TRẮC NGHIỆM
Giải phẫu bệnh
TRẮC NGHIỆM - Giải phẫu bệnh
1. Trong các tổn thương dưới đây, tổn thương nào gần với u nhất:
A. Phì đại
B. Quá sản@
C. Thoái hóa
D. Dị sản
2. Trong các tổn thương dưới đây, tổn thương nào gần với u ác tính nhất:
A. Quá sản
B. Loạn sản
C. Dị sản
D. Thoái sản@
3. Trong các đặc tính dưới đây, đặc tính nào quan trọng nhất để phân biệt giữa u lành và
u ác:
A. Tính di động của khối u@
B. Mật độ của khối u
C. Kích thước của khối u
D. Có và không có vỏ bọc khối u
4. Đặc điểm vi thể nào gợi sự ác tính rõ của mô
A. Sự di căn@
B. Mất cực tính
C. Sự lan tràn của tế bào u
D. Sự quá sản tế bào
5. U không có tính chất sau:
A. Khối u sống trên cơ thể người bệnh như vật ký sinh
B. Khối u lớn là u ác tính@
C. Sự tăng sinh tế bào u có tính tự động
D. U phát triển bất thường, sinh sản thừa, tăng trưởng quá mức
E. U có thể tạo ra một mô mới ảnh hưởng đến hoạt động của một cơ quan trong cơ
thể
6. Quá sản không có đặc điểm sau:
A. Còn gọi là chuyển sản@
B. Có thể hồi phục
C. Là sự gia tăng số lượng tế bào làm cho mô và cơ quan quá sản tăng thể tích
D. Các tế bào vẫn bình thường về hình dạng và kích thước
E. Khác với phì đại
7. Dị sản không có đặc điểm sau:
A. Là sự thay thế một loại tế bào đã biệt hóa bởi một loại tế bào đã biệt hóa khác
B. Các tế bào trụ ở niêm mạc phế quản có thể được thay thế bằng các tế bào biểu
mô trụ tầng do hút thuốc lá kinh niên hoặc do thiếu vitamin A là một ví dụ của dị sản
C. Còn gọi là tăng sản
D. Câu A và câu B đúng
E. Câu B và câu C đúng@
8. Loạn sản không bao gồm đặc điểm sau:
A. Có thể chia làm 2 loại
B. Còn gọi là nghịch sản
C. Là sự quá sản và thay đổi phần nào chất lượng tế bào và mô
D. Các tế bào mất định hướng, số lượng tế bào gia tăng, phân bào nhiều hơn
E. Các câu trên đều đúng@
9. Sự thoái sản không có đặc điểm sau:
A. Các tế bào phát triển ngược với quá trình tiến triển, biệt hóa bình thường
B. Còn gọi là bất thục sản hay giảm sản
C. Các tế bào này mất sự biệt hóa về cấu trúc và chức năng
D. Thoái sản là tổn thương có thể hồi phục@
E. Là đặc điểm quan trọng của ung thư
10. Thành phần chất đệm u không bao gồm:
A. Huyết quản và bạch huyết quản
B. Các tế bào phản ứng như lympho bào, đại thực bào, bạch cầu đa nhân
C. Các nhánh thần kinh
D. Cơ trơn hoặc cơ vân@
E. Mô liên kết
11. Khối u có nhiều loại tế bào xuất phát từ nhiều lá thai:
A. Gọi là u quái@
B. Gọi là u hỗn hợp
C. Gọi là u kết hợp
D. Gọi là u biểu mô
E. Có tên gọi tận cùng là OMA
12. U xơ lành được gọi tên là:
A. Fibrosarcoma
B. Lipoma
C. Fibroma@
D. Liposarcoma
E. Osteosarcoma
13. Ung thư sụn có tên gọi là:
A. Fibrosarcoma
B. Liposarcoma
C. Osteosarcoma
D. Chondrosarcoma@
E. Chondosarcoma
14. U ác xuất phát từ mô liên kết có tên gọi tận cùng:
A. luôn luôn là CARCINOMA
B. luôn luôn là SARCOMA@
C. luôn luôn là OMA
D. là CARCINOMA, một số loại vẫn có đuôi là OMA
E. là SARCOMA, một số loại vẫn có đuôi là OMA
