BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CNTT GIA ĐỊNH
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
NGÀNH MẠNG MÁY TÍNH
BÁO CÁO
THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI: TÌM HIỂU VÀ
TRUYỂN KHAI HỆ THÔNG
MẠNG VIỄN THÔNG
ĐƠN VỊ THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
CÔNG TY TNHH. DỊCH VỤ BẢO VỆ THANH NIÊN XUNG
PHONG TP.HỒ CHÍ MINH
Giáo viên hướng dẫn:
Sinh viên thực hiện:
MSSV:
Khóa 2010-2014
Ngày ………tháng ……năm
Thành phố Hồ Chí Minh, tháng …… năm ……
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CNTT GIA ĐỊNH
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
NGÀNH MẠNG MÁY TÍNH
BÁO CÁO
THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI: TÌM HIỂU VÀ TRIỂN
KHAI HỆ THÔNG MẠNG
VIỄN THÔNG
ĐƠN VỊ THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
CÔNG TY TNHH. DỊCH VỤ BẢO VỆ THANH NIÊN XUNG
PHONG TP.HỒ CHÍ MINH
Giáo viên hướng dẫn:
Sinh viên thực hiện:
MSSV: __________Lớp: ___________ Khóa: 2010-2014
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
1. Ý thức kỷ luật và thái độ của SV trong thời gian thực hiện KLTN:
2. Mục tiêu nghiên cứu và kết cấu của KLTN:
3. Khả năng vận dụng lý thuyết vào phân tích, đánh giá thực trạng
và giải quyết vấn đề:
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
4. Trình bày KLTN:
5. Đánh giá chung KLTN:
………………, ngày ……… tháng ……… năm …………
Giáo viên hướng dẫn
Thành phố Hồ Chí Minh, tháng …… năm …… (Italic, size 14)
NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
LỜI CẢM ƠN
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1. TỐNG QUAN MẠNG VIỄN THÔNG 2
1.1 GIỚI THIỆU VÀ LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN
2
1.2 NGUYÊN LÝ
3
!"
#
$%"&
'
($)" "&*)!
'
+&!$
'
#,-./!00
1
'0!023&/!00
4
CHƯƠNG 2. MẠNG THOẠI CÔNG CỘNG VÀ MẠNG SỐ TÍCH HỢP ĐA DỊCH VỤ 10
2.1 MẠNG ĐIỆN THOẠI CÔNG CỘNG (PSTN)
10
25!0677776"
8
9:9;<9=> 8
$?@A9BC@DECFGH
<9I;JK@LJMG@DECFGH
(N>;OP@CFGH;<QF9
!02,"RS677776"
4
