Tải bản đầy đủ (.docx) (40 trang)

Kế hoạch giáo dục, phụ lục 1,2,3 cv 5512 môn lịch sử địa lí 6 sách cánh diều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.74 KB, 40 trang )

Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUN MƠN
(Kèm theo Cơng văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG:THCS

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỔ: KHOA HỌC XÃ HỘI

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUN MƠN
MƠN HỌC: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ, LỚP 6
BỘ SÁCH CÁNH DIỀU
Năm học 2022-2023
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 3..................; Số học sinh: ..101.................; Số học sinh học chun đề lựa chọn (nếu có):……………
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:.......2............; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: ........ Đại học: 02; Trên đại học:.............
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp: Tốt:.............; Khá: 02; Đạt:...............' Chưa đạt:.........................
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
a) Phân môn Lịch sử
TT

Thiết bị dạy học
Tranh ảnh về một số hiện vật lịch sử cổtrung đại

Số lượng
1

Các bài học
Bài 1. Lịch sử là gì?



Ghi chú


1
2
3
4
5
6
7

Tờ lịch treo tường
Sinh hoạt của bầy người Nguyên thủy
Ảnh: Văn hóa và tang trên thân trống đồng
Ngọc Lũ (Văn hóa Đơng Sơn)
Ảnh: Mặt trống đồng Ngọc Lũ
Lưỡi mai, lưỡi cuốc sắt (Văn hóa Đơng
Sơn)
Ảnh: Đền thờ hai Bà Trưng ( Hà Nội )

6
1
1
1
1

Tranh dân gian ( hai bà ra trận )

1

1

Lăng Bà Triệu

1

8 Lăng Ngô Quyền
9 Đền thờ Phùng Hưng
10
Hạt gạo cháy( Đồng đậu – Phú thọ )

1
1
1

11 Ảnh: Khu thánh Mỹ Địa Mỹ sơn
Ảnh: Tháp Chăm
12 Bản đồ Việt Nam
13
Trận Bạch Đằng năm 938

1
1
1
1

14 Lược đồ các Quốc qia cổ đại Phương
Đông và phương tây
15
Bản đồ Việt Nam


1
1

Bài 2. Thời gian trong lịch sử
Bài 4. Xã hội nguyên thủy
Bài 5. Chuyển biến về KT,XH cuối
thời nguyên thủy
Bài 5. Chuyển biến về KT,XH cuối
thời nguyên thủy
Bài 5. Chuyển biến về KT,XH cuối
thời nguyên thủy
Bài 15. Các cuộc khởi nghĩa tiêu
biểu giành độc lập, tự chủ (từ đầu
công nguyên đến trước thế kỉ X)

Bài 5. Bài 5. Chuyển biến về
KT,XH cuối thời nguyên thủy
Bài 18. Vương quốc Chămpa
Vương quốc Chămpa
Bài 17 Bước ngoặt lịch sử đầu thê
kỉ X
Bài 9. Hi Lạp và La Mã cổ đại
Bài 12. Nước Văn Lang
Bài 13. Nước Âu Lạc


16

1


Ngô Quyền và Chiến thắng Bạch Đằng
Bản đồ thể hiện nước Văn Lang Âu Lac

1

Bài 17 Bước ngoặt lịch sử đầu thê
kỉ X
Bài 12. Nước Văn Lang
Bài 13. Nước Âu Lạc

b) Phân mơn Địa lí
TT

Thiết bị dạy học

1

Lưới kinh vĩ tuyến; Một số lưới
chiếu tồn cầu

2

Trích mảnh bản đồ thơng dụng: Bản
đồ địa hình, Bản đồ hành chính, Bản
đồ đường giao thông, Bản đồ du
lịch.
Sơ đồ Chuyển động của Trái đất
quanh Mặt Trời
Sơ đồ hiện tượng ngày đêm dài

ngắn theo mùa

8
tờ/GV

Mô phỏng động về ngày đêm luân
phiên và ngày đêm dài ngắn theo
mùa.
Tranh về cấu tạo bên trong Trái đất

8
tờ/GV

3
4

5

6

Số
lượng
1
tờ/GV

8
tờ/GV
8
tờ/GV


1
tờ/GV

Các bài học

Ghi chú

Bản đồ: Phương
tiện thể hiện bề
mặt Trái đất
Bản đồ: Phương
tiện thể hiện bề
mặt Trái đất

Lưới kinh vĩ tuyến của 04 lưới chiếu toàn cầu HS
thường gặp (phép chiếu cực ở Bắc Cực và Nam Cực).
Kích thước (720x1020)mm
Bản đồ địa hình tỉ lệ 1:50.000 đến 1:100.000. Bản đồ
hành chính, bản đồ giao thông và bản đồ du lịch tỉ lệ
1: 200.000. Kích thước (420x590)mm

