Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Phần 3: Chất độc trong thực phẩm pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.17 KB, 11 trang )


Phần 3:
Chất độc trong thực phẩm

Nguyên nhân vi sinh vật

Phân giải protein

Hiếu khí: thủy phân axit amin, khử
axit amin, khử amin ⇒ axit hữu cơ +
NH
3,
H
2
S

Thủy phân a.a: Alanin
CH
3
– CH – NH2 CH
3
– CH –
COOH + NH
3
COOH OH
a. lactic

Nguyên nhân vi sinh vật

Phân giải protein


Khử a.a: Alanin
CH
3
– CH – NH2 CH
3
– CH
2

COOH + NH
3
COOH
a. propionic

Nguyên nhân vi sinh vật

Phân giải protein

Khử amin: Alanin
CH
3
– CH – NH2 CH
2
= CH –
COOH + NH
3
COOH
a. acrelic


H

2
S + O
2
H
2
O + S

S + Hb Thiohemoglobin
(màu xanh)


Phân giải protein

Kỵ khí: Nhiễm vi khuẩn trong thịt ⇒ oxi
hóa a.a ⇒ NH
3,
H
2
S, indol, scatol, amin
độc (protamin), betain (amin chứa CH
3
)

Protamin: đau bụng, co giật (tryptamin), dị
ứng (histamin)…

Betain: tiết nước miếng, co giật, động
kinh…



Phân giải chất béo: oxy, ánh sáng

Lên men chua: glyxerin + a. béo tự do

Đau bụng, tiêu chảy

Oxy hóa: aldehyt, axeton, peroxyt

Thiếu vitamin, phá hủy vitamin A, D, E…

Đau bụng, tiêu chảy


Phân giải polysaccharit

Hiếu khí:
(C
6
H
10
O
5
)n ⇒ nC
6
H
12
O
6
⇒ CO
2

+ H
2
O

Kỵ khí:
(C
6
H
10
O
5
)n ⇒ nC
6
H
12
O
6
⇒ nC
2
H
5
OH + CO
2
⇒ CH
3
COOH
+ H
2
O


ĐỘC TỐ NẤM MỐC

Ngộ độc (độc tố vi khuẩn ⇒ cấp tính)

Gây bệnh

Cấp tính (vi khuẩn, virus)

Mãn tính (độc tố nấm, vi khuẩn, virus)

Giảm giá trị cảm quan

Màu sắc

Mùi

Vị

Nguyên nhân khác

Khoai mì, măng: Linamarin ⇒ axit cyanhydric
(HCN)

Nhức đầu, chóng mặt, buồn nôn, suy hô hấp…

⇒ ngâm nước, nấu chín

Bông cải trắng, bắp cải, củ cải:

Isothiocianat (ITC): Ức chế sinh trưởng:


Vinilotolidotion (VTO): Gây bướu cổ (VTO)

⇒ ngâm nước, nấu chín


Khoai tây: mầm khoai tây ⇒ Solanin

Đau bụng, tiêu chảy, tê chân, suy hô hấp, suy
tim…

Loại bỏ mầm

Đậu nành sống:

Saponin: độc tố

Kháng enzym, kháng dinh dưỡng (antitrypsin,
antipepsin): glycinin, lectin, soyin
⇒ Đun sôi

×