Tải bản đầy đủ (.pdf) (508 trang)

Giáo trình Kế toán doanh nghiệp 2 (Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Trình độ Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Nghề An Giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.44 MB, 508 trang )

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ AN GIANG

GIÁO TRÌNH

KẾ TỐN DOANH NGHIỆP
NGHỀ KẾ TỐN DOANH NGHIỆP
(PHẦN 2)
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
(Ban hành theo Quyết định số:
/QĐ- CĐN ngày tháng năm
trưởng trường cao đẳng nghề An Giang)

T

:P


T V
2018

của Hiệu


TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN

Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thơng tin có thể đƣợc
phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh
doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.


LỜI GIỚI THIỆU
Kế toán – một trong những công cụ quan trọng để quản lý kinh tế - tài chính,
có vai trị tích cực trong việc quản lý, điều hành và kiểm soát các hoạt động kinh
tế. Trong bối cảnh hiện nay kế toán càng trở nên cần thiết và quan trọng trong việc
thu nhận, xử lý và cung cấp thông tin. Thông tin kế tốn cung cấp khơng chỉ quan
trọng và cần thiết đối với đơn vị kế tốn mà cịn cần thiết cho các đối tƣợng có liên
quan nhƣ cơ quan thuế, thống kê, các nhà đầu tƣ,…
Để đáp ứng nhu cầu học tập, nghiên cứu của học sinh – sinh viên ngành kế
toán và thuế của Trƣờng Cao đẳng Nghề An Giang và những ai quan tâm đến cơng
tác kế tốn doanh nghiệp, chúng tôi đã tiến hành biên soạn cuốn sách “Kế toán
doanh nghiệp”. Cuốn sách do tập thể giáo viên Khoa Kinh tế trƣờng Cao đẳng
Nghề An Giang trực tiếp biên soạn.
Cuốn sách đƣợc biên soạn dựa trên Luật kế toán –Luật số 03/2003/QH11,
chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành theo quyết định số 15/2006/QĐ-BTC, các
chuẩn mực kế toán, các thông tƣ, văn bản hƣớng dẫn sửa đổi bổ sung chế độ kế
tốn của Bộ Tài chính đã ban hành.
Cuốn sách có tất cả 05 chƣơng : (Chƣơng 1, 2, 3 và 4 (kế toán tài sản cố
định) đƣợc giảng dạy cho trình độ trung cấp)
C ƣơ
6. Kế tốn tiền lƣơng và các khoản trích theo lƣơng
7. Kế tốn tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
8. Kế toán thành phẩm, bán hàng và xác định kết quả kinh doanh


9. Kế toán nợ phải trả và nguồn vốn chủ sở hữu
10. Báo cáo tài chính trong doanh nghiệp
Mỗi chƣơng đƣợc kết cấu theo trình tự sau đây:
1. Mục tiêu của chƣơng
2. Nội dung từng phần hành kèm theo ví dụ minh họa
3. Câu hỏi trắc nghiệm

4. Bài tập cho từng phần hành và bài tập tổng hợp
5. Phụ lục các chứng từ - mẫu biểu của chƣơng
Do hạn chế về thời gian và kinh nghiệm, cuốn sách chắc chắn không tránh khỏi
những hạn chế nhất định. Chúng tôi mong nhận đƣợc những đóng góp của bạn đọc
để lần biên soạn sau đƣợc tốt hơn.
An Giang, ngày

tháng

năm 20

Tham gia biên soạn
Tổ Kế toán doanh nghiệp


M CL C
Trang
C ƣơ 6: K
ƣơ
ƣơ .....................................1
I. Khái niệm, ý ngh a, nhiệm vụ của kế toán tiền lƣơng và các hình thức tiền lƣơng,qu
lƣơng, các khoản trích theo lƣơng...................................................................................1
1. Khái niệm, ý ngh a, nhiệm vụ của kế toán tiền lƣơng...............................................1
2. Các hình thức tiền lƣơng,qu lƣơng, qu BHXH, qu BHYT, BHTN, KPCĐ.........2
II. Kế toán tổng hợp tiền lƣơng và các khoản trích theo lƣơng..........................................9
1. Kế tốn tiền lƣơng.....................................................................................................9
2. Kế tốn các khoản trích theo lƣơng.........................................................................12
3. Kế tốn trích trƣớc tiền lƣơng nghỉ phép của công nhân sản xuất .........................14
C ƣơ 7: K
ẩ ...............................26

I. Những vấn đề chung vế chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm...........................26
1. Khái niệm chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm..................................................26
2. Phân loại chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm...................................................27
3. Nhiệm vụ chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm ..........................................27
4. Những vấn đề cơ bản về kế tốn tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sảnphẩm
II. Kế tốn tập hợp chi phí sản xuất phát sinh trong k .....................................................31
1. Kế toán chi phí ngun vật liệu trực tiếp.................................................................31
2. Kế tốn chi phí nhân cơng trực tiếp.........................................................................34
3. Kế tốn chi phí sản xuất chung................................................................................36
4. Kế tốn tập hợp chi phí sản xuất tại doanh nghiệp................................................39
III. Các phƣơng pháp đánh giá sản phẩm dở dang............................................................44
1. Khái niệm.................................................................................................................44
2. Phƣơng pháp đánh giá sản phẩm dở dang................................................................45
IV. Các phƣơng pháp tính giá thành sản phẩm..................................................................48
1. Tính giá thành theo phƣơng pháp trực tiếp..............................................................48
2. Tính giá thành theo phƣơng pháp loại trừ chi phí....................................................50
3. Tính giá thành theo phƣơng pháp hệ số...................................................................52
4. Tính giá thành theo phƣơng pháp t lệ.....................................................................55
5. Tính giá thành theo phƣơng pháp đơn đặt hàng.......................................................57
6. Tính giá thành theo phƣơng pháp liên hợp...............................................................59
V. Kế tốn tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành ở các loại hình doanh nghiệp chủ
yếu
1. Kế tốn tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm phụ ở các loại hình
doanh nghiệp có sản xuất phụ.................................................................................59
2. Kế tốn tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành với loại hình doanh nghiệp có
Quy trình cơng nghệ giản đơn.................................................................................63
C ƣơ 8: K
ẩ ,



doanh
I. Những vấn đề chung về thành phẩm và tiêu thụ thành phẩm.......................................92


