Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

Đồ ÁN MÔN HỌC kỹ thuật thi công 1 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (312.83 KB, 41 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
KHOA XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
KỸ THUẬT THI CÔNG 1
Nhãm ThiÕu Gia
Líp 48k2- XD

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ĐỒ ÁN MÔN HỌC
KHOA XÂY DỰNG KỸ THUẬT THI CÔNG1
PHẦN II. THIẾT KẾ VÁN KHUÔN, CỘT CHỐNG:

1. Thiết kế ván khuôn sàn:
- Ván khuôn sàn được chế tạo bởi các tấm gỗ riêng lẻ liên kết với nhau thành
mảng lớn. Các mảng ván đặt lên xà gồ, phía dưới xà gồ được bằng hệ cột
chống.
a. Chọn ô sàn thiết kế :
- Tính toán ván khuôn sàn cho tầng cao nhất và cho bước nhà từ đó tính ra cho các
tầng còn lại.
- Cắt một dải bản rộng 1m để tính.
2
3
b c

Sơ đồ tính ván khuôn sàn.
b. Chọn ván khuôn, xà gồ, cây chống.
- chọn ván khuôn, xà gồ và cột chống bằng gỗ có :
[
σ
] = 110 kg/cm
3
.


[
γ
] = 750 kg/cm
3
.
+ Kích thước.
Ván khuôn: 25
×
3 cm
Xà gồ: 6
×
12 cm.
2
§å ¸n kü thuËt thi c«ng 1
Cột chống: 10
×
10 cm.
c. Tính toán xà gồ:
- Xà gồ được đặt theo phương song song với dầm chính và vuông góc với dầm
phụ.
- Khoảng cách xà gồ là l
xg
= ?
 Sơ đồ tính:

- Sơ đồ tính như hình vẽ. Coi ván khuôn sàn là dầm liên tục chịu tải trọng phân
bố đều q
tt
.
 Tải trọng tác dụng lên ván khuôn sàn.

+ Trọng lượng bản thân ván sàn
q
1
tc
=
γ
V
×
b
×
δ
V
=
03.0175.0
××
= 0.0225 (T/m).
q
tt
1

= n
i
×
q
1
tc
=1.1
×
0.0225 = 0.02475 (T/m).
+Tải trọng bê tông cốt thép.

q
tc
2
=
γ
t
×
b
×
δ
s
= 2.5
×
1
×
0.12 = 0.3 (T/m).
q
tt
2

= n
t
×
q
2
tc
=1.2
×
0.3 = 0.36 (T/m).
+Tải trọng do đổ bê tông.

q
tc
3
= 0.2
×
1 = 0.2 (T/m).
q
tt
3
= 1.3
×
0.2= 3.6 (T/m).
+Tải trọng do đầm bê tông.
q
tc
4

= 0.2
×
1 = 0.2 (T/m).
q
tt
4
= 1.3
×
0.2 = 0.36 (T/m).
+ Tải trọng do người và dụng cụ thi công:
q
tc
5

= 1
×
0.25= 0.25(T/m).
q
tt
5
= 1.3
×
0.25 = 0.325 (T/m).
Vậy tải trọng tác dụng vào ván khuôn sàn là:
q
tc
=

q
tc
i

=0.0225+ 0.3+ 0.2+ 0.2+ 0.25= 0.9725 (T/m)
Nhãm ThiÕu Gia- Líp 48k2- XD - Khoa X©y Dùng - §¹i häc Vinh
3
q
tt
=

q
tt
i

=0.02475+ 0.36+ 0.26+ 0.26+ 0.325= 1.22975 (T/m)

 q
tc
= 9.725 (kg/cm)
q
tt
= 12.2975 (kg/cm)
Khoảng cách các xà gồ
q
=12.2975
kg/cm
tt
m
m
Mômen lớn nhất tác dụng lên dầm liên tục là.
M
max
=
2
10
xgq l×
l
xg
=
max10
tt
M
q
M
max


[ ]
σ
g

×
w
w =
2
16
bh
=
2
100 3
6
×
= 150 (cm
3
)


l
xg
=
[ ]
10
g
tt
w
q
σ

× ×
=
10 110 150
12.2975
× ×
= 115.8 (cm)
chọn l
xg
= 70 (cm)


Kiểm tra độ võng ván khuôn sàn:
Kiểm tra độ võng theo công thức :
f =
4
128
tt
xg
q l
EI
×
×


[ ]
f
=
400
xg
l

q
tt
= 9.725 kg/cm E = 12.10
4
kg/cm
2
I =
3
12
bh
=
3
100 3
12
×
= 225 (cm
4
)


f =
4
4
9.725 70
128 12 10 225
×
× × ×
= 0.0675 (cm)
Độ võng ván sàn cho phép.
4

Đồ án kỹ thuật thi công 1

[ ]
f
=
400
xg
l
=
70
400
= 0.175 (cm).
f = 0.0675 (cm)<
[ ]
f
= 0.175 (cm).
Vy cỏch b trớ x g nh khong cỏch ó chn l hp lý, m bo kh nng chu
lc ca vỏn sn cng nh yờu cu v vừng.

