Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN THÁI BÌNH 2009 - 2010 MÔN HÓA HỌC pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (381.6 KB, 25 trang )

S GIO DC - O TO
THI BèNH
THI TUYN SINH VO LP 10 THPT CHUYấN THI BèNH
Nm hc 2009-2010
MễN THI: hoá học
Thi gian lm bi: 120 phỳt (khụng k thi gian giao
Hc sinh c s dng bng h thng tun hon
Cõu 1: (2,0 im)
1. Nờu hin tng, vit cỏc phng trỡnh phn ng (nu cú) khi tin hnh cỏc thớ nghim sau:
a. Cho mu Natri vo dung dch CuSO
4
.
b. Cho mu ỏ vụi vo dung dch NaHSO
4
.
c. Cho canxi cacbua vo dung dch axit HCl.
d. Cho lũng trng trng vo ru etylic.
e. Cho dung dch glucoz vo dung dch Ag
2
O/NH
3
, un núng nh.
2. t chỏy hon ton m gam mt phi kim X trong m
1
gam oxi thu c hn hp khớ gm XO
2
v O
2
cú t khi
so vi khụng khớ (
kk


M

= 29) l 1,7655. Tớnh t l m/m
1
?
Cõu 2: (2,0 im)
1. Tớnh khi lng tinh bt cn dựng lờn men to thnh 5 lớt ru etylic 46
0
. Bit rng hiu sut ton quỏ trỡnh
l 72%, khi lng riờng ca ru etylic nguyờn cht l 0,8g/ml; ca nc nguyờn cht l 1g/ml.
2. Ly 500ml ru iu ch c trờn lờn men gim (hiu sut phn ng 75%) thu c dung dch A. Cho
ton b dung dch A tỏc dng vi natri d thy gii phúng V lớt H
2
(ktc). Tớnh V?
Cõu 3: (2,0 im)
Sc t t a mol khớ CO
2
vo 800ml dung dch A gm KOH 0,5M v Ca(OH)
2
0,2M
a. V th biu din mi quan h gia s mol kt ta v s mol khớ CO
2
.
b. Tớnh giỏ tr ca a thu c khi lng kt ta ln nht.
c. Tớnh giỏ tr ca a khi lng kt ta thu c l 10 gam.
d. Tớnh khi lng kt ta thu c khi giỏ tr ca a l 0,6.
Cõu 4: (2,0 im)
Cho hn hp khớ D gm H
2
; C

n
H
2n+2
; C
n
H
2n-2
. t chỏy hon ton 100cm
3
D thu c 210cm
3
CO
2
. Mt khỏc, khi cho
100cm
3
D i qua bt Ni nung núng thỡ thu c 70cm
3
mt hirocacbon E duy nht.
a. Xỏc nh cụng thc phõn t ca cỏc hirocacbon trong D.
b. Tớnh th tớch khớ O
2
cn dựng t chỏy ht 100cm
3
D.
Bit cỏc khớ o cựng iu kin, cỏc phn ng xy ra hon ton.
Cõu 5: (2,0 im)
Hn hp bt X gm nhụm v kim loi kim M. Ho tan hon ton 3,18 gam X trong lng va dung dch axit
H
2

SO
4
loóng thu c 2,464 lớt H
2
(ktc) v dung dch Y (ch gm mui sunfat trung ho). Cho Y tỏc dng vi lng
va dung dch Ba(OH)
2
cho ti khi gc sunfat chuyn ht thnh kt ta thỡ thu c 27,19 gam kt ta.
a. Xỏc nh kim loi M.
b. Cho thờm 1,74 gam mui M
2
SO
4
vo dung dch Y thu c dung dch Z. Tin hnh kt tinh cn thn dung
dch Z thu c 28,44g tinh th mui kộp. Xỏc nh cụng thc ca tinh th?
(-C
6
H
10
O
5
-)
n
+ nH
2
O

ctaxit
o
,

nC
6
H
12
O
6
(1) C
6
H
12
O
6


)3230(,
0
Cmenruou
2C
2
H
5
OH + 2CO
2
(2)
Từ (1) và (2) có biến hoá sau: (-C
6
H
10
O
5

-)
n


2nC
2
H
5
OH
162n Kg

2n.46Kg
Cõu 1 : 1a. Có khí thoát ra, màu xanh dung dịch nhạt dần, có kết tủa xanh xuất hiện:
Na + H
2
O

NaOH + 1/2H
2
2NaOH + CuSO
4
Cu(OH)
2
+ Na
2
SO
4

b. Dung dịch vẩn đục, có bọt khí xuất hiện: CaCO
3

+ 2NaHSO
4
CaSO
4
+ Na
2
SO
4
+ H
2
O + CO
2
c. Có bọt khí thoát ra: CaC
2
+ 2HCl CaCl
2
+ C
2
H
2
d. Có hiện tợng đông tụ protein (kết tủa trắng nổi trên bề mặt)
e. Có kết tủa sáng bạc xuất hiện C
6
H
12
O
6
+ Ag
2
O


ct,NH
0
3
C
6
H
12
O
7
+ 2Ag
2: X + O
2


ct
o
XO
2
Sau phản ứng có:
2,5129.7655,1
==
sau
M
m
sau
= m
trớc
=
1OX

mmmm
2
+=+
n
sau
=
2
O
n
d +
2
XO
n
=
2
O
n
ban đầu
= m
1
/32
Theo bài có:
2,51
32
1
1
=
+
=
m

mm
M



6,1
32
2,51
1
1
==
+
m
mm



6,0
1
=
m
m
CHNH THC
Cõu 2: 1.
KgmlitV
OHHCOHHC
84,18,0.3,23,2
100
46.5
5252

====
3,24Kg

1,84Kg
m
tinh bột thực tế
= 3,24.100/72 = 4,5Kg
2. Tính tơng tự trên trong 500ml rợu etylic 46
0
có:
m
rợu
= 184g

n
rợu
= 184/46 = 4mol V
nớc
= m
nớc
= 500 230 = 270 g

n
H2O
= 270/18 = 15mol
n
rợu phản ứng
= 4.75/100 = 3mol
Phản ứng lên men: C
2

H
5
OH + O
2


mengiam
CH
3
COOH + H
2
O (3)

3mol 3mol 3mol
Sau phản ứng trong A có: C
2
H
5
OH d là 4 3 = 1mol
CH
3
COOH là 3mol
H
2
O là 15 + 3 = 18mol
Cho A tác dụng với Na:
CH
3
COOH + Na


CH
3
COONa + 1/2H
2
(4)H
2
O + Na

NaOH + 1/2 H
2
(5)
C
2
H
5
OH + Na

C
2
H
5
ONa

+ 1/2 H
2
(6)
Theo phơng trình 4; 5 và 6 có:
mol11)1183.(2/1)nnn.(2/1n
OHHCOHCOOHCHH
52232

=++=++=
2
H
V

= 11.22,4 = 246,4lít
Cõu 3: a. Đổi 800 ml = 0,8 lít
KOH
n

= 0,8.0,5 = 0,4mol
2
)OH(Ca
n

= 0,8.0,2 = 0,16mol
Sục từ từ a mol CO
2
vào dung dịch hh gồm KOH và Ca(OH)
2
, thứ tự phản ứng xảy ra nh sau:
CO
2
+ Ca(OH)
2


CaCO
3
+ H

2
O (1)
0,16mol 0,16mol 0,16mol
CO
2
+ 2KOH

K
2
CO
3
+ H
2
O (2)
0,2mol 0,4mol 0,2mol
CO
2
+ K
2
CO
3
+ H
2
O

2KHCO
3
(3)
0,2mol 0,2mol
CO

2
+ CaCO
3
+ H
2
O

Ca(HCO
3
)
2
(4)
0,16mol 0,16mol
Nhận xét: * Theo ptrình 1 có: Nếu
16,00

a
thì
3
CaCO
n

tăng từ 0 đến 0,16mol
* Theo ptrình 2 và 3 có:
56,016,0

a
thì
moln
CaCO

16,0
3
=
* Theo ptrình 4 có:
72,056,0

a
thì
3
CaCO
n
giảm từ 0,16 đến 0mol

a

72,0
không còn kết tủa trong dung dịch
b.Theo đồ thị ta có:
3
caCO
n
max = 0,16mol khi
2
CO
n
thoả mãn:
56,016,0

a
c.

3
CaCO
n
= 10/100 = 0,1mol


23
)OH(CaCaCO
nn
<
có 2 khả năng:
* khả năng 1: Ca(OH)
2
d Theo phơng trình 1 có
mol1,0nn
32
CaCOCO
==
* khả năng 2: CO
2
hoà tan một phần kết tủa Theo pt 4 kết hợp đồ thị có
2
CO
n
= 0,72-0,1 = 0,62mol
d. a=0,6>0,56

kết tủa bị hoà tan một phần

32

CaCO)4(CO
nn
=
bị hoà tan
= 0,6 0,56 = 0,04mol



3
CaCO
n
còn lại
= 0,16 0,04 = 0,12mol


3
CaCO
m
= 0,12.100 = 12g
Cõu 4: a. ở cùng đk tỉ lệ về số mol bằng tỉ lệ về thể tích
Cho D đi qua bột Ni, t
o
c thu đợc hiđrocabon duy nhất là C
n
H
2n+2
:
O
0,16
n

CaCO3
n
CO2
0,16 0,56
0,72
C
n
H
2n-2
+ 2H
2


ctNi
o
,
C
n
H
2n+2
(1)
2
H
V
= V
hh giảm
= 100 70 = 30cm
3

theo ptrình 2:

22n2n
HHC
V.2/1V
=

= 30/2 = 15cm
3
Vậy
2n2n
HC
V
+
= 100 30 15 = 55cm
3
Phơng trình đốt cháy D:
H
2
+ 1/2O
2


ct
o
H
2
O (2)
C
n
H
2n+2

+(3n+1)/2O
2


ct
o
nCO
2
+(n+1)H
2
O (3) C
n
H
2n-2
+(3n-1)/2O
2

ct
o
nCO
2
+(n-1)H
2
O (4) 55
55n (cm
3
) 15 15n
2
CO
V

= 55n + 15n = 210cm
3


n = 210/70 = 3CTPT của các hiđrocacbon trong D là: C
3
H
8
; C
3
H
4
b.
)()(
,,
EmDm
HCHC
=

V
O2
cần dùng đốt cháy 100cm
3
D bằng đốt cháy 70cm
3
E.
C
3
H
8

+ 5O
2


ct
o
3CO
2
+ 4H
2
O
70 350 (cm
3
)
Vậy
2
O
V
= 350cm
3
Cõu 5:
moln
H
11,0
4,22
464,2
2
==
Gọi x; y lần lợt là số mol của M; Al trong 3,18 gam hh X (x; y>0)
Theo bài ta có: Mx + 27y = 3,18 (1*)

Cho X tác dụng vơi H
2
SO
4
loãng theo ptrình:
2M + H
2
SO
4


M
2
SO
4
+ H
2

(1)
x x/2 x/2 (mol)
2Al + 3H
2
SO
4


Al
2
(SO
4

)
3
+ 3H
2
(2)
y y/2 3y/2 (mol)
2
H
n
= x/2 + 3y/2 = 0,11

x + 3y = 0,22 (2*)
Cho Ba(OH)
2
vào dd Y:
M
2
SO
4
+ Ba(OH)
2


BaSO
4
+ 2MOH (3)
x/2 x/2 x (mol)
Al
2
(SO

4
)
3
+ 3Ba(OH)
2


3BaSO
4
+ 2Al(OH)
3
(4)
y/2 3y/2 y (mol)
MOH + Al(OH)
3


MAlO
2
+ 2H
2
O (5)
Theo 1; 2; 3; 4 có
24
HBaSO
nn
=
= 0,11mol
4
BaSO

m
= 0,11.233 = 25,63g<27,19

trong kết tủa có Al(OH)
3
:
3
)OH(Al
m

= 27,19 25,63 = 1,56g
3
)OH(Al
n
= 1,56/78 = 0,02mol
Theo ptrình 5 có
3
)OH(Al
n

bị hoà tan = n
MOH
= x


3
)OH(Al
n
kết tủa
= y-x = 0,02 (3*)

Từ 1*; 2* và 3* có hệ: Mx + 27y = 3,18 x = 0,04
x + 3y = 0,22

y = 0,06
y x = 0,02 M = 39
Vậy kim loại kiềm M là Kali (K)
b.
42
SOK
n
thêm vào = 1,74/174 = 0,01mol

sau khi thêm có:
342
)SO(Al
n
= 0,03mol

42
SOK
n

= 0,02 + 0,01 = 0,03mol
OH
2
m
kết tinh
= 28,44 0,03.174 0,03.342 = 12,96g
OH
2

n
kết tinh
= 12,96/18 = 0,72mol
Gọi CT của tinh thể muối kép là aK
2
SO
4
.bAl
2
(SO
4
)
3
.cH
2
O
Có a:b:c = 0,03:0,03:0,72 = 1:1:24
Vậy CT của muối kép: K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O

kỳ thi tuyển sinh lớp 10 thpt chuyên Nguyễn Trãi - năm học 2009 2010 Môn thi: hoá học
sở giáo dục và đào tạo Hải dơng
Câu I (2.5điểm)
1. Đốt quặng pirit sắt trong không khí thu đợc khí SO
2
. Dẫn từ từ khí SO
2
đến d vào dung dịch Ca(OH)
2
thu đợc
dung dịch A. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch A cho đến d.
Nêu hiện tợng xảy ra trong dung dịch và viết các phơng trình phản ứng xảy ra theo trình tự thí nghiệm trên.
2. Xác định công thức hoá học của các chất đợc kí hiệu bằng các chữ cái trong ngoặc đơn rồi viết các phơng
trình phản ứng theo các sơ đồ phản ứng sau:
a. (M) + HCl (A
1
) + H
2
d. (A
2
) + NaOH (E)
(r)
+ (A
3
)
b. (M) + H
2
SO
4
(B

1
) + (B
2
) + H
2
O e. (B
1
) + NaOH (E)
(r)
+ (B
3
)
c. (A
1
) + Cl
2
(A
2
)
f. (E)
0
t

(F) + H
2
O
Câu II (2.0 điểm)
1. Trình bày phơng pháp hoá học nhận biết các lọ riêng biệt mất nhãn có chứa: Dung dịch glucozơ; dung dịch saccarozơ;
dung dịch axit axetic; nớc. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra (nếu có).
2. Trình bày phơng pháp tinh chế CH

4
tinh khiết từ hỗn hợp khí gồm: CH
4
, C
2
H
2
, CO
2
, C
2
H
4
. Viết các phơng trình phản
ứng xảy ra (nếu có).
Câu III (2.5điểm)
Cho m gam Na vào 500 ml dung dịch HCl a M. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đợc 13,44 lít H
2
(đktc) và
dung dịch A. Cho dung dịch A vào 500 ml dung dịch AlCl
3
0,5M, phản ứng xong thu đợc 7,8 gam kết tủa và dung
dịch B.
1. Tính m và a.
2. Cho 4,48 lít CO
2
(đktc) từ từ vào dung dịch B. Tính khối lợng kết tủa thu đợc (nếu có).
Câu IV(2.0 điểm)
1. Hỗn hợp X gồm 0,7 mol C
2

H
5
OH và 0,8 mol một axit hữu cơ A (RCOOH). Cho dung dịch H
2
SO
4
đặc vào X,
đun nóng một thời gian thu đợc hỗn hợp Y. Để trung hoà vừa hết axit d trong Y cần 200 ml dung dịch NaOH 2M. Cô
cạn hỗn hợp sau phản ứng trung hoà thu đợc 38,4 gam muối khan.
Tính hiệu suất phản ứng este hoá và xác định công thức của A.
2. Một loại gạo chứa 80% tinh bột đợc dùng để điều chế rợu etylic theo sơ đồ sau:
Tinh bột
(1)

Glucozơ
(2)