Trái đất- hành tinh
của hệ Mặt Trời
Trái đất- hành tinh
của hệ Mặt Trời

Sơ đồ chuyển động của Trái đất quanh trục và quanh
Mặt Trời. Kích thước (420x590)mm
Hình Trái đất để giải thích hiện tượng dài ngan theo
mùa ở một vĩ độ trung bình. Kích thước (420x590)

mm
Trái đất- hành tinh Video/Phần mềm mô phỏng về: Chuyển động của Trái
của hệ Mặt Trời
đất quanh Mặt trời; Ngày đêm luân phiên và ngày
đêm dài ngắn theo mùa.
Cấu tạo của Trái
Tranh thể hiện các nội dung: Cấu tạo bên trong Trái
đất, vỏ Trái đất
đất, Sơ đồ thạch quyển, Sơ đồ hai mảng xô vào nhau,


tách xa nhau. Kích thước (720x1020)m
7

Tranh về sơ đồ cấu tạo núi lửa

1
tờ/GV

8

Tranh về các dạng địa hình trên Trái
đất

1
tờ/GV

9

Tranh về hiện tượng tạo núi


8
tờ/GV

10 Mô phỏng động về các địa mảng xô
vào nhau
… …

1
bộ/GV


Cấu tạo của Trái
đất, vỏ Trái đất

Tranh về Sơ đồ cấu tạo bên trong núi lửa và sơ đồ giải
thích về sự hoạt động núi lửa do va chạm các mảng
kiến tạo. Kích thước (720x1020)mm
Cấu tạo của Trái Tranh thể hiện các dạng địa hình chính: núi, cao
đất, vỏ Trái đất
nguyên, đồng bằng; thềm lục địa, sườn lục địa, vực
biển. Kích thước (420x590)mm
Cấu tạo của Trái ranh thể hiện các nội dung: Sơ đồ khối (3D) mơ tả các
đất, vỏ Trái đất
q trình nội sinh. q trình ngoại sinh, thành tạo địa
hình do gió, do nước chảy, do hịa tan (karst), do sóng
biển,... Kích thước (420x590)mm
Cấu tạo của Trái Mơ tả sự chuyển động của dịng vật chất bên trong
đất, vỏ Trái đất
manti, làm cho các mảng đại dương và lục địa xô vào

nhau. Độ dài dưới 3 phút



4. Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phịng thí nghiệm/phịng
bộ mơn/phịng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT
1
2

Tên phòng

Số lượng

Phạm vi và nội dung sử dụng

Ghi chú


...
II. Kế hoạch dạy học1
A. PHẦN LỊCH SỬ
ST
T

1

2

Bài học

(1)

Bài 1. Lịch sử là gì

Số tiết
(2)

2

Bài 2 Thời gian trong 1

Yêu cầu cần đạt
(3)

Hướng dẫn thực hiện trong điều kiện
phòng, chống Covid-19
(Những u cầu cần đạt khơng có trong
hướng dẫn ở cột này thì thực hiện theo
yêu cầu cần đạt của chương trình mơn
học)

– Nêu được khái niệm lịch sử và mơn
Lịch sử.
– Hiểu được lịch sử là những gì đã diễn - Học sinh tự học: Hiểu được lịch sử là
ra trong quá khứ.
những gì đã diễn ra trong quá khứ.

– Giải thích được vì sao cần thiết phải
học mơn Lịch sử.


- Chỉ yêu cầu học sinh nêu được sự cần
thiết phải học môn Lịch sử.

– Phân biệt được các nguồn sử liệu cơ
bản, ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử
liệu (tư liệu gốc, truyền miệng, hiện
vật, chữ viết,...).

Chỉ yêu cầu học sinh tập trung vào khái
niệm và giá trị của tư liệu truyền miệng,
tư liệu hiện vật, tư liệu chữ viết để giúp
phân biệt được các nguồn sử liệu.

– Biết được một số khái niệm và cách

1 Đối với tổ ghép môn học: khung phân phối chương trình cho các mơn


lịch sử

3

4

Bài 3, Nguồn gốc lồi 2
người

tính thời gian trong lịch sử: thập kỉ, thế
kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên,
sau Công nguyên, âm lịch, dương

lịch,...
– Giới thiệu được sơ lược q trình
tiến hố từ vượn người thành người
trên Trái Đất.
- Học sinh tự học: Xác định được những
– Xác định được những dấu tích của
dấu tích của người tối cổ ở Đông Nam
người tối cổ ở Đông Nam Á.
Á.

Bài 4. Xã hội nguyên 2
thủy

– Kể được tên được những địa điểm
tìm thấy dấu tích của người tối cổ trên
đất nước Việt Nam.
– Mô tả được sơ lược các giai đoạn tiến
triển của xã hội người nguyên thuỷ.
– Trình bày được những nét chính về
đời sống của người thời nguyên thuỷ
(vật chất, tinh thần, tổ chức xã hội,...).

– Nhận biết được vai trị của lao động
đối với q trình phát triển của người
nguyên thuỷ cũng như của con người
và xã hội loài người.

– Học sinh tự học: Nhận biết được vai
trị của lao động đối với q trình phát
triển của người nguyên thuỷ cũng như

của con người và xã hội loài người.


– Nêu được đôi nét về đời sống của
người nguyên thuỷ trên đất nước Việt
Nam.
5

6

Bài 5. Sự chuyển biến 2
về kinh tế xã hội cuối
thời ngun thuỷ

Ơn tập giữa kì I

– Trình bày được quá trình phát hiện ra
kim loại và vai trị của nó đối với sự
chuyển biến từ xã hội nguyên thuỷ
sang xã hội có giai cấp.