15. U lành không có đặc điểm sau:
A. Hiếm khi tái phát
B. Có ranh giới rõ
C. Không giống mô bình thường@
D. Phát triển tại chỗ
E. Không di căn
16. Đặc điểm sau không phải của u ác tính:
A. Ranh giới khá rõ@
B. Dễ tái phát và di căn
C. Thường phát triển nhanh
D. Không giống mô bình thường
E. Các câu trên đều đúng
17. Về đại thể “ u có vỏ bọc, ranh giới rõ, không xâm nhập, di động” là đặc điểm của:
A. U ác tính
B. U lành tính@
C. Giai đoạn đầu của u lành tính
D. Giai đoạn đầu của u ác tính
E. Có thể gặp ở cả u lành lẫn u ác
18. Nitrosamine là chất chuyển hoá từ nitrite dùng để bảo quản thịt có thể gây ung thư:
A. Bàng quang
B. Gan
C. Dạ dày@
D. Ruột
E. Thực quản
19. Nguyên nhân gây ung thư ở người ít liên quan đến:
A. Hoá chất
B. Vi rút
C. Vi khuẩn @
D. Nguyên nhân bào thai
E. Phóng xạ
20. Ở người, các chất phóng xạ gây ung thư thường gặp nhất là:
A. ung thư tuyến giáp
B. ung thư vú
C. ung thư tuyến nước bọt
D. bệnh bạch cầu@
E. ung thư phổi
21. Các papiloma virus (HPV) thường gây ra một số bệnh, ngoại trừ:
A. ung thư cổ tử cung
B. mụn hạt cơm ở da
C. u nhú ở vùng sinh dục
D. ung thư thanh quản
E. U lympho Burkitt @
22. Các loại virus DNA hay gây ung thư nhất không bao gồm virus sau:
A. virus HIV@
B. Papiloma virus
C. virus viêm gan B
D. Epstein-Barr virus
E. Câu B và D đúng
23. Phân độ của ung thư có thể dựa theo:
A. mức độ biệt hoá của tế bào u
B. hình thái, cấu trúc mô
C. sự biến đổi tế bào trên phiến đồ
D. phân loại TNM
E. tất cả các câu trên đều đúng @
24. Đặc điểm sau không phải là tính chất của ung thư:
A. Ung thư biểu mô tuyến tiền liệt rất cao ở Việt nam trong khi nó lại chiếm
tỷ lệ khá thấp ở Mỹ@.
B. Ung thư vú tăng mạnh ở nữ giới
C. Ung thư dạ dày bắt đầu giảm từ từ tại Mỹ
D. Tỷ lệ ung thư dạ dày ở Nhật gấp gần 7 lần ở Mỹ
E. Ung thư phổi tăng nhanh tại những quốc gia đã và đang phát triển
25. Tần số sinh u có thể thay đổi theo các yếu tố sau, ngoại trừ:
A. điều kiện sinh hoạt
B. chủng tộc
C. chế độ dinh dưỡng
D. địa dư@
E. môi trường sống
26. Có 2 loại quá sản:
A. Quá sản đơn giản và quá sản trầm trọng
B. Quá sản lành tính và quá sản ác tính
C. Quá sản chức năng và quá sản hồi phục
D. Quá sản chức năng và quá sản tái tạo@
E. Quá sản hồi phục và quá sản không hồi phục
27. Quá sản tuyến giáp trong bệnh Basedow là:
A. Quá sản lành tính
B. Quá sản ác tính
C. Quá sản tái tạo
D. Quá sản hồi phục
E. Quá sản chức năng
28. Tổn thương sau đây là tổn thương không hồi phục:
A. thoái sản
B. quá sản
C. loạn sản trầm trọng
D. dị sản
E. loạn sản đơn giản
29. Loạn sản:
A. là tổn thương không hồi phục
B. không điều trị có thể dẫn đến ung thư
C. phân biệt được với ung thư thực sự khá dễ dàng
D. còn gọi là bất thục sản
E. là do dị sản lâu ngày không điều trị
30. Thoái sản:
A. là hậu quả của loạn sản kéo dài
B. còn gọi là giảm sản
C. là đặc điểm chính của ung thư, tất cả các tế bào ung thư đều giảm biệt hóa
