Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Vocabulary Unit 10 Destination B2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (43.41 KB, 6 trang )

Unit 10: People and Society
A. Topic vocabulary in contrast
relationship
(n) mối quan hệ
connection.
(n) mối liên kết
support.
(v) ủng hộ, hỗ trợ
assist
(v) giúp đỡ
blame.
(v) đổ lỗ, trách mắng
fault.
(n) khuyết điểm, lỗi
kind.
(adj) tốt bụng, tử tế
polite.
(adj) lễ phép, lịch sự
old.
(adj) già, cũ
ancient.
(adj) cổ kính, cổ, xưa
sympathetic.
(adj) thông cảm, đồng cảm
likeable.
(adj) dễ thương
crowd.
(n) đám đông
audience.
(n) khán giản xem trực tiếp
nervous.


(adj) lo lắng, căng thẳng
bad-tempered.
(adj) dễ nổi nóng
enjoy
(v) thích thú
please.
(v) làm vui lịn, vừa lịng
sensitive.
(adj) nhạy cảm, dễ bị tổn thương
sensible.
(adj) hợp lý
company.
(n) cơng ty
group.
(n) nhóm
popular
(adj) được ưa thích, phổ biến
famous.
(adj) nổi tiếng
typical
(adj) điển hình, đặc trưng, tiêu
biểu
usual
(adj) thường xuyên
ordinary.
(adj) bình thường
close.
(adj) gần gũi, thân
near.
(adj) gần (khoảng cách địa lý)

unknown.
(adj) không phổ biến, chưa được ai
biết đến
infamous.
(adj) khét tiếng
B. Phrasal verbserb
ask after:
hỏi han, hỏi thăm
make up:
làm hồ, làm lành
bring up:
ni nấng, ni dưỡng
pass away:
chết
fall for:
si tình
pick on:
quấy rối, bắt nạt


put down:
chỉ trích
fall out (with):
xung đột, tranh cãi sau đó khơng chơi với
nhau nữa
put down criticise:
đập tan, dẹp tan
settle down:
bình tĩnh
get on (with):

có mối quan hệ tốt/ hồ hợp với
stand up for:
hỗ trợ, ủng hộ
take aback:
ngạc nhiên
grow up:
lớn lên
look down on:
khinh thường
look up to:
ngưỡng mộ
C. Phrases and collocations
Approval
show/give (your) approval of/for sth
thể hiện sự tán thành
với cái gì
meet with sb's approval
tán thành, chấp thuận
với ai
Argument
have an argument (with sb) (about sth/doing)
tranh cãi với
ai về điều gì
win/lose an argument
thắng/ thua cuộc
tranh luận
Care
take care (of sth/sb) = look after
chăm sóc ai/ cái


care for/about sth/sb
chăm sóc, trơng
nom
Courage
have the courage to do
có can đảm, dũng khí
làm gì
it takes courage to do
cần sự can đảm, dũng
khí để làm gì
Disguise
in disguise:
cải trang, ngụy trang
wear a disguise:
mặc đồ ngụy trang
disguise yourself:
ngụy trang
disguised as sth/sb:
ngụy trang như cái gì/
ai
Dream
have a dream (about sth/sb/doing):
có giấc mơ về
daydream:
mơ ngày
dream of/about doing:
mơ làm gì


Family

have/start a family:
bắt đầu một gia đình
nuclear family:
gia đình hạt nhân (2
thế hệ)
extended family:
gia đình 3 thế hệ
Favour
do/owe sb a favour:
giúp/ nợ ai đó một ân
huệ
be in favour of:
ủng hộ, tán thành
Friend
make/become/be/stay friends (with sb):
kết bạn
best friend = close friend
bạn thân
Love
be/fall in love with sb:
yêu, say mê
Mood
in a good/bad mood:
trong tâm trạng tốt/
xấu
in the right/wrong mood:
tâm trạng (không) phù
hợp
in the mood for sth:
trong tâm trạng thích

làm gì
Pity
pity sb:
thương hại, trắc ẩn ai
đó
take pity on sb:
thương xót
feel pity for sb:
cảm thấy thương xót ai
it's a pity (that):
đáng tiếc là
Promise
promise to do:
hứa làm gì
give/make sb a promise:
hứa với ai
break a/your promise:
thất hứa
D. Word patterns
agree with/on/to sth:
đồng ý với ai về vấn đề gì
agree with sb:
đồng ý với ai đó
agree to do:
đồng ý làm gì
agree that:
đồng ý rằng
force sb to do sth:
ép, bắt ai làm gì
force sb into sth/do