- Chỉ u cầu học sinh tập trung nêu
được đơi nét chính về đời sống của
người nguyên thuỷ trên đất nước Việt
Nam.
- Chỉ yêu cầu học sinh trình bày quá
trình phát hiện ra kim loại.

– Mơ tả được sự hình thành xã hội có
giai cấp.

– Giải thích được vì sao xã hội nguyên
thuỷ tan rã.
- Trình bày được quá trình phát hiện
ra kim loại và vai trị
của nó đối với sự chuyển biến và
phân hóa của xã hội nguyên thủy

- Chỉ yêu cầu học sinh trình bày được
vai trị của phát hiện ra kim loại nó đối
với sự chuyển biến và phân hóa của xã
hội ngun thủy

– Mơ tả và giải thích được sự phân hóa
khơng triệt để của xã hội ngun thủy
ở phương Đông

- Học sinh tự học: Mô tả và giải thích
được sự phân hóa khơng triệt để của xã
hội nguyên thủy ở phương Đông.

Hệ thống lại kiến thức về:
- Lịch sử là gì? Thời gian trong lịch sử
- Nguồn gốc loài người. Xã hội nguyên
thủy
- Sự chuyển biến về kinh tế, xã hội
cuối thời nguyên thủy


7


Kiểm tra giữa kỳ I

8

Bài 6 .Ai Cập
Lưỡng Hà cổ đại

1

và 3

- Kiểm tra kiến thức trong 5 bài đã học
(bài 1 đến bài 5)
- Giáo dục học sinh tính tự học, tự rèn,
tính trung thực và tự giác trong kiểm
tra..
- Nêu được tác động của điều kiện tự
nhiên (các dịng sơng, đất đai màu mỡ)
đối với sự hình thành nền văn minh Ai
Cập và Lưỡng Hà cổ đại.

- Học sinh tự học: Nêu được tác động
của điều kiện tự nhiên (các dịng sơng,
đất đai màu mỡ) đối với sự hình thành
nền văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà.

- Trình bày được quá trình thành lập
nhà nước Ai Cập, Lưỡng Hà cổ đại.
- Kể được tên và nêu được những thành
tựu văn hoá tiêu biểu của cư dân Ai

Cập, Lưỡng Hà cổ đại.
9

Bài 7. Ấn Độ cổ đại

2

10

Bài 8. Trung Quốc từ 2
thời cổ đại đến thế kỉ
VII

- Giới thiệu được điều kiện tự nhiên
của lưu vực sông Ấn, sông Hằng.
- Trình bày được những điểm chính về
chế độ xã hội Ấn Độ cổ đại.
- Nhận biết được những thành tựu văn
hoá tiêu biểu.
- Giới thiệu được điều kiện tự nhiên
của Trung Quốc cổ đại.
- Mô tả được sơ lược quá trình thống
nhất và sự xác lập chế độ phong kiến ở
Trung Quốc dưới thời Tần Thuỷ Hoàng
- Xây dựng được đường thời gian từ
đế chế Hán, Nam Bắc triều đến nhà

- Học sinh tự học: Giới thiệu được điều
kiện tự nhiên của lưu vực sông Ấn, sông
Hằng.


- Học sinh tự học: Giới thiệu được
những đặc điểm về điều kiện tự nhiên
của Trung Quốc cổ đại.


11

Bài 9. Hy Lạp và La 3
mã cổ đại

12

Bài 10. Sự ra đời và 2
phát triển của các
vương quốc ở ĐNA

13

Ôn tập cuối học kỳ I

1

Tuỳ
– Nêu được những thành tựu cơ bản
của nền văn minh Trung Quốc.
- Giới thiệu và nhận xét được tác động
về điều kiện tự nhiên (hải cảng, biển
đảo) đối với sự hình thành, phát triển
của nền văn minh Hy Lạp và La Mã


- Chỉ yêu cầu học sinh nêu tác động về
điều kiện tự nhiên (hải cảng, biển đảo)
đối với sự hình thành, phát triển của nền
văn minh Hy Lạp và La Mã.

- Trình bày được tổ chức nhà nước
thành bang, nhà nước đế chế ở Hy Lạp,
La mã cổ đại.
- Nêu được một số thành tựu văn hoá
tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã thời kì
này.
- Trình bày sơ lược về vị trí địa lý của - Học sinh tự học: Trình bày sơ lược về
các khu vực Đơng Nam Á
vị trí địa lí của vùng Đơng Nam Á
- Trình bày được q trình xuất hiện
các vương quốc cổ ở Đông Nam Á
trước Thế Kỷ VII
- Nêu được sự hình thành và phát triển
ban đầu của các vương quốc phong
kiến ở Đông Nam Á từ thế kỷ VII đến
thế kỷ X
Hệ thống lại kiến thức đã học về:
+ Lịch sử là gì, cách tính thời gian
trong lịch sử
+ Xã hội nguyên thuỷ