D. có thể hồi phục hoặc không hồi phục
E. các tế bào mất sự biệt hoá về cấu trúc nhưng có thể còn hoạt động chức năng
31. Quá sản tuyến vú trong kỳ dậy thì là quá sản:
A. bù trừ
B. chức năng
C. phì đại
D. tái tạo
E. lành tính
32. Quá sản dễ nhầm với:
A. loạn sản
B. phì đại
C. dị sản
D. chuyển sản
E. tăng sản
33. Tổn thương sau đây không tăng số lượng tế bào:
A. quá sản và loạn sản
B. phì đại và loạn sản
C. loạn sản
D. phì đại
E. quá sản
34. Biểu mô trụ ở niêm mạc phế quản được thay thế bằng biểu mô lát tầng do hút thuốc lá
kinh niên là tổn thương:
A. quá sản
B. chuyển sản
C. nghịch sản
D. loạn sản
E. tăng sản
35. Cơ bản u:
A. dễ phân biệt với chất đệm u trong trường hợp u biểu mô
B. dựa vào đó để phân định u thuộc về thành phần biểu mô hay liên kết
C. là thành phần nuôi dưỡng tế bào u
D. khó phân biệt với chất đệm u nếu u là u của mô liên kết
E. các câu trên đều đúng
36. Khối u có nhiều loại tế bào xuất phát từ một lá thai:
A. Gọi là u quái
B. Gọi là u kết hợp
C. Gọi là u hỗn hợp
D. Gọi là u biểu mô
E. Gọi là u liên kết
37. U lành:
A. u có nguồn gốc biểu mô có tên gọi đơn giản hơn u có nguồn gốc liên kết
B. một số có thể có tên gọi tận cùng bằng SARCOMA hay CARCINOMA
C. thường dựa vào hình ảnh đại thể để gọi tên u
D. thường có tên gọi tận cùng là OMA
E. thường dựa vào hình ảnh vi thể để gọi tên u
38. Melanoma là tên gọi của:
A. u lành tính của tế bào hắc tố
B. u ác tính của tế bào hắc tố
C. chung cho cả u lành và u ác khi chưa phân biệt được
D. là u ác tính của mô liên kết
E. các câu trên đều sai
39. Pô-líp cổ tử cung:
A. là u có thể lành tính hoặc ác tính
B. là u lành tính được gọi tên dựa trên hình ảnh vi thể
C. là u ác tính được gọi tên dựa trên hình ảnh đại thể
D. là u ác tính được gọi tên dựa trên hình ảnh vi thể
E. là u lành tính được gọi tên dựa trên hình ảnh đại thể
40. U ác xuất phát từ biểu mô có tên gọi tận cùng:
A. luôn luôn là CARCINOMA
B. luôn luôn là SARCOMA
C. luôn luôn là OMA
D. là CARCINOMA, một số loại vẫn có đuôi là OMA
E. là SARCOMA, một số loại vẫn có đuôi là OMA
41. Rhabdomyoma (rhabdomyo: cơ vân) là tên gọi của:
A. u cơ vân lành tính
B. u cơ vân ác tính
C. có thể là u lành hoặc u ác
D. là khối u có nguồn gốc biểu mô
E. các câu trên đều sai
42. Chu kỳ nhân đôi kích thước của khối u ác tính thường là:
A. trong vòng 45 ngày
B. 45 - 450 ngày
C. khoảng 450 ngày
D. hơn 450 ngày
E. câu A và B đúng
43. Về vi thể, nói chung các u ác tính không có tính chất sau:
A. tế bào u phần lớn là tế bào non, chỉ gợi lại phần nào mô gốc của u
B. quá sản mạnh, phá vỡ lớp đáy, gây đảo lộn cấu trúc
C. tái tạo lại hình ảnh cấu trúc của mô sinh ra nó
D. Có các tế bào đậm màu, nhân không đều, nhân quái, nhân chia
E. các câu trên đều đúng
44. Virus ít gây ung thư nhất là :
A. papiloma virus (HPV)
B. Epstein-Bar virus (EBV)
C. Virus viêm gan A (HAV)
D. Virus viêm gan B (HBV)
