CNS 3
phân tích tài chính
Nguyễn Kim Thanh
2010
NỘI DUNG
1. Các thuật ngữ chính về tài chính
2. Các luật đánh giá về tài chính
3. Bạn lấy tiền từ đâu để thực hiện dự án
SXS?
Phân tích tài chính để…
…thuy t ph c ế ụ
nh ng nhà ữ
qu n lý và ả
lãnh đ o h ạ ỗ
tr đ u t ợ ầ ư
SXSH”
Các yếu tố ra quyết định
Lựa chọn dự
án
Kỹ thuật
Tổ chức
Tài chính
Điều chỉnh
Trọng tâm của chủ đề
một số khái niệm cơ bản
•
Discount rate: là m t đo đ c giá tr ti n theo th i gian – ộ ạ ị ề ờ lãi su t ấ
chi t kh uế ấ
•
Discounting: là s gi m c a t ng giá tr ti n trong t ng lai ự ả ủ ổ ị ề ươ
qui v hi n t i (giá tr c a chúng hôm nay), nh v y có th so ề ệ ạ ị ủ ư ậ ể
sánh v i t ng các chi phí khác;ớ ổ
•
Cash flow: dòng ti n đ n công ty (inflow) ho c ti n tr b i ề ế ặ ề ả ở
công ty (outflow) là k t qu c a m t d án ho c 1 đ u t nào ế ả ủ ộ ự ặ ầ ư
đó (in-out);
•
Baseline: là các đi u ki n hi n t i c a dòng ti n khi ch a làm ề ệ ệ ạ ủ ề ư
m t vi c nào đó (còn đ c g i là ti n -pre-project - d án)ộ ệ ượ ọ ề ự
•
Cost escalation: s gia tăng chi phí ho c giá c trong t ng lai ự ặ ả ươ
do s l m phát ho c các tác đ ng khác.ự ạ ặ ộ
discount rate = interest rate + infalation rate
Khái niệm dòng tiền
Khái niệm dòng tiền là một công cụ
hoạch định phổ biến
Nã là hi u s gi aệ ố ữ :
(a) Các chi phí các dòng ti n raề
(b) doanh thu/ti t ki m ế ệ các dòng ti n vàoề
Các loại dòng tiền
M t l nộ ầ
Hàng năm
Khác
Dòng vào
Giá trị còn lại
của thiết bị
Doanh thu
hoạt động và
tiết kiệm
Vốn lưu động
Dòng ra
Chi phí ban
đầu
Các chi phí
hoạt động và
thuế
Vốn lưu động
Các bước tiến hành trong phân tích tài chính
1. Thu th p thông tin baselineậ
2. xác đ nh capital cost (investment cost) c a d án CP;ị ủ ự
3. Xác đ nh th i gian s ng c a thi t b (lifetime) và tính ị ờ ố ủ ế ị
toán kh u hao (depreciation) hàng nămấ
4. xác đ nh doanh thu (revenue) c a d ánị ủ ự
5. c tính s thay đ i c a chi phí v n hành (operating ướ ự ổ ủ ậ
cost)
6. Tính toán dòng ti n gia tăng (incremental cash flow)ề
7. Đánh giá s tinh c y c a tài chính d án b ng cách s ự ậ ủ ự ằ ử
d ng các lu t tính khác nhau.ụ ậ
Thông tin baseline
Th c hi n trong quá trình đánh giá (thanh gia) CNS, ự ệ
bao g m:ồ
•
S d ng nguyên v t li u và các chi phí;ử ụ ậ ệ
•
s n l ng và doanh thu bán hàng;ả ượ
•
l ng ch t th i;ượ ấ ả
•
chi phí nhân công;
•
các chi phí ph tr khác;ụ ợ
•
Chi phí n (manufactoring overhead);ẩ
•
chi phí x lý môi tr ng đ tuân th .ử ườ ể ủ
Xác định chi phí đầu tư (capital cost)
Chi phí t b n (hay chi phí đ u t ) là chi phí c b n c a ư ả ầ ư ơ ả ủ
1 d án. Bao g m:ự ồ
•
Sử dụng đất; - Nhà xưởng; - Trang thiết bị;
•
Cước phí và bảo hiểm; - Công trình hạ tầng;
•
Hỗ trợ kỹ thuật; - khởi động và huấn luyện;
•
Phí giấy phép và một số chi phí khác;
Chi phí đầu tư thường được xem như phải trả
từ khi dự án bắt đầu (năm 0)
Tất cả các chi phí dính dáng đến dự án CP
cũng nên được xác định;
Tốt nhất là sử dụng worksheets!
