi thế nào?
A. Chắc chắn tăng
B. Tăng
C. Giảm
D. Chắc chắn giảm
Câu 30: Mục tiêu dài hạn của chính sách tiền tệ là:
A. Ổn định giá trị tiền tệ
B.Tăng trưởng kinh tế
C.Công ăn việc làm
D.Tất cả các đáp án trên
Câu 31: Công trái là công cụ của thị trường:
A.Tiền tệ

B. Vốn cổ phần
C.Vốn
D. A,B,C đúng
Câu 32: Giả định các yếu tố khác không đổi, khi chính phủ khuyến khích người Việt Nam dùng hàng
Việt Nam sẽ ảnh hưởng tới tỷ giá hối đoái như thế nào:
A. Tỷ giá nội tệ tăng
B.Tỷ giá không bị ảnh hưởng
C. Tỷ giá ngoại tệ tăng
D.Chưa đủ cơ sở kết luận
Câu 33: Khi Ngân hàng trung ương muốn tăng lượng tiền cung ứng cho nền kinh tế thì sẽ:
A. Tăng lãi suất tiết kiệm
B. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
C. Giảm lãi suất tái chiết khấu
D. Bán chứng khoán trên thị trường mở
Câu 34: Khi lạm phát là 20% còn lãi suất tiền gửi tiết kiệm là 12% người dân nên:
A. Gửi tiết kiệm
B. Giữ tiền dưới dạng ngoại tệ mạnh hay vàng
C. Giữ tiền trong két
D. A,B,C đều đúng
Câu 35: Chức năng trung gian tín dụng của ngân hàng thương mại được hiểu là trung gian gữa:
A. Những người gửi tiền và những người nhận tiền B. Những người trả tiền và những người nhận tiền
C. Những người gửi tiền và những người đi vay
D. Những người trả tiền và những người di vay
Câu 36: Cửa hàng X bán theo hình thức trả góp một chiếc xe máy với giá 48 triệu đồng, trong đó khách
hàng phải trả ngay 12 triệu và trả đều trong 12 tháng tiếp theo số tiền là 3 triệu đồng. Hỏi nếu X bán
hàng trả tiền ngay thì giá niêm yết cuả chiếc xe máy là bao nhiêu, biết lãi suất thị trường cố định ở mức
12%/năm.
A. 45,765 triệu
B. 45,75 triệu
C. 47,565 triệu

D. 46,75 triệu
Câu 37: Chính phủ thực hiện phá giá tiền tệ sẽ không có những tác động nào tới nền kinh tế:
A. Kích thích hoạt động xuất khẩu cùng các hoạt động kinh tế, dịch vụ đối ngoại khác có thu ngoại tệ
B. Làm cho tỷ giá đồng nội tệ giảm dần
C. Khuyến khích nhập khẩu vốn, kích thích các dòng ngoại tệ kiều hối, đồng thời hạn chế các dòng vốn
chạy ra nước ngoài
D. Tăng khả năng cung ngoại tệ
Câu 38: Nếu mức lạm phát của một nước này cao hơn so với mức lạm phát của một nước khác thì:
A. Sức mua của nội tệ giảm
B. Tỷ giá đồng nội tệ giảm
C. Sức mua đồng ngoại tệ giảm
D. A, B đúng
Câu 39: Một khách hàng đề nghị vay 600 triệu đồng trong vòng 5 năm. Biết lãi suất ngân hàng duy trì ở
12%/năm, hỏi khách hàng phải có thu nhâp tối thiểu hàng tháng là bao nhiêu mới đủ khả năng vay, biết
tiền vay trả hàng tháng:
A. 13,467 triệu
B. 13,624 triệu
C. 13,455 triệu
D. 13,347 triệu
Câu 40: Cổ phiếu là một trong những công cụ của thị trường:
A. Vốn
B. Chứng khoán dài hạn
C.A, B đúng
D. Cả A, B đều sai
Câu 41: Lượng tiền cung ứng thay đổi ngược chiều với sự thay đổi của nhân tố:
A. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
B. Tỷ lệ tiền mặt trên tiền gửi
C. Tiền gửi của dân chúng
D. Tỷ lệ sử dụng tiền chuyển khoản
Câu 42: Hình thức đóng góp nghĩa vụ theo luật định của các tổ chức kinh tế và dân cư cho nhà nước