B trớ x g cỏc nhp nh sau:
125 700 700 700 700 700 125
xà gồ
ván sàn
- Chiu di x g cỏc nhp :
L
xg
= L - b
dp
- 2
ì

vt

- 2
ì
7 = 600- 20- 2
ì
3- 2
ì
7= 560 cm.
d, Tớnh toỏn ct chng x g:
Xỏc nh khong cỏch gia cỏc ct chng:
S tớnh:
X g coi l dm liờn tc kờ lờn cỏc gi ta n hi l cỏc ct chngcú ti trng
phõn b u.
Tnh ti :
Nhóm Thiếu Gia- Lớp 48k2- XD - Khoa Xây Dựng - Đại học Vinh
5
- Trọng lượng bêtông cốt thép:

1
tc
q
= l
xg
×
s
δ
×
γ
= 0.7

×
0.12
×
2.5 = 0.2(T/m).

1
tt
q
= n
b
×

1
tc
q
=1.2
×
0.21 = 0.252(T/m).
- Trọng lượng của ván khuôn và xà gồ.

2
tc
q
= (0.03
×
0.25+ 0.06
×
0.12)
×
0.7 = 0.01029 (T/m).


2
tt
q
= 1.1
×
0.01029 = 0.01132(T/m).
• Hoạt tải:
- Gần tải trọng do đầm bêtông, tải trọng do đổ bêtông, tải trọng do người và
phương tiện thi công:

tc
ht
q
= (
3
tc
q
+
4
tc
q
+
5
tc
q
)
×
l
xg

= (0.2+ 0.2+ 0.25)
×
0.7 = 0.455(T/m).

tt
ht
q
= n
×
tc
ht
q
= 1.3
×
0.455 = 0.5915(T/m).

Tổng tải trọng phân bố đều lên xà gồ là :

tc
q
= (
tc
ht
q
+
1
tc
q
+
2

tc
q
) = 0.21+ 0.01029+ 0.455= 0.6753(T/m).

tc
xg
q
=
1
tt
q
+
2
tt
q
+
tt
ht
q
= 0.252 + 0.01132 + 0.5915 = 0.85482(T/m).
loc loc loc loc
m
max
m
m
max max
q
=8.5482
kg/cm
xq

tt
Mômen lớn nhất M
max
.
M
max
=
2
10
tt
xg cc
q l×

144 (cm
3
).
6
§å ¸n kü thuËt thi c«ng 1
w =
2
16
bh
=
2
6 12
6
×
= 144 (cm
3
).


[ ]
σ
g
= 110 (kg/cm
2
).


cc
l


[ ]
10
g
tt
xg
w
q
σ
×
=
10 110 144
8.5482
× ×
= 136(cm).

Kiểm tra lại độ võng của xà gồ:
Kiểm tra độ võng theo công thức


f =
4
128
tc
xg cc
q l
EI
×



[ ]
f
=
400
cc
l

tt
xg
q
= 6.753 (kg/ cm).
E = 12
×
10
4
(kg/cm).
I =
2

12
bh
=
3
6 12
12
×
= 864 ( cm
4
).
f =
4
4
6.735 100
128 12 10 864
×
× × ×
= 0.05 ( cm)
Độ võng cho phép của xà gồ:

[ ]
f
=
400
cc
l
=
100
400
= 0.25 ( cm) > f = 0.25 (cm)

vậy xà gồ đảm bảo độ võng.

Số lượng cột chống xà gồ:
n =
xg
cc
l
l
+ 1 =
560
100
+ 1= 6.6
Nhãm ThiÕu Gia- Líp 48k2- XD - Khoa X©y Dùng - §¹i häc Vinh
7
Chọn 6 cột và bố trí như sau:
1000300 1000 1000 300
5600
cét chèng
xµ gå
10001000
Coi cột chống làm việc như cấu kiện chịu nén đúng tâm, tải trọng tính toán tác
dụng lên mỗi cột chống là:
N =
tt
xg cc
q l×
= 8.5482
×
100 = 854.82( kg).
Tầng nhà cao nhất là 3.8 m

Ta chỉ cần tính toán kiểm tra cột chống ở tầng này là đủ và áp dụng cho các
tầng khác (vì có chiều cao thấp hơn).
Chiều cao cột chống:
h
c
= H
1
+ t - (
s
δ
+ h
xg
+ h
nêm
+
v
δ
)
h
c
= 380 + 45 – ( 12+ 12+ 10+ 3) = 388 (cm).
Sơ đồ tính cột chống là thanh chịu nén 2 đầu khớp
l
o
= l
c
= 388 (cm).
Độ mảnh của cột là:

λ

=
c
l
r
=
c
l
I
F
=
3
2
388
10 10
12 10
×
×
= 134.4


λ
= 134.4 <
[ ]
λ
= 150
8
Đồ án kỹ thuật thi công 1
H s un dc ca ct l




=
2
3100

=
2
3100
134.4
= 0.1716
Kim tra ct v bn:


=
N
F
=
854.82
10 10ì
= 8.5482 (kg/cm
2
).
m
[ ]

g
= 110 (kg/cm
2
) >


= 8.5482 ( kg/cm
3
).
Kim tra v n nh.

od

=
N
q Fì
=
2
854.82
0.1716 10ì
= 49.8 (kg/cm
2
).

od

= 49.8 (kg/cm
2
) <
[ ]

g
= 110 (kg/cm
2
).
Vy ct chng ó chn v khong cỏch l

cc
= 100 cm m bo an ton chu lc
v n nh khi lm vic.
2. Thit k vỏn khuụn ct chng dm ph.
i vi dm ph ta ch tớnh toỏn vỏn khuụn ỏy dm v vỏn khuụn thnh dm b trớ
theo cu to.
Kớch thc tit din dm ph: 20
ì
35 cm.
Chn vỏn ỏy dm dy 3cm
a, Xỏc nh ti trng phõn b lờn ỏy dm ph:
Trng lng bờtụng ct thộp.
1
tc
q
= h
dp
ì
b
dp
ì


= 0.35
ì
0.2
ì
2.5 = 0.175 (T/m).
1
tt

q
= n
b

ì

1
tc
q
= 1.2
ì
0.175 = 0.21 (T/m).
Trng lng vỏn khuụn:

2
tc
q
=
2 ( )
dp dp s vd vs
b h


+ ì +

ì
0.03
g

.


