Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Bài tập lớn môn nguyên lý máy (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.39 KB, 9 trang )

Bài tập lớn nguyên lý máy.
I.
Tổng hợp động học.
I.1. Dữ liệu cho trước:
Số liệu
H
w1
m2
JS2
m3
d3
p0
pm
I.2. Xác định kích thước động học:
a. Cơng thức:

b. Kết quả:

II.
Phân tích động học.
II.1.
Chuyển vị.
a. Dữ kiện:

b. Phương pháp tính tốn:

Giá trị
1
141.37
2.8
0.12


1.5
120
0.1
0.45
BẢNG 1

Đơn vị
mm
Rad/s
Kg
Kg.m2
Kg
mm
N/mm2
N/mm2


Cơng thức tính tốn:

Suy ra:

Sau khi xác định được giá trị của ta thay vào hệ
phương trình trên có thể tính được lAC.
c. Kết quả:
Stt
1
2
3
4
5


60
135
210
285
360

98.9893
77.2339
74.2981
94.6392
108.2100

lAC
0.2718
0.2584
0.1742
0.1501
0.2052

xB
0.0338
-0.0477
-0.0585
0.0175
0.0675

yB
0.0585
0.0477

-0.0338
-0.0652
0.0000

yC
0.2718

xC
0

xs
0.0169

0.2584
0.1742

0
0

-0.0239
HÌNH
-0.0292

0.1501
0.2052

0
0

0.0087

0.0338

BẢNG 2
Họa đồ cơ cấu ứng với .
II.2.
Vận tốc:
a. Dữ kiện:

Xét với vị trí:
b. Phương pháp tính tốn:
 Phương pháp giải tích:
Từ dữ liệu đã cho ta có: nên thay vào hệ ta có:
Sau khi tính được ta thay vào hệ tính được

ys
0.1651

1

0.1531
0.0702
0.0424
0.1026


 Phương pháp họa đồ vận tốc:
Vị trí
Ta có:
Nên



Suy ra:
Với:
Từ họa đồ bên ta thu được:

c. Kết quả:
S
T
T
1

vC
60

2
13
5
3
21
0
4 28
5

6.
0
8
8.
2
8
6.

9
2
1.
7

vS
2

3.
38.
04
74
- 4. 32.
14 03
22.
3.
95
46
0. 42.
86 81

HÌNH 2


5

360

2
9.54

4.77
BẢNG 3

0.00

II.3.
Gia tốc:
 Phương pháp họa đồ vector:
Xét với vị trí
Ta có:

Suy ra:
Với:

Ta vẽ được họa đồ gia tốc và tính tốn
được:


 Phương pháp giải tích:
STT

ac

aS2

HÌNH 3


1
2

3
4
5
III.
III.1.

60
135
210
285
360

-694.87 -347.43
-965.02 -482.51
884.83 442.42
934.19 467.09
443.81 221.91
BẢNG 4

-2924.28
4295.79
5470.51
-1473.05
-6574.89

Phân tích lực.
Dữ kiện:
STT
1
2

3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

III.2.

Dữ kiện
m2
m3
d3
p0
pm
J1
J2
ac
aS2
lAC

Giá trị
2,8
1,5
120
0,1

0,45
0,04
0,12
443,79
221,9
0,2052
360
6574,63
BẢNG 5

Đơn vị
Kg
Kg
mm
N/mm2
N/mm2
kg.m2
kg.m2
m/s2
m/s2
m
độ
rad/s2

Tính tốn áp lực khớp động và moment cân bằng trên khâu dẫn:

Ta có:

Áp lực tác động lên khâu 3:


Trọng lực tác dụng lên khâu 3:

 Xét khâu 3 ta có:
Các lực tác dụng lên khâu 3:
Phương trình cân bằng:

HÌNH 4


Với:

Vậy:

Mà piston được cố định bởi thành xi lanh nên:
Vậy:

 Xét khâu 2:
Các lực tác dụng lên khâu 2:
Các phương trình cân bằng:

HÌNH 5


Ta có:

Chiếu lên phương song song với BC (chiều từ
B đến C) ta được:

Ta có:


Phương trình cân bằng momen:

Vậy chiều của ngược với chiều giả sử.

Gọi là góc tạo bởi với đoạn thẳng BC ta có:

Góc là góc tạo bởi với đoạn thẳng AB ta có:


 Xét với khâu 1:
Phương trình cân bằng momen:

III.3.

Kết luận:
N23
N12
(N/ (N/
m2) m2)
36 1384 214
0o ,27 8,64

MCB
(N.
m)
121,
18
BẢNG 6

HÌNH 6




×