Tải bản đầy đủ (.doc) (77 trang)

Phụ lục i, II,III môn khoa học tự nhiên 6, sách cánh diều (kế hoạch dạy học)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (317.97 KB, 77 trang )

Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC
(Kèm theo Công văn
/SGDĐT-GDPT
số
ngày tháng 12 năm 2020 của Sở GDĐT)
TRƯỜNG:THCS ................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ: Khoa học Tự nhiên..
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6
(Năm học 20212022)
I. Đặc điểm tình hình
Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):
1. Số lớp: 5
Số học sinh: 208
……………
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:
; Trình độ đào tạo: Cao
08.
đẳng:0
0 ; Đại học: 06
; Trên đại học: 02
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp: Tốt:.08
; Khá:0
; Đạt:0
; Chưa đạt:0
3.Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức
dạy học môn học/hoạt động giáo dục)


Số
Các bài thí nghiệm/thực
lượng hành

STT Thiết bị dạy học
Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh: 2 thanh
nam châm; 1 mẩu giấy quỳ tím,1 kẹp ống
nghiệm, 1 ống nghiệm đựng dung dịch
1 nước vơi trong; 1 chiếc bút chì, 1cốc nước. 4 bộ
2 - Dụng cụ cần thiết trong PTN 6 bộ của
6 bộ

Bài 1. Giới thiệu về Khoa học
tự nhiên
Bài 2. An tồn trong phịng

Ghi
chú


3

4

5

6

7
8


học sinh
- Hình ảnh phân biệt hoa tay và vân tay
thường.
- Kính lúp cho các nhóm (tối thiểu mỗi
nhóm 1 chiếc).
Mỗi HS chuẩn bị 1 chiếc lá (không to quá
1 bàn tay).
6
- 1 Chiếc kính hiển vi quang học cho mỗi
nhóm.
+ Nhóm 1: 1 củ hành tây.
+Nhóm 2: 1 quả cà chua.
+ Nhóm 3: 1 chiếc lá cịn tươi, 1 cây nấm.
+ Nhóm 4: 1 nhúm cát vàng.
4
- Hình ảnh hoặc 1 số loại thước đo chiều
dài: thước dây, thước cuộn, thước mét,
thước kẻ...
Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh: thước
các loại, nắp chai các cỡ, ...
4
- Hình ảnh hoặc 1 số loại cân: cân
Robecval, cân đòn, cân đồng hồ, cân điện
tử...
Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh: Cân
đồng hồ, quất, đường, nước, bình chia độ,
cốc, thìa, ống hút...
4
- Hình ảnh về các dụng cụ sử dụng đo thời

gian từ trước đến nay.
Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh: 1 đồng
hồ đeo tay (đồng hồ treo tường); 1 đồng
hồ điện tử (đồng hồ trên điện thoại); 1
đồng hồ bấm giờ cơ học.
4
- Hình ảnh về các dụng cụ sử dụng đo 4

thực hành

chiếc Bài 3. Sử dụng kính lúp

Bài 4. Sử dụng kính hiển vi
chiếc quang học

bộ

Bài 5. Đo chiều dài

bộ

Bài 6. Đo khối lượng

bộ
bộ

Bài 7. Đo thời gian
Bài 8. Đo nhiệt độ



nhiệt độ từ trước đến nay.
- Hình ảnh các loại nhiệt kế: Thủy ngân,
nhiệt kế rượu, nhiệt kế điện tử…
- 3 cốc nước có nhiệt độ khác nhau
Chuẩn bị của mỗi nhóm học sinh: 1 nhiệt
kế rượu, 1 nhiệt kế dầu, 1 nhiệt kế y tế, 1
nhiệt kế điện tử, khăn khơ.
- Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh:
+ Bộ TN để đo nhiệt độ nóng chảy của
nước đá: cốc nước đá, nhiệt kế.
+ Bộ TN tìm hiểu tính tan: 3 cốc nước,
muối, đường, dầu ăn đũa.
+ Bộ TN đun nóng đường và muối: 2 bát
sứ, đường, muối ăn, giá TN, đèn cồn, bật
2 bộ
Bài 9. Sự đa dạng của chất
9 lửa.
- Mỗi nhóm HS:
+ Bộ TN để đo nhiệt độ sôi của nước:
nước, cốc thuỷ tinh chịu nhiệt, nhiệt kế,
đèn cồn.
+ Bộ TN làm nóng chảy băng phiến: bột
băng phiến, cốc thuỷ tinh chịu nhiệt, ống
Bài 10. Các thể của chất và
4 nhóm sự chuyển thể
10 nghiệm, nhiệt kế, đèn cồn.
Hình ảnh: oxygen có mặt ở khắp nơi trên
trái đất.
- Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh:
+ Dụng cụ: 2 ống nghiệm có nút, 1 chậu