"9IG;OP@CFGH>JT9@U9;@<9GHVTVW<QGVV;UQOX4
Y@H9EQ;<Z@@<[G<
\"RS 677776"
(
Y@X];<>^;@LJMG@DECFGH>JT9@U9;@<9GHVTVW<QGVV;UQOX (
Y@@N><_G<@LJMG@DECFGH>JT9@U9;@<9GHVTVW<QGVV;UQOX#
<>`GXa;<>^;MG<<bcGHAIG@<N;TbdGH;<eGHfG
("RS$g677776"
#
("I<QF@<AYG<hi #
(=;<iGHAKG<;>jIGW<kG@NW 1
+l!0
(8
+mnToAKG<;>jIG@>p@Hq9;OQGHGQrVCFGH@<>jBGCF@<XsG< (
+YQ<9=>;OQGH>JT9@U9;@<9GHVTVW<QGVV;UQOX(
2.2 MẠNG SỐ TÍCH HỢP ĐA DỊCH VỤ (ISDN)
45
25t77t727t76"
(+
!FGHu9vG;<eGHhiw@<<dWAErK@<uxtG;VHOE;VrVOu9@Vt9H9;ETV;UQOX(+
F9hEQ@<PGH;E@yG@zCFGHtG;VHOE;VrVOu 9@Vt9H9;ETV;UQOX(+
l.!0t77t727t76"
(4
t2,$!!g.t77t727t76"
+8
Y@H9EQr9=GtG;VHOE;VrVOu9@Vt9H9;ETV;UQOX +8
Y@G<zC@<Z@G{GHu|@Y@A9BC;<EC@<9I>@DEtG;VHOE;VrVOu9@Vt9H9;ET
V;UQOX +
($}~.!0t77t727t76"
+
(tAYWZGH;<•EC€G@Y@G<>@y>@DEGHb•9hnrxGH +
(tAYWZGH;<•EC€G@Y@js>@y>@DEG<|X<E9;<Y@ +(
+‚ƒ!0t77t727t76"
+(
+N>;OP@@<Z@G{GH@LJMG +(
+Y@@<Z@G{GH@DEtG;VHOE;VrVOu9@Vt9H9;ETV;UQOX +#
#t2„.t77t727t76"
+4
#<kGTQF9rK@<ux +4
#Y@rK@<uxCFGH +4
#Y@rK@<ux…E #8
#(Y@rK@<uxJ†…>GHh>WWTVCVG;EOjhVOu9@Vh #
'"t77t727t76"
#
CHƯƠNG 3. MÔ PHỎNG VÀ ĐÁNH GIÁ MẠNG VIỄN THÔNG 63
3.1 HOẠT ĐỘNG CỦA CHƯƠNG TRÌNH MÔ PHỎNG
63
3.2 PHÂN TÍCH KẾT QUẢ MÔ PHỎNG
65
3.3 KẾT LUẬN
68
!"#$!!% !&
HÌNH 1 - 1: ĐIỆN THOẠI 4
HÌNH 2 - 2: ĐIỆN THOẠI CỐ ĐỊNH 11
HÌNH 2 - 3: MÁY FAX 12
HÌNH 2 - 4: MẠNG PSTN 13
HÌNH 2 - 5: CÁC THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI 14
HÌNH 2 - 6: VAI TRÒ CỦA CÁC TỔNG ĐÀI VÀ CÁC TRUNG KẾ 14
HÌNH 2 - 7: TỔ CHỨC CÁC TỔNG ĐÀI THEO MÔ HÌNH PHÂN CẤP 16
HÌNH 2 - 8: CÁC TỔNG ĐÀI THEO PHÂN CẤP MẠNG 16
HÌNH 2 - 9: NGUYÊN TẮC ĐỊNH TUYẾN CUỘC GỌI QUA MẠNG PHÂN CẤP 17
HÌNH 2 - 10: CẤU TRÚC TỔNG THỂ VÀ CÁC THAM SỐ ĐẶC TRƯNG TỔNG ĐÀI 18
HÌNH 2 - 11: TIẾN TRÌNH THỰC HIỆN CUỘC GỌI TRONG CÙNG TỔNG ĐÀI 18
HÌNH 2 - 12: TIẾN TRÌNH THỰC HIỆN CUỘC GỌI LIÊN TỔNG ĐÀI 19
HÌNH 2 - 13: CẤU TRÚC MẠNG PSTN 19
HÌNH 2 - 14: DTMF DIGIT 20
HÌNH 2 - 15: CẤU TRÚC PHÂN TẦNG CỦA HỆ THỐNG CHUYỂN MẠCH. 21
HÌNH 2 - 16: MẠNG HÌNH LƯỚI. 27