+ Ai cập, Lưỡng Hà,và Ấn Độ cổ đai


14

Kiểm tra cuối học kỳ I

15

Bài 11.
Giao lưu 2
thương mại và văn hóa
ở Đơng Nam Á từ đầu
cơng ngun đến thế
kỷ 10
Bài 12. Nước Văn 3
Lang

16

1

- Bồi dưỡng kỹ năng bước đầu so sánh,
khái quát và đánh giá các sự kiện Lịch
sử
- Trình bày được nét chính về đời sống
vật chất và tinh thần của người nguyên
thuỷ
- Nêu được tác động cảu điều kiện tự
nhiên đối với sự hình thành cac quốc
gia cổ đại
- Nhận xét về xã hội thời cổ đại
- Đánh giá các thành tựu văn hoá thời

cổ đại
- Giáo dục học sinh tính tự học, tự rèn,
tính trung thực và tự giác trong kiểm
tra.
- Phân tích được những tác động chính
của q trình giao lưu thương mại và
văn hóa ở Đông Nam Á từ đầu Công
nguyên đến thế kỉ X
- Nêu được khoảng thời gian thành lập
và xác định được phạm vi không gian
của nước Văn Lang trên bản đồ hoặc
lược đồ
- Trình bày được tổ chức nhà nước của
Văn Lang
- Mô tả được đời sống vật chất và tinh

- Học sinh tự học: Phân tích được những
tác động chính của q trình giao lưu
thương mại và văn hóa ở Đông Nam Á
từ đầu Công nguyên đến thế kỉ X.


17

Bài 13. Nước Âu Lạc

2

18


Bài 14. Chính sách cai 3
trị của các triều đại
phong kiến phướng bắc
và chuyển biến kinh tế,
xã hội của Việt Nam
thời kỳ Bắc thuộc

19

Bài 15. Các cuộc khởi 5
nghĩa tiêu biểu giành
độc lập tự chủ từ đầu
CN trước thế kỉ X

thần của cư dân Văn Lang.
- Nêu được khoảng thời gian thành lập
và xác định được phạm vi không gian
của nước Âu Lạc trên bản đồ hoặc lược
đồ. Xác định được vị trí của kinh đơ
nước Âu Lạc theo địa bàn hiện tại.
- Trình bày được tổ chức nhà nước của
Âu Lạc
- Mô tả được đời sống vật chất và tinh
thần của cư dân Âu Lạc.
- Nêu được một số chính sách cai trị Chỉ yêu cầu học sinh tập trung nêu ngắn
của các triều đại phong kiến phương gọn một số chính sách cai trị chủ yếu
Bắc:Tổ chức bộ máy cai trị, chính sách của phong kiến phương Bắc.
bóc lột về kinh tế ra văn hóa về văn
hóa xã hội
Nhận biết được một số chuyển biến

quan trọng về kinh tế, xã hội, văn hoá ở
Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc.
Lập được biểu đồ, sơ đồ và trình bày
được những nét chính; giải thích được
ngun nhân, nêu được kết quả và ý
nghĩa của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu
của nhân dân Việt Nam trong thời kì
Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng,
Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan,
Phùng Hưng,...).
– Giới thiệu được những nét chính của
cuộc đấu tranh về văn hoá và bảo vệ

- Chỉ yêu cầu học sinh kể tên được các
cuộc khởi nghĩa tiêu biểu, sau đó tùy địa
phương tập trung trình bày một cuộc
khởi nghĩa tiêu biểu có liên quan hoặc
diễn ra tại địa phương; hoặc lựa chọn
một cuộc khởi nghĩa tiêu biểu để trình
bày.


bản sắc văn hoá của nhân dân Việt
Nam trong thời kì Bắc thuộc.
20

Ơn tập giữa kì II

1


Hệ thống lại kiến thức về:
+ Trung quốc, Hy lạp, La Mã và các
nước Đơng Nam Á
+ Nhà nước Văn Lang, Âu Lac
+ Chính sách cai trị của các triều đại
phong kiến phương Băc đối với nước
ta
+ Quá trình giao lưu thương mại và văn
hoá khu vực ĐNA

21

Kiểm tra giữa kỳ II

1

Kiên thức
+ Điều kiện tự nhiên, qua trình thành
lập nhà nước, thành tựu văn hoá cảu
cac quốc gia cổ đại
+ Nhà nước Văn Lang Âu Lạc
+ Chính sách cai trị của các triều đại
phương Bắc đối với nước ta
Năng lực
+ Nêu, trình bày, nhận xét và đánh giá
một vấn đề
+ biết trình bày một bài lịch sử
Phẩm chất:
Giáo dục học sinh tính tự học, tự rèn,
tính trung thực và tự giác trong kiểm


-


22

Bài 16. Cuộc đấu tranh 2
giữ gìn và phát triển
văn hóa dân tộc thời
Bắc thuộc

23

Bào 17. Bước ngoặt 2
lịch sử ở đầu thế kỉ X

24

Bài 18. Vương quốc 2
Cham pa

25

Bài 19. Vương quốc 2

tra.
- Giới thiệu được những nét chính của
cuộc đấu tranh về văn hoá và bảo vệ
bản sắc văn hố của nhân dân Việt
Nam trong thời kì Bắc thuộc