thủy tinh; 1 cốc thủy tinh hình trụ có vạch
chia; diêm
+ Hóa chất: nước pha màu, đá, 1 cây nến
gắn vào đế nhựa, nước vơi trong hoặc
4 nhóm Bài 11. Oxygen. Khơng khí
11 dung dịch kiềm loãng.


12
13

14
15

- Hình ảnh về các vật dụng mũi tên bằng
đá, đồ gốm, một số vật dụng trong gia
đình.
- Chuẩn bị 4 bộ dụng cụ thí nghiệm xác
định khả năng dẫn điện của vật liệu: Bộ
mạch điện (nguồn, cơng tắc, bóng đèn),
các vật dụng bằng kim loại, nhựa, gỗ, cao
su, thủy tinh, gốm sứ.
Chuẩn bị 4 bộ dụng cụ thí nghiệm xác
định khả năng dẫn nhiệt của vật liệu: Bát
sứ, các thìa bằng kim loại, gỗ, sứ, nhựa.
4
Dụng cụ, hóa chất: Đá vôi, dd
hydrochloric acid, đĩa thủy tinh, đinh sắt,
ống hút
4

+ Dụng cụ: 3 cốc thủy tinh, 3 thìa thủy
tinh, 3 ống nghiệm, thìa thủy tinh, đèn
cồn.
+ Hóa chất: nước cất, bột sắn, muối ăn,
đường, bột đá vôi.+ Dụng cụ: 3 cốc thủy
tinh, 3 thìa thủy tinh, 3 ống nghiệm, thìa
thủy tinh, đèn cồn.
+ Hóa chất: nước cất, bột sắn, muối ăn,
đường, bột đá vơi.
4
- Giáo viên chuẩn bị (mỗi nhóm học sinh): 4
+ Nhóm 1( tổ 1): đất, nước, 2 cốc thủy
tinh, phễu lọc, giấy lọc.
+ Nhóm 2( tổ 2): dầu ăn, nước, 1 cốc thủy
tinh, phễu chiết, chai nhựa, giá sắt, kẹp
sắt.
+ Nhóm 3 (tổ 3): video về thực hành thí
nghiệm tách muối ra khỏi hỗn hợp nước
muối.

nhóm Bài 12. Một số vật liệu
nhóm Bài 13. Một số nguyên liệu

nhóm 16. Hỗn hợp các chất
nhóm Bài 17. Tách chất khỏi hỗn
hợp


16


17
18
19

+ Nhóm 4 (tổ 4): video về chế tạo máy lọc
nước từ chai Coca.
Thiết bị thí nghiệm theo hướng dẫn: kính
hiển vi, dao mổ, thìa inox sạch, giấy thấm,
lam kính, lam men, ống nhỏ giọt, kim mũi
mác, nước cất đựng trong cốc thủy tinh.
- Mẫu vật: mỗi nhóm chuẩn bị củ hành
tây, tế bào niêm mạc miệng, tế bào tép
bưởi, cam, chanh….
- Giáo viên chuẩn bị cho mỗi nhóm học
sinh: phiếu hoạt động nhóm, các mẫu tiêu
bản lát cắt ngang qua rễ, thân, lá, bao
phấn, mô cơ, mô thần kinh….
4
- Hình ảnh: một số cơ thể đơn bào, cơ thể
đa bào, một số hệ cơ quan của cơ thể
người, một số hình ảnh về thực vật.
+ Dụng cụ: Lam kính, lamen, cốc đong,
kính hiển vi, ống nhỏ giọt, giấy thấm, thìa
thủy tinh.
+ Mẫu vật: Nước ao hồ, nước ngâm rơm
hoặc cỏ, một số cây (Hs có thể tự chuẩn
bị)
4
Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh: khay
ni và bột rau câu.