Thời gian sống của thiết bị và khấu hao
•
Hầu hết các công ty được phép khấu
hao thiết bị theo một thời gian nào đó
vì mục đích tính thuế. Khấu hao sẽ làm
giảm thuế thu nhập phải trả dựa trên
dòng tiền vào gia tăng của dự án đầu
tư;
Công thức: khấu hao hằng năm = chi phí
tư bản/thời gian sống của thiết bị
(Các cách thức tính khác cũng tồn tại…
hãy hỏi chuyên gia!)
Xác định doanh thu
•
D án CP đôi khi làm tăng doanh thu. Ví d :ự ụ
–
doanh thu từ bán vật liệu tái chế hoặc thu hồi;
–
Bán sản phẩm phụ;
–
Gia tăng số lượng sản phẩm hoặc chất lượng
sản phẩm (tăng giá bán!)
•
Trong nhi u tr ng h p, không có gia tăng doanh ề ườ ợ
thu do tăng s n ph m ho c thay đ i ch t l ng;ả ẩ ặ ổ ấ ượ
•
D án CP đôi khi còm làm gi m doanh thu (ví d ự ả ụ
nh thay đ i s n ph m)ư ổ ả ẩ
Ước tính thay đổi chi phí vận hành
CHI PHÍ V N HÀNH GIA TĂNG = Ậ
(chi phí v n hành sau d án ) – (chi phí v n hành ậ ự ậ
baseline)
H u h t các d án CP có k t qu là chi phí v n hành ầ ế ự ế ả ậ
đ c ti t ki m. Có nghĩa là chí v n hành gi m. => ượ ế ệ ậ ả chí
v n hành gia tăngậ là âm)
Gia tăng chi
phí vận hành
Tiết kiệm chi
phí vận hành
Chi phí vận
hành ròng
Post-project $ 2,000 $6,000 $21,000
Baseline $25,000
Incre. Op. Cost ?
Chi phí vận hành gia tăng
Chí phí gia tăng (additional costs)
Chi phí vận hành và bảo trì (lao động, vật
liệu, và overhead)
Chi phí ẩn (quan trắc, báo cáo, ghi dữ liệu,
giấy phép)
Ti t ki m, l i ích và chi phí gi m (savings, benefits, ế ệ ợ ả
and cost reduction)
Chi phí vận hành và bảo trì (direct labor, vật
liệu, và overhead)
Tiết kiệm tương lai đối với chi phí tin cậy,
thiệt hại tài sản, phạt…
Dòng tiền gia tăng – incremental cash flow
•
Dòng ti n gia tăng: là dòng ti n sau d án CP so v i ề ề ự ớ
dòng ti n n u d án CP không đ c th c hi n;ề ế ự ượ ự ệ
•
Escalation factor: là đ s d ng tính cho hi u ng ể ử ụ ệ ứ
c a l m phát trong gia tăng chi phí và doanh thu;ủ ạ
•
Discounting là đ ch giá tr dòng ti n t ng lai c a ể ỉ ị ề ươ ủ
inflow và outflow qui v hi n t i;ề ệ ạ
•
Thu và các chi phí khác: (nh là chi phí tr vay) là ế ư ả
ph i bao g m trong phân tích đ xác đ nh discount ả ồ ể ị
after tax.