Rợu etylic
Với hiệu suất của giai đoạn 1 và 2 lần lợt là 80% và 60%. Để điều chế 5 lít rợu etylic 40
0
cần bao nhiêu
kilogam gạo trên? Biết D
2 5
C H OH
= 0,8 gam/ml.
Câu V ( 1.0 điểm)
Hỗn hợp khí X gồm hiđrocacbon C
n
H
2n-2

(phân tử có một liên kết 3) và H
2
. d
2
/X H
=6,5. Đun nóng X (có Ni xúc
tác) để phản ứng xảy ra hoàn toàn đợc hỗn hợp Y. Cho Y qua dung dịch brom thấy dung dịch brom bị nhạt màu. Xác
định công thức phân tử của C
n
H
2n-2
và phần trăm thể tích mỗi chất trong X.
Đáp án
Cõu 1: 1. Hiện tợng:
- Dẫn SO
2
vào dd Ca(OH)
2
lúc đầu xuất hiện kết tủa vẩn đục, sau đó kết tủa tan trở lại tạo thành dd trong suốt.
- Nhỏ dd NaOH vào dd trong suốt lại thu đợc kết tủa trắng.
PTHH: 2FeS
2
+ 11/2O
2

0
t

2Fe
2

O
3
+ 4SO
2
SO
2
+ Ca(OH)
2
CaSO
3
+ H
2
O SO
2
+ CaSO
3
+ H
2
O Ca(HSO
3
)
2
SO
2
+ H
2
O H
2
SO
3

; H
2
SO
3
+ NaOH NaHSO
3
+ H
2
O
Ca(HSO
3
)
2
+ NaOH CaSO
3
+ NaHSO
3
+ H
2
O; NaHSO
3
+ NaOH Na
2
SO
3
+H
2
O
2. * M: Fe; A
1

: FeCl
2
; B
1
: Fe
2
(SO
4
)
3
; B
2
: SO
2
; A
2
: FeCl
3
; E: Fe(OH)
3
; A
3
: NaCl; B
3
: Na
2
SO
4
; Fe
2

O
3
Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
; 2Fe + 6H
2
SO


0
t

Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O
FeCl
2
+ 1/2Cl
2
FeCl

3
; FeCl
3
+ 3NaOH Fe(OH)
3
+ 3NaCl
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 6NaOH 2Fe(OH)
3
+ 3Na
2
SO
4
;2Fe(OH)
3

0
t

Fe
2
O
3
+ 3H
2

O
Cõu 2: 1. - Lấy mỗi hoá chất một lợng nhỏ ra các ống nghiệm tơng ứng, đánh dấu các mẫu TN.
Nhúng quỳ tím vào các mẫu, quỳ tím hoá đỏ là dd CH
3
COOH, các mẫu còn lại không làm quỳ tím đổi màu
- Cho vào các mẫu còn lại dung dịch AgNO
3
/NH
3
, đun nóng. Mẫu nào có phản ứng tráng gơng là glucozơ.
Cho các mẫu còn lại vài giọt dd H
2
SO
4
loãng, đun nóng sau đó trung hoà bằng dd NaOH rồi cho tác dụng với dung
dịch AgNO
3
/NH
3
, đun nóng. Mẫu có p tráng gơng suy ra mẫu ban đầu là dd saccarozơ, mẫu còn lại là nớc.
* Các PTHH:
C
12
H
22
O
11
+H
2
O

0
2 4;
H SO t

C
6
H
12
O
6
+ C
6
H
12
O
6
C
6
H
12
O
6
+ Ag
2
O
0
3;
NH t

C

6
H
12
O
7
+ 2Ag
2 Dẫn toàn bộ hỗn hợp qua các bình mắc nối tiếp.
- Bình 1 chứa dd Ca(OH)
2
d, toàn bộ khí CO
2
sẽ bị hấp thụ.CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O
Khí qua bình 1 đến bình 2 chứa dung dịch brom d, toàn bộ C
2
H
2
, C
2
H
4
bị hấp thụ.
C

2
H
4
+ Br
2
C
2
H
4
Br
2
; C
2
H
2
+ 2Br
2
C
2
H
4
Br
4
- Khí CH
4
và hơi nớc thoát khỏi bình 2 qua bình 3 chứa dd H
2
SO
4
đặc d thu đợc CH

4
tinh khiết.
Cõu 3: 1: Các PTHH
2Na + 2HCl 2NaCl + H
2
(1) 2Na + 2H
2
O 2NaOH + H
2
(2)
3NaOH + AlCl
3
Al(OH)
3
+ 3NaCl(3) 4NaOH + AlCl
3
NaAlO
2
+ 2H
2
O + 3NaCl(4)
n
2
H
= 0,6 (mol); n
3
AlCl
= 0,5.0,5 = 0,25 (mol); n
3
( )Al OH


= 7,8:78 = 0,1 (mol)
- Vì A tác dụng đợc với dd AlCl
3
tạo kết tủa nên có p (2)
-Theo pt (1), (2) n
Na
= n
NaOH
+ n
NaCl
= 2n
2
H
= 0,6.2 = 1,2 (mol) Vậy m = 1,2.23 = 27,6 g
- Vì n
3
( )Al OH
= 0,1 < n
3
AlCl
= 0,25 nên có 2 trờng hợp
* TH1: Không xảy ra p (4) thì sau p (3) AlCl
3
d.
- Theo pt (3) ta có: n
NaOH
= 3n
3
( )Al OH

= 0,1.3 = 0,3 (mol)
Theo pt (1) n
HCl
= n
NaCl
= (1,2 - 0,3) = 0,9 (mol) Vậy a = 0,9:0,5 = 1,8(M)
* TH 2: Xảy ra cả p (4) Theo pt (3): n
3
( )Al OH
= n
3
AlCl
= 0,1 (mol)
Nên số mol AlCl
3
ở p (4) là: 0,25 - 0,1 = 0,15 (mol).
Theo pt (3),(4) ta có: n
NaOH
= 3.0,1 + 4.0,15 = 0,9 (mol)
Theo pt (1) n
HCl
= n
NaCl
= (1,2 - 0,9) = 0,3 (mol)Vậy a = 0,3:0,5 = 0,6(M)
2. n
CO2
= 0,2 (mol)
TH 1: Dd B chứa AlCl
3
d và NaCl sẽ không tác dụng đợc với CO

2
nên m
kết tủa
= 0(gam).
TH 2: dd B chứa NaAlO
2
, NaCl. Khi cho B p với CO
2
chỉ có p: NaAlO
2
+ CO
2
+ H
2
O Al(OH)
3
+ NaHCO
3
(5)
Theo pt (5) n
3
( )Al OH
= n
2
NaAlO
= 0,15 (mol) n
2
CO
d
= 0,2 - 0,15 = 0,05 (mol)

Vậy khối lợng kết tủa thu đợc là: m
3
( )Al OH
= 0,15.78 = 11,7 (gam)
Cõu 4: 1: RCOOH + C
2
H
5
OH
0
2 4
;H SO t

ơ
RCOOC
2
H
5
+ H
2
O(1)
RCOOH + NaOH RCOONa + H
2
O (2)
Ta có n
RCOOH
= 0,8> n
2 5
C H OH
= 0,7 , kết hợp với pt (1) nên axit d, hiệu suất p tính theo rợu.

n
NaOH
= 0,2.2 = 0,4 (mol)
Theo (2) n
RCOOH
= n
RCOONa
= 0,4 (mol)
Theo (1) n
2 5
C H OH
p
= n
RCOOH p
= 0,8 - 0,4 = 0,4 (mol) Vậy H =
0,4
.100 57,14%
0,7
;
- Khi cô cạn hỗn hợp sau phản ứng trung hoà thì nớc, rợu, axit, este đều bị bay hơi hoàn toàn. 38,4 gam muối khan chính là
RCOONa.
M
RCOONa
. = 38,4: 0,4 = 96 M
R
= 29 (C
2
H
5
-)Vậy công thức của A là : C

2
H
5
COOH.
2. (-C
6
H
10
O
5
-)
n
+ nH
2
O
0
2 4;
H SO t

nC
6
H
12
O
6
(1)C
6
H
12
O

6
0
;men t

2C
2
H
5
OH + 2CO
2
(2)
V
rợu
=
40.5
2( )
100
l=
m
rợu
= 2.1000.0,8 = 1600 (gam) = 1,6(kg)
Hiệu suất chung của cả 2 giai đoạn là: H = 0,8.0,6 = 48%
Theo pt (1)(2) với H = 48% thì khối lợng tinh bột cần dùng là để điều chế 1,6 kg rợu là: m
6 10 5
( )
n
C H O
=
1,6.162.100
5,870( )

92.48
kg
Vậy khối lợng gạo cần dùng là: m
gạo

5,870.100
7,337( )
80
kg=
Cõu 5: 1.Gọi số mol của C
n
H
2n-2
là x mol; số mol H
2
là y (mol).
Các phản ứng có thể có:
C
n
H
2n-2
+ H
2

0
,Ni t

C
n
H

2n
C
n
H
2n-2
+ 2H
2

0
,Ni t

C
n
H
2n+2

Vì Y làm nhạt màu dd brom mà phản ứng hoàn toàn chứng tỏ H
2
đã p hết y < 2x
Ta có:
6,5.2 13
X
M = =
nên:
. 2. 13
13 2
11
13 22
35
x M y y M

x y x
M
M
+
= = <
+
<
<
Vậy chỉ có M=26 là thoả mãn. Công thức của hiđrocacbon là: C
2
H
2
* Theo phần trên:
13 26 13 13
11 11 11
y M
x

= = =
.
Do ở cùng đk t
0
, p nên tỉ lệ %V cũng chính là tỉ lệ % về số mol nên:
%V
2 2
C H
=
11
.100 45,83%
11 13


+
%V
2
H
=
13
.100 54,17%
11 13

+

Cõu 1: (4 im)
1. Vit phng trỡnh phn ng thc hin dóy chuyn húa sau:
MnO
2

(1)

Cl
2

(2)

HCl
(3)

FeCl
2


(4)

Fe(OH)
2

(5)

FeSO
4

(6)

Fe(NO
3
)
2

CaCl
2

(8)

Ca(NO
3
)
2

(9)

CaCO

3

(10)

Ca(HCO
3
)
2
2. Cú 5 dung dch cha trong 5 l riờng bit gm cỏc cht : Na
2
CO
3
, BaCl
2
, MgCl
2
, H
2
SO
4
, NaOH c ỏnh s
bt k 1,2,3,4,5 . Thc hin cỏc thớ nghim c kt qu nh sau:
- Cht l 1 tỏc dng vi cht l 2 cho khớ bay lờn, v tỏc dng vi cht l 4 to thnh kt ta.
- Cht l 2 cho kt ta trng vi cht l 4 v l 5.
Hóy cho bit tờn cht cú trong tng l 1,2,3,4,5.Gii thớch v vit phng trỡnh phn ng minh ho.
Cõu 2: (2 im):
Trờn 2 a cõn v trớ thng bng cú 2 cc h trong khụng khớ,mi cc u ng 100g dung dch HCl cú nng
3,65%.Thờm vo cc th nht 8,4g MgCO
3
,thờm vo cc th hai 8,4g NaHCO

3
.
a)Sau khi p kt thỳc,cõn cũn gi v trớ thng bng khụng? Nu khụng thỡ lch v bờn no?Gii thớch.
b)Nu mi bờn a cõn cng ly 100g dung dch HCl nhng nng l 10% v cng lm thớ nghim nh trờn vi
khi lng MgCO
3
v NaHCO
3
u bng 8,4g. Phn ng kt thỳc,cõn cũn gi v trớ thng bng khụng ? Gii thớch.
Cõu 3: (2 im)
Ngi ta dựng khớ CO d nhit cao kh hon ton 53,5g hn hp X cha CuO, Fe
2
O
3
, PbO, FeO thu c
hn hp kim loi Y v hn hp khớ Z. Cho Z tỏc dng ht vi dung dch Ca(OH)
2
d, phn ng xong ngi ta thu
c 60 gam kt ta trng.
a)Vit phng trỡnh húa hc ca cỏc phn ng.
b)Xỏc nh khi lng ca hn hp kim loi Y.
Cõu 4: (4 im)
Ho tan hon ton hn hp X gm Fe v Mg bng mt lng va dd HCl 20% thu c dung dch Y. Bit nng
ca MgCl
2
trong dung dch Y l 11,787%.
a) Vit phng trỡnh phn ng.
b) Tớnh nng % ca mui st trong dung dch Y.
c) Nu thờm vo dung dch Y núi trờn mt lng dung dch NaOH 10% va tỏc dng thỡ nng % ca cht
cú trong dung dch sau phn ng l bao nhiờu ?

Cõu 5: ( 4 im)
t chỏy hon ton mt hn hp khớ A gm C
2
H
2
, C
2
H
4
, CH
4
, C
3
H
4
, C
2
H
6
thỡ thu c 8,96 lớt CO
2
( ktc) v 9
gam nc.
S GIO DC V O
TO TP H CH MINH
CHNH THC
K THI TUYN SINH VO LP 10 CHUYấN
Nm hc: 2008-2009
Mụn thi: Húa hc
Thi gian lm bi: 150 ( khụng k thi gian phỏt )

(7)
a) Viết phương trình phản ứng đốt cháy.
b) Tính thể tích khí Oxi cần dùng ( đo ở đktc)
c) Tính tổng khối lượng của hỗn hợp A.
Câu 6: (4 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn m gam một hyđrocacbon X, dẫn toàn bộ sản phẩm cháy lần lượt qua bình 1 đựng H
2
SO
4
đặc
dư, bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ,người ta thấy:
- Bình 1: có khối lượng tăng thêm 21,6 gam.
- Bình 2: có 100 gam chất kết tủa trắng.
a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b) Tính m.
c) Xác định công thức phân tử của X biết rằng tỷ khối hơi của X so với oxi là 2,25.
d) Viết công thức cấu tạo có thể có ứng với công thức phân tử nói trên.
ĐÁP ÁN
Câu 1:1. MnO
2
+ 4HCl đặc
0
t
→
MnCl
2
+ 2H
2
O + Cl
2

(1) ; Cl
2
+ H
2

a.s
→
2HCl (2)
2HCl + Fe → FeCl
2
+ H
2
(3) ; FeCl
2
+ 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)
2
↓ (4)
Fe(OH)
2
+ H
2
SO
4
→ FeSO
4
+ 2H
2
O(5) FeSO
4
+ Ba(NO

3
)
2
→ Fe(NO
3
)
2
+ BaSO
4
↓ (6)
Cl
2
+ Ca
0
t
→
CaCl
2
(7) CaCl
2
+ 2AgNO
3
→ 2AgCl ↓ + Ca(NO
3
)
2
(8)
Ca(NO
3
)

2
+ Na
2
CO
3
→ CaCO
3
↓ + 2NaNO
3
(9) CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O → Ca(HCO
3
)
2
(10)
2. Có 5 chất : Na
2
CO
3
, BaCl
2
, MgCl
2
, H
2

SO
4
, NaOH
Ta có : chất (2) tạo kết tủa với 2 chất và tạo khí với 1 chất nên là : Na
2
CO
3
, và (1) là H
2
SO
4

Chất (4) + (1) → kết tủa nên chọn (4) là BaCl
2
Chất (5) + (2) → kết tủa nên chọn (5) là MgCl
2
; Chất (3) là NaOH.
Cách 2: Có thể lập bảng mô tả như sau:
Na
2
CO
3
BaCl
2
MgCl
2
H
2
SO
4

NaOH
Na
2
CO
3
↓ ↓ ×
BaCl
2
↓ × ↓ ×
MgCl
2
↓ ×
X

H
2
SO
4
↓ ×
NaOH
× × ↓
Chỉ có Na
2
CO
3
tạo với các chất khác 2KT và 1 khí nên chọn (2) là Na
2
CO
3
, (1) là H