HÌNH 2 - 17: MẠNG HÌNH SAO. 28
HÌNH 2 - 18: MẠNG HỖN HỢP. 29
HÌNH 2 - 19: KHÁI NIỆM TỔ CHỨC PHÂN CẤP. 30
HÌNH 2 - 20: VÒNG CHẤT LƯỢNG. 32
HÌNH 2 - 21: QUÁ TRÌNH KẾT NỐI ĐIỆN THOẠI VÀ CÁC NHÂN TỐ CHẤT LƯỢNG CHUYỂN MẠCH. . 34
HÌNH 2 - 22: THỜI GIAN TRỄ 35
HÌNH 2 - 23: ĐỊNH TUYẾN LUÂN PHIÊN 38
HÌNH 2 - 24: VÍ DỤ CAS 43
HÌNH 2 - 25: CUNG CẤP NHIỀU DỊCH VỤ. 45
HÌNH 2 - 26: CÁC MẠNG VIỄN THÔNG RIÊNG BIỆT. 46
HÌNH 2 - 27: MẠNG LIÊN KẾT SỬ DỤNG ISDN. 46
HÌNH 2 - 28: MÔ HÌNH TỔNG QUÁT CỦA ISDN 47
HÌNH 2 - 29: SỬ DỤNG ISDN 48
HÌNH 2 - 30: TRUY CẬP TỪ XA 48
HÌNH 2 - 31: CÁC NÚT DIỀU KHIỂN TỪ XA 49
HÌNH 2 - 32: CHI NHÁNH NHỎ 49
HÌNH 2 - 33: NGUYÊN TẮC KẾT NỐI ISDN 50
HÌNH 2 - 34: ISDN BRI 51
HÌNH 2 - 35: ĐIỂN THAM CHIẾU 51
HÌNH 2 - 36: NHÓM CHỨC NĂNG 52
HÌNH 2 - 37: TÍCH HỢP DỊCH VỤ SỬ DỤNG ISDN 53
HÌNH 2 - 38: CÁC GIAO DIỆN ĐƯỢC CHUẨN HOÁ QUỐC TẾ 53
HÌNH 2 - 39: MÔ HÌNH CỦA CẤU TRÚC ISDN CƠ BẢN. 55
HÌNH 2 - 40: CÁC CHỨC NĂNG PHÂN PHỐI CỦA ISDN. 56
HÌNH 2 - 41: QUÁ TRÌNH LÀM VIỆC CỦA MẠNG CHUYỂN MẠCH GÓI. 57
HÌNH 2 - 42: CHỨC NĂNG BÁO HIỆU KÊNH CHUNG TRONG ISDN. 58
HÌNH 2 - 43: PHÂN LOẠI CÁC DỊCH VỤ CỦA ISDN. 59
HÌNH 3 - 44: TRUY CẬP DỊCH VỤ 65
HÌNH 3 - 45: MÔ HÌNH CHẠY Ở CHẾ ĐỘ RUN 66
HÌNH 3 - 46: XEM CÁC SỰ KIỆN TRÊN TKENV 67
HÌNH 3 - 47: THÔNG TIN THUÊ BAO 67
HÌNH 3 - 48: TIN NHẮN ĐƯỢC GỮI VÀ NHẬN 68
DANH SÁCH BẢNG, LƯU ĐỔ
BẢNG 1: 5
BẢNG 2: 30
BẢNG 3: KHUYẾN NGHỊ CỦA ITU-T VỀ TRỄ KẾT NỐI. 36
BẢNG 4: MÔ TẢ CÁC CHỨC NĂNG CỦA ISDN. 54
BẢNG 5: CÁC THUỘC TÍNH CỦA DỊCH VỤ MẠNG TRONG ISDN. 59
BẢNG 6: MÔ TẢ CÁC DỊCH VỤ XA CỦA ISDN. 60
DANH SÁCH VIẾT TẮT
"
'())*+,-(-, ).)//01/2)
!*3
$" $'+,,*)'-")+) 4*)./5+)56
$$" $**'+,)+) 4*)./5/
$$77 '()*+7'+'(8-7'+'8*'
$*,/+)'$*)''
9:;<=).*>)
).:*1/26
7?@ /+7*'?/+)@('1/' A/B5C8(/
7D '()*+7'+'*/))*D)* E)))FG1/2
6
7DH
'()*+7'+'*/))*D)*I
,'*(
A/26G/6
7D7 '()*+7'+'*/))*D)*
I7'+'*/))*
E)))FG
1/26/0J)FG
K"7
K/:+)"L))7'+'8*' 'L*(5 E>/M>*>)
GN
""O ")++)",' *O ?>:*)./,2O
@ *)'@('1/' 7B,2*>)
@ @/++/8+'P !*>N,*G
7?
