BÀI TP LP TRÌNH HNG S KIN
Biên son: B môn CNPM–HSPKT HY 2005
Trang 1
Bμi tËp ch−¬ng 1
NG¤N NG÷ LËP TR×NH VISUAL BASIC
MC TIÊU: SAU KHI HOÀN THÀNH CÁC BÀI TP, NGI HC CÓ TH
Khai báo các bin thuc các kiu d liu c bn (byte, integer, long, string,
boolean, single) và kiu mng, kiu bn ghi trong Visual Basic.
S dng các hàm nhp xut d liu (MsgBox và InputBox) ca VB.
S dng và vn dng đc các cu trúc r nhánh (If Then và
If Then Else), cu trúc đa r nhánh (Select Case) và các loi vòng lp :
For; Do While Loop; Do Loop đ vit chng trình.
S dng đc mt s hàm x lý xâu thng dùng.
A - BÀI TP
Bài tp 1: S dng hàm MsgBox và InputBox Vit chng trình gii phng trình
bc 2. H s a, b, c nhp t bàn phím bng hàm InputBox (Gii s a ≠ 0).
Bài tp 2: Minh ho cu trúc If … Then. Vit chng trình tính lng nh sau: Cho
ngi dùng nhp vào lng c bn LCB, H s lng HSL và chc v CV. Nu
chc v là "giam doc" thì cng thêm 500000 vào lng thc lnh (LTL), nu là
"truong phong" thì cng thêm 300000, nu là "to truong" thì cng thêm 200000, nu
là "nhan vien" thì không cng. Sau đó hin th tng s lng thc lnh.
Bài tp 3-Select Case: Yêu cu nh bài 2, nhng s dng cu trúc Select Case
Bài tp 4: Hin th các loi thông báo s dng hàm MsgBox. Vit chng trình
hin th 4 loi hp thoi MsgBox nh mô t di đây khi ngi dùng nhp vào các
s tng ng 1,2,3,4 bng hàm InputBox:
1
3
2
4
Bài tp 5: S dng cu trúc Select Case. Vit chng trình cho phép ngi dùng
nhp vào 2 s thc a và b và mt trong các phép toán gm +, -, *, /, \ (Chia ly phn
nguyên), mod (chia ly phn d) hoc ^ (Lu tha). Sau đó hin th kt qu tng
ng. Ví d nu nhp 2 s 10, 20 và phép toán là + thì thông báo "Kt qu là 30" v.v.
BÀI TP LP TRÌNH HNG S KIN
Biên son: B môn CNPM–HSPKT HY 2005
Trang 2
Bài tp 6: S dng vòng lp FOR. Vit chng trình tính tng ca dãy s sau và
hin th kt qu ra màn hình: S = 1 + 2 + 3 + + N , Vi N nhp t bàn phím.
Bài tp 7: S dng vòng lp For vi điu khon Step. Hãy vit chng trình tính
tng các s chn t 1 đn 100.
Bài tp 8: S dng vòng lp For đm ngc “FOR … DOWNTO…”.
Hãy s dng vòng lp For in ra các s t 100 đn 1 bng lnh Debug.Print.
Bài tp 9: S dng vòng lp Do…Loop Until
Cho ngi dùng nhp vào mt dãy các s nguyên (âm và dng) và tính tng các
s âm, tng các s dng. Vic nhp kt thúc nu s nhp vào là 0.
Bài tp 10: S dng cu trúc Do While … Loop. Hãy cho bit cn gi s tin tit
kim 1 triu đng vào ngân hàng trong thi gian my nm đ có 2 triu đng. Bit
rng lãi sut hàng nm là 8%.
Bài tp 11: Thoát khi vòng lp vi Exit For, Exit Do. Vit chng trình nhp s
nguyên n và kim tra xem có phi là s nguyên t hay không ?.
Bài tp 12: S tng đng gia các cu trúc lp. Tính n! s dng các cu trúc
lp khác nhau.
Bài tp 13: S dng vòng lp FOR
Lp trình tính tng ca dãy s sau và hin th kt qu ra màn hình :
S =
∑∑∑
===
++
310
300
2
200
100
2
8
1
2
nnn
nnn
Bài tp 14 – Tính N !: Vit chng trình nhp s nguyên N (0<N<20) và tính N!.
Bài tp 15- Tính tng 1 dãy s: Tính tng ca dãy sau, vi n nhp t bàn phím:
)1( )1( 4.33.22.1 +++++++++++++= nnnininnnS
Bài tp 16- Tính dãy Fibonasi: Tính tng ca day s Fibonasi theo 2 cách: bng đ
qui và không đ qui, vi N nhp t bàn phím. Bit rng dãy s Fibonasi đc đnh
ngha nh sau:
F
(n)
= 1 nu n = 0, n = 1
F
(n)
= F
n-2
+ F
n-1
nu n ≥ 2
Bài tp 17- Tìm c s chung ln nht : Tìm c s chung ln nht ca 2 s a và
b (a,b nhp t bàn phím).
Bài tp 18-Ti gin phân s : Kim tra xem phân s a/b (a, b nhp t bàn phím) đã
ti gin hay cha? Nu cha ti gin thì hãy thc hin rút gn phân s đó và in ra
màn hình.
BÀI TP LP TRÌNH HNG S KIN
Biên son: B môn CNPM–HSPKT HY 2005
Trang 3
Bài tp 19- Tìm s nguyên t: Nhp vào mt dãy s nguyên dng bng hàm
InputBox. Sau đó in ra các giá tr là s nguyên t.
Bài tp 20-m ký t: Lp trình cho ngi dùng nhp vào mt xâu ký t S. Sau đó
đm xem trong xâu nhp vào có bao nhiêu ký t là a và A.
Bit rng :
- Hàm Mid(S, i, 1) cho ta ký t th i trong xâu S
- Hàm Len(S) cho ta đ dài ca xâu S
Bài tp 21-Tính tng dãy s: Vit chng trình nhp x và n ri tính tng
S =
1
432
1
32
+
+++++
n
xxxx
n
(Hay có th vit di dng S =
1
4321
3210
+
+++++
n
xxxxx
n
)
Bài tp 22 : Bài toán tìm phn t ln nht (nh nht) trong mt danh sách
Vit chng trình nhp n s nguyên vào mt mng nguyên A, sau đó tìm s ln nht
trong mng nguyên đó.
Bài tp 23: Lit kê các phn t ln nht (nh nht) trong danh sách.
Nhp danh sách gm n s nguyên, sau đó hin th các phn t có giá tr ln nht.
Bài tp 24: Sp xp mt dãy s nguyên. Vit chng trình cho phép nhp vào N
s nguyên. Sau đó sp xp dãy s này theo chiu tng dn và hin th dãy đã sp
xp ra màn hình bng lnh Debug.Print.
Bài tp 25 – Quick Sort: Nhp vào mt dãy N s nguyên dng, sau đó sp xp
dãy này tng dn theo gii thut Quick-Sort. Kt qu in ra bng hàm Debug.Print.
Bài tp 26- Heap Sort: Nhp vào mt dãy N s nguyên dng, sau đó sp xp dãy
này tng dn theo gii thut Heap-Sort. Kt qu in ra bng hàm Debug.Print.
Bài tp 27: Sp xp mt dãy các phn t, trong đó mi phn t là mt xâu ký
t theo vn Alphabet (Theo th t t đin) bng thut toán sp xp đn gin.
Vit chng trình nhp vào danh sách tên ca mt lp, sau đó sp xp theo vn
Alphabet và hin th kt qu sp xp ra màn hình bng hàm Debug.Print
Bài tp 28-Chun hoá xâu: Nhp vào mt xâu ký t bt k sau đó chun hoá và in
ra màn hình. Xâu chun hoá đây là xâu không có 2 du trng lin nhau, không có
du trng hai đu và sau du chm hoc du phy phi có mt du trng.