2
SO
4
Từ đó suy ra : (4) là BaCl
2
vì tạo kết tủa với (1) ; còn lọ ( 5) là MgCl
2
vì tạo kết tủa với (2)
Câu 2:
a) Số mol HCl = 0,1 mol ; số mol MgCO
3
= 0,1 mol ; số mol NaHCO
3
= 0,1 mol
* Cốc 1: cho 0,1 mol HCl tác dụng với 0,1 mol MgCO
3
MgCO
3
+ 2HCl → MgCl
2
+ H
2
O + CO
2

Bđ: 0,1 0,1 0
Pư : 0,05 0,1 0,05 mol
Spư: 0,05 0 0,05 mol
* Cốc 2: cho 0,1 mol HCl tác dụng với 0,1 mol NaHCO
3

NaHCO
3
+ HCl → NaCl + H
2
O + CO
2

Bđ: 0,1 0,1 0
Pư : 0,1 0,1 0,1 mol
Spư: 0 0 0,1 mol
Vì lượng CO
2
( cốc 2) > lượng CO
2
( cốc 1) nên cân lệch về cốc 2.
b) Nếu dùng 100g dung dịch HCl 10% thì ⇒ số mol HCl = 0,27 mol thì lượng MgCO
3
và NaHCO
3
ở 2 cốc đều
phản ứng hết.
Cốc 1 : 0,1 mol MgCO
3
⇒ 0,1 mol CO
2
Cốc 2: 0,1 mol NaHCO
3
⇒ 0,1 mol CO
2
Câu 3:

a) Các phương trình phản ứng:
CO + CuO
0
t
→
CO
2
+ Cu (1)3CO + Fe
2
O
3

0
t
→
3CO
2
+ 2Fe (2)
CO + PbO
0
t
→
CO
2
+ Pb (3)CO + FeO
0
t
→
CO
2

+ Fe (4)
Hỗn hợp Z gồm ( CO
2
, CO dư )
CO
2
+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3
↓ + H
2
O
(Vậy cân vẫn giữ được thăng bằng.)
0,6 mol
60
100
mol
b) Từ các phương trình (1),(2),(3),(4) ta có :
CO
n
( pư) =
2
CO
n
= 0,6 mol
Theo định luật BTKL ta có :
2
X CO Y CO
m m m m

+ = +


Y
m 53,5 + 0,6.28 - 0,6.44 = 43,9 gam=
Câu 4:a) Mg + 2HCl → MgCl
2
+ H
2
; Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2

x 2x x x (mol) y 2y y y (mol)
dd HCl
(2x 2y) 36,5
m 100 (365x 365y ) (gam)
20
+ ×
= × = +
m
dd Y
= 24x + 56y + 365x + 365y – (2x + 2y ) = ( 387x + 419y ) ( gam)
Phương trình biểu diễn nồng độ % của MgCl
2
trong dung dịch Y :
95x 11,787
387x 419y 100
=

+
giải ra x ≈ y
FeCl
2
m 127y 127x ( gam)= =

Vì nồng độ % tỷ lệ thuận với khối lượng chất tan trong dung dịch nên :
FeCl
2
127x
C% 11,787 15,76 %
95x
= × =
b) Cho dung dịch Y tác dụng NaOH thì thu được dung dịch Z
MgCl
2
+ 2NaOH → Mg(OH)
2
↓ + 2NaCl ; FeCl
2
+ 2NaOH → Fe(OH)
2
↓ + 2NaCl
( mol) x 2x x 2x y 2y y 2y
dd NaOH 10%
(2x 2y) 40
m = 100 (800x 800y)
10
+ ×
× = +

( gam)
m
KT
= (58x + 90y ) ( gam)
dd Z
m 387x 419y 800x 800y (58x 90y) 1129(x + y) (gam)= + + + − + =
NaCl
58,5(2x 2y) 117
C% 100% 100% 10,36%
1129(x y) 1129
+
= × = × =
+
Câu 5 :
d) Các phương trình phản ứng cháy :
C
2
H
2
+
5
2
O
2

0
t
→
2CO
2

+ H
2
O C
2
H
4
+
3
O
2

0
t
→
2CO
2
+ 2H
2
O
CH
4
+
2
O
2

0
t
→
CO

2
+ 2H
2
O C
3
H
4
+
4
O
2

0
t
→
3CO
2
+ 2H
2
O
C
2
H
6
+
7
2
O
2


0
t
→
2CO
2
+ 3H
2
O
b) số mol CO
2
= 0,4 mol ; số mol H
2
O = 0,5 mol
Ta có :
O CO H O
2 2 2
1
0,5
n n n 0,4 0,65 mol
2
2
=
= + × + =

Thể tích O
2
( pư) = 0,65 × 22,4 = 14,56 lít
C
x
H

y
+ (
y
4
x
+
) O
2

0
t
→
xCO
2
+ y/
2
H
2
O
Dễ thấy số mol O
2
( pư) =
CO H O
2 2
1
0,5
n n 0,4 0,65 mol
2
2
=

+ × + =
c) Theo định luật BTKL ta có :
A CO CO H O
2 2 2
m m m m+ = +

⇒ m
A
= 0,4× 44 + 9 – 0,65× 32 = 5,8 gam( Hoặc : m
A
= m
H
+ m
C
=
1
9
9
×
+ 0,4
×
12 = 5,8 gam )
Câu 6: a) Đặt CTTQ của hiđrocacbon X là C
x
H
y

C
x
H

y
+ (
y
4
x
+
) O
2

0
t
→
xCO
2
+ y/
2
H
2
O ; CO
2
+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3
↓ + H
2
O
b) Bình H
2
SO

4
đặc tăng 21,6 gam ⇒
2
H O
m
= 21,6 gam ⇒
2
H O
21,6
n 1,2 mol
18
= =

Bỡnh dung dch Ca(OH)
2
cú 100 gam kt ta
2
CO KT
100
n n 1 mol
100
= = =
Khi lng ca hirocacbon X l : m = m
C
+ m
H
= 1ì 12 + 1,2 ì 2 = 14,4 gam
c) Ta cú :
x 1 x 0,5 5


0,5y 1,2 y 1,2 12
= = =
CT nguyờn tc : (C
5
H
12
)
n

Ta cú : 72n = 2,25 ì 32 = 72 gii ra n =1 . CTPT ca hp cht l C
5
H
12
d) Phõn t C
5
H
12
cú 3 cu to ( gi l 3 ng phõn ):
CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
CH
3
; ;
Sở Giáo dục - Đào tạo

thái bình
Kỳ thi tuyển sinh lớp 10 THPT Chuyên
Năm học 2010 - 2011
Môn thi: Hoá học
Thời gian làm bài: 120 phút
(không kể thời gian giao đề)
Câu I. (2,0 điểm)
1) Cho BaO tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng đợc kết tủa A và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng vừa đủ
với Al, thu đợc khí bay ra và dung dịch D. Cho dung dịch D tác dụng với dung dịch K
2
CO
3
, thu đợc kết tủa E.
Viết phơng trình hoá học minh họa tạo A, B, D, E.
2) Dùng dung dịch HCl loãng có thể nhận biết đợc các chất dới đây (chất lỏng hoặc dung dịch trong suốt): Rợu
etylic, benzen, natri cacbonat, natri sunfit, natri axetat. Giải thích và viết các phơng trình hoá học minh họa.
Câu II. (2,0 điểm)
1) Hỗn hợp X gồm Zn, Fe, Cu. Cho 9,25 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl d thu đợc 2,24 lít khí
H
2
(đktc). Mặt khác biết 0,3 mol hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 7,84 lít khí Cl
2
(đktc). Tính khối lợng mỗi kim
loại trong hỗn hợp X.
2) Hoà tan hỗn hợp gồm 12,8 gam CuO và 16,0 gam Fe
2

O
3
trong 155ml dung dịch H
2
SO
4
2M đến phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Sau phản ứng thấy có m gam chất rắn không tan. Tính m.
Câu III. (2,0 điểm)
1) Cho các chất sau: Clo, cacbon, saccarozơ, nhôm cacbua, etilen, xenlulozơ, chất béo, canxi cacbua. Hãy viết ph-
ơng trình hoá học của các chất trên với H
2
O. (ghi rõ điều kiện phản ứng).
2) Hỗn hợp khí A gồm 0,09 mol C
2
H
2
và 0,2 mol H
2
. Nung nóng hỗn hợp A với xúc tác Ni, thu đợc hỗn hợp khí B.
Cho hỗn hợp khí B qua bình chứa dung dịch Br
2
d, thu đợc hỗn hợp khí C. Biết tỉ khối hơi của C so với H
2
là 8,
khối lợng bình chứa dung dịch Br
2
tăng 0,82 gam. Tính số mol mỗi chất trong hỗn hợp khí C.
Câu IV. (2,0 điểm)A là dung dịch H
2

SO
4
có nồng độ a (M). Trộn 500 ml dung dịch A với 200 ml dung dịch KOH 2M,
thu đợc dung dịch D. Biết
1
2
dung dịch D phản ứng vừa đủ với 0,39 gam Al(OH)
3
.
1) Tìm a.
2) Hoà tan hết 2,668 gam hỗn hợp B gồm Fe
3
O
4
và FeCO
3
cần vừa đủ 100 ml dung dịch A. Xác định khối lợng từng
chất trong hỗn hợp B.
Câu V. (2,0 điểm)Cho hợp chất A mạch hở, trong đó %C = 48,65% (về khối lợng). Đốt cháy hết a mol A cần 3,5a mol
O
2
. Sản phẩm chỉ gồm CO
2
và H
2
O có số mol bằng nhau.
1) - Xác định công thức phân tử A.
- Hãy viết công thức cấu tạo có thể có của A khi biết A là hợp chất đơn chức.
2) Biết rằng khi đun nóng 7,4 gam A với 200 gam dung dịch NaOH 20%, sau đó cô cạn thu đợc 44,2 gam chất
rắn khan. Xác định CTCT đúng của A.

Cõu 1:1: BaO + H
2
SO
4
BaSO
4
+ H
2
O Nếu BaO d: BaO + H
2
O Ba(OH)
2
Trờng hợp 1: Dung dịch B chứa H
2
SO
4
d
3H
2
SO
4
+ 2Al Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2



Al
2
(SO
4
)
3
+ 3K
2
CO
3
+ 3H
2
O 2Al(OH)
3
+3K
2
SO
4
+3CO
2


Trờng hợp 2: Dung dịch B chứa Ba(OH)
2

2Al + Ba(OH)
2
+ 2H
2

O Ba(AlO
2
)
2
+3H
2

;
Ba(AlO
2
)
2
+ K
2
CO
3
BaCO
3
+2KAlO
2
CH
3
CH
3
CH
2
CH CH
3
CH
3

CH
3
C CH
3
CH
3
đề chính thức

2.

Khi cho dung dịch HCl lần lợt vào các dung dịch hoặc chất lỏng theo bài ra, ta nhận biết các chất nh sau:
-Rợu etylic: Tạo dung dịch đồng nhất
- Benzen: Phân thành 2 lớp chất lỏng
- Natri cacbonat: Có khí không màu, không mùi bay ra(CO
2
) Na
2
CO
3
+ 2HCl 2NaCl + CO
2

+ H
2
O
- Natri sunfit: Có khí mùi xốc bay ra (SO
2
)Na
2
SO

3
+ 2HCl 2NaCl + SO
2

+ H
2
O
- Natri axetat: Có mùi giấm bốc ra (CH
3
COOH) CH
3
COONa + HCl CH
3
COOH + NaCl
Cõu 2: 1. Các phơng trình hoá học
- Zn + 2HCl ZnCl
2
+ H
2
(1) ; Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
(2)
Cu + HCl không phản ứng ; Zn + Cl
2
ZnCl
2
(3)
2Fe + 3Cl

2
2FeCl
3
(4) ; Cu + Cl
2
CuCl
2
(5)
Gọi x,y,z lần lợt là số mol của Zn, Fe, Cu có trong 9,25 gam X
Số mol H
2
=2,24:22,4= 0,1 (mol); Số mol Cl
2
= 7,84:22,4= 0,35(mol)
-Theo bài ra: 65x+56y+64z = 9,25 (I)
Theo (1) và (2) Số mol H
2
= x+y = 0,1(II)
Theo (3),(4):
3,0
zyx ++
=
35,0
5,1 zyx ++
=> x+z=2y (III)
Giải hệ => x=y=z= 0,05 (mol) => Khối lợng Zn= 0,05.65= 3,25 (gam)
Khối lợng Fe = 0,05.56= 2,8 (gam) Khối lợng Cu = 0,05.64= 3,2(gam)
2. Số mol CuO = 12,8: 80= 0,16 (mol);
Số mol Fe
2

O
3
= 16,0:160 = 0,1 (mol) Số mol H
2
SO
4
= 0,155.2 = 0,31 (mol)
Sau phản ứng còn chất rắn không tan, chứng tỏ axit hết và oxit d
Trờng hợp 1: Chất rắn là Fe
2
O
3
CuO + H
2
SO
4
CuSO
4
+ H
2
O Fe
2
O
3
+ 3H
2
SO
4
Fe
2

(SO
4
)
3
+ 3H
2
O
Theo phơng trình: Số mol Fe
2
O
3
p =
1
3
(0,31-0,16)= 0,05 (mol)
Số mol Fe
2
O
3
d = 0,1-0,05=0,05 (mol) => m = 0,05.160= 8,0 (gam)
Trờng hợp 2: Chất rắn là CuO
Fe
2
O
3
+ 3H
2
SO
4
Fe

2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O ; CuO + H
2
SO
4
CuSO
4
+ H
2
O
Theo phơng trình: Số mol CuO p = 0,31- 0,1.3= 0,01 (mol)
=> Số mol CuO d = 0,16-0,01=0,15 (mol)=> m= 0,15.80= 12,0 (gam)
Vậy: 8,0 m 12,0
Cõu 3: 1. Cl
2
+ H
2
O

ơ
HClO + HCl
C
nung đỏ
+ H

2
O
(hơi)
CO + H
2
và C
nung đỏ
+2 H
2
O
(hơi)
CO
2
+ 2H
2
C
12
H
22
O
11
+ H
2
O
0
,
+

t c H
C

6
H
12
O
6

(glucozơ)
+ C
6
H
12
O
6 (Fructozơ)
Al
4
C
3
+ 12H
2
O

4Al(OH)
3
+3 CH
4

CH
2
=CH
2

+ H
2
O
0
,
+

t c H
CH
3
-CH
2
-OH ; (-C
6
H
10
O
5
-)
n
+ nH
2
O
0
,t c H
+

nC
6
H

12
O
6
(RCOO)
3
C
3
H
5
+ 3H
2
O
0
,
+

t c H
3RCOOH + C
3
H
5
(OH)
3
;CaC
2
+ 2H
2
O Ca(OH)
2
+C

2
H
2

Nung nóng hỗn hợp A
C
2
H
2
+ H
2
C
2
H
4
(1) C
2
H
2
+ 2H
2
C
2
H
6
(2)
Gọi a,b là số mol C
2
H
2

tham gia phản ứng (1) và (2).
Hỗn hợp B gồm : C
2
H
4
a mol; C
2
H
6
b mol; C
2
H
2
(0,09-a-b) mol; H
2
(0,2- a-2b) mol
Cho hỗn hợp B qua dung dịch Br
2
d. C
2
H
4
+ Br
2
C
2
H
4
Br
2

(1) C
2
H
2
+ 2Br
2
C
2
H
2
Br
4
(2)
Theo bài ra:
2 2 2 4
(0,09 ).26 28 0,82
C H C H
m m a b a
+ = + =
=> 13b- a= 0,76 (I)
Hỗn hợp khí C gồm C
2
H
6
b mol; H
2
(0,2-a-2b) mol
C
M
=

30 2(0,2 2 )
0,2 2
b a b
b a b
+
+
= 8.2 =16 (II) Giải hệ (I) và (II): a=0,02; b= 0,06
Số mol mỗi chất trong C: C
2
H
6
(0,06 mol); H
2
(0,06 mol)
Cõu 4: 1) Tính a
- Số mol H
2
SO
4
= 0,5a (mol); Số mol KOH= 2.0,2 = 0,4 (mol);
Số mol Al(OH)
3
= 0,39: 78= 0,005(mol)
- H
2
SO
4
+2KOH K
2
SO