7)')),)*?/+)8+'P) QC858R)'*
S))
" '('-"'()'))+ 'L*(5 E>,2TU8-V
K" K/:+)"L)) 'L*(5 E>/M>,2
+)./GN
Q"? Q+*:+",'W*(?*:)+'7'+'* E>/<8-V
*>)
X
LỜI MỞ ĐẦU
$G.)FG8()M(<YZ,[5GJ)3\
M6/]1/R^)G.^)Y)//0^)Y)6:^)Y,[5G
)M/ >) ,* G . )F G +>) 8 ()M ; Y (* +_ `5a
/3+_`).bJ)(cGd1/(e(*S)>)
G).8*).>)*<;^YJ)6+_`).b3Z5G
M5Gf65a/).b)FGgJ+)635*
h(N5i/^)YSJJM/8)=/G)je))(
)M8VV/N,2Y/]^)R8*;^BR;
G.).bk8()M(<)l)(c1/(e(*
=G).8*;^Y.2)FGY-V5YG)
-)NYf)8()M^)T).>)`NJ*
^),`8()MJG.).bY3).)=/5)M
)6:).`N)=/YZB,b-V)8)=/5)M
M+8(3Z*>N'*/2Y).Y-*/B/(*\)G)
;S)-R+Gd+^>).*>);Uh(N5G
]-j+>)h).+)+>G)c)=/T-V5
N)-/=)mg=))n/;U)+o;m
Chương 1: Tìm hiểu hệ thống mạng thoại
• $;(3:.2>*>)
Chương 2: Mạng điện thoại công cộng (PSTN) và mạng số tích hợp
đa dịch vụ (ISDN)
• $;(3: = 5)6(Z*>N>K"7
K/:+)"L))7'+'8*' 'L*(5" '('-"'()'
))+ 'L*(5
Chương 3: Dùng phần mềm OMNET++ mô phỏng hệ thống mạng
thoại
• $; )^))./8B=p? q7G8r>.
2>*>)G8rK"7
s
Chương 1.TỐNG QUAN MẠNG VIỄN THÔNG
1.1 Giới thiệu và lịch sử phát triển
1.1.1 Giới thiệu
?>)FG+8;).(/=;G)jB/8^)B//
?>J).V/<8-V*5?>)FG*>)
:*t8BTm7)6:/M>Y)6:(/=-uYG)
(;S(/=)6:B//2)$>)FG).>)Jv)M/
+t>)N()+wYn^)x)+*>)-VG)+>)JT<N
+*>)>)FG():).M8VV-VJ
1.1.2 Lịch sử phát triển
7/)JMJ)Y5)).)FG;UTn,b-V5)w
).:*"/'+@)+'4('','?*(,',/:*)n/<
yYGk,6)6).:*B/)Y:n).:*B/)-dk
?*(,';U(/=) (() <j A/2 !N)?a^)4+)*(' J
z{5k-</5i/^))FG7(*:nG).8B/)
?*(,'k)6|7;Ug6,>*l5}T|
J)6+,b)FGY5GM5Gf6+'P-'(Q(
4'++YG+;S)B/),6().*>)gM;h^GYO
~X•sse)).*>)(;^?a=/j*>NM;h^
:r+c:)65*eP/<,fQ4'++X~{OX•ss
7(1/GPkN)Y6/).TX~~{Y).*>)X~OzY(-)*X~•€G
/6(/=3X•s€k+\))*)68(*1/.*;S)3
,`P/<)..))FGX•z•Y,U)1/eX•OOYG.5G
-Rk+N.B5)G)>:C(()<YJMJ)+_
`)FGk+\):NvYT()<Yk).`J5y
+)56x);S)Yx)1/2)Yf56e);S)^)/S
o
N>+;^))FGG3l/3(5f8()<‚(VY,`N)V
(*+_`)FGd^),`8()MPkN)Y/B/,b-V
(/=-l+)./*;S)‚+'*,2‚Y)FGJ
J8)(c+^+*(*)./M;()n+*);S)6x)
;S)YZ01/(3,>*;G)5f8)=+_`
5*eYG))y)(T‚;S),`5
)F G ' +>) ,` N) VY ,` 2 < = +*>) 3-
V(/=-l+)./-V;*>)Y)-'*(/=31/y:(/=3
'*/B/Y-l+)./'(':(NZ0G.G
)8()M+Nn*^)->+*>)3-V)8T(w
?>)FG)Z8;S),b-VJMe)).*>)1/>'('Y
JMP'3y:>:ƒ(5f86)^)YJM),w/t-l+)./YJ
M`).l)*-/:^)e))(6)^)N)yY
)FG>*N6)^)BN)V*<ye);S)
1.2 Nguyên lý
1.2.1 Báo hiệu (Signaling)
7T).//Ne)YhnN:yY+(<B)6*.2>).