1. Khái niệm ................................................................................................................92
2. Nhiệm vụ..................................................................................................................93
3. Nguyên tắc hạch toán................................................ .............................................93
4. Điều kiện ghi nhận doanh thu..................................................................................95
5. Xác định doanh thu trong một số trƣờng hợp..........................................................95
6. Các khoản làm giảm doanh thu...............................................................................96
II. Kế toán nhập – xuất kho thành phẩm...........................................................................98
1. Kế toán nhập xuất kho thành phẩm theo phƣơng pháp kê khai thƣờng xuyên .......98
2. Kế toán nhập xuất kho thành phẩm theo phƣơng pháp kê kê định k ............ ......102
III. Kế toán tiêu thụ thành phẩm.....................................................................................104
1. Chứng từ sử dụng..................................................................................................104
2. Tài khoản sử dụng.................................................................................................104
3. Phƣơng pháp hạch toán.........................................................................................106
IV. Kế toán kết quả hoạt động kinh doanh......................................................................118
1. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính và chi phí tài chính..................................118
2. Kế tốn chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp..................................128
3. Kế toán các khoản thu nhập và chi phí khác ........................................................134
4. Kế tốn xác định kết quả kinh doanh........... ........................................................137
C ƣơ 9: K
ở ữ
64
I. Kế toán các khoản nợ phải trả.....................................................................................164
1. Kế toán các khoản phải trả ngƣời bán...................................................................164
2. Kế tốn chi phí phải trả.........................................................................................168
3. Kế tốn phải trả nội bộ............................................. .............................................173
4. Kế toán vay và nợ th tài chính...........................................................................177

5. Kế tốn trái phiếu phát hành.................................................................................181
6. Kế toán các khoản nhận ký qu , ký cƣợc..............................................................189
7. Kế toán qu khen thƣởng, phúc lợi........................................................................191
8. Kế toán qu phát triển khoa học và cơng nghệ......................................................196
9. Kế tốn thuế và các khoản phải nộp nhà nƣớc......................................................199
II. Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu....................................................................................212
1. Những vấn đề chung về nguồn vốn chủ sở hữu.....................................................212
2. Vốn đầu tƣ của chủ sở hữu............................................................................... ....214
3. Kế toán chênh lệch đánh giá lại tài sản...................... ..........................................219
4. Kế toán chênh lệch t giá.......................................................................................221
5. Kế toán các qu doanh nghiệp...............................................................................226
6. Kế toán nguồn vốn đầu tƣ xây dựng cơ bản..........................................................227
7. Kế toán cổ phiếu qu .............................................................................................229
C ƣơ
:B

245
I. Kế toán các khoản nợ phải trả.....................................................................................245
1. Khái niệm...............................................................................................................245
2. Mục đích của báo cáo tài chính.............................................................................245
3. Đối tƣợng áp dụng................................................... .............................................245


4. Hệ thống báo cáo tài chính của doanh nghiệp.......................................................246
5. Trách nhiệm lập và trình bày báo cáo tài chính.....................................................247
6. u cầu lập và trình bày báo cáo tài chính............................................................248
7. Ngun tắc lập và trình bày báo cáo tài chính.......................................................248
8. K lập báo cáo tài chính........................................................................................248
9. Thời hạn nộp báo cáo tài chính..............................................................................249
II. Phƣơng pháp lập báo cáo tài chính.............................................................................250

1. Bảng cân đối kế toán.............................................................................................250
2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh......................................................... ........271
3. Báo cáo lƣu chuyển tiền tê...................................... .............................................276
4. Thuyết minh báo cáo tài chính...............................................................................295


CHƢƠNG TRÌNH MƠN HỌC
Tên mơn học (chữ in hoa): KẾ TỐN DOANH NGHIỆP
Mã mơn học: MH23-MH24
Thời gian thực hiện mơn học: 90 giờ (Lý thuyết: 43 giờ, thực hành, thí nghiệm, thảo luận:
20 giờ, bài tập: 42 giờ, kiểm tra: 5 giờ).
I VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MƠN HỌC
Vị
Mơn kế toán doanh nghiệp là một bộ phận cấu thành quan trọng của hệ thống quản
lý kinh tế tài chính, đƣợc học sau các mơn tài chính doanh nghiệp, thuế; là cơ sở để học
mơn kế tốn quản trị và thực hành kế tốn.
2 T

- Mơn học kế tốn doanh nghiệp cung cấp những kiến thức về nghiệp vụ kế toán,
là mơn chun mơn chính của nghề kế tốn doanh nghiệp.
- Thơng qua kiến thức chun mơn về kế tốn doanh nghiệp, ngƣời học thực hiện
đƣợc các nội dung về nghiệp vụ kế tốn. Mơn học kế tốn doanh nghiệp có vai trị tích
cực trong việc quản lý điều hành và kiểm soát các hoạt động kinh tế.
II M C TIÊU MƠN HỌC
V

- Hạch tốn đƣợc các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong doanh nghiệp theo từng
phần hành kế toán;
- Vận dụng đƣợc các kiến thức đã học về kế toán doanh nghiệp trong việc thực
hiện các nghiệp vụ kế toán đƣợc giao;

2 V ỹ ă
- Giải quyết đƣợc những vấn đề về chun mơn kế tốn và tổ chức đƣợc cơng tác
kế tốn – tài chính trong doanh nghiệp;
- Sử dụng đƣợc chứng từ kế toán trong ghi sổ kế toán chi tiết và tổng hợp;
- Lập đƣợc các báo cáo tài chính theo quy định;
- Kiểm tra đánh giá đƣợc cơng tác kế tốn tài chính trong doanh nghiệp
3 V ă
ự ự

- Tuân thủ các chế độ kế tốn tài chính do Nhà nƣớc ban hành;
- Có đạo đức lƣơng tâm nghề nghiệp, có ý thức tổ chức k luật, sức khỏe;
- Tự tin và chủ động tìm kiếm việc làm tại các doanh nghiệp.


III NỘI DUNG MƠN HỌC
Nộ

S
TT

T



ƣơ

K
ƣơ
trích theo lƣơ
I. Hình thức tiền lƣơng, qu lƣơng

và các khoản trích theo lƣơng
II. Kế tốn tổng hợp tiền lƣơng và
các khoản trích theo lƣơng
VII K


I. Tổng quan về kế tốn chi phí sản
xuất và giá thành sản phẩm
II. Kế tốn tập hợp chi phí sản xuất
III. Đánh giá sản phẩm dở dang
IV. Phƣơng pháp tính giá thành
V. Tính giá thành một số loại hình
sản xuất
VIII K
ẩ ,
,

I. Một số vấn đề chung về thành
phẩm, tiêu thụ
II. Kế toán thành phẩm
III. Kế toán bán hàng
III. Kế toán kết quả hoạt động
IX K

ở ữ
I. Kế toán các khoản nợ phải trả
II. Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu
X
Báo cáo tài chính trong doanh


I. Khái niệm, tác dụng, yêu cầu báo
cáo tài chính
II. Hệ thống báo cáo tài chính
Tổ

VI

Tổ

T ờ
( ờ)

T ự
,
y
,

Kể
tra

10

5

4

1

30


15

14

1

30

15

14

1

10

4

5

1

10

4

5

1


90

43

42

5


CHƢƠNG 6
KẾ TỐN TIỀN LƢƠNG VÀ
CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƢƠNG
Mục tiêu học tập
Sau khi nghiên cứu chương này, bạn có thể:
-

Giải thích đƣợc nội dung tiền lƣơng và các khoản trích theo lƣơng là gì? Nguồn
hình thành và mục đích sử dụng qu tiền lƣơng và các khoản trích theo lƣơng.