2
tc
q
=
[ ]
0.2 2 (0.35 0.12 0.03 0.03)+ ì +
ì
0.03
ì
0.75 = 0.02565 (T/m).


2
tt
q
= 1.2
ì

2
tc
q
= 1.1
ì
0.02565 = 0.028215 (T/m).
Nhóm Thiếu Gia- Lớp 48k2- XD - Khoa Xây Dựng - Đại học Vinh
9
• Hoạt tải do trút vữa bêtông và do đầm bêtông :

3

tc
q
= ( 0.2 + 0.2)
×
0.2 = 0.08 (T/m).

3
tt
q
= 1.3
×

3
tc
q
= 1.3
×
0.08 = 0.104 (T/m).
• Hoạt tải do người và thiết bị thi công:

4
tc
q
= 0.25
×
0.2 = 0.05 (T/m).

4
tt
q

= 1.3
×

4
tc
q
= 1.3
×
0.05 = 0.065 (T/m).

Tải trọng tổng cộng:

tc
q
=
1
tc
q
+
2
tc
q
+
3
tc
q
+
4
tc
q



tc
q
= 0.175 + 0.02565 + 0.08 + 0.05 = 0.33065 (T/m).

tt
q
=
1
tt
q
+
2
tt
q
+
3
tt
q
+
4
tt
q
= 0.21 + 0.028215 + 0.104 + 0.065 = 0.407215 (T/m).
b, Sơ đồ tính:
Coi dầm phụ là dầm liên tục mà các gối tựa là các cột chống chịu tải trọng phân
bố đều là q
tt
= 0.407215 (T/m).


q
tt
m
max
m
max
lcc lcc lcc
c, Khoảng cách cột chống đáy dầm phụ l
cc
:
Dựa vào sơ đồ trên ta có :
10
§å ¸n kü thuËt thi c«ng 1

max
M
w
=
2
10
tt
cc
q l
w
×
×
<
[ ]
σ

g

l
cc



[ ]
10
g
tt
w
q
σ
× ×

w =
2
6
bh
=
2
20 3
6
×
= 30 (cm
3
).

l

cc



10 30 110
4.07215
× ×
= 90 (cm).
Dựa vào chiều dài ván khuôn dầm phụ trong một ô
l
vdp
= B - b
c
- 2
v
δ
= 400 - 25 - 2
×
3 = 369 (cm).
Chọn khoảng cách cột chống :
l
cc
= 75 (cm) bố trí 5 cột .
345 750 750 750 750 345
3690
d, Kiểm tra độ võng của ván đáy dầm phụ.
Độ võng theo tính toán của ván đáy dầm.
f =
4
128

tc
cc
q l
EI
×
=
4
3
4
3.3065 75
20 3
128 12 10
12
×
×
× × ×
= 0.151 (cm).
Nhãm ThiÕu Gia- Líp 48k2- XD - Khoa X©y Dùng - §¹i häc Vinh
11
Độ võng cho phép
[ ]
f
=
400
cc
l
=
75
400
= 0.1875 (cm).

Vậy f = 0.151 cm <
[ ]
f
= 0.1875 (cm).


Ván đáy dầm thoả mãn điều kiện độ võng.
e, Kiểm tra khả năng chịu lực của cột chống:
Coi cột chống như thanh chịu nén trên kết cấu 2 đầu khớp.
Tải trọng tác dụng lên mỗi cột chống .
N = q
tt

×
l
cc
= 4.07215
×
75 = 305.4 (kg ).
Chiều cao cột chống.
l
o
= l
c
= h
1
+ t - ( h
dp
+
vd

δ
+ h
nêm
)
l
o
= l
c
= 350 + 45 - ( 35+ 3 + 10) = 377 (cm).
Độ mảnh của cột .

λ
=
o
l
r
=
c
l
I
F
=
3
2
377
10 10
12 10
×
×
= 130.6


λ
= 130.6 <
[ ]
λ
= 150.
- Hệ số uốn dọc
ϕ
ϕ
=
2
3100
λ
=
2
3100
130.6
= 0.18175.
• Kiểm tra về độ bền:

t
σ
=
N
F
=
305.4
10 10×
= 3.054 (kg/cm
2

).

t
σ
= 3.054 (kg/cm
2
) <
[ ]
σ
g
= 110 (kg/cm
2
).
• Kiểm tra về ổn định:

od
σ
=
N
F
ϕ
×
=
2
305.4
0.18175 10×
= 16.8 (kg/cm
2
).


od
σ
= 16.8 (kg/cm
2
) <
[ ]
σ
g
= 110 (kg/cm
2
).
12
§å ¸n kü thuËt thi c«ng 1
Kết luận : Cột chống dầm phụ đảm bảo điều kiện làm việc.
3. Thiết kế ván khuôn, cột chống dầm chính:
Tương tự dầm phụ ta chỉ tính toán ván khuôn đáy còn ván khuôn thành dầm bố trí
theo cấu tạo.
Chọn ván đáy dày 3cm.
Tiết diện dầm chính 25
×
60 cm.
a, Xác định tải trọng phân bố đều lên đáy dầm chính.
• Trọng lượng bêtông cốt thép.

