Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Tải bài tập GEN và mã di truyền, nhiễm sắc thể, nucleotit sinh học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (38.23 KB, 1 trang )

BÀI TẬP GEN- ĐỘT BIẾN GEN
Câu 1 : Một chuỗi polipeptit có 498 axit amin.
- Tính số nu của gen cấu trúc điều khiển tởng hợp protein này?
- Tìm chiều dài của gen ?.
- Nếu biết nu A chiếm 20% tởng sớ nu của gen.Tìm sớ nu mỡi loại của gen và số kiên kết hidro của gen ?
Câu 2. Một mARN gồm 3 loại nuleotit A , G và U có thể tạo ra số loại codon tối đa trên mARN là
A. 8
B. 12
C. 24
D. 27
Câu 3. Một mARN gồm 3 loại nuleotit A , G và U có thể tạo ra số loại codon mã hóa các axit amin là
A. 8
B. 12
C. 24
D. 27
Câu 4. Một mARN gồm 3 loại nuleotit A , X và U có thể tạo ra số loại codon mã hóa các axit amin là
A. 8
B. 24
C. 26
D. 27
Câu 5 . Với 4 loại nu A,T,G,X. Có tất cả bao nhiêu bộ mã có chứa nu loại A?
A. 37
B. 38
C. 39
D. 40
0
Câu 6 : Một gen ở sinh vật nhân sơ có 5100 A nuclêôtit và có tỷ lệ A/G = 2/3 gen này bị đột biến mất 1 cặp
nuclêôtit do đó giảm đi 3 liên kết hidrơ so với gen bình thường. Sớ lượng từng loại nuclêơtit của gen mới được
hình thành sau đột biến là :
A. A = T = 599; G = X = 900
B.A = T = 600 ; G = X = 900


C. A = T = 600; G = X = 899
D.A = T = 900; G = X = 599
Câu 7 : Một gen ở sinh vật nhân sơ có 3000 nuclêôtit và có tỷ lệ A/G = 2/3 gen này bị đột biến mất 1 cặp
nuclêôtit do đó giảm đi 2 liên kết hidrô so với gen bình thường. Sớ lượng từng loại nuclêơtit của gen mới được
hình thành sau đợt biến là :
A. A = T = 599; G = X = 900
B.A = T = 600 ; G = X = 900
C. A = T = 600; G = X = 899
D.A = T = 900; G = X = 599
Câu 8. Gen B có 390 guanin và có tổng số liên kết hiđrô là 1670, bị đột biến thay thế một cặp nuclêôtit này bằng
một cặp nuclêôtit khác thành gen b. Gen b nhiều hơn gen B một liên kết hiđrô. Số nuclêôtit mỗi loại của gen b
là:
A. A = T = 250; G = X = 390.
B. A = T = 251; G = X = 389.
C. A = T = 610; G = X = 390.
D. A = T = 249; G = X = 391
Câu 9 Một gen có G = 480 nu và có 2880 liên kết hydyo. Gen đợt biến hơn gen bình thường 1 liên kết hydro,
nhưng 2 gen có chiều dài bằng nhau. số nu từng loại trong gen đột biến là:
A. A =T = 720, G = X= 480
C. A =T = 721, G = X= 479
B. A =T = 719; G = X= 481
D. A =T = 480, G = X= 720

ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NST
Câu 10. Tế bào mang kiểu gen Aaa thuộc thể đột biến nào sau đây?
A. Dị bội 2n + 1 hay tam bội 3n
B. Dị bội 2n + 2 hay tứ bội 4n
C. Dị bội 2n – 2
D. Thể một nhiễm
Câu 11. Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14.Nếu xảy ra đột biến lệch bợi thì số loại thể ba tới đa có

thể được tạo ra trong loài này là
A. 7.
B. 12.
C. 13.
D. 15.
Câu 12: Ruồi giấm có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8. Số lượng nhiễm sắc thể có trong tế bào sinh dưỡng của ruồi
giấm thuộc thể lệch bội dạng ba nhiễm là
A. 9.
B. 10.
C. 12.
D. 16.
Câu 13. Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Nếu xảy ra đợt biến lệch bợi thì số lượng nhiễm sắc thể
tối đa trong thể 1 có thể được tạo ra là
A. 7.
B. 12.
C. 23.
D. 25.
Câu 14. Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14.Nếu xảy ra đợt biến lệch bợi thì số loại thể ba tối đa có
thể được tạo ra trong loài này là
A. 7.
B. 12.
C. 13.
D. 15.
Câu 15: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho cây cà chua tứ bội
có kiểu gen AAaa lai với cây cà chua tứ bội có kiểu gen Aaaa. Cho biết các cây tứ bội giảm phân đều tạo giao tử
2n có khả năng thụ tinh, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở đời con như thế nào ?




×