-

Hạch tốn đƣợc tiền lƣơng, các khoản trích theo lƣơng đúng nguyên tắc;

-

Tính đƣợc tiền lƣơng theo thời gian, lƣơng theo sản phẩm…

-

Hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu liên quan đến tiền lƣơng và các khoản trích

theo lƣơng.

I KHÁI NIỆM, Ý NGHĨA, NHIỆM V CỦA KẾ TOÁN TIỀN LƢƠNG VÀ HÌNH
TH C TIỀN LƢƠNG, QU LƢƠNG , CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƢƠNG
K

ệ ,

1.1. K





ƣơ

- Lao động: Là hoạt động chân tay và trí óc của con ngƣời nhằm tác động để biến
đổi các vật tự nhiên thành những vật phẩm nhằm đáp ứng cho nhu cầu của con ngƣời.
- Tiền lƣơng: Tiền lƣơng là biểu hiện bằng tiền của giá trị sức lao động mà ngƣời
lao động đã bỏ ra trong quá trình sản xuất kinh doanh. Tiền lƣơng của ngƣời lao động
đƣợc xác định theo hai cơ sở chủ yếu là số lƣợng và chất lƣợng lao động của mỗi ngƣời.
1.2. Ý
Tiền lƣơng là nguồn thu nhập chủ yếu của ngƣời lao động. Trả lƣơng hợp lý là
địn bẩy kinh tế để kích thích ngƣời lao động làm việc tích cực với năng suất, chất lƣợng
và trách nhiệm cao, từ đó chi phí về lao động giảm, hạ thấp giá thành sản phẩm dẫn đến
lợi nhuận của doanh nghiệp tăng, nâng cao đời sống vật chất và tinh thần của ngƣời lao
động.
1.3. N ệ
- Tính tốn chính xác số tiền lƣơng và các khoản thanh toán khác phải trả cho từng
ngƣời lao động đúng theo chế độ quy định, thanh toán lƣơng kịp thời đến ngƣời lao động.

Kiểm tra việc chấp hành chế độ về tiền lƣơng, bảo hiểm xã hội, và các khoản chi trả khác
cho cơng nhân viên.
- Tính tốn, phân bổ chính xác tiền lƣơng, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh
phí cơng đồn vào các đối tƣợng sử dụng.


- Phản ánh và kiểm tra chặt chẽ việc sử dụng qu tiền lƣơng, qu bảo hiểm xã hội
đúng với chế độ hiện hành. Phân tích tình hình quản lý lao động, sử dụng thời gian lao
động và năng suất lao động.
2 C
2.



ƣơ

C



,



ƣơ

,

ỹ BH H, BHYT, BHTN, KPCĐ


ƣơ

Việc tính lƣơng cho ngƣời lao động đƣợc tiến hành theo hai hình thức chủ yếu:
lƣơng theo thời gian và lƣơng theo sản phẩm.
a.T

ƣơ



Theo hình thức này, tiền lƣơng trả cho ngƣời lao động tính theo thời gian làm việc,
cấp bậc, chức danh và thang lƣơng quy định.
T

ƣơ



ơ

Căn cứ vào thời gian làm việc, mức lƣơng cơ bản, các khoản phụ cấp để tính trả
lƣơng cho ngƣời lao động.
Tiền lƣơng theo thời gian có thể tính theo tháng, tuần, ngày, giờ làm việc của
ngƣời lao động tu theo yêu cầu và trình độ quản lý thời gian lao động của đơn vị, việc
tính trả lƣơng theo thời gian đựơc phân thành các loại sau:
Tiền lƣơng tháng (LTháng): Đƣợc trả cố định hàng tháng trên cơ sở hợp đồng lao
động. Lƣơng tháng tƣơng đối ổn định và đƣợc áp dụng khá phổ biến đối với công nhân
viên chức.
LTháng =


Mức lƣơng tối thiểu

x ( Hệ số lƣơng

+

hệ số phụ cấp )

Tiền lƣơng tuần (LTuần): Đƣợc tính trả cho một tuần làm việc
Mức lƣơng tháng
LTuần =

x

12 tháng

52

Tiền lƣơng ngày (LNgày): Đƣợc tính và trả cho 1 ngày làm việc đƣợc áp dụng cho lao
động trực tiếp hƣởng lƣơng theo thời gian hoặc trả lƣơng cho nhân viên trong thời gian
học tập, hội họp…
LTháng
LNgày =

Số ngày làm việc trong tháng theo quy định


Quy định mức lƣơng tối thiểu vùng áp dụng:
Vùng


T

Mứ ƣơ



ù

ă

I

3.980.000 đồng/tháng

II

3.530.000 đồng/tháng

III

3.090.000 đồng/tháng

IV

2.760.000 đồng/tháng

ƣơ




ó

2018

ƣở

Đây là hình thức trả lƣơng theo thời gian kết hợp với tiền thƣởng nhằm kích thích
ngƣời lao động hồn thành tốt cơng việc đƣợc giao. Tiền lƣơng theo thời gian có thƣởng
đƣợc chia làm hai bộ phận:
+ Lƣơng theo thời gian giản đơn gồm: Lƣơng cơ bản + Phụ cấp theo chế độ khi
hồn thành cơng việc và đạt yêu cầu về chất lƣợng.
+ Các khoản thƣởng: Chi trả cho ngƣời lao động khi họ vƣợt mức hoặc giảm t lệ
phế phẩm hay hoàn thành xuất sắc công việc đƣợc giao.
* Ƣu và nhƣợc điểm của hình thức trả lƣơng theo thời gian
+ Ƣu điểm: Đơn giản, dễ tính tốn.
+ Nhƣợc điểm: Chƣa chú ý đến chất lƣợng lao động, chƣa gắn với kết quả lao
động cuối cùng, do dó khơng kích thích ngƣời lao động tăng năng suất lao động.
b T

ƣơ



Theo hình thức này, tiền lƣơng trả cho ngƣời lao động căn cứ vào đơn giá và sản
lƣợng thực tế mà ngƣời lao động hoàn thành và đạt yêu cầu chất lƣợng đã quy định sẵn.
Việc trả lƣơng theo sản phẩm phải đảm bảo các điều kiện sau:
-

Phải xác định và giao định mức một cách hợp lý cho ngƣời lao động.


- Tổ chức nghiệm thu và thống kê sản phẩm kịp thời, chính xác, kiên quyết loại bỏ
những sản phẩm không đạt chất lƣợng trong khi tính lƣơng.
-

Phải đảm bảo cơng bằng.
T

ƣơ






Tiền lƣơng theo sản phẩm trực tiếp đƣợc áp dụng đối với công nhân trực tiếp sản xuất
sản phẩm căn cứ vào số lƣợng sản phẩm (khối lƣợng công việc ) hồn thành và đơn giá
tiền tiền lƣơng, khơng hạn chế về số lƣợng sản phẩm.

