Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Ôn tập lớp 12 môn địa lí ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.07 KB, 5 trang )


On t p 12 đ a líậ ị
Bài 1: Vi t nam trên đ ng đ i m i và h i nh pệ ườ ổ ớ ộ ậ
1 Công cu c đ i m i là m t cu c c i cách toàn di n v kinh t xã h iộ ổ ớ ộ ộ ả ệ ề ế ộ
a. B i c nh ố ả
- Ngày 30 - 4 - 1975: Đ t n c th ng nh t, c n c t p trung vào hàn g n các v t th ng chi nấ ướ ố ấ ả ướ ậ ắ ế ươ ế
tranh và xây d ng, phát tri n đ t n c. ự ể ấ ướ
- N c ta đi lên t m t n c nông nghi p l c h u. ướ ừ ộ ướ ệ ạ ậ
- Tình hình trong n c và qu c t trong nh ng năm cu i th p k 80, đ u th p k 90 di n bi n ph cướ ố ế ữ ố ậ ỉ ầ ậ ỉ ễ ế ứ
t p. Trong th i gian dài n c ta lâm vào tình tr ng kh ng ho ngạ ờ ướ ạ ủ ả
b. Di n bi nễ ế
- Năm 1979: B t đ u th c hi n Đ i m i trong m t s ngành (nông nghi p, công nghi p) ắ ầ ự ệ ổ ớ ộ ố ệ ệ
- Ba xu th đ i m i t Đ i h i Đ ng l n th 6 năm 1986:ế ổ ớ ừ ạ ộ ả ầ ứ
+ Dân ch hoá đ i s ng kinh t - xã h i. ủ ờ ố ế ộ
+ Phát tri n n n kinh t hàng hoá nhi u thành ph n theo đ nh h ng xã h i ch nghĩa. ể ề ế ề ầ ị ướ ộ ủ
+ Tăng c ng giao l u và h p tác v i các n c trên th gi i. ườ ư ợ ớ ướ ế ớ
c. Thành t uự
- N c ta đã thoát kh i tình tr ng kh ng ho ng kinh t - xã h i kéo dài. L m phát đ c đ y lùi vàướ ỏ ạ ủ ả ế ộ ạ ượ ẩ
ki m ch m c m t con s .ề ế ở ứ ộ ố
- T c đ tăng tr ng kinh t khá cao, (đ t 9,5% năm 1999, 8,4% năm 2005).ố ộ ưở ế ạ
- C c u kinh t chuy n d ch theo h ng công nghi p hoá, hi n đ i hoá (gi m t tr ng khu v c I,ơ ấ ế ể ị ướ ệ ệ ạ ả ỉ ọ ự
tăng t tr ng khu v c II và III)ỉ ọ ự
- C c u kinh t theo lãnh th c ng chuy n d ch r nétơ ấ ế ổ ủ ể ị ỏ
- Đ i s ng nhân dân đ c c i thi n làmờ ố ượ ả ệ
2. N c ta trong h i nh p qu c t và khu v cướ ộ ậ ố ế ự
a. B i c nhố ả
- Th gi i: Toàn c u hoá là xu h ng t t y u c a n n kinh t th gi i, đ y m nh h p tác kinh tế ớ ầ ướ ấ ế ủ ề ế ế ớ ẩ ạ ợ ế
th gi i và khu v c.ế ớ ự
- Vi t Nam là thành viên c a ASEAN (7/1995), bình th ng hóa quan h Vi t - M , thành viên WTOệ ủ ườ ệ ệ ỹ
năm 2007
b. Thành t uự