1
tc
q
= b
dc


×
h
dc
= 0.25
×
0.6
×
2.5 = 0.375 (T/m).

1
tt
q
= 1.2
×

1
tc
q
= 12
×
0.375 = 0.45 (T/m).
• Trọng lượng ván khuôn dầm:

2
tc
q
=
[ ]
2 ( )
dc dc s vs vd

b h
δ δ δ
+ × − − +
×
0.03
×
g
γ

=
[ ]
0.25 2 (0.6 0.12 0.03 0.03)+ × − − +
×
0.03
×
0.75 = 0.027225 (T/m).



2
tt
q
= 1.1
×

2
tc
q
= 1.1
×

0.027225 = 0.02995(T/m).
• Hoạt tải do người và phương tiện thi công:

3
tc
q
= 0.25
×
0.25 = 0.0625 (T/m).

3
tt
q
= 1.3
×
0.0625 = 0.08125 (T/m).
• Hoạt tải do đầm và đổ bêtông:

4
tc
q
= (0.2 + 0.2)
×
0.25 = 0.1(T/m).

4
tt
q
= 1.3
×

0.1 = 0.13 (T/m).
Vậy tải trọng tổng cộng:

tc
q
=
1
tc
q
+
2
tc
q
+
3
tc
q
+
4
tc
q
= 0.375 + 0.027225 + 0.0625 + 0.1 = 0.5647 (T/m).

tt
q
=
1
tt
q
+

2
tt
q
+
3
tt
q
+
4
tt
q
= 0.45 + 0.02995 + 0.08125 + 0.13 = 0.6912 (T/m).
Nhãm ThiÕu Gia- Líp 48k2- XD - Khoa X©y Dùng - §¹i häc Vinh
13
b, Sơ đồ tính:
Coi dầm chính là dầm liên tục mà các gối tựa là các cột chống chịu tải trọng phân
bố đều là q
tt
= 6.912 kg/ cm.

c, Xác định khoảng cách cột chống đáy dầm chính.
- Từ sơ đồ tính ta có:

max
M
w
=
2
10
tt

cc
q l
w
×
×



[ ]
σ
g


l
cc



[ ]
10
g
tt
w
q
σ
×
w =
2
6
bh

=
2
25 3
6
×
= 37.5 (cm
3
).


l
cc



10 37.5 110
6.912
× ×
= 77.25 (cm).
Dựa vào chiều dài ván khuôn dầm chính l
vkdc
= 60 - 3.5 = 56.5 (cm).
Chọn khoảng cách cột chống l
cc
= 65 cm bố trí như sau:
14
§å ¸n kü thuËt thi c«ng 1
225 650
225
5650

650 650 650 650 650 650 650
d, Kiểm tra độ võng của ván đáy dầm chính:
Độ võng của ván đáy:
f =
4
128
tc
cc
q l
EI
×
=
4
3
4
5.647 65
25 3
128 12 10
12
×
×
× × ×
= 0.1167 (cm).
Độ võng cho phép :
[ ]
f
=
65
400
= 0.1625 (cm).

f = 0.1167 (cm) <
[ ]
f
= 0.1625 (cm).


Điều kiện độ võng được thoả mãn.
e, Kiểm tra khả năng chịu lực của cột chống:
Coi cột chống như thanh chịu nén liên kết 2 đầu khớp có chiều dài l
o
.
Tải trọng tác dụng lên mỗi cột chống là:
N = q
tt

×
l
cc
= 6.912
×
65 = 449.28 (kg).
Chiều cao cột chống :
l
o
= l
c
= H
1
+ t - (h
dc

+
vd
δ
+ h
nêm
)
l
o
= 380 + 45 - (60 + 3 +10) = 352 (cm).
Độ mảnh của cột chống:

λ
=
o
l
I
F
=
3
2
352
10 10
12 10
×
×
= 122



λ

= 122 <
[ ]
λ
= 150

Thoả mãn điều kiện độ mảnh.
Hệ số uốn dọc:

ϕ
=
2
3100
λ
=
2
3100
122
= 0.208
Nhãm ThiÕu Gia- Líp 48k2- XD - Khoa X©y Dùng - §¹i häc Vinh
15
Kiểm tra về độ bền:

t
σ
=
N
F
=
449.28
100

= 4.4928 (kg/cm
2
).

t
σ
= 4.4928 (kg/cm
2
) <
[ ]
σ
g
= 110 (kg/cm
2
).
Kiểm tra về ổn định:

od
σ
=
N
F
ϕ
×
=
4.4928
0.208 100×
= 21.6 (kg/cm
2
).

Kết luận:
Cột chống dầm chính đảm bảo điều kiện làm việc.
4, Tính ván khuôn cột:
Ta tính ván khuôn cột cho tầng 1 với H
1
= 3.8 m có tiết diện lớn nhất, còn các tầng
còn lại bố trí tương tự.
Chọn ván có độ dày 3cm.
Kích thước tiết diện cột tầng 1 là 25
×
35 (cm).
Chiều sâu tác dụng của dầm: H = 0.7 (cm).
a, Tải trọng:
• Tải trọng tác dụng lên một mét dài của cột do áp lực vữa bêtông mới đổ:

1
tc
q
=
o
H
γ γ
× ×
= 0.25
×
0.35
×
2.5
×
0.7 = 0.153125 (T/m).