Tiền lƣơng đƣợc
lãnh trong tháng

T

=

Số lƣợng sản phẩm, cơng
việc hồn thành

ƣơ


x

Đơn giá tiền
lƣơng



Tiền lƣơng theo sản phẩm gián tiếp đƣợc áp dụng để trả lƣơng cho các công nhân
phục vụ sản xuất hƣởng lƣơng phụ thuộc vào kết quả lao động của bộ phận trực tiếp nhƣ:
công nhân vận chuyển nguyên vật liệu, bảo dƣỡng máy móc, …
Tiền lƣơng đƣợc tính căn cứ vào kết quả sản xuất của lao động trực tiếp mà công
nhân phụ phục vụ.
Tiền lƣơng đƣợc
lãnh trong tháng

T

T lệ

Tiền lƣơng của

= đƣợc tính

ƣơ



x

bộ phận trực tiếp




Tiền lƣơng sản phẩm lu tiến là hình thức trả lƣơng theo sản phẩm trực tiếp kết hợp
với hình thức tiền thƣởng, khi nhân viên có số lƣợng sản phẩm thực hiện trên định mức
quy định.
Li

=

(SLđm x ĐGcđ)

(SLnđm x ĐGlt )

+

V
: Công ty Hạnh Nguyên xây dựng định mức lu tiến cho số sản phẩm vƣợt mức
nhƣ sau:
Từ 1 đến 400 sản phẩm: Đơn giá là 5.000đ/sp
Vƣợt từ 1 – 10%:

Đơn giá tăng 20%

Vƣợt từ 11 – 20%:

Đơn giá tăng 40%

Vƣợt từ 21 – 30%:


Đơn giá tăng 60%

Vƣợt trên 30%:

Đơn giá tăng 100%

Ơng Trần Văn Bình trong tháng 3/N làm đƣợc 500 sản phẩm, đƣợc kiểm tra chất
lƣợng sản phẩm đạt yêu cầu về chất lƣợng và k thuật
Y
c.T

ầ : Xác định tiền lƣơng tháng 3/N đƣợc l nh của ơng Trần Văn Bình
ƣơ

ƣ

ơ




Tiền lƣơng khoán thƣờng đƣợc áp dụng đối với các cơng việc mà xét thấy nếu giao
từng phần việc thì khơng có lợi về mặt kinh tế nên phải khốn cả tồn bộ cơng việc, cần
phải hồn thành trong một thời gian nhất định với tiêu chuẩn k thuật và tiền lƣơng đƣợc
hƣởng đƣợc xác định trƣớc.
* Ƣu và nhƣợc điểm của hình thức trả lƣơng theo sản phẩm

ể : Gắn thu nhập của ngƣời lao động với kết quả họ làm ra, do đó có tác
dụng khuyến khích ngƣời lao động tăng năng suất lao động.
+N ƣ


ể : Tính toán phức tạp

d Lƣơ



Là khoản lƣơng phải trả cho ngƣời lao động khi họ làm việc ngoài giờ.
 Đ i vớ
ộng tr ƣơ
ời gian: Nếu làm thêm ngoài giờ tiêu chuẩn
thì doanh nghiệp phải trả lƣơng làm thêm giờ theo công thức thức sau:
Tiền lƣơng

=

làm thêm giờ

Tiền lƣơng
giờ thực trả

x

150% hoặc

Số giờ

x

200% hoặc 300%


làm thêm

o Mức 150% áp dụng đối với giờ làm thêm vào ngày thƣờng;
o Mức 200% áp dụng đối với giờ làm thêm vào ngày nghỉ hàng tuần;
o Mức 300% áp dụng đối với ngày làm thêm vào ngày lễ.
 Đ i vớ
ộng tr ƣơ
n phẩm: Nếu ngồi giờ tiêu chuẩn, doanh
nghiệp có u cầu làm thêm số lƣợng, khối lƣợng sản phẩm, cơng việc ngồi định mức
hoặc những cơng việc phát sinh khơng có trong kế hoạch sản xuất thì đơn giá tiền lƣơng
đƣợc xác định nhƣ sau:
Tiền lƣơng
Đơn giá tiền lƣơng
làm thêm giờ =
làm trong giờ tiêu
chuẩn

x

150% hoặc
200% hoặc x
300%

Số lƣợng, khối
lƣợng sản phẩm
làm thêm

 Đ i vớ
ộng làm việ

: Mức lƣơng đƣợc xác định bằng 130%
so với mức lƣơng làm vào ban ngày.
Theo Điều 105 của Bộ luật lao động số 10/2012/QH13 giờ làm việc ban đêm đƣợc
tính từ 22 giờ đến 6 giờ sáng ngày hôm sau.
2.2. Q ỹ

ƣơ

Qu tiền lƣơng là tất cả các khoản tiền lƣơng, tiền công, các khoản phụ cấp có tính
chất lƣơng mà doanh nghiệp phải trả cho ngƣời lao động thuộc doanh nghiệp quản lý và
sử dụng.
Đứng trên giác độ hạch toán, qu tiền lƣơng đƣợc phân thành 2 phần:
a. Q ỹ ƣơ


Là tiền lƣơng trả cho ngƣời lao động đƣợc tính theo khối lƣợng cơng việc hồn
thành hoặc tính theo thời gian làm nhiệm vụ chính tại đơn vị bao gồm: tiền lƣơng theo
sản phẩm, tiền lƣơng theo thời gian và các khoản phụ cấp kèm theo (phụ cấp làm đêm,
thêm giờ, …).

b. Q ỹ ƣơ
Là tiền lƣơng phải trả cho ngƣời lao động trong thời gian không làm việc tại đơn
vị nhƣng vẫn đƣợc hƣởng lƣơng theo chế độ quy định nhƣ: nghỉ phép, nghỉ lễ, hội họp,
nghỉ trong thời gian máy hỏng, tiền lƣơng trong thời gian đi học,…
Trong cơng tác kế tốn, tiền lƣơng chính của CNSX đƣợc hạch tốn trực tiếp vào
chi phí sản xuất, tiền lƣơng phụ của CNSX đƣợc hạch toán và phân bổ gián tiếp vào chi
phí sản xuất các loại sản phẩm có liên quan theo tiêu thức thích hợp.
-C




ƣơ

:

+ Phụ cấp khu vực: những nơi xa xơi, hẻo lánh, khó khăn và khí hậu xấu.
+ Phụ cấp độc hại, nguy hiểm: điều kiện lao động độc hại, nguy hiểm.
+ Phụ cấp trách nhiệm: trách nhiệm cao.
+ Phụ cấp làm đêm: thời gian làm việc từ 22 giờ đến 6 giờ.
+ Phụ cấp thu hút: vùng kinh tế mới, cơ sở kinh tế và hải đảo xa đất liền.
+ Phụ cấp đắt đỏ: giá sinh hoạt cao hơn giá sinh hoạt bình quân.
+ Phụ cấp lƣu động: thƣờng xuyên thay đổi địa điểm làm việc và nơi ở.
2.3 Q ỹ
a K