*>) Jc)r)5y`:)6JN/B/-VNf56
2)7T).//Ne)c/<8:**=)6N`).-V*
:5h)P;^?N\1/YT).//Ne);U):J
T;,/m
• "/8'(),*(,)+)mT)./),
• (',,,)+)mT)./G:*]
• W*()*+,)+)mT)./G)
A/(3)6+8/Ne)JM)::;^:y;,/m
• E*+")+)8T;S)e)m ;S)e)<Y>;UJ
>Y;S)e):fB/1/,27T)./1/,2;Ub)+\)/M
)686B/$\)`)6+8562)8VV*/Ne)G
1/(/5
{
• 'L*(5")+)m$\)N):N/MT)./>((/5M
6^)TBe)?N)f)6+8562)"'/8?',,';U,b
-VM)6+8562))l\)N):N
• E*+")+)8T;S)m ;UT)./:*J/Ne)6
;S)-d<YJb)NT)./:*>k,„,(c/.+
;SE*+E**8M:**e):)6
7T)./),"/8'(),*(")+)m 7T)./*:)6(>)*>
N).*>)
$J:(>):y,/m
• p!**5m)).*>)P/2
• pWW!**5m);S)-d<+Y/0:1/,2e))
• H))m);S)-dh(>)pWW!**5J;S)5e)6Y
).*>);S)-d/Ne)\/G:*J/Ne)6
7T)./] (',,")+)m;^)R+))).*>)^)).
*>)n<YM1/,2:>]B:<,2Y^))n):>8y)1/c
(V):>1/,2;YT)./1/,2J;Ue)+ (',,")+)
Hình 1-1: Điện thoại
$J)5/M:)M/-)F*T)./1/,2m
• /+*'/+)W('1/'7?@mdB,2M:)M/-)F*x),2
^)Yx)Z:<,[;U>)-).:h))-kB,25/YNB
,2*NB,2<8):>:<N8T,2Y,`56U8)l))))./
B,2G:**G).*>):)6:>e)),2*
• K/+,'m"b-VP/^):*)./Yx),2,[;U>)-).:h)
NP/-)f5/$8-V*).*>)Jc1/P;
€
(t)):>1/,2•JP/,[-)1/,2XY+ZJ\),[:)6:>
B1/,2<
7T)./G)W*()*")+)m"`56U8)lR:*,[
:)6(>)/Ne)`).?x)B,2u/;n^)
(>)5//Ne);^)R+:y:)M/,`56U8JY
l(>):ym
Bảng 1:
7*' @('1/'!… p)',' pWW)','
)+ o€•†{{• $*)/*/, $*)/*/,
4/, {~•†zs• •€ •€
H):5Y+)' {{•†{~• s {
$*',)* {~•†zs• •s •o
H'*(-'( {~•†zs• •o •s
H'')'(*WW**5 X{•• † s•z• † s{€• †
sz••
•X •X
*,//:'( s••*{•• $*)/*/, $*)/*/,
• )+*'m$*:)6).*>),„,`)./Ne)/Ne)
• 4/,mg).*>)(*(>):
• H):5m$*:)6\)2f`)./Ne)
• $*',)*m?>:f[
• H'*(-'(*'m$*:)6<y;S>N):N:Y5GM
/Ne)*$))2;:>e)6\);<-VYJR
:*+>)(‡ˆ<y\)):‰
• H'')'(*WW**5m7G:*).*>)kh(>)pWW!**5S))
-)5G`)./Ne))
• *,//:'(m73(>;S)-de)N,2).*>)5Gt>)
z
1.2.2 Chuyển mạch Kênh
$/M>5Yfe/M>Y+N5a/(/=
G;U-d(N(k)M5)6>*>).*>)Y5a/*<
N;S+)+>G)2j/t6T66YG);S
+->T)./R,[;U/M(*;S2)Y,/5)*<Y
5)J+./i:r3;S2),[:f
K;n*>N:ym
• ?>/M>JM:*t)=/Z(>2)-R?x)Z
x)B//2)=/;U]*
• /tb)G),[/B/2)>^)N]T
• $Z>,[`N3(Z(/)M2)N>
-uj/t^)TN+)V'*/*k,„1/(3
,[+R/6/)/tT/1/)=/Z(/)
7(;SU8N(*Z(/)5GM*<).2)>
3T)./::/,JM;U/M=jZJ7(*`6Yx)Z=/
J,„N:y)]Z;ne)+:y/M)68
W*(L(-):+'4y;U8x)5)JZ^)]
^)*JYZ])./B/2)-R^);S(TU8-`*:y
x)5)J+.)6+8;S2)jŠ*^)N]:<53
