ÔN TẬP HÓA HỌC 11
PHẦN 1: HÓA VÔ CƠ
1. DUNG DỊCH ĐIỆN LY
Chất điện li mạnh: Chất điện li mạnh là chất khi tan trong nước, các phân tử hoà tan đều phân li ra ion.
- Axit mạnh: HCl, HNO3, H2SO4, HClO4 …
- Bazo mạnh: NaOH, KOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2…
- Muối tan
+ Muối nitrat: tất cả đều tan
+ Muối clorua : tan (-AgCl, PbCl2 ít tan)
+Muối sunfat : tan (-BaSO4, PbSO4, SrSO4, Ag2SO4 ít tan)
+ Hầu hết các muối cacbonat (gốc =CO3) đều không tan trừ các muối của kim loại kiềm ( Na2CO3,
K2CO3, Li2CO3, ...) tan được. Riêng các kim loại Hg, Cu, Fe(III), Al không tồn tại muối cacbonat hoặc
muối này bị phân huỷ trong nước
+ Hầu hết các muối Photphat (gốc =PO4) đều không tan (nhưng cũng trừ muối của kim loại kiềm là tan
được)
+ Hầu hết các muối Sunfit (gốc =SO3) đều không tan (trừ muối của kim loại kiềm) và Fe(III) , Al không
tồn tại muối sunfit
+ Hầu hết các muối sunfua (gốc =S) đều khó tan trừ muối của các kim loại kiềm và kiềm thổ (Na2S, K2S,
CaS, BaS...) tan được và Mg,Al không tồn tại muối sunfua
Áp dụng:
Câu 1: Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất tan và điện li mạnh?
A. HNO3, Cu(NO3)2, Ca3(PO4)2, H3PO4;
B. CaCl2, CuSO4, CaSO4, HNO3;
C. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2;
D. KCl, H2SO4, H2O, CaCl2;
Câu 2: Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), SO2, CH3COOH, N2O5,
CuO, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là
3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 3. Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tốn tại trong một dung dịch là:
3+
+
2+
+
23A. Al ; NH4 , Br , OH .
B. Mg , K , SO4 ; PO4 .
+
3+
2+
+
C. H , Fe , NO3 , SO4 .
D. Ag , Na , NO3 , Cl .
Câu 4. Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:
3+
2+
2+
+
A. Al , PO43-, Cl , Ba .
B. Ca , Cl , Na , CO32-.
+
2+
+
+
C. K , Ba , OH , Cl .
D. Na , K , OH , HCO3-.
Câu 5. Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là :
A. H + , Fe 3 + , NO 3− , SO24− B. Ag + , Na + , NO 3− , Cl− C. Mg 2 + , K + , SO 24 − , PO34− D. Al 3+ , NH 4+ , Br − , OH−
Câu 6: Các ion nào sau không thể cùng tồn tại trong một dung dịch ?
+
2+
22+
3+
–
A. Na , Mg , NO3 , SO4 .
B. Ba , Al , Cl , NO3
2+
3+
2-
–
+
C. Cu , Fe , SO4 , Cl .
+
–
3-
D. K , NH4 , OH , PO4 .
2. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH:
a+
a+
b+
cdNếu một dung dịch chứa x mol A , x mol A , y mol B , z mol C , t mol D thì
a.x + b.y = c.z + d.t
m muối = x.MA + y.MB + z.MC +t.MD
+
3+
-
2-
Câu 7: Dung dịch X có chứa: a mol Na , b mol Al , c mol Cl và d mol SO4 . Biểu thức nào sau đây
đúng?
A. a + b = c + d.
B. a + 3b = c + 2d.
C. a + 3b = -(c + 2d).
D. a + 3b + c + 2d = 0.
Câu 8: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03mol K+, x mol Cl- và y mol SO42-. Tổng khối lượng
2
các muối tan có trong d là 5,435 g. Giá trị của x và y lần lượt là:
A. 0,01 và 0,03.
B. 0,05 và 0,01.
C.
0,03 và 0,02. D. 0,02 và 0,05.
Trang 1
2+
3+
-
Câu 9: Một dung dịch có chứa 2 loại cation Fe (0,1 mol) và Al (0,2 mol) cùng 2 loại anion là Cl (x
2−
mol) và SO 4 (y mol). Biết rằng khi cô cạn dung dịch và làm khan thu được 46,9 gam chất kết tủa. Giá trị
của x và y lần lượt là:
A. 0,2 mol và 0,3 mol. B. 0,4 mol và 0,2 mol.
C. 0,3 mol 0,25 mol.
D. 0,47 mol và 0,2 mol.
3. pH
+
-PH
+
[H ] = 10 M hay pH= -lg [H ]
+
-a
Nếu [H ] = 10 M thì pH = a
-POH
[OH ] = 10
M hay pH= -lg [OH ]
pH + pOH = 14
1/ Dung dịch muối nào dưới đây có mơi trường bazơ?
A. Na2CO3
B. NaCl
C. NaNO3
D. (NH4)2SO4
2/ Dung dịch của muối nào dưới đây có pH = 7?
A. NaCl
B. NH4Cl
C. Na2CO3
D. ZnCl2
3/ Dung dịch X có [OH−] = 10−2M, thì pH của dung dịch là
A. pH = 2.
B. pH = 12.
C. pH = −2.
D. pH = 0,2.
4/ Tính pH của dung dịch H2SO4 0,005M (coi axit điện li hoàn toàn)
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
5/ Trộn 20 ml dd HCl 0,05M với 20 ml dd H2SO4 0,075M thu được 40ml dd có pH bằng
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 1,5.
6/ Trộn 20 ml dd KOH 0,35M với 80 ml dung dịch HCl 0,1 M được 100ml dd có pH là
A. 2.
B. 12.
C. 7.
D. 13.
7/Tr 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm H2SO4
0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 7.
B. 2.
C. 1.
D. 6.
8/ Dung dich X c: 0,07 mol Na+; 0,02 mol SO42 − và x mol OH−. Dung dịch Y có chứa Cl O4
+
−
−
−
−
, NO3 và
và N O3 là 0,04. Trộn X và Y được 100 ml dung dịch Z. Dung dịch Z
có pH (bỏ qua sự điện li của H2O) là
A. 2.
B. 12.
C. 13.
D. 1.
9/ Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn
hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là
A. 1,2.
B. 1,0.
C. 12,8.
D. 13,0.
y mol H ; tổng số mol Cl O4
4. PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION:
Điều kiện phản ứng trao đổi ion xảy ra:
+ Chất kết tủa
+ Chất điện li yếu (H2O, CH3COOH...)