- Thu hút v n đ u t n c ngoài tăng (ODA, FDI)ố ầ ư ướ
- Đ y m nh h p tác kinh t , khoa h c kĩ thu t, b o v môi tr ngẩ ạ ợ ế ọ ậ ả ệ ườ
- Phát tri n ngo i th ng t m cao m i, xu t kh u g o, d t d u thô, s n ph m cây công nghi p,ể ạ ươ ở ầ ớ ấ ẩ ạ ệ ầ ả ẩ ệ
các s n ph m công ngh p tăng. Th tr ng xu t nh n kh u ngày càng m r ngả ẩ ệ ị ườ ấ ậ ẩ ở ộ
3. M t s đ nh h ng chính đ y m nh công cu c Đ i m iộ ố ̣ị ướ ẩ ạ ộ ổ ớ
- Th c hi n chi n l c tăng tr ng đi đôi v i xóa đói gi m nghèo.ự ệ ế ượ ưở ớ ả
- Hoàn thi n c ch chính sách c a n n kinh t th tr ng.ệ ơ ế ủ ề ế ̣ ườ
- Đ y m nh CNH- HĐH g n v i n n kinh t tri th cẩ ạ ắ ớ ề ế ứ
- Phát tri n b n v ng, b o v tài nguyên môi tr ng. Đ y m nh phát tri n y t , giáo d cể ề ữ ả ệ ườ ẩ ạ ể ế ụ
Câu h iỏ
1. Hãy trình bày công cu c Đ i m i là m t cu c c i cách toàn di n v kinh t - xã h i. M t s đ nh h ngộ ổ ớ ộ ộ ả ệ ề ế ộ ộ ố ị ướ
chính đ đ y m nh công cu c đ i m iể ẩ ạ ộ ổ ớ
2. Trình bày b i c nh và công cu c h i nh p qu c t và khu v c c a n c taố ả ộ ộ ậ ố ế ự ủ ướ
3. Nêu m t s đ nh h ng chính đ đ y m nh công cu c Đ i m iộ ố ị ướ ể ẩ ạ ộ ổ ớ
1

Bài 2: V trí đ a lí, ph m vi lãnh thị ị ạ ổ
1. V trí đ a líị ị
- N m phía đông c a bán đ o Đông D ng, g n trung tâm khu v c Đông Nam á. Giáp Trung qu c, Lào,ằ ở ủ ả ươ ầ ự ố
Campuchia
- H to đ đ a lí:ệ ạ ộ ị
+ Vĩ đ :…….ộ
+ Kinh đ :…… ộ
- Vi t nam v a ti p giáp l c đ a Á-Au, v a ti p giáp Bi n Đông, thông ra Thái bình d ngệ ừ ế ụ ị ừ ế ể ươ
- Vi t nam n m tr n trong múi gi th 7ệ ằ ọ ờ ứ
2. Ph m vi lãnh thạ ổ
a. Vùng đ t ấ
- Di n tích đ t li n và các h i đ o 331 212 kmệ ấ ề ả ả
2
- Biên gi i: ớ

+ Giáp Trung Qu c v i đ ng biên gi i dài 1400 kmố ớ ườ ớ
+ Giáp Lào 2100 km, Campuchia h n 1100 kmơ
+ Giáp bi n dài 3260 km, có 29 t nh giáp bi nể ỉ ể
- N c ta có 4000 đ o l n nh , trong đó có hai qu n đ o Tr ng sa (Khánh Hoà), Hoàng Sa (Đàướ ả ớ ỏ ầ ả ườ
N ng)ẵ
b. Vùng bi nể
- Di n tích kho ng 1 tri u km2 g m vùng ệ ả ệ ồ n i thu , lãnh h i, vùng ti p giáp lãnh h i, vùng đ cộ ỷ ả ế ả ặ
quy n kinh t và th m l c đ aề ế ề ụ ị
- Vùng bi n giáp các qu c gia Trung qu c, Bru nây, Phi lip pin, Ma lai xi a, Sing ga po, Cam pu chiaể ố ố
c. Vùng tr iờ
Kho ng không gian bao trùm trên lãnh th không gi i h n đ caoả ổ ớ ạ ộ
3. Ý nghĩa c a v trí đ a lí ủ ị ị
a. V t nhiên ề ự
- V trí đ a lí đã ị ị qui đ nh đ c đi m c b n c a thiên nhiên n c ta mang tính ch t nhi t đ i mị ặ ể ơ ả ủ ướ ấ ệ ớ ẩ
gió mùa
- V trí đ a lí và lãnh th t o nên s phong phú v tài nguyên sinh v t và khoáng s n ị ị ổ ạ ự ề ậ ả
- Có s phân hoá da d ng v t nhiên, phân hoá B c – Nam, Đông – Tây, theo đ cao. ự ạ ề ự ắ ộ
- Khó khăn: nhi u ề thiên tai nh bão, lũ l t, h n hánư ụ ạ
b V kinh t , văn hóa, xã h i và qu c phòngề ế ộ ố
- V kinh t :ề ế
+ Thu n l i đ phát tri n ậ ợ ể ể giao thông đ ng b , đ ng bi n, đ ng hàng khôngườ ộ ườ ể ườ v i cácớ
n c trên th gi i ướ ế ớ
+ T o đi u ki n th c hi n chính sách ạ ề ệ ự ệ m c a, h i nh pở ử ộ ậ v i các n c trong khu v c và trênớ ướ ư
th gi íế ơ
+ Vùng bi n r ng l n, giàu có, phát tri n các ngành ể ộ ớ ể kinh t bi nế ể (th y s n, khoáng s n,ủ ả ả
giao thông, du l ch). ị
- V văn hoá – xã h iề ộ : Thu n l i n c ta chung s ng hoà bình, h p tác h u ngh và cùng phát tri nậ ợ ướ ố ợ ữ ị ể
v i các n c láng gi ng và các n c trong khu v c Đông Nam Á.ớ ướ ề ướ ự
- V chính tr và qu c phòngề ị ố : N c ta có v trí đ c bi t quan tr ng trong khu v c Đông nam Á.ướ ị ặ ệ ọ ở ự
Bi n Đông có ý nghĩa quan tr ng trong công cu c xây d ng, phát tri n kinh t và b o v đ t n cể ọ ộ ự ể ế ả ệ ấ ướ