- Hiểu và đánh giá được vai trò của
tiếng Việt trong bảo tồn văn hóa việt ở
cả quá khứ và hiện tại
- Trình bày được những nét chính (nội
dung, kết quả) về các cuộc vận động
giành quyền tự chủ của nhân dân Việt
Nam dưới sự lãnh đạo của họ Khúc và
họ Dương
- Mơ tả được những nét chính trận
chiến Bạch Đằng lịch sử năm 938 và
những điểm độc đáo trong tổ chức
đánh giặc của Ngô Quyền, ý nghĩa lịch
sử của chiến thắng Bạch Đằng năm
938.
- Mô tả được sự thành lập, quá trình
phát triển của Chăm pa.
- Trình bày được những nét đặc sắc về
kinh tế, xã hội của cư dân Cham Pa
- Nhận biết được những thành tựu văn
hóa tiêu biểu nào của vương quốc
Champa vẫn được bảo tồn đến ngày
nay
- Mơ tả được q trình hình thành, phát

- Học sinh tự học: Trình bày được
những nét chính (nội dung, kết quả) về
các cuộc vận động giành quyền tự chủ
của nhân dân Việt Nam dưới sự lãnh
đạo của họ
Khúc và họ Dương.


- Chỉ yêu cầu HS mô tả được sự thành
lập của Chămpa

- Chỉ yêu cầu HS mô tả được sự thành


Phù Nam

26

Ôn tập

1

27

Kiểm tra cuối học kỳ 1
2

triển suy vong của vương quốc Phù lập của Phù Nam
Nam
- Trình bày được những nét chính về tổ
chức xã hội và kinh tế của phù Nam;
Nhận biết một số thành tựu văn hóa
của Phù Nam
Ơn tâp Tổng hợp kiến thức học kỳ 2
- Lập bảng so sánh cac quôc gia cổ đại
- Lập được biểu đồ, sơ đồ và trình bày
được những nét chính; giải thích được

nguyên nhân, nêu được kết quả và ý
nghĩa của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu
của nhân dân Việt Nam trong thời kì
Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng,
Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan,
Phùng Hưng,...).
- Lập bảng tổng hợp kiến thức Cham
Pa – Phù Nam
Kiên thức
+ Điều kiện tự nhiên, qua trình thành
lập nhà nước, thành tựu văn hoá của
các quốc gia cổ đại
+ Các cuộc khởi nghĩa
+ Chiến thắng bước ngoặt
+ Nhà nước Chăm Pa, Âu Lạc
Năng lực
+ Nêu, trình bày, nhận xét và đánh giá

-


một vấn đề ở mục kiến thức
+ biết trình bày một bài lịch sử
Phẩm chất: Hình thành ý
thức nghiêm túc, tự giác, trách
nhiệm của bản thân đối với việc
học tập.
B. PHẦN ĐỊA LÝ:
STT


Bài học
(1)

Số tiết
(2)

1

Bài mở đầu. Tại sao
cần học địa lí

2

Bài mở đầu. Tại sao
cần học địa lí
2

CHƯƠNG 1: BẢN
ĐỒ-PHƯƠNG
TIỆN THỂ HIỆN
BỀ MẶT TRÁI
ĐẤT
Bài 1.Hệ thống kinh
vĩ tuyến. Toạ độ địa li

1

Yêu cầu cần đạt

Thực hiện trong

(3)
điều kiện phòng
chống dịch Covid 19
- Hiểu được tầm quan trọng của việc nắm vững các khái Mục 1: HS tự đọc
niệm cơ bản, các kĩ năng địa lí trong học tập và sinh SGK
hoạt.
- Hiểu được ý nghĩa và sự lí thú mà mơn địa lí mang lạị.
- Nêu được vai trị của địa lí trong cuộc sống, có cái nhìn
khách quan về thế giới quan và giải quyết các vấn đề
trong cuộc sống
- Nêu được vai trị của địa lí trong cuộc sống, có cái nhìn
khách quan về thế giới quan và giải quyết các vấn đề
trong cuộc sống
- Biết được kinh tuyến, vĩ tuyến, kinh tuyến gốc, vĩ tuyến
gốc, các bán cầu và toạ độ
địa lí, kinh độ, vĩ độ.
- Hiểu và phân biệt được sự khác nhau giữa kinh tuyến
và vĩ tuyến, giữa kinh độ và
kinh tuyến, giữa vĩ độ và vĩ tuyến


3

cùa một địa điểm trên
bản đổ
Bài 2. Các yếu tổ cơ
bản của bản đồ

3


Bài 2. Các yếu tổ cơ
bản của bản đồ

Bài 2. Các yếu tổ cơ
bản của bản đồ
4

Bài 3. Lược đồ trí nhớ

1

5

Bài 4. Thực hành:
Đọc bản đồ.
Xác định vị trì của
đơi tượng địa lí trên
bản đổ. Tim đường đi
trên bàn đồ
CHƯƠNG 2: TRÁI
ĐẤT-HÀNH TINH
CỦA HỆ
MẶT
TRỜI
Bài 5. Trái Đất trong

1

6


1

- Nhận biết được một số lưới lánh vĩ tuyến của bàn đồ
thế giới.
- Biết đọc các ki hiệu bản đồ và chủ giải bản đồ hành
chính, bản đồ địa hình.