+ Chất khí
. Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng trao đổi
B. HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3. D.
ion? Câu 1: A. MgSO4 + BaCl2 → MgCl2 + BaSO4.
Cu
+ 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag.
C. 2NaOH + CuCl2 → 2NaCl + Cu(OH)2.
Câu 2: Cho phản ứng hóa học : NaOH+ HCl → NaCl + H 2O
Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?
→ NaCO + HO
A. 2KOH+ FeCl 2 → Fe (OH) 2 + 2KCl
B. NaOH+NaHCO
3
2
3
2
C. NaOH+ NH 4 Cl → NaCl + NH 3 + H 2O
D. KOH+ HNO 3 →KNO3 + H2O
Câu 3: Cho phản ứng sau: Fe(NO3)3 + A → B + KNO3. Vậy A, B lần lượt là :
A. KCl, FeCl3.
B. K2SO4, Fe2(SO4)3.
C. KOH, Fe(OH)3.
D. KBr, FeBr3.
2+
2Câu 4: Phương trình ion : Ca + CO3 → CaCO3 là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau đây ?
1) CaCl2 + Na2CO3
2) Ca(OH)2 + CO2
3) Ca(HCO3)2 + NaOH
4) Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3
A. 1 và 2.
B. 2 và 3.
C. 1 và 4.
D. 2 và 4.
Trang 2
Câu 5: Cho các phản ứng hóa học sau :
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 →
(2) CuSO4 + Ba(NO3)2 →
(3) Na2SO4 + BaCl2 →
(4) H2SO4 + BaSO3 →
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 →
(6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 →
Dãy gồm các phản ứng có cùng một phương trình ion thu gọn là :
A. (1), (3), (5), (6).
B. (3), (4), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6).
D. (1), (2), (3), (6).
5. AXIT, BAZO, MUỐI - SỰ THỦY PHÂN CỦA MUỐI TRONG NƯỚC
+
- AXIT : chất có H : HCl, HNO3, H2SO4…..
Ion có tính axit : ion dương yếu : NH4+ , Al3+, Fe3+….
-BAZƠ: chất có OH- : NaOH, KOH, Ba(OH)2,….
Ion có tính bazo: ion âm yếu: CO32-, S2-, SO32-….
- LƯỠNG TÍNH:
Oxit lưỡng tính : Al2O3, Cr2O3, ZnO, SnO2, PbO….
Hidroxit lưỡng tính: Al(OH)3, Cr(OH)3 , Zn(OH)2, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Be(OH)2 …..
-
-
2-
Ion lưỡng tính : ion âm muối axit : HSO3-, HS , HCO3 , HPO4 ….
Muối : muối axit ( NaHCO3, NaHS, NaHSO3 )...; muối tạo từ axit yếu và bazo yếu ( (NH4)2CO3… Chú ý :
-
HSO4 có tính axit
2-
HPO3 có tính bazo.
•
SỰ THỦY PHÂN CỦA MUỐI TRONG NƯỚC:
-
Muối tạo từ axit mạnh, bazo manh (NaCl, K2SO4, ….) : trung tính (pH =7)
-
Muối tạo từ axit yếu , bazo mạnh (Na2CO3, NaHCO3, K2S…) : môi trường kiềm (pH >7)
-
Muối tạo từ axit mạnh , bazo yếu (NH4Cl, CuCl2, FeSO4, Zn(NO3)2…) : môi trường axit (pH <7)
Chú ý :NaHSO4 : môi trường axit (pH <7); Na2HPO3 là muối trung hịa, mơi trường kiềm (pH >7)
Câu 1.Chỉ ra phát biểu sai
A.Các dung dịch: NH4Cl, FeSO4, NaHSO4 đều có pH <7.
B. Các dung dịch: NaHCO3, NaOH, KHS đều có pH >7.
C. Các dung dịch: Na2SO4, KCl, Ca(NO3)2 đều có pH =7.
D. Các dung dịch: Na2CO3, CuSO4, KHSO4 đều có pH <7.
A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2.
B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2.
C. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2.
D. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2.
Câu 3. Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là:
A. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2.
B. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2.
C. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3.
D. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2.
Câu 4.Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy
có tính chất lưỡng tính là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 5: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác
dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, NaCl, Na2SO4.
B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.
D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.
Câu 6: Trong các dd sau đây: K2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, Na2S có bao nhiêu dd có pH > 7?
A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 7: Cho các dd sau: NH4NO3 (1), KCl (2), K2CO3 (3), CH3COONa (4), NaHSO4 (5). Các dd có pH < 7 là
Trang 3
A. (2), (3)
B.(3), (4)
C. (4), (5)
D. (1), (5)
Câu 8: Khi hòa tan trong nước, chất nào sau đây làm cho quỳ tím chuyển màu xanh ?
A. NaCl.
B. NH4Cl.
C. Na2CO3.
D. FeCl3.
Câu 9: Trong các muối sau, dung dịch muối nào có mơi trường trung tính ?
A. FeCl3.
B. Na2CO3.
C. CuCl2.
D. KCl.
B. NITO-PHOTPHO
I. NITƠ
1. Vị trí - cấu hình electron ngun tử
- Vị tí: Nitơ ở ơ thứ 7, chu kỳ 2, nhóm VA của bảng tuần hồn.
2 2 3
- Cấu hình electron: 1s 2s 2p .
- Công thức cấu tạo của phân tử: N≡N.
2. Tính chất hóa học
- Ở nhiệt độ thường, nitơ trơ về mặt hóa học, nhưng ở nhiệt độ cao nitơ trở nên hoạt động.
