Tải bản đầy đủ (.pdf) (48 trang)

Tài Liệu Mobile Makting FPT (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (12.96 MB, 48 trang )

1


1


MỞ ĐẦU
Đối với sinh viên thì Mobile Marketing là một trong bốn điều kiện để có thể tham gia
vào dự án tốt nghiệp. Để có thể hồn thành được mơn Mobile Marketing thì khơng thể
chỉ dựa vào nỗ lực, cố gắng của các thành viên mà còn phải nhờ vào những đóng góp
và giúp đỡ của các thầy cơ.
Đến nay, Mobile Marketing đã được hồn thành một cách tớt nhất và đây là thành quả
sau một quãng thời gian nhóm đã miệt mài tìm tịi và thực hiện. Chúng em đã đặt rất
nhiều tâm huyết cho bài môn Mobile Marketing.
Tuy nhiên do kinh nghiệm còn có nhiều hạn chế và kiến thức về Mobile Marketing lại
vô cùng sâu rộng, thời gian hoàn thành môn không được nhiều nên không tránh khỏi
những sai sót trong nội dung báo cáo.
Do đó, chúng em luôn mong muốn được lắng nghe mọi sự đóng góp ý kiến để bài báo
cáo của chúng em, nhờ vào đó mà chúng em có thể hồn thiện được những khả năng
của mình nhiều hơn.
Nhóm Mobile Marketing “Thời trang Fukuvn” xin chân thành cảm ơn!

1


MỤC LỤC
PHỤ LỤC HÌNH ẢNH

4

PHỤ LỤC BẢNG



6

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ DOANH NGHIỆP

7
7

1. Giới thiệu doanh nghiệp
1.1.Giới thiệu

7

1.2. Lý do chọn đề tài

7

1.3. Mục tiêu giá trị

7

1.4. Đặc điểm

8

1.5. Lợi thế (điểm khác biệt)

8

1.6. Khó khăn và thách thức.


8

2. Nghiên cứu thị trường

9

2.1. Đối thủ cạnh tranh

9
10

2.2 SWOT doanh nghiệp

11

3. Nghiên cứu Marketing
3.1. Mô tả vấn đề

11

3.2. Mô tả khách hàng

11

3.3. Mô tả sản phẩm/dịch vụ

12

3.4. Chân dung khách hàng tiêu biểu


13

CHƯƠNG 2: TRẢI NGHIỆM KHÁCH HÀNG

15

1. Định nghĩa Mobile Marketing

15

2. Các hình thức của Mobile Marketing

15

2.1. SMS Marketing

15

2.2. Bluetooth Marketing

15

2.3. Mobile Advertising

16

2.4. Mobile Application

16


2.5. IVR (Interactive Voice Response)

17

2.6. Mobile Payment

18

2.7. Location-based Service

18
18

3. Tốc độ load của website

2


19

4. Trải nghiệm của khách hàng
4.1. Tính năng

19

4.2. Cấu trúc thơng tin

33


4.3. Thiết kế

33

4.4. Sự tin cậy

34

4.5. Tích hợp mạng xã hội

34

4.6. Thơng tin mua hàng

34
35

5. Hành trình mua hàng của khách hàng
5.1. Nhận biết nhu cầu

35

5.2. Xem xét cân nhắc

36

5.3. Phân tích so sánh

37


5.4. Đưa ra quyết định mua hàng

37

5.5. Trung thành và đóng góp

38
39

CHƯƠNG 3: CƠ SỞ LÝ THUYẾT
1.Entity là gì?