Mục 1: Một số lưới
kinh, vĩ tuyến
Hướng dẫn HS tự
học.

- Biết đọc các kí hiệu bản đồ và chủ giải bản đồ hành
chính, bản đồ địa hình.
- Biết xác định phương hướng trên bản đổ và từih
khoáng cách thục tề giữa hai địa điểm trên bản đổ theo ti
lệ băn đồ
- Nhận biết được một số lưới lánh vĩ tuyến của bàn đồ
thế giới.
- Biết đọc các ki hiệu bản đồ và chủ giải bản đồ hành
chính, bdn đồ địa hình.
Vẽ được lược đồ trí nhớ thể hiện các đối tượng địa lí
Hướng dẫn HS tự
thân quen đối với học sinh
học
- Biết đọc bản đồ, xác định được vị trí của đối tượng địa
lí trên bản đồ.
- Biết tìm đường đi trên bản đổ

- Biết được vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời: vị trí,

tương quan với các hành tinh khác,...
- Mơ tả được hình dạng, kích thước của Trái Đất.


7

hệ Mặt Trời Hình
dạng và kích thước
của Trái Đẩt
Bài 6. Chuyển động
tự quay quanh trục
cùa Trái Đất và các hệ
quả Địa lí

2

Bài 6. Chuyển động
tự quay quanh trục
cùa Trái Đất và các hệ
quả Địa lí
8

9
10

Bài 7. Chuyển động
của Trái Đất quanh
Mặt Trời và các hệ
quả địa lí
Bài 7. Chuyển động

của Trái Đất quanh
Mặt Trời và các hệ
quả địa lí
Bài 8. Xác định
phương hướng ngoài
thực địa
CHƯƠNG 3: CẤU
TẠO CỦA TRÁI
ĐẤT. VỎ TRÁI

2

-Mô tả được chuyển động tự quay quanh trục của Trái
Đất.
- Trình bày được các hệ quả của chuyển động tự quaỵ
quanh trục của Trái Đất: ngày đêm luân phiên nhau
- Trình bày được các hệ quả của chuyển động tự quaỵ
quanh trục của Trái Đất: ngày đêm luân phiên nhau, giờ
trên Trái Đất (giờ địa phương/giờ khu vục), sự lệch
hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến
- Nhận biêt được giờ địa phương/ giờ khu vực, so sánh
được giờ của hai địa điêm trên thế giới
- Mô tả được chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời:
hướng, thời gian,...
- Mô tả được hiện tượng mùa: mùa ở các vùng vĩ độ và
các bán cầu.
- Trình bày được hiện tượng ngày đêm đài ngắn theo
mùa và theo vĩ độ

1


Xác định dược phương hướng ngoài thực tế dựa vào la
bàn hoặc quan sát các hiện tượng tự nhiên

HS tự làm

2

- Trình bày được cấu tạo của Trái Đất
HS tự tìm hiểu về các
- Xác định được trên lược đồ các mảng kiến tạo lớn, đới thảm họa thiên nhiên
tiếp giáp của hai mảng xô vào nhau.
do động đất và núi


11
12
13
14

15

16
17

ĐẤT
Bài 9. Cấu tạo của
Trái Đất. Các mảng
kiển tạo. Núi lửa và
động đẩt

Bài 9. Cấu tạo của
Trái Đất.
Các mảng kiển tạo.
Núi lửa và động đẩt
Ơn tập
Kiểm tra giữa kì I
Bài 10. Quá trình nội
sinh và ngoại sinh.
Hiện tượng tạo núi
Bài 11.Các dạng địa
hình chính. Khống
sản
Bài 11.Các dạng địa
hình chính. Khống
sản
Bài 11.Các dạng địa
hình chính. Khống
sản
Bài 12. Thực hành:
Đọc lược đồ địa hình
tỉ lệ lớn và lát cắt địa
hỉnh đơn giản
Ơn tập HKI
Kiểm tra HKI

- Trình bày được hiện tượng động đất, núi lửa và nêu lửa gây ra.
được nguyên nhân.
- Biết tìm kiếm thơng tin về các thảm hoạ thiên nhiên do
động đất và núi lửa gây ra vào nhau
- Trình bày được hiện tượng động đất, núi lửa và nêu

được ngun nhân.
- Biết tìm kiếm thơng tin về các thảm hoạ thiên nhiên do
động đất và núi lửa gây ra vào nhau
1
1
1
3

- Phân biệt được quá trình nội sinh và ngoại sinh.
- Trình bày được tác động đồng thời của quá trình nội
sinh và ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi.
- Kế tên được các dạng địa hình, Nêu đc đặc điểm các
dạng địa hình đó.