- Trong các phản ứng hóa học nitơ vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử. Tuy nhiên tính oxi
hóa vẫn là chủ yếu.
a. Tính oxi hóa (tác dụng với kim loại, H2,…)
0
-3
0
t
3Mg + N 2→Mg3 N2 (magie nitrua)
0
-3
t 0 ,p
N 2 + 3H 2
2N H3
→
xt
b. Tính khử
0
t0
N +O
+2
→2NO
2
2
Khí NO sinh ra kết hợp ngay với O2 khơng khí tạo ra NO2
+2
2NO+O
2
+4
→ 2NO
2
2. Điều chế
a. Trong công nghiệp
- Nitơ được điều chế bằng cách chưng cất phân đoạn khơng
khí lỏng. b. Trong phịng thí nghiệm
- Đun nóng nhẹ dung dịch bảo hịa muối amoni nitrit
0
NH4NO3
t
→
N 2↑
t0
- HoặcNH4Cl + NaNO2
II. AMONIAC - MUỐI
AMONI 1. Amoniac
→
+
2H2O
N2↑ +
NaCl
+
2H2O
a. Cấu tạo phân tử - Tính chất vật lý
- Cấu tạo phân tử
- Tính chất vật lý: NH3 là một chất khí, tan nhiều trong nước cho mơi trường
kiềm yếu. b. Tính chất hóa học
* Tính bazơ yếu
- Tác dụng với nước
→
+
NH3 + H2O
4 + OH
Trong dung dịch amoniac là bazơ yếu. Có thể làm quỳ tím hóa xanh. Dùng để nhận biết NH3.
- Tác dụng với dung dịch muối
AlCl3 + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3↓ +
3NH4Cl
- Tác dụng với axit: NH3 + HCl
→
NH4Cl (khói trắng)
NH
Trang 4
* Tính khử
-3
0
t0
4N H3 + 3O2→2N2+ 6H2O
-3
t
0
0
2N H3 + 3Cl
2→N2 + 6HCl
Đồng thời NH3 kết hợp ngay với HCl tạo thành khói trắng.
c. Điều chế
* Trong phịng thí nghiệm
0
nghiệp
2NH4Cl + Ca(OH)2 t → CaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O * Trong công
→
t 0 ,xt,p
∆H<0
N2 (k) + 3H 2 (k)
2NH3(k)
- Các điều kiện áp dụng để sản xuất amoniac trong công nghiệp là
0
+ Nhiệt độ: 450 - 500 C
+ Áp suất cao: 200 - 300atm
+ Chất xúc tác: sắt kim loại trộn thêm Al2O3, K2O…
2. Muối amoni
a. Định nghĩa - Tính chất vật lý
+
- Là chất tinh thể ion, gồm cation amoni NH 4 và anion gốc axit
- Tất cả đều tan trong nước và điện li hồn tồn
thành ion. b. Tính chất hóa học
* Tác dụng với dung dịch kiềm
(NH4)2SO4 + 2NaOH
+
t0
→
-
2NH3↑ + 2H2O + Na2SO4
NH4 + OH →
NH3↑ + H2O
- Phản ứng này để nhận biết ion amoni và điều chế amoniac.
* Phản ứng nhiệt phân
NH4Cl
(NH4)2CO3
t0
→
NH3 (k) +
NH4HCO3 (r)
t0
NH3 (k) +
CO2 (k) +
→
NH4HCO3
NH4NO2
NH3 (k) + HCl (k)
t0
→
t0
→
0
N2 +
t
NH4NO3
→
N2O +
III. AXIT NITRIC
1. Cấu tạo phân tử - Tính chất vật lý
a. Cấu tạo phân tử
H2O (k)
2H2O
2H2O
- Trong hợp chất HNO3, nguyên tố nitơ có số oxi hố cao
nhất là +5. b. Tính chất vật lý
- Axit nitric tinh khiết là chất lỏng khơng màu, bốc khói mạnh trong khơng khí ẩm. Axit nitric khơng bền
lắm: khi đun nóng bị phân huỷ một phần theo phương trình:
4HNO3 → 4NO2 + O2 + 2H2O
- Axit nitric tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào. Trên thực tế thường dùng loại axit đặc có nồng độ 68%,
3
D = 1,40 g/cm .
2. Tính chất hóa
học a. Tính axit
- Axit nitric là một axit mạnh. Có đầy đủ tính chất của một axit.
CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O
Ca(OH)2 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + 2H2O
CaCO3 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + CO2 + H2O
b. Tính oxi hố
- Axit nitric là một trong những axit có tính oxi hoá mạnh. Tuỳ thuộc vào nồng độ của axit và bản chất
của chất khử mà HNO3 có thể bị khử đến một số sản phẩm khác nhau của nitơ.
Trang 5
* Với kim loại
- Khi tác dụng với kim loại có tính khử yếu như Cu, Pb, Ag,... HNO3 đặc bị khử đến NO2, cịn HNO3 lỗng
bị khử đến NO. Thớ d:
0
+5
+2
+4
Cu+ 4H N O (đặc) Cu(NO ) +2NO +2H O
0
3
+5
+2
3 2
2
2
+2
3Cu+8H N O3 (lo·ng) → 3Cu(NO3 )2 + 2N O+ 4H2O
+1
- Khi tác dụng với những kim loại có tính khử mạnh như Mg, Zn, Al,... HNO3 lỗng có thể bị khử đến
o
N 2O , N 2 hoặc
-3
NH4 NO3 .
- Fe, Al, Cr bị thụ động hoá trong dung dịch HNO3 đặc,
nguội. * Với phi kim
0
+5
+6
S + 6HNO (đặc) H SO
3
* Vi hp cht
2
2
+4
+ 6NO + 2H O
4
2
+5
+6
H S + 6H N O (đặc) H SO
3
2
2
2
+4
4
+ 6 N O + 3H O
2
2
3. Điều chế
a. Trong phòng thí nghiệm
NaNO3(r) + H2SO4(đặc) → HNO3 +
NaHSO4 b. Trong cơng nghiệp
- HNO3 được sản xuất từ amoniac. Quá trình sản xuất gồm ba giai đoạn :
+ Giai đoạn 1: Oxi hóa NH3 bằng oxi khơng khí tạo
thành NO 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O
+ Giai đoạn 2: Oxi hoá NO thành NO2.
2NO + O2 → 2NO2
+Giai đoạn 3: Chuyển hoá NO2 thành HNO3.
4NO2 + 2H2O + O2 → 4HNO3.
IV. MUỐI NITRAT
- Muối nitrat là muối của axit nitric. Thí dụ, natri nitrat (NaNO3), đồng (II) nitrat (Cu(NO3)2),...
1. Tính chất vật lí
- Tất cả các muối nitrat đều tan nhiều trong nước và là chất điện li mạnh.