Bài tp 29-Chun hoá xâu: Yêu cu nh bài 28 và mi ký t đu câu là ch HOA.
Bài tp 30-Tách s khi xâu: Nhp vào mt xâu ký t có cha c ch s và ch
cái ví d: “Ngày mng 2 tháng 9 nm 1945 Bác H đã đc tuyên ngôn đc lp ti
Qung trng Ba ình lch s !”. Gi s các s là nguyên dng. Hãy tách các s
đó ra khi xâu và in ra màn hình ( đây s tách đc 3 s là 2, 9 và 1945).
BÀI TP LP TRÌNH HNG S KIN
Biên son: B môn CNPM–HSPKT HY 2005
Trang 4
Bài tp 31-Tách Câu: Nhp vào mt xâu ký t bt k, kt thúc mi câu là mt du
chm. Hãy in mi câu trong xâu đó trên mt dòng bng hàm Debug.print.
Bài tp 32-Chuyn đi Font ch: Gi s mt tp vn bn có ni dung đc đnh
dng vi font ch .vntime, Hãy chuyn ni dung ca tp này sang font ch VIQR và
lu vào mt tp khác. Tên tp ngun và tp đích tng ng là : c:\FontVNTime.txt và
c:\FontVIQR.txt.
Bài tp 33-Thng kê ký t trong xâu: Nhp mt xâu ký t bt k, sau đó in ra màn
hình s lng tng loi ký t đã nhp.
Bài tp 34-Thay th ký t: Nhp vào mt xâu, sau đó thay th tt c các ký t trng
(chr(32)) bng ký t “_”. Kt qu in ra màn hình bng hàm MsgBox.
Bài tp 35-Cng s nguyên ln: Vit chng trình cng 2 s nguyên dng ln
bt k và in kt qu ra màn hình.
Bài tp 36-Ma trn s: Vit chng trình nhp vào mt ma trn gm m hàng và n
ct. Sau đó tính tng các phn t dng, tng các phn t trên 2 đng chéo chính.
Bài tp 37- Kim tra "đng thng" trong ma trn: Nhp mt ma trn vuông kích
thc N x N. Ma trn này ch cha các s 0 và 1. Hãy lp trình đ cho bit ma trn
đó có ít nht 5 phn t thng hàng (ngang, dc, chéo xuôi, chéo ngc) có cùng giá
tr là 1 hay không ?
Bài tp 38- Mng bn ghi: Vit chng trình nhp vào mt danh sách cán b, sau
đó sp xp danh sách cán b theo tui và lu vào mt tp tên là Canbo.txt. Thông tin
v cán b gm: H và tên, Nm sinh, Quê quán, H s lng.
PH LC 1
Di đây là mô t mt s hàm rt hay dùng trong VB đ bn tham kho trong khi lp
trình và cho các bài tp sau này .
Tên hàm Mô t Ví d
Abs (x) Hàm tính giá tr tuyt đi ca mt s. Abs(-5) 5
Sqr(x) Tính cn bc hai ca mt s x (x>=0) Sqr(4) 2
Round(x) Làm tròn s x Round(3.2) 3
Asc(Ch) Tr v mã ca ký t Ch Asc("A") 65
Chr(n) Tr v ký t có mã Ascii là n Chr(65) "A"
UCase(S)
Tr v xâu ch hoa (Nhng không làm thay đi
đn xâu S)
UCase("aBc") "ABC"
LCase(S)
Tr v xâu ch thng (Nhng không làm thay
đi đn xâu S)
UCase("aBc") "abc"
Len(S) Tr v đ dài ca xâu S Len("abc123") 6
Mid(S,i,n)
Ly mt xâu con trong S t v trí th i, n ký t.
Nu b qua tham s n thì mc đnh là ly t v trí i
đn ht xâu.
Mid("ABCDE", 2,3) "BCD"
Left(S, n) Ly ra n ký t trong xâu S tính t bên trái Left(S,"ABCD",3) "ABC"
Right(S,n) Ly ra n ký t trong xâu S tính t bên phi Right(S,"ABCD",3) "BCD"
Trim(S)
Tr v mt xâu S nhng b các du trng hai đu
(Xâu S không b thay đi).
Trim(" ABC ") "ABC"
LTrim(S) Ging nh Trim(S) nhng ch ct phía trái LTrim(" ABC ") "ABC "
RTrim(S) Ging nh Trim(S) nhng ch ct phía phi RTrim(" ABC ") " ABC"
StrReverse(S) o ngc xâu S (S không b thay đi) StrReverse("AB") "BA"
Str(x) Chuyn s x sang dng xâu Str(10) "10"
Val(S) Chuyn mt xâu sang dng s Val("10") 10
Instr(n,S1,S2)
Kim tra xâu S2 có nm trong xâu S1 hay không.
Hàm tr v giá tr > 0 nu có.
Instr(1,"ABC", "BC") 2
Split(S, C) Tách xâu S thành các phn t, vi ký hiu phân Dim S As string, R As
BÀI TP LP TRÌNH HNG S KIN
Biên son: B môn CNPM–HSPKT HY 2005
Trang 5
tách là C. Variant
Dim I As integer
S = “ha,noi,viet,nam”
R = Split(S,”,”)
For i=0 to Ubound(R)
Msgbox R(i)
Next
Replace
(S, S1, S2)
Thay th các xâu con S1 trong S bng xâu S2
Dim S As string
S = Replace(“A!!”,”!!”,”!”)
FileLen(F) Cho bit kích thc ca file F tính theo bytes MsgBox FileLen("C:\io.sys")
CurDir Tr v đng dn ca th mc hin hành Msgbox CurDir
Year(D) Tr v nm ca bin kiu Date D
Dim D As Date
D = Now
Msgbox Year(D)
Month(D) Tr v tháng ca bin kiu Date D MsgBox Month(Now)
Day(D) Tr v ngày ca biu thc kiu Date D Day(#21/2/2004#) 21
Hour(T) Tr v gi ca biu thc kiu Time T Hour(Time)
Now Hàm tr v ngày tháng hin hành Msgbox now
Time Tr v gi phút giây hin hành Msgbox Time
Rnd
Hàm tr v mt s ngu nhiên trong khong [0, 1)
Lu ý
: trc đó phi gi th tc Randomize.
Msgbox Rnd
B. HNG DN - GII MU
Bài tp 1
a. Hng dn:
Cn tính giá tr ca Δ, Sau đó s dng cu trúc lnh If Then Else
(Hoc cu trúc Select Case) đ kim tra Δ và tính nghim.
b. Chng trình mu:
Cách 1: S dng cu trúc If Then … Else
Cách 2: S dng cu trúc Select Case
Private Sub Form_Load()
Dim a As Single, b As Single
Dim c As Single
Dim Delta As Single
Dim x1 As Single, x2 As Single
a = InputBox("Nhp h s a (a <> 0) :")
b = InputBox("Nhp h s b : ")
c = InputBox("Nhp h s c : ")
Delta = b ^ 2 - 4 * a * c
If Delta < 0 Then
MsgBox "Vô nghim ", vbInformation
Else
If Delta = 0 Then
x1 = -b / (2 * a)
MsgBox "Có nghim kép:" & x1
Else
x1 = (-b + Sqr(Delta)) / (2 * a)
x2 = (-b - Sqr(Delta)) / (2 * a)
MsgBox "x1=" &x1 & " x2=" &x2
End If '//// Ca If Delta = 0
End If '//// Ca If Delta < 0
End Sub
Private Sub Form_Load()
Dim a As Single, b As Single
Dim c As Single
Dim Delta As Single
Dim x1 As Single, x2 As Single
a = InputBox("Nhp h s a (a<>0):")
b = InputBox("Nhp h s b : ")
c = InputBox("Nhp h s c : ")
Delta = b ^ 2 - 4 * a * c
Select Case Delta
Case Is < 0
MsgBox "Vô nghim "
Case 0
x1 = -b / (2 * a)
MsgBox "Nghim kép:" & x1
Case Is > 0
x1 = (-b + Sqr(Delta)) / (2 * a)
x2 = (-b - Sqr(Delta)) / (2 * a)
MsgBox "x1=" &x1 &" x2=" &x2
End Select
End Sub
c. Ghi chú: Cu trúc Select Case ca VB rt mnh, nó không nhng kim tra biu
thc dng s nguyên mà còn có th kim tra c dng s thc, xâu ký t, đng thi
vi mi loi giá tr có th kim tra mt khong giá tr (s dng t khoá Case is …)
BÀI TP LP TRÌNH HNG S KIN
Biên son: B môn CNPM–HSPKT HY 2005
Trang 6
Bài tp 2
a. Hng dn:
Lng thc lnh (LTL) = HSL * LCB + Ph cp chc v. tính Ph
cp chc v, cn s dng câu lnh If Then đ kim tra xem chc v nhp vào có
là "giam doc", "truong phong" hay "to truong" hay không đ cng thêm.
b. Chng trình mu:
Chng trình nhp và tính lng
Private Sub Form_Load()
Dim HSL As Long, LCB As Long, PCCV As Long, LTL As Long
Dim CV As String
LCB = InputBox("nhp vào lng c bn : ", "Tính lng", 290000)
HSL = InputBox("nhp vào h s lng", "Tính lng", 1.92)
CV = InputBox("Chc v ")
If CV = "giam doc" Then LTL = HSL * LCB + 500000
If CV = "truong phong" Then LTL = HSL * LCB + 300000
If CV = "to truong" Then LTL = HSL * LCB + 20000
If CV = "nhan vien" Then LTL = HSL * LCB
End Sub
c. Ghi chú: Có th thay th cu trúc If Then trên bng cu trúc If Then ElseIf
hoc bng cu trúc đa r nhánh Select Case (ây là cu trúc phù hp nht)
Bài tp 3
a. Hng dn:
Cu trúc Case trong VB cho phép kim tra c biu thc dng Xâu, S
nên có th áp dng vào gii quyt bài toán này.
b. Chng trình mu:
Tính lng đn gin minh ho cu trúc Select Case
Private Sub Form_Load()
Dim HSL As Long, LCB As Long, PCCV As Long, LTL As Long
Dim CV As String
LCB = InputBox("nhp vào lng c bn : ", "Tính lng", 290000)
HSL = InputBox("nhp vào h s lng", "Tính lng", 1.92)
CV = InputBox("Chc v ")
Select Case CV
Case "giam doc"
LTL = HSL * LCB + 500000
Case "truong phong"
LTL = HSL * LCB + 300000
Case "to truong"
LTL = HSL * LCB + 20000
Case Else
LTL = HSL * LCB
End Select
MsgBox "Lng ca bn là : " & LTL
End Sub
C. Ghi chú: chng trình vn tính đúng cho dù ngi dùng có th nhp chc v
dng ch thng hay ch HOA thì nên UCase các xâu trc tiên. (Xem ph lc 1)
BI TP LP TRèNH HNG S KIN
Biờn son: B mụn CNPMHSPKT HY 2005
Trang 7
Bi tp 4
a. Hng dn:
hin th hp thoi Msgbox vi cỏc nỳt v biu tng khỏc nhau, ta
ch cn thờm cỏc hng vo tham s th 2 ca hm MsgBox, vớ d : vbQuestion,
vbYesNo, vbOKCancel, vbInformation, vbAbortRetryIgnore
Ngoi ra, bit ngi dựng mun hin th loi hp thoi no (nhp vo s my) cn
s dng cu trỳc Select Case kim tra v ra quyt nh.
b. Chng trỡnh mu:
Private Sub Form_Load()
Dim Kieu As Byte
Kieu = InputBox("Bạn hãy nhập vào một số (1-4) để chọn kiểu MsgBox : ")
Select Case Kieu
Case 1: MsgBox "Kiểu đơn giản chỉ có nút OK" '///Viết nhiều lệnh cần cách nhau dấu ":"
Case 2: MsgBox "Có 2 nút Yes và No", vbYesNo
Case 3: MsgBox "Có nút OK, Cancel và dấu hỏi chấm", vbOKCancel Or vbQuestion
Case 4: MsgBox "Có 3 nút và dấu cảnh báo màu đỏ", vbAbortRetryIgnore Or vbCritical
Case Else: MsgBox "Bạn phải nhập 1,2,3 hoặc 4", vbExclamation, "nhập sai"
End Select
End Sub
c. Ghi chỳ:
Cú th kt hp hin th cỏc nỳt, cỏc biu tng bng cỏch t hp OR gia
cỏc hng s: Vớ d vbOKCancel Or vbExclamation hin th 2 nỳt
OK/Cancel kốm thờm biu tng khuyn cỏo .
Hm MsgBox luụn tr v mt s cho bit l ngi dựng va click chn nỳt
no ca hp thụng bỏo MsgBox. Vớ d: giỏ tr tr v l vbOK, vbCancel.
Bi tp 5
a. Hng dn:
Vic cng, tr, nhõn hay chia a vi b v.v cũn ph thuc vo phộp toỏn (toỏn t) m
ngi dựng nhp vo l gỡ. Do vy, ra quyt nh l thc hin phộp toỏn no lờn 2
toỏn hng a v b ú, cn s dng cu trỳc Select Case kim tra toỏn t nhp
vo.
b. Chng trỡnh mu:
Private Sub Form_Load()
Dim a As Single, b As Single, KetQua As Single
Dim PhepToan As String
a = InputBox("Nhập số hạng thứ nhất: ")
PhepToan = InputBox("Nhập vào phép toán (+,-,*,/,mod,div,^)")
b = InputBox("Nhập số hạng thứ hai: ")
Select Case PhepToan
Case "+": KetQua = a + b
Case "-"
KetQua = a - b
Case "*": KetQua = a * b
Case "/": KetQua = a / b
Case "div": KetQua = a \ b
Case "mod": KetQua = a Mod b
Case "^": KetQua = a ^ b
BÀI TP LP TRÌNH HNG S KIN
Biên son: B môn CNPM–HSPKT HY 2005
Trang
8
Case Else: MsgBox "T«i kh«ng hiÓu phÐp to¸n nµy !", vbExclamation, "NhËp sai"
End Select
MsgBox "KÕt qu¶ cña " & a & PhepToan & b & " lµ : " & KetQua
End Sub
Thc hin các phép toán c bn dùng cu trúc Select Case
C. Ghi chú : các phép chia nguyên và chia d trong VB:
•
Phép chia \ là phép chia ly phn nguyên: Ví d 10 \ 3 = 3. Phép chia / là
phép chia thông thng (ly c phn nguyên và phn d), ví d: 5 / 2 = 2.5.
