Tải bản đầy đủ (.pdf) (68 trang)

Quản lý dự án phần mềm pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (397.71 KB, 68 trang )

Quảnlýdự án phầnmềm
2
Nội dung
z Giớithiệuvề quảnlýdự án phầnmềm
z Đovàướclượng
z Lậplịch và theo dõi
z Đảmbảochấtlượng phầnmềm
z Nghiên cứukhả thi
z Quảnlýnhânsự
z Quản lý thay đổi
z Công cụ hỗ trợ quảnlýdự án
3
Tài liệu
z Pressman, Software Engineering,
McGraw Hill (chapter 2 & 3)
z Sommerville, Software Engineering,
Addison-Wesley (chapter 29)
z Ngô Trung Việt, Phương pháp luậnquản
lý dự án CNTT, NXB KHKT
z Giáo trình kỹ nghệ phầnmềm(chương 6)
z Các tài liệu điệntử khác
4
Tạisaophảiquảnlýdự án
z Các dự án thường:
− Không hoàn thành đúng hạn
− Chi phí xây dựng vượt quá dự toán
− Chấtlượng không đảmbảo
5
Thống kê của Standish Group (2006)
z Có tới 50% trong số các dự án phầnmềmthấtbại
z Chỉ có 16.2% dự án là hoàn thành đúng hạnvànằm


trong giớihạn ngân sách, đáp ứng tấtcả tính năng và
đặctínhnhư cam kếtban đầu
z Có 52.7% dự án được hoàn thành và đi vào hoạt
động nhưng không hoàn thành đúng hạnvàbộichi,
thêm nữa không đáp ứng đầy đủ tính năng và đặc
tính như thiếtkế ban đầu
z Và có 31.1% dự án thấtbạitrướckhiđược hoàn
thành
z -> hơn 83.8% dự án thấtbạihoặc không đáp ứng
những yêu cầu ban đầu
6
Mụctiêu
z Quảnlýcácyếutố:
− Thờigian: đúng thờihạn
− Chi phí: không vượtdự toán
− Sảnphẩm: đầy đủ các chứcnăng đã định
− Thỏamãnyêucầu khách hàng
 thỏamãnvề nhu cầu
 thỏamãnvề tiếntrình
7
Nhiệmvụ, quyềnhạncủangườiquảnlýdự án
z Thờigian
− lậplịch, điềuchỉnh lịch
− kiểmtra/đốichiếucáctiến trình con vớilịch biểu
− tạo độ mềmdẻo trong lịch biểu
z Tài nguyên
− thêm tiền, thêm người, thêm thiếtbị
z Sảnphẩm
− thêm, bớt, sửachứcnăng
z Rủiro

− phân tích rủiro
− đề xuấtgiải pháp
− thựchiệngiải pháp và giám sát
8
Các pha công việc
z Thiếtlập: viết đề án
z Ướclượng (chi phí, người, thiếtbị, )
z Phân tích rủiro
z Lậpkế hoạch
z Chọnngười
z Theo dõi và kiểm soát tiếntrình
z Viết báo cáo và trình diễn
9
Các hoạt động thường xuyên
z Đảmbảochấtlượng phầnmềm
− đảmbảosựđúng đắn
− đảmbảosự tuân thủ theo chuẩn
z Quản lý thay đổi/quảnlýcấuhìnhphầnmềm
− Quản lý thay đổivề yêu cầu, thiếtkế, mã
nguồn…
− Quảnlýcấuhình(được phát triển phân tán)
10
1. Đovàướclượng
z Cách thứctiếpcậpquảnlý: đovàướclượng
z Đophầnmềm
− kích thước, chi phí, hiệunăng, chấtlượng
z Ướclượng
− kích thước
− chi phí
− thờigian

z Chỉ quảnlýđượccácyếutố có thểđo được
11
Độ đovàướclượng
z Ướclượng phầnmềmlàcôngviệc quan
trọng hàng đầu trong quảnlýdự án
− kích cỡ, chi phí
− thời gian, nhân lực
z Để ướclượng đượccầncóđộ đo
− kích cỡ, chấtlượng, hiệunăng
z Nguyên lý: cầnphảixáclập độ đocho
mọicôngviệc
− độ đophải định lượng
12
Đo kích cỡ phầnmềm
z Đo theo dòng lệnh (LOC – Lines Of Code)
− trực quan
− phụ thuộcngônngữ
z Đo điểmchứcnăng (FP – Functional
Points)
− độclậpvới ngôn ngữ
− phụ thuộc các mô hình lựachọn (tham số)
-hiệunăng: KLOC/người-tháng
-chấtlượng: số lỗi/KLOC
- chi phí: giá thành/KLOC
13
Điểmchứcnăng
z Tổng hợpcácđặctrưng của module
− Input
− Output
− Interface