1
tt
q
= n
1
×
1
tc
q
= 1.1
×
0.153125 = 0.1684375 (T/m).
• áp lực của đầm dùi:

2
tc
q
= ( 200
÷
400) kg/m
2
chọn
2
tc
q
= 300 kg/m
2
= 0.3T/m
2



2
tt
q
= 1.3
×
300 = 390 kg/ m = 0.39T/m.


Tải trọng tổng cộng:
q
tc
=
1
tc
q
+
2
tc
q
= 153.125 + 300 = 435.125 (kg/m).
q
tt
=
1
tt
q
+
2

tt
q
= 168.4375 + 390 = 558.4375 (kg/m).
16
§å ¸n kü thuËt thi c«ng 1
b, Sơ đồ tính:
m
max
m
m
max max
qtt
lg
lg
lg
lg
60 60 60 60

Ván khuôn cột là loại ván khuôn không chịu lực nó chỉ chịu áp lực của bêtông mới
đổ, khi bêtông đông cứng nó không tham gia chịu lực.
Ta coi ván khuôn cột là một dầm liên tục với các gối tựa là các gông chịu tải trọng
phân bố đều.
Sơ đồ tính như hình vẽ.
c, Tính khoảng cách gông cho cột:
Từ sơ đồ tính ta có:

M
w
=
2

10
tt
g
q l
w
×
×


[ ]
σ
g

l
g



[ ]
10
g
tt
w
q
σ
× ×
w =
2
6
bh

=
2
25 3
6
×
= 37.5 (cm
3
).( Tính cho cạnh nhỏ).


l
g



10 37.5 110
5.584375
× ×
= 85.94 (cm).
Chọn l
g
= 60 cm.
d, Kiểm tra độ võng cho ván khuôn cột:
Độ võng tính được:
Nhãm ThiÕu Gia- Líp 48k2- XD - Khoa X©y Dùng - §¹i häc Vinh
17
f =
4
128
tt

g
q l
EI
×
=
4
3
4
5.584375 60
25 3
128 12 10
12
×
×
× × ×
= 0.0837 (cm).
Độ võng cho phép:

[ ]
f
=
60
400
= 0.15 (cm).


f = 0.0837 (cm) <
[ ]
f
= 0.15 (cm).

Kết luận:
Ván khuôn đủ khả năng chịu lực với l
g
e, Bố trí gông cho cột:
Số gông cho một cột có chiều cao H = 3.8 - 0.6 = 3.2 m.
n =
g
H
l
+ 1 =
320
6
+ 1 = 6.3
Chọn 7 gông cho một cột của tầng 1, các cột của các tầng còn lại cũng lấy l
g
=
60cm
PHẦN III. CÔNG TÁC LẮP DỰNG VÀ NGHIỆM THU VÁN KHUÔN.
• Những yêu cầu đối với công tác ván khuôn:
+ Ván khuôn phải đảm bảo độ cứng, độ ổn định, dễ tháo lắp, không gây cản trở
cho việc đổ và đầm bêtông.
+ Côppha được ghép kín khít để không làm mất nước trong quá trình đổ
bêtông, đồng thời bảo vệ bêtông mới dưới tác dụng của thời tiết.
+ Dưới tác dụng của tải trọng thi công các tấm cốppha phải đảm bảo độ bền
vững,
độ võng phải nhỏ hơn độ võng cho phép.
+ Các liên kết cần đơn giản, tháo lắp thuận tiện, nhanh chóng.
1. Lắp dựng và nghiệm thu ván khuôn cột.
a, Lắp dựng ván khuôn cột:
- Ván khuôn cột được lắp sau khi đã đặt cốt thép cột

- Trước khi ghép cốppha cột cần xác định lại tim cột. Đối với cột ở tầng trên việc
xác định tim thông qua việc gửi tim trục, cột khi đổ bêtông sàn.
- Ván khuôn cột được gia công tại xưởng theo kích thước thiết kế rồi vận chuyển
đến công trường mới dùng đinh ghép thành ván khuôn cột thì ghép 3 mặt trước, sau
đó vận chuyển đến vị trí lắp dựng lồng vào cốt thép rồi ghép nổi mặt còn lại, dùng
gông định vị, nêm cố định ván khuôn cột.
- Ván khuôn cột được gia công gồm có cửa đổ bêtông và cửa dọn vệ sinh ở chân
cột.
- Khi lắp dựng ván khuôn cột phải nằm gọn trong khung định vị đã được lắp đặt
sẵn. Dựng tạm các cây chống xiên và tăng-đơ ( sử dụng tại các vị trí biên mà cây
chống xiên không thể chống đủ 4 hướng ). Dùng dây dọi kiểm tra độ thẳng đứng của
ván khuôn cột theo 2 phương, sau đó điều chỉnh cây chống xiên hoặc tăng-đơ để cố
định. Kiểm tra tim cột bằng máy kinh vĩ.
18
§å ¸n kü thuËt thi c«ng 1
- Ván khuôn cột phải đóng thêm các con bọ để có chỗ liên kết các cây chống xiên.
- Cây chống xiên nghiêng góc 45
o
so với phương ngang. Và chiều cao tiết diện cây
chống xiên kể từ mặt đất bằng 2/3 chiều cao của ván khuôn cột. Ngoài ra còn dùng
thêm giằng ngang để liên kết ván khuôn của các cột với nhau.
- Kiểm tra lại cao trình của các cột và đánh dấu bằng sơn đỏ lên ván khuôn cột.
- Làm vệ sinh chân cột, sau đó dùng gỗ khép kín cửa dọn vệ sinh trước khi đổ
bêtông.
- Trước khi đổ bêtông cần kiểm tra lại ván khuôn cột để đảm bảo về vị trí, độ thẳng
đứng, cao trình, độ kín khít, độ ổn định, độ bền của ván khuôn cột.
b, Kiểm tra và nghiệm thu:
- Sau khi lắp dựng, chỉnh giằng, chống ổn định ta tiến hành nghiệm thu ván khuôn
trước khi đỏ bêtông.
- Các tấm ghép không có kẽ hở, độ cứng của các tấm ghép đảm bảo yêu cầu, mặt

ngoài của tấm phải bằng phẳng, không cong vênh và không bị thủng.
- Kiểm tra độ kín khít của ván khuôn.
- Kiểm tra tim cột của vị trí kết cấu, hình dạng, kích thước, kiểm tra độ ổn định,
bền vững của hệ thống dàn đảm bảo phương pháp lắp ghép đúng thiết kế thi công.
- Kiểm tra hệ thống dàn giáo thi công, độ vững chắc của hệ thống dàn giáo, sàn
công tác, đảm bảo yêu cầu.
c, Tháo dỡ ván khuôn cột:
- Ván khuôn cột được tháo dỡ sau khi bêtông cọt đã được đông cứng và đạt cường
độ thiết kế 50 (kg/cm
2
).
- Thông thường ván khuôn cột được tháo dỡ sau 1 ngày đổ bêtông.
- Việc tháo dỡ ván khuôn cột phải được tiến hành cẩn thận tránh làm sứt mẻ
bêtông.
2. Lắp dựng và nghiệm thu ván khuôn dầm, sàn:
a, Lắp dựng ván khuôn dầm:
- Ván khuôn dầm được đỡ bằng các cây chống đơn.
- Đóng tạm ván khuôn đáy dầm vào cây chống theo đúng khoảng cách thiết kế.
Dựng các cây chống lên gác tạm vào dàn giáo.
- Xác định sơ bộ cao trình của đáy dầm bằng cách căng dây qua các đỉnh cột. Cố
định tạm cây chống và kê lên các nêm.
- Dùng máy thuỷ bình, điều chỉnh lại cao trình đáy dầm bằng cách ngắm vào các
tim, xác định cao trình sàn ở trên đầu cột lấy các mốc thăng bằng lên cốt thép cột rồi
căng dây để xác định cao trình đáy dầm. Nừu thấp hơn hoặc cao hơn thì điều chỉnh
nêm ở dưới chân cột. Nếu lệch thì điều chỉnh các thanh giằng chéo và ngang.
- Giằng chặt các cây chống lại với nhau.
- Đặt cốt thép dầm.
- Đóng ván khuôn thành dầm. Đóng các cây chống xiên để ổn định ván khuôn thành
dầm, cây chống xiên được tỳ lên con bọ được đóng sẵn ở ván khuôn thành dầm và
thành ngang của tay chống dầm.

Nhãm ThiÕu Gia- Líp 48k2- XD - Khoa X©y Dùng - §¹i häc Vinh
19
- Chân của cây chống của ván khuôn ở các tầng từ thứ 2 trở lên phải đặt trên tấm gỗ
để gây ứng suất cục bộ cho sàn tầng dưới.
b, Lắp dựng ván khuôn sàn:
- Sau khi lắp xong ván khuôn sàn mới tiến hành lắp dựng ván sàn.
- Lắp dựng cây chống xà gồ đỡ sàn.
- Điều chỉnh mặt phẳng nằm bằng cách căng dây lấy phẳng mặt trên của thanh xà
gồ rồi mới lắp vào ván khuôn sàn.
- Ván khuôn sàn được đặt theo phương song song với dầm phụ.
- Ván sàn được ghép thành từng mảng rồi ghép lên xà gồ.
- Kiểm tra lại cao trình, cốt tim của ván khuôn dầm sàn một lần nữa ( bằng máy
thuỷ bình hoặc nivo) trước khi đặt cốt thép.
c, Kiểm tra và nghiệm thu ván khuôn dầm sàn:
- Giống như ván khuôn cột.
d, Tháo dỡ ván khuôn dầm sàn:
- Ván khuôn đáy dầm là ván khuôn chịu lực bởi vậy khi bêtông đạt 70% về cường
độ thiết kế mới được phép tháo dỡ ván khuôn.
- Đối với ván khuôn thành dầm được phép tháo dỡ khi bêtông đạt 25kg/cm
2
.
- Trình tự tháo: cấu kiện lắp sau thì tháo trước và ngược lại.
- Đầu tiên tháo các cấu kiện không chịu lực hoặc chịu lực ít rồi tiếp tục tháo các cấu
kiện chịu tải trọng.
- Ván khuôn dàn giáo được tháo dỡ theo trình tự sao cho khi tháo từng phần đi các
phần còn lại vẫn ổn định.
- Tháo dỡ ván khuôn, cây chống theo nguyên tắc: cái nào lắp trước thì tháo sau, cái
nào lắp sau thì tháo trước.
- Khi tháo dỡ ván khuôn cần chú ý tránh va chạm vào bề mặt kết cấu.
BẢNG1: THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG BÊTÔNG:


Tầng
Cấu Kích thước tiết diện Thể Số Tổng thể Tổng thể
kiện a b dài tích lượng tích cấu tích 1
(m) (m) (m) m3 kiện (m3) tầng (m3)
1 Sàn
0.12 16.62 64.22 128.08 1 128.08
Dc1 0.25 0.4 5.31 0.531 34 18.054
Dc2 0.25 0.48 6 0.72 17 12.24
Dp 0.2 0.23 3.75 0.173 64 11.072
C1 0.25 0.35 3.28 0.287 34 9.758
C2 0.25 0.35 3.2 0.28 34 9.52
2 Sàn
0.12 16.62 64.22 128.08 1 128.08
Dc1 0.25 0.4 5.31 0.531 34 18.054
Dc2 0.25 0.48 6 0.72 17 12.24
Dp 0.2 0.23 3.75 0.173 64 11.072
C1 0.25 0.35 2.68 0.235 34 7.99
20
§å ¸n kü thuËt thi c«ng 1
C2 0.25 0.35 2.6 0.228 34 7.752
3 Sàn
0.12 16.62 64.22 128.08 1 128.08
Dc1 0.25 0.4 5.31 0.531 34 18.054
Dc2 0.25 0.48 6 0.72 17 12.24
Dp 0.2 0.23 3.75 0.173 64 11.072
C1 0.25 0.3 2.68 0.201 34 6.834
C2 0.25 0.3 2.6 0.195 34 6.63
4 Sàn
0.12 16.62 64.22 128.08 1 128.08

Dc1 0.25 0.4 5.31 0.531 34 18.054
Dc2 0.25 0.48 6 0.72 17 12.24
Dp 0.2 0.23 3.75 0.173 64 11.072
C1 0.25 0.3 2.68 0.201 34 6.834
C2 0.25 0.3 2.6 0.195 34 6.63
5 Sàn
0.12 16.62 64.22 128.08 1 128.08
Dc1 0.25 0.4 5.31 0.531 34 18.054
Dc2 0.25 0.48 6 0.72 17 12.24
Dp 0.2 0.23 3.75 0.173 64 11.072
C1 0.25 0.25 2.68 0.168 34 5.712
C2 0.25 0.25 2.6 0.163 34 5.542
6 Sàn
0.12 16.62 64.22 128.08 1 128.08
Dm1 0.25 0.4 5.31 0.531 34 18.054
Dm2 0.25 0.48 6 0.72 17 12.24
Dp 0.2 0.23 3.75 0.173 64 11.072
C1 0.25 0.25 2.68 0.168 34 5.712
C2 0.25 0.25 2.6 0.163 34 5.542
BẢNG 2: THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG LAO ĐỘNG CHO CÔNG TÁC BÊTÔNG:
Tầng Cấu Tổng thể Định mức Lđ Hao phí
kiện tích cấu (Công/m3) Ngày Tổng ngày
kiện (m3) công công
1 Sàn 128.08 2.48 317.64 542.98
Dc1 18.054 3.56 64.27
Dc2 12.24 3.56 43.57
Dp 11.072 3.56 39.42
C1 9.758 4.05 39.52
C2 9.52 4.05 38.56
2 Sàn 128.08 2.48 317.64 533.07

Nhãm ThiÕu Gia- Líp 48k2- XD - Khoa X©y Dùng - §¹i häc Vinh
21
Dc1 18.054 3.56 64.27
Dc2 12.24 3.56 43.57
Dp 11.072 3.56 39.42
C1 7.99 4.33 34.6
C2 7.752 4.33 33.57
3
Sàn
128.08 2.48 317.64
Dc1 18.054 3.56 64.27
Dc2 12.24 3.56 43.57
Dp 11.072 3.56 39.42
C1 6.834 4.33 29.59
C2 6.63 4.33 28.71
4 Sàn
128.08 2.48 317.64
Dc1 18.054 3.56 64.27
Dc2 12.24 3.56 43.57
Dp 11.072 3.56 39.42
C1 6.834 4.33 29.59
C2 6.63 4.33 28.71
5
Sàn
128.08 2.48 317.64
Dc1 18.054 3.56 64.27
Dc2 12.24 3.56 43.57
Dp 11.072 3.56 39.42
C1 5.712 4.33 24.73
C2 5.542 4.33 24

6 Sàn
128.08 2.48 317.64
Dm1 18.054 3.56 64.27
Dm2 12.24 3.56 43.57
Dp 11.072 3.56 39.42
C1 5.712 4.33 24.73
C2 5.542 4.33 24
BẢNG 3: THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG CỐT THÉP:
Tầng
Cấu Thể Hàm lợng Khối lựơng Số Tổng Tổng khối
kiện tích cốt thép thép 1 cấu cấu khối lọng lợng trong
m3 (kg/m3) kiện kiện kg tầng (kg)


1
Sàn
128.08 180 23054.4 1 23054.4
33199.2
Dc1 0.531 180 95.58 34 3249.72
Dc2 0.72 180 129.6 17 2203.2
22
§å ¸n kü thuËt thi c«ng 1
Dp 0.173 180 31.14 64 1992.96
C1 0.287 140 40.18 34 1366.12
C2 0.28 140 39.2 34 1332.8
2 Sàn
128.08 180 23054.4 1 23054.4
Dc1 0.531 180 95.58 34 3249.72
Dc2 0.72 180 129.6 17 2203.2
Dp 0.173 180 31.14 64 1992.96