•
Phép mod là chia ly phn d, ví d 10 mod 3 = 1, 6 mod 4 = 2 v.v…
Bài tp 6
a. Hng dn:
S là tng các s hng th i, vi i chy t 1 đn N, S hng tng quát
là i. Do vy đ tính tng ca dãy s S, có th s dng mt trong 3 loi vòng lp đã
bit.
b. Chng trình mu (Gõ đon mã trong th tc
Form_Load)
Cách 1: S dng vòng lp For
Dim i As Integer
Dim N As Integer
Dim S As Long
N=Inputbox("Nhp s N (N>0) : ")
S = 0
For i=1 To N
S = S + i ‘///S = S + <S hng tng quát>
Next
Msgbox "Tng = " & S
Cách 2: S dng vòng lp Do Loop Until
Dim i As Integer
Dim N As Integer
Dim S As Long
N=Inputbox("Nhp s N (N>0) : ")
S = 0
i = 1
Do
S = S + i
i = i + 1
Loop UNTIL i > N
Msgbox "Tng = " & S
Cách 3 : Dùng vòng lp Do While Loop
Dim i As Integer
Dim N As Integer
Dim S As Long
N=Inputbox("Nhp s N (N>0) : ")
S = 0
i = 1
Do While i <= N
BÀI TP LP TRÌNH HNG S KIN
Biên son: B môn CNPM–HSPKT HY 2005
Trang 9
S = S + i
i = i + 1
Loop
Msgbox "Tng = " & S
Bài tp 7
a. Hng dn:
Có nhiu cách tính nhng trong trng hp này có th s dng vòng
lp For kt hp vi điu khon Step:
b. Chng trình mu:
Private Sub Form_Load()
Dim i As Integer, S As Long
S = 0
For i = 2 To 100 Step 2
S = S + i
Next
MsgBox "Tæng c¸c sè ch½n tõ 1->100 lµ : " & S
End Sub
c. Ghi chú:
• Nu không có điu khon Step thì sau mi ln lp bin chy i t đng đc
tng lên 1 đn v. Còn nu có điu khon Step 2 thì sau mi ln lp, bin chy
i đc tng lên 2 đn v. Tng quát, nu Step N (N nguyên âm hoc dng)
thì sau mi ln lp, bin chy đc tng (nu N > 0) hay gim đi (Nu N<0) n
đn v.
• Nu cho i chy t 1 (For i = 1 TO 100…) thì kt qu cho ta là tng các s l .
Bài tp 8
a. Hng dn:
Thông thng trong VB, vi vòng lp For thì c sau mi ln lp bin
chy t đng đc tng lên 1 đn v. Tuy nhiên, trong mt s trng hp ta mun
bin chy thay đi theo chiu gim dn (Tng t nh For… Downto … ca
Pascal), tc là sau mi ln lp thì bin chy li b gim đi mt đn v thì cn phi s
dng đn điu khon Step N vi N là mt s âm. Nu mun sau mi vòng lp bin
chy i gim đi mt đn v thì ta cn vit : For i = N to 1 Step -1
b. Chng trình mu:
Private Sub Form_Load()
Dim i As Integer
For i = 100 To 1 Step -1
Debug.Print i
Next
End Sub
Bài tp 9
a. Hng dn: Vì không bit ngi dùng nhp bao nhiêu s do vy ta có th dùng
vòng lp không xác đnh đ tin hành công vic nhp. Ngoài ra, cng cn có 2 bin
đ lu tng các s âm và dng. iu kin kt thúc vòng lp s là n=0.
BI TP LP TRèNH HNG S KIN
Biờn son: B mụn CNPMHSPKT HY 2005
Trang 1
0
b.Gii mu:
Private Sub Form_load()
Dim n As Long, i As Long
Dim TongAm As Long
Dim TongDuong As Long
TongAm = 0 '/// Khởi tạo trớc khi tính tổng
TongDuong = 0 '/// Khởi tạo trớc khi tính tổng
Do
n = InputBox("Nhập vào một số nguyên : ")
If n > 0 Then
TongDuong = TongDuong + n
Else
TongAm = TongAm + n
End If
Loop Until n = 0 '/// Lp cho n khi no nhp n = 0 thỡ dng.
MsgBox "Tổng các số âm = " & TongAm & ". Tong các số dơng = " & TongDuong
End Sub
c. Ghi chỳ:
Vũng lp Do . Loop Until <K> s kt thỳc khi iu kin <K> bng true
Vũng lp DoLoop Until khỏc vi vũng lp dng Do.Loop While <K>
ch vũng lp DoLoop While <K> kt thỳc khi <K> vn l False.
Thc cht, cu trỳc lp DoLoop Until v Do Loop While l tng
ng nhau, do vy trỏnh nhm ln chỳng ta ch nờn nh mt loi khi thc
hnh.
Cú th thoỏt khi vũng lp dng Do Loop bng cõu lnh Exit Do
Bi tp 10
a. Hng dn:
Vỡ khụng th bit c l sau bao nhiờu nm thỡ tng s tin s l
2.000.000, m ch bit rng mi nm s tng thờm mt lng no ú. Do vy, õy
ta s s dng vũng lp khụng xỏc nh v mi ln lp ta s kim tra xem ó c s
tin cn thit hay cha? Nu ri thỡ thoỏt v s ln th chớnh l s nm cn tỡm.
Nhng õy ti sao ta li s dng vũng lp Do WhileLoop m khụng l Do
Loop ?. S d s dng vũng lp Do While Loop l vỡ rng s tin gi vo ban
u ó rt cú th ln hn s tin k vng !
b. Chng trỡnh mu:
Private Sub Form_Load()
Dim SoNam As Integer, TongTien As Long
SoNam = 0
TongTien = 1000000
Do While TongTien < 2000000
SoNam = SoNam + 1
TongTien = (1 + 0.05) ^ SoNam * TongTien /// Công thức cần nhớ
Loop
MsgBox "Cần phải gửi trong " & SoNam & " năm !"
End Sub
c. Ghi chỳ: õy l bi toỏn tớnh tin gi tit kim, GDP cú th ỏp dng trong cuc sng
BI TP LP TRèNH HNG S KIN
Biờn son: B mụn CNPMHSPKT HY 2005
Trang 11
Bi tp 11
a. Hng dn:
Mt s N c gi l s nguyờn t nu nh nú ch chia ht cho 1 v
chớnh nú. Hay núi cỏch khỏc l s N khụng l nguyờn t nu nh nú chia ht cho ớt
nht mt s nm trong khong [2N-1]. Nh vy, kim tra ta ch cn duyt tt c
cỏc s i trong phm vi t [2N-1] xem N mod i = 0 ?, nu xy ra thỡ kt lun ngay
rng N khụng l nguyờn t, trỏi li nu sau khi ó duyt ht m khụng thy trng
hp ú xy ra thỡ kt lun N l nguyờn t.
Ngi ta ó chng minh c rng khụng cn phi duyt t [2N-1] m ch cn
duyt trong phm vi hp hn l t
] 2[ N .
b. Chng trỡnh mu:
Private Sub Form_Load()
Dim n As Integer, i As Integer, KetQua As Boolean
n = InputBox("Nhập vào một số nguyên ")
KetQua = True
For i = 2 To Sqr(n)
If n Mod i = 0 Then
KetQua = False
Exit For /// Thoát ngay khỏi vòng lặp For
End If
Next
If KetQua = True Then MsgBox n & là số nguyên tố !
If KetQua = False Then MsgBox n & không phải là số nguyên tố !
End Sub
c. Ghi chỳ:
thoỏt vụ iu kin khi vũng lp Do While, DoLoop While hay
Do Loop Until thỡ cn gi lnh Exit Do
Hm Sqr(n) trong VB dựng tớnh n (khụng phi l tớnh bỡnh phng nh
trong mt s ngụn ng lp trỡnh khỏc nh Pascal).
Nu cụng vic gỡ ch lm mt ln (vớ d thụng bỏo kt qu nh trờn) thỡ
KHễNG BAO GI c t trong vũng lp m phi t ngoi vũng lp. Vỡ
c im ca vũng lp l lp i lp li nhiu ln mt cụng vic !