ã ộ



Bảo hiểm xã hội là khoản tiền ngƣời lao động đƣợc hƣởng trong trƣờng hợp nghỉ
việc do ốm đau, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, thai sản… Để đƣợc hƣởng khoản trợ
cấp này, ngƣời sử dụng lao động và ngƣời lao động trong quá trình tham gia sản xuất
kinh doanh tại đơn vị phải đóng góp vào qu bảo hiểm xã hội theo quy định.
b. N
- Đƣợc hình thành do việc trích lập theo t lệ quy định trên tiền lƣơng phải trả cho
ngƣời lao động trong k . Theo quy định hiện hành, hàng tháng doanh nghiệp tiến hành
trích lập qu BHXH theo t lệ 25,5% trên tổng tiền lƣơng thực tế phải trả cho ngƣời lao
động trong tháng. Trong đó doanh nghiệp chịu 17,5% đƣợc tính vào chi phí sản xuất kinh

doanh của các đối tƣợng sử dụng lao động, 8% cịn lại do ngƣời lao động đóng góp (đƣợc
trừ trực tiếp vào lƣơng).
- Tiền sinh lời từ hoạt động đầu tƣ qu , hỗ trợ của Nhà nƣớc, các nguồn thu hợp
pháp khác.
c. M



- Chi trả cho ngƣời lao động có tham gia đóng góp qu trong thời gian họ bị mất
khả năng lao động nhƣ: ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, về hƣu,
mất sức lao động, tiền tuất, chi cho công tác quản lý qu bảo hiểm xã hội.
- Chi phí quản lý, chi khen thƣởng, đầu tƣ tăng qu theo quy định.
Theo quy định hiện hành, ngƣời sử dụng lao động giữ lại 2% để trả kịp thời cho
ngƣời lao động đủ điều kiện hƣởng chế độ ốm đau theo quy định và thực hiện quyết toán
hằng quý với cơ quan BHXH (Điều 92 khoản 1 mục a của Luật BHXH). Tồn bộ số cịn
lại đƣợc nộp lên cơ quan quản lý qu BHXH để chi trả các trƣờng hợp nghỉ hƣu, nghỉ
mất sức lao động,...
Ở tại DN, hàng tháng DN trực tiếp chi trả BHXH cho ngƣời lao động bị ốm đau,
thai sản,... trên cơ sở các chứng từ hợp lý, hợp lệ (phiếu nghỉ hƣởng BHXH và các chứng
từ gốc khác). Cuối tháng (quý) doanh nghiệp phải thanh toán với cơ quan quản lý qu
bảo hiểm xã hội.
2.4 Q ỹ
a K



y




Bảo hiểm y tế là khoản tiền đƣợc ngƣời lao động đƣợc đài thọ khi có nhu cầu
khám và chữa bệnh. Để đƣợc hƣởng khoản trợ cấp này, ngƣời sử dụng lao động và ngƣời
lao động trong quá trình tham gia sản xuất kinh doanh tại đơn vị phải đóng góp vào qu
BHYT theo quy định.
b N
- Đƣợc hình thành do việc trích lập theo t lệ quy định trên tiền lƣơng phải trả cho
ngƣời lao động trong k . Theo quy định hiện hành, hàng tháng Doanh nghiệp tiến hành
trích lập qu BHYT theo t lệ 4,5% trên tổng tiền lƣơng thực tế phải trả cho ngƣời lao
động trong tháng. Trong đó doanh nghiệp chịu 3% đƣợc tính vào chi phí sản xuất kinh
doanh của các đối tƣợng sử dụng lao động, 1,5% cịn lại do ngƣời lao động đóng góp (trừ
trực tiếp vào lƣơng).
- Tiền sinh lời từ hoạt động đầu tƣ qu ; tài trợ, viện trợ của các tổ chức, cá nhân
trong và nƣớc ngoài, các nguồn thu hợp pháp khác.
c M



- Thanh tốn chi phí khám, chữa bệnh cho ngƣời lao động có tham gia đóng góp
qu .
- Chi phí quản lý bộ máy tổ chức BHYT theo định mức.
- Đầu tƣ để bảo toàn và tăng trƣởng qu .
- Lập qu dự phòng khám chữa bệnh BHYT.
Theo quy định hiện hành, tồn bộ số trích BHYT đƣợc nộp lên cơ quan chuyên
trách để quản lý và trợ cấp cho ngƣời lao động thông qua mạng lƣới y tế.
2.5. Q ỹ
a K










Bảo hiểm thất nghiệp là khoản hỗ trợ tài chính tạm thời dành cho ngƣời bị mất
việc mà đáp ứng đủ yêu cầu theo Luật định.
b. N



- Ngƣời lao động đóng bằng 1% tiền lƣơng, tiền cơng tháng đóng bảo hiểm thất
nghiệp, ngƣời sử dụng lao động đóng bằng 1% qu tiền lƣơng, tiền cơng tháng đóng bảo
hiểm thất nghiệp của những ngƣời lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp.
- Nhà nƣớc hỗ trợ từ ngân sách bằng 1% qu tiền lƣơng, tiền cơng tháng đóng bảo
hiểm thất nghiệp của những ngƣời lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp và mỗi năm
chuyển cho cơ quan BHXH một lần.
- Tiền sinh lời từ hoạt động đầu tƣ qu và các nguồn thu hợp pháp khác.
c M



- Chi trả trợ cấp thất nghiệp, hỗ trợ học nghề, hỗ trợ tìm việc làm, đóng bảo hiểm y
tế cho ngƣời hƣởng trợ cấp thất nghiệp.
- Chi phí quản lý, đầu tƣ và tăng trƣởng qu theo quy định.
2.6 K

ơ

a N

Đƣợc hình thành do việc trích lập theo t lệ quy định trên tiền lƣơng phải trả cho
ngƣời lao động trong k . Theo quy định hiện hành, hàng tháng Doanh nghiệp tiến hành
trích lập qu KPCĐ theo t lệ 2% trên tổng tiền lƣơng thực tế phải trả cho ngƣời lao
động trong tháng. Trong đó doanh nghiệp chịu 2% đƣợc tính vào chi phí sản xuất kinh
doanh của các đối tƣợng sử dụng lao động.
ử d ng

b. M

Chi tiêu cho hoạt động cơng đồn nhằm chăm lo bảo vệ quyền lợi cho ngƣời lao
động.
Theo quy định hiện hành, DN nộp 50% cho cơng đồn cấp trên, 50% để lại chi
cho hoạt động cơng đồn tại đơn vị.

