Tải bản đầy đủ (.docx) (84 trang)

TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.78 KB, 84 trang )

Một sinh viên Y

TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH
TÊN BÀI: ĐAI CƯƠNG MƠN HỌC
HÀNH CHÍNH
Tên mơn học:

Giải phẫu bệnh

Số tiết:

1

Đối tượng sinh viên:

ĐHCQ 6 năm và ĐHCT 4 năm

Số test phát triển:

20

MỤC TIÊU:
1.Nêu được định nghĩa môn học.
2. Mô tả và phân tích được các thời kỳ phát triển của mơn giải phẫu bệnh
3. Mơ tả và phân tích được nội dung của môn giải phẫu bệnh, chức năng,
phương pháp và đặc điểm , mục đích, nhiệm vụ của mơn học.
TEST BLUEPRINT
Mục tiêu

Mục tiêu 1
Mục tiêu 2


Mục tiêu 3
Tổng số
BẢNG PHÂN CHIA LOẠI TEST
Mục tiêu

Mục tiêu 1
Mục tiêu 2
Mục tiêu 3
Tổng số
I.

Chọn ý đúng nhất.

Câu 1.Giải phẫu bệnh gồm.
1


Một sinh viên Y
A.

Mô bệnh lẫn tế bào. @

B.

Mô bệnh

C.

Tế bào.


D.

Bệnh tật

Câu 2. Khi quan sát mô bệnh bằng mắt thường được gọi là
A.

Vi thể

B.

Đại thể @

C.

Siêu vi thể.

D.

Tất cả A, B và C

Câu 3. Theo kinh điển người ta chia giải phẫu bệnh thành.
A.

1 phần: giải phẫu bệnh cơ quan.

B.

2 phần: giải phẫu bệnh đại cương và cơ quan @


C.

3 phần: giải phẫu bệnh đại cương; cơ quan; bộ phận.

D.

4 phần: giải phẫu bệnh đại cương viêm, giải phẫu bệnh ung thư, giải phẫu
bệnh u xơ và giải phẫu bệnh hệ thống.

Câu 4. Đặc điểm của môn học giải phẫu bệnh.
A.

Tính trong sáng.

B.

Tính cụ thể.@

C.

Tính sáng tạo.

D.

Tính vi thể

Câu 5. Đặc điểm của mơn học giải phẫu bệnh.
A.

Tính trong sáng.


B.

Tính tổng hợp .@

C.

Tính sáng tạo.

D.

Tính vi thể

Câu 6.Đặc điểm của mơn học giải phẫu bệnh.
A.

Tính trong sáng.

B.

Tính khách quan.@
2


Một sinh viên Y
C.

Tính sáng tạo.

D.


Tính vi thể

Câu 7.Đặc điểm của mơn học giải phẫu bệnh.
A.

Tính trong sáng.

B.

Tính tổng hợp.@

C.

Tính sáng tạo.

D.

Tính vi thể

Câu 8. Đặc điểm của mơn học giải phẫu bệnh.
A.

Tính trong sáng.

B.

Tính chính xác.@

C.


Tính sáng tạo.

D.

Tính vi thể

Câu 9. Giải phẫu bệnh chẩn đoán bệnh bằng phương pháp của mình là.
A.

Đại thể, vi thể

B.

Đại thể, vi thể, tế bào học

C.

Đại thể, vi thể, tế bào học, hoá mơ.

D.

Đại thể, vi thể, tế bào học, hố mơ, hố tế bào…@.

Câu 10.Giải phẫu bệnh học lâm sàng bao gồm.
A.

Xét nghiệm mô bệnh.

B.


Xét nghiệm tế bào học.

C.

Xét nghiệm tế bào bong.

D.

Cả A, B và C @

Câu 11. Xét nghiệm tế bào bong, tế bào được lấy từ:
A.

Dạ dày.

B.

Mạch máu.

C.

Da

D.

Hốc tự nhiên @.

Câu 12. Xét nghiệm tế bào bong, tế bào được lấy từ:
3



Một sinh viên Y
A.

Dạ dày.

B.

Mạch máu.

C.

Da

D.

Các tràn dịch @.

Câu 13. Xét nghiệm tế bào bong, tế bào được lấy từ:
A.

Dạ dày.

B.

Mạch máu.

C.


Da

D.

Các dịch tự nhiên @.

Câu 14. Phương pháp cắt lạnh bệnh phẩm trong quá trình can thiệp ngoại
khoa nhằm mụch đích.
A.

Để xác chẩn lẫn định týp sâu chính xác hơn, phát hiện di căn.@

B.

Để phân loại tổn thương.

C.

Để bệnh nhân yên tâm

D.

Để điều trị.

II.

Chọn đúng hoặc sai các câu sau.

