VIỆN MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN
VIỆN MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CAO HỌC
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CAO HỌC
Quy hoạch môi trường
Quy hoạch môi trường
(Bài 8: Các phương pháp quy hoạch môi
trường)
Cán bộ giảng dạy :
PGS.TS. Phùng Chí Sỹ
Các phương pháp quy hoạch mơi trường
-
Thống kê và xử lý số liệu
-
Phương pháp lập bảng liệt kê (Checklist)
-
Phương pháp ma trận (Matrix)
-
Phương pháp mạng lưới (Network)
-
Đánh giá nhanh (Rapid Assessment)
-
Mô hình hoá (Environmental Modelling)
-
Phương pháp chuyên gia (Delphi)
-
Phương pháp phân tích lợi ích chi phí (Cost Benefit
Analysis)
-
Phương pháp chồng ghép bản đồ (Overmapping) (GIS)
Phöông phaùp ñaùnh giaù nhanh
(Rapid Assessment)
Phöông phaùp ñaùnh giaù nhanh
Ph ng pháp ánh giá nhanh dùng d báo nhanh ươ đ để ự
t i l ng cho c s phát sinh ch t ô nhi m.ả ượ ơ ở ấ ễ
T i l ng ô nhi m = Quy mô ho t ng x H ả ượ ễ ạ độ ệ
s ô nhi m ố ễ
Pollution loads = Activity capacity x Pollution
factor
Phöông phaùp ñaùnh giaù nhanh (tt)
T i l ng : Kh i l ng ch t ô ả ượ ố ượ ấ
nhi m/ n v th i gianễ Đơ ị ờ
(T n, kg, g, mg/n m,tháng,ngày, gi , ấ ă ờ
phút,giây)
Ví d : M i m t ngày nhà máy th i ra 1.000 t n ụ ỗ ộ ả ấ
SO2, 5000 t n BOD ấ t i l ng ô nhi m SO2 là ả ượ ế
1.000 t n SO2/ngày; t i l ng ô nhi m BOD là ấ ả ượ ễ
5.000 t n BOD/ngày…ấ
Phöông phaùp ñaùnh giaù nhanh (tt)
Quy mô ho t ng :ạ độ
- Công su t s n ph m (NM bia, n c gi i ấ ả ẩ ướ ả
khát)
- Công su t nguyên li u, nhiên li u (NM nhi t ấ ệ ệ ệ
i n, xi m ng)đ ệ ă
- S ng i ( ô th )ố ườ Đ ị
- Di n tích s d ng (KCN/KCX)ệ ử ụ
- Quãng ng ã i qua (Giao thông)đườ đ đ
Phöông phaùp ñaùnh giaù nhanh (tt)
H s ô nhi m : Kh i l ng ch t ô nhi m/ n ệ ố ễ ố ượ ấ ễ Đơ
v ho t ngị ạ độ
(T, kg, g, mg/ n v ho t ng)đơ ị ạ độ
Ví d : t m t t n d u FO ch a 3% l u hu nh ụ Đố ộ ấ ầ ứ ư ỳ
sinh ra 57 kg SO2 H s ô nhi m SO2 là 57 ệ ố ễ
kg/t n d uấ ầ
Phöông phaùp ñaùnh giaù nhanh (tt)
Ví D : TP.HCM n ng SO2 trong không khí v t ụ Ở ồ độ ượ
m c tiêu chu n. V n t ra : chi n l c gi m n ng ứ ẩ ấ đề đặ ế ượ ả ồ
SO2 t tiêu chu n ?độ đạ ẩ
Gi i quy t v n :ả ế ấ đề
1). Xác nh ngu n phát sinh SO2:đị ồ
+ t nhiên li u (nhi t i t, lò h i công nghi p…)Đố ệ ệ đ ệ ơ ệ
+ Các nhà máy s n xu t H2SO4, cqui, hoá cao suả ấ ắ
+ Giao thông
+ Sinh ho tạ
Phöông phaùp ñaùnh giaù nhanh (tt)
2). Xác nh t i l ng SO2 và ngu n phát sinh SO2đị ả ượ ồ
c tính TP.HCM có kho ng 40.192 t n SO2 Ướ ở ả ấ
( t nhiên li u chi m 62,0%, các nhà máy s n xu t đố ệ ế ả ấ
chi m 32,1%, giao thông 5,6%, sinh ho t 0,3%) ế ạ
3). xu t chi n l c gi i quy t (Gi m SO2 Đề ấ ế ượ ả ế ả
t khí th i phát i n …)ừ ả đ ệ
Hệ số ô nhiễm không khí
1. H s ô nhi m không khí – Rapid Assessment, ệ ố ễ
WHO 1993
- Bi u di n c kg ch t ô nhi m/ n v nhiên ể ễ đượ ấ ễ đơ ị
li u tệ đố
VD : 19xS kg SO2/t n d u t (S là hàm l ng l u ấ ầ đố ượ ư
hu nh trong d u)ỳ ầ
- Bi u di n kh i l ng ch t ô nhi m trên m t ể ễ ố ượ ấ ễ ộ
n v tiêu thđơ ị ụ
VD : S n xu t 1 t n t sét ả ấ ấ đấ th i ra 0,12 kg b iả ụ
Hệ số ô nhiễm không khí (tt)
- Bi u di n kh i l ng ch t ô nhi m trên m t ể ễ ố ượ ấ ễ ộ
n v s n ph mđơ ị ả ẩ
VD : 0,15 kg SO2/1.000 lít bia
- Khí th i giao thông : kg ch t ô nhi m/1.000lít ả ấ ễ
x ng; kg ch t ô nhi m/1000 km ng i quaă ấ ễ đườ đ
- i v i ngu n th i theo vùng nh : Khu CN, Đố ớ ồ ả ư
c m CN thì h s ch t ô nhi m là s kg ch t ô ụ ệ ố ấ ễ ố ấ
nhi m/1 ha t/1 n v th i gianễ đấ đơ ị ờ
Hệ số ô nhiễm không khí (tt)
2. H s v l u l ngệ ố ề ư ượ
VD : t 1kg d u i u ki n tiêu chu n (273 K, Đố ầ ở đ ề ệ ẩ
1at) th i ra 12 m3 khí th iả ả
t 1kg than i u ki n tiêu chu n (273 K, Đố ở đ ề ệ ẩ
1at) th i ra 7 m3 khí th iả ả
Hệ số ô nhiễm không khí (tt)
3. H s ô nhi m c a nhà máy nhi t i n : kg ch t ệ ố ễ ủ ệ đ ệ ấ
ô nhi m/MW i nễ đ ệ
VD : Nhà máy nhi t i n t kho ng 100 t n ệ đ ệ đố ả ấ
d u/gi thì th i ra bao nhiêu: CO, SO2, NO2, B i, ầ ờ ả ụ
VOC (Volitile Organic Compound).