Bi tp 12
a. Hng dn:
Giai tha ca s N c tớnh theo cụng thc N!=1.2.3N-1.N.
tớnh toỏn ta thc hin nhõn dn cỏc s i ( i = 1 ữ N) vo kt qu.
b. Chng trỡnh mu:
Private Sub Form_Load()
Dim n As Integer, i As Integer, KetQua As Long
BÀI TP LP TRÌNH HNG S KIN
Biên son: B môn CNPM–HSPKT HY 2005
Trang 12
'/// NhËp sè n, ®¶m b¶o 0<n<10
Do
n = InputBox("CÇn tÝnh giai thõa cña mÊy : ")
Loop Until (0 < n And n < 10)
'/// Sö dông vßng lÆp For
KetQua = 1
For i = 1 To n
KetQua = KetQua * i
Next
Debug.Print "KÕt qu¶ cña " & n & "! = " & KetQua
'/// Sö dông vßng lÆp Do While
KetQua = 1
i = 1
Do While i <= n
KetQua = KetQua * i
i = i + 1
Loop
Debug.Print "KÕt qu¶ cña " & n & "! = " & KetQua
'/// Sö dông vßng lÆp Do Until
KetQua = 1
i = 1
Do Until i > n
KetQua = KetQua * i
i = i + 1
Loop
Debug.Print "KÕt qu¶ cña " & n & "! = " & KetQua
'/// Sö dông vßng lÆp Do Loop While
i = 1
KetQua = 1
Do
KetQua = KetQua * i
i = i + 1
Loop While i <= n
Debug.Print "KÕt qu¶ cña " & n & "! = " & KetQua
'/// Sö dông vßng lÆp Do Loop Until
i = 1
KetQua = 1
Do
KetQua = KetQua * i
i = i + 1
Loop Until i > n
Debug.Print "KÕt qu¶ cña " & n & "! = " & KetQua
End Sub
c. Ghi chú:
• Có th tính N! bng phng pháp đ qui : GiaiThua = GiaiThua (n-1) * N.
• Ngi ta đã chng minh đc rng tt các cu trúc lp đu có th vit tng
đng theo các cu trúc khác.
• Trong VB có rt nhiu cu trúc lp, tuy nhiên ch cn thuc 3 cu trúc sau là đ:
o For …
BÀI TP LP TRÌNH HNG S KIN
Biên son: B môn CNPM–HSPKT HY 2005
Trang 13
o Do
………
Loop Until <K>
o Do While <K>
……
Loop
• Cu trúc Do While <K> … Loop và Do Until <K>…. Loop cùng có đim
ging nhau là kim tra điu kin trc khi lp (ging nh cu trúc While …do
trong Pascal hay While trong C/C++) nhng cu trúc Do While <K> …
Loop ch lp khi điu kin <K> vn đúng, còn cu trúc Do Until <K>….
Loop ch lp khi điu kin <K> vn sai (Hay thoát nu <K> là đúng).
• Cu trúc Do … Loop While <K> và cu trúc Do … Loop Until <K> cùng
ging nhau là thc hin lp sau đó mi kim tra điu kin (Ging cu trúc
Repeat … Until trong pascal hay do … While trong C/C++), nhng cu trúc
Do … Loop While <K> ch lp nu điu kin vn còn đúng, trong khi đó cu
trúc Do … Loop Until <K> ch lp nu biu thc điu kin vn còn sai (Hay
nói cách khác là kt thúc lp nu điu kin lp là đúng)
• Khi thc hành, không nht thit phi nh c 4 kiu lp đã nêu trên mà bn
nên vn dng thành tho 3 cu trúc lp đc khuyn cáo dùng là For, Do
While và Do … Loop Until, vì 3 cu trúc này tng t nh các cu trúc lp
trong mt s ngôn ng lp trình ph bin khác (For,While…do,Repeat
Until).
Bài tp 13
a. Hng dn:
Ta có thng S = S1 + S2 + S3, vi S1, S2, S3 tng ng vi 3 tng
trên. S dng vòng lp đ tính tng ca mi S
i
, sau đó cng li đ đc kt qu.
b. Chng trình mu:
Private Sub form_load()
Dim i As Integer
Dim Tong As Long
Dim S1 As Long, S2 As Long, S3 As Long
Tong = 0 ' §Çu tiªn do ch−a tÝnh nªn Tong b»ng 0
S1 = 0
S2 = 0
S3 = 0
'/// TÝnh tæng S1
For i = 1 To 8
S1 = S1 + i ^ 2
Next
'/// TÝnh tæng S2
For i = 100 To 200
S2 = S2 + i ^ 2
Next
'/// TÝnh tæng S3
For i = 300 To 310
S3 = S3 + i ^ 2
Next
S = S1 + S2 + S3
MsgBox "Tæng lµ : " & Tong, vbInformation, "Th«ng b¸o "
End Sub
BÀI TP LP TRÌNH HNG S KIN
Biên son: B môn CNPM–HSPKT HY 2005
Trang 14
Bài tp 14:
a. Hng dn:
Công thc tính giai tha ca s N là: N! = 1.2.3…N-1.N, nh vy
đây ta cn nhân liên tip các s i (i chy t 1 đn n) vào kt qu. Trong đó, giá tr
khi to cho kt qu là 1. Bài này có th gii theo cách đ qui hoc không đ qui.
b. Chng trình mu
Cách 1: Dùng vòng lp (Không dùng đ qui)
Private Sub Form_Load()
Dim i As Integer, n As Integer
Dim KetQua As Long
'/// NhËp sè n (0<n<20)
Do
n = InputBox("NhËp sè N : ", "TÝnh giai thõa")
Loop Until (0 < n And n < 20)
KetQua = 1
For i = 1 To n
KetQua = KetQua * i
Next
MsgBox n & " ! bng " & KetQua
End Sub
Cách 2: Dùng đ qui
'/// Hμm ®Ö qui tÝnh N !
Function GiaiThua(ByVal N As Integer) As Long
If N = 1 Then
GiaiThua = 1
Else
GiaiThua = GiaiThua(N - 1) * N
End If
End Function
Private Sub Form_Load()
Dim i As Integer, N As Integer
Dim KetQua As Long
'/// NhËp sè n (0<n<20)
Do
N = InputBox("NhËp sè N : ", "TÝnh giai thõa")
Loop Until (0 < N And N < 20)
MsgBox N & " ! bng " & GiaiThua(N)
End Sub
BI TP LP TRèNH HNG S KIN
Biờn son: B mụn CNPMHSPKT HY 2005
Trang 1
5
Bi tp 15:
a. Hng dn:
Vi bi toỏn dng tớnh tng ca mt chui s khi bit s hng tng
quỏt S
i
, núi chung l n gin. Cú th thc hin theo gii thu nh sau:
S = 0
For i = i
0
TO i
n
S = S + S
i
Next
Vi mi dóy khỏc nhau thỡ giỏ tr i
0
, N, Si cú th khỏc nhau v cn phi xỏc nh.
- Giỏ tr i
0
v N thng xỏc nh bi gii phng trỡnh S
i
= S
0
v S
i
= S
n
- S hng tng quỏt S
i
thng cú th nhỡn thy ngay trong bi.
Trong bi ny:
-
)1(* ++= iniS
i
- Xỏc nh i
0
: Cho S
0
= S
i
2*1 +n = )1(* ++ ini i
0
=1
- Xỏc nh i
n
: Cho S
n
= S
i
)1(* ++ nnn = )1(* ++ ini i
n
=n
b. Chng trỡnh mu:
Private Sub Form_Load()
Dim S As Single, i As Integer, N As Integer
N = InputBox("Nhập số N : ")
S = 0
For i = 1 To N
S = S + i * Sqr(N + (i + 1))
Next
MsgBox "Tổng của dãy đã cho là : " & S
End Sub
Bi tp 16
a. Hng dn:
Vi cỏc bi toỏn c nh ngha theo kiu qui thỡ cỏch gii phự
hp v d nht l theo gii thut qui. Tuy nhiờn, tc b chm ỏng k khi s N ln,
ngoi ra cũn cú th b trn Stack.