Câu h iỏ
1. Trình bày v trí và ph m vi lãnh th n c taị ạ ổ ướ
2. Ý nghĩa c a v trí đ a lí n c ta?ủ ị ị ướ
3. D a vào át lát và ki n th c đã h c hay ự ế ứ ọ v l c ẽ ượ đồ Vi t Nam: V đ c l c đ Vi t Nam có hìnhệ ẽ ượ ượ ồ ệ
d ng t ng đ i chính xác v i đ ng biên gi i, đ ng b bi n, m t s sông l n và m t s đ o,ạ ươ ố ớ ườ ớ ườ ờ ể ộ ố ớ ộ ố ả
qu n đ o. ầ ả
2

Bài 6, 7: Đ t n c nhi u đ i núiấ ứơ ề ồ
1. Đ c đi m chung c a đ a hìnhặ ể ủ ị
- Đ a hình đ i núi chi m ph n l n di n tích nh ng ch y u là đ i núi th p ị ồ ế ầ ớ ệ ư ủ ế ồ ấ
- C u trúc đia hình n c ta khá đa d ng, g m 2 h ng chính ấ ướ ạ ồ ướ
+ H ng Tây b c- Đông nam (k tên các dãy núi tiêu bi u)ướ ắ ể ể
+ H ng vòng cung (k tên các dãy núi tiêu bi u)ướ ể ể
- Đ a hình c a vùng nhi t đ i m gió mùaị ủ ệ ớ ẩ
- Đ a hình ch u tác đ ng m nh m c a con ng i ị ị ộ ạ ẽ ủ ườ
2. Các khu v c đ a hìnhự ị
a. Khu v c đ i núiự ồ
Đ a hình núiị
Vùng Đông b c và Tây b cắ ắ
Vùng núi Đông b cắ Vùng núi Tây b cắ
- Gi i h n: Vùng núi phía t ng n sông H ngớ ạ ả ạ ồ
- H ng nghiêng: Tây B c- Đông namướ ắ
- H ng dãy núi: h ng cánh cungướ ướ
- Có 4 cánh cung l n là ớ Sông gâm, Ngân s n, B c s n,ơ ắ ơ
Đông tri uề . Theo các dãy núi là các thung lũng Sông c u,ầ
Sông th ng, Sông l c nam. Có các kh i núi đá vôi Hàươ ụ ố ở
giang, Cao b ngằ
- Gi i h n: N m gi a sông H ng và sông C . ớ ạ ằ ữ ồ ả
- H ng nghiêng: Tây b c- Đông namướ ắ