( t 1 t n d u th i ra 0,4 kg b i, 19S kg SO2, Đố ấ ầ ả ụ
12 kg NO2, 0,12 kg VOC, 0,12 kg Aldehyt, 4 kg
CO) Xác nh n ng các ch t?đị ồ độ ấ
Hệ số ô nhiễm không khí (tt)
- t 1 kg d u Đố ầ th i ra 12 m3 khí th i ==> ả ả
L u l ng khí th i = Công su t x 12 m3ư ượ ả ấ
- N ng ch t ô nhi m (kg/m3) = T i l ng ồ độ ấ ễ ả ượ
(kg/h) / l u l ng (m3/h)ư ượ
- Hi u su t x lý:ệ ấ ử
N ng SO2 (2.800 mg/m3) ồ độ x lý t TCVN ử đạ
(TCVN c a SO2 là 300 mg/m3)ủ
- Hi u su t x lý : (2.800 - 300)/2.800 = 89,3% - ệ ấ ử
ra ph ng pháp x lý phù h pĐề ươ ử ợ
Hệ số ô nhiễm không khí (tt)
- X lý b ng bu ng l ng : hi u su t x lý t 40%ử ằ ồ ắ ệ ấ ử đạ
- X lý b ng Xyclon : hi u su t x lý t 60%ử ằ ệ ấ ử đạ
- X lý b ng tháp r a : hi u su t x lý t 80 - 90%ử ằ ử ệ ấ ử đạ
- X lý b ng h p th trong dung d ch ki m : hi u ử ằ ấ ụ ị ề ệ
su t x lý t 90 - 95%ấ ử đạ
Do ó x lý SO2 t tiêu chu n thì c n x lý b ng đ để ử đạ ẩ ầ ử ằ
ph ng pháp h p th trong dung d ch ki m.ươ ấ ụ ị ề
Hệ số ô nhiễm nước thải
4. H s ô nhi m n c th i : kg ch t ô ệ ố ễ ướ ả ấ
nhi m/ n v sp/nguyên li u, di n tích.ễ đơ ị ệ ệ
- Khi quy ho ch s d ng t : 1ha t CN thì ạ ử ụ đấ đấ
ph i c n c p 40 m3 n c/ngày.ả ầ ấ ướ
- Tính l ng n c th i phát sinh : L ng n c ượ ướ ả ượ ướ
th i = 75% l ng n c c pả ượ ướ ấ
- VD : 1 KCN (300 ha) c n : 300 x 40 m3 = 12.000 ầ
m3 n c c pướ ấ
- L u l ng n c th i = 75%x1.200 = 9.000 m3ư ượ ướ ả
Hệ số ô nhiễm nước thải (tt)
1 m3 n c th i KCN ch a :ướ ả ứ
SS : 222 mg/l
BOD : 137 mg/l
COD : 319 mg/l
V y 1 KCN (300 ha) t i l ng ch t ô nhi m SS ậ ả ượ ấ ễ
là: 9000 m3 x 222 mg/l = 1.998 kg/ngày
Hệ số ô nhiễm chất thải rắn
4. H s ô nhi m ch t th i r n ệ ố ễ ấ ả ắ
Ch t th i r n :ấ ả ắ
- Ch t th i r n nguy h iấ ả ắ ạ
- Ch t th i r n công nghi pấ ả ắ ệ
- Ch t th i r n sinh ho tấ ả ắ ạ
Hệ số ô nhiễm chất thải rắn (tt)
- Ch t th i r n sinh ho t : Trung bình m t ngày ấ ả ắ ạ ộ
m t ng i th i ra kho ng 0,3 ÷ 0,7 kg rác (các ô ộ ườ ả ả đ
th l n : 0,7 kg/ng i/ngày).ị ớ ườ
- Ch t th i r n công nghi p (WHO,1993)ấ ả ắ ệ
Tu thu c vào lo i hình s n xu t :ỳ ộ ạ ả ấ
VD : TP.HCM i u tra 700 – 800 c s : t ng ở đ ề ơ ở ổ
ch t th i r n/800 = 15 t n/c s /n m.ấ ả ắ ấ ơ ở ă
Ch t th i nguy h i = 20% t ng ch t th i r n ấ ả ạ ổ ấ ả ắ
công nghi pệ
XIN CÁM N!Ơ