NaNO
→ Na+ + NO3
3
2. Tính chất hố học
* Kim loại đứng trước Mg
2KNO3
to
* Từ Mg đến Cu
→
to
→
to
→
Oxit kim loại + NO2 + O2
2CuO + 4NO2 + O2
to
* Kim loại sau Cu
2AgNO3
muối Nitrit + O2
2KNO2 + O2
→
2Cu(NO3)2
to
→
→
Kim loại + NO2 + O2
2Ag + 2NO2 + O2
3. Nhận biết ion nitrat
- Để nhận ra ion NO − , người ta đun nóng nhẹ dung dịch chứa NO
3
+
3Cu + 8H + 2NO− → 3Cu
3
2+
+ 2NO + 4H2O
−
3
với Cu và H2SO4 lỗng:
(xanh)
(khơng màu)
2NO + O2 → NO2 (nâu đỏ)
Phản ứng tạo dung dịch màu xanh và khí màu nâu đỏ thốt ra.
V. PHOTPHO
1. Vị trí - Cấu hình electron ngun tử
a. Vị trí: Ơ thứ 15, nhóm VA, chu kỳ 3 trong bảng tuần hoàn.
2 2 6 2 3
b. Cấu hình electron: 1s 2s 2p 3s 3p .
Trang 6
2. Tính chất vật lý
- Photpho có hai dạng thù hình: Photpho trắng và photpho đỏ. Tùy vào điều kiện mà P(t) có thể chuyển
thành P (đ) và ngược lại.
- P (t) kém bền hơn photpho đỏ. Do vậy để bảo quản P (t) người ta ngâm vào nước.
- P trắng rất độc; Pđỏ không độc.
P trắng tự bốc cháy trong khơng khí. : Trong trường hợp chất với kim loại và hidro như Ca 3P2, Zn3P2...,
PH3, photpho có số oxi hóa –3. PH3, photphin là một chất khí rất độc, so với NH3, PH3 kém bền hơn, Ở
0
nhiệt độ 150 , PH3 tự bốc cháy trong khơng khí theo phản ứng: 2PH3 + 4O2 P2O5 + 3H2O Nếu có lẫn hợp
chất điphotphin P2H4 thì PH3 tự bốc cháy ngay trong khơng khí ở điều kiện thường (tính
chất này giải thích một hiện tượng đơi khi gặp ở nghĩa địa nơi có PH3 thốt ra từ những tử thi đang thối
rữa mà vì mê tín người ta cho rằng đó là “ma trơi”).
3. Tính chất hóa học
- Trong các hợp chất, photpho có các số oxi hóa -3, +3, +5.
- Trong các phản ứng hóa học photpho thể hiện tính oxi hóa hoặc
tính khử. a. Tính oxi hóa
0
2P + 3Ca
b. Tính khử
* Tác dụng với oxi
t0
-3
Ca P (canxi photphua)
3 2
→
0
4 P + 3O
- Thiếu oxi:
0
2
+5
t0
4P+ 5O
- Dư oxi:
* Tác dụng với Clo
2
0
2
t
2
3
→2P O
2
- Thiếu clo:2P+3Cl
+3
t0
→2PO
5
+3
→2PCl30
0
+5
- Dư clo:2P+ 5Cl 2 t →2PCl 5
0
4. Trạng thái tự nhiên
- Trong tự nhiên photpho khơng tồn tại dưới dạng tự do. Hai khống vật quan trọng của photpho là:
photphorit Ca3(PO4)2 và apatit 3Ca3(PO4)2.CaF2.
5/ Điều chế:
Ca3(PO4)2 + 3 SiO2 + 5C 5 CO+2P hơi + 3 CaSiO3
VI. AXIT PHOTPHORIC - MUỐI
PHOTPHAT 1. Axit photphoric
a. Tính chất hóa học
- Là một axit ba nấc, có độ mạnh trung bình. Có đầy đủ tính chất hóa học của một axit.
H3PO4
H2PO-4
2 4
HPO
→
H+ + H2PO-4
→
H+ + HPO24-
→H+ + PO34-
- Khi tác dụng với dung dịch kiềm, tùy theo lượng chất mà tạo ra các muối khác nhau.
H3PO4
+ NaOH → NaH2PO4 + H2O
H3PO4
+ 2NaOH → Na2HPO4 + 2H2O
H3PO4
+ 3NaOH → Na3PO4
+ 3H2O
b. Điều chế
* Trong phịng thí nghiệm
P + 5HNO3 → H3PO4 + 5NO2 + H2O * Trong
công nghiệp
- Cho axit sunfuric đặc tác dụng với quặng apatit hoặc photphoric
t
0
Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 (đặc)
→ 2H3PO4 + 3CaSO4↓
- Để sản xuất axit photphoric với độ tinh khiết và nồng độ cao hơn người ta điều chế từ P
Trang 7
4P + 5O2 P2O5
+ 3H2O
2. Muối photphat
a. Định nghĩa
t0
→
→
2P2O5
2H3PO4
- Muối photphat là muối của axit photphoric.
- Muối photphat được chia thành 3 loại
: NaH2PO4, NH4H2PO4, Ca(H2PO4)2…
: Na2HPO4, (NH4)2HPO4, CaHPO4…
: Na3PO4, (NH4)3PO4, Ca3(PO4)2…
Muối đihiđrophotphat
Muối hiđrophotphat
Muối photphat
b. Nhận biết ion photphat
- Thuốc thử: dung dịch AgNO3
- Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa màu vàng
+
3→ Ag3PO4 (màu vàng)
3Ag + PO
4
VII. PHÂN BÓN HÓA HỌC
- Phân bón hóa học là những hóa chất có chứa các nguyên tố dinh dưỡng, được bón cho cây nhằm nâng
cao năng suất mùa màng.
1. Phân đạm
−
N
- Phân đạm cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat NO3 và ion amoni H
- Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo tỉ lệ % về khối lượng
nguyên tố nitơ. a. Phân đạm amoni
- Đó là các muối amoni: NH4Cl, NH4NO3, (NH4)2SO4…
- Được điều chế bằng cách cho NH3 tác dụng với axit tương ứng.
2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4
b. Phân đạm nitrat
- Đó là các muối nitrat: NaNO3, Ca(NO3)2…
- Được điều chế bằng phản ứng giữa axit HNO3 và muối cacbonat tương ứng.
CaCO3 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + CO2↑ + 2H2O c.
Phân đạm urê
- (NH2)2CO (chứa khoảng 46%N) là loại phân đạm tốt nhất hiện nay.
- Được điều chế bằng cách cho NH3 tác dụng với CO ở nhiệt độ và áp suất cao.
t0 , p
+
4
.
→
2NH3 + CO
(NH2)2CO + H2O
- Trong đất urê dần chuyển thành muối cacbonat
(NH2)2CO + 2H2O
→ (NH4)2CO3.