4
- Hình ảnh các bước làm tiêu bản.
4
- Đoạn video hướng dẫn làm sữa chua tại
nhà.
- Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh:
+ Kính hiển vi có độ phóng đại 1000.
+ Bộ lam kính và lamen.
+ Ống nhỏ giọt.

Bài 21. Thực hành: Quan sát
và phân biệt một số loại tế
nhóm bào

Bài 24. Thực hành: Quan sát
và mô tả cơ thể đơn bào, cơ
nhóm thể đa bào
nhóm Bài 27. Vi khuẩn
nhóm Bài 28. Thực hành: Làm sữa
chua và quan sát vi khuẩn


+ Nước cất.
- + Giấy thấm.Hình ảnh các bước làm tiêu
bản.
- Đoạn video hướng dẫn làm sữa chua tại
nhà.
- Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh:
+ Kính hiển vi có độ phóng đại 1000.
+ Bộ lam kính và lamen.

+ Ống nhỏ giọt.
+ Nước cất.
- + Giấy thấm.Hình ảnh các bước làm tiêu
bản.
- Đoạn video hướng dẫn làm sữa chua tại
nhà.
- Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh:
+ Kính hiển vi có độ phóng đại 1000.
+ Bộ lam kính và lamen.
+ Ống nhỏ giọt.
+ Nước cất.
+ Giấy thấm.
- Hình ảnh một số loài nguyên sinh vật.
- Tiêu bản mẫu trùng roi, trùng giày
- Video sự di chuyển của trùng biến hình,
trùng roi.
- Các dụng cụ thiết bị: lam kính, lamen,
Bài 31. Thực hành: Quan sát
4 nhóm nguyên sinh vật
20 ống nhỏ giọt, kính hiển vi.
21 Dụng cụ, thiết bị: Kính hiển vi, kính lúp,
Bài 33. Thực hành: Quan sát
dao mổ, lam kính, giấy thấm, nước cất,
các loại nấm
panh, kim mũi mác, lamen, ống nhỏ giọt,
khẩu trang (đủ theo số lượng các nhóm).
- Mẫu vật + hình ảnh: một số mẫu nấm
mốc trên bánh mì/ cơm, quả cà chua,…;



một số loại nấm tươi: nấm sò, nấm đùi gà,
nấm kim châm, mộc nhĩ, nấm hương, nấm
rơm,…
Hình ảnh cấu tạo một nấm quả.Dụng cụ,
thiết bị: Kính hiển vi, kính lúp, dao mổ,
lam kính, giấy thấm, nước cất, panh, kim
mũi mác, lamen, ống nhỏ giọt, khẩu trang
(đủ theo số lượng các nhóm).
- Mẫu vật + hình ảnh: một số mẫu nấm
mốc trên bánh mì/ cơm, quả cà chua,…;
một số loại nấm tươi: nấm sò, nấm đùi gà,
nấm kim châm, mộc nhĩ, nấm hương, nấm
rơm,…
Hình ảnh cấu tạo một nấm quả.
- Hình ảnh: Lá non và Ổ bào tử của dương
xỉ, cành mang nón thơng, cây và bộ phận
của bí ngơ
- Chuẩn bị: mỗi nhóm chuẩn bị mẫu vật:
+ Rêu tường
+ Dương xỉ (mẫu vật hoặc tranh ảnh)
+ Hình ảnh cây thơng có đủ nón đực và
cái
+ Quả bí ngơ cắt dọc, hình ảnh cây bí ngơ
có hoa
(Hoặc 1 loại quả khác thuộc ngành hạt kín
như: cam, bưởi,…)
Các dụng cụ thí nghiệm: Kính hiển vi, kính
Bài 35. Thực hành: Quan sát
lúp, dao lam, nước cất, kim mũi mác, ống
phân biệt một số nhóm thực

4 nhóm vật
22 nhỏ giọt, lam kính, lamen
23 GV lựa chọn khu vực quan sát phù hợp, 4
Bài 37. Thực hành: Quan sát
đảm bảo an tồn, có sự đa dạng động vật. nhóm nhận biết một số nhóm động
- Dụng cụ, thiết bị: ống nhịm, kính lúp,
vật ngồi thiên nhiên


máy ảnh; vở, