Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Phương pháp lũy thừa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.7 KB, 5 trang )

I)

Phương pháp lũy thừa. Có ba dạng phương trình cơ bản :
 f ( x)  0

f ( x)  g ( x)   g ( x)  0
 f ( x )  [g ( x )]2

- Dạng 1 :
  f ( x)  0

 g ( x)  0
f ( x)  g ( x)  
 g ( x)  0

  f ( x)  [g ( x)]2
- Dạng 2 :
- Dạng 3 : A  B  C
Bài 1 Giải bất phương trình :
2
Kết quả : x  [5;6]
a) x  2 x  15  x  3
2
Kết quả : x  [3;5]
b)  x  6 x  5  8  2 x
c)

x2  2x  8  x  3

2
d) x  3 x  10  x  2


Bài 2 Giải bất phương trình :
2
2
a) ( x  3) x  4  x  9
b) 5 x  1  x  1  2 x  4 ( A  2005)

c)

7 x  13  3x  9  5 x  27

d)

x  1  2 x  2  5 x  1 (CD  2009)
2( x 2  16)

e)

x 3

 x3 

7x
x3

( A  2004)

 x  [2;10)


Bài 3 Giải bất phương trình :

a)

b)
c)

51  2 x  x 2
1
1 x

8  2 x  x2
1
6  3x
1
1

2 x 2  3x  5 2 x  1

Bài 4 Giải bất phương trình :

II)

T  (;

5
3
)  (1; )  (2; )
2
2

x 2  4 x  3  2 x 2  3x  1  x  1


Phương pháp đặt ẩn phụ.

Bài 1 Giải bất phương trình :
a)

5 x 2  10 x  1  7  2 x  x 2

T  (; 3)  (1; )

2
2
b) 2 x  x  5 x  6  10 x  15
2
c) ( x  3)(8  x)  x  11x  0

Bài 2 Giải bất phương trình :
5
1
5 x
 2x 
4
2
x
2
x
a)
x
x 1
2

3
x
b) x  1
2
Bài 3 (B – 2012) Giải bất phương trình x  1  x  4 x  1  3 x
1
5
1
t x
 t   x  [0; ]  [4; )
2
4
x
- Chia 2 vế cho x và đặt


Bài 4 (Thử GL – 2013) Giải BPT :
- Điều kiện : x  2 .

x2  x  2  3 x  5x2  4 x  6

Bình phương 2 vế và rút gọn ta được : 3 x( x  2)( x  1)  2 x( x  2)  2( x  1)
x( x  2)
t
x  1 . Nghiệm x  [3  13; )
- Chia 2 vế cho ( x  1) và đặt
Bài 5 Giải bất phương trình
-

2

2
a) 5 x  14 x  9  x  x  20  5 x  1
- Chuyển vế, bình phương và rút gọn ta được

2 x 2  5 x  2  5 ( x 2  x  20)( x  1)
 2( x 2  4 x  5)  3( x  4)  5 ( x  4)( x 2  4 x  5)
2

x2  4x  5
x2  4x  5
35
x4
x4

 x [

5  61
;8]
2

2
2
b) 7 x  25 x  19  x  2 x  35  7 x  2
- Chuyển vế, bình phương ta được :

-

3( x 2  5 x  14)  4( x  5)  7 ( x 2  5 x  14)( x  5)
Nghiệm x 


3
2
Bài 6 (Thi thử ĐT – 2012) Giải BPT x  (3x  4 x  4) x  1  0

y  0
y  x 1   2
 y  x 1
- Điều kiện : x  1 . Đặt
3
2
2
- Bpt trở thành x  (3x  4 y ) y  0

-

TH 1. y  0  x  1 . Thỏa mãn BPT

-

3
TH 2. y  0  x  1 . Chia hai vế cho y ta được

3

2

x
x
x
t

  3   4  0
y và giải BPT ta được t  1
 y
 y
. Đặt
 1  x  0
x

t  1   1  x  x  1   x  0
y
  x 2  x  1  0

-

-

 1  x  0

1 5
  x  0
 1  x 
 1  5
2
1 5

x
2
 2
. Kết hợp x  1 ta được
 1 5 

1 5
 1;

1  x 
2 
2 . Vậy tập nghiệm của BPT là S = 

 Cách 2 : Có thể biến đổi BPT về dạng tích

0,25

0,25

0,25

0,25


x3  (3 x 2  4 x  4) x  1  0  x 3  3x 2 x  1  4( x  1) x  1  0
 [x 3  ( x  1) x  1]  [3x 2 x  1  3( x  1) x  1]  0

-

 ( x  x  1)( x  x  1) 2  0

3
2
3
 Bài tập tương tự : x  3x  2 ( x  2)  6 x  0



II. Phương pháp nhân liên hợp.
Bài 1 Giải bất phương trình :
a) 1  x  1  x  x

1  1  8x2
1
2x
b)

Nghiệm

T [

1
1
;0)  (0; )
3
2 2

Bài 2 Giải bất phương trình :
2
a) Giải phương trình : 3 x  1  6  x  3x  14 x  8  0 . Nhẩm nghiệm x  5
3
1
 ( x  5)(

 3x  1)  0
3
x


1

4
6

x

1
- BPT
. Trong ngoặc  0 
1
x  [ ;5)
3
Nghiệm
3
b) Giải phương trình : 2 3 x  2  3 6  5 x  16  0 Nhẩm nghiệm x  2
6
15
6
 ( x  2)[ 3
+
]

0

x

[


2;
]
2
3
5
(
3
x

2)

2
3
x

2

4
6

5
x

4
- BPT



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×