- Nêu được khái niệm, phân loại khống sản và giá trị
của từng nhóm khống sản.
1

1
1

Đọc được lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình
đơn giản


18

19

20

21

22

CHƯƠNG 4: KHÍ
HẬU VÀ BIẾN ĐỔI
KHÍ HẬU
Bài 13. Khí quyển
của Trái Đất. Các
khối khí. Khí áp và
gió
Bài 13. Khí quyển
của Trái Đất. Các
khối khí. Khí áp và
gió
Bài 14. Nhiệt độ vả
mưa. Thời tiết và khí
hậu
Bài 14. Nhiệt độ vả
mưa. Thời tiết và khí
hậu
Bàỉ 15. Biến đổi khí
hậu và ứng phó vói
biến đổi khí hậu
Bàỉ 16. Thực hành:
Đọc lược đổ khí hậu
và biểu độ nhiệt độ —
lượng mưa
CHƯƠNG 5: NƯỚC


2

2

1
1

1

- Mô tả được các tầng khi quyển, đặc điểm chính của
tầng đổi lưu và tầng bình lưu.
- Kể dược tên và nêu được đặc điểm về nhiệt độ, độ ẩm
của một sổ khối khí.

- Trình bày được sự phàn bố các đai khi áp và các loại
gió thổi thuờng xuyên trên Trái Đất.
- Biết cách sử dụng khi áp kế.
- Có ý thức bảo vệ bầu khi quyển và lớp ô-dôn
- Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái Đất
theo vĩ độ.
- Mơ tả được hiện tượng hình thành mây và mưa.
- Biết sử dụng nhiệt kế và ẩm kế.
- Trình bày được khái niệm thời tiết, khí hậu
- Phân biệt thời tiết và khí hậu.
-Trình bày được khái quát đặc điểm của một đới khí hậu.
-Nêu được một số biểu hiện của biến đổi khí hậu.
-Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên tai
và ứng phó với biến đổi khí hậu
- Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa.
- Xác định được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của

một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới

Hướng dẫn HS tự
tìm hiểu về:
- Hiện tượng mâymưa.
- Sử dụng nhiệt kế,
ẩm kế.
- Đặc điểm của một
trong các đới khí
hậu.
- Phân tích biểu đồ
nhiệt độ- lượng
mưa.
HS tự tìm hiểu về


23
24
25

TRÊN TRÁI ĐẤT
Bàỉ 17. Các thành
phần chủ yểu của
thuỷ quyến. Tuần
hồn nước trên Trái
Đất
Ơn tập
Kiểm tra giữa HKII
Bài 18. Sơng. Nước
ngầm và băng hà


-Kể tên được các thành phần chủ yếu của thuỷ quyển.
- Mơ tả được vịng tuần hồn lớn của nước

1
1
2

Bài 18. Sông. Nước
ngầm và băng hà

26

27

Bài 19. Biển và đại
dương. Một sổ đặc
điểm của môi trường
biển
Bài 19. Biển và đại
dương. Một sổ đặc
điểm của môi trường
biển

2

Bài 20. Thực hành:
Xác định trên lược đồ

1


vịng tuần hồn của
nước trên Trái đất.

- Mô tả được các bộ phận của một dịng sơng lớn; mối
quan hệ giữa mùa lũ của sơng với các nguồn cấp nước
sông.
- Nêu được tẩm quan trọng của việc sử dụng tổng họp
nước sông, hồ.
- các yêu tố tạo nên nước ngầm và băng hà
Hướng dẫn HS tự
- Nêu được tầm quan trọng của nước ngầm vả băng hà
học về tầm quan
trọng của việc sử
dụng tổng hợp nước
sông- hồ.
- Xác định được trên bản đồ các đại dương thế giới.

- Nêu được sự khác biệt về nhiệt độ, độ muối giữa vùng
biển nhiệt đới và vùng biển ơn đới.
- Trình bày được các hiện tuợng sóng, thuỷ triều, dòng
biển
Xác định trên bản đồ, lược đồ trồng các đại dương thế
giới

Hướng dẫn HS tự
phân biệt được vùng
biển nhiệt đới và ôn
đới dựa vào nhiệt độ
và độ muối.



28

29

30

31

các đại dương thế giới
CHƯƠNG 6: ĐẤT
VÀ SINH VẬT
TRÊN TRÁI ĐẤT
Bài 21: Lớp đất trên
Trái Đất
Bài 21: Lớp đất trên
Trái Đất
Bài 22. Sự da dạng
của thế giới sinh vật.
Các đới thiên nhiên
trên Trái Đất.
Bài 22. Sự da dạng
của thế giới sinh vật.
Các đới thiên nhiên
trên Trái Đất.
Bài 22. Sự da dạng
của thế giới sinh vật.
Các đới thiên nhiên
trên Trái Đất.

Bài 23. Thực hành:
Tìm hiểu lớp phù
thực vật ở địa phương
CHƯƠNG 7 : CON
NGƯỜI VÀ THIÊN

2

3

- Nêu được các tầng đất và các thành phần chính của đất.
-Trình bày được một số nhân tố hình thành đất.

- Kể được tên một số nhóm đất điển hình trên thế giới.
- Xác định được trên bản đồ một số nhóm đất ở vùng
nhiệt đới hoặc ở vùng ôn đới.
Biết được sự đa dạng của sinh vật trên lục địa được thể
hiện qua sự đa dạng của thực vật và động vật.

Hướng dẫn HS tự
tìm hiểu về sự đa
dạng của thế giới
sinh vật ở lục địa và
đại dương.