- H ng dãy núi: Tây b c- Đông namướ ắ
- Có 3 m ch chính: ạ Đông là Dãy Hoàng liên s n; Tây làơ
dãy Pu đen đinh, Pu sam sao: gi a là các s nở ữ ơ
nguyên, cao nguyên đá vôi Phông th , T phìn, Sínổ ả
ch y, S n la, M c châuả ơ ộ
Vùng Tr ngườ s n b c và Tr ng s n namơ ắ ườ ơ
Vùng núi Tr ng S n B cườ ơ ắ Vùng núi Tr ng S n Namườ ơ
- Gi i h n: T Sông C t i dãy núi B ch Mãớ ạ ừ ả ớ ạ
- H ng nghiêng: tây b c - đông namướ ắ
- H ng các dãy núi: tây b c đông namướ ắ
- Các dãy núi song song, so le nhaut, cao hai đ u,ở ầ
th p gi a.B cấ ở ữ ắ là vùng núi th ng du Ngh an, ượ ệ gi aữ
là vùng đá vôi Qu ng bình, Qu ng tr , ả ả ị nam là vùng núi
phía Tây Th a thiên Hu . Có các m ch núi đâm ra bi nừ ế ạ ể
nh dãy Hoành s n, dãy B ch mãư ơ ạ
- Gi i h n: t nam B ch mã đ n vĩ tuy n 11ớ ạ ừ ạ ế ế
o
B
- H ng nghiêng: Tây b c- Đông namướ ắ
- H ng các dãy núi: vòng cungướ
- Các kh i núi cao nguyên theo h ng Đông b c- Tâyố ướ ắ
nam Các cao nguyên đ t đ ba dan Playku, Đ k L k,ấ ỏ ắ ắ
M Nông, Lâm Viên b m t b ng ph ng, đ cao x pơ ề ặ ằ ẳ ộ ế
t ng 500 - 1000m Các bán bình nguyên xen đ i phíaầ ồ ở
tây t o s b t đ i x ngạ ự ấ ố ứ
Đ a hình bán bình nguyên và vùng đ i trung du: ị ồ Chuy n ti p gi a vùng núi và đ ng b ng, rõ nh t là Đông namể ế ữ ồ ằ ấ
b v i b c th m phù sa c đ cao kho ng 100m. Đ a hình đ i trung du ph n nhi u là các b c th m phù sa c bộ ớ ậ ề ổ ở ộ ả ị ồ ầ ề ậ ề ổ ị
chia c t do tác đ ng c a dòng ch y. D i đ i trung du r ng nh t rìa phía b c và tây Đ ng b ng song H ng, thuắ ộ ủ ả ả ồ ộ ấ ở ắ ồ ằ ồ
h p rìa đ ng b ng ven bi n mi n Trungẹ ồ ằ ể ề
b) Khu v c đ ng b ng ự ồ ằ