Câu 15. Giải phẫu bệnh là khoa học các tổn thương hay nói một cách cụ thể
hơn là nghiên cứu về mặt hình thái cững như chức năng CƠ CHẾ (Đ/S@)

Câu 16. Giải phẫu bệnh học chung hay đại cương, học những tổn thương chung
cho mọi bệnh tật mọi cơ quan. (@Đ/S) .
Câu 17. Giải phẫu bệnh học tham gia giảng dạy bằng những chẩn đoán cụ thể
trên bàn khám nghiệm tử thi hoặc những bệnh phẩm đại thể hay vi thể(@Đ/S)
Câu 18. Giải phẫu bệnh học kinh nghiệm chỉ mụ tả mà không hiểu nghĩa các
tổn thương (@Đ/S) .
Câu 19. Giải phẫu bệnh hiện đại tìm hiểu cơ chế của các hình ảnh bệnh lý, qua
các cấu trúc phân tử. (@Đ/S) .
Câu 20. Giải phẫu bệnh học ngoại khoa bệnh phẩm xét nghiệm mô bệnh học
được lấy qua can thiệp phẫu thuật. (@Đ/S) .
TÊN BÀI: CÁC BIẾN ĐỔI CƠ BẢN CỦA TẾ BÀO VÀ MÔ
4


Một sinh viên Y

HÀNH CHÍNH
Tên mơn học:

Giải phẫu bệnh

Số tiết:

1

Đối tượng sinh viên:

ĐHCQ 6 năm và ĐHCT 4 năm

Số test phát triển:


20

MỤC TIÊU:
1. Mơ tả được hình ảnh tổn thường cơ bản của tế bào và mô .
2. Mô tả và phân tích được tổn thương các dạng thối hóa của tế bào và mơ.
3. Mơ tả và phân tích được tổn thương các dạng hoại tử.
TEST BLUEPRINT
Mục tiêu

Mục tiêu 1
Mục tiêu 2
Mục tiêu 3
Tổng số
BẢNG PHÂN CHIA LOẠI TEST
Mục tiêu

Mục tiêu 1
Mục tiêu 2
Mục tiêu 3
Tổng số
I.Chọn ý đúng nhất cho các câu sau:
Câu 1. Tăng tính ưa kiềm là đặc tính của.
A. Tế bào gốc.
@B. Tế bào non.
5


Một sinh viên Y


C. Tế bào thối hóa.
D. Tế bào hoại tử.
Câu 2.Đặc điểm của tế bào có tính ưa toan là.
A. Có rất nhiều tiểu vật thể trong nhân tế bào.
B. Có rất ít tiểu vật thể trong nhân tế bào.
C. Có rất ít tiểu vật thể trong ngun sinh chất.
@.D. Có rất nhiều tiểu vật thể trong nguyên sinh chất.
Câu 3. Các tổn thương của các loại thoái hóa tế bào và mơ là.
@A. Sưng đục.
B. Sưng trong
C. Sưng váng.
D. Cả A và B.
Câu 4. Các tổn thương của các loại thối hóa tế bào và mơ là.
A. Thối hóa dịch.
B. Thối hóa dầu.
C. Thối hóa lỏng.
@D. Thối hóa nước.
Câu 5. Các tổn thương của các loại thối hóa tế bào và mơ là.
A.Thối hóa đục.
@B. Thối hóa kính.
C. Thối hóa mờ.
D. Thối hóa trong suốt.
Câu 6. Các tổn thương của các loại thối hóa tế bào và mơ là.
A. Thối hóa xương.
B. Thối hóa thịt.
@C. Thối hóa mỡ
D. Thối hóa da.
Câu 7. Các tổn thương của các loại thối hóa tế bào và mơ là.
6



Một sinh viên Y

A. Thối hóa hạt.
B. Thối hóa quả.
C.Thối hóa củ.
D. Thối hóa mủ
Câu 8. Các tổn thương của các loại thối hóa tế bào và mơ là.
A. Thối hóa hang.
B. Thối hóa lỗ.
@C. Thối hóa hốc.
D. Thối hóa hang.
Câu 9. Các tổn thương hoại tử của tế bào và mô.
A. Hoại tử rỗng.
@ B. Hoại tử đông.
C. Hoại tử xốp.
D. Hoại tử cứng
Câu 10. Các tổn thương hoại tử của tế bào và mô.
A. Hoại tử bã sắn.
B. Hoại tử bã mía.
@C. Hoại tử bã đậu.
D. Hoại tử bã mía.
Câu 11. Các tổn thương hoại tử của tế bào và mơ.
@A. Hoại tử gơm.
B. Hoại tử dính.
C. Hoại tử keo.
D. Hoại tử nước.
Câu 12. Các tổn thương hoại tử của tế bào và mô.
A. Hoại tử keo
B. Hoại tử nước.

