Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

ứng dụng công nghệ biofloc trong nuôi tôm thẻ chân trắng nguyễn văn kiều, 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 22 trang )

TRƯỜNGĐẠIHỌCTÂYĐÔKHOASINHHỌCỨNGDỤNG
bdfflbd
KHÓALUẬNTỐTNGHIỆPĐẠIHỌCCHUYÊNNGÀNHNUÔITRỒNG
THỦYSẢNMÃSỐ:52620301
ỨNGDỤNGCÔNGNGHỆBIOFLOCTRONG
NUÔITÔMTHẺCHÂNTRẮNG
SinhviênthựchiệnNGUYỄNVĂNKIỀUMSSV:0953040018
Cầnthơ,2013
i
TRƯỜNGĐẠIHỌCTÂYĐÔKHOASINHHỌCỨNGDỤNG
bdfflbd
KHÓALUẬNTỐTNGHIỆPĐẠIHỌCCHUYÊNNGÀNHNUÔITRỒNG
THỦYSẢNMÃSỐ:52620301
ỨNGDỤNGCÔNGNGHỆBIOFLOCTRONG
NUÔITÔMTHẺCHÂNTRẮNG
CánbộhướngdẫnSinhviênthựchiệnTh.sTẠVĂNPHƯƠNGNGUYỄN
VĂNKIỀU
MSSV:0953040018
Cầnthơ,2013
ii
XÁCNHẬN
Đềtài:ỨngdụngcôngnghệBiofloctrongnuôitômthẻchântrắng.Sinhviênthực
hiện:NguyễnVănKiềuLớp:NuôitrồngthủysảnK4Luậnvănđãđượchoànthành
theoyêucầucủacánbộhướngdẫnvàHộiđồngbảovệluậnvănđạihọccủaKhoa
SinhHọcỨngDụng–ĐạiHọcTâyĐô.
Cầnthơ,ngày tháng Năm2013Cánbộ
hướngdẫnSinhviênthựchiện
Th.sTạVănPhươngNguyễnVănKiều
Chủtịchhộiđồng


iii
LỜICẢMTẠ
TrướchếtxinchânthànhcảmtạBanGiámHiệuTrườngĐạiHọcTâyĐôđãtạomọi
điềukiệnthuậnlợitrongsuốtquátrìnhhọctậptạitrường.
Tiếp đến, xin chân thành cảm ơn quý thầy cô Khoa Sinh Học Ứng Dụng – Trường               
Đại Học Tây Đô đã tận tình dạy bảo, truyền đạt cho tôi những kiến thức qúy báu và                 
tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt quá trình học tập và hoàn thành luận                
văn.
Bên cạnh đó, xin chân thành cảm ơn Ths. Tạ Văn Phương đã tận tình dìu dắt, động                
viên và truyền đạt cho tôi những kiến thức qúi báu trong suốt quá trình thực hiện đề                
tàitốtnghiệp.
Tôixinchânthànhcảmơncha,mẹvàanhchịemđãgiúpđỡ,độngviêntôitrong
suốtquátrìnhhọctậpvàthựchiệnđềtài.
CuốicùngxincảmơncácbạnlớpNuôiTrồngThủySảnkhóa4đãcùngtôigắnbó,
họctậpvàvượtquanhữngkhókhăntrongsuốtmộtchặngđườngdàihọctập.
Tôixinchânthànhcảmơnvàghinhớ!
Cầnthơ,ngàythángnăm2013
Sinhviênthựchiện
NguyễnVănKiều
iv
TÓMTẮT
Nhữngnghiêncứugầnđâychothấycôngnghệbioflocđemlại3tácdụngkép:xửlý
chấtthải,tạonguồnthứcănvàhỗtrợcôngtácphòngbệnh.Trongcácaonuôitrồng
thủysảnthâmcanh,vấnđềquảnlýchấtlượngnướcgặprấtnhiềukhókhăndo
lượngchấtthảihữucơ,vớilượngchấtnitơvôcơcóđộctínhcaođốivớithủysinh
vậttíchtụtrongquátrìnhnuôi.Kỹthuậtbioflocđượcsửdụngđểhấpthunhữngchất
thảinày,duytrìchấtlượngnướcaotốthơnvàtáisửdụngthứcăn.Đềtàigồm2thí
nghiệmmỗithínghiệmtiếnhànhtrong30ngày.ThờigianthủyphânCarbohydrate

