Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Kiểm tra HSG hóa 8 huy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.37 KB, 4 trang )

GIA SƯ NGỌC MINH

ĐỀ KIỂM TRA HSG HÓA 8
Năm học :2021-2022
Thời gian :150 phút

Câu I: (2,0 điểm).
1. Viết PTHH cho dãy chuyển hóa sau:
CH4  H2O   Fe  Fe3O4

H2

2. Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các chất khí khơng màu đựng trong các lọ
riêng biệt sau: H2, O2, CO2, N2.
Câu II: (2,0 điểm).
1. Viết công thức hóa học các oxit của nguyên tố sau, phân loại và gọi tên oxit đó
a. Lưu huỳnh
b. Sắt
2. Hợp chất A có dạng H2X. Lập cơng thức hóa học của hợp chất B tạo từ nguyên tố X trên
với nguyên tố Magie.
Câu III: (4,0 điểm)
1. Cân bằng các phương trình hóa học có sơ đồ phản ứng sau:
a. Na + H2O ---> NaOH + H2
b. Mg + HNO3 (loãng) ---> Mg(NO3)2 + N2 + H2O
c. Fe2O3 + CO ---> Fe3O4 + CO2
d. Fe(OH)2 + O2 ---> Fe2O3 + H2O
2. Hòa tan hoàn toàn 2,1 g hỗn hợp X gồm Mg, Fe và Zn bằng lượng vừa đủ dung dịch
HCl, thấy thốt ra 1,12 lít khí H2 ở đktc. Tính khối lượng muối tạo thành ?
3. Hợp chất M có cơng thức là A2B. Tổng số proton trong phân tử M là 54. Số hạt mang
điện trong nguyên tử A gấp 1,1875 lần số hạt mang điện trong nguyên tử B. Xác định công thức
phân tử của M.


Câu IV: (4,0 điểm)
1. Hợp chất X có tỉ lệ khối lượng các nguyên tố là C, H, O là 3:1:4.
a. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử trong X ?
b. Xác định công thức hóa học của X, biết 8g X có 15.1022 phân tử
2. Cho các chất sau: CuO, MgO, FexOy, PbO, Al2O3. Những chất nào phản ứng với khí H 2
khi đun nóng ? Viết các phương trình hóa học ?
3. Hỗn hợp khí A gồm: NO , NxO , CH4 , trong đó thể tích NO chiếm 30%, NxO chiếm 30%,
còn lại là CH4. Trong hỗn hợp A, CH4 chiếm 22,377% về khối lượng.
a. Tìm x ?


b. Tính tỷ khối của A so với khơng khí ?


Câu V: (2,0 điểm)
Cho thí nghiệm có hình vẽ sau:
A

1. Cho biết đây là sơ đồ điều chế khí gì ? A là chất nào để thu được chất rắn gồm 3 chất ?
Viết phương trình phản ứng xảy ra ?
2. Tại sao phải cho một ít bơng ở đầu ống nghiệm ?
3. Cho biết thí nghiệm trên thu khí bằng cách nào ? Vì sao ?
4. Khi muốn kết thúc thí nghiệm thì tắt đèn cồn hay rút ống dẫn khí ra khỏi ống nghiệm
trước ? Tại sao?
Câu VI: (4,0 điểm)
1. Hỗn hợp X gồm N2, H2 có tỉ khối so với hidro bằng 3,6. Đun nóng hỗn hợp X với chất
xúc tác thích hợp để tiến hành tổng hợp NH3 theo sơ đồ phản ứng: N2 + H2 ---> NH3
Sau một thời gian phản ứng thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hidro bằng 4,0.
a. Tính thành phần % theo thể tích từng khí trong X ?
b. Tính hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 ?

2. Dùng 1792 ml khí CO để khử bột sắt (II) oxit ở nhiệt độ thích hợp đến khi khối lượng
chất rắn giảm 0,8g thì tách riêng lượng sắt và thu được V lít khí X. Hịa tan hết 1/2 lượng sắt
thu được ở trên vào cốc chứa dung dịch axit clohiđric, sau phản ứng khối lượng cốc tăng m
gam. Tính V, m ? Khí đo cùng điều kiện.
Câu VII: (2,0 điểm). Oxi hóa hồn tồn 11,8 gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B (A hóa trị II,
B hóa trị III) cần dùng vừa đủ 4,48 lít O2 (đktc), thu được hỗn hợp Y gồm 2 oxit tương ứng.
Dẫn khí H2 dư đi qua hỗn hợp Y nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được
16,6 gam chất rắn Z. Xác định 2 kim loại A, B ? Biết 0,3 mol B nặng hơn 0,1 mol A là 1,7g
Hết
Thí sinh được sử dụng máy tính và bảng hệ thống tuần hồn các ngun tố hóa học.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×