C. Hoại tử dầu.
7


Một sinh viên Y

@D. Hoại tử tơ huyết...
Câu 13. Các tổn thương hoại tử của tế bào và mô.
@A. Hoại tử mỡ.
B. Hoại tử xương.
C. Hoại tử cơ.
D. Hoại tử da.
Câu 14. Các tổn thương hoại tử của tế bào và mô.
A. Hoại tử nước.
@B. Hoại tử lỏng
C. Hoại tử dầu.
D. Hoại tử nhớt.
II. Chọn Đúng hoặc Sai các câu sau:
Câu 15. Tăng tính ưa hiềm là đặc tính của tế bào non. Tiêu màu là hiện tượng
giảm tính ưa toan của ngun sinh chất.(Đ/S@).
Câu 16. Thối hóa kính là một danh từ chỉ những chất trong suốt, thuần nhất,
vô cấu trúc, nhuộm eosin bắt màu vàng (Đ/S@).
Câu 17. Hoại tử dạng tơ huyết thường gặp trọng bệnh lý cáo huyết áp, bệnh
thấp tim, bệnh hệ thống collagenose, xơ hóa tiểu động mạch ác tính.(@Đ/S).
Câu 18. Bình thường ngun sinh chất có chứa những hạt, dưới tác động của
các chất hóa học, phức hợp kháng nguyên - kháng thể hoăc do bạch cầu đa nhân
trung tính thực bào các hạt này mất đi hoặc các hạt này giải phóng vào mơi
trường xung quanh. Đố chính là hiện tượng mất hạt. (@Đ/S) .
Câu 19. Thối hóa mỡ thường xẩy ra trong các bệnh nhiễm khuẩn nặng, ngộ
độc photpho, thiếu máu, thiếu oxy. (@Đ/S) .

Câu 20. Hoại tử là sự chết và hủy hoại của tế bào và mô trong cơ thể sống, do
nhiều nguyên nhân khác nhau. (@Đ/S) .
TÊN BÀI: RỐI LOẠN TUẦN HỒN
HÀNH CHÍNH
Tên mơn học:

Giải phẫu bệnh
8


Một sinh viên Y

Số tiết:

2

Đối tượng sinh viên:

ĐHCQ 6 năm và ĐHCT 4 năm

Số test phát triển:

30

MỤC TIÊU:
1. Mô tả được hình ảnh đại thể và vi thể của phù và sung huyết.
2. Mơ tả và phân tích được hình ảnh đại thể và vi thể của huyết khối, huyết tắc.
3. Mơ tả và phân tích được hình ảnh đại thể và vi thể của chẩy máu
4. Mô tả và phân tích được hình ảnh đại thể và vi thể của nhồi máu sốc.
Test Blueprint

TEST BLUEPRINT
Mục tiêu

Mục tiêu 1
Mục tiêu 2
Mục tiêu 3
Mục tiêu 4
Tổng số
BẢNG PHÂN CHIA LOẠI TEST
Mục tiêu

Mục tiêu 1
Mục tiêu 2
Mục tiêu 3
Mục tiêu 4.
Tổng số

9


Một sinh viên Y
I.

Chọn ý đúng nhất trong các câu sau:

Câu 1. Phù là tình trạng.
A.

Luợng dịch trong mơ kẽ cử cơ thể giảm quá mức


B.

Luợng dịch trong mô kẽ cử cơ thể vượt quá mức@.

C.

Luợng dịch trong mô kẽ cử cơ thể giảm đột ngột.

D.

Máu thốt ra khỏi lịng mạch vào mô kẽ nhiều.

Câu 2. Phù được chia làm.
A.

1 loại là phù toàn thân.

B.

2 laọi là phù khu trú và phù toàn thân.@

C.

3 loại là phù mềm, phù trắng và phù thũng

D.

4 loại phù khu trú và phù toàn thân, phù mềm, phù trắng

Câu 3. Lượng nước trong cơ thể bình thường chiếm khoản.

A.

Từ 20 – 30% trọng lượng cơ thể.

B.

Từ 30 – 50% trọng lượng cơ thể.

C.

Từ 50 – 70% trọng lượng cơ thể @.

D.

Từ 70 – 80% trọng lượng cơ thể.

Câu 4. Cơ chế gây phù là.
A.

Phù do đau.

B.

Phù do tăng áp lực thuỷ tĩnh.@

C.

Phù do kích thích mạch.

D.


Phù do giảm áp lực thuỷ tĩnh

Câu 5. Cơ chế gây phù là.
A.

Phù do giảm protein huyết tương@.

B.

Phù do tăng protein huyết tương

C.

Phù do kích thích mạch.

D.

Phù do giảm áp lực thuỷ tĩnh

Câu 6. Cơ chế gây phù là.
A.

Phù do tăng tính thấm mao mạch @.
10


Một sinh viên Y
B.


Phù do tăng protein huyết tương

C.

Phù do giảm tính thấm mao mạh.

D.

Phù do giảm áp lực thuỷ tĩnh

Câu 7. Cơ chế gây phù là.
A.

Phù do chèn ép gây tắc mạch lymphô @.

B.

Phù do tăng protein huyết tương

C.

Phù do giảm tính thấm mao mạh.

D.

Phù do giảm áp lực thuỷ tĩnh

Câu8. Hình ảnh đại thể của phù.
A.