bằng một phần thu nhập của mình là:
A.Lệ phí
B. Phí
C.Thuế
D. A, B, C đều đúng
Câu 43: Doanh nghiệp X mua một thiết bị công tác nặng 15 tấn, giá hóa đơn là 75.000 USD. Chi phí
bốc dỡ, vận chuyển là 100USD/tấn, chi phí lắp đặt và chạy thử tổng cộng là 3500 USD. Tỷ giá hối đoái
tại thời điểm mua tài sản là 20.500VNĐ/USD. Tuổi thọ kỹ thuật của thiết bị được xác định là 12 năm.
Tuổi thọ kinh tế của thiết bị là 8 năm. Thu thanh lý không đáng kể. Hỏi nguyên giá của tài sản là bao
nhiêu?
A.1170 triệu
B.1611 triệu
C.1640 triệu
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 44: Đề bài như câu 43, theo phương pháp khấu hao đều, tỷ lệ khấu hao của năm thứ 5 là:
BM-ISOK-02-04 ver:02


A.12,5%
B.8,33%
C.62,5%
D.Không có đáp án nào đúng
Câu 45: Dữ kiện như câu 44, mức khấu hao năm thứ 4 là:
A.205 triệu
B. 136,667 triệu
C.820 triệu
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 46: Dữ kiện như câu 44, giá trị còn lại cuả tài sản trên tính tới cuối năm thứ 2 là:
A.1435 triệu
B. 1230 triệu

C.410 triệu
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 47: Dữ kiện như câu 43, theo phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần, tỷ lệ khấu hao nhanh
năm thứ 2 là:
A.25%
B.62,5%
C.31,25%
D.Không có đáp án nào đúng
Câu 48: Dữ kiện như câu 47, mức khấu hao năm thứ 1 là:
A.410 triệu
B.512,5 triệu
C. 384,375 triệu
D.Không có đáp án nào đúng
Câu 49: Dữ kiện như câu 48, mức khấu hao lũy kế năm thứ 2 là:
A.864,84 triệu
B.794,375 triệu
C.622,22 triệu
D.Không có đáp án nào đúng
Câu 50: Dữ kiện như câu 43, theo phương pháp tổng số thứ tự năm sử dụng, tỷ lệ khấu hao năm thứ 2
là:
A.16,67%
B.19,44%
C.5,56%
D.Không có đáp án nào đúng
Câu 51: Dữ kiện như câu 50, mức khấu hao năm thứ 4 là:
A.273,33 triệu
B.227,78 triệu
C.182,22 triệu
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 52: Để phục vụ mục tiêu tăng trưởng kinh tế, tạo việc làm cho người lao động, ngân hàng trung

ương có thể:
A. Giảm lãi suất tái chiết khấu
B. Tăng tỉ lệ dự trữ bắt buộc
C. Bán các chứng khoán trên thị trường mở
D. Cả A và C đều đúng
Câu 53: Các chủ thể tham gia thị trường mở bao gồm:
A. Ngân hàng trung ương, tổ chức tài chính trung
B. Ngân hàng trung ương,hộ gia đình, các doanh
gian
nghiệp
C. Ngân hàng trung ương, DN nhà nước
D. Chỉ có ngân hàng trung ương
Câu 54: Những khoản mục thu trong cân đối Ngân sách Nhà nước không bao gồm:
A. Thuế, phí, lệ phí
B. Thu về bán, cho thuê tài nguyên
C. Thu lợi tức cổ phần của Nhà nước
D. Các khoản vay trong và ngoài nước
Câu 55: Muốn giảm khối lượng tiền trong lưu thông thì Ngân hàng trung ương có thể:
A. Mua vào các giấy tờ có giá trên thị trường vốn
B. Bán ra các giấy tờ có giá trên thị trường vốn
C. Mua vào các giấy tờ có giá trên thị trường tiền tệ D. Bán ra các giấy tờ có giá trên thị trường tiền tệ
Câu 56: Khi các ngân hàng thương mại tăng tỷ lệ dự trữ vượt quá (ER) để bảo đảm khả năng thanh toán,
hệ số mở rộng tiền gửi sẽ thay đổi như thế nào (giả định các yếu tố khác không thay đổi):
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Chưa đủ căn cứ kết luận
Câu 57: Thị trường sơ cấp là nơi mua bán:
A.Chứng khoán ngắn hạn
B.Chứng khoán dài hạn