trướckhibổsunglầnlượtlà24h,36h,48h.LượngCarbohydrateđượcbổsungđịnh
kỳtheohàmlượngTANởthínghiệm1vàtheohàmlượngthứcănởthínghiệm2.Ở
thínghiệmbổsungbộtgạotheoTANthìởnghiệmthứccóbổsungcarbohydrate
chotỉlệsốngcaohơnởnghiệmthứckhôngbổsungcarbohydrate,ởnghiệmthức
thủyphânbộtgạo24giờchotỉlệsốngcaohơnnghiệmthứckhôngbổsunglà9,5%,
ởnghiệmthứcthủyphânbộtgạo36giờchotỉlệsốngcaohơnnghiệmthứckhông
bổsunglà14,9%,cònởnghiệmthứcthủyphânbộtgạo48giờchotỉlệsốngcao
hơnnghiệmthứckhôngbổsunglà23,1%.Ởnghiệmthứcthủyphânbộtgạo48giờ
chotỉlệsốngcaohơnnghiệmthứcbổsung24giờ,36giờlầnlượtlà12,3%và
7,1%.Ởthínghiệmbổsungbộtgạotheothứcănthìởnghiệmthứccóbổsung
carbohydratechotỉlệsốngcaohơnởnghiệmthứckhôngbổsungcarbohydratetỉlệ
sốngđạtcaonhấtởnghiệmthứcthủyphânbộtgạo48giờvàcaohơnnghiệmthức
khôngbổsung,thủyphân24giờvà36giờlầnlượtlà14,6%,2,6%và1,7%.
So sánh giữa 2 thí nghiệm điều cho tỉ lệ sống cao nhất ở nghiệm thức thủy phân bột                 
gạo 48 giờ, nhưng tỉ lệ sống ở thí nghiệm bổ sung carbohydrate theo TAN thấp hơn               
ở thí nghiệm bổ sung carbohydrate theo thức ăn là 16,7%. Như vậy, việc bổ sung bổ               
sung carbohydrate theo thức ăn là tốt nhất ở thời gian thủy phân 48 giờ, đông thời               
chotỉlệsốngcao.
Tkhóa:Tômth
ˌ
chântr
ʽ
ng,Biofloc,côngngh
˞
Biofloc,carbohydrate.
v
MỤCLỤC
TrangLỜICẢMTẠ i
TÓMTẮT iiMỤC

LỤC iiiDANHSÁCH
HÌNH viiDANHSÁCH
BẢNG viiiCHƯƠNG1ĐẶT
VẤNĐỀ 11.2Mụctiêuđề
tài 11.3Nộidungđề
tài 2CHƯƠNG2LƯỢC
KHẢOTÀILIỆU 32.1Đặcđiểmsinh
học 32.2Hiệntrạngnghiêncứu
vềtômthẻchântrắnghiệnnay 52.3Sơlượcvềcôngnghệ
Biofloctrongnuôitrồngthủysản 72.4Cácvấnđề
khác 9CHƯƠNG3
PHƯƠNGPHÁPNGHIÊNCỨU 123.1Thờigianvà
địađiểm 123.2Vậtliệunghiên
cứu 123.3Chuẩnbịthí
nghiệm 123.4Phươngphapbôtri
thinghiêm 133.5Cácchỉtiêucầntheo
dõi 153.6Chămsócvàcho
ăn 173.7Thu
hoạch 173.8Phương
phápxửlýsốliệu 17CHƯƠNG4KẾT
QUẢVÀTHẢOLUẬN 184.1Biếnđộngcácyếutố
môitrườngnước 184.2Biếnđộngmậtđộvi
khuẩn 264.3Lượngvàkíchcởbiofloc
hìnhthành 294.4Sưphattriênvatylêsôngcua
tômthechântrăng 314.5Xácđịnhthờigianủbộtgạothích
hợp 314.6Cacyêutômôitrươngthínghiệm
2 344.7Biếnđộngmậtđộvi
khuẩn 424.8Lượngvàkíchcởbiofloc
hìnhthành 444.9Sưphattriênvatylêsôngcua
tômthechântrăng 464.10Xacđinhthờigianủbộtgạothích

