Quá trình th i
- Di n bi n c a quá trình th i
- V n đ kh đ c h i c a khí x đ ng c
Quá trình th i
-Giai đo n th i s m
-Giai đo n th i c b n
-Giai đo n th i mu n
Các giai đoạn trên đồ thị công P – V đặt trưng quá trình
thải trong động cơ 4 kyø.
Q trình th i
Diễn biến quá trình thải trong động cơ bốn kỳ
a) khi Pr > Pa; b) khi Pr < Pa
V n đ kh đ c h i c a khí x đ ng c
Các ch t ơ nhi m sinh ra trên đ ng c đ t trong s d ng nhiên liêu
x ng
–Oxide nit : NO, NO2, N2O g i chung là NOx
–Monoxide cacbon: CO (70 % do ô tô, t c đ t ng 3 %/n m)
–Hydrocarbon ch a cháy: HC
–B hóng, mu i than
–Chì: Pb
–L u hu nh: S
V n đ kh đ c h i c a khí x đ ng c
CO
Tỷ lệ không khí : nhiên liệu lý
thuyết
(%)
12
(14,7:1)
HC
NOX
(PPM) (PPM)
60
300
0
0
8
NOX
40
0
200
0
20
0
100
0
HC
4
CO
0
10 12 14 16
18 20
22
Biến thiên nồng độ các chất theo hệ số dư lượng không khí .
V n đ kh đ c h i c a khí x đ ng c
CÁC GI I PHÁP K THU T LÀM GI M M C
Ơ NHI M
− H th ng tu n hồn khí th i EGR
− H th ng thơng h i tr c khu u PCV (Positive
Crankcase Ventiation System)
− Thi t b xúc tác (Catalytic Converter )
− H th ng hút khơng khí (AS) và h th ng phun
khơng khí (AI)
− H th ng thu h i h i x ng
− H th ng gi m ch n
H th ng tu n hồn khí th i EGR
Cơng d ng
− Khí th i có nhi t dung riêng l n h n khơng khí cho
nên nó s làm gi m nhi t đ bu ng đ t n u nhi t
l ng v n cao nh c .
−Làm cho h n h p có hàm l ng oxi th p vì l ng
oxi có trong khí th i r t th p.
− Làm b n h n h p, vì v y t c đ cháy s gi m.
Gi m NOx (t < 25000 F)
H th ng tu n hồn khí th i EGR
H th ng tu n hồn khí th i EGR
H th ng tu n hồn khí th i EGR
H th ng tu n hồn khí th i EGR
H th ng tu n hồn khí th i EGR
H th ng thông h i tr c khu u
Công d ng:
Trong q trình làm vi c, khí cháy l t xu ng c c te
(70 % HC, 20-30% s n v t cháy):
-Làm b n dâu bôi tr n và làm d u bôi tr n b bi n
ch t do nh ng t p ch t có trong khí cháy.
- Áp su t h p tr c khu u còn đ y nh t qua các
ph t làm kín đi ra ngồi làm hao h t d u bôi tr n
H th ng thông h i tr c khu u
H th ng thông h i tr c khu u
H th ng thông h i tr c khu u
Khi đ ng c d ng
H th ng thông h i tr c khu u
H th ng thông h i tr c khu u
- ng c t ng t c hay
t il n
Thi t b xúc tác
Có ba loại hệ thống bộ lọc khí xả sau:
−Hệ thống oxy hoá (CO).
−Hệ thống lọc ba thành
phần (TWC).
−Hệ thống ba thành phần
& oxy hoá (TWC –CO).
Thi t b xúc tác
Hệ thống xúc tác oxy hoá (CO): Platinium và
Palladium.
Trong hệ thống xúc tác oxy hoá CO và HC phản ứng với
oxy tạo thành các chất không ô nhiễm là CO2 và H2O,
theo phương trình phản ứng sau:
CO + O2 CO2
HC + O2 CO2 + H2O
Thi t b xúc tác
TWC (Bộ trung hòa khí xả 3 thành phần) làm sạch CO, HC và NOx trong
khí xả bằng chất Platinium và Rhodium.
Thi t b xúc tác
H th ng hút khơng khí (AS) và
h th ng phun khơng khí (AI)
Các ch t đ c h i nh CO và HC có trong khí th i s
bi n đ i thành các ch t không ô nhi m là: CO2 và
H2O n u nh khơng khí đ c đ a vào ng x và khí
x đ nóng, lúc này l ng khí th i s cháy thêm sau
khi đi qua xupap th i
Ph ng pháp hút khí (Air Suction – AS)
Ph ng pháp phun khí (Air Injection – AI)
Ph
ng pháp hút khí