C. Chứng khoán lần đầu tiên được phát hành
D. Chứng khoán giữa các nhà đầu tư
Câu 58: Theo tiêu thức quản lý, lãi suất được chia thành:
A. Lãi suất trần, lãi suất sàn và lãi suất cơ bản
B. Lãi suất danh nghĩa, lãi suất thực
C. Lãi suất thị trường, lãi suất ưu đãi
D. Lãi suất đúng hạn, lãi suất quá hạn
Câu 59: Mười triệu VND được cất kỹ cả năm trong két sắt tại nhà riêng của bạn có được tính là một bộ
phận của Khối M1 không?
A. Không, vì số tiền đó không tham gia lưu thông
B. Không, vì chỉ khi nào tiền được sử dụng làm phương tiện thanh toán mới tính vào khối M1
C. Có, vì số tiền đó vẫn nằm trong lưu thông hay còn gọi là phương tiện lưu thông tiềm năng.
D. Có, vì số tiền đó vẫn là phương tiện thanh toán do Ngân hàng Trung ương phát hành ra và có thể
tham gia vào lưu thông bất kỳ lúc nào.
Câu 60: Tín phiếu kho bạc là chứng nhận nợ ngắn hạn của chính phủ do kho bạc nhà nước phát hành
nhằm bù đắp thiếu hụt:
A. Tạm thời của ngân sách nhà nước
B. Tạm thời của kho bạc nhà nước
C. Tạm thời của ngân hàng trung ương
D. Tạm thời của các ngân hàng trung gian
Chú ý: - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- Thí sinh: Không được sử dụng tài liệu. Không làm nhàu, viết, vẽ vào đề thi.
Khi nộp bài thi phải nộp đầy đủ đề thi cho Cán bộ coi thi.

BM-ISOK-02-04 ver:02


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Số báo danh


Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
HỌC PHẦN: LÝ THUYẾT TÀI CHÍNH - TIỀN TỆ
Cán bộ coi thi thứ 1

Cán bộ coi thi thứ 2

(ký và ghi rõ họ tên)

(ký và ghi rõ họ tên)

………………

………………

Số phách

Họ và tên thí sinh:………………………………

(Nam, Nữ)
Dân tộc:………

Ngày sinh: …………………………………

(Do Phòng
KT & ĐBCL ghi)

………………

……………… Lớp: ………………………… Mã số sinh viên: ……………
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ĐỀ SỐ …
ĐIỂM BÀI THI

Cán bộ chấm thi thứ 1

Cán bộ chấm thi thứ 2

Số phách

(ký và ghi rõ họ tên)

(ký và ghi rõ họ tên)

(Do Phòng
KT & ĐBCL ghi)

(Thang điểm 10)

Ghi bằng số

Ghi bằng chữ

Lưu ý: Phần thứ tự câu trả lời dưới đây tương ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề thi.
Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời
đúng.
A

B


C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A


B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D


A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C


D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B


C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A


B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D


A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C


D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B


C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A


B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D


A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C


D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B


C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A


B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D


A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C


D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B


C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A


B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D


A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C


D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B


C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A


B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D


A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C


D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B


C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A


B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D


A

B

C

D

A

B

C

D

BM-ISOK-02-04 ver:02


ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ THI HỌC PHẦN:
Mã HP: FIN 5202
Ngành/chuyên ngành: Tài chính ngân hàng/Tài chính doanh nghiệp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
(Đáp án – Thang điểm 10; gồm 01 trang)