− Files
z Đặttrọng số cho các đặctrưng
z Trọng số phụ thuộcvàongữ cảnh (dự án) cụ thể
− độ phứctạpcủa bài toán
− Các yêu cầuvề chấtlượng, hiệunăng
− Kích thướccủadữ liệusử dụng
14
Điểmchứcnăng FP
z FP = a
1
I + a
2
O + a
3
E + a
4
L + a
5
F
− I : số Input
− O: số Output
− E: số yêu cầu
− L: số tệptruycập
− F: số giao diện ngoại lai (devices, systems)
15
Điểmchứcnăng: Ví dụ
z FP = 4I + 5O + 4E + 10L + 7F
z Hàm: Tính ướcsố chung lớnnhấtcủa
hai số nguyên
− Input I = 2

− Output O = 1
− Yêu cầuE = 1
-> Điểmchứcnăng FP = 17
16
Độ đovề chấtlượng dựa trên thống kê
z Độ tin cậy: MTBF – Mean Time Between
Failures
− thờigianchạy liên tục không có lỗi
z Thờigiankhôiphụchệ thống
− MTTR – Mean Time To Recover
z Tính sẵncó:
MTBF
MTBF + MTTR
17
Độ đohiệuquả phát hiệnlỗi
z Hiệuquả khử lỗi: E/(E+D)
− E(rror): lỗipháthiệntrước khi bàn giao
− D(efect): lỗi phát hiện sau khi bàn giao
z E/(E+d/0.9)
− d: số lỗi phát hiện trong 1 tháng sau khi bàn
giao
18
Ướclượng phầnmềm
z Các yếutố cần ướclượng
− kích cỡ phầnmềm
− chi phí (công sức) phát triển
− thờigian
− số người tham gia
z Nguyên tắc ướclượng
− phân rã chứcnăng

− ướclượng vớitừng chứcnăng
− dựa trên kinh nghiệm, dữ kiệnquákhứ
19
Ướclượng
z Kích cỡ
− LOC: ướclượng trựctiếpvớitừng mô đun
− FP: ướclượng gián tiếp thông qua ướclượng
input/output, yêu cầu
z Công sức:
− dựatrênkíchcỡ, độ phứctạp
− dựavàodữ liệu quá khứ
− đơnvị: person-day, person-week, person-month
20
Ví dụ
z Trang web xem kếtquả họctậpcủa sinh
viên bao gồmcácmôđun/giao diện
chính:
− nhập thông tin tìm kiếm: 100 LOC
− tìm kiếm trên CSDL sinh viên: 300 LOC
− sinh kếtquả: 100 LOC
công sức: 01 person-week
Vậyphầnmềm đào tạo 2000 LOC thì sao?
21
Mô hình ướclượng COCOMO - Costructive Cost Model
z Ướclượng nỗ lực, thời gian, số người
phát triểntừ kích cỡ phầnmềm.
z Sử dụng vớicácphầnmềmlớn
z Mô hình cơ sở
− Nỗ lực E = a * Lb
− Thời gian T = c * Ed

− Số ngườiN = E/T
L: số dòng lệnh (KLOC)
a, b, c, d: tham số
22
COCOMO: các bướctiếnhành
z Thiếtlậpkiểudự án
− organic: đơngiản, không truy cậpcácthiếtbị ngoạilai
− semi-detached
− embeded: phứctạp, truy cậpthiếtbị
z Xác lập (phân rã) mô đun và ướclượng số dòng
lệnh
z Tính lạisố dòng lệnh trên cơ sở tái sử dụng
z Tính nỗ lực phát triểnE chotừng mô đun
z Tính lạiE dựatrênđộ phứctạpcủadự án
− độ tin cậy, độ lớncủaCSDL
− yêu cầuvề tốc độ, bộ nhớ
z Tính thờigianvàsố người tham gia
23
COCOMO: tham số cơ sở
0.322.51.22.8embeded
0.352.51.123.0semi-detached
0.382.51.053.2organic
dcba
24
COCOMO: Ví dụ
z Phầnmềmkíchcỡ 33.3 KLOC.
− a = 3.0 b = 1.12 c = 2.5 d = 0.35
− E = 3.0 * 33.31.12 = 152 person-month
− T = 2.5 * E0.35 = 14.5 tháng
− N = E/D = ~ 11 người

25
Khó khăn trong ướclượng
z Các thông số không trựcquan
z Khó đánh giá tính đúng đắncủa các tham số
z Không có mô hình tổng quát
z Các kỹ thuật ướclượng đang thay đổi
•Ápdụng các mô hình khác nhau
•Tiếnhànhướclượng nhiềulần
• Ướclượng lại khi dự án tiếntriển

×