- Đ ng b ng sông H ngồ ằ ồ - Đ ng b ng sông C u longồ ằ ử
+ Di n tích ệ 15 nghìn km
2
+ B i t do phù sa sông ồ ụ H ng và sông Thái bìnhồ
+ Đ ng b ng có ồ ằ hình tam giác cao Phía tây và Tâyở ở
b c, th p d n ra bi n, có m t s khu th p tr ng và gòắ ấ ầ ể ộ ố ấ ủ
đ iồ
+ B m t b chia c t thành nhi u ô, đ ng b ng có đê baoề ặ ị ắ ề ồ ằ
ph nên đ t có 2 lo i ủ ấ ạ đ t phù sa trong đêấ và đ t phù saấ
ngoài đê
+ Đ ng b ng thu n l i cho phát tri n cây ồ ằ ậ ợ ể lúa n cướ
+ Di n tích ệ 40 nghìn km
2
+ Đ c b i đ p do con sông ượ ồ ấ Ti n và sông H uề ậ
+ Đ ng b ng có ồ ằ hình thang, đ a hình khá b ng ph ng,ị ằ ẳ
th p d n t Tây b c xu ng Đông nam, ph n l n lãnhấ ầ ừ ắ ố ầ ớ
th có đ a hình tr ng th p Đ ng Tháp m i và T giácổ ị ủ ấ ồ ư ờ ứ
Long xuyên
+ Đ ng b ng có m ng l i sông ngòi ch n ch t. ồ ằ ạ ướ ằ ị Đ t cóấ
đ t phèn, đ t m n, đ t phù saấ ấ ặ ấ .
+ Đ ng b ng thu n l i cho phát tri n cây ồ ằ ậ ợ ể lúa n cướ
- Đ ng b ng ven bi n mi n Trungồ ằ ể ề
+ Di n tích 15 nghìn kmệ
2
+ Ch y u do phù sa bi n b i đ p. Đ t nhi u cát, ít phù sa. H p chi u ngang, b chia c t thànhủ ế ể ồ ắ ấ ề ẹ ề ị ắ
nhi u đ ng b ng nhề ồ ằ ỏ
+ Các đ ng b ng l n: Đ ng b ng sông mã, sông Chu; đ ng b ng sông C , sông Thu B nồ ằ ớ ồ ằ ồ ằ ả ồ
+ Đ a hình chia làm 3 dãy: ị giáp bi n ể là c n cát, đ m pháồ ầ ; gi a ở ữ th p tr ngấ ủ ; bên trong đã b i tồ ụ
thành đ ng b ngồ ằ
+ Thu n l i cho phát tri n cây công nghi p ng n ngày nh ng không th t thu n l i cho tr ng lúaậ ợ ể ệ ắ ư ậ ậ ợ ồ

3

3. Th m nh và h n ch v thiên nhiên c a các khu v c đ i núi và đ ng b ng trong phát tri n kinh t - xãế ạ ạ ế ề ủ ự ồ ồ ằ ể ế
h i ộ
a. Khu v c đ i núi ự ồ
* Th m nh ế ạ
- Các m n i sinhỏ ộ thu n l i đ phát tri n các ngành công nghi pậ ợ ể ể ệ
- Tài nguyên r ngừ giàu có thu n l i cho phát tri n lâm nghi pậ ợ ể ệ
- B m t cao nguyên b ng ph ng thu n l i phát tri n các ề ặ ằ ẳ ậ ợ ể vùng chuyên canh cây công
nghi p, cây ăn qu và chăn nuôi đ i gia súcệ ả ạ
- Các dòng sông có ti m năng thu đi n l nề ỷ ệ ớ
- V i khí h u mát m , phong c nh thu n l i cho phát tri n ớ ậ ẻ ả ậ ợ ể du l chị
* H n chạ ế
- Đ a hình b chia c t m nhị ị ắ ạ gây tr ng i cho giao thôngở ạ
- Nhi u thiên taiề nh lũ quét, xói mòn, x t l đ t, đ ng đ t, l c, m a đá, s ng mù, rétư ạ ở ấ ộ ấ ố ư ươ
h i…ạ
b. Khu v c đ ng b ng ự ồ ằ
- Thu n l i: ậ ợ
+ Phát tri n n nể ề nông nghi p nhi t đ iệ ệ ớ , đa d ng các lo i nông s n, đ c bi t là g o.ạ ạ ả ặ ệ ạ
+ Cung c p các ngu n l i thiên nhiên khác nh ấ ồ ợ ư khoáng s n, thu s n và lâm s nả ỷ ả ả .
+ Là n i có đi u ki n đ t p trung các thành ph , các khu công nghi p và các trung tâmơ ề ệ ể ậ ố ệ
th ng m i…ươ ạ
+ Thu n l i phát tri n giao thông đ ng b , đ ng th yậ ợ ể ườ ộ ườ ủ
- H n ch :ạ ế nhi u ề thiên tai bão, l t, h n hánụ ạ
Câu h iỏ
1. Đ a hình n c ta có nh ng đ c đi m c b n nào?ị ướ ữ ặ ể ơ ả
2. Trình bày v trí và đ c đi m đ a hình c a 4 khu v c đ i núiị ặ ể ị ủ ự ồ
3. Trình bày v trí, đ c đi m c a Đ ng b ng châu th và Đ ng b ng ven bi nị ặ ể ủ ồ ằ ổ ồ ằ ể
4. V i đ a hình đ i núi chi m ¾ di n tích lãnh th , n c ta có nh ng thu n l i và khó khăn gì?ớ ị ồ ế ệ ổ ướ ữ ậ ợ
5. Phân tích th m nh và h n ch c a khu v c đ i núi và đ ng b ng đ i v i s phát tri n kinh t xã h iế ạ ạ ế ủ ự ồ ồ ằ ố ớ ự ể ế ộ