39

2. Định nghĩa Semantic Web

39

3. Khái quát về Semantic Web và công dụng

39

4. Ứng dụng của Semantic Web

39

5. Internal Link là gì?

40


6. Lợi ích của Internal Link

41

7. Áp dụng Internal Link vào Website

41

8. Cấu trúc website

42
45

TÀI LIỆU THAM KHẢO

3


PHỤ LỤC HÌNH ẢNH
Hình 1: Logo Fukuvn

8

Hình 2: Đối thủ cạnh tranh

9

Hình 3: Chân dung khách hàng mục tiêu

14


Hình 4: Demo App Fukuvn

17

Hình 5: Ứng dụng Mobile Payment trong Fukuvn

18

Hình 6: User Flow App

19

Hình 7: Tính năng đăng ký, đăng nhập

19

Hình 8: Tính năng đăng nhập thơng báo lỗi

20

Hình 9: Tính năng timg kiếm

21

Hình 10: Tính năng thử đồ

21

Hình 11: Tính năng ngơn ngữ, liên hệ


22

Hình 12: Tính năng ngơn ngữ, liên hệ

23

Hình 13: Tính năng về tin tức, hỏi đáp

23

Hình 14: Tính năng đặt sản phẩm/dịch vụ

24

Hình 15: Tính năng thanh tốn

25

Hình 16: Tính năng bản đồ

25

Hình 17: Tính năng quản lý tài khoản

26

Hình 18: User Flow tính năng đăng ký đăng nhập

26


Hình 19: Tính năng đăng ký đăng nhập Website

27

Hình 20: User Flow Tính năng mua hàng – đặt hàng

27

Hình 21: Tính năng mua hàng – đặt hàng

28

Hình 22: User Flow Tính năng thanh tốn

30

Hình 23: Tiến hành thanh tốn

30

Hình 24:Điền thơng tin và hình thức thanh tốn

31

Hình 25:Qt mã QR

31

Hình 26: User Flow tính năng theo dõi tin tức


32

Hình 27: Tính năng theo dõi tin tức

32

4


Hình 28: tối ưu văn bản đều tối ưu cả trên desktop và mobile

34

Hình 29: Đăng ký với bộ cơng thương và các chính sách

34

Hình 30: Hình thức thanh tốn cho khách hàng

35

Hình 31: Hành trình mua hàng của khách hàng

35

Hình 32: Tìm hiểu nhu cầu muốn về thời trang Unisex trên Google

36


Hình 33: Sematic Web

41

Hình 34: Lick từ trang chủ đến sản phẩm

42

Hình 35: Link từ Footer đến bài viết

42

Hình 36: Cấu trúc website

43

Hình 37: Bảng đánh giá các thành viên nhóm

44

5


PHỤ LỤC BẢNG
Bảng 1: Khó khăn và thách thức
Bảng 2: Đối thủ cạnh tranh
Bảng 3: Mơ hình Swot của Fukuvn
Bảng 4: Vấn đề mà khách hàng gặp phải
Bảng 5: Giao diện của Fukuvn
Bảng 6: Tìm kiếm và thu thập thơng tin về các sản phẩm thời trang Unisex

Bảng 7: Quyết định mua sản phẩm và thanh toán

6

8
9
10
10
34
35
36


CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ DOANH NGHIỆP
1. Giới thiệu doanh nghiệp
1.1.Giới thiệu
Fukuvn là một hệ thống gồm Website và Application
Đề tài thuộc lĩnh vực kinh doanh thời trang Unisex bao gồm áo thun, áo polo, áo
khốc,quần bị, quần short.
1.2. Lý do chọn đề tài
1.2.1. Lý do chủ quan
Đề tài xuất phát từ niềm đam mê và sở thích về thời trang Unisex của các thành viên
trong nhóm. Mỗi thành viên đều có cách ăn mặc, phong cách khác nhau. Do đó, cả
nhóm mong muốn đem lại những món đồ, set đồ phù hợp nhất, hót nhất của giới trẻ
hiện nay.
1.2.2. Lý do khách quan
Ngày nay xã hội phát triển đi kèm với nhu cầu của con người, trong đó nhu cầu thời
trang là một yếu tố rất quan trọng. Khi bạn ăn mặc đẹp, tạo ấn tượng tốt, thiện cảm đối
với mọi người, việc giao lưu, kết bạn sẽ trở nên dễ dàng hơn. Nhiều người cũng sẽ
muốn tiếp cận và sẵn sàng xây dựng mối quan hệ tốt đẹp với bạn khi chiêm ngưỡng

bạn trong phong cách thời trang hiện đại.
1.3. Mục tiêu giá trị
Fukuvn tìm hiểu về tâm lý cũng như những vấn đề khách hàng đang gặp phải như:
khó khăn trong việc chọn quần áo, size cũng như chất lượng của sản phẩm,...Vì vậy,
Fukuvn là một sự lựa chọn uy tín - ln ln đem lại sự hài lịng của khách hàng, ln

7


cập nhật xu hướng một cách nhanh nhất, đảm bảo về chất lượng cũng như giá cả phù
hợp.
1.4. Đặc điểm
Concept: Giới tính
Logo:

Hình 1: Logo Fukuvn
Màu sắc chủ đạo: màu xanh dương là màu sắc được rất nhiều người ưa thích bởi tính
dịu mát, nhẹ nhàng mà nó mang lại. Kết hợp với màu đỏ chứa sức mạnh nồng cháy,
đầy năng lượng sáng tạo và đam mê.
1.5. Lợi thế (điểm khác biệt)
Giao diện bắt mắt, ấn tượng đem lại cho khách hàng cảm giác trải nghiệm ngay trên
app/website.
Thao tác đơn giản, dễ dàng phù hợp với sử dụng
Thanh tốn an tồn, linh hoạt.
Một số tính năng mới được áp dụng vào trong App

8


1.6. Khó khăn và thách thức.

Khó khăn

Thách thức

Nhiều đối thủ cạnh tranh trên thị trường

Đòi hỏi sự đổi mới, sáng tạo và
điểm độc đáo thu hút khách hàng.

Nhóm thành viên chưa có nhiều
kinh nghiệm trong việc thiết kế.

Địi hỏi thành viên phải nâng cao
trình độ, chun mơn và trải nghiệm
thực tế.

Xây dựng niềm tin của khách hàng

Cần phải gia tăng độ nhận diện

đối với thương hiệu mới như Fukuvn.

thương hiệu, mang đến sản
phẩm/dịch vụ chất lượng, uy tín.

Bảng 1: Khó khăn và thách thức
2. Nghiên cứu thị trường
2.1. Đối thủ cạnh tranh
-


Goldie VietNam

-

Data Unisex

Hình 2: Đối thủ cạnh tranh
9


Goldie Vietnam

Đánh giá sản phẩm

Ưu điểm

Data Unisex

Mẫu mã đa dạng, phong

Mẫu mã đa dạng, cá tính,

phú thiên hướng chủ yếu

phù hợp với phong cách

theo phong cách hiphop,

cá tính, nổi bật của giới trẻ


punk, state.

hiện nay.

Mẫu mã đa dạng, chất

Mẫu mã đa dạng về họa

lượng sản phẩm tốt theo

tiết, phong cách nổi bật, cá

đánh giá của khách hàng.

tính. Giá cả phải chăng

Đáp ứng được nhu cầu mà

khơng q đắt, phù hợp

nhóm đối tượng doanh

với cả học sinh, sinh viên

nghiệp hướng đến. Hình

lẫn người đi làm.

ảnh sản phẩm khá bắt mắt.
Nhược điểm


Giá thành khá cao.

Không sở hữu bảng màu

Do là một thương hiệu

phong phú, đa phần là hai

mới nên chưa được nhiều

màu chủ đạo đen và trắng.

người biết đến.
Bảng 2: Đối thủ cạnh tranh
2.2 SWOT doanh nghiệp
Điểm mạnh

Điểm yếu

Cơ hội

Thách thức

Giao diện ưa

Thành viên chưa có

Quần áo ln là nhu


Ln ln địi hỏi sự

nhìn, ấn tượng

kinh nghiệm

cầu thiết yếu của

thích ứng phù hợp

Tốc độ load

Kinh phí hạn hẹp

mọi người

với xu hướng thị

trên web/app

Sản phẩm đa dạng

Dịch bệnh nên

trường

cao giúp trải

nhưng còn chưa nổi


khách hàng sẽ có

Đáp ứng được nhu

nghiệm khách

bật riêng

nhu cầu đặt hàng

cầu đổi mới, đột phá

online

và nổi bật của mọi

hàng tốt hơn

10


Hình ảnh sinh

Trải nghiệm app sẽ

người trong cách lựa

động, phong

giúp khách hàng có


chọn trang phục

phú và rõ nét

cái nhìn chi tiết hơn

Đa dạng về mẫu

về sản phẩm


Sản phẩm chất
lượng tốt, giá
thành hợp lý
Hình thức thanh
tốn tiện lợi
Bảng 3: Mơ hình Swot của Fukuvn
3. Nghiên cứu Marketing
3.1. Mô tả vấn đề
Vấn đề của khách hàng

Giải pháp đã có

Chưa hiểu rõ được về quần áo thời trang

Cần phải giúp khách hàng hiểu rõ về thời

Unisex


trang Unisex

Khách hàng khơng có cái nhìn thực tế về

App/website sẽ giúp khách hàng nắm bắt

sản phẩm, chưa biết cách phối đồ, tạo

được xu hướng thời trang, với những set

cho mình những set đồ riêng

đồ hót nhất, mới nhất, tạo ra các tính

Chưa nắm bắt được xu hướng phong

năng nổi bật như thử đồ chỉ bằng vài

cách thời trang

bước đơn giản trên thiết bị kết nối mạng.

Bảng 4: Vấn đề mà khách hàng gặp phải
3.2. Mô tả khách hàng
a. Khách hàng chính

11


Học sinh, Sinh viên, người đi làm từ 16 – 24

b. Tập khách hàng đầu tiên
Giới tính: Nam, nữ
Nghề nghiệp: Học sinh, Sinh viên
Tuổi: 16 – 24 tuổi
Kinh tế: đã có thu nhập chủ động, một số phụ thuộc vào gia đình
Vấn đề gặp phải: Khách hàng khơng có cái nhìn thực tế về sản phẩm, chưa biết cách
phối đồ, tạo cho mình những set đồ riêng.
c. Nỗi sợ của khách hàng
Khách hàng khơng có cái nhìn thực tế về sản phẩm, chưa biết cách phối đồ, tạo cho
mình những set đồ riêng.
Ngoài ra khi sử dụng sản phẩm/dịch vụ về thời trang khách hàng cịn có các nỗi sợ
như: tiếp cận những App/Website thời trang khơng uy tín; các sản phẩm dịch vụ
không đáp ứng được nhu cầu của khách hàng đang tìm kiếm...
d. Mục đích sử dụng của khách hàng
Tìm kiếm cho mình những set đồ ưng ý nhất, đảm bảo về chất lượng, giá thành, cũng
như trang phục đó có phù hợp với bản thân mình khơng, dám thử những set đồ mới lạ
tạo phong cách riêng cho bản thân.
3.3. Mô tả sản phẩm/dịch vụ
a. Chức năng sản phẩm giúp giải quyết vấn đề?
Fukuvn cho phép khách hàng tìm kiếm và tìm hiểu các sản phẩm quần áo thời trang
Unisex.

12


Giúp khách hàng có trải nghiệm thực tế về sản phẩm bằng phương pháp thử đồ trên
chính cơ thể của họ qua ảnh chụp điện thoại.
Có các bộ lọc về giá, màu sắc, size giúp khách hàng dễ dàng tìm kiếm sản phẩm theo
đúng nhu cầu.
Thanh toán Online ngay trên App/Website của Fukuvn mà không cần trực tiếp đến

quầy thanh toán. Fukuvn cho phép khách hàng lưu giữ lại những sản phẩm và đánh
dấu những sản phẩm yêu thích.
b. Điểm khác biệt đối thủ
Giao diện bắt mắt, ấn tượng, màu sắc hài hòa, đem lại cho khách hàng những trải
nghiệm thực tế ngay trên App/Website.
Thao tác đơn giản, dễ dàng phù hợp với đa dạng khách hàng
Thanh tốn an tồn, linh hoạt tạo sự tin cậy cho khách hàng.
Tích hợp thêm nhiều chức năng mới như: Thử đồ,…
c. Kênh quảng cáo/ hỗ trợ sản phẩm dịch vụ
Fukuvn sử dụng kênh truyền thông mạng xã hội như: Facebook,Zalo, Instagram… các
diễn đàn hội nhóm,… để truyền thơng thương hiệu đến với khách hàng
Về chiến lược dài hạn khi có nhiều kinh phí và nguồn lực sẽ thực hiện quảng cáo trả
phí trên các nền tảng Facebook, Google. Đồng thời SEO Website để củng cố cũng như
khẳng định thương hiệu Fukuvn.
d. Nguồn doanh thu sản phẩm
Nguồn doanh thu đến từ khách hàng mua sản phẩm, ngoài ra doanh thu đến từ các đối
tác như giày, túi,....

13


e. Tiêu chí đo lường mức độ thành cơng
Lượt tải App, truy cập website
Lượt đăng ký tài khoản, thống kê người dùng trên website
Lượt đánh giá phản hồi về sản phẩm của Fukuvn
3.4. Chân dung khách hàng tiêu biểu

14



CHƯƠNG 2: TRẢI NGHIỆM KHÁCH HÀNG
1. Định nghĩa Mobile Marketing
Mobile Marketing là “việc sử dụng các phương tiện không dây là công cụ chuyển tải
nội dung và nhận lại các phản hồi trực tiếp trong các chương trình truyền thơng
marketing hỗn hợp”. Hiểu một cách đơn giản hơn, đó là sử dụng các kênh thông tin di
động làm phương tiện phục vụ cho các hoạt động marketing. Mobile Marketing ngày
nay được coi là một phần của Mar-tech (tiếp thị trên công nghệ) chiếm 80% người
dùng. Mobile Marketing là tiếp thị trên hoặc với một thiết bị di động, chẳng hạn như
một điện thoại thông minh. Tiếp thị điện thoại di động có thể cung cấp cho khách
hàng với thời gian và vị trí nhạy cảm, thơng tin cá nhân nhằm thúc đẩy hàng hóa, dịch
vụ, ý tưởng. Là việc sử dụng các phương tiện di động như một kênh giao tiếp và
truyền thông giữa thương hiệu và người tiêu dùng.
2. Các hình thức của Mobile Marketing
2.1. SMS Marketing
Là một phần thuộc mobile marketing, chính là các hoạt động marketing thơng qua
việc gửi SMS (tin nhắn) đến cho người dùng điện thoại. Mục đích quảng cáo tiếp thị
sản phẩm, cảm ơn và tri ân khách hàng và đáp ứng mục tiêu marketing tiếp cấp và
tương tác với nhiều đối tượng. Hình thức quảng cáo bằng tin nhắn một cách bài bản:
Gửi cho ai? Như thế nào? Vào lúc nào? Track ra sao? Đừng bao giờ spam. Quy trình
đơn giản trong SMS Marketing:
Thu nhập Database —->Chọn thông điệp —-->Gửi —--->Track
2.2. Bluetooth Marketing
Là hình thức quảng cáo cho những thiết bị nằm trong phạm vi phủ sóng Bluetooth.
Nhược điểm: Phạm vi nhỏ hẹp (10m) chỉ áp dụng được những nơi như lớp học, hội
thảo, hội chợ, khu mua sắm. Ưu điểm: Không cần biết số điện thoại của khách hàng
15


vẫn có thể gửi được thơng điệp của doanh nghiệp bằng những hình ảnh, nhạc, game,
nội dung quảng cáo phong phú hơn.

2.3. Mobile Advertising
Là quảng cáo xuất hiện trên các thiết bị di động như điện thoại thông minh và máy
tính bảng có kết nối khơng dây với khả năng tiếp cận đúng khách hàng rất cao.
Nhược điểm: Màn hình hiển thị chật hẹp, doanh thu quảng cáo thấp hơn.
Ví dụ các hệ thống Mobile Ad Network: Admob của Google, ipAd của Apple.
2.4. Mobile Application
Hay còn được gọi là Mobile App là ứng dụng di động – đây là một thuật ngữ dùng để
chỉ các ứng dụng được đặt trên các thiết bị di động. Là những ứng dụng app trên điện
thoại mang lại tiện ích hoặc giải trí cho người dùng. Mobile App có thể đem lại những
tiện ích như evernote, google map, zingmp3, youtube… Có nhiều cách để kinh doanh
game và ứng dụng: Free download + bán quảng cáo; Bán theo lượt download; Trả tiền
cho tính năng nâng cao Freemium...
Ứng dụng Mobile App: Trước xu hướng của thời đại – Hành vi tiêu dùng trực tuyến
của người dùng nghiêng về các ứng dụng thơng minh. Vì vậy, Fukuvn thiết kế App
mua sắm để nâng cao khả năng cạnh tranh trên thị trường đồng thời giải quyết những
vấn đề của khách hàng.
Demo App Fukuvn
App Fukuvn: />
16


Hình 4: Demo App Fukuvn
Fukuvn mang đến những lợi ích cho khách hàng: Cung cấp các sản phẩm như là áo
thun, áo polo, quần short,... dành cho khách hàng. Khách hàng có thể chủ động vào
xem các sản phẩm, giá cả và các thơng tin của Fukuvn. Có đầy đủ các thông tin liên
hệ các bài blog về Fukuvn mang đến cho khách hàng những trải nghiệm thú vị
2.5. IVR (Interactive Voice Response)
Là các đầu số 1800, 1900, ở Việt Nam IVR không được phát triển đa dạng hầu hết ở
hình thức kinh doanh content. Là tổng đài tương tác di động hoặc bán tự động, mua
bán các đầu số điện thoại, ghi âm giọng nói tự động nhằm cung cấp dịch vụ cho người

gọi. Mỗi phút người gọi sẽ bị thu phí từ vài nghìn tới vài chục nghìn đồng. Ở Việt
Nam có các đầu số 1900: tính phí người dùng; 1800: tính phí doanh nghiệp.