ĐỀ SỐ 01
A B C D

A B C D


A B C D

A B C D

A B C D

1 A

21

B

41

B

61

81

2 A

22

B

42

B


62

82

43 A

63

83

64

84

3

B

23

4

B

24

C

44 A


5 A

25

C

45

C

65

85

6 A

26 A

46

C

66

86

7

B


27
D

8
C

9

D

C

28 A

47

B

67

87

48

B

68

88


69

89

70

90

29

C

49

C

50 A

D

10

B

30

11

B


31 A

51

B

71

91

32 A

52

B

72

92

73

93

74

94

75


95

76

96

77

97

78

98

C

12

D

13
14

B

33

B

34


15 A

53
C

54 A

35 A

16

C

36

17

C

37 A

18

B

38

19


B

39

20 A

BM-ISOK-02-04 ver:02

40 B

D

55
B

D

56 A
57

B

B

58
D

C

59


B

79

99

60

B

80

100


ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ THI HỌC PHẦN:
Mã HP: FIN 5202
Ngành/chuyên ngành: Tài chính ngân hàng/Tài chính doanh nghiệp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
(Đáp án – Thang điểm 10; gồm 01 trang)

ĐỀ SỐ 2
A B C D
D

A B C D

A B C D


A B C D

A B C D

41 A

61 A

81

101

42 A

62 A

82

102

23 A

43 A

63

83

103


24 A

44

25 A

45

21
C

22

26

B
B
C

29

87

107

111

92

112


93

113

94

114

95

115

B

70

D

B

71 A
C

72

B

73
C


C

74

D

55 A

75

56 A

76 A

96

116

77 A

97

117

98

118

99


119

100

120

D

58 A
59

BM-ISOK-02-04 ver:02

106

91

D

57

B

86

110

54


40

C

90

C

39 A

66

109

34

C

105

89

53 A

38

85

69 A


49

C

B

C

108

33

37

65

88

52

36 A

104

68 A

51 A

B


84

48 A

31 A

35

C

67

50

B

D

64

47 A

30 A

32

B

46


27 A
28

D

D

60 A

B

78
B

D

79 A
80

B


ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ THI HỌC PHẦN:
Mã HP: FIN 5202
Ngành/chuyên ngành: Tài chính ngân hàng/Tài chính doanh nghiệp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
(Đáp án – Thang điểm 10; gồm 01 trang)

ĐỀ SỐ 3
A B C D

D

41
42 A

D

44 A

B

63

C

65

46 A

67
D

48
B
C

50

D


51
52 A

D

53

C

B

C
B

A B C D
121

102

122

103

123

84 A

104

124


85 A

105

125

106

126

83

B

A B C D
101

82 A

66
B

A B C D
81

64 A

45


49

61
62 A

43

47

A B C D

86

C

B

87

C

107

127

68 A

88

C


108

128

69 A

89

109

129

70 A

90 A

110

130

111

131

112

132

113


133

114

134

115

135

71

C

91

72

C

92

73 A

B

B
C


93

54 A

74

55 A

75

B

95

76

B

96 A

116

136

97 A

117

137


118

138

119

139

120

140

D

56
57

B

C

78 A
D

59
60

77
C


58

C

B

BM-ISOK-02-04 ver:02

79
80

94

D
B
D

98
B

D

99
C

100

C
B



ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ THI HỌC PHẦN:
Mã HP: FIN 5202
Ngành/chuyên ngành: Tài chính ngân hàng/Tài chính doanh nghiệp
Hình thức thi: Trắc nghiệm
(Đáp án – Thang điểm 10; gồm 01 trang)

ĐỀ SỐ 4
A B C D
61 A

A B C D
D

81
C

62

82 A

101 A

A B C D

A B C D

121

141


102

C

122

142

103

C

123

143

63 A

83

64 A

84 A

104 A

124

144


65 A

85 A

105 A

125

145

66 A

86 A

106

126

146

67 A

87

127

147

128


148

129

149

130

150

131

151

112 A

132

152

113 A

133

153

134

154


135

155

D

68
C

69

C

88 A

B

92 A

73

B

93

74 A

94


75 A

95
C

76

97

78 A
80

D

C

111

C
B
C

BM-ISOK-02-04 ver:02

100

B

D


115

B

C

116

B

136

156

117

B

137

157

138

158

139

159


140

160

118 A

99
D

B

114

98 A
C

109
110 A

96 A

B

C

108 A

91

72


B

107

90 A

71

79

B

89

70 A

77

B

A B C D

D
C

119
120 A

C




×