Cơ quan bị phù sưng to, nhạt màu.@

B.

Cơ quan bị phù sưng to, đậm màu.

C.

Cơ quan bị phù hoại tử, nhạt màu.

D.

Cơ quan bị phù thối rữa, nhạt màu.

Câu 9. Hình ảnh vi thể của phù.
A.

Chất dịch bắt màu đỏ.

B.

Chất dịch bắt màu tím.

C.

Chất dịch bắt màu hồng @.

D.

Chất dịch khơng bắt màu


Câu 10. Sung huyết là hiện tượng.
A.

Lượng máu trong cơ quan giảm quá mức cho phép.

B.

Lượng máu trong cơ quan vượt quá mức cho phép.@

C.

Lượng máu chẩy quá mức trong mô kẽ.

D.

Lượng máu chảy q chậm trong mơ kẽ.

Câu 11. Hình ảnh đại thể của sung huyết động là.
A.

Vùng tổn thương có màu đỏ @.

B.

Vùng tổn thương có màu đỏ nâu.

C.

Vùng tổn thương có màu tím lục.

11


Một sinh viên Y
D.

Vùng tổn thương có màu vàng.

Câu 12. Hình ảnh vi thể của sung huyết động là.
A.

Tế bào nội mô dẹt lại.

B.

Tế bào nội mô sưng phồng @.

C.

Tế bào nội mơ bình thường.

D.

Tế bào nội mơ méo mó.

Câu 13. Nguyên nhân của sung huyết tĩnh hay gặp nhất là:
A.

Suy tim phải


B.

Suy tim trái@

C.

Hở van hai lá

D.

Hở van 3 lá.

Câu 14. Hình thái của chảy máu.
A. Tím đen.
B. Vỡ mạch.
C. Bầm máu @.
D. Tím đỏ
Câu 15. Hình thái của chảy máu.
A. Tím đen.
B. Vỡ mạch.
C. Tụ máu @.
D. Tím đỏ
Câu 16. Hình thái của chảy máu.
A. Xuất huyết.
B. Vỡ mạch.
C. Tràn máu @.
D. Tím đỏ
Câu 17. Hình thái của chảy máu.
A. Xuất huyết.@
12



Một sinh viên Y

B. Vỡ mạch.
C. màu đỏ.
D. Tím đỏ
Câu 18. Tiến triển của ổ chẩy máu.
A. Đỏ sẫm, đỏ nâu, màu tím, màu lục, màu vàng xám.@
B. Đỏ nâu, đỏ sẫm, màu tím, màu lục, màu vàng xám.
C. Màu tím, đỏ sẫm, đỏ nâu, màu lục, màu vàng xám.
D. Màu tím, đỏ nâu, đỏ sẫm, màu tím, màu lục, màu vàng xám.
Câu 20. Thành phần của cục máu đông trong huyết khối gồm.
A.

Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, sợi fibrin.@

B.

Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu.

C.

Hồng cầu, bạch cầu.

D.

Tiểu cầu, sợi fibrin.

Câu 21. Tổn thương do sốc gây.

A.Chẩy máu lan toả.@
B. Chẩy máu tại chỗ.
C. Chẩy máu thành cục.
C. Gây tắc mạch
Câu 22. Tổn thương do sốc gây.
A.Thoái hoá tế bào.@
B. Chẩy máu tại chỗ.
C. Chẩy máu thành cục.
C. Gây tắc mạch
II.Chọn đúng hoặc sai các câu sau.
Câu 23. Phù là tình trạng lượng dịch trong mơ kẽ của cơ thể vượt q mức .Phù
có thể khu trú hoặc tồn thân. (@Đ/S) .
Câu 24. Sung huyết là hiện tượng lượng máu trong cơ quan vượt mức cho phép.
(@Đ/S) .
13


Một sinh viên Y

Câu 25. Sung huyết tĩnh là hiện tượng mỏu tĩnh mạch bị ứ trệ ở các cơ quan.
(@Đ/S) .
Câu 26. Chẩy máu là sự thoát máu ra khỏi thành mạch (Đ/S@).
Câu 27.Huyết khối là sự hình thành cục máu đơng bám vào bng tim (Đ/S@)
Câu 28. Huyết khối tĩnh mạch được hình thành thường do cục máu đơng
(Đ/S@)
Câu 29. Huyết tắc là tình trạng lịng mạch bị bít tắc một phần gây cản trở tuần
hồn của máu (Đ/S@).
Câu 30. Nhồi máu là tình trạng hoại tử mơ do thiếu máu cục bộ gây ra bít tắc
động mạch. (@Đ/S)
TÊN BÀI: ĐẠI CƯƠNG VIÊM

HÀNH CHÍNH
Tên mơn học:

Giải phẫu bệnh

Số tiết:

4

Đối tượng sinh viên: ĐHCQ 6 năm và ĐHCT 4 năm
Số test phát triển:

80

MỤC TIÊU:
1.Định nghĩa viêm, ý nghĩa của viêm.
2. Trình bầy được các giai đoạn của viêm.
3. Trình bầy được khái niệm và hình thái học của viêm lao.
4. Mơ tả và phân tích được các thể viêm lao.
TEST BLUEPRINT
Mục tiêu

Mục tiêu 1
Mục tiêu 2
Mục tiêu 3
Mục tiêu 4
14


Một sinh viên Y


Tổng số
BẢNG PHÂN CHIA LOẠI TEST
Mục tiêu

Mục tiêu 1
Mục tiêu 2
Mục tiêu 3
Mục tiêu 4.
Tổng số
I.Chọn ý đúng nhất bằng cách khoan trịn vào ý đó.
Câu 1. Rịch rỉ viêm gồm có các thành phần sau.
A.

Prơtein, albumin, tế bào máu.

B.

Prôtein, albumin, tế bào máu, Fibrinogen.

C.

Prôtein, albumin, tế bào máu, histamin.

D.

albumin, tế bào máu, histamin, Fibrinogen.

Câu 2. Hiện tượng hố ứng động trong viêm dương tính với.
A.


Leucotaxim, gram âm, vi khuẩn không sinh mủ.

B.

Leucotaxim, gram âm, vi khuẩn sinh mủ.

C.

Kinin, gram dương, vi khuẩn sinh mủ.

D.

.Leucotaxim, gram dương, vi khuẩn sinh mủ

Câu 3. Phản ứng tế bào và mô trong giai đoạn phản ứng mô phụ thuộc vào.
A.

Sự tham gia của bạch cầu.

B.

Sự mất chất.

C.

Sự tiết dịch

D.


Sự giả phóng histamin.

Câu 4. Phản ứng tế bào và mơ trong giai đoạn phản ứng mô huy động.
A.

Hệ lympho bào, hệ liên kết, hệ biểu mô.

B.

Hệ lympho bào, hệ đơn bào, hệ biểu mô.
15


Một sinh viên Y
C.

Hệ lympho bào - đơn bào, hệ liên kết, hệ biểu mô..

D.

Hệ lympho bào - đơn bào, hệ liên kết, hệ then kinh.

Câu 5. Hiện tượng vách tụ cầu do.
A.

Sự dính quánh của bề mặt nội mạc huyết quản.

B.

Sự dính quánh của nguyên bào sợi.


C.

Sự bám dính của bạch cầu đa nhân.

D.

Tát các các nguyên nhân trên.

Câu 6. Trong viêm cấp, khơng thấy hiện tượng:
A.

Giãn mạch.

B.

Tăng dịng máu tại ổ viêm.

C.

Giảm tính thấm vách mạch.

D.

Tổn thương nội mô.

Câu 7. Các Enzym gây hoại tử mô và tạo mủ thường bắt nguồn từ.
A.

Mô liên kết.


B.

Lymphô bào.

C.

Bạch cầu.

D.

Từ tế bào chết.

Câu 8. Ý nghĩa sinh học của viêm.
A.

Viêm có liên quan đến quá trình miễn dịch của cơ thể.@

B.

Viêm khơng liên quan đến q trình miễn dịch của cơ thể.

C.

Viêm có liên quan đến q trình miễn dịch của cơ thể trong một số trường
hợp.

D.

Viêm có thể liên quan đến quá trình miễn dịch của cơ thể.


Câu 9. ý nghĩa sinh học của viêm.
A.

Viêm là những quá trình rối loạn kéo dài.

B.

Viêm là những quá trình rối loạn tạm thời.@

C.

Viêm là những quá trình rối loạn bệnh lý mạn tính.

D.

Tất cả các ý trên.
16


Một sinh viên Y

Câu 10. Thứ tự các triệu chứng cổ điển của viêm.
A.

Sưng, đỏ, nóng, đau.

B.

Sưng, nóng, đỏ, đau.@


C.

Đau, sưng, đỏ, nóng

D.

Sưng, đau, đỏ, nóng.

Câu 11. Người ta phân chia viêm thành các giai đoạn sau.
A.

Giai đoạn khởi đầu, giai đoạn toan hoá nguyên phát, giai đoạn huỷ hoại,
giai đoạn phục hồi.

B.

Giai đoạn khởi đầu, giai đoạn phản ứng huyết quản huyết, giai đoạn phản
ứng hoá học, giai đoạn huỷ hoại.

C.

Giai đoạn khởi đầu, giai đoạn phản ứng huyết quản huyết, giai đoạn phản
ứng hố mơ học, giai đoạn hàn gắn và huỷ hoại.@

D.

Giai đoạn khởi đầu, giai đoạn phản ứng huyết quản huyết, giai đoạn phản
ứng hố mơ học, giai đoạn hàn gắn.


Câu 12. Hiện tượng đầu tiên của phản ứng viêm là.
A.

Xung huyết.

B.

Phù viêm

C.

Toan hoá nguyên phát@

D.