17


2.6. Mobile Payment
Là các giải pháp thanh toán trên di động đang đạt mức độ tiềm năng vì có rất nhiều
giải pháp thanh toán ra đời như: Apple Pay, Google Play, NFC, RFID...ví điện tử.
Giúp khách hàng thoải mái lựa chọn các phương thức thanh toán.
Ứng dụng Mobile Payment trong Fukuvn:

Hình 5: Ứng dụng Mobile Payment trong Fukuvn
2.7. Location-based Service
Là mạng xã hội địa điểm sử dụng chip toàn cầu GPS của điện thoại. Nhờ GPS nên
LBS phát triển mạnh mẽ trên mobile. LBS giúp người dùng biết xung quanh mình có
những địa điểm, dịch vụ ăn uống, giải trí... nào? Có bao nhiêu bạn bè xung quanh
mình...
3. Tốc độ load của website
Tối ưu tốc độ tải trang của website trên Mobile và Desktop

18


4. Trải nghiệm của khách hàng
4.1. Tính năng
Trên App

Hình 6: User Flow App
Giúp người dùng có được các thao tác nhanh nhất và đơn giản nhất trong quá trình trải

nghiệm (bấm, lướt, vuốt).
Tính năng đăng ký, đăng nhập

Hình 7: Tính năng đăng ký, đăng nhập
19


Người dùng đăng ký tài khoản bằng 2 cách:
Cách 1: Liên kết tài khoản trực tiếp với Google hoặc Facebook để đăng nhập.
Cách 2: Đăng ký tài khoản bằng cách nhập các thông tin cá nhân và mật khẩu. Sau khi
hoàn tất các thủ tục đăng ký và đăng nhập, khách hàng trải nghiệm trực tiếp trên App.
Tính năng đăng nhập thơng báo lỗi

Hình 8: Tính năng đăng nhập thơng báo lỗi
Khi khách hàng đăng nhập lỗi hoặc quên mật khẩu, q khách hàng có thể trực tiếp sử
dụng chính Email đã đăng ký để lấy lại mật khẩu. Mật khẩu mới sẽ được gửi tới mail
của khách hàng.
Tính năng tìm kiếm

20


Hình 9: Tính năng tìm kiếm
Ở đây khách hàng có thể tìm kiếm bất kỳ các thơng tin về sản phẩm một cách nhanh
chóng. Ngồi ra người dùng có thể tìm kiếm các sản phẩm hót qua danh sách u
thích.
Tính năng thử đồ

Hình 10: Tính năng thử đồ
21



Ở tính năng này sẽ giúp khách hàng dễ dàng phối đồ, lựa chọn sản phẩm hơn bằng
cách ướm thử đồ lên chính cơ thể mình, hoặc mẫu để có cái nhìn chân thực nhất về
sản phẩm.
Tính năng ngơn ngữ, liên hệ

Hình 11: Tính năng ngơn ngữ, liên hệ
Ở tính năng này, Fukuvn cho phép người dùng có thể tùy chỉnh thay đổi về ngôn ngữ,
App phù hợp cho cả trong nước và nước ngồi
Tính năng lên hệ giúp khách hàng phản hồi cho Fukuvn một cách nhanh nhất, nhưng
nhu cầu mong muốn mà khách hàng đang mắc phải phân vân khó lựa chọn.
Tinh năng thơng báo

22


Hình 12: Tính năng ngơn ngữ, liên hệ
Giúp khách hàng nắm bắt được thơng tin về các chương trình khuyến mãi, ưu đãi mà
fukuvn đem đến cho khách hàng một cách nhanh chóng.
Tính năng về tin tức, hỏi đáp

Hình 13: Tính năng về tin tức, hỏi đáp
23


×