b. Chng trỡnh mu:
'/// Tính dãy Fibonasi dùng Đệ qui
Function Fib_Dequi(ByVal N As Integer) As Long
If N = 0 Or N = 1 Then Fib_Dequi = 1
If N > 1 Then Fib_Dequi = Fib_Dequi(N - 2) + Fib_Dequi(N - 1)
End Function
'/// Tính dãy Fibonasi KHÔNG dùng Đệ qui
Function Fib_KhongDequi(ByVal N As Integer) As Long
Dim i As Integer
Dim F1 As Long, F2 As Long, KetQua As Long
F1 = 1
F2 = 1
KetQua = 1
BI TP LP TRèNH HNG S KIN
Biờn son: B mụn CNPMHSPKT HY 2005
Trang 16
i = 2
Do While i <= N
KetQua = F1 + F2
F1 = F2
F2 = KetQua
i = i + 1
Loop
Fib_KhongDequi = KetQua
End Function
'
'/// Chơng trình chính
Private Sub Form_Load()
MsgBox "Fib (30) = " & Fib_Deq ui(30)
MsgBox "Fib (30) = " & Fib_KhongDequi(30)
End Sub
Chỳ ý: Riờng vi bi toỏn ny, ngi ta cũn cú th gii bng phng phỏp qui hoch
ng (Dynamic Programming) rt n gin nh sau:
Function Fib_DynamicPrgramming(ByVal N As Integer) As Long
Dim i As Integer
Dim F(1000) As Long
'/// Bảng chứa giá trị đã tính toán đợc ở bớc trung gian
'/// Điểm xuất phát
F(0) = 1
F(1) = 1
For i = 2 To N
F(i) = F(i - 2) + F(i - 1)
Next
Fib_DynamicPrgramming = F(N)
End Function
Bi tp 17:
a. Hng dn:
tỡm c s chung ln nht ca 2 s nguyờn a v b, ngi ta cú
th da vo cụng thc -Le v ci t bng vũng lp hoc qui. Vic tỡm c s
chung c ng dng vo ti gin phõn s.
b. Chng trỡnh mu:
'/// Tìm USCLN không dùng đệ qui
Function USCLN(a As Integer, b As Integer) As Integer
Dim Du As Integer
Du = a Mod b
Do While Du <> 0
a = b
b = Du
Du = a Mod b
Loop
USCLN = b
End Function
BI TP LP TRèNH HNG S KIN
Biờn son: B mụn CNPMHSPKT HY 2005
Trang 17
'/// Tìm USCLN bằng Đệ qui
Function USCLN_Dequi(a As Integer, b As Integer) As Integer
If a Mod b = 0 Then
USCLN_Dequi = b
Else
USCLN_Dequi = USCLN_Dequi(b, a Mod b)
End If
End Function
'
'/// Chơng trình chính
Private Sub Form_Load()
MsgBox "ớc số chung lớn nhất của 20 và 30 là : " & USCLN(20, 30)
MsgBox "ớc số chung lớn nhất của 20 và 30 là : " & USCLN_Dequi(20, 30)
End Sub
Bi tp 18:
a. Hng dn:
Phõn s dng a/b c gi l ti gin nu c s chung ln nht ca
a v b l 1. Vớ d: phõn s 5/7 v 9/7 l ti gin; 4/6 v 6/4 l cha ti gin.
b. Chng trỡnh mu:
'/// Tìm ớc số chung lớn nhất của 2 số a v b
Function USCLN(a As Integer, b As Integer) As Integer
If a Mod b = 0 Then
USCLN = b
Else
USCLN = USCLN(b, a Mod b)
End If
End Function
'
'/// Chơng trình chính
Private Sub Form_Load()
Dim a As Integer, b As Integer, TuMoi As Integer, MauMoi As Integer
a = InputBox("Nhập tử số : ")
b = InputBox("Nhập mẫu số : ")
If USCLN(a, b) = 1 Then
MsgBox "Phân số " & a & "/" & b & " đã tối giản", vbInformation
Else
TuMoi = a / USCLN(a, b)
/// Tính lại tử số mới
MauMoi = b / USCLN(a, b) /// Tính lại mẫu số mới
MsgBox "Phân số sau khi tối giản là : " & TuMoi & "/" & MauMoi
End If
End Sub
Bi tp 19:
a. Hng dn:
Trc ht cn xõy dng hm kim tra xem s N cú phi l nguyờn t
hay khụng ? Sau ú s dng kt qu ny vo gii quyt yờu cu bi toỏn.
b. Chng trỡnh mu:
BI TP LP TRèNH HNG S KIN
Biờn son: B mụn CNPMHSPKT HY 2005
Trang 18
'/// Hm kiểm tra xem số N có phải l số nguyên tố hay không ?
Function LaSoNguyenTo(ByVal n As Integer) As Boolean
Dim i As Integer
LaSoNguyenTo = True
For i = 2 To Round(Sqr(n))
If n Mod i = 0 Then
LaSoNguyenTo = False
Exit Function
End If
Next
End Function
'
'/// Chơng trình chính
Private Sub Form_Load()
Dim i As Integer, n As Integer, DaySo(100) As Integer
n = InputBox("Số phần tử cần nhập : ", , 10)
For i = 1 To n
DaySo(i) = InputBox("Nhập số thứ " & i)
Next
For i = 1 To n
If LaSoNguyenTo(DaySo(i)) Then Debug.Print DaySo(i)
Next
End Sub
Bi tp 20
a. Hng dn:
m s ký t a v A trong mt xõu S, chỳng ta cn duyt v kim tra ln lt
tng ký t nm trong xõu S v so sỏnh vi ký t a v A. duyt (ly tng ký t
trong xõu S) chỳng ta cú th s dng mt trong 3 loi vũng lp. Hm Mid(S,i,1) cho
ta ký t ti v trớ th i trong xõu S.
b. Chng trỡnh mu (S dng vũng lp Do While):
Form_load()
Dim S As String
Dim TongAa As Integer
Dim i As Integer
S = InputBox("Bạn hãy nhập một xâu : ")
i = 1 'Bắt đầu từ ký tự thứ nhất
TongAa = 0 'Khởi tạo số ký tự A hoa v a thờng ban đầu bằng 0.
Do While i <= Len(S)
If Mid(S, i, 1) = "A" Or Mid(S, i, 1) = "a" Then
TongAa = TongAa + 1
End If
i = i + 1
/// Chuyn n v trớ ca ký t tip theo
Loop
MsgBox "Tổng số ký tự a và A trong xâu là " & TongAa & " ký tự"
End Sub
BI TP LP TRèNH HNG S KIN
Biờn son: B mụn CNPMHSPKT HY 2005
Trang 19
C. Ghi chỳ: Trong vũng lp For thỡ bin chy s c t ng tng lờn 1 n v, cũn
trong vũng lp Do While Loop v Do Loop bin chy khụng t ng tng lờn 1,
do vy ta phi t thc hin tng bin chy lờn 1 n v bng cõu lnh i = i + 1 nh
bi tp trờn.