TỶ LỆ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƢƠNG
C
ƣơ
1. BHXH
2. BHYT
3. BHTN
4. KPCĐ



D
(%)
17,5
3
1
2


N ƣờ LĐ
(%)
8
1,5
1
0

Cộ
(%)
25,5
4,5
2
2


Cộ

(%)

23,5

10,5

34

II KẾ TOÁN T NG H P TIỀN LƢƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO
LƢƠNG
K


ƣơ

K
Để phản ánh các khoản tiền lƣơng, tiền thƣởng, trợ cấp BHXH phải trả cho công
nhân viên, kế toán sử dụng các chứng từ sau:
Kế toán căn cứ vào các chứng từ nhƣ “Bảng chấm công”, “Phiếu xác nhận sản
phẩm hoặc cơng việc hồn thành”, “Hợp đồng giao khốn”, kế tốn tính tốn tiền lƣơng
thời gian, lƣơng sản phẩm, tiền ăn ca cho ngƣời lao động. Tiền lƣơng đƣợc tính riêng cho
từng ngƣời và tổng hợp theo từng bộ phận sử dụng lao động và phản ánh vào “Bảng
thanh toán tiền lƣơng”. Sau khi đƣợc kế toán trƣởng ký duyệt sẽ làm căn cứ lập phiếu chi
và phát lƣơng. Mỗi lần l nh lƣơng, ngƣời lao động phải trực tiếp ký vào cột ký nhận. Sau
khi thanh tốn lƣơng, bảng thanh tốn lƣơng đƣợc lƣu tại phịng kế tốn.
Đối với các khoản tiền thƣởng của cơng nhân viên, kế tốn cần tính tốn và lập
“Bảng thanh tốn tiền thƣởng” để theo dõi và chi trả đúng qui định.
2 K
a. T




TK 334 “P
ƣờ
ộ ”: Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản
phải trả và tình hình thanh tốn các khoản phải trả cho cơng nhân viên của doanh nghiệp
về tiền lƣơng, tiền công, tiền thƣởng, bảo hiểm xã hội và các khoản phải trả khác thuộc
về thu nhập của công nhân viên.
K

ấ :
TK 334 “P


- Các khoản tiền lƣơng, tiền cơng, tiền
thƣởng có tính chất lƣơng, bảo hiểm xã hội
và các khoản khác đã trả, đã chi, đã ứng
trƣớc cho ngƣời lao động;
- Các khoản khấu trừ vào tiền lƣơng, tiền
công của ngƣời lao động.
Tổng phát sinh giảm

ƣờ





Các khoản tiền lƣơng, tiền cơng, tiền
thƣởng có tính chất lƣơng, bảo hiểm xã hội
và các khoản khác phải trả, phải chi cho
ngƣời lao động.

Tổng phát sinh tăng
SDCK: Các khoản tiền lƣơng, tiền cơng,
tiền thƣởng có tính chất lƣơng và các
khoản khác còn phải trả cho ngƣời lao


động.
Tài khoản 334 có thể có số dƣ bên Nợ. Số dƣ bên Nợ tài khoản 334 rất cá biệt nếu có phản ánh số tiền đã trả lớn hơn số phải trả về tiền lƣơng, tiền công, tiền thƣởng và
các khoản khác cho ngƣời lao động.
Tài khoản 334 phải hạch toán chi tiết theo 2 nội dung: Thanh toán lƣơng và thanh

toán các khoản khác.
Tài khoản 334 - Phải trả ngƣời lao động, có 2 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 3341 - Phải trả công nhân viên: Phản ánh các khoản phải trả và tình
hình thanh tốn các khoản phải trả cho công nhân viên của doanh nghiệp về tiền lƣơng,
tiền thƣởng có tính chất lƣơng, bảo hiểm xã hội và các khoản phải trả khác thuộc về thu
nhập của công nhân viên.
- Tài khoản 3348 - Phải trả người lao động khác: Phản ánh các khoản phải trả và
tình hình thanh tốn các khoản phải trả cho ngƣời lao động khác ngồi cơng nhân viên
của doanh nghiệp về tiền cơng, tiền thƣởng (nếu có) có tính chất về tiền công và các
khoản khác thuộc về thu nhập của ngƣời lao động.
P ƣơ

toán một s nghiệp v kinh t ch y u

(1) Hàng tháng, căn cứ vào bảng tổng hợp thanh toán tiền lƣơng và các chứng từ lao
động, kế toán xác định số tiền lƣơng phải trả cho CNV và tính vào chi phí sản xuất kinh
doanh ở các bộ phận, đơn vị, các đối tƣợng sử dụng lao động. Kế toán ghi:
Nợ TK 241
Nợ TK 622, 623, 627, 641, 642
Có TK 334
Nếu có sử dụng lao động bên ngồi khơng thuộc biên chế, khi xác định tiền cơng phải
trả đối với cơng nhân th ngồi, ghi:
Nợ TK 622 – Chi phí nhân cơng trực tiếp
Có TK 3348
(2) Tiền thƣởng phải trả cho CNV lấy từ qu khen thƣởng, ghi:
Nợ TK 353 – Qu khen thƣởng phúc lợi
Có TK 334
(3) Khoản BHXH phải trả thay lƣơng cho công nhân viên khi bị ốm đau, thai sản, tai
nạn lao động, ghi:
Nợ TK 3383

Có TK 334
(4) Các khoản khấu trừ vào lƣơng và thu nhập của CNV nhƣ tiền tạm ứng sử dụng
không hết, BHXH, BHYT, BHTN, tiền bồi thƣờng,…
Nợ TK 334


Có TK 141 – Tạm ứng
Có TK 138 – Phải thu khác
Có TK 338 – Phải trả khác
(5) Khi ứng trƣớc hoặc thực trả tiền lƣơng, tiền công cho công nhân viên và ngƣời lao
động khác của doanh nghiệp, ghi:
Nợ TK 334
Có TK 111
(6) Tính tiền thuế thu nhập cá nhân của công nhân viên và ngƣời lao động khác của
doanh nghiệp phải nộp Nhà nƣớc, ghi:
Nợ TK 334
Có TK 3335
(7) Trƣờng hợp trả lƣơng hoặc thƣởng cho công nhân viên và ngƣời lao động khác
của doanh nghiệp bằng sản phẩm, hàng hoá, kế toán phản ánh doanh thu bán hàng không
bao gồm thuế GTGT, ghi:
Nợ TK 334 - Phải trả ngƣời lao động (3341, 3348)
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311).
(8) Xác định và thanh tốn các khoản khác phải trả cho cơng nhân viên và ngƣời lao
động của doanh nghiệp nhƣ tiền ăn ca, tiền nhà, tiền điện thoại, học phí, thẻ hội viên...:
- Khi xác định đƣợc số phải trả cho công nhân viên và ngƣời lao động của doanh
nghiệp, ghi:
Nợ các TK 622, 623, 627, 641, 642
Có TK 334 - Phải trả ngƣời lao động (3341, 3348).
- Khi chi trả cho công nhân viên và ngƣời lao động của doanh nghiệp, ghi:

Nợ TK 334 - Phải trả ngƣời lao động (3341, 3348)
Có các TK 111, 112,...
V

:T

9/N ó



ƣ

:

1. Chi tiền mặt tạm ứng lƣơng k 1 tháng 09 là 50.000.000đ.
2. Bảng thanh toán lƣơng tháng 09 phải trả cho công nhân là 140.350.000đ, bao gồm:
- Tiền lƣơng công nhân sản xuất phân xƣởng 1:

47.250.000đ.