Cash flow – dòng tiền
1. Investment (I): l ng đ u tượ ầ ư
2. Saving (S): ti t ki mế ệ
3. Total revenue: t ng doanh thuổ
4. Total operating cost:: t ng chi phí v n hànhổ ậ
5. Depreciation: kh u haoấ
6. Net income after tax: thu nh p ròng sau thuậ ế
7. Capital cost:: chi phí t b nư ả
8. Salvage value: giá tr còn l i c a thi t bị ạ ủ ế ị
9. Discount factor: t s chi t kh uỷ ố ế ấ
Tính toán ICF (Incremental Cash Fllows)
năm 0 1 2 3 4 5
Escalation 5% (tr t giá)ượ 1.000 1.050 1.103 1.158 1.216 1.276
1. Total revenue
2. Total operating costs
3. Depreciations
4. Taxable income
5. Income tax
6. Net income after tax
7. Capital cost
8. Salvage value (giá tr còn l i ị ạ
c a thi t b )ủ ế ị
9. Discount factor at 15%
1.000 0.88696 0.7561 0.6575 0.5718 0.4972
10 cumulative discounted after
tax cash flow
Thời gian của các dòng tiền
Giá trị còn lại
Cuối dự án:
Thời điểm 0:
Đầu t ban đầu
Thời gianNăm thứ 1 Năm thứ 2 Năm thứ 3
Doanh thu/Tiết kiệm hàng năm
Giá trị theo thời gian
Lạm phát - inflation
Theo th i gian, ti n s m t giá vì giá c s n ph m/d ch ờ ề ẽ ấ ả ả ẩ ị
v tăng. M t đô la c a ngày hôm nay s mua đ c ụ ộ ủ ẽ ượ
nhi u h n m t đô la năm sau.ề ơ ộ
giá $1
giá $1.05
Lạm phát 5%
Hiện tại
Hiện tại
Năm sau
Năm sau
discount rate = interest rate + infalation rate
Tỷ suất lợi nhuận = lãi suất + tỷ lệ lạm phát
Cơ hội đầu tư
M t đô la b n đ u t ngày hôm nay s sinh l i nhi u h n m t đô ộ ạ ầ ư ẽ ợ ề ơ ộ
la năm sau-
s h u m t đô la t i th i đi m hi n t i s mang l i cho b n m t ở ữ ộ ạ ờ ể ệ ạ ẽ ạ ạ ộ
c h i đ u tơ ộ ầ ư
Lãi suất, hay
“thu håi ®Çu t ”
Đầu tư $1
Hiện tại
Đầu tư
Mang lại cho
bạn $1.10
trong vòng 1
năm
Ý nghĩa của phân tích tài chính, VÍ DỤ 1
M t văn phòng công ty mu n đ u t l p l p cách ộ ố ầ ư ắ ớ
nhi t nh m gi m chi phí ti n đi n hàng năm. Chi phí ệ ằ ả ề ệ
đ u t l p l p cách nhi t là $5000. Hóa đ n ti n đi n ầ ư ắ ớ ệ ơ ề ệ
đ s i m và làm l nh hàng năm là $2800. Sau 2 ể ườ ấ ạ
năm n a văn phòng này ph i phá b do h t h n s ữ ả ỏ ế ạ ử
d ng.ụ
1. Công ty có nên đ u t l p cách nhi t không?ầ ư ớ ệ
2. N u lãi su t ngân hàng là 10%?ế ấ
3. N u lãi su t ngân hàng là 5%?ế ấ
Đầu tư với mức lãi suất 20%, sau 3 năm
$10,000 sẽ có giá là bao nhiêu?
Sau
năm
1 $10,000 x 1.20 = $12,000
2 $10,000 x 1.20 x 1.20 = $14,400
3 $10,000 x 1.20 x 1.20 x 1.20 = $17,280
Chú ý: các tính toán này dựa trên cơ sở tổng hợp
Tính tỉ lệ lãi suất
FV (future value)= PV x (1 + r)
n
PV (present value)= FV/(1 + r)
n
or PV = FV x (1 + r)
-n
tính hệ số chiết khấu ngược lại với cách
tính tỷ lệ lãi suất.
Nếu bạn muốn có $17,280 sau 3 năm,
bây giờ bạn phải đầu tư bao nhiêu?
$17,280 = $10,000
1.20 x 1.20 x 1.20 cần đầu tư bây giờ
Nói cách khác, giá trị hiện tại của $10,000 ở
năm 3 là $17,280
Tính hệ số chiết khấu
đánh giá tài chính của dự án
Các lu t thông d ng:ậ ụ
1. Payback period - th i gian hoàn v nờ ố
2. Net present value (NPV) – giá tr hi n t i thu nị ệ ạ ầ
3. Benefit cost ratio (B/CR) – t s chi phí l i íchỉ ố ợ
4. Internal Rate of Return (IRR) – t s hoàn v n n i t iỷ ố ố ộ ạ
The best choice is NPV…
Payback period - BP
•
Là th i gian mà đó giá tr hi n t i c a dòng vào ờ ở ị ệ ạ ủ
b ng giá tr hi n t i c a dòng ra ($);ằ ị ệ ạ ủ
P = I / E
- P: th i gian (năm/th); I: đ u t ban đ u; ờ ầ ư ầ
- E: dòng ti n hàng nămề
•
Đây là ph ng án d nh t đ tính toán và thông ươ ễ ấ ể
d ng. Tuy nhiên…ụ
•
N u l a ch n gi a 2 d án theo ph ng pháp này có ế ự ọ ữ ự ươ
khi là có 1 s l a ch n không t t;ự ự ọ ố