C1 0.235 140 32.9 34 1118.6
C2 0.228 140 31.92 34 1085.28
3 Sàn
128.08 180 23054.4 1 23054.4
Dc1 0.531 180 95.58 34 3249.72
Dc2 0.72 180 129.6 17 2203.2
Dp 0.173 180 31.14 64 1992.96
C1 0.201 140 28.14 34 956.76
C2 0.195 140 27.3 34 928.2
4
Sàn
128.08 180 23054.4 1 23054.4
Dc1 0.531 180 95.58 34 3249.72
Dc2 0.72 180 129.6 17 2203.2
Dp 0.173 180 31.14 64 1992.96
C1 0.201 140 28.14 34 956.76
C2 0.195 140 27.3 34 928.2
5
Sàn
128.08 180 23054.4 1 23054.4
Dc1 0.531 180 95.58 34 3249.72
Dc2 0.72 180 129.6 17 2203.2
Dp 0.173 180 31.14 64 1992.96
C1 0.168 140 23.52 34 799.68
C2 0.163 140 22.82 34 775.88
6 Sàn 128.08 180 23054.4 1 23054.4
Dm1 0.531 180 95.58 34 3249.72
Dm2 0.72 180 129.6 17 2203.2
Dp 0.173 180 31.14 64 1992.96
C1 0.168 140 23.52 34 799.68

C2 0.163 140 22.82 34 775.88
Nhãm ThiÕu Gia- Líp 48k2- XD - Khoa X©y Dùng - §¹i häc Vinh
23
BẢNG 4: THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG LAO ĐỘNG CHO CÔNG TÁC CỐT THÉP:
Tầng Câu Khối lợng Định mức lao động Hao phí
kiện cốt thép (công/1000kg) Ngày Tổng ngày
(kg) công công
A B C D E=CxD F
1
Sàn
23054.4
14.63 337.29
427.94
Dầm 7445.88 9.1 67.76
Cột 2698.92 8.48 22.89
2
Sàn
23054.4
14.63 337.29
425.07
Dầm 7445.88 9.17 68.28
Cột 2203.88 8.85 19.5
3
Sàn 23054.4 14.63 337.29
422.25
Dầm 7445.88 9.17 68.28
Cột 1884.96 8.85 16.68
4
Sàn 23054.4 14.63 337.29
422.25

Dầm 7445.88 9.17 68.28
Cột 1884.96 8.85 16.68
5
Sàn 23054.4 14.63 337.29
419.51
Dầm 7445.88 9.17 68.28
Cột 1575.56 8.85 13.94
6
Sàn 23054.4 16.1 371.18
460.32
Dầm 7445.88 10.1 75.2
Cột 1575.56 8.85 13.94
BẢNG 5: THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG VÁN KHUÔN:
Tầng Cấu kiện
Kích thớc Diện tích Số Tổng Diện tích
a (m) b (m) (m2) cấu diện tích VK cả tầng
kiện (m2) (m2)
1
Sàn biên 5 3.75 18.75 32 600
1722.84
Sàn giữa 5.8 3.75 21.75 16 348
Dc1 1.11 5 5.55 34 188.7
Dc2 1.27 5.8 7.366 17 125.22
Dp 0.72 3.75 2.7 64 172.8
C1 1.32 3.25 4.29 34 145.86
C2 1.32 3.17 4.184 34 142.26
24
§å ¸n kü thuËt thi c«ng 1
2
Sàn biên 5 3.75 18.75 32 600

1668.98
Sàn giữa 5.8 3.75 21.75 16 348
Dc1 1.11 5 5.55 34 188.7
Dc2 1.27 5.8 7.366 17 125.22
Dp 0.72 3.75 2.7 64 172.8
C1 1.32 2.65 3.498 34 118.93
C2 1.32 2.57 3.392 34 115.33
3
Sàn biên 5 3.75 18.75 32 600
1651.23
Sàn giữa 5.8 3.75 21.75 16 348
Dc1 1.11 5 5.55 34 188.7
Dc2 1.27 5.8 7.366 17 125.22
Dp 0.72 3.75 2.7 64 172.8
C1 1.22 2.65 3.233 34 109.92
C2 1.22 2.57 3.135 34 106.59
4
Sàn biên 5 3.75 18.75 32 600
1651.23
Sàn giữa 5.8 3.75 21.75 16 348
Dc1 1.11 5 5.55 34 188.7
Dc2 1.27 5.8 7.366 17 125.22
Dp 0.72 3.75 2.7 64 172.8
C1 1.22 2.65 3.233 34 109.92
C2 1.22 2.57 3.135 34 106.59
5
Sàn biên 5 3.75 18.75 32 600
1633.48
Sàn giữa 5.8 3.75 21.75 16 348
Dc1 1.11 5 5.55 34 188.7

Dc2 1.27 5.8 7.366 17 125.22
Dp 0.72 3.75 2.7 64 172.8
C1 1.12 2.65 2.968 34 100.91
C2 1.12 2.57 2.878 34 97.85
6 Sàn biên 5 3.75 18.75 32 600 1633.48
Sàn giữa 5.8 3.75 21.75 16 348
Dm1 1.11 5 5.55 34 188.7
Dm2 1.27 5.8 7.366 17 125.22
Dp 0.72 3.75 2.7 64 172.8
C1 1.12 2.65 2.968 34 100.91
C2 1.12 2.57 2.878 34 97.85
BẢNG 6: THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG LAO ĐỘNG CHO CÔNG TÁC LẮP DỰNG
VÁN KHUÔN:
Nhãm ThiÕu Gia- Líp 48k2- XD - Khoa X©y Dùng - §¹i häc Vinh
25

×