- Tiền lƣơng công nhân sản xuất phân xƣởng 2:

43.200.000đ.

- Tiền lƣơng nhân viên phục vụ và quản lý PX1:

8.500.000đ.

- Tiền lƣơng nhân viên phục vụ và quản lý PX2:


6.720.000đ.

- Tiền lƣơng nhân viên bán hàng:

22.300.000đ.


- Tiền lƣơng nhân viên các phòng ban:

12.380.000đ.

3. Khấu trừ vào lƣơng của nhân viên trong tháng:
- Khoản bắt bồi thƣờng:

500.000đ.

- Tạm ứng thừa chƣa thu hồi:

1.000.000đ.

- Bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế:

7.200.000đ.

- Thuế thu nhập cá nhân:

300.000đ.

4. Chi tiền mặt thanh toán lƣơng k 2 của tháng 09/N.
Y


ầ : Định khoản các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 09/N.

2 K

ƣơ

Căn cứ vào các chứng từ “ Phiếu nghỉ hƣởng BHXH” , “Biên bản điều tra tai nạn
lao động”… kế tốn tính trợ cấp BHXH phải trả cơng nhân viên và phản ánh vào “bảng
thanh tốn BHXH” và đây là cơ sở thanh toán trợ cấp BHXH.
a. Tài kho n sử d ng
Kế toán sử dụng TK 338 “Phải trả, phải nộp khác”
Nội dung phản ánh của TK 338 liên quan đến hạch toán tiền lƣơng và các khoản
trích theo lƣơng bao gồm :
- Tài khoản 3382 - Kinh phí cơng đồn: Phản ánh tình hình trích và thanh tốn
kinh phí cơng đồn ở đơn vị.
- Tài khoản 3383 - Bảo hiểm xã hội: Phản ánh tình hình trích và thanh tốn bảo
hiểm xã hội ở đơn vị.
- Tài khoản 3384 - Bảo hiểm y tế: Phản ánh tình hình trích và thanh tốn bảo hiểm
y tế ở đơn vị.
- Tài khoản 3386 - Bảo hiểm thất nghiệp: Phản ánh tình hình trích và thanh tốn
bảo hiểm thất nghiệp ở đơn vị.
K

ấ :
TK 338 “P

- BHXH phải trả cho ngƣời LĐ.
- Các khoản kinh phí cơng đồn chi tại
đơn vị.


ộ ,



- Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ tính
vào chi phí (23.5%) và khấu trừ lƣơng
(10,5%).

6 - Các khoản BHXH, BHYT, BHTN, - Số BHXH đã chi trả công nhân viên khi
đƣợc cơ quan BHXH thanh toán;
KPCĐ đã nộp cho cơ quan quản lý.
- BHXH, KPCĐ vƣợt chi đƣợc cấp bù.
Tổng phát sinh giảm

Tổng phát sinh tăng


SDCK: BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ đã
trích chƣa nộp hoặc chƣa chi hết.
T
y ó ể ó
ƣ
N : Số dƣ bên Nợ phản ánh số đã trả, đã nộp
nhiều hơn số phải trả, phải nộp hoặc số bảo hiểm xã hội đã chi trả cơng nhân viên chƣa
đƣợc thanh tốn và kinh phí cơng đồn vƣợt chi chƣa đƣợc cấp bù.
b. P ƣơ

toán một s giao dịch kinh t ch y u


(1) Căn cứ vào tiền lƣơng phải trả cho CNV tính vào chi phí sản xuất ở các bộ phận,
các đối tƣợng và t lệ trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ theo quy định, kế tốn tính
vào chi phí cho các đối tƣợng, bộ phận, ghi:
Nợ các TK 622, 623, 627, 641, 642 (số tính vào chi phí SXKD)
Nợ TK 334 - Phải trả ngƣời lao động (số trừ vào lƣơng ngƣời lao động)
Có TK 338 - Phải trả, phải nộp khác (3382, 3383, 3384, 3386).
(2) - BHXH phải trả cho công nhân viên khi nghỉ ốm đau, thai sản..., ghi:
Nợ TK 3383
Có TK 334
(3) Nộp BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ cho cơ quan quản lý, hoặc chi tiêu BHXH,
KPCĐ tại đơn vị:
Nợ TK 338
Có TK 111, 112
(4) Chi tiêu kinh phí cơng đoàn tại đơn vị, ghi:
Nợ TK 338 - Phải trả, phải nộp khác (3382)
Có các TK 111, 112,...
(5) Kinh phí cơng đồn chi vƣợt đƣợc cấp bù, khi nhận đƣợc tiền, ghi:
Nợ các TK 111, 112
Có TK 338 - Phải trả, phải nộp khác (3382).
V

2: T

9/N ó



ƣ

:


1. Tiền lƣơng cấp bậc của các bộ phận bao gồm:
- Tiền lƣơng công nhân sản xuất phân xƣởng 1:

40.600.000đ.

- Tiền lƣơng công nhân sản xuất phân xƣởng 2:

38.400.000đ.

- Tiền lƣơng nhân viên phục vụ và quản lý PX1:

8.200.000đ.

- Tiền lƣơng nhân viên phục vụ và quản lý PX2:

6.000.000đ.

- Tiền lƣơng nhân viên bán hàng:

16.800.000đ.

- Tiền lƣơng nhân viên các phòng ban:

10.000.000đ.

2. Căn cứ tài liệu trên kế tốn tiến hành trích các khoản trích theo lƣơng theo quy
định.



3. Nhận đƣợc khoản BHXH do cơ quan BHXH cấp bằng tiền mặt là 6.000.000đ.
4. Khoản BHXH trả thay lƣơng là 6.000.000đ.
5. Giả sử cuối tháng kế toán nộp BHXH, BHYT, BHTN của tháng 09 bằng tiền mặt.
Y

ầ :

Định khoản các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 09.

3. Kế toán trích trƣớc tiền lƣơng nghỉ phép của cơng nhân sản xuất:
ƣơ

3.1. Nộ

ƣớc

Hàng năm, ngƣời lao động trong danh sách của đơn vị đƣợc nghỉ một số ngày
phép theo quy định mà vẫn đƣợc hƣởng đủ lƣơng. Trong thực tế, việc nghỉ phép của
ngƣời công nhân sản xuất không đồng đều giữa các tháng trong năm. Do đó, để việc chi
trả tiền lƣơng nghỉ phép không làm cho giá thành sản phẩm đột biến tăng lên, tính đúng
kết quả tài chính của đơn vị, kế tốn có thể tiến hành trích trƣớc tiền lƣơng nghỉ phép và
phân bổ vào chi phí của các k hạch tốn.
Mức trích trƣớc tiền
lƣơng nghỉ phép của
cơng nhân sản xuất

Tiền lƣơng chính phải
trả cho cơng nhân sản
xuất (hàng tháng)