hợp 49CHƯƠNG5KẾTLUẬNVÀĐỀ
XUẤT 505.1Kêt
luân 505.2Đê
xuât 50PHỤ
LỤC A
vi
DANHSÁCHHÌNH
TrangHình
2.1.Hìnhdạngngoàicủatômthẻchântrắng 3
Hình4.1.Biếnđộngđộkiềmtrongthínghiệm1
18Hình4.2.Biếnđộngđộđụctrongthínghiệm
1 19Hình4.3.BiếnđộnghàmlượngTAN
trongthínghiệm1 20Hình4.4.BiếnđộnghàmlượngNO
2
trongthínghiệm1 21
Hình4.5.BiếnđộnghàmlượngNO
3
 trong thí nghiệm   
22 Hình 4.6. Biến động hàm lượng D.TN trong thí nghiệm         
1 23 Hình 4.7. Biến động hàm lượng TSS trong thí         
nghiệm 1 24 Hình 4.8. Biến động hàm lượng VSS trong         
thí nghiệm 1 24 Hình 4.9. Biến động mật độ vi khuẩn          
tổng trong thí nghiệm 1 26 Hình 4.10. Biến động mật độ vi           
khuẩn Vibrio trong thí nghiệm 1 26 Hình 4.11. Biến động tỉ lệ mật           
độ vi khuẩn Vibrio trên mật độ vi khuẩn tổng 1 27 Hình 4.12. Biến động khoảng              
dài nhất của hạt biofloc trong thí nghiệm 1 28 Hình 4.13. Biến động            
khoảng ngắn nhất của hạt biofloc trong thí nghiệm 1 29 Hình 4.14. Biến            
động lượng Biofloc trong thí nghiệm 1 30 Hình 4.15.        
Biến động khối lượng tôm trong thí nghiệm 1 30 Hình         

4.16. Biến động chiều dài tôm trong thí nghiệm 1 31         
Hình 4.17. Biến động độ kiềm trong thí nghiệm 2         
34 Hình 4.18. Biến động độ đục trong thí nghiệm        
2 35 Hình 4.19. Biến động hàm lượng TAN trong        
thínghiệm2 36Hình4.20.BiếnđộnghàmlượngNO
2
trongthínghiệm2 37
Hình4.21.BiếnđộnghàmlượngNO
3
 trong thí nghiệm 2 37   
Hình 4.22. Biến động hàm lượng D.TN trong thí nghiệm 2 38          
Hình 4.23. Biến động hàm lượng TSS trong thí nghiệm        
2 39 Hình 4.24. Biến động hàm lượng VSS trong thí        
nghiệm 2 40 Hình 4.25. Biến động mật độ vi khuẩn tổng          
trong thí nghiệm 2 41 Hình 4.26. Biến động mật độ vi khuẩn           
Vibrio trong thí nghiệm 2 42 Hình 4.27. Biến động tỉ lệ mật độ vi            
khuẩn Vibrio trên mật độ vi khuẩn tổng 2 42 Hình 4.28. Biến động khoảng dài             
nhất của hạt biofloc trong thí nghiệm 2 43 Hình 4.29. Biến động khoảng            
ngắn nhất của hạt biofloc trong thí nghiệm 2 44 Hình 4.30. Biến động lượng             
Biofloc trong thí nghiệm 2 44 Hình 4.31. Biến động khối         
lượng tôm trong thí nghiệm 2 45 Hình 4.32. Biến động         
chiềudàitômtrongthínghiệm2 46
vii
DANHSÁCHBẢNG
Bảng 3.1. Hàm lượng carbohydrate và đạm trong nguyên liệu         
12 Bảng 3.2. Phương pháp bố trí thí nghiệm       
1 13 Bảng 3.3. Phương pháp bố trí thí       
nghiệm 2 14 Bảng 3.4. Các chỉ tiêu cần       
xác định trong thí nghiệm 15 Bảng 4.1. Biến động        