Bi tp 21:
a. Hng dn:
Tng S chớnh l tng ca cỏc s hng th i, vi S
i
=
ni
x
i
+
(õy l s
hng tng quỏt) v i chy t 0 n N. Do vy tớnh tng chỳng ta cn s dng mt
trong 3 loi vũng lp ó hc.
b. Chng trỡnh mu:
(S dng vũng lp For, bn hóy thc hin vi vũng lp
do While v do Loop)
Private Sub Form_Load()
Dim i As Integer, N As Integer, x As Single
Dim S As Single
'///////// Nhập x v n ////////////////////////
x = InputBox("Nhập vào số x : ")
N = InputBox("Nhập vào số n : ")
S = 0 '// Khởi tạo tổng S = 0
For i = 0 To N
S = S + x ^ i / (i + 1) /// Núi chung l : S = S + <S hng tng quỏt>
Next
MsgBox "Tổng S = " & S, vbInformation, "Tính tổng chuỗi"
End Sub
Chỳ ý: Khi tớnh tng ca mt dóy s bt k, vic khú khn nht l phi xỏc nh c
s hng tng quỏt S
i
, sau ú l cn di v cn trờn ca vũng lp. Cũn tng thỡ
thng tớnh theo cụng thc : S = S + S
i
Bi tp 22
a. Hng dn: Trc ht cn khai bỏo mt mng nguyờn, sau ú hi ngi dựng
xem mun nhp bao nhiờu s v s dng vũng lp tin hnh nhp d liu cho
mng.
tỡm s ln nht, thụng thng ta gi nh l phn t u tiờn. Sau ú dựng vũng
lp duyt qua cỏc phn t cũn li v so sỏnh, nu s ang xột ln hn s gi nh
thỡ ta li thay i giỏ tr ca s gi nh bng phn t ang xột.
b. Chng trỡnh mu:
Private Sub Form_Load()
Dim i As Integer, N As Integer
Dim MAX As Integer
Dim A(100) As Integer 'Khai báo mảng A có 101 phần tử
'///////// Nhập số phần tử n
N = InputBox("Bạn cần nhập bao nhiêu số: ")
BI TP LP TRèNH HNG S KIN
Biờn son: B mụn CNPMHSPKT HY 2005
Trang 20
For i = 1 To N
A(i) = InputBox("Nhập vào số thứ " & i)
Next
'/////// Tìm số lớn nhất trong N số vừa nhập ///////////////////////
MAX = A(1) '///Giả định phần tử lớn nhất l phần tử A(1)
For i = 1 To N
If A(i) > MAX Then MAX = A(i)
Next
MsgBox "Phần tử lớn nhất là : " & MAX
End Sub
C. Ghi chỳ: trờn chỳng ta ó khai bỏo mng A(100) v nh vy phn t u tiờn l
A(0), nhng khi nhp ta li cho i chy t 1, tc l khụng s dng phn t A(0). õy
l thúi quen s dng ca mi ngi. Bn cú th s dng A(0) hay khụng l tu, cũn
nu s dng A(0) thỡ vũng lp trờn s cú dng : For i= 0 to N - 1
Bi tp 23
a. Hng dn:
Cn phi tỡm ra s ln nht, kớ hiu l MAX, sau ú hin th nhng
phn t cú giỏ tr bng vi MAX va tỡm c.
b. Chng trỡnh mu:
Private Sub Form_Load()
Dim i As Integer, MAX As Integer
Dim DS(100) As Integer, N As Integer
'/// Nhập các số
N = InputBox("Nhập số phần tử : ")
For i = 1 To N
DS(i) = InputBox("Nhập số thứ " & i)
Next
'/// Tìm số lớn nhất các số vừa nhập
MAX = DS(1)
For i = 1 To N
If MAX < DS(i) Then MAX = DS(i)
Next
'/// Hiển thị những phần tử bằng với MAX (chính là những ptử lớn nhất)
For i = 1 To N
If DS(i) = MAX Then Debug.Print DS(i)
Next
End Sub
C. Ghi chỳ:
Cú th ỏp dng gii bi toỏn tỡm s nh nht, in ra cỏc s nh nht v.v
Trong danh sỏch khụng phi ch cú duy nht mt phn t ln nht (nh nht)
Bi tp 24
a. Hng dn:
sp xp mt dóy s A cú N phn t ta tin hnh nh sau:
Bt u t phn t u tiờn
BI TP LP TRèNH HNG S KIN
Biờn son: B mụn CNPMHSPKT HY 2005
Trang 21
Ti v trớ (phn t) th i trong mng A, Ta xột tt c cỏc s t th i+1 n N
xem cú s no nh hn phn t th i ang xột hay khụng. Nu cú phn t A(j)
no ú nh hn A(i) thỡ hoỏn i giỏ tr ca A(i) Cho A(j). hoỏn i A(i) vi
A(j) ta thc hin nh sau:
o TrungGian = A(i)
o A(i) = A(j)
o A(j) = TrungGian
Lp li i vi cỏc phn t A(i) cho n khi no i >= N thỡ dng.
b. Chng trỡnh mu:
Private Sub Form_Load()
Dim i As Integer, N As Integer, TrungGian As Integer
Dim A(100) As Integer 'Khai báo mảng A có 101 phần tử
'///////// Nhập số phần tử N v nhập dữ liệu cho mảng A
N = InputBox("Bạn cần nhập bao nhiêu số: ")
For i = 1 To N
A(i) = InputBox("Nhập vào số thứ " & i)
Next
'/////// Sắp xếp mảng A theo chiều tăng dần ///////////////////////
For i = 1 To N - 1 '///Duyệt từng phần tử từ 1 đến N-1
For j = i + 1 To N '///Kiểm tra các phần tử còn lại đứng sau phần tử thứ i
If A(j) < A(i) Then '///Nu nh hn s i thi` Hoán đổi A(i) với A(j)
TrungGian = A(i)
A(i) = A(j)
A(j) = TrungGian
End If
Next
Next
Debug.Print "Dãy sau khi sắp xếp "
For i = 1 To N
Debug.Print A(i)
Next
End Sub
Chỳ ý:
Thut toỏn sp xp trờn thng xuyờn c s dng trong cỏc bi toỏn
khụng ũi hi nhiu v tc v nú cú th ỏp dng sp xp mt danh sỏch
tng quỏt (c s v xõu), do vy chỳng ta cn nm vng thut toỏn ny.
Nu mun sp xp danh sỏch theo chiu gim dn thỡ ch vic thay cõu lnh
If A(j) < A(i) Then Thnh If A(j) > A(i) Then .
Bi tp 25
a. Hng dn:
V bn cht, gii thut Quick_Sort s dng phng phỏp Chia tr
(Deive and Conquer). Cú th mụ t thụ thut toỏn ny nh sau:
- Chn mt v trớ K gia (Khụng nht thit l chớnh gia) ca danh sỏch L.
- Duyt tng phn t v xột: Nu phn t L[i] < L[k] thỡ cho vo danh sỏch con
L
1
, cũn nu L[i] >= L[k] thỡ cho vo danh sỏch L
2
. Kt qu ta c:
L = L
1
L[k] L
2
, Trong ú L[k] v trớ ỳng. Tip tc thc hin qui vi L1
v L2 Do L hu hn nờn thut toỏn s dng. phc tp ca thut toỏn
ny trung bỡnh vo c O(n) = n.Log
2
n.
BI TP LP TRèNH HNG S KIN
Biờn son: B mụn CNPMHSPKT HY 2005
Trang 22
b. Chng trỡnh mu:
'/// Thủ tục tách danh sách thnh 2 danh sách con v 1 vị trí đúng (Chốt-K)
Sub TachDanhSach(DS() As Integer, ByVal L As Integer, ByVal R As Integer, K As Integer)
Dim i As Integer, j As Integer, Tam As Integer
i = L
j = R
Do While i < j
Do While DS(j) > DS(i)
j = j - 1
Loop
Do While (DS(i) <= DS(L)) And (i < j)
i = i + 1
Loop
If (j > i) Then
Tam = DS(i)
DS(i) = DS(j)
DS(j) = Tam
End If
Loop
K = j
Tam = DS(L)
DS(L) = DS(j)
DS(j) = Tam
End Sub
'
'/// Thực hiện sắp xếp Quick_Sort
Private Sub Quick_Sort(ByRef DS() As Integer, ByVal L As Integer, ByVal R As Integer)
Dim K As Integer
If R > L Then
TachDanhSach DS, L, R, K
Quick_Sort DS, L, K - 1
Quick_Sort DS, K + 1, R
End If
End Sub
'
'/// Chơng trình chính
Private Sub Form_Load()
Dim i As Integer, n As Integer, DaySo(100) As Integer
n = InputBox("Số phần tử cần nhập : ", , 10)
For i = 1 To n
DaySo(i) = InputBox("Nhập số thứ " & i)
Next
Debug.Print "Dãy số sau khi sắp xếp là : " & vbCrLf
Quick_Sort DaySo, 1, n
For i = 1 To n
Debug.Print DaySo(i)
Next
End Sub
BI TP LP TRèNH HNG S KIN
Biờn son: B mụn CNPMHSPKT HY 2005
Trang 23
c. Ghi chỳ:
Trong phn khai bỏo hm v th tc, nu trc tham s hỡnh thc khụng cú
t khoỏ byref ng trc thỡ VB hiu ú l tham bin (tham chiu).