buộc ai đó trong việc gì
allow sb to do
cho phép ai đó làm gì
allow sth
cho phép điều gì
independent of/from sth
độc lập
approve of sth/doing
tán thành, ủng hộ làm gì


approve sth
tán thành, ủng hộ điều gì
let sb do sth
cho phép ai làm gì
ask sb sth
hỏi
ask sb to do sth (for you)
yêu cầu ai làm gì cho bạn
ask about/for sth
hỏi ai đó về điều gì
ask if/whether
liệu một điều gì đó có đúng
khơng
object to sth/doing
phản đối làm gì
attack sth
tấn cơng
attack sb for sth/doing
tấn cơng ai đó về việc gì

an attack on sth/sb
tấn cơng lên việc gì/ ai
pretend to be
giả vờ là
pretend to do
giả vờ để làm gì
pretend that
giả vờ
ban sb from sth/doing
cấm ai đó làm gì
ban sth
cấm điều gì
rely on sth/sb
phụ thuộc vào cái gì/ai
convince sb (of sth)
thuyết phục ai với điều gì
convince sb to do
thuyết phục ai làm gì
convince sb that
thuyết phục
E. Word information
able
(adj) có khả năng
unable
(adj) khơng có khả năng
(in)ability
(n) (khơng) có khả năng
disabled
(n) người tàn tật
disability

(n) sự khuyết tật
happy
(adj) hạnh phúc
unhappy
(adj) không hạnh phúc
(un)happiness
(n) (không) hạnh phúc
(un)happily
(adv) (không) vui, buồn bã
obey
(v) vâng lời, tuân theo
disobey
(v) không tuân theo
(dis)obedient(ly)
(adv) (không) tuân theo, tuân
thủ
(dis)obedience
(n) (không) tuân lệnh, vâng
lời
achieve
(v) đạt được
achievement
(n) thành tựu, thành tích
jealous
(adj) ghen tị
jealousy
(n) ghen tị
jealously
(adv) ghen tị
argue

(v) tranh cãi


argument
argumentative
kind
unkind
(un)kindness
Kindly
person
impersonal
personal
personality
polite
impolite
(im)politely
(im)politeness
care
careful
carefully
careless
carelessly
(un)caring
đến
marry
marriage
unmarried
married
có vợ
correspond

correspondence
relate
relative
relative
relation
relationship
friend
friendship
(un)friendly
nerve
dũng khí
nervous
nervousness
chồn
willing

(n) tranh luận
(adj) thích tranh luận
(adj) tốt bụng, tử tế
(adj) khơng tốt bụng, khơng tử tế
(n) lịng (khơng) tốt, tử tế
(adv) tốt bụng, tử tế
(n) người
(adj) (không) khách quan
(adj) cá nhân, riêng
(n) nhân cách, cá tính
(adj) lịch sự, lễ phép
(adj) không lịch sự, lễ phép
(adv) (không) lịch sự, lễ phép
(n) (khơng) lịch sự, lễ phép

(v) chăm sóc
(adj) cẩn thận
(adv) cẩn thận
(adj) bất cẩn
(adv) bất cẩn
(adj) (không) để ý đến, quan tâm
(v) kết hôn
(n) hôn nhân
(adj) độc thân
(adj) đã kết hơn, có chồng,
(v) tương ứng, tương đương
(n) sự tương ứng, thư từ
(v) kể lại, có liên quan
(adj) tương đối
(n) họ hàng
(n) mối quan hệ
(n) mối quan hệ
(n) bạn
(n) tình bạn
(adj) (không) thân thiệt
(n) dây thần kinh, sự gan dạ,
(adj) lo lắng
(n) tính nóng nảy, bực dọc, bồn
(adj) nhiệt tình giúp đỡ


unwilling
đỡ
(un)willingness
lịng

(un)willingly

(adj) khơng nhiệt tình giúp
(n) (khơng) bằng lịng, vui
(adv) miễn cưỡng, bất đắc dĩ



×