Bạch cầu thốt mạch

Câu 13. Các tế bào có hoạt động giải phóng các chất trung gian hoạt mạch
trong viêm
A.

Nguyên bào sợi

B.

Dưỡng bào

C.

Tương bào


D.

Bạch cầu trung tính

Câu 14. Tron giai đoạn khởi đầu của viêm các tổn thương gây nên:
A.

ph của mô tăng rõ.

B.

ph của mô giảm rõ.

C.

ph của mô giữ nguyên.
17


Một sinh viên Y
D.

ph của mơ tăng sau đó giảm.

Câu 15. Tron giai đoạn khởi đầu của viêm các chất trung gian mạch hoạt
được giải phóng.
A.

Histamin, plasmakinin, limphokin.


B.

Histamin, serotonin, plasmakinin.@

C.

Histamin, plasmakinin, limphokin.

D.

Serotonin, plasmakinin, limphokin.

Câu 16. Trong viêm hiện tượng toan hoá nguyên phát chuyển sang toan
hoá thứ phát khi.
A.

ph của mô < 7,4.

B.

ph của mô < 6,4.

C.

ph của mô < 5,4.

D.

ph của mô < 4,4


Câu 17. Rịch rỉ viêm gồm có các thành phần sau.
A.

Prơtein, albumin, tế bào máu.

B.

Prơtein, albumin, tế bào máu, Fibrinogen.

C.

Prôtein, albumin, tế bào máu, histamin.

D.

albumin, tế bào máu, histamin, Fibrinogen.

Câu 18. Giai đoạn xung huyết động của viêm gây nên tổn thương.
A.

Tổn thương tế bào nội mô.

B.

Tổn thương tế bào máu.

C.

Tổn thương tế bào viêm


D.

Tất cả các tế bào trên.

Câu 19. Giai đoạn xung huyết động của viêm gây nên tổn thương.
A.

Màng đáy bị tổn thương.

B.

Màng đáy bị tổn thương cục bộ.

C.

Màng đáy không bị tổn thương.

D.

Màng đáy bị tổn thương làm màng đáy dày nên.
18


Một sinh viên Y

Câu 20. Trong dịch rỉ viêm khi làm phản ứng.
A.

Rivalta (+).


B.

Rivalta (-).

C.

Rivalta (++).

D.

Rivalta (+),(-).

Câu 21. Phản ứng viêm có những đặc điểm.
A.

Chỉ do nhiễm khuẩn.

B.

Biểu hiện rõ rệt ở mô liên kết.

C.

Giúp hàn gắn sửa chữa vùng tổn thương.

D.

Khơng có sự tham gia của tế bào.


Câu 22. Phản ứng viêm có những đặc điểm.
A.

Chỉ do nhiễm khuẩn.

B.

Biểu hiện rõ rệt ở mô liên kết.

C.

Chịu tác động của những chất trung gian hố học.

D.

Khơng có sự tham gia của tế bào.

Câu 23. Một trong các nguyên nhân gây nên hiện tượng vách tụ cầu trong
viêm do.
A.

Bề mặt của nội huyết quản có nhiều nhú nguyên sinh chất

B.

Bề mặt của nội huyết quản khơng có nhú ngun sinh chất.

C.

Bề mặt của nội huyết quản có nhiều nguyên bào sợi.


D.

Bề mặt của nội huyết quản có nhiều vi nhung mao.

Câu 24. Hiện tượng vách tụ cầu do.
A.

Sự dính quánh của bề mặt nội mạc huyết quản.

B.

Sự dính quánh của nguyên bào sợi.

C.

Sự bám dính của bạch cầu đa nhân.

D.

Tát các các nguyên nhân trên.

Câu 25. Bạch cầu xuyên mạch được là do hiện tượng.
A.

Thoát mạch.
19


Một sinh viên Y

B.

Khe hở giữa các tế bào nội mô.

C.

Theo các nguyên bào sợi.

D.

Theo hiện tượng phù viêm.

Câu 26. Hiện tượng hố ứng động trong viêm dương tính với.
A.

Leucotaxim, gram dương, vi khuẩn sinh mủ.

B.

Leucotaxim, gram âm, vi khuẩn sinh mủ.

C.

Kinin, gram dương, vi khuẩn sinh mủ.

D.

Leucotaxim, gram âm, vi khuẩn không sinh mủ.

Câu 27. Các giai đoạn của hiện tượng thâm nhiễm bạch cầu đa nhân trong

viêm.
A.

Thành vách tụ bạch cầu, hoá ứng động, xuyên mạch bách cầu, , thực bào.

B.

A. Thành vách tụ bạch cầu, xuyên mạch bách cầu, hoá ứng động, thực
bào.

C.

A. Thành vách tụ bạch cầu, xuyên mạch bách cầu, thực bào, hoá ứng
động.

D.

A. Thành vách tụ bạch cầu, hoá ứng động, thực bào, xuyên mạch bách
cầu

Câu 26. Trong viêm bạch cầu đa nhân thực bào theo các bước.
A.