Bài 8: Thiên nhiên ch u nh h ng sâu s c c a bi nị ả ưở ắ ủ ể
1. Khái quát v Bi n Đông:ề ể
- Bi n Đông là m t vùng bi n r ng (3,477triê kmể ộ ể ộ ụ
2
), l n th hai trong Thái bình d ngớ ứ ươ
- Là bi n t ng đ i kínể ươ ố
- N m trong vùng nhi t đ i m gió mùa.ằ ệ ớ ẩ
2. nh h ng c a Bi n Đông đ n thiên nhiên Vi t NamẢ ưở ủ ể ế ệ
- Khí h u: Nh có Bi n Đông nên khí h u n c ta mang tính h i d ng đi u hòa, l ng m a nhi u, đ mậ ờ ể ậ ướ ả ư ơ ề ượ ư ề ộ ẩ
t ng đ i c a không khí trên 80%.ươ ố ủ
- Đ a hình và các h sinh thái vùng ven bi n đa d ngị ệ ể ạ
- Tài nguyên thiên nhiên vùng bi n phong phú khoáng s n, h i s nể ả ả ả
- Thiên tai nh bão, s t l b bi n, cát bay, cát ch yư ạ ở ờ ể ả
Câu h iỏ
1. Trình bày khái quát v Bi n Đôngề ể
2. Hãy trình bày nh h ng c a Bi n Đông đ n thiên nhiên n c taả ưở ủ ể ế ướ
Bài 10: Thiên nhiên nhi t đ i m gió mùaệ ớ ẩ
1 Khí h u nhi t đ i gió mùa m ậ ệ ớ ẩ
a. Tính ch t nhi t đ i ấ ệ ớ
- Bi u hi nể ệ :
+ T ng b c x l n, cán cân b c x d ng quanh năm. ổ ứ ạ ớ ứ ạ ươ
+ Nhi t đ trung bình năm trên 20ệ ộ
0
C.
+ T ng s gi n ng t 1400 - 3000 gi . ổ ố ờ ắ ừ ờ
- Nguyên nhân:
+ N c ta n m trong vùng ướ ằ n i chí tuy nộ ế
+ T ng s gi n ng l nổ ố ờ ắ ớ
b L ng m a, đ m l nượ ư ộ ẩ ớ
- Bi u hi nể ệ :

4

+ L ng m a trung bình năm cao. M a phân b không đ uượ ư ư ố ề
+ Đ m không khí cao trên 80%, cân b ng m luôn d ngộ ẩ ằ ẩ ươ
- Nguyên nhân:
+ N c ta n m trong vùng n i chí tuy nướ ằ ộ ế
+ Giáp bi n Đôngể
+ Có gió mùa
c. Gió mùa
N c ta n m trong vùng n i chí tuy n nên có gió tín phong ho t đ ng quanh năm, nh ng n c taướ ằ ộ ế ạ ộ ư ứơ
ch u nh h ng c a các kh i khí ho t đ ng theo mùaị ả ưở ủ ố ạ ộ
Gió mùa mùa đông Gió mùa mùa hạ
- Bi u hi nể ệ
+ T ừ tháng 11 đ n tháng 4ế
+ Th i t ổ ừ áp cao Xibia vào n c taướ
+ H ng gió ứớ đông b cắ
+ Ph m vi nh h ng t dãy ạ ả ưở ừ B ch mã tr raạ ở
b cắ
+ Ki u th i ti t đ c tr ng: Mi n b c ể ờ ế ặ ư ề ắ n a đ uử ầ
mùa đông: l nh khô; ạ N a cu i mùa đôngử ố : l nh,ạ
m có m a phùnẩ ư
- Nguyên nhân
+ Ch u nh h ng c a các kh i khí ho t đ ngị ả ưở ủ ố ạ ộ
theo mùa
+ Kh i không khí l nh t áp cao Xi bia th i vàoố ạ ừ ổ
n c ta gây l nh, cu i mùa có m a phùnướ ạ ố ư
+ N c ta n m trong vùng n i chí tuy n ch uướ ằ ộ ế ị
nh h ng c a các kh i khí ho t đ ng theo mùaả ưở ủ ố ạ ộ
+ Ch u nh h ng c a dãy B ch mãị ả ưở ủ ạ
- Bi u hi n:ể ệ