2. Phân lân
- Phân lân cung cấp nguyên tố P cho cây dưới dạng ion photphat ( PO34- ).
- Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo tỉ lệ % khối lượng P2O5 tương ứng với lượng P có
trong thành phần của nó.
a. Supephotphat
- Có hai loại: supephotphat đơn và supephotphat kép.
*Supephotphat đơn: Gồm hai muối: Ca(H2PO4)2 và CaSO4. Được điều chế bằng cách cho quặng
photphorit hoặc apatit tác dụng với axit H2SO4 đặc.
Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 (đặc) → Ca(H2PO4)2 + CaSO4↓
* Supephotphat kép: Đó là muối Ca(H2PO4)2. Được điều chế qua hai
giai đoạn Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 2H3PO4 + 3CaSO4↓
Ca3(PO4)2 + H3PO4 → 3Ca(H2PO4)2
3. Phân kali
+
- Phân kali cung cấp nguyên tố K dưới dạng ion K .
- Độ dinh dưỡng của phân K được đánh gái theo tỉ lệ % khối lượng K2O tương ứng với lượng K có trong
thành phần của nó.
4. Phân hỗn hợp - Phân phức hợp
a. Phân hỗn hợp: chứa N, P, K được gọi chung là phân NPK.
Trang 8
- Thí dụ: (NH4)2HPO4 và KNO3.
b. Phân phức hợp: Thí dụ: Phân amophot là hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
5. Phân vi lượng:
- Phân vi lượng cung cấp cho cây các nguyên tố như bo, kẽm, mangan, đồng… ở dạng hợp chất.
CĐ. CACBON-SILIC
I. CACBON
1. Vị trí - Cấu hình electron ngun tử
a.Vị trí: Cacbon ở ơ thứ 6, chu kỳ 2, nhóm IVA của bảng tuần hồn
2 2 2
b. Cấu hình electron nguyên tử: 1s 2s 2p . C có 4 electron lớp
ngồi cùng - Các số oxi hóa của C là: -4, 0, +2, +4
2. Tính chất vật lý
- C có ba dạng thù hình chính: Kim cương, than chì và fuleren
3. Tính chất hóa học
- Trong các dạng tồn tại của C, C vơ định hình hoạt động hơn cả về mặt hóa học.
- Trong các phản ứng hóa học C thể hiện hai tính chất: Tính oxi hóa và tính khử. Tuy nhiên tính khử vẫn
là chủ yếu của C.
a.Tính khử
* Tác dụng với oxi
0
C+ O
2
+4
0
C+CO
+4
t0
CO2 . Ở nhiệt độ cao C lại khử CO2 theo phản ứng
→
+2
t0
→ 2CO
2
* Tác dụng với hợp chất
0
t
+4
0
+ 4NO2 + 2H2O
C + 4HNO3→CO2
b. Tính oxi hóa
0
-4
* Tác dụng với hidro: C+ 2H 2 →CH
t0 , xt
0
* Tác dụng với kim loại:
4
-4
t0
3C+ 4Al→Al
4
II. CACBON MONOXIT
1. Tính chất hóa học
C (nhơm cacbua)
3
- Tính chất hóa học đặc trưng của CO là tính khử
+2
2CO+O
+2
+4
t0
2
→2CO
3C O + Fe O
2
2
t0
3
+4
→3C O
2. Điều chế
a. Trong phòng thớ nghim
HCOOH
+ 2Fe
0
H SO (đặc), t
2
2
4
CO
+
H2O
b. Trong cụng nghip: Khớ CO được chế theo hai phương pháp
điều * Khí than ướt
1050 C
C +
* Khí lị gas
C
+
CO2 +
H2O
0
→
CO +
H2
0
O2
t
C
t
→
CO2
0
→
2CO
III. CACBON ĐIOXIT
1. Tính chất
a. Tính chất vật lý
- Là chất khí khơng màu, nặng gấp 1,5 lần khơng khí.
Trang 9
- CO2 (rắn) là một khối màu trắng, gọi là “nước đá khơ”. Nước đá khơ khơng nóng chãy mà thăng hoa,
được dùng tạo mơi trường lạnh khơng có hơi ẩm.
b. Tính chất hóa học
- Khí CO2 khơng cháy, khơng duy trì sự cháy của nhiều chất.
- CO2 là oxit axit, khi tan trong nước cho axit cacbonic
→
CO2 (k) + H2O (l)
H2CO3 (dd)
- Tác dụng với dung dịch kiềm
CO2 + NaOH
→ NaHCO3
CO2 + 2NaOH →
Na2CO3 + H2O
2. Điều chế
a. Trong phịng thí nghiệm
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2↑ + H2O b. Trong cơng
nghiệp
- Khí CO2 được thu hồi từ q trình đốt cháy hồn tồn than.
IV. AXIT CACBONIC - MUỐI
CACBONAT 1. Axit cacbonic
- Là axit kém bền, chỉ tồn tại trong dung dịch loãng, dễ bị phân hủy thành CO2 và H2O.
- Là axit hai nấc, trong dung dịch phân li hai nấc.
H CO
→H
+
2
+ HCO
3
3
HCO
→H
+ CO
3
+
23
2. Muối cacbonat
- Muối cacbonat của các kim loại kiềm, amoni và đa số muối hiđrocacbonat đều tan. Muối cacbonat của
kim loại khác thì không tan.
- Tác dụng với dd axit
NaHCO3 + HCl
→ NaCl
+ CO2↑ + H2O
-
HCO3
Na2CO3
2-
+
+ H
+ 2HCl
→ CO2↑ + H2O
→ 2NaCl + CO2↑ + H2O
+
+ 2H
CO3
- Tác dụng với dd kiềm
NaHCO3 +
NaOH
HCO+
OH
3
- Phản ứng nhiệt phân
t
MgCO3(r)
→ CO2↑ + H2O
→ Na2CO3
→
CO2-
+ H2O
+ H2O
3
0
t
MgO(r)
→
0
+
CO2(k)
2NaHCO3(r)
Na2CO3(r) + CO2(k) + H2O(k)
→
V. SILIC
1. Tính chất vật lý: Silic có hai dạng thù hình: silic tinh thể và silic vơ định hình.
2. Tính chất hóa học
- Silic có các số oxi hóa: -4, 0, +2 và +4 (số oxi hóa +2 ít đặc trưng hơn).
