Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

SỰ LIÊN hệ vật KHUẨN đề KHÁNG KHÁNG SINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (42.39 KB, 5 trang )

Nội độc tố có đặc điểm
Select one:
a. Dễ bị hủy bởi nhiệt độ
b. Bản chất hóa học là protein
c. Chỉ có mặt ở vi khuẩn Gram âm
d. Có tính chất sinh miễn dịch cao
Trong mối tương tranh giữa vật chủ và vi khuẩn, vật chủ hoàn toàn miễn nhiễm trước
vi khuẩn khi tuyến phòng vệ của vật chủ
Select one:
a. Giới hạn được vi khuẩn tại một vị trí trong cơ thể
b. Thắng được vi khuẩn
c. Giảm độc hại của vi khuẩn
d. Không thắng được vi khuẩn
Phát biểu nào sau đây không đúng với hệ vi khuẩn nội sinh
Select one:
a. Sử dụng chất cặn bã hữu cơ hủy hoại từ môi trường
b. Gồm hội sinh, cộng sinh và ký sinh
c. Hệ vi khuẩn cổ họng là vi khuẩn nội sinh
d. Có thể gây bệnh
Vi khuẩn đề kháng với kháng sinh erythomycin do
Select one:
a. Thay đổi vị trí bám của kháng sinh tại tiểu đơn vị ribosom
b. Thay đổi tính thấm của thành và màng tế bào đối với kháng sinh
c. Tạo ra enzym thay đổi cấu trúc phân tử kháng sinh
d. Thay đổi con đường trao đổi chất do tạo ra isoenzyme
Mối liên hệ có tính chất bắt buộc nhằm mang lại lợi ích cho 2 cá thể gọi là
Select one:
a. Ngoại sinh
b. Cộng sinh
c. Hội sinh
d. Ký sinh


Nguồn gốc của hiện tượng đề kháng kháng sinh ở vi khuẩn
Select one:
a. Đột biến nhiễm sắc thể
b. Do đột biến hoặc nhận gen đề kháng
c. Tiếp nhận plasmid mang gen đề kháng
d. Nguồn gốc chưa rõ
Vi khuẩn đề kháng lại kháng sinh nhóm -lactam bằng cơ chế
Select one:
a. Giảm sự thấm của kháng sinh vào tế bào vi khuẩn
b. Phát triển con đường tổng hợp protein mới
c. Thay đổi cấu trúc ribosom vi khuẩn


d. Sản xuất ra enzym phá hủy cấu trúc kháng sinh
Nguyên nhân hàng đầu dẫn đến gia tăng tình trạng đề kháng kháng sinh trong cộng
đồng
Select one:
a. Không thực hiện phối hợp kháng sinh trong điều trị
b. Nhiễm trùng bệnh viện
c. Dùng kháng sinh ở liều thấp
d. Dùng kháng sinh không đúng chỉ định thầy thuốc
Trong mối tương tranh giữa vật chủ và vi khuẩn, sự nhiễm trùng xảy ra khi tuyến
phòng vệ của vật chủ
Select one:
a. Giới hạn được vi khuẩn tại một vị trí trong cơ thể
b. Khơng thắng được vi khuẩn
c. Giảm độc hại của vi khuẩn
d. Thắng được vi khuẩn
Giá trị ID50 thể hiện
Select one:

a. Lượng vi khuẩn/ độc tố gây nhiễm 50% động vật thử nghiệm
b. Khả năng vi khuẩn làm chết được thú thử nghiệm trong 1 đơn vị thời gian nhất định với
liều cố định
c. Lượng vi khuẩn/ độc tố gây chết 50% động vật thử nghiệm
d. Sức gây bệnh của từng chủng vi khuẩn trong một loài vật cố định
Để sản xuất vaccin vi khuẩn sống, người ta cấy chuyền nhiều lần chủng vi sinh vật này
trên mơi trường phịng thí nghiệm nhằm
Select one:
a. Tăng độc tính vi sinh vật
b. Bất hoạt độc tố vi sinh vật
c. Kích thích tính chất sinh miễn dịch của vi sinh vật
d. Giảm độc lực vi sinh vật
Giá trị LD50 thể hiện
Select one:
a. Lượng vi khuẩn/ độc tố gây chết 50% động vật thử nghiệm
b. Sức gây bệnh của từng chủng vi khuẩn trong một loài vật cố định
c. Khả năng vi khuẩn làm chết được thú thử nghiệm trong 1 đơn vị thời gian nhất định với
liều cố định
d. Lượng vi khuẩn/ độc tố gây nhiễm 50% động vật thử nghiệm
Ngoại độc tố vi khuẩn có bản chất
Select one:
a. Protein
b. Glucid
c. Lipopolysaccharid
d. Lipid


Bệnh nhiễm chuyên biệt phụ thuộc chủ yếu vào
Select one:
a. Sức đề kháng của vật chủ

b. Khả năng gắn lên tế bào vật chủ của vi khuẩn
c. Khả năng đề kháng sự thực bào của vi khuẩn
d. Năng lực xâm nhập và sản xuất độc tố của vi khuẩn
Nội độc tố vi khuẩn có bản chất polysaccharid và
Select one:
a. Lipid
b. Glucid
c. Protein
d. Lipoprotein
Vi khuẩn đề kháng lại kháng sinh sulfamide bằng cơ chế
Select one:
a. Sản xuất enzym phá hủy sulfamide
b. Tạo ra isoenzym khơng cịn liên kết với kháng sinh
c. Giảm sự thấm sulfamide vào tế bào
d. Vi khuẩn mất khả năng tổng hợp protein
Dùng kháng sinh phổ rộng, liều cao, lâu ngày có thể dẫn đến
Select one:
a. Lỵ trực trùng
b. Tiêu chảy do loạn khuẩn
c. Viêm phổi cấp
d. Xuất huyết tiêu hóa
Độc tố lipopolysaccharide (LPS) có tính chất
Select one:
a. Kém bền nhiệt
b. Độc tính cao, chun biệt
c. Khơng tạo được huyết thanh trị liệu
d. Được tế bào tổng hợp và tiết liên tục ra môi trường
Bệnh nhiễm cơ hội phụ thuộc chủ yếu vào
Select one:
a. Sức đề kháng của vật chủ

b. Khả năng gắn lên tế bào vật chủ
c. Khả năng đề kháng sự thực bào của vi khuẩn
d. Lượng độc tố vi khuẩn sản xuất ra
Mối liên hệ mà 1 bên có lợi cịn 1 bên khơng lợi cũng không hại gọi là
Select one:
a. Cộng sinh
b. Ngoại sinh
c. Hội sinh
d. Ký sinh


Chọn phát biểu không đúng về vi khuẩn ngoại sinh
Select one:
a. Có thể gây bệnh cho người
b. Là hệ vi khuẩn bên trong cơ thể sinh vật
c. Đóng vai trị quan trọng trong chu kỳ carbon, nitơ của đất
d. Hệ vi khuẩn tồn tại trong môi trường đất, nước
Biện pháp nào khơng giúp làm giảm tình trạng đề kháng kháng sinh *
Select one:
a. Lựa chọn đúng kháng sinh và đường dùng thích hợp
b. Có chính sách sử dụng kháng sinh dự phịng hợp lý
c. Thực hiện tốt cơng tác kiểm sốt nhiễm khuẩn
d. Sử dụng kháng sinh cho vật ni để phòng bệnh nhiễm trùng
Bệnh nhiễm trùng sẽ được khống chế bằng biện pháp sau
Select one:
a. Tiêm chủng vaccin phòng bệnh
b. Tuyên truyền giáo dục tác hại bệnh nhiễm trùng
c. Diệt côn trùng trung gian truyền bệnh
d. Cải thiện chế độ làm việc
Hệ vi khuẩn có lợi ở đường tiêu hóa thuộc nhóm

Select one:
a. Hội sinh
b. Cộng sinh
c. Ký sinh
d. Ngoại sinh
Mối liên hệ mà 1 cá thể có lợi và 1 bên bị hại gọi là
Select one:
a. Hội sinh
b. Cộng sinh
c. Ngoại sinh
d. Ký sinh
Phối hợp thuốc kháng sinh nhằm
Select one:
a. Điều trị các nhiễm khuẩn phối hợp
b. Tăng khả năng diệt khuẩn
c. Giảm tần suất xuất hiện chủng vi khuẩn đề kháng
d. Giảm liều gây độc của một số kháng sinh
Sinh vật sống nhờ vào quá trình phân hủy các chất hữu cơ từ môi trường đất, nước
hay khơng khí gọi là
Select one:
a. Cộng sinh


b. Ngoại sinh
c. Hội sinh
d. Ký sinh
Vi khuẩn đề kháng với kháng sinh tetracyclin do
Select one:
a. Giảm sự thấm của tetracyclin vào trong tế bào vi khuẩn
b. Phát triển con đường tổng hợp protein mới

c. Thay đổi cấu trúc ribosom vi khuẩn
d. Sản xuất enzym phá hủy tetracyclin
Ngoại độc tố có đặc điểm
Select one:
a. Tất cả đều đúng
b. Có tính chất sinh miễn dịch cao
c. Dễ bị hủy bởi nhiệt độ
d. Bản chất hóa học là protein
Ngoại độc tố vi khuẩn có tính chất
Select one:
a. Có mặt ở hầu hết vi khuẩn gram dương và gram âm
b. Bản chất là lipopolysaccharid
c. Chỉ phóng thích khi vi khuẩn ly giải
d. Có tính sinh miễn dịch cao



×