4
+ 2H
2
O (1)
- Dung dịch D phản ứng đợc với Al(OH)
3
nên có 2 trờng hợp: H
2
SO
4
d hoặc KOH d
Trờng hợp 1: Dung dịch D chứa H
2
SO
4
d
3H
2
SO
4
+2Al(OH)
3
Al
2
(SO
4
)
3
+ 6H
2

O (2)
Theo (1) và (2) ta có: 0,2 +
3
2
.0,005.2 = 0,5a => a=0,43(M).
Trờng hợp 2: Dung dịch D chứa KOH d KOH +Al(OH)
3
KAlO
2
+ 2H
2
O (3)
Theo (1) và (3) ta có: a + 0,005.2 = 0,4 => a=0,39(M)
2. 2) Tính m Gọi x,y lần lợt là số mol của Fe
3
O
4
và FeCO
3
.
Theo bài ra: 232x + 116y= 2,668 (I)
- Fe
3
O
4
+ 4H
2
SO
4
Fe

2
(SO
4
)
3
+ FeSO
4
+4H
2
O (4) FeCO
3
+ H
2
SO
4
FeSO
4
+ CO
2
+H
2
O (5)
Trờng hợp 1: a= 0,43(M) => số mol H
2
SO
4
= 0,43.0,1= 0,043 (mol)
Theo (4) và (5): 4x +y =0,043 (II)
Giải hệ (I) và (II) => x= 0,01; y= 0,003 => Khối lợng Fe
3

O
4
= 0,01. 232= 2,32 (gam);
Khối luợng FeCO
3
= 2,668- 2,32 =0,348 (gam)
Trờng hợp 2: a= 0,39(M) => số mol H
2
SO
4
= 0,39.0,1= 0,039 (mol)
Theo (4) và (5): 4x +y =0,039 (III)
Giải hệ (I) và (III) => x= 0,008; y= 0,007=> Khối lợng Fe
3
O
4
= 0,008. 232= 1,856 (gam);
Khối luợng FeCO
3
= 2,668- 1,856 =0,812 (gam)
Cõu 5:1) Xác định CTPT của A.
Gọi CTPT A là C
x
H
y
O
z
(x, y, z nguyên dơng).
4C
x

H
y
O
z
+ (4x+y-2z)O
2


4xCO
2
+ 2yH
2
O (1) Theo bài ra:
12 48,65
12 16 100
x
x y z
=
+ +
(I)
- Số mol O
2
= 3,5. số mol A => 4x +y -2z = 4.3,5=14(II)- => Số mol H
2
O = số mol CO
2
=> y= 2x (III)
Giải hệ I,II.III => x=3, y= 6, z= 2 Vậy CTPT của A là: C
3
H

6
O
2
Công thức cấu tạo có thể có của A: C
2
H
5
COOH; CH
3
COOCH
3
và HCOOC
2
H
5

2. 2) Xác định CTCT đúng của A.
Số mol A=7,4:74= 0,1(mol); Số mol NaOH =
200.20
1,0( )
100.40
mol
=
Gọi CTTQ của A có dạng: RCOOR' (R' có thể là H hoặc gốc hiđro cacbon).
RCOOR' + NaOH

RCOONa + R'OH
Theo phơng trình: Số mol NaOH p =số mol RCOONa= số mol A= 0,1 (mol)
=> Số mol NaOH d= 1,0-0,1= 0,9(mol) => Khối lợng NaOH d = 0,9.40 = 36,0 (gam)
=> Khối lợng RCOONa = 44,2- 36,0 = 8,2 (gam)=> R+67=8,2:0,1= 82 => R=15 (CH

3
)
=> CTCT đúng của A là CH
3
COOCH
3
S GIO DC V O TO
AKLAK

CHNH THC
K THI TUYN SINH VO LP 10 THPT
Nm hc : 2010 2011
Mụn : HểA HC - CHUYấN
Thi gian : 120 phỳt (khụng k thi gian giao )
Cõu 1: (1,5 im) Nờu hin tng v vit phng trỡnh húa hc xy ra(nu cú)khi tin hnh cỏc thớ nghim sau:
a.cho mu kim loi Na vo dung dch CuCl
2
.
b.cho mu ỏ vụi vo dung dch KHSO
4
c.cho t t dung dch NaOH n d vo dung dch AlCl
3
d.cho canxicacbua vo nc
e.un núng tinh bt trong dung dch axit H
2
SO
4
loóng, thu c dung dch X. Cho X vo dung dch
AgNO
3

trong NH
3
d, un núng nh.
g.cho lũng trng trng vo ru etylic.
Cõu 2: (2,5 im)
a.T qung pirit st, natri clorua, oxi, nc, hóy vit cỏc phng trỡnh húa hc iu ch cỏc cht:
FeSO
4
,FeCl
2
, FeCl
3
, st III hiroxit, Na
2
SO
3
, NaHSO
4
.
b.Hũa tan 0,8 gam hn hp gm mt kim loi húa tr II v mt kim loi húa tr III cn dựng 34 ml dung
dch HCl 2M.
+ Cụ cn dung dch sau phn ng thỡ thu c bao nhiờu gam mui khan.
+ Nu kim loi húa tr III l Al v cú s mol bng 5 ln s mol ca kim loi húa tr II thỡ kim loi
húa tr II l kim loi no?
Cõu 3: (1,5 im) Nhit phõn hon ton mt lng MgCO
3
sau mt thi gian thu c cht rn A v khớ B. Hp th
ht khớ B bng dung dch NaOH thu c dung dch C. Dung dch C va tỏc dng c vi BaCl
2
, va tỏc dng

c vi KOH. Hũa tan cht rn A bng dung dch axit sunfuric loóng, d thu c khớ B v dung dch D.Xỏc nh
thnh phn ca A, B, C, D v vit cỏc phng trỡnh húa hc
Câu 4 : (2,0 điểm) Nung 93,9 gam hỗn hợp X gồm Fe
3
O
4
và Al trong môi trường chân không. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y. chia Y làm 2 phần:
Phần 1: cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1.344 lít H
2
Phần 2: cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 14.112 lít H
2
biết các khí đo ở đktc. Tính khối lượng các chất trong hỗn hợp X.
Câu 5 : (2,5 điểm) a. Cho 20 ml rượu etylic 23
0
tác dụng vừa đủ với kim loại Na. Tính khối lượng chất rắn thu
được sau phản ứng. Biết khối lượng riêng của rượu là 0.8g/ml, của nước là 1g/ml.
b.Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ X (Mx<78) chứa C, H, O, N thu được CO
2
, H
2
O và N
2
. Biết số mol H
2
O bằng
1,75 lần số mol CO
2
; tổng số mol CO
2

và H
2
O bằng 2 lần số mol O
2
tham gia phản ứng. Xác định công thức phân tử
và đề nghị một công thức cấu tạo của X.
Câu 1: a) Na tan mạnh, dung dịch sủi bọt, màu xanh lam của dung dịch chuyển dần thành kết tủa màu xanh lơ.2Na
+ 2H
2
O → 2NaOH + H
2
2NaOH + CuCl
2
→ Cu(OH)
2
↓ + 2NaCl
b) Đá vôi tan ra, sủi bọt khí trong dung dịch: CaCO
3
+ 2KHSO
4
→ CaSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O + CO
2


c) Ban đầu có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan trong NaOH dư
AlCl
3
+ 3NaOH → Al(OH)
3
↓ + 3NaCl ; Al(OH)
3
+ NaOH → NaAlO
2
+ 2H
2
O
d) Chất rắn tan mạnh trong nước, sủi bọt khí CaC
2
+ 2H
2
O → Ca(OH)
2
+ C
2
H
2

e) Xuất hiện lớp gương sau khi đun nhẹ dung dịch X
(-C
6
H
10
O

5
-)
n
+ nH
2
O
Ax
0
t
→
nC
6
H
12
O
6
; C
6
H
12
O
6
+ Ag
2
O
dd NH
3
0
t
→

C
6
H
12
O
7
+ 2Ag ↓
g) Lòng trắng trứng bị đông tụ. Protein (dd)
0
t
→
đông tự
Câu 2: a) *Điều chế FeSO
4
:
2NaCl + 2H
2
O
ñp
coù m.n
→
2NaOH + Cl
2
+ H
2
; 4FeS
2
+ 11O
2


0
t
→
8SO
2
+ 2Fe
2
O
3

2SO
2
+ O
2

V O
2 5
0
t
→
2SO
3
; SO
3
+ H
2
O → H
2
SO
4


Fe
2
O
3
+ 3H
2

0
t
→
2Fe + 3H
2
O

; Fe + H
2
SO
4
→ FeSO
4
+ H
2

* Điều chế FeCl
2
, FeCl
3
, Fe(OH)
3

2Fe + 3Cl
2

0
t
→
2FeCl
3
; 2FeCl
3
+ Fe → 3FeCl
2
; FeCl
3
+ 3NaOH → Fe(OH)
3
↓ + 3NaCl
* Điều chế Na
2
SO
3
và NaHSO
4
SO
2
+ 2NaOH → Na
2
SO
3
+ H

2
O ; NaOH + H
2
SO
4
→ NaHSO
4
+ H
2
O
( Hoặc : NaCl (r) + H
2
SO
4(đặc)
→ NaHSO
4
+ HCl
(k)
)
b) A + 2HCl → ACl
2
+ H
2
; 2B + 6HCl → 2BCl
3
+ 3H
2
Tính số mol Cl = số mol HCl = 0,068 mol
m = m + m
kim loaïi Cl

muoái
= 0,8 + 0,068× 35,5 = 3,214 ( gam)
* Tìm A,B theo 2 cách sau đây:
- Cách 1: Gọi a là số mol A ⇒ số mol Al là 5a
Ta có: 2a + 3b = 17a = 0,068 ⇒ a = 0,004 ;0,004A + 5× 0,004× 27 = 0,8 giải ra A = 65 ( Zn)
- Cách 2: Xét phản ứng chung:
A + 5Al + 17HCl → ACl
2
+ 5AlCl
3
+ 17/2 H
2

0,004 0,02 0,068 (mol)
Ta có :
A
0,8 0,02 27
M 65
0,004
− ×
= =
( Zn)
Câu 3: B: CO
2
; A : MaCO
3
và MgO ; C : NaHCO
3
và Na
2

CO
3
; D: MgSO
4
, H
2
SO
4
(dư)
Câu 4: Phản ứng nhiệt nhôm: 8Al + 3Fe
3
O
4

0
t
→
9Fe + 4Al
2
O
3
Vì Y tan trong kiềm sinh ra khí nên trong Y có Al, Fe, Al
2
O
3
Phần 1: Số mol H
2
= 0,06 , gọi x là số mol Fe
2Al → 3H
2


0,04 0,06 (mol)
Phần 2: Giả sử số mol các chất phần 2 gấp a lần phần 1
2Al → 3H
2
Fe → H
2

0,04a 0,06a ax ax
Ta có: 0,06a + ax = 14,112/22,4 = 0,63 (1)
Theo ĐLBTKL ⇒ khối lượng hỗn hợp Y = 93,9 gam ( gồm cả phần 1 và phần 2 )
1,08 + 56x +
4x.102
9
+ 1,08a + 56ax +
4ax.102
9
= 93,9 (2)
Biến đổi và giải hệ (1) và (2) được: a = 1,5 , x = 0,36
Số mol Fe (trong Y) = 0,36 + 1,5× 0,36 = 0,9 (mol)⇒ số mol Fe
3
O
4
( hỗn hợp đầu) =
Fe
1
n 0,3
3
=
(mol)

Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu:Fe
3
O
4
( 69,6 gam) ; Al ( 93,9 – 69,6 = 24,3 gam)
Câu 5:
a) Tính thể tích rượu n/c = 4,6 ml ( 3,68g) ⇒ 0,08 mol ; Tính thể tích H
2
O = 15,4 ml ( 15,4 gam)
Viết 2 ptpư: ⇒ số mol C
2
H
5
ONa = 0,08 (mol) ; số mol NaOH =
15,4
18
(mol)
Tính được khối lượng chất rắn: 39,66 gam
b) C
x
H
y
O
z
N
t
+ ( x +
y z
4 2


) O
2

0
t
→
xCO
2
+
y
2
H
2
O +
t
2
N
2
Đề ⇒
y
2
= 1,75x ⇒ x : y = 2: 7 (1) Mặt khác: x +
y
2
= 2 ( x +
y
4
-
z
2

) ⇒ z = x (2)
Từ (1) và (2) ⇒ x : y : z = 2:7:2 Công thức nguyên : (C
2
H
7
O
2
N
t
)
n

Vì M
X
< 78 nên ⇒ (63 + 14t )n < 78 Chỉ có n =1 và t = 1 là thỏa mãn. CTPT : C
2
H
7
O
2
N
Các đồng phân của C
2
H
7
O
2
N gồm:
- Hợp chất no: tạp chức amin và ancol ( hoặc tạp chức amin và ete)
- Muối amoni: có chứa nhóm -COO- và nhóm NH

4
Ví dụ : CTCT thu gọn của các đồng phân muối amoni: CH
3
– COO–NH
4
hoặc H–COONH
3
CH
3

Câu 1:
1)Tiến hành các thí nghiệm sau.
a- Cho mẩu quỳ tím vào ống nghiệm đựng dung dịch NaOH sau đó nhỏ từ từ dung dịch H
2
SO
4
vào ống nghiệm.
b- Cho mẩu Na vào dung dịch AlCl
3
.
c- Cho từ từ tới dư bột Fe vào dung dịch HNO
3
đặc, đun nóng.
Cho biết hiện tượng các thí nghiệm trên . Viết PTPƯ và giải thích.
2) Từ FeS
2
và H
2
O viết PTPƯ điều chế Fe; Fe
2

(SO
4
)
3
.
Câu 2:
1 2 3
A A A→ →
a- Cho dãy chuyển đổi

1 2 3
B B B→ →
Xác định A; A
1
; A
2
; A
3
; B
1
; B
2
; B
3
. Biết A là hợp chất vô cơ sẵn có trong tự nhiên.
Víêt PTPƯ thực hiện chuỗi biến hoá trên.
b- Chỉ được dùng H
2
O; CO
2

. Hãy phân biệt 5 chất bột màu trắng đựng trong các lọ riêng rẽ: NaCl; Na
2
CO
3
; Na
2
SO
4
;
BaCO
3
; BaSO
4