nhiệt độ (oC) trong thí nghiệm 1 17 Bảng 4.2. Biến        
động pH trong thí nghiệm 1 17 Bảng 4.3.       
Tỷ lệ sống (%) của tôm thẻ chân trắng trong thí nghiệm 1 32 Bảng             
4.4. Biến động nhiệt độ (oC) trong thí nghiệm 2 33        
Bảng 4.5. Biến động pH trong thí nghiệm 2        
33 Bảng 4.6. Tỷ lệ sống (%) của tôm thẻ chân trắng trong thí nghiệm             
2 46
viii
CHƯƠNG1
ĐẶTVẤNĐỀ
GiớithiệuNuôitrồngthủysảnlàmộtngànhcôngnghiệpquantrọngđểhỗtrợcho
nhucầuproteincủaconngườivàsẽđóngmộtvaitròquantrọnghơnkhidânsố
toàncầutiếptụctăng(Jackson,2007).Đểchonuôitrồngthủysảnngàycàngphát
triển,ngànhcôngnghiệpsẽcầnphảipháttriểncôngnghệmàsẽtăngtínhbềnvững
kinhtếvàmôitrường.Nếungànhcôngnghiệpthànhcôngcóđượcnguồnnguyên
liệurẻhơnnguyênliệuthaythếchobộtcáhọcóthểlàmgiảmchiphíthứcăntrong
khilàmgiảmtácđộngcủathủysảntựnhiên.Chiphíthứcăncóthểchiếm50%chi
phíhoạtđộng(Wykvàctv,1999.)Trongkhiđó,thủysảntựnhiênlànhữngxu
hướngbịkhaithácquámứcnênnósẽkhôngbềnvững(Taconetal,2006;.Nayloret
al,2009).
Trongmôitrườngaonuôiluôncósựhiệndiệncủacácvikhuẩndịdưỡng.Chúngcó
khảnăngđồnghóacácchấtthảihữucơvàchuyểnthànhsinhkhốicủavikhuẩn
(thườngrấtgiàuprotein)trongthờigiancựcngắnmàkhôngcầnánhsángnhưcác
loạitảo(PhạmVănHải,2012).Côngnghệbiofloc(BFT)dựavàosựpháttriểncủa
quầnthểvikhuẩndịdưỡngpháttriểntrongaonuôiđểkiểmsoátchấtlượngnước,
tạođiềukiệnthuậnlợiđểcácvikhuẩndịdưỡngpháttriểnmạnhbằngcách:bổsung
nguồn(C)vàomôitrườngaođểcânđốivớihàmlượngNcósẵn,duytrìmứcđộ
khuấyđảonướctrongaovàhàmlượngoxyhòatanthíchhợp(PhạmVănHải,
2012).Cácnghiêncứumớinhấtcònchothấyvikhuẩncókhảnăngtạopolyβ

hydroxybutyratelàchấtsiêukhángcácvikhuẩngâybệnh.Nhưvậycóthểthấycông
nghệbioflocđemlại3tácdụng:(i)xửlýchấtthải,(ii)tạonguồnthứcănvà(iii)hỗ
trợcôngtácphòngbệnh.Vìvậy,việcnghiêncứu“ỨngdụngcôngnghệBiofloc
trongnuôitômthẻchântrắng(Litopenaeusvannamei)”đượcthựchiện.
1.2MụctiêuđềtàiỨngdụngcôngnghệBioflocvàoquátrìnhnuôitômthẻchân
trắngnhằmcảithiệnmôitrườngnuôicũngnhưnângcaochấtlượngtômnuôi,hạn
chếthaynước,từđógópphầnlàmchonghềnuôitômthẻchântrắngởViệtNamnói
chungvàĐBSCLnóiriêngngàycàngpháttriển.
A
1.3NộidungđềtàiNghiêncứuthờigianthủyphâncarbohydrateđếnsinhtrưởngvà
tỷlệsốngcủatômthẻchântrắng.
NghiêncứuđểtìmraphươngthứcbổsungcarbohydratethíchhợptheoTANhay
thứcăn.
B

×