=

T lệ trích trƣớc tiền
lƣơng nghỉ phép

x

T lệ trích trƣớc tiền
lƣơng nghỉ phép

Tổng số tiền lƣơng nghỉ phép theo kế hoạch của
CNSX trong năm
=

Tổng số tiền lƣơng chính theo kế hoạch của CNSX
trong năm

3.2. Tài kho n sử d ng
TK 335 - C
: Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản phải trả
cho hàng hóa, dịch vụ đã nhận đƣợc từ ngƣời bán hoặc đã cung cấp cho ngƣời mua trong
k báo cáo nhƣng thực tế chƣa chi trả do chƣa có hóa đơn hoặc chƣa đủ hồ sơ, tài liệu kế
toán, đƣợc ghi nhận vào chi phí sản xuất, kinh doanh của k báo cáo.
Tài khoản này còn phản ánh cả các khoản phải trả cho ngƣời lao động trong k
nhƣ phải trả về tiền lƣơng nghỉ phép và các khoản chi phí sản xuất, kinh doanh của k
báo cáo phải trích trƣớc.
Việc hạch tốn các khoản chi phí phải trả vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong
k phải thực hiện theo nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu và chi phí phát sinh trong k .
TK 335 “




4 - Các khoản

tính vào chi phí phải trả

- Chi phí phải trả dự tính trƣớc và ghi nhận
vào chi phí SXKD.

5 - Chênh lệch giữa chi phí thực tế nhỏ hơn
số trích trƣớc đƣợc ghi giảm chi phí.

- Số chênh lệch giữa chi phí thực tế lớn
hơn số trích trƣớc, đƣợc tính vào chi phí.


Tổng phát sinh giảm

Tổng phát sinh tăng
SDCK: Chi phí phải trả đã tính vào chi phí
SXKD nhƣng thực tế chƣa phát sinh.

3.3 P ƣơng pháp h ch toán
(1) Hàng tháng, tiến hành trích trƣớc tiền lƣơng nghỉ phép của cơng nhân sản xuất:
Nợ TK 622
Có TK 335
(2) Tiền lƣơng nghỉ phép thực tế phải trả cho CNSX trực tiếp:
Nợ TK 335
Có TK 334
(3) Đồng thời tiến hành trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ, theo t lệ quy định tính cho

các đối tƣợng:
Nợ TK 622
Nợ TK 334
Có TK 338
(4) Cuối niên độ kế tốn, tiến hành điều chỉnh số trích trƣớc theo số đã chi thực tế.
+ Nếu thiếu, kế tốn trích bổ sung:
Nợ TK 622
Có TK 335
+ Nếu thừa, kế tốn hồn nhập số chênh lệch ghi giảm chi phí:
Nợ TK 335
Có TK 622
V

3:
1. Trích trƣớc tiền lƣơng nghỉ phép của công nhân trực tiếp sản xuất, biết rằng:

o Tiền lƣơng nghỉ phép cả năm theo kế hoạch của công nhân trực tiếp sản xuất:
41.000.000.
o Tiền lƣơng chính cả năm theo kế hoạch của công nhân trực tiếp sản xuất:
2.050.000.000.
2. Tiền lƣơng chính phải trả trong tháng 10:
Cơng nhân sản xuất: 200.000.000, nhân viên QLPX: 10.000.000
Nhân viên bán hàng: 20.000.000, nhân viên QLDN: 25.000.000.
3. Tiền lƣơng nghỉ phép phải trả tháng 10 nhƣ sau:


Công nhân sản xuất: 1.200.000, nhân viên QLPX:250.000
Nhân viên QLDN: 125.000.
4. Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCD theo t lệ quy định tính vào chi phí và trừ
lƣơng.

Y

ầ : Định khoản các nghiệp vụ phát sinh.

A CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Hãy ự



ƣơ



ú







:

1. Tiền lƣơng cơ bản phụ thuộc vào:
a. Hệ số lƣơng cấp bậc
b. Tiền lƣơng tối thiểu
c. Phụ cấp lƣơng
d. Tất cả các trƣờng hợp trên
2. Tiền lƣơng cơ bản của ngƣời lao động đƣợc tính nhƣ sau:
a. (Hệ số lƣơng cấp bậc + Hệ số phụ cấp lƣơng) * tiền lƣơng tối thiểu

b. (Hệ số lƣơng cấp bậc * Tiền lƣơng tối thiểu) + Mức phụ cấp lƣơng
c. Hệ số lƣơng cấp bậc * Tiền lƣơng tối thiểu
d. a và b đúng
3. Chứng từ sử dụng trong hạch toán số lƣợng lao động là:
a. Bảng chấm công
b. Sổ danh sách lao động
c. Quyết định tuyển dụng, thuyên chuyển
d. Tất cả các trƣờng hợp trên
4. Chứng từ sử dụng trong tính tốn thời gian lao động là:
a. Bảng chấm cơng
b. Sổ danh sách lao động
c. Quyết định tuyển dụng, thuyên chuyển
d. Bảng kê năng suất cá nhân tổ
5. Chứng từ sử dụng trong tính tốn kết quả lao động là:
a. Hợp đồng giao khoán
b. Phiếu báo làm thêm giờ


c. Phiếu xác nhận sản phẩm hoặc cơng việc hồn thành, bảng kê khối lƣợng cơng
việc hồn thành
d. Tất cả các trƣờng hợp trên.
6. Tiền lƣơng phải trả cho ngƣời lao động đƣợc tính vào:
a. Chi phí sản xuất kinh doanh
b. Chi phí khác
c. Giá vốn hàng bán trong k
d. Khơng có trƣờng hợp nào
7. BHXH phải trợ cấp cho ngƣời lao động đƣợc:
a. Ghi tăng chi phí sản xuất kinh doanh
b. Ghi tăng chi phí khác
c. Ghi giảm qu BHXH

d. Khơng có trƣờng hợp nào
8. Tiền ăn ca phải trả cho ngƣời lao động đƣợc:
a. Ghi tăng chi phí sản xuất kinh doanh
b. Ghi tăng chi phí khác
c. Ghi tăng giá vốn hàng bán trong k
d. Khơng có trƣờng hợp nào
9. Tiền thƣởng thi đua phải trả cho ngƣời lao động từ qu khen thƣởng đƣợc:
a. Ghi tăng chi phí sản xuất kinh doanh
b. Ghi tăng chi phí khác
c. Ghi giảm qu khen thƣởng
d. Khơng có trƣờng hợp nào
10. Nếu khoản trích trƣớc tiền lƣơng nghỉ phép nhỏ hơn tiền lƣơng nghỉ phép thực tế
phải trả cho ngƣời lao động trực tiếp thì số chênh lệch đƣợc:
a. Ghi giảm thu nhập khác
b. Ghi tăng chi phí sản xuất kinh doanh
c. Ghi tăng chi phí khác
d. Khơng có trƣờng hợp nào
11. Nếu khoản trích trƣớc tiền lƣơng nghỉ phép lớn hơn tiền lƣơng nghỉ phép thực tế
phải trả cho ngƣời lao động trực tiếp thì số chênh lệch đƣợc:
a. Ghi tăng thu nhập khác


×