Câu 3:
a- Có hỗn hợp 3 chất hữu cơ: C
6
H
6
; C
2
H
5
OH; CH
3
COOC
2
H
5
. Nêu phương pháp tách riêng từng chất, viết các PTPƯ

xảy ra.
b- Cho sơ đồ dãy biến hoá
HGEDBAbotTinh
NaOHruouMenOHaxit
t
 → → → → → →
sanganh
tCaO; NaOH;
damMen;
0
Em hãy tìm các chất hữu cơ A; B; D; E; … thích hợp và viết PTPƯ thực hiện chuỗi biến hoá trên.
Câu 4: Hoà tan 4,56g hỗn hợp Na
2
CO
3
; K
2
CO
3
vào 45,44g nước. Sau đó cho từ từ dung dịch HCl 3,65% vào dung
dịch trên thấy thoát ra 1,1g khí. Dung dịch thu được cho tác dụng với nước vôi trong thu được 1,5g kết tủa (Giả sử
khả năng phản ứng của Na
2
CO
3
; K
2
CO
3
là như nhau )

a- Tính khối lượng dung dịch HCl đă tham gia phản ứng.
b- Tính nồng độ phần trăm mỗi chất trong dung dịch ban đầu
c- Từ dung dịch ban đầu muốn thu được dung dịch mới có nồng độ phần trăm mỗi muối đều là 8,69% thì phải
hoà tan bao nhiêu gam mỗi muối trên.
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9
Năm học 2009 - 2010
MÔN: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài 150 p
Mã kí hiệu
H - D03 - HSG9- 09
A
A AA
Câu 5: Hoà tan 43,71g hỗn hợp gồm 3 muối: cacbonat; hiđrôcacbonat; clorua của một kim loại kiềm vào một thể
tích dung dịch HCl 10,52% (D = 1,05g/ml) lấy dư được dung dịch A và 17,6g khí B. Chia dung dịch A thành 2 phần
bằng nhau.
Phần 1: Cho tác dụng với AgNO
3
dư được 68,88g kết tủa.
Phần 2: Cho phản ứng vừa đủ với 125ml dung dịch KOH 0,8M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 29,68g
muối khan.
a) Tìm tên kim loại kiềm.
b) Tình thành phần phần trăm khối lượng mỗi muối đã lấy.
c) Tính thể tích dung dịch HCl đã dùng.
C âu 6 : Các hiđrocacbon A; B thu ộc dãy anken và An kin. Đốt cháy hoàn toàn 0,05mol hỗn hợp A; B thu được khối
lượng CO
2
v à H
2
O là 15,14g, trong đó oxi chiếm 77,15%.
a) Xác định CTPT c ủa A v à B

b) Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,05mol hỗn hợp A và B có tỷ lệ số mol thay đổi ta vẫn thu được một lượng khí CO
2
như
nhau, thì A và B là hiđrocacbon g ì.
Câu 1 : 1. a) Khi cho quỳ tím vào dung dịch NaOH thì quỳ tím chuyển thành màu xanh. Sau đó nhỏ từ từ dung dịch
H
2
SO
4
thì quỳ tím dần chuyển về màu tím. Khi lượng axit dư thì quỳ tím chuyển thành màu đỏ.
PTPƯ 2NaOH + H
2
SO
4

→
Na
2
SO
4
+ 2H
2
O
b) Khi cho mẩu Na vào dung dịch AlCl
3
, ta thấy mẩu Na xoay tròn, chạy trên mặt dung dịch và tan dần, có khí không
màu thoát ra.
2Na + H
2
O

→
2NaOH + H
2
Một lúc sau thấy có kết tủa keo trắng.
3NaOH + AlCl
3
→

3NaCl + Al(OH)
3
Kết tủa keo trắng tan dần.
NaOH + Al(OH)
3

→
NaAlO
2
+ 2H
2
O
c) Sắt tan dần lúc đầu có khí màu nâu thoát ra, về sau HNO
3
loãng dần có khí không màu thoát ra hoá nâu trong
không khí.
Fe + 6HNO
3

0
t
→

Fe(NO
3
)
3
+3NO
2
+3H
2
O Fe + 4HNO
3

0
t
→
Fe(NO
3
)
3
+NO +2H
2
O
2NO + O
2

2
2NO→
Fe + 2Fe(NO
3
)
3


→
3Fe(NO
3
)
2
không màu nâu
2.
2 2 2
2 2
dp
H O H O→ +
4FeS
2
+ 11 O
2

→
2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
; Fe
2
O
3
+ 3H
2


0
t
→
2Fe + 3H
2
O
2SO
2
+ O
2

0
2 5
t
V O
→
2SO
3
; SO
3
+ H
2
O
→
H
2
SO
4
Fe

2
O
3
+ 3H
2
SO
4

→
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O
Câu 2 : a.
2 2
( )CaO Ca OH CaCl→ →
2 3 2 3
CO NaHCO Na CO→ →
b Chia các chất cần nhận biết thành nhiều phần .
- Đem hoà tan các chất cần vào nước, nhận ra 2 nhóm:
Nhóm 1: NaCl, Na
2
CO
3
, Na

2
SO
4
(Tan)
Nhóm 2: BaCO
3
, BaSO
4
(Không tan)
- Sục khí CO
2
vào 2 lọ ở nhóm 2 vừa thu được ở trên.
- Lọ kết tủa bị tan là BaCO
3
, lọ không có hiện tượng là BaSO
4
BaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O
→
Ba(HCO
3
)
2
- Lấy Ba(HCO
3

)
2
vừa thu được ở trên cho vào 3 lọ ở nhóm 1
+ Lọ không có hiện tượng gì là NaCl.
+ Hai lọ cho kết tủa là Na
2
CO
3
, Na
2
SO
4
Na
2
CO
3
+ Ba(HCO
3
)
2
3 3
2BaCO NaHCO→ ↓ +
; Na
2
SO
4
+ Ba(HCO
3
)
2


4 3
2BaSO NaHCO→ ↓ +
- Phân biệt hai kất tủa BaCO
3
và BaSO
4
như trên
Câu 3 :+ Cho hỗn hợp vào lượng nước dư, C
2
H
5
OH tan trong nước, hỗn hợp C
6
H
6
; CH
3
COOC
2
H
5
không tan phân lớp
. Chiết lấy hỗn hợp C
6
H
6
; CH
3
COOC

2
H
5
phần dung dịch C
2
H
5
OH tan trong nước đem chưng cất rồi làm khô bằng
CuSO
4
khan thu được C
2
H
5
OH.
+ Hỗn hợp C
6
H
6
; CH
3
COOC
2
H
5
cho vào dung dịch NaOH lấy dư, CH
3
COOC
2
H

5
tan theo ph ản ứng xà phòng hoá

OHHCCOCHNaOHHCOCH
523523
ONaOC +−→+
CaCO
3
CaCO
3
CaCO
3
CaCO
3
+ Chiết lấy C
6
H
6
còn lại là dung dịch CH
3
- C OONa và C
2
H
5
OH đem chưng cất lấy C
2
H
5
OH rồi làm khô bằng C
uSO

4
khan . Cô cạn dung dịch lấy CH
3
COONa khan rồi cho phản ứng với H
2
SO
4
đặc thu được CH
3
COOH rồi cho ph
ản ứng với C
2
H
5
OH theo phản ứng este hoá thu được CH
3
C OOC
2
H
5
.
2 4
3 2 5 3 2 5 2
OH OC
H SO
CH CO C H OH CH CO H H O
→
+ +
¬ 
(C

6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2
O
axit
→
nC
6
H
12
O
6
C
6
H
12
O
6
2C
2
H
5
OH + +2CO
2

C
2
H
5
OH + O
2
CH
3
COO H + H
2
O
CH
3
COOH + NaOH
→
CH
3
COONa + H
2
O ;CH
3
COONa + 2NaOH
0
,t CaO
→
CH
4
+ Na
2
CO

3
CH
4
+ Cl
2
CH
3
Cl + HCl
Câu 4 : a.Na
2
CO
3
+ HCl
→
NaCl + NaHCO
3
(1) K
2
CO
3
+ HCl
→
KCl + KHCO
3
(2)
NaHCO
3
+ HCl
→
NaCl + CO

2
+ H
2
O (3) KHCO
3
+ HCl
→
KCl + CO
2
+ H
2
O (4)
Ca(OH)
2
+ NaHCO
3
→
NaOH +CaCO
3
+H
2
O (5) Ca(OH)
2
+ KHCO
3
→
KOH+CaCO
3
+H
2

O (6)
Ta có
2
1,1
0,025
44
CO
n mol= =

3
1,5
0,015
100
CaCO
n = =
Theo PTPƯ (1) v à (6)
ta có n
hỗn hợp đầu
=
2 3
0,025 0,115 0,04
CO CaCO
n n mol+ = + =
n
HCl
= n
hỗn hợp đầu
+
2
0,065

CO
n mol=

0,065*36,5
*100 65
3,65
ddHCl
m g= =
b.Gọi số mol của Na
2
CO
3
và K
2
CO
3
lần lượt là xmol và ymol
Ta có hệ phương trình
0,04 0,03
106 138 4,56 0,01
x y x
x y y
+ = =
 

 
+ = =
 
Ta có m
hỗn hợp ban đầu


= 4,56 + 45,44 = 50g

2 3 2 3
2 3 2 3
3,18
0,03*106 3,18 % *100 6,36%
50
1,38
0,01*138 1,38 % *100 2,76%
50
Na CO Na CO
K CO K CO
m g C
m g C
= = ⇒ = =
= = ⇒ = =
c. Gọi số mol của Na
2
CO
3
và K
2
CO
3
cần thêm vào lần lượt là a mol và b mol
- V ì C% bằng nhau nên ta c ó 3,18 + 106a = 1,38 + 138b (I)
- Theo C% ta c ó
(3,18 106 )*100
8,69 ( )

50 106 138
a
II
a b
+
=
+ +
- Từ (I) và (II) giải ra ta được a = 0,015 ; b = 0,0246.
Vậy khối lượng mỗi muối cần thêm vào là
2 3
2 3
0,015*106 1,59
0,0246*138 3,3948
Na CO
K CO
m g
m g
= =
= =
Câu 5:Gọi CTHH của 3 muối trên là : M
2
CO
3
, MHCO
3
, MCl
Gọi a; b; c lần lượt là số mol của 3 muối trên đã dùng:
2 3 2 2
3 2 2
2 2

2 2
M CO HCl MCl CO H O
a mol a mol a mol amol
MHCO HCl MCl CO H O
b mol bmol bmol bmol
+ → + +
+ → + +
Giả sử dung dịch A còn dư 2d mol HCl. Vậy mỗi phần dung dịch A có
d mol HCl dư và
( )
1
2
2
a b c mol MCl+ +
Phản ứng ở phần 1:

( ) ( )
3 3
3 3
1 1
2 2
2 2
HCl AgNO AgCl HNO
d mol d mol
MCl AgNO AgCl MNO
a b c a b c
+ → +
+ → +
+ + + +
Men rượu

Men dấm
Ánh sáng
Phn ng phn 2:
2
HCl KOH KCl H O
d mol d mol d mol
+ +
Vy 29,68g hn hp mui khan gm cú
( )
1
2
2
a b c mol MCl+ +

v d mol KCl
Do ú ta cú h phng trỡnh
( ) ( )
(2 60) ( 61) ( 35,5) 43,71
17,6
0,4
0,3
44
0,1
1 66,88
( ) 0,48
0,6
2 143,5
0,125*0,8 0,1
23
1

2 35,5 74,5 29,68
2
a M b M c M
a b
a mol
b mol
d a b c
c mol
d
M
a b c M d
+ + + + + =



+ = =
=




=

+ + + = =

=


= =
=




+ + + + =


Vy kim loi kim cn tỡm l Na
b.
2 3
3
0,3*106
% *100 72,7%
43,71
84*0,1
% *100 19,2%
43,71
% 100% (72,7% 19,2%) 8,1%
Na CO
NaHCO
NaCl
= =
= =
= + =
c. S mol HCl ban u ó dựng l = 2a + b + 2d = 0,9mol
0,9*36,5*100
297,4
10,52*1,05
dd HCl
V ml= =
Cõu 6: a.Gi x v y l s mol CO

2
v H
2
O sn phm chỏy
44 18 15,14
32 16 15,14*0,7715
x y
x y
+ =


+ =

Gii ra ta c x = 0,25; y = 0,23
C
n
H
2n-2
+
2
13 n
O
2
nCO
2
+ (n-1) H
2
O C
m
H

2m
+ 1,5m O
2
mCO
2
+ m H
2
O
Do anken chỏy cú s mol CO
2
bng s mol H
2
O
Ta cú s mol ankin bng = 0,25 0,23 = 0,02mol
S mol anken = 0,05 0,02 = 0,03 mol Ta cú phng trỡnh 0,02n + 0,03m = 0,25 Hay 2n+ 3m = 25
Cỏc cp nghim : C
8
H
14
v C
3
H
6
; C
5
H
8
v C
5
H

10
; C
2
H
2
v C
7
H
14
b. Vỡ tng s mol 2 hirụcacbon khụng i, m s mol CO
2
cng khụng i, iu ú chng t s nguyờn t cacbon
trong ankin bng s nguyờn t cacbon trong anken. Vy 2 hirụcacbon l C
5
H
8
v C
5
H
10

S GIO DC V O TO
TUYấN QUANG
K THI TUYN SINH VO LP 10 THPT CHUYấN
NM HC 2011-2012
chớnh thc
Mụn: HO HC
Thi gian: 120 phỳt (khụng k thi gian giao )
( ny gm 01 trang)
Cõu 1(3,0 im)

1. Vit cỏc phng trỡnh phn ng thc hin dóy bin húa húa hc sau:
FeFeCl
2
FeSO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
Fe(NO
3
)
3
Fe(NO
3
)
2
Fe(OH)
2
Fe(OH)
3
Fe
2
O
3
2. Chỉ đợc dùng thêm quì tím và các ống nghiệm, hãy chỉ rõ phơng pháp nhận ra các dung dịch bị mất nhãn
sau: NaHSO
4

, Na
2
CO
3
, Na
2
SO
3
, BaCl
2
, Na
2
S.
3. Cú th tn ti ng thi trong dung dch cỏc cp cht sau õy khụng? Gii thớch v vit phng trỡnh phn
ng (nu cú).
a) CaCl
2
v Na
2
CO
3
; b) NaOH v NH
4
Cl ; c) Na
2
SO
4
v KCl;
d) HCl v NaHSO
3

; e) NaOH v KNO
3
Cõu 2: (2,5 im)
1.T ỏ vụi, than ỏ v cỏc cht vụ c cn thit, hóy vit cỏc phng trỡnh phn ng iu ch benzen, cao su
buna (ghi rừ iu kin phn ng nu cú).
2. t hn hp gm cacbon v lu hunh trong khớ oxi d, thu c hn hp khớ A. Cho khớ A li qua dung
dch NaOH thu c dung dch B v khớ C. Cho khớ C qua hn hp cha CuO v MgO nung núng thu c cht rn D v
khớ E. Cho khớ E li qua dung dch Ca(OH)
2
thu c kt ta F v dung dch G. Thờm dung dch KOH vo dung dch G
li thy kt ta F xut hin, un núng G cng thy xut hin kt ta F.
Hóy xỏc nh thnh phn A, B, C, D, E, G, F v vit cỏc phng trỡnh phn ng xy ra.
Cõu 3: (2,5 im)
Hoà tan hoàn toàn 5,94 gam Al vào dung dịch NaOH d đợc khí thứ nhất. Cho 1,896 gam KMnO
4
tác dụng hết
với axit HCl đặc, d đợc khí thứ hai. Nhiệt phân hoàn toàn 12,25 gam KClO
3
có xúc tác, thu đợc khí thứ ba.Cho toàn
bộ lợng các khí điều chế ở trên vào một bình kín rồi đốt cháy để các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau đó làm lạnh bình
để cho hơi nớc ngng tụ hết và giả thiết các chất tan hết vào nớc thu đợc dung dịch E.
Viết các phơng trình phản ứng và tính nồng độ C% của dung dịch E.
Cõu 4: (2,0 im)
Hn hp A gm C
2
H
2
v H
2
. Cho 10,08 lớt A i qua ng ng cht xỳc tỏc Ni un núng, thu c 6,944 lớt

hn hp khớ B gm 4 cht. Dn B i chm qua bỡnh ng nc brom d cho phn ng xy ra hon ton, thu c
4,48 lớt hn hp khớ C. Bit rng 1mol A cú khi lng 10 gam v cỏc th tớch khớ u o iu kin tiờu chun.
Hóy vit cỏc phng trỡnh phn xy ra v tớnh thnh phn phn trm theo th tớch ca cỏc khớ trong hn hp
A, B, C.
Cõu 1: 1. Vit phng trỡnh phn ng hon thnh s sau :
FeFeCl
2
FeSO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
Fe(NO
3
)
3
Fe(NO
3
)
2
Fe(OH)
2
Fe(OH)
3
Fe
2
O

3
Fe + HCl FeCl
2
+ H
2

; FeCl
2
+ H
2
SO
4
FeSO
4
+2HCl
10 FeSO
4
+2KMnO
4
+ 8H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ K