+ T ừ tháng 5 đ n tháng 10ế
+ Th i t ổ ừ n đ d ngẤ ộ ươ vào n c taướ
+ H ng gió ướ Tây nam
+Ph m vi ạ c n cả ướ
+ Ki u th i ti t đ c tr ng: ể ờ ế ặ ư Đ u mùa hầ ạ: Kh iố
khí m t An đ d ng th i vào gây cho m a ẩ ừ ộ ươ ổ ư ở
Nam b và Tây nguyên. Do nh h ng c a dãyộ ả ưở ủ
Tr ng s n nên Trung b , Tây b c khô. ườ ơ ở ộ ắ Cu iố
mùa hạ: kh i khí t n Đ d ng th i vào gâyố ừ Ấ ộ ươ ổ
ra m a Nam b và Tây nguyên. Gió mùa Tâyư ở ộ
nam cùng dãy h i t nhi t đ i gây m a cho cộ ụ ệ ớ ư ả
n c ướ
- Nguyên nhân:
+ Ch u nh h ng c a các kh i khí ho t đ ngị ả ưở ủ ố ạ ộ
theo mùa
+ Kh i không khí nóng m t An Đ d ng th iố ẩ ừ ộ ươ ổ
vào n c taướ
+ N c ta n m trong vùng n i chí tuy n ch uướ ằ ộ ế ị
nh h ng c a các kh i khí ho t đ ng theo mùaả ưở ủ ố ạ ộ
+ Ch u tác đ ng c a dãy h i t nhi t đ i gâyị ộ ủ ộ ụ ệ ớ
m a cho c n cư ả ướ
Ch đ phân mùa khí h u: ế ộ ậ
- Mi n khí h u phía b c: Mùa đông l nh, mùa h nóng mề ậ ắ ạ ạ ẩ
- Mi n khí h u phía nam: Mùa m a, mùa khôề ậ ư
- Tây nguyên và Trung b có s đ i l p v mùa m a và mùa khôộ ự ố ậ ề ư
2. Các thành ph n t nhiên khác:ầ ự
a/ Đ a hìnhị
* Bi u hi nể ệ
- Xâm th c m nh mi n đ i núiự ạ ở ề ồ
- B i t nhanh đ ng b ng h l u sông H ng và sông C u longồ ụ ở ồ ằ ạ ư ồ ử

* Nguyên nhân:
- N c ta có khí h u nhi t đ i m gió mùaướ ậ ệ ớ ẩ
- Đ a hình có đ d c l nị ộ ố ớ
- Nham th ch d b phong hóaạ ễ ị
b/ Sông ngòi
* Bi u hi nể ệ
- M ng l i sông ngòi dày đ c, n c ta có 2360 con sông có đ dài trên 10 kmạ ướ ặ ứơ ộ
- Sông ngòi nhi u n c, giàu phù saề ướ
- Ch đ n c theo mùaế ộ ướ
*Nguyên nhân:
- N c ta có khí h u nhi t đ i m gió mùa, l ng m a l nướ ậ ệ ớ ẩ ượ ư ớ
- Đ a hình chia c t m nhị ắ ạ
- M a theo mùaư
- Ch y u là đ i núi th pủ ế ồ ấ
c/ Đ tấ
* Bi u hi nể ệ
- Quá trình hình thành đ t đ c tr ng là ấ ặ ư quá trình feralit
- Đ t d b suy thoái, thoái hóaấ ễ ị
* Nguyên nhân:
5

×