Xác định được vị trí của các đới khí hậu ; đặc điểm khí
hậu, thực vật của từng đới khí hậu đó
Biết được các đặc điểm về nhiệt độ Tb, lượng mưa TB,
sự đa dạng của thực vật, động vật của rừng nhiệt đới
1


Biết cách tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và
tham quan địa phương

3

- Biết được số dân trên thế giới. Trình bày và giải thích
được đặc điềm phân bố dân cư trên thế giới.

Hướng dẫn Hs tự
tìm hiểu về mơi
trường tự nhiên và
tham
quan
địa
phương.


32

33

34
35

NHIÊN
Bài 24. Dân số thế
giới. Sự phân bố dân
cư thế giới. Các thành
phố lớn trên thế giới

Bài 24. Dân số thế
giới. Sự phân bố dân
cư thế giới. Các thành
phố lớn trên thế giới
Bài 24. Dân số thế
giới. Sự phân bố dân
cư thế giới. Các thành
phố lớn trên thế giới
Bài 25. Con người và
thiên nhiên

Bài 26. Thực hành:
Tìm hiểu tác động của
con người lên mơi
trường tự nhiên trong
sản xuất
Ơn tập cuối kì II
Kiểm tra cuối kì II

- Đọc được biểu đồ quy mô dân số thế giới.

- Biết được đặc điểm phân bố dân cư trên TG, giải thích
được nguyên nhân đó.
- Kể tên và Xác định được trên bản đồ một số thành phố
đông dân nhất thế giới
1

1

1

1

- Nêu được các tác động của thiên nhiên lên hoạt động
sản xuất và sinh hoạt của con người.
- Trình bày được những tác động chủ yểu của loài người
lên thiên nhiên Trái Đất.
- Nêu được ý nghĩa của việc bảo vệ tự nhiên
và khai thác thông m inh các tài nguyên vỉ sự phát triển
bển vững. Liên hệ thực tế
- Biết được mối quan hệ giữa con người và thiên nhiên ở
địa phương.
- Biết cách tìm hiểu mơi trường tự nhiên qua tài liệu và
tham quan địa phương


3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra, đánh
giá

Thời gian
(1)

Giữa Học kỳ 1

90 phút

Thời
điểm
(2)
Tuần 10


Cuối Học kỳ 1

90 phút

Tuần 17

Giữa Học kỳ 2

90 phút

Tuần 26

Cuối Học kỳ 2

90 phút

Tuần 35

Yêu cầu cần đạt
(3)

Hình thức
(4)

- Lịch sử: Vì sao cần học lịch sử và Thời Viết trên giấy
nguyên thủy.
-Địa lí: bản đồ phương tiện, Trái đất – hành
tinh trong hệ mặt trời.
- Lịch sử:

Viết trên giấy
Nêu được tác động của điều kiện tự nhiên đối
với sự hình thành cac quốc gia cổ đại. Nhận
xét về xã hội thời cổ đại
Đánh giá các thành tựu văn hoá thời cổ đại
- Địa lí: cấu tạo vỏ trái đất
- Lịch sử: Điều kiện tự nhiên, quá trình thành Viết trên giấy
lập nhà nước, thành tựu văn hoá các quốc gia
cổ đại
+ Nhà nước Văn Lang Âu Lạc
+ Chính sách cai trị của các triều đại phương
Bắc đối với nước ta
- Địa lí: vỏ trái đất, khí hậu, biển và biến đổi
khí hậu
- Lịch sử: Biết, hiểu, trình bày, nhận xét về: Viết trên giấy
Các cuộc khởi nghĩa, Nhà nước Chăm pa, Phù
Nam….
- Địa lí: nước, đất và sinh vật trên trái đất


TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

, ngày 19 tháng 11 năm 2021
HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

Phụ lục II
KHUNG KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN



(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
1. Khối lớp: 6 ; Số học sinh: 85
HỌC KÌ I
STT

Chủ đề

Yêu cầu cần đạt

(1)

(2)

Số tiết Thời điểm Địa điểm Chủ trì
(3)

(4)

(5)

(6)

Phối hợp
(7)

Điều kiện
thực hiện
(8)


1

Sinh hoạt
tập thể:
“Trải
nghiệm
tuần Văn
hóa cổ
đại”

1. Kiến thức
Củng cố và ơn tập kiến thức và
mở rộng phần văn hóa cổ đại
dưới nhiều hoạt động và hình
thức phong phú, đa dạng, hấp
dẫn.
2. Năng lực:

(Chương 2.1. Năng lực chung:
III: Xã hội
- Tự chủ và tự học: Tự giác
cổ đại)
hoàn thành các nhiệm vụ học tập
về văn hóa cổ đại như mơ hình
kiến trúc cổ đại, tập san giới
thiệu về thành tựu văn hóa cổ

3


Tuần 18

Sân
trường,
nhà đa
năng,
thư
viện...

GV
mơn
Lịch sử
- Địa lí

Tổ
chun
mơn,
TPT, Chi
đồn GV

GVCN 6

1. Cơ sở vật
chất
Trường có
khơng gian
đảm bảo để
đáp
ứng
việc tổ chức

các
hoạt
động
tập
thể: nhà thể
chất,
sân
trường, thư
viện…


×