2
SO
4
+2MnSO
4

+
8H
2
O
Fe
2
(SO
4
)
3
+ Ba(NO
3
)
2
Fe(NO
3
)
3
+ BaSO
4
Fe(NO
3
)
3

+ Cu Fe(NO
3
)
2
+ Cu(NO
3
)
2

Fe(NO
3
)
2
+ 2NaOH Fe(OH)
2
+ 2NaNO
3

4Fe(OH)
2
+ O
2
+ 2H
2
O 4Fe(OH)
3
2Fe(OH)
3
Fe
2

O
3
+ 3H
2
O
2: Dùng quì tím nhận ra :
- dung dịch NaHSO
4
làm quì tím hoá đỏ
- dung dịch BaCl
2
không làm đổi màu quì tím
- 3 dung dịch còn lại làm quì hoá xanh.
Dùng NaHSO
4
nhận ra mỗi dd còn lại với hiện tợng :
Na
2
SO
4
+ 2NaHSO
4
2Na
2
SO
4
+ H
2
S bọt khí mùi trứng thối
Na

2
SO
3
+ 2NaHSO
4
2Na
2
SO
4
+ SO
2
+ H
2
O bọt khí mùi hắc
Na
2
CO
3
+ 2NaHSO
4
2Na
2
SO
4
+ CO
2
+ H
2
O bọt khí không mùi.
3. Cỏc cp a) CaCl

2
v Na
2
CO
3
; b) NaOH v NH
4
Cl ; d) HCl v NaHSO
3
Khụng tn ti ng thi trong dung dch vỡ
CaCl
2
+ Na
2
CO
3
Ca CO
3
+ 2NaCl NaOH + NH
4
Cl NaCl + NH
3
+ H
2
O
HCl + NaHSO
3
NaCl + SO
2
+ H

2
O
Cõu 2: 1. CaCO
3

t
ắắđ
CaO
0
t
ắắđ
CaC
2

2
H O
ắắắđ
C
2
H
2
3C
2
H
2

,C t
ắắđ
C
6

H
6
; 2C
2
H
2

0
,t xt
ắắắđ
CH
2
= CH-C

CH
CH
2
= CH-C

CH + H
2

0
,t Pb
ắắắđ
CH
2
=CH-CH=CH
2
nCH

2
=CH-CH=CH
2
0
,Na t
ắắắđ
(- CH
2
-CH-CH-CH
2
-)
n
caosubuna
2. t hn hp
C+ O
2
2CO ; C+ O
2
CO
2
; S+O
2
SO
2
Khớ A gm CO, CO
2
, SO
2
khớ O
2

d
- Cho A qua dd NaOH:
CO
2
+2NaOH Na
2
CO
3
+H
2
O ; SO
2
+2NaOH Na
2
SO
3
+H
2
O
SO
2
+Na
2
CO
3
Na
2
SO
3
+CO

2
.
B cha: Na
2
CO
3
, Na
2
SO
3
; Khớ C gm CO, CO
2
, O
2
Khớ C i qua CuO, MgO nung núng: CuO +CO Cu +CO
2

Cht rn D gm MgO, Cu, khớ E cha CO
2
, O
2,
, CO d
Khớ E li qua Ca(OH)
2
Ca(OH)
2
+ CO
2
CaCO
3

+H
2
O ; Ca(OH)
2
+ 2CO
2
Ca(HCO
3
)
2
Vy kt ta F l CaCO
3
, dung dch G cú Ca(HCO
3
)
2
Thờm KOH vo G v un núng G:
2KOH + Ca(HCO
3
)
2
CaCO
3
+K
2
CO
3
+ H
2
O ; Ca(HCO

3
)
2
CaCO
3
+CO
2
+ H
2
O
Cõu 3: 2Al + 2H
2
O + 2 NaOH 2NaAlO
2
+ 3H
2

2KMnO
4
+ 16 HCl 2KCl + 2 MnCl
2
+ 5Cl
2
+ 8 H
2
O ; 2KClO
3
2KCl + 3O
2


- Tính theo từng phơng trình cho :số mol H
2
=
5,94
27
. 1,5 = 0,33 ;
số mol Cl
2
=
1,896
158
. 2,5 = 0,03 và số mol O
2
=
12,25
122,5
. 1,5 = 0,15
H
2
+Cl
2
2 HCl ; 2H
2
+ O
2
2H
2
O
- Các khí phản ứng vi nhau vừa đủ tạo ra lợng HCl = 0,06 mol nặng 2,19 gam ; Lợng H
2

O = 0,3 mol nng 5,4gam
C% =
2,19
5,4 2,19+
. 100% = 28,85%
Cõu 4:1 . Vit phng trỡnh phn ng v tớnh % th tớch cỏc cht trong A, B, C. Phng trỡnh phn ng :
C
2
H
2
+ H
2
C
2
H
4
(1) C
2
H
2
+ 2H
2
C
2
H
6
(2)
-Hn hp khớ B gm : C
2
H

4
, C
2
H
6
, C
2
H
2
d v H
2
d. Dn B qua nc brom d thỡ C
2
H
4
v C
2
H
2
b gi li bỡnh .
C
2
H
4
+ Br
2
C
2
H
4

Br
2
C
2
H
2
+2Br
2
C
2
H
2
Br
4
nA = 10,08 / 22,4 = 0,45 mol
- t s mol cỏc cht trong A l : C
2
H
2
xmol ,H
2
ymol .
Ta cú h phng trỡnh :
x + y = 0,45 (3)
(26x + 2y) : 0,45 =10 (4)
Gii ta c : x = 0,15 , y = 0,3
Thnh phn % cỏc cht trong A :
%C
2
H

2
= (0,15 / 0,45).100% = 33,33%
% H
2
= ( 0,3 / 0,45). 100% = 66,67%
nB = 6,944 / 22,4 = 0,31 mol
S mol H
2
tham gia phn ng = gim s mol khớ = 0,45 - 0,31 = 0,14 mol
S mol H
2
d = 0,3 - 0,14 = 0,16 mol
nC = 4,48 / 22,4 = 0,2 mol nC
2
H
6
= 0,2 - 0,16 = 0,04mol
Thnh phn % cỏc cht trong C :
%C
2
H
6
= (0,04 / 0,2).100% = 20%; % H
2
= (0,16 / 0,2) .100% = 80%
-Theo phn ng (1),( 2) :
(2) nC
2
H
2

= nC
2
H
6
= 0,04 mol , nH
2
= 0,04.2 = 0,08mol
(1) nH
2
= 0,14 - 0,08 = 0,06 mol nC
2
H
4
= 0,06mol , nC
2
H
2
= 0,06mol
S mol C
2
H
2
phn ng = 0,04 + 0,06 = 0,1mol
S mol C
2
H
2
d = 0,15 - 0,1 = 0,05mol
-Thnh phn% cỏc cht trong B :
%C

2
H
4
= (0,06/0,31).100% = 19,35% ; %C
2
H
6
= (0,04 / 0,31).100% = 12,9%
%C
2
H
2
= ( 0,05 / 0,31).100% = 16,13% ; %H
2
= ( 0,16 / 0,31).100% = 51,61%
S GIAO DUC VA AO TAO
HAI DNG
ấ THI CHINH THC
K THI CHON HOC SINH GIOI TINH
LP 9 THCS NM HOC 2011-2012
Mụn: Hoa hoc
Thi gian: 150 phut (khụng kờ giao ờ)
Ngay thi: 23/3/2012
Cõu I. ( 2,0 iờm)
1. Nung nong hụn hp Cu, Ag trong O
2
d, sau phan ng thu c chõt rn A. Cho A vao dung dich H
2
SO
4

c nong d thu c dung dich B va khi C. Khi C tac dung vi dung dich KOH thu c dung dich D. Dung dich D
va tac dung vi BaCl
2
, va tac dung vi NaOH.
Xac inh thanh phõn cac chõt co trong A, B, C, D. Viờt phng trinh cac phan ng xay ra trong thi nghiờm
trờn.
2. Ch dựng mt thuc th, trỡnh by cỏch nhõn biờt cac chõt bụt mau trng ng trong cac lo riờng biờt mõt
nhan sau: BaCO
3
, BaSO
4
, Na
2
SO
4
, Na
2
CO
3
, MgCO
3
, CuSO
4
(khan).
Viờt cac phng trinh phan ng xay ra (nờu co).
Cõu II. ( 1,75 iờm)
1. Cho hụn hp gụm ru etylic, axit axetic, nc. Trinh bay phng phap tach riờng ru etylic nguyờn cht
va axit axetic (cú th ln nc) t hụn hp trờn? Viờt phng trinh phan ng minh hoa (nu cú).
2. Khi thc hiờn phan ng chuyờn hoa metan thanh axetilen thu c hụn hp khi X gụm metan, axetilen va
hidro. ụt chay hoan toan X cõn 6,72 lớt O

2
(ktc). San phõm chay c hõp thu hờt vao dung dich cha 0,1 mol
Ca(OH)
2
.
a. Tính khối lượng của hỗn hợp X?
b. Hãy cho biết dung dịch thu được sau khi hấp thụ sản phẩm cháy có khối lượng thay đổi như thế nào so với
dung dịch Ca(OH)
2
ban đầu?
Câu III. ( 2,0 điểm)
Cho 37,2 gam hỗn hợp X gồm: R, FeO, CuO (R là kim loại chỉ có hóa trị II, hidroxit của R không có tính
lưỡng tính) vào 500 gam dung dịch HCl 14,6 % (HCl dùng dư), sau phản ứng thu được dung dịch A, chất rắn B nặng
9,6 gam (chỉ chứa một kim loại) và 6,72 lít H
2
(đktc). Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch KOH dư, thu được kết
tủa D. Nung kết tủa D trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 34 gam chất rắn E gồm hai oxit.
1. Tìm R và % khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp X .
2. Tính nồng độ phần trăm của các chất trong dung dịch A.
Câu IV. ( 2,0 điểm)
Hỗn hợp X gồm (Al và oxit Fe
x
O
y
). Nung m gam X trong điều kiện không có không khí, khi đó xảy ra phản
ứng: Al + Fe
x
O
y


0
t
→
Al
2
O
3
+ Fe (phản ứng chưa được cân bằng). Sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn Y.
Chia Y thành hai phần:
Phần 1: cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng thu được 1,68 lit khí và 12,6 gam chất rắn.
Phần 2: cho tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng dư, sau phản ứng thu được 27,72 lít SO
2
và dung dịch Z có
chứa 263,25 gam muối sunfat. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các khí đo ở đktc.
1. Viết phương trình các phản ứng xảy ra.
2. Tìm m và công thức phân tử của oxit Fe
x
O
y
Câu V. ( 2,25 điểm)
Đốt cháy hoàn 6,72 lít hỗn hợp khí gồm hai hidrocacbon mạch hở có công thức C
n
H
2n+2
(A) và C
m

H
2m
(B) thu
được 13,44 lit CO
2
và 14,4 gam nước. Các thể tích khí đo ở đktc.
1. Tìm công thức phân tử của hai hidrocacbon.
2. Từ B (mạch không nhánh) viết các phương trình phản ứng điều chế CH
3
COONa không quá 3 giai đoạn
(không quá 3 phản ứng), các chất vô cơ và điều kiện để phản ứng xảy ra có đủ.
3. Tìm công thức cấu tạo có thể có của B thỏa mãn: khi cho B tác dụng với H
2
O, xúc tác H
2
SO
4
thì thu được
hỗn hợp hai sản phẩm hữu cơ. Viết các phương trình phản ứng.
Câu 1:- Chất rắn A gồm CuO, Ag 2Cu + O
2

0
t
→
2CuO
(Ag không phản ứng với khí oxi)

- Cho A vào dd H
2

SO
4
đặc nóng:
CuO + H
2
SO
4(đ)
0
t
→
CuSO
4
+ H
2
O 2Ag + 2H
2
SO
4(đ)

0
t
→
Ag
2
SO
4
+ SO
2
+ 2H
2

O
- Dung dịch B gồm CuSO
4
, Ag
2
SO
4
, H
2
SO
4
dư.
- Khí C là SO
2
. Cho C tác dụng với dd KOH.
SO
2
+ 2KOH → K
2
SO
3
+ H
2
O ; SO
2
+ KOH → KHSO
3
- Dung dịch D gồm 2 chất tan K
2
SO

3
, KHSO
3
.
K
2
SO
3
+ BaCl
2
→ BaSO
3
+ 2KCl ; KHSO
3
+ NaOH → Na
2
SO
3
+ K
2
SO
3
2. - Dùng dung dịch H
2
SO
4
loãng để nhận biết.
- Lấy mẫu thử ra các ống nghiệm khác nhau, đánh dấu tương ứng. Nhỏ dung dịch H
2
SO

4
loãng, dư vào các ống
nghiệm.
+ Chất rắn phản ứng tạo kết tủa trắng, giải phóng khí là BaCO
3
+ Chất rắn không tan trong dung dịch H
2
SO
4
là BaSO
4
.
+ Chất rắn tan tan tạo dung dịch không màu, không giải phóng khí là Na
2
SO
4
+ Chất rắn tan tan tạo dung dịch màu xanh, không giải phóng khí là CuSO
4
.
+ 2 chất rắn tan, giải phóng khí là MgCO
3
và Na
2
CO
3
.
- Cho tiếp từ từ đến dư 2 chất rắn chưa nhận biết được (MgCO
3
và Na
2

CO
3
) vào 2 dung dịch của chúng vừa tạo
thành.
+ Chất rắn nào khi ngừng thoát khí mà vẫn tan đó là Na
2
CO
3
+ Chất rắn nào khi ngừng thoát khí mà không tan thêm đó là MgCO
3
BaCO
3
+ H
2
SO
4
→ BaSO
4
+ CO
2
+ H
2
O; MgCO
3
+ H
2
SO
4
→ MgSO
4

+ CO
2
+ H
2
O
Na
2
CO
3
+ H
2
SO
4
→ Na
2
SO
4
+ CO
2
+ H
2
O
Câu 2: 1 Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch NaOH dư, chưng cất thu lấy rượu etylic lẫn nước và chất rắn khan
chứa CH
3
COONa, NaOH dư. CH
3
COOH + NaOH → CH
3
COONa + H

2
O
- Cho CuSO
4
khan, dư vào hỗn hợp rượu và nước, lọc bỏ chất rắn thu được rượu etylic nguyên chất
- Cho hỗn hợp chất rắn tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
dư. Chưng cất thu lấy CH
3
COOH (lẫn nước).
2CH
3
COONa + H
2
SO
4
→ CH
3
COOH + Na
2
SO
4
2 .a Vì khối lượng của nguyên tố C, H được bảo toàn trong các phản ứng hoá học nên khối lượng của khí metan
ban đầu bằng với khối lượng của hỗn hợp X.
- Khi đốt cháy lượng khí CH
4
ban đầu và đốt cháy X sẽ cho cùng lượng CO
2

, H
2
O và cùng cần lượng khí oxi phản
ứng như nhau nên ta coi đốt cháy X chính là đốt lượng khí CH
4
ban đầu
n
O
2
=
6,72
0,3
22,4
mol=
CH
4
+ 2O
2

0
t
→
CO
2
+ H
2
O
0,15 0,3 0,15 0,3
Vậy khối lượng của hỗn hợp X là: m
X

= 0,15.16 = 2,4 gam
2b. - Khối lượng của CO
2
và nước được hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)
2
là:
0,15.44 + 0,3.18 = 12 gam.
- Các phương trình phản ứng:
CO
2
+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3
+ H
2
O ; CO
2
+ H
2
O + CaCO
3
→ Ca(HCO
3
)
2
0,1 0,1 0,1 0,05 0,05 0,05
- Khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng lên so với dung dịch Ca(OH)
2
ban đầu là: 12 – (0,1- 0,05).100 = 7 gam.