- Trong các phản ứng hóa học, silic vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện
tính khử. a. Tính khử:
0
+4
Si + 2F
0
→Si F
2
t0
+4
4
Si+ O 2→Si O2
0
+4
Si+ 2NaOH + H 2 O → Na 2 Si O 3 + 2H2
0
0
-4
t
b. Tính oxi hóa:
2Mg + Si→Mg 2 Si
3. Điều chế
- Khử SiO2 ở nhiệt độ cao
Trang 10
t0 →
SiO2 + 2Mg
Si + MgO
VI. HỢP CHẤT CỦA SILIC
1. Silic đioxit
- SiO2 là chất ở dạng tinh thể.
- Tan chậm trong dung dịch kiềm đặc nóng, tan dể trong kiềm nóng chãy.
t0
SiO2 + 2NaOH
Na2SiO3 + H2O
→
- Tan được trong axit HF
SiO2 + 4HF →
SiF4 + 2H2O
- Dựa vào tính chất này, người ta dùng dung dịch HF để khắc chử lên thủy tinh.
2. Axit silixic
- H2SiO3 là chất ở dạng keo, không tan trong nước. Khi mất một phần nước tạo thành vật liệu xốp là silicagen. Dùng
để hút hơi ẩm trong các thùng đựng hàng hóa.
- Axit silixic là axit yếu, yếu hơn cả axit cacbinic nên bị axit này đẩy ra khỏi dung dịch muối.
Na2SiO3 + CO2 + H2O → Na2CO3 + H2SiO3↓ 3. Muối
silicat
- Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng.
- Vải tẩm thủy tinh lỏng sẻ khó cháy, ngồi ra thủy tinh lỏng cịn được dùng để chế tạo keo dán thủy tinh và sứ.
BT:
1/ Phản ứng nhiệt phân muối nitrat nào sau đây sai?
t
o
A. KNO3 → KNO2 + O2
to
t
o
B. Cu(NO3)2 → CuO + NO2 + O
2
to
→
C. AgNO3 → Ag2O + NO2+ O2
D. Fe(NO3)3
Fe2O3 + NO2 + O2
2/ Nhiệt phân muối kali nitrat ta thu được
A. K2O, NO2
B. KNO2, O2
C. KNO2, NO2
D. K, NO2, O2
3/ Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng
dung dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là
A. NO.
B. N2.
C. N2O.
D. NO2.
4/ Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96
gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch
Y. Dung dịch Y có pH bằng
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
5/ Cho 100 ml dung dịch KOH 1,5M vào 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, thu được dung dịch X. Cô
cạn dung dịch X, thu được hỗn hợp gồm các chất là
A. K3PO4 và KOH.
B. KH2PO4 vaø K3PO4.
C. KH2PO4 vaø H3PO4. D. KH2PO4 vaø K2HPO4.
6/ Đốt cháy hoàn toàn 6,2 g photpho trong oxi dư .cho sản phẩm tạo thành tác dụng với 150ml dd NaOH
2M .Sau phản ứng thu được các muối nào?
A.NaH2PO4 và Na2HPO4. B.Na2HPO4 và Na3PO4 .C.NaH2PO4 và Na3PO4 . D.
Na3PO4 7/ Nhận xét nào dưới đây không đúng?
A. Phân đạm cung cấp nguyên tố nitơ cho cây.
B. Phân lân cung cấp nguyên tố photpho cho cây.
C. Phân kali cung cấp nguyên tố kali cho cây.
D. Phân phức hợp cung cấp nguyên tố oxi cho cây.
8/ Hầu hết phân đạm amoni: NH4NO3, NH4Cl, (NH4)2SO4 thích hợp cho các loại đât ít chua là do:
A. muối amoni bị thuỷ phân tạo môi trường bazơ
B. muối amoni bị thuỷ phân tạo môi trường axit
C. muối amoni bị thuỷ phân tạo mơi trường trung tính D. muối amoni khơng bị thuỷ phân
10/ Cơng thức hố học của supephotphat kép là:
A. Ca3(PO4)2
B. CaHPO4
C. Ca(H2PO4)2 D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4
11/Thành phần hố học chính của supephotphat đơn là:
A. Ca3(PO4)2
B. CaHPO4
C. Ca(H2PO4)2
D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4
12/Phân đạm ure thường chứa 46,00% N. Khối lượng ure đủ để cung cấp 70,00 kg N là:
A. 152,2
B. 145,5
C. 160,9
D. 200,0
13/ Cơng thức hóa học của đạm hai lá là:
Trang 11
A. NH4Cl
B. (NH4)2SO4
C. NH4NO3
D. NaNO3
14/ Loại phân đạm nào sau đây có tỉ lệ N khoảng 46%
A. Urê
B. aminonitrat
C. aminosunfat
D. aminoclorua
15/ Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được chỉ ứng với 40,0% P2O5. Hàm lượng (%)
của canxidihidrophotphat trong phân bón này là
A. 69,0
B. 65,9
C. 71,3
D. 73,1
16/ Phát biểu nào sau đây là đúng?
+
A. Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3 ) và ion amoni (NH4 ).
B. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.
Phân urê có cơng thức là (NH4)2CO3.
17/ Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, cịn lại gồm các chất
khơng chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là
A. 48,52%.
B. 42,25%.
C. 39,76%.
D. 45,75%.
18/ Than hoạt tính được sử dụng nhiều trong mặt nạ phịng độc, khẩu trang y tế…là do nó có khả năng
A. hấp thụ các khí độc. B. hấp phụ các khí độc. C. phản ứng với khí độc. D. khử các khí độc.
19/ Đề phịng nhiễm độc CO nguời ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụ nào sau dây
A. CuO và MnO2
B. CuO và MgO
C. CuO và Fe2O3
D. than hoạt tính
20/ Người ta thường dùng cát (SiO2) làm khn đúc kim loại. Để làm sạch hồn tồn những hạt cát bám
trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch HF .
C. Dung dịch NaOH lỗng. D. Dung dịch H2SO4.
21/ ’’Nước đá khơ’’ khơng nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện
cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là
A. CO rắn.
B. SO2 rắn.
C. H2O rắn.
D. CO2 rắn .
22/ Bệnh đau dạ dày có thể là do lượng axit HCl trong dạ dày quá cao. Để giảm bớt lượng axit khi bị đau,
người ta thường dùng chất nào sau đây ?