• 6/T<8/Y).2)>^)T*<3T
)./G>T)./<8/,[;U(y= ;U+>)T)./6
S)+;U)'*/,[;Ub)=
• ?:fB/(*\)G)/i:r).(*\)$Z>
‚,[`/i:r;S2)Y)y)8JZ*/B/2)/M5
gv)Mm
• gN)(<*mN5);S2)k*<3,`<*T)./
B;5G5M
• 4G2g2)^)5)M/2)32/MG)+
N‡,2]8V/N*vT+‚;G,2)v
)6:
O
• $JM-d5a/*l)B2/M-l+)./*
*v)*B(/8-l+)./^)S))`('+)'-',,
• 7/)Y/M,[+<)=/)/Z;U<8
*N;S2)-R*^)5)-dP*J+./i J)5Y
;S2)-l+)./6/(*S))h;S2)v88y)Z=/
:-d*;S2)(/^J3:/N8y)U)*^)5)Z;U
)y)8J
1.2.3 Ba giai đoạn thiết lập kết nối
7)6+8562)Y/MG)Yf562)
1.2.4 Điều khiển kết nối b‚ng máy tính
?NT)=/5)M562)h/M>\)
$T(*\):y):*)./m
• g)=/82))6+8562)).*>)
• 7`).-V^);++'(Y*)')+Y
• gM*8C8 -)N *:)+)/Md(*)(*>
'++/+(
ˆ'++)''‰:(*>
$BN>:*)./()
1.2.5 Số hóa mạng điện thoại
7T)./*>),2K$?K/+,'$*-'?*-/+)*mK$?K/+,'$*-'?*-/+)*
)=/P/k+N:)6\)*>)+*,))+M(/=-uY).
Js/0K$?+K$?o•$R/‹/K$?s{4f?a
4y())8K$? /<88*(+`e,b-VK$?s{Y
K$?o•=/;U7T)./*>)J8\8(/*<jo••!P-6o{••!…Y
:G*>)+oYX!…gM()F/P'5+u/37D7/0
Jk+<(*+{!…*JB,2+<u/*>)'*5/67D
7,[+~!…g)=/J‚-F)M/3B,2*<*>)+oY{!…;U
1/(c{!…M(6/2NY;'* ,1/3B,2
+<u/8y)+^:‡B,2`>)YB,2+<u/+W,Œ~!…
QC858R)'*S))7)')),)*?/+)8+'P)*T)./
*>),2m
~
• KR)S));U,b-V6/*5a/,2T)./Y
;JM;U8-V(*;`C85(*J)*v)=/T
)./*v-c:);U/M)*tS)P/<).;)M/5(*N
5(/=GY;JM<+B+;U(5?)=S));U)
)=/ ) 8 5' S) )J N -) 2 Y N* x) 8V
5?N:'u/*v52)-l+)./8V5X;U(/=(*5*y
S))XY8V5s(*5*yS))sY?N7?5/:*tN
5'S))x)8V5N^)N5t:NJG)5)5,b+x)
(;^5)t:NJ"/5);S)/2)d8V5Y,b+x)Yt:NJY
/5}+>):fB/^)N5/^)Y:fB/^))u/Y:'*v-l+)./j
52)8V5X
• •R/‹/,/J+(<)=/)(6)^)Y,t7?/0;U
8-VMC85z{5:)Ž,Yd^))5G))=/5)M56U8>*
N5J2NsY•{~5:)Ž,Y-*/B/,b-V).*>)+Y+;/
+;U(>Y5/02Ns?:)Ž,5G8n*+;/+;U
y)(>(/56Y(5G8y),b-V1/)=/562)s?:)Ž,3
B>*(NnC85*
$/M>"2m$/M>T)./7?5GB/M,T
)./;`
g).*>)-)N"2
7(/=-u,21/81/
1.2.6 Các thành phần của hệ thống mạng thoại
7(/=-u/M>,2m7*>),2•7)')),)*?/+)8+'P)
$/M>5m
• 7T)./;S)-dM)6+8f562)
• $e/6(*1/(3)6+8562)
• 62)q-*'-1/>
• 4*)./)=/82))6+8562)
?>8R<8m!.,288RY</(Z8R<8•)yJ
/6•T5yh,+:)+)*
•
?>:*)./m>:*)./G):(*>
1.2.7 Các loại mạng viễn thông trong hệ thống mạng thoại
K"7 K/:+)"L)) 7'+'8*' 'L*(5mE>/M>*>)
GNK"7 8VV*>):*t)+*>)\)m7\)N)><8
€Y\)8B.\)1/)N)>Y<8{Y\)8B.