Câu 3: 1. Tìm R và % khối lượng các chất trong X
n
HCl
= (500.14,6)/(100.36,5) = 2 mol; n
H
2
= 6,72/22,4= 0,3 mol
-Cho X + dd HCl dư:
Vì sản phẩm có H
2
, nên R là kim loại đứng trước H trong dãy hoạt động hoá học, nên R đứng trước cả Cu.
Vì axit dư nên sau phản ứng không thể có R dư, mà 9,6 gam chất rắn B chỉ chứa một kim loại, suy ra phải có phản
ứng của R với muối CuCl
2
tạo ra Cu kim loại và hiđroxit của R sẽ không tan trong nước (ở đây FeCl
2
chưa phản ứng
với R do mức độ phản ứng của CuCl
2
với R cao hơn so với FeCl
2
). Do đó B là Cu.
Dung dịch A có RCl
2
, FeCl
2
và HCl dư. Vì dung dịch A tác dụng với KOH dư thu kết tủa D, sau đó nung D đến hoàn
toàn thu được 34 gam chất rắn E gồm 2 oxit, suy ra 2 oxit này là RO và Fe
2
O

3
. Như vậy trong dung dịch A không có
CuCl
2
R + 2HCl → RCl
2
+ H
2
(1) FeO + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
O (2)
CuO + 2HCl → CuCl
2
+ H
2
O (3) R + CuCl
2
→ RCl
2
+ Cu (4)
- Cho dung dịch A tác dụng dung dịch KOH dư:
HCl + KOH → KCl + H
2
O (5) RCl
2
+ 2KOH → R(OH)
2
+ 2KCl (6)

FeCl
2
+ 2KOH → Fe(OH)
2
+ 2KCl (7)
Nung kết tủa ngoài không khí:
R(OH)
2

0
t
→
RO + H
2
O (8) 2Fe(OH)
2
+ ½ O
2

0
t
→
Fe
2
O
3
+ 2H
2
O (9)
E gồm hai oxit: RO và Fe

2
O
3
; n
Cu
= 9,6/64 = 0,15 mol
Theo pư (3),(4): n
CuO
= nCuCl
2
= n
Cu
= 0,15 mol
Theo pư (1), (4): nRCl
2
= n
R
= nH
2
+ nCuCl
2
= 0,3 + 0,15

= 0,45 mol
Theo pư (6)(8): nRO = nR(OH)
2
= nRCl
2
= 0,45 mol
Đặt n

FeO ban đầu
= x mol
Theo các phản ứng (2),(7),(9): nFe
2
O
3
= ½ .n
FeO
= 0,5x (mol)
Ta có: m
E
= mRO + mFe
2
O
3
= 0,45.(M
R
+ 16) + 0,5x.160 = 34 gam (*)
m
X
= m
R
+ m
FeO
+ m
CuO
= 0,45.M
R
+ 72x + 80.0,15 = 37,2 gam (**)
Giải hệ (*), (**) ta được: M

R
= 24; x = 0,2
Vậy R là Mg
Từ đó tính được % khối lượng các chất trong hỗn hợp X:
%m
Mg
= m
Mg
.100/m
X
= (0,45.24.100)/37,2 = 29,0%; %m
FeO
= 0,2.72.100/37,2 = 38,7%
%m
CuO
= 32,3%
2. Tính nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch A:
A có : MgCl
2
, FeCl
2
, HCl dư
mMgCl
2
= 0,45. 95 = 42,75 gam ; mFeCl
2
= 0,2.127 =25,4 gam
Ta có: n
HCl pư
= n

Cl trong muối
= 2.nMgCl
2
+ 2.nFeCl
2
= 1,3 mol => m
HCl dư
= 500.0,146- 1,3.36,5 =25,55 gam
Áp dụng định luật BTKL: m
ddA
=

m
X
+ m
dd HCl ban đầu
–m
B
– mH
2
= 527 gam
Từ đó tính được nồng độ phần trăm của các chất trong dung dịch A:
C%(MgCl
2
) = 8,11% ; C%(FeCl
2
) = 4,82% ; C%(HCl) = 4,85%
Câu 4:Các phương trình phản ứng:
3Fe
x

O
y
+ 2yAl
0
t
→
3xFe + yAl
2
O
3
(1)
Cho phần 1 vào dung dịch NaOH dư có khí, suy ra trong chất rắn có Al dư. Vì Al còn dư, mà phản ứng xảy ra hoàn
toàn nên Fe
x
O
y
hết. Vậy thành phần của Y có: Al
2
O
3
, Fe và Al dư.
Phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH dư:
Al
2
O
3
+ 2NaOH → 2NaAlO
2
+ H
2

O (2) 2Al + 2NaOH + 2H
2
O → 2NaAlO
2
+ 3H
2
(3)
12,6 gam chất rắn không tan là Fe
Phần 2 tác dụng với H
2
SO
4
đặc nóng dư:
Al
2
O
3
+ 3H
2
SO
4(đ)

0
t
→
Al
2
(SO
4
)

3
+ 3H
2
O(4) 2Al + 6H
2
SO
4(đ)

0
t
→
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O(5)
2Fe + 6H
2
SO
4(đ)

0
t
→

Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O (6)
Từ pư(3) có n
Al
= 2/3.n
H
2
= 0,05 mol ; n
Fe
= 12,6/56 = 0,225 mol
Vậy trong phần 1 có ( Al
2
O
3
, Fe (0,225 mol), Al(0,05 mol))
- Giả sử phần 2 có khối lượng gấp a lần phần 1. Từ đó suy ra trong phần 2 có:
( Al
2
O
3
, Fe(0,225a mol) và Al (0,05a mol)

Từ pư (5) và (6) suy ra:
n
SO
2
= 3/2.(n
Al
+ n
Fe
) = 3/2.(0,05a + 0,225a) = 27,72/22,4= 1,2375 . Từ đó tính được a = 3.
Suy ra trong phần 2 có: 0,675 mol Fe và 0,15 mol Al
2. Mặt khác, tổng khối lượng muối sunfat = m
2 4 3
( )Al SO
+ m
2 4 3
( )Fe SO
= 263,25 gam (7)
Theo pư (4), (5): n
2 4 3
( )Al SO
= n
2 3
Al O
+ ½. n
Al
= n
2 3
Al O
+ 0,075
Theo pư (6): n

2 4 3
( )Fe SO
= ½.n
Fe
= 0,3375 mol
Thay các số mol vào pt(7) sẽ tính được n
2 3
Al O
= 0,3 mol
Vậy khối lượng của phần 2 là: m
phần 2
= m
2 3
Al O
+ m
Fe
+ m
Al
= 0,3.102 + 0,675.56 + 0,15.27 = 72,45 gam
=> khối lượng của phần 1 là: m
phần 1
= 72,45/3 =24,15 gam
Từ đó tính được m = m
phần 1
+ m
phần 2
= 96,6 gam
* Tìm oxit:
Xét phần 2: từ pt (1) có: 3x : y = n
Fe

: n
2 3
Al O
= 0,675 : 0,3 => x : y = 3: 4 Vậy oxit là Fe
3
O
4
Câu 5:n
hh
= 0,3 mol; n(CO
2
) = 0,6 mol; n(H
2
O) = 0,8 mol
Đặt số mol hai chất C
n
H
2n+2
và C
m
H
2m
lần lượt là x và y mol
=> n
hh
= x + y = 0,3 mol (*)
Đốt hỗn hợp:
C
n
H

2n+2
+ O
2

0
t
→
n CO
2
+ (n+1) H
2
O (1) C
m
H
2m
+
3
2
m
O
2

0
t
→
m CO
2
+ m H
2
O (2) x

nx (n+1)x y my my
Từ các pư (1) và (2) ta có:
nCO
2
= nx + my = 0,6 (**) nH
2
O = (n+1)x + my = 0,8 (***)
Lấy (***)-(**) ta được x = 0,2;
Thay x vào (*) suy ra y = 0,1 Thay x, y vào (**) ta được: 0,2n + 0,1m = 0,6 hay 2n + m = 6
Thử các giá trị của m, ta được n:
n 1 2 3
m 4 2 0
CTPT A (CH
4
); B(C
4
H
8
) A(C
2
H
6
); B(C
2
H
4
) Loại
Từ B viết phương trình điều chế CH
3
COONa (không quá 3 giai đoạn):

- Nếu B là C
4
H
8
:
C
4
H
8
+ H
2
C
4
H
10
;2 C
4
H
10
+ 5 O
2

0
,xt t
→
4 CH
3
COOH + 2 H
2
O

CH
3
COOH + NaOH → CH
3
COONa + H
2
O
- Nếu B là C
2
H
4
:
C
2
H
4
+ H
2
O
axit
→
C
2
H
5
OH
C
2
H
5

OH + O
2

men
→
CH
3
COOH + H
2
O
CH
3
COOH + NaOH → CH
3
COONa + H
2
O
b. Vì B tác dụng H
2
O có H
2
SO
4
làm xúc tác thu được hỗn hợp 2 sản phẩm hữu cơ, cho nên B không thể là C
2
H
4
. Vậy
B phải là C
4

H
8
.
Vì có hai sản phẩm được tạo ra nên CTCT của B thỏa mãn là:CH
2
=CH-CH
2
-CH
3
và CH
2
=C(CH
3
)
2
CH
2
=CH-CH
2
-CH
3
+ H
2
O
axit
→
CH
3
-CHOH-CH
2

-CH
3
CH
2
=CH-CH
2
-CH
3
+ H
2
O
axit
→
HO-CH
2
-CH
2
-CH
2
-
CH
3
CH
2
=C(CH
3
)
2
+ H
2

O
axit
→
(CH
3
)
3
C-OH CH
2
=C(CH
3
)
2
+ H
2
O
axit
→
HO-CH
2
-CH(CH
3
)
2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯNG YÊN
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2006-2007
Môn: Hóa học
ấ THI CHINH THC

Thi gian: 150 phut (khụng kờ giao ờ)

CõuI-1/ Trong bốn ống nghiệm có đựng riêng biệt dung dịch loãng trong suốt của bốn chất. Biết rằng:
- Trong các dung dịch này có một dung dịch là axit không bay hơi; ba dung dịch còn lại là muối magie, muối
bari, muối natri.
- Có 3 gốc axit là clorua, sunfat, cacbonat; mỗi gốc axit trên có trong thành phần ít nhất của một chất.
a) Hãy cho biết tên từng chất tan có chứa trong mỗi dung dịch trên.
b) Chỉ dùng các ống nghiệm, không có các dụng cụ và hoá chất khác, làm thế nào để phân biệt các dung dịch
trong bốn ống nghiệm trên và viết phơng trình hoá học minh hoạ.
1.a.Các dung dịch có thể là:
Trờng hợp 1: H
2
SO
4
( axit sunfuric), MgSO
4
( magie sunfat),
Na
2
CO
3
( natri cacbonat), BaCl
2
( bari clorua)
Trờng hợp 2: H
2
SO
4
( axit sunfuric), MgCl
2

( magie clorua),
Na
2
CO
3
( natri cacbonat), BaCl
2
( bari clorua)
b)Tr ờng hợp 1:
Lấy ở mỗi ống nghiệm một ít hoá chất, đánh số, rồi lần lợt đổ dung dịch vào nhau từng đôi một
Nhận thấy: Dung dịch tạo 1 , 1 là H
2
SO
4
Dung dịch tạo 2 là MgSO
4
Dung dịch tạo 2, 1 là Na
2
CO
3
Dung dịch tạo 3 là BaCl
2
H
2
SO
4
MgSO
4
Na
2

CO
3
BaCl
2
H
2
SO
4
- -

MgSO
4
- -

Na
2
CO
3

-

BaCl
2

-
H
2
SO
4
+ Na

2
CO
3
Na
2
SO
4
+ CO
2
+ H
2
O ; H
2
SO
4
+ BaCl
2
BaSO
4
+ 2HCl
MgSO
4
+ Na
2
CO
3
MgCO
3
+ Na
2

SO
4
; MgSO
4
+ BaCl
2
MgCl
2
+ BaSO
4

Na
2
CO
3
+ BaCl
2
2NaCl + BaCO
3

Tr ờng hợp 2:
Nhận xét: Dung dịch tạo 1 , 1 là H
2
SO
4
Dung dịch tạo 1 là MgCl
2
Dung dịch tạo 2, 1 là Na
2
CO

3
Dung dịch tạo 2 là BaCl
2
H
2
SO
4
MgCl
2
Na
2
CO
3
BaCl
2
H
2
SO
4
- -

MgCl
2
- -

-
Na
2
CO
3


-

BaCl
2

-

-
H
2
SO
4
+ Na
2
CO
3
Na
2
SO
4
+ CO
2
+ H
2
O; H
2
SO
4
+ BaCl

2
BaSO
4
+ 2HCl
MgCl
2
+ Na
2
CO
3
MgCO
3
+ 2NaCl ; Na
2
CO
3
+ BaCl
2
2NaCl + BaCO
3

I-2/ a) Polime là gì ?
b) Viết phơng trình hoá học của phản ứng:
+ Trùng hợp các phân tử etilen tạo ra polietilen.
+ Tạo ra tinh bột (hoặc xenlulozơ ) trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
+ Pôlime là những chất có phân tử khối rất lớn do nhiều mắt xích liên kết (kết hợp) với nhau tạo nên.
+ Phơng trình hoá học
+CH
2
=CH

2
+CH
2
=CH
2
+CH
2
=CH
2
+ CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH
2


6nCO
2
+ 5nH
2
O (- C
6
H

10
O
5
-)
n
+ 6nO
2
Cõu II/ 44 g hỗn hợp muối NaHSO
3
và NaHCO
3
phản ứng hết với dung dịch H
2
SO
4
trong điều kiện không có không
khí thu đợc hỗn hợp khí A và 35,5 g muối Na
2
SO
4
duy nhất. Trộn hỗn hợp khí A với oxi thu đợc hỗn hợp khí B có tỉ
clorophin
ánh sáng
Xúc tác
áp suất, t
o
C
khối so với hiđro là 21. Dẫn hỗn hợp khí B đi qua xúc tác V
2
O

5
ở nhiệt độ thích hợp, sau phản ứng thu đợc hỗn hợp
khí C gồm 4 chất có tỉ khối so với hiđro là 22,252. Viết các phơng trình hoá học và tìm thành phần phần trăm về thể
tích của SO
3
trong hỗn hợp khí C.
Phơng trình hoá học
2NaHSO
3
+ H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ 2SO
2
+ H
2
O (1) ;2NaHCO
3
+ H
2
SO
4
Na
2
SO

4
+ 2CO
2
+ H
2
O (2)
số mol Na
2
SO
4
= 35,5/142 = 0,25
Đặt số mol NaHSO
3
và NaHCO
3
là x và y
104x + 84y = 44 (I)
Theo (1) và (2) x + y = 0,5 (II) Giải hệ (I) và (II) x = 0,1; y = 0,4
Hỗn hợp khí B gồm 0,1 mol SO
2
; 0,4 mol CO
2
; O
2
với số mol là z
Khối lợng mol trung bình của hỗn hợp B là 21. 2 = 42
Ta có (64.0,1 + 44.0,4 + 32.z)/ (0,1+ 0,4 +z) = 42 z = 0,3
Phơng trình hoá học tạo hỗn hợp C : 2SO
2
+ O

2
2SO
3
Gọi số mol SO
2
đã phản ứng là a,
Theo (3) số mol O
2
phản ứng là 0,5a, số mol SO
3
tạo ra là a
Trong hỗn hợp B có (0,1 - a) mol SO
2
( cha phản ứng), (0,3 - 0,5a) mol O
2
(cha phản ứng), 0,4 mol CO
2
(không phản
ứng), a mol SO
3
( tạo ra)
Khối lợng mol trung bình của hỗn hợp C là 22,252 . 2 = 44,504
Ta có [64(0,1- a) + 32(0,3- 0,5a) + 44.0,4 + 80a] / [(0,1- a) + (0,3- 0,5a) + 0,4 + a] = 44,504 a = 0,09
Trong hỗn hợp C số mol SO
2
là 0,1 - 0,09 = 0,01
số mol O
2
là 0,3 - 0,045 = 0,255 số mol CO
2