A. Muối ăn ( NaCl )
B. Thuốc muối ( NaHCO3 )
C. Đá vôi ( CaCO3 )
D. Chất khác
23/ CO2 khơng cháy và khơng duy trì sự cháy nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám cháy. Tuy
nhiên, CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây?
A. đám cháy do xăng, dầu.
B. đám cháy nhà cửa, quần áo.
C. đám cháy do magie hoặc nhơm .
D. đám cháy do khí ga.
24/ Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thuỷ tinh lỏng
B. Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khô
C. CF2Cl2 bị cấm sử dụng do khi thải ra khí quyển thì phá huỷ tầng ozon
D. Trong phịng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hồ
25/ Để có thể khắc chữ và hình trên thuỷ tinh người ta dùng dung dịch nào dưới đây
A. dung dịch HCl.
B. dung dịch HBr.
C. dung dịch HI.
D. dung dịch HF .
26/ Thuốc muối nabica để chữa bệnh đau dạ dày chứa muối
A. Na2CO3.
B. (NH4)2CO3.
C. NaHCO3.
D. NH4HCO3.
27/ ’’Thuỷ tinh lỏng’’ là
A. silic đioxit nóng chảy.
B. dung dịch đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 .
C. dung dịch bão hoà của axit silixic.
D. thạch anh nóng chảy.
28/ Thành phần chính của quặng photphorit là
A. Ca(H2PO4)2.
B. CaHPO4.
C. NH4H2PO4.
D. Ca3(PO4)2.
29/ Thuốc nổ đen là hỗn hợp của chất nào sau đây:
A. KClO3, S và C.
B. KClO3, P, C.
C. KNO3, S , C.
D. KNO2, S , P.
C. H2CO3 và CO2.D. Khơng có chất phù hợp.
A. H2SO4 và SO2.
B. HNO3 và N2O5.
D.
t
N2 )
0
(-Thuốc nổ đen là hỗn hợp 75% KNO3, 10% S và 15% C theo khối lượng. PƯ nổ: 2KNO3 + 3C + S → K2S + 3CO2
+
30/ Hiện tượng “ ma trơi” do pứ hóa học nào xảy ra:
A. Khí P2H4 bốc cháy. B. khí PH3 cháy. C. Khí P2H4 lẫn PH3 bốc cháy. D.P bốc cháy.
31/ Các chất khí điều chế trong phịng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy khơng khí
(cách 1, cách 2) hoặc đầy nước (cách 3) như các hình vẽ dưới đây:
Trang 12
Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí NH3 ?
A. Cách 1
B. Cách 2
C. Cách 3
D. Cách 2 hoặc Cách 3
33/ Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân AgNO3
(b) Nung FeS2 trong khơng khí
(c) Nhiệt phân KNO3
(d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NH3 (dư)
(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4
(g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư)
(h) Nung Ag2S trong khơng khí
(i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư)
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
34/ Tính khử của C thể hiện trong phản ứng nào sau đây?
to
to
A. C + CO2 → 2CO
B. C + 2H2 → CH4
t
t
C. 3C + 4Al → Al4C3
CaC2 + CO
D. 3C + CaO →
35/ Kim cương và than chì là các dạng:
A- đồng hình của cacbon B- đồng vị của cacbon C- thù hình của cacbon
D- đồng phân của cacbon
o
36/ Trong công nghiệp, nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc khoảng 1200 C trong lò điện
để điều chế:
A. Photpho trắng
B. Photpho đỏ
C. Photpho trắng và đỏ D. Tất cả các dạng thù hình
37/ Kẽm photphua được ứng dụng dùng để
A. làm thuốc chuột
B. thuốc trừ sâu
C. thuốc diệt cỏ dại
D. thuốc nhuộm
38/ Khi làm thí nghiệm với photpho trắng, cần tuân theo điều chú ý nào dưới đây?
A. Cầm P trắng bằng tay có đeo găng cao su.
B. Ngâm P trắng vào chậu nước khi chưa dùng đến .
C. Tránh cho P trắng tiếp xúc với nước .
D. Có thể để P trắng ngồi khơng khí .
39/ Khi cho nước tác dụng với oxit axit thì axit sẽ khơng được tạo thành, nếu oxit axit đó là:
A.Cacbon đioxit
B. Silic đioxit
C. Lưu huỳOnh đioxit
D. Đi nitơ pentaoxit
o
o
CHUYÊN ĐỀ 5: DẠNG TOÁN ĐỒ THỊ
Dạng 1: XO2 phản ứng với dung dịch M(OH)2
I. Thiết lập hình dáng của đồ thị.
+ Khi sục CO2 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2 thì đầu tiên xảy ra pư
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O
Suy ra:
Lượng kết tủa tăng dần
Số mol kết tủa luôn bằng số mol CO 2.
Số mol kết tủa max = a (mol)
+ Khi lượng CO2 bắt đầu dư thì lượng kết tủa tan ra theo pư:
Suy ra:
CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
Lượng kết tủa giảm dần đến 0 (mol)
Đồ thị đi xuống một cách đối xứng
III. Bài tập ví dụ
1. Mức độ nhận biết
Trang 13
VD1: Sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch Ca(OH)2. Kết quả
thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị như hình bên. Giá trị của
a và b là
A. 0,2 và 0,4.
B. 0,2 và 0,5.
C. 0,2 và 0,3.
D. 0,3 và 0,4.
nCaCO3
0,2
nCO2
0
a
b
VD2: Hấp thụ hết V lít CO2 ở đktc vào 4 lít dung dịch Ca(OH) 2 0,05 M thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 4,48 lít hoặc 5,6 lít. B. 3,36 lít.
C. 4,48 lít.
D. 3,36 lít hoặc 5,60 lít.
2. Mức độ hiểu
VD3: Cho 20 lít hỗn hợp khí A gồm N2 và CO2 ở đktc vào 2 lít dung dịch Ca(OH) 2 0,2 M thì thu được 10 gam kết
tủa. Phần trăm thể tích của CO2 trong hỗn hợp A là
A. 11,2% hoặc 78,4%.
B. 11,2%.
C. 22,4% hoặc 78,4%.
D. 11,2% hoặc 22,4%.
VD4: Hấp thụ hoàn toàn 26,88 lít CO2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 a mol/l thu được 157,6 gam
kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,4 mol/l.
B. 0,3 mol/l.
C. 0,5 mol/l.
D. 0,6 mol/l.
3. Mức độ vận dụng
VD5: Trong 1 bình kín chứa 0,2 mol Ba(OH)2. Sục vào bình lượng CO2 có giá trị biến thiên trong
khoảng từ 0,05 mol đến 0,24 mol thu được m gam kết tủa. Giá trị của m biến thiên trong khoảng nào sau
đây?