E. Retrovirus
45. Các mô khá bền vững dưới tác dụng của các tia phóng xạ sinh ung là:
A. hệ tiêu hoá, xương, da
B. da, xương, tuyến giáp
C. hệ tạo huyết, hệ tiêu hoá, xương
D. hệ tiêu hoá, hệ tạo huyết, da
E. tuyến giáp, hệ tiêu hoá, hệ tạo huyết
46. Epstein-Barr virus thường hay gây ung thư:
A. vùng sinh dục
B. thanh quản
C. u lympho Burkitt
D. ung thư biểu mô mũi họng không biệt hoá
E. Câu A và B sai
47. Người bị nhiễm virus viêm gan B có nguy cơ dễ bị ung thư gan cao hơn so với người
không bị nhiễm virus này gấp:
A. 2 lần
B. 20 lần
C. 200 lần
D. 2000 lần
E. các câu trên đều sai
48. Phân độ ung thư theo mô bệnh học căn cứ vào:
A. độ biệt hoá tế bào u
B. cấu trúc mô u
C. mức độ di căn của ung thư
D. câu A và B đúng
E. câu A và C đúng
49. Papanicolaou xếp phiến đồ tế bào âm đạo - cổ tử cung thành:
A. 2 hạng
B. 3 hạng
C. 4 hạng
D. 5 hạng
E. 6 hạng
50. Theo Papanicolaou, tế bào học nghi ngờ ác tính nhưng không kết luận được là thuộc
hạng:
A. hạng I
B. hạng II
C. hạng III
D. hạng IV
E. hạng V
51. Broders phân loại ung thư tế bào vảy thành 4 độ căn cứ vào sự biệt hóa tế bào trong
đó nếu có 75 -50% các tế bào biệt hóa thì được xếp:
A. độ I
B. độ II
C. độ III
D. độ IV
52. Phân loại TNM có nghĩa là:
A. T: kích thước khối u, N: tình trạng di căn hạch, M: tình trạng di căn xa
B. T: kích thước khối u, N: tình trạng di căn xa, M: tình trạng di căn hạch
C. T: tình trạng di căn hạch, N: kích thước khối u, M: tình trạng di căn xa
D. T: tình trạng di căn xa, N: tình trạng di căn hạch, M: kích thước khối u
E. T: tình trạng di căn hạch, N: tình trạng di căn xa, M: kích thước khối u
53. Những cơ thể bị suy giảm miễn dịch đều có khả năng bị ung thư do:
A. dễ mắc bệnh nhiễm khuẩn, nhiễm virus dẫn đến ung thư
B. dễ mắc các bệnh tự miễn làm giảm khả năng đề kháng trước các nguyên nhân
gây ung thư
C. các tế bào có năng lực miễn dịch không nhận dạng được các tế bào ung thư
hoặc không đủ khả năng để tiêu diệt chúng
D. các câu trên trên đều đúng
E. các câu trên đều sai
54. Loại tia sau đây thuộc chùm tia sáng mặt trời thường gây ung thư:
A. tia gamma
B. tia X
C. tia tử ngoại
D. tia hồng ngoại
E. tia cực tím
55. Chất nitrosamine thường hay gây ung thư hệ tiêu hoá, đặc biệt là ung thư:
A. thực quản
B. dạ dày
C. ruột non
D. ruột già
E. gan
56. Bệnh nhân mắc hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS) thường hay bị:
A. ung thư gan
B. ung thư hạch
C. ung thư da
D. sarcom hệ miễn dịch
E. ung thư dạ dày
57. Adenoma là tên gọi của:
A. u lành nói chung
B. u tuyến lành
C. u tuyến niêm mạc đại tràng lành tính
D. câu A và B đúng
E. câu B và C đúng
58. Pô-líp là những khối u có thể có cuống hoặc không, ít gặp nhất ở:
A. đại tràng
B. cổ tử cung
C. ruột non
D. dạ dày
E. da
59. Bệnh Hodgkin hỗn hợp tế bào có đặc điểm:
A. Hạch có lympho bào loại lớn và loại nhỏ
B. Có nhiều lympho bào nhất trong các típ của bệnh Hodgkin