= 0,4 số mol SO
3
= 0,09
Tổng số mol = 0,01 + 0,255 + 0,4 + 0,09 = 0,755
Phần trăm thể tích của SO
3
là 0,09.100%/0,755= 11,92%
Cõu III/ Hỗn hợp M gồm CuO và Fe
2
O
3
có khối lợng 9,6 g đợc chia làm hai phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng
với 100 ml dung dịch HCl, khuấy đều. Sau khi phản ứng kết thúc, hỗn hợp sản phẩm đợc làm bay hơi một cách cẩn
thận, thu đợc 8,1 g chất rắn khan. Cho phần 2 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl đã dùng ở trên trong điều kiện nh
lần trớc. Sau khi kết thúc phản ứng lại làm bay hơi hỗn hợp sản phẩm nh trên, lần này thu đợc 9,2 g chất rắn khan.
a) Viết các phơng trình hoá học. Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng.
b) Tính thành phần phần trăm về khối lợng của mỗi oxit trong hỗn hợp M.
a) PTHH CuO + 2HCl CuCl
2
+ H
2
O (1) ; Fe
2
O
3
+ 6HCl 2FeCl
3
+ 3H
2
O (2)

Khối lợng của mỗi phần 9,6 / 2 = 4,8g
Vì hai phần có thành phần hoàn toàn nh nhau, nếu ở 2 phần tất cả oxit phản ứng hết (do lợng axit đủ hoặc d) thì lợng
chất rắn khan thu đợc phải bằng nhau. Theo đầu bài, lợng chất rắn không bằng nhau. Nh vậy, trong các lần đó hỗn
hợp oxit cha phản ứng hết hoặc một lần cha phản ứng hết.
Theo đầu bài, ở phần 1 khối lợng oxit cha bị hoà tan hết, tức là axit đã tác dụng hết và thiếu axit để hoà tan hết l ợng
oxit.
Gọi số mol CuO và Fe
2
O
3
trong phần 1 đã phản ứng là x
1
, y
1
;
số mol CuO và Fe
2
O
3
cha phản ứng là x
2
và y
2
số mol CuCl
2
và FeCl
3
tạo thành ở phần 1 là x
1
và 2y

1
Ta có 80(x
1
+x
2
) + 160 (y
1
+y
2
) = 4,8 (I)
80x
2
+ 160y
2
+ 135x
1
+ 2.162,5y
1
= 8,1 (II)
Giải (I) và (II) ta có 55(x
1
+3y
1
) = 3,3 hay x
1
+ 3y
1
= 0,06 (*)
Theo PTHH (1), (2) Số mol HCl phản ứng ở phần 1 là 2(x
1

+3y
1
)
Thay (*) vào ta có số mol HCl phản ứng là 2.0,06 = 0,12
Nồng độ mol của dung dịch HCl là 0,12 / 0,1 = 1,2
b) Nếu lần thứ 2 các oxit cũng cha tác dụng hết nh lần 1 thì lợng axit đã tác dụng hết và nồng độ axit tìm đợc cũng
phải là 1,2M.
Cách giải tơng tự nh trên. Phơng trình (I) nh trên, còn phơng trình ( II) là
80x
2
+ 160y
2
+ 135x
1
+ 2 . 162,5y
1
= 9,2 (II)
Kết hợp (I) và (II) tìm ra x
1
+ 3y
1
= 0,08
số mol HCl = 2 . 0,08 = 0,16 Nồng độ HCl là 0,16 / 0,2 = 0,8 ( khác 1,2M).
Điều này chứng tỏ lần 2 các oxit đã tác dụng hết. Vì vậy lợng chất rắn khan là khối lợng của hỗn hợp 2 muối CuCl
2

FeCl
3
do toàn bộ lợng oxit tạo nên.
Goi số mol CuO và Fe

2
O
3
trong phần 2 là x, y
Ta có 80x + 160y = 4,8 (III)
135x + 2.162,5y = 9,2 (IV) Giải (III) và (IV) tìm ra x = 0,02 và y = 0,02
Thành phần phần trăm về khối lợng của các oxit trong hỗn hợp
%m của CuO = 0,02. 80.100%/4,8 = 33,33% ; %m của Fe
2
O
3
= 0,02.160.100%/4,8 = 66,67%
Cách 2: Phần 1: Khối lợng chất rắn tăng = 8,1 - 4,8 = 3,3 g
Mà khối lợng chất rắn tăng = m
Cl trong muối
- m
O trong oxit
Nhng n
Cl trong muối
= 2n
O trong oxit
= 35,5. 2n
O trong oxit
- 16. n
O trong oxit
= 3,3
n
O trong oxit
= 3,3 / (71 -16) = 0,06n
HCl

= 2n
O trong oxit
= 2. 0,06 = 0,12
Nồng độ mol của dung dịch HCl = 0,12 /0,1 = 1,2 M
Phần 2: Khối lợng chất rắn tăng = 9,2 - 4,8 = 4,4 g
Mà khối lợng chất rắn tăng = m
Cl trong muối
- m
O trong oxit
Nhng n
Cl trong muối
= 2n
O trong oxit
= 35,5. 2n
O trong oxit
- 16. n
O trong oxit
= 4,4
n
O trong oxit
= 4,4 / (71 -16) = 0,08 n
HCl
= 2n
O trong oxit
= 2. 0,08 = 0,16 < 0,12.2
Nh vậy HCl d, oxit hết. Tính thành phần % khối lợng làm tơng tự nh cách 1
Cách 3 Phần 1: Gọi số mol HCl là a, số mol H
2
O = 0,5a
áp dụng định luật bảo toàn khối lợng cho (1) và (2) ta có

khối lợng phần 1+ khối lợng HCl p/ = khối lợng chất rắn + khối lợng H
2
O
4,8 + 36,5a = 8,1 + 18 . 0,5a a = 0,12
Nồng độ mol của dung dịch HCl = 0,12 /0,1 = 1,2 M
Phần 2: Gọi số mol HCl p/ = b số mol H
2
O = 0,5a
Tơng tự 4,8 + 36,5b = 9,2 + 18. 0,5b b = 0,16 < 0,12 . 2 = 0,24 HCl d
Tính thành phần % khối lợng làm tơng tự nh cách 1
Cõu IV/ A là chất rắn khan. Cho m gam A vào dung dịch HCl 10%, khuấy đều đợc dung dịch B, ở đây không thấy tạo
kết tủa hoặc chất bay hơi. Trong dung dịch B, nồng độ HCl là 6,1%. Cho NaOH vào dung dịch B để trung hoà hoàn
toàn axit đợc dung dịch C. Cô cạn, làm bay hơi hết nớc trong dung dịch C ngời ta thu đợc duy nhất muối NaCl khan
có khối lợng 16,03 g. A có thể là chất nào? Tìm m.
Từ m
NaCl thu đợc
= 16,03 số mol NaCl
thu đợc
= 0,274 mol
Chất A phải là hợp chất của natri, không thể là đơn chất natri vì khi Na tác dụng với dung dịch HCl giải phóng H
2
,
trái đầu bài.
+ Nếu chất A là NaOH , có khối lợng m gam
NaOH + HCl NaCl + H
2
O (1)
Từ dd HCl 10% đầu dd Bcó HCl 6,1% dd C: 0,274mol NaCl
số mol HCl ban đầu = số mol NaCl = 0,274 m
HCl

= 0,274.36,5 = 10 g
khối lợng dung dịch HCl ban đầu = 10/ 0,1 = 100g
Theo PTHH (1): m gam NaOH p/ với (36,5m/ 40) gam HCl
Khối lợng HCl còn trong dung dịch 6,1% là (10 36,5m/40) g
Sau khi cho m gam A vào 100 gam dung dịch HCl 10% thì đợc (100+m) g dung dịch HCl 6,1%
Ta có: ( 10 36,5m/40)/ (m+100) = 0,061 Giải ra m = 4 g
+ Nếu chất A là Na
2
O với khối lợng m gam : Na
2
O +2HCl 2NaCl + H
2
O (2)
Tơng tự trên : m
HCl
= 0,274.36,5 = 10 g
khối lợng dung dịch HCl ban đầu = 10/ 0,1 = 100g
Theo PTHH (2): m gam Na
2
O p/ với (73m/62) g HCl
Khối lợng HCl còn trong dung dịch 6,1% là (10 73m/62) g
Ta có: (10 73m/62)/ (m +100) = 0,061 m = 3,15g
+ Nếu chất A là NaCl với khối lợng m gam
số mol HCl trong dung dịch 10% = số mol HCl trong dung dịch 6,1% = n
1

số mol NaCl thu đợc = số mol HCl + số mol NaCl ( chất A) n
1
+ m/58,5 = 0,274 (I)
Vì m

HCl
= 36,5n
1

khối lợng dung dịch HCl ban đầu = 36,5n
1
/0,1 = 365n
1
khối lợng dung dịch B = 365n
1
+ m
Ta có: 36,5 n
1
/(365n
1
+ m) = 0,061 (II)
Giải (I) và (II) ra m = 12,82 g
Trờng hợp A là các chất khác nh : Na
2
CO
3
, NaHCO
3
, Na
2
SO
3
, NaBr, NaNO
3
, NaH, Na

2
O
2
đều không
phù hợp vì khi cho vào dung dịch HCl hoặc tạo ra chất bay hơi, hoặc sau khi làm bay hơi hết nớc không chỉ thu đợc
NaCl.
Cõu V/ Hiđrocacbon B có công thức C
x
H
2x + 2
( với x: nguyên; x 1), có tính chất hoá học tơng tự CH
4
.
a) Hỗn hợp khí X gồm B và H
2
có tỉ lệ thể tích tơng ứng là 4 : 1, đốt cháy hoàn toàn 12,2 g hỗn hợp này thu đợc
23,4 g H
2
O. Tìm công thức phân tử của hiđrocacbon trên.
b) Hỗn hợp khí Y gồm B, C
2
H
4
, H
2
có thể tích 11,2 lít (đktc) đem đốt cháy hoàn toàn thu đợc 18 g H
2
O.
+ Hỗn hợp khí Y nặng hay nhẹ hơn khí CH
4

?
+ Dẫn hỗn hợp khí Y qua xúc tác Ni nung nóng, sau phản ứng thu đợc 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí Z, hỗn hợp này
không làm mất màu dung dịch brom. Xác định thành phần phần trăm về thể tích của C
2
H
4
trong Y.
a) Phơng trình hoá học
+NaOH
+NaOH
C
x
H
2x+2
+ (3x+1)/2 O
2
xCO
2
+ (x+1)H
2
O (1) ; 2H
2
+ O
2
2H
2
O (2)
số mol H
2
O = 23,4/18 = 1,3

Đặt số mol của C
x
H
2x+2
và H
2
trong X là a,b
Ta có a = 4b (I)
a(14x+2) + 2b = 12,2 (II)
Theo (1), (2) a(x+1) + b = 1,3 (III)
Giải (I),(II),(III) ta có a = 0,4, b = 0,1, x = 2 Công thức hiđrocacbon là C
2
H
6
b) số mol Y = 11,2 / 22,4 = 0,5 ; số mol H
2
O = 18/18 = 1
Đặt số mol C
2
H
6
, C
2
H
4
, H
2
trong Y là n
1
, n

2
, n
3
; ta có n
1
+ n
2
+ n
3
= 0,5 (IV)
Khối lợng mol trung bình của Y là
M
Y
= (30 n
1
+ 28n
2
+ 2n
3
)/ (n
1
+ n
2
+ n
3
) (*)
2C
2
H
6

+ 7O
2
4CO
2
+ 6H
2
O (3) ; C
2
H
4
+ 3O
2
2CO
2
+ 2H
2
O (4) ;2H
2
+ O
2
2H
2
O (5)
Theo (3),(4),(5) 3n
1
+ 2n
2
+ n
3
= 1 (V)

Kết hợp (IV) (V) tìm ra n
1
= n
3
(VI)
Thay (VI) vào (V) tìm ra n
1
= 0,25 0,5n
2
(VII)
Thay (IV),(VI),(VII) vào (*) ta có M
Y
= [30(0,25 - 0,5n
2
) + 28n
2
+ 2(0,25 - 0,5 n
2
)] / 0,5 = 16 + 22n
2
Khối lợng mol của CH
4
là 16. Do đó Y nặng hơn CH
4
+ Hỗn hợp Y cho qua xúc tác Ni nung nóng có phản ứng C
2
H
4
+ H
2

C
2
H
6
(6)
Hỗn hợp Z không làm mất màu dung dịch brom, chứng tỏ không còn C
2
H
4
Theo (6) thể tích khí giảm đi bằng thể tích C
2
H
4
phản ứng = 11,2 8,96 = 2,24 lít
Phần trăm thể tích C
2
H
4
trong Y = 2,24 . 100/ 11,2 = 20%
Cõu VI/ Có hỗn hợp gồm rợu C
a
H
2a + 1
OH, axit hữu cơ C
b
H
2b + 1
COOH ( với a,b: nguyên; a 1; b 0) đợc chia làm ba
phần bằng nhau:
- Phần 1: Đem đốt cháy hoàn toàn rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)

2
thấy bình
nặng thêm 34,6 g trong đó có 30 g kết tủa. Dung dịch thu đợc sau khi lọc kết tủa đem đun nóng lại thấy tạo ra 10 g
kết tủa.
- Phần 2: Để trung hoà axit hữu cơ ngời ta phải dùng 100 ml dung dịch NaOH 1M.
- Phần 3: Đem đun nóng có mặt H
2
SO
4
đặc thu đợc q gam este, cho biết hiệu suất của phản ứng là 75%.
a) Viết các phơng trình hoá học. Tìm công thức của rợu và axit hữu cơ trên.
b) Tìm q.
C
a
H
2a+1
OH + 3a/2 O
2
aCO
2
+ (a+1) H
2
O (1) C
b
H
2b+1
COOH + (3b+1)/2 O
2
(b+1)CO
2

+ (b+1)H
2
O (2)
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O (3) ; 2CO
2
+ Ca(OH)
2
Ca(HCO
3
)
2
(4)
Ca(HCO
3
)
2
CaCO
3
+ CO
2
+ H
2

O (5) ; C
b
H
2b+1
COOH + NaOH C
b
H
2b+1
COONa + H
2
O (6)
Đặt số mol C
a
H
2a+1
OH, C
b
H
2b+1
COOH trong mỗi phần là x,y
số mol CaCO
3
kết tủa lần 1 là 30/100 = 0,3 số mol CaCO
3
kết tủa lần 2 là 10/100 = 0,1
Theo (3),(4),(5) số mol CO
2
= 0,1.2 + 0,3 = 0,5
Theo (1),(2) 44[ax + (b+1)y] + 18[ (a+1)x + (b+1)y] = 34,6 (I) [ax + (b+1)y] = 0,5 (II)
Thay (II) vào (I) tìm ra x = 0,2 Theo (6) số mol C

b
H
2b+1
COOH = y = số mol NaOH = 0,1.1 = 0,1
Thay các giá trị x, y vào (II) ta có 2a + b = 4
Có 2 cặp nghiệm hợp lý là
- a = 1 , b = 2 ứng với công thức CH
3
OH và C
2
H
5
COOH- a = 2, b = 0 ứng với công thức C
2
H
5
OH và HCOOH
b) Nếu các chất là CH
3
OH và C
2
H
5
COOH
C
2
H
5
COOH + CH
3

OH C
2
H
5
COOCH
3
+ H
2
O
số mol C
2
H
5
COOCH
3
= số mol C
2
H
5
COOH = 0,1 số gam C
2
H
5
COOCH
3
= q = 88. 0,1. 0,75 = 6,6 (g)
Nếu các chất là C
2
H
5

OH và HCOOH
HCOOH + C
2
H
5
OH HCOOC
2
H
5
+ H
2
O
số mol HCOOC
2
H
5
= số mol HCOOH = 0,1 số gam HCOOC
2
H
5
= q = 74. 0,1. 0,75 = 5,55 (g)
H
2
SO
4

đặc, t
0
H
2

SO
4
đặc,
t
0

×