;U2)*\)7*++M)yn8R<8K;88R<8
8B.+:\,/*x)ZN7?*('Y7?*(',[/<8-
V:(N*/:*YtS)U8<>,2+)./).*>
/" Y\)<8{<8€+\)+*>)+^Y\)
J5)6(Z8(/Y</(Z8B=8BnN1/=
" '('-"'()'))+ 'L*(5mE>,2TU8-VY"
/<8)=/+*>)n-V*>)8)*>)(*dN>PR-`
)*)68;S),b-VI>-V:‡N,2)^)>562)"
/<8)=/n-V5/:*t562)/M>5G
/M>Y562)/M>" :*t)=//M>
`Y/M>J),`56U8ZY,b-V5)6(Z8R+^8+
v(;(/P/<" Y(/P/<;S),b-V6/t" JM
5/d/N*-V/B/3(>" j1/2)
K" K/:+)"L)) 'L*(5mE>/M>,2+)./G
NYK" 6//<8-V,2+)./Y?>K" :*tK*K
K*)*WK(','')6:(/8jP
?>-)NQ"?Q+*:+",'W*(?*:)+'7'+'*mE>/<8
-V*>);`;K"7 ;1/;S(/8G/6Y>
/M>-`(G.C858RS))G.C8
58RB,2
X•
Chương 2.MẠNG THOẠI CÔNG CỘNG VÀ MẠNG SỐ TÍCH
HỢP ĐA DỊCH VỤ
2.1 Mạng điện thoại công cộng (PSTN)
2.1.1 Giới thiệu về mạng PSTN (Public Switching Telephone Network)
2.1.1.1 Giới thiệu
$).*>)B/)5GJ>;k;U,b-V;RY2)^)
/'*jv8 ;S)-d/2J)/.^)l;S)5/k
+)=/).*>)B)6*VT?N;S),b-V/2J)
/.^)l;S)5e/,**8*65):5)'
<
$•:*+R/Y/Gk;U:\,/*T)./Y).*>)+U)-V
/f(*\)k;U,b-V(*>).:*?x)).*>);U
2)^)N\)).*>)N)>Y(*\);U/Md^)
T?>;U562)^)/NJn:*65)e5C*-)
82Y1/2)YR/+V>)-;gR+,`5h)B/K"7 Yv-d
S)>k;U:)6(*)=/85i
7`NJ;U)^))./P/1/,2)l).*>)(*\)Y,/J+
(*\)Y)68'*]8n>8:*tyT)./B,2Y]*
(*>""O+)*+;/562))=/<*/2)65is•
"`(;h>K"7 J_+5a/+;/GB)6
;U()M5)M/<8<+;U-VA*"y:y**;S),b-V
$G).q(++8,h*e8;88B)6
MP/B/+`</3)6:,2+;UR)B
)6M/<8NnNVM-V
7(*lX•O•G).8)FGk:fB/`).