Tham s hỡnh thc trong phn khai bỏo chng trỡnh con l mt mng thỡ phi
vit di dng nh sau: <Tờn> () As <Kiu c bn>, Cỏch vit: A (10) As
integer hay A (1 to 10) As String v.v l sai !.
Gii thut Quick_Sort thc hin tng i nhanh khi n ln. Ngi ta gi gii
thut sp xp Quick_Sort v mt s gii thut sp xp nhanh khỏc (nh
Merge sort, Heap sort) thuc phng phỏp sp Cụng nghip, do vy cn
phi nh v vn dng thnh tho gii thut ny.
Bi tp 26
a. Hng dn:
í tng ca gii thut ny l dựng mng mt chiu biu din cõy
nh phõn. Sau ú tinh chnh dn cỏc cõy con ó c sp xp cho kt qu cui
cựng.
b. Chng trỡnh mu
'/// Thủ tục hoán đổi giá trị của 2 biến a v b cho nhau (sẽ s dụng trong chơng trình)
Sub Swap(a As Integer, b As Integer)
Dim Tam As Integer
Tam = a
a = b
b = Tam
End Sub
'
'/// Thủ tục điều chỉnh lại cây con bắt đầu từ nút i để nó trở thnh một đống (Heap)
'/// Điều chỉnh tại nút i của cây DS, có N phần tử
Sub DieuChinhNut(i As Integer, N As Integer, DS() As Integer)
Dim R As Integer
If i > (N \ 2) Then Exit Sub
'/// So sánh con trái v con phải của nút i, nếu con no lớn hơn thì
'/// R sẽ lu vị trí của con đó
R = 2 * i '/// Giả sử con trái lớn hơn
If (R + 1 <= N) And (DS(R) < DS(R + 1)) Then R = R + 1
If DS(i) < DS(R) Then '//Nếu nút cha i nhỏ hơn thì tráo đổi lại giá trị để thoả mãn l Heap
Call Swap(DS(i), DS(R))
Call DieuChinhNut(R, N, DS) '/// cần phải điều chỉnh lại nút R sau khi hoán đổi
End If
End Sub
'
'/// điều chỉnh ton bộ N nút của cây (Danh sách) để ton bộ cây thoả mãn l Khối Heap
Sub DieuChinhToanBo(N As Integer, DS() As Integer)
Dim i As Integer
For i = N \ 2 To 1 Step -1
Call DieuChinhNut(i, N, DS)
Next
End Sub
BI TP LP TRèNH HNG S KIN
Biờn son: B mụn CNPMHSPKT HY 2005
Trang 24
'/// Thực hiện HeapSort
Sub Heap_Sort(N As Integer, DS() As Integer)
Dim i As Integer
DieuChinhToanBo N, DS
For i = N To 2 Step -1
Swap DS(1), DS(i)
DieuChinhNut 1, i - 1, DS
Next
End Sub
'
'/// Chơng trình chính
Private Sub Form_Load()
Dim i As Integer, N As Integer, DaySo(100) As Integer
N = InputBox("Số phần tử cần nhập : ", , 10)
For i = 1 To N
DaySo(i) = InputBox("Nhập số thứ " & i)
Next
Debug.Print "Dãy số sau khi sắp xếp là : " & vbCrLf
Heap_Sort N, DaySo
For i = 1 To N
Debug.Print DaySo(i)
Next
End Sub
c. Ghi chỳ:
Toỏn t \ thc hin phộp chia ly phn nguyờn.
Khi gi hm hay th tc cú th thờm t khoỏ Call hoc khụng, nhng khi cú t
khoỏ Call thỡ cỏc tham s phi c t trong ngoc n nh trờn.
Mt cõy nh phõn cú th biu din bng mng mt chiu, trong ú nỳt con trỏi
ca nỳt i cú ch s l i*2 v nỳt con phi l i*2 + 1. Nỳt cha ca nỳt i cú ch s
l i \ 2.
Bi tp 27
a. Hng dn
: Vic sp xp cú th thc hin thụng qua gii thut sp xp n gin
cú phc tp tớnh toỏn n
2
. (p dng thut toỏn ó s dng trong bi tp 12)
b. Chng trỡnh mu:
Private Sub Form_Load()
Dim DanhSach(100) As String // Mng lu danh sỏch tờn ca lp
Dim SoSV As Integer '//S Sinh viờn nhp vo
Dim i As Integer
SoPT = InputBox("Bn cn nhp tờn ca bao nhiờu ngi : ")
For i = 1 To SoSV
DanhSach(i) = InputBox("Nhp tờn ca ngi th " & i)
Next
Dim j As Integer, TrungGian As String
'/// Sp xp tng dn bng 1 thut toỏn n gin (dựng vi s pt ớt)
BI TP LP TRèNH HNG S KIN
Biờn son: B mụn CNPMHSPKT HY 2005
Trang 25
For i = 1 To SoSV- 1
For j = i + 1 To SoSV
If DanhSach(j) < DanhSach(i) Then
TrungGian = DanhSach(i)
DanhSach(i) = DanhSach(j)
DanhSach(j) = TrungGian
End If
Next
Next
'/// Hin th danh sỏch va sp xp ra ca s Immediate
'/// Nhn Ctrl-G hin th ca s ny
For i = 1 To SoSV
Debug.Print DanhSach(i)
Next
End Sub
c. Ghi chỳ: Cú th ỏp dng gii thut Quic_Sort v Heap_Sort cỏc bi tp trc
thc hin sp xp trờn danh sỏch dng xõu ký t.
Bi tp 28:
a. Hng dn:
S dng cỏc hm thao tỏc xõu ký t.
Hm Trim(S) tr v xõu S nhng khụng cú du trng 2 u (Lu ý: Bn thõn
xõu S khụng b thay i).
Hm Replace(S, S
c
, S
m
) : Hm thay th tt c cỏc xõu con S
c
nm trong xõu
cha S bng xõu S
m
.
b. Chng trỡnh mu:
'
'/// Hm chuẩn hoá xâu ký tự S. Giá trị trả về cho hm l xâu đợc chuẩn hoá
'/// Xâu vo đợc truyền ở dạng tham trị. Hm không lm thay đổi xâu vo S
'
Function ChuanHoa(ByVal S As String) As String
'/// Thêm dấu trắng vo sau dấu chấm "." -> hay du . = . + du trng
S = Replace(S, ".", "." & Chr(32))
'//Thêm dấu trắng vo sau dấu phảy "," -> hay thay du , bng du , + du trng
S = Replace(S, ",", "," & Chr(32))
'/// Thay 2 dấu trắng bằng 1 dấu trắng cho đến khi no không còn 2 dấu trắng liền nhau
Do While InStr(1, S, Chr(32) & Chr(32)) > 0
S = Replace(S, Chr(32) & Chr(32), Chr(32))
Loop
'/// Cắt dấu trắng ở 2 đầu xâu
S = Trim(S)
'/// Trả kết quả về cho hm. (Lu ý: Bản thân xâu S không bị thay đổi khi ra khỏi hm)
ChuanHoa = S
End Function
'
'/// Chơng trình chính
Private Sub Form_Load()
Dim S As String
S = InputBox("Hãy nhập một xâu ký tự : ")
MsgBox "Xâu sau khi chuẩn hoá là : " & ChuanHoa(S)
End Sub