A. 0 đến 39,4 gam.
B. 0 đến 9,85 gam.
C. 9,85 đến 39,4 gam. D. 9,85 đến 31,52 gam.
VD6: Sục từ từ đến dư CO2 vào một cốc đựng dung dịch Ca(OH)2. KQ thí
nghiệm được biểu diễn trên đồ thị như hình bên. Khi lượng CO2 đã sục vào
dung dịch là 0,85 mol thì lượng kết tủa đã xuất hiện là m gam. Giá trị của
m là
A. 40 gam.
B. 55 gam.
C. 45 gam.
nCaCO3
a
n CO2
D. 35 gam.
0
n
VD8: Sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2. KQ thí
nghiệm được biểu diễn trên đồ thị như hình bên. Giá trị của a và x là
A. 0,3; 0,1.
B. 0,4; 0,1.
C. 0,5; 0,1.
D. 0,3; 0,2.
0,3
1,0
CaCO3
x
n
CO2
0
0,1
0,5
Trang 14
n
VD9: Sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch chứa V lít Ca(OH)2
0,05M. KQ thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị như hình bên.
Giá trị của V và x là
A. 5,0; 0,15.
B. 0,4; 0,1. C. 0,5; 0,1.
D. 0,3; 0,2.
CaCO3
x
n
CO2
0
0,15
VD10: Sục CO2 vào 200 gam dung dịch Ca(OH)2 ta có kết quả theo đồ
thị như hình bên. Tính C% của chất tan trong dung dịch sau pư?
A. 30,45%.
B. 34,05%.
C. 35,40%.
D. 45,30%.
0,35
n CaCO3
nCO2
0
0,8
VD11: Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta có kết quả theo đồ thị như hình
bên. Giá trị của x là
n BaCO3
A. 0,55 mol.
B. 0,65 mol.
0,5
C. 0,75 mol.
D. 0,85 mol.
0,35
n CO2
0
VD12: Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta có kết quả theo đồ thị như hình
bên. Giá trị của x là
A. 0,10 mol.
B. 0,15 mol.
C. 0,18 mol.
D. 0,20 mol.
x
n BaCO3
0,5
x
n CO2
0
0,85
VD13: Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta có kết quả theo đồ thị như hình
bên. Giá trị của x là
A. 1,8 mol.
B. 2,2 mol.
C. 2,0 mol.
D. 2,5 mol.
n
BaCO3
a
0,5a
n
CO2
0
VD14: Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta có kết quả theo đồ thị như hình
bên. Giá trị của x là
A. 0,10 mol.
B. 0,15 mol.
C. 0,18 mol.
D. 0,20 mol.
1,2
n
1,5
BaCO3
0,7
x
n CO2
0
VD15: Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta có kết quả theo đồ thị như hình
bên. Giá trị của x là
A. 0,60 mol.
B. 0,50 mol.
C. 0,42 mol.
D. 0,62 mol.
x
1,2
n
BaCO3
x
n
0,2
CO2
0
0,8
1,2
Dạng 2: CO2 phản ứng với dung dịch gồm NaOH; Ca(OH)2
Trang 15
I. Thiết lập dáng của đồ thị
+ Khi sục từ từ CO2 vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol Ca(OH)2 thì xảy ra pư:
CO2 + 2OH- → CO32- + H2O
(1)
CO32- + CO2 + H2O → 2HCO3-
(2)
Ca2+ + CO32- → CaCO3↓
(3)
+ Ta thấy: Số mol OH- = (x + 2y) CO32- max = (0,5x + y)
+ Từ đó ta có đồ thị biểu thị quan hệ giữa số mol CO 32- và CO2 như sau:
+ Mặt khác: số mol Ca2+ = y (mol)
số mol CaCO3(max) = y (mol)
n CO32-
y+0,5x
y
n CO2
0
y
y+0,5x
y+x
x+2y
Suy ra: Số mol kết tủa max = y (mol). Đồ thị của pư trên là:
n CaCO3
nCaCO3
y+0,5x
y
n
0
y
y+0,5x y+x
B
A
y
C
CO2
x+2y
0
n
D
E
y+x
x+2y
y
CO2
VD1: Sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,15 mol Ca(OH) 2. KQ thí nghiệm được biểu diễn
trên đồ thị như hình dưới. Tính x, y, z, t?
n
CaCO3
x
n
0
y
z
CO2
t
+ Theo giả thiết ta có số mol: Ca2+ = 0,15 mol số mol kết tủa CaCO3 cực đại = 0,15 mol.
+ Ta cũng có số mol OH- = 0,4 mol.
+ Từ đồ thị và số mol của các ion ta suy ra:
x = kết tủa cực đại = 0,15
mol. y = x = 0,15
mol
t = số mol OH- = 0,4 mol.
t – z = y 0,4 – z = 0,15 z = 0,25 mol.
Trang 16
VD5: Sục CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm Ca(OH) 2 và
KOH ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên (số
liệu tính theo đơn vị mol). Giá trị của x là
A. 0,12 mol.
B. 0,11 mol.
C. 0,13 mol.
D. 0,10 mol.
n CaCO3
A
x
0
0,15
E
B
D
C
0,45
n CO2
0,5
VD8: Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH) 2, kết quả thí nghiệm
được biểu diễn trên đồ thị sau:
nCaCO3
0,5
nCO2
0
Tỉ lệ a : b là:
A.4:5.B.5:4.
1,4
C.2:3.
D.4:3.
Trang 17
CHUN ĐỀ 6: HÌNH VẼ THÍ NGHIỆM
I. Điều chế và thu khí trong phịng thí nghiệm
1. Những vấn đề lý thuyết cần lưu ý :
Trang 18
Trang 19
Trang 20
Trang 21
Trang 22
Trang 23
Câu 22: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm :
Hiện tượng xảy ra trong bình eclen (bình tam giác) chứa Br 2:
B. Dung dịch Br2 bị mất màu.
A. Có kết tủa xuất hiện.
C. Vừa có kết tủa vừa mất màu dung dịch Br 2.
D. Dung dịch Br2 không bị mất màu.
Câu 21: Để pha loãng H2SO4 đặc cách làm nào sau đây đúng.
A. cách 1.
B. cách 2.
C. cách 3.
D. cách 1 và 2.
Trang 24