Hút, dính và tiêu hố.

B.

Dính, hút, và tiêu hố.

C.


Tiết dịch, hút, dính và tiêu hố.

D.

Bao vây, hút, dính và tiêu hố

Câu 61. Phản ứng tế bào và mô trong giai đoạn phản ứng mô phụ thuộc vào.
A.

Sự tham gia của bạch cầu.

B.

Nguyên nhân gây viêm

C.

Sự tiết dịch

D.

Sự giả phóng histamin.

Câu 29 . Phản ứng tế bào và mô trong giai đoạn phản ứng mô phụ thuộc vào.
A.

Sự tham gia của bạch cầu.
20



Một sinh viên Y
B.

Sự mất chất

C.

Sự tiết dịch

D.

Sự giả phóng histamin.

Câu 30. Phản ứng tế bào và mô trong giai đoạn phản ứng mô phụ thuộc vào.
A.

Sự tham gia của bạch cầu.

B.

Bản thân mơ bị viêm

C.

Sự tiết dịch

D.

Sự giả phóng histamin.


Câu 31. Phản ứng tế bào và mô trong giai đoạn phản ứng mô phụ thuộc
vào.
A.

Sự tham gia của bạch cầu.

B.

Tình trạng miễn dịch của cơ thể

C.

Sự tiết dịch

D.

Sự giả phóng histamin.

Câu 32. Trong giai đoạn hàn gắn .
A.

Các tế bào xơ tái tạo và sắp sếp theo cấu trúc cũ.

B.

Các tế bào xơ tái tạo và sắp sếp khác với cấu trúc cũ.

C.


Các tế bào xơ không tái tạo và không sắp sếp theo cấu trúc cũ.

D.

Các tế bào xơ giữ nguyên hình dáng và cấu trúc tổn thương.

Câu 33. Trong giai đoạn huỷ hoại.
A.

Khơng cịn sự hàn gắn của các tế bào.

B.

Sự hàn gắn của tế bào vẫn tiếp tục .

C.

Sự hàn gắn của tế bào vẫn tiếp tục nhưng từng phần.

D.

Sự hàn gắn của tế bào bị mất tác dụng.

Câu 34. Thứ tự các triệu chứng cổ điển của viêm.
A.

Sưng, đỏ, nóng, đau.

B.


Sưng, nóng, đỏ, đau.

C.

Đau, sưng, đỏ, nóng
21


Một sinh viên Y
D.

Sưng, đau, đỏ, nóng.

Câu 35. Hiện tượng đầu tiên của phản ứng viêm là.
A.

Xung huyết.

B.

Phù viêm

C.

Toan hoá nguyên phát

D.

Bạch cầu thoát mạch


Câu 36. Tron giai đoạn khởi đầu của viêm các tổn thương gây nên:
A.

ph của mô tăng rõ.

B.

ph của mô giảm rõ.

C.

ph của mô giữ nguyên.

D.

ph của mơ tăng sau đó giảm.

Câu 37. Giai đoạn xung huyết động của viêm gây nên tổn thương.
A.

Tổn thương tế bào nội mô.

B.

Tổn thương tế bào máu.

C.

Tổn thương tế bào viêm


D.

Tất cả các tế bào trên.

Câu 38. Giai đoạn xung huyết động của viêm gây nên tổn thương.
A.

Màng đáy bị tổn thương.

B.

Màng đáy bị tổn thương cục bộ.

C.

Màng đáy không bị tổn thương.

D.

Màng đáy bị tổn thương làm màng đáy dày nên.

Câu 39. Phản ứng viêm có những đặc điểm.
A.

Chỉ do nhiễm khuẩn.

B.

Biểu hiện rõ rệt ở mô liên kết.


C.

Giúp hàn gắn sửa chữa vùng tổn thương.

D.

Khơng có sự tham gia của tế bào.

Câu 40. Người ta chia viêm lao thành.
A.

2 loại: Lao nguyên thuỷ và lao thứ phát lan tràn.
22


Một sinh viên Y
B.

3 loại: Lao nguyên thuỷ và lao thứ phát lan tràn., lao hang bã đậu.

C.

4 loại: Lao nguyên thuỷ và lao thứ phát lan tràn., lao hang bã đậu, lao kê.

D.

5 loại: Lao nguyên thuỷ và lao thứ phát lan tràn., lao hang bã đậu, lao
kê., phế quản viêm lao.

Câu 41. Về đại thể chia viêm lao thành:

A.

2 thể: thể riêng lẻ, thể xâm nhập.

B.

3 thể: thể riêng lẻ, thể xâm nhập, thể nhuyễn hoá.

C.

4 thể: thể riêng lẻ, thể xâm nhập, thể nhuyễn hoá, thể vàng xám.

D.

5 thể: 3 thể: thể riêng lẻ, thể xâm nhập, thể nhuyễn hoá., thể vàng xám.,
thể hỗn hợp.