>/M>J)-V-l+)./,b-V)*ns€;U/M
1/)=/)6:B//2)Y)6:;k;U,b-V(*>K"7
7(*lX•~•G).8:fB/+856*>*-
V5a/,2)ye,[`).'*)=/G3;`;-V
*>)Y3NB3)6:B//2)/M>-VY;U
XX
e)+:G(NTU8-V>5a/,24" 7B3
4" k:;U1/:h)lG.N8'('
!GY]J:N8+R/S)<>).*>)u,b-V
G.+**:<n)=/35+c-v/2)d*;S)
-d/2)Y(*lBR-V5a/,2;U
R(N(*;S)-d/2),b-V-V;" Y@77P.
28*-'
$JN,2>).*>);R+^5G+)56^)>K"7 Y
;S+*VT1/R,` *)(cJ>+;^);R-*
G+^;U+)56^)K"7 ]G1/\>6Y)2;N
(*\))+^;R
2.1.1.2 Đặc điểm của mạng PSTN
7(/8+*o••o{••!…Y562),*G/M>5Y:
G/M>z{5:Ž,*vo••o{••!…2)^)/M>+*Y5G
J5y-)N*v-)N(<>6YJ)=/n;t^)
> "
2.1.1.3 Thiết bị cơ bản của mạng PSTN
7'+'8*').*>)2m
Hình 2-2: Điện thoại cố định
• EN)6:B//2)+*Y*>N,*G@@/++/8+'PY
)6:>*()5)6J);U)=//j+/j+
85GB1/N1/(3/M\)*
• "b-V.2:*).//0e)+:*).//:*+*)2;
*-'YWPY(-8*'
• 7(/8*>1/;S-R>c/:*
@Pm
Xs
Hình 2-3: Máy FAX
• 7(*\):y_3y_(N()<
• g2)^)K"7 ).;S),b-VWPQok;U)6568d
U8^);S-R).*>)+* *)@PQocJ@PQ{*"
WP6.‚QXYQs
• dG.Pb+T)./,2jJ/Mj3y(:y
,2SN)6:1/Cy,'(YT)./,23y:y2
*())M/M1/N562)>K"7 /YhJJ:N8)M
)3y(N()<*8
• EN)6::,*G-*JG)N)=/
• ?WPQoJ*-'v(*:/)+-)M/MjT)./,2,
@*)'@('1/'•;^;Um/M\);U+>)Yj@,))+
2.1.1.4 Cấu trúc mạng thoại PSTN
"b-V</(Z8R<8(*>).*>)JM+)yG
1/y+>)y(*)656/M>YP/;^).+
)y<8(*8R<8>/<8)=//66
$5)6(Z>K"7 kJ)6()M(*l1/Mx(U,2
+;U/:*Y/Ne)Y562)^);^5Y
1/,2(`)68;)).:B/+(*\)1/).*>);U
,f8P68.28R<8Y-*J6/N/Ne)JM5G;UPb+
(*NV8;YJ;U/M*N<8*+*(h)
/6g)=/+)y,2+;U562)B)6)l5)R
R(N5*y-)‚JM)l8;+;/G():).
;Gyh(Y(*\)).*>)`N<).,b-V5a/,2
/M\)+/M\)e*v;`$(/56562)\
)-d5a/,2e)+>57/))-R>;`u
c;U,b-VM562)l-v/2)dj(*\)^)).*>)
(*‚;Ue)+c+v88;gM`).N/Ne)).
Xo
*>)G;SjN:S)*N:;Ue)+YT)./R
+*;U,2J^)2N~u/5!…:‡,b-V~:))=/6P/
kK$?Y/Ne),/J(/=jB/6/2)5G1/(*\)1/
).*>)$/Ne);U/M,,b-VN/Ne))6+8)*n
;S"DK)l\)).*>)'*N)6+;U/6\
M$/Ne);U`).1/>K"7 ,b-V5z{5:)Ž,Y:B/
;U)656:h)4'++E:,$;Uv*5+T)./,2•"•
$>"•+N))6:y/M>(*N\)).*>)
"•c;Ue)+5'S))N3"•,;U\U8(*S)):N
8)6:7?C85M3+)56*+`)*)68
*
Hình 2-4: Mạng PSTN
$8B>)FG:*tm
• $(/R/M>v>)Z>
• $/6(/=-0(/56+)656Z>^)/
• $)6:B//2)*)*)68;S),b-V^)>Y;2)6
Z>1/-;S-R/:*
7)nm