Câu 42.Trong viêm lao, thể xâm nhập có các dạng sau.
A.

Dạng nhầy, dạng củ, dạng vàng sống.

B.

Dạng nhầy, dạng xám, dạng vàng sống.

C.

Dạng nhầy, dạng xám, dạng củ.


D.

Dạng xám, dạng củ, dạng vàng sống.

Câu 43. Trong viêm lao, chia hang lao thành các dạng sau.
A.

Hang lao rỉ ướt, hang lao hang, hang lao xơ.

B.

Hang lao ướt, hang lao khô, hang lao hốc.

C.

Hang lao ướt, hang lao khô, hang lao hang.

D.

Hang lao ướt, hang lao hang, hang lao hốc.

Câu 44. Tế bào khổng lồ langhang xuất hiện trong giai đoạn nào của viêm
lao.
A.

Phảnt ứng rỉ viêm.

B.

Phản ứng nang.


C.

Phản ứng sửa chữa.

D. Phản ứng huỷ hoại
Câu 45. Một trong các nguyên nhân gây nên hiện tượng vách tụ cầu trong
viêm do.
A.

Bề mặt của nội huyết quản có nhiều nhú nguyên sinh chất
23


Một sinh viên Y
B.

Bề mặt của nội huyết quản không có nhú nguyên sinh chất.

C.

Bề mặt của nội huyết quản có nhiều nguyên bào sợi.

D.

Bề mặt của nội huyết quản có nhiều vi nhung mao.

Câu 46. Hiện tượng vách tụ cầu do.
A.


Sự dính quánh của bề mặt nội mạc huyết quản.

B.

Sự dính quánh của nguyên bào sợi.

C.

Sự bám dính của bạch cầu đa nhân.

D.

Tát các các nguyên nhân trên.

Câu 47. Bạch cầu xuyên mạch được là do hiện tượng.
A.

Thoát mạch.

B.

Khe hở giữa các tế bào nội mô.

C.

Theo các nguyên bào sợi.

D.

Theo hiện tượng phù viêm.


Câu 48. Hiện tượng hoá ứng động trong viêm dương tính với.
A.

Leucotaxim, gram dương, vi khuẩn sinh mủ.

B.

Leucotaxim, gram âm, vi khuẩn sinh mủ.

C.

Kinin, gram dương, vi khuẩn sinh mủ.

D.

Leucotaxim, gram âm, vi khuẩn không sinh mủ.

Câu 49. Các giai đoạn của hiện tượng thâm nhiễm bạch cầu đa nhân trong
viêm.
A.

Thành vách tụ bạch cầu, hoá ứng động, xuyên mạch bách cầu, , thực bào.

B.

Thành vách tụ bạch cầu, xuyên mạch bách cầu, hoá ứng động, thực bào.

C.


Thành vách tụ bạch cầu, xuyên mạch bách cầu, thực bào, hoá ứng động.

D.

Thành vách tụ bạch cầu, hoá ứng động, thực bào, xuyên mạch bách cầu

Câu 50. Trong viêm bạch cầu đa nhân thực bào theo các bước.
A.

Hút, dính và tiêu hố.

B.

Dính, hút, và tiêu hố.

C.

Tiết dịch, hút, dính và tiêu hố.
24


Một sinh viên Y
D.

Bao vây, hút, dính và tiêu hố

Câu 51. Phản ứng tế bào và mô trong giai đoạn phản ứng mô phụ thuộc vào.
A.

Sự tham gia của bạch cầu.


B.

Nguyên nhân gây viêm

C.

Sự tiết dịch

D.

Sự giả phóng histamin.

Câu 52. Phản ứng tế bào và mô trong giai đoạn phản ứng mô phụ thuộc vào.
A.

Sự tham gia của bạch cầu.

B.

Sự mất chất

C.

Sự tiết dịch

D.

Sự giả phóng histamin.


Câu 53. Phản ứng tế bào và mô trong giai đoạn phản ứng mô phụ thuộc vào.
A.

Sự tham gia của bạch cầu.

B.

Bản thân mô bị viêm

C.

Sự tiết dịch

D.

Sự giả phóng histamin.

Câu 54. Phản ứng tế bào và mô trong giai đoạn phản ứng mô phụ thuộc
vào.
A.

Sự tham gia của bạch cầu.

B.

Tình trạng miễn dịch của cơ thể

C.

Sự tiết dịch


D.

Sự giả phóng histamin.

Câu 55 Phản ứng tế bào và mô trong giai đoạn phản ứng mô huy động.
A.

Hệ lympho bào, hệ liên kết, hệ biểu mô.

B.

Hệ lympho bào, hệ đơn bào, hệ biểu mô.

C.

Hệ lympho bào - đơn bào, hệ liên kết, hệ biểu mô.

D.

Hệ lympho bào - đơn bào, hệ liên kết, hệ then kinh.

Câu 56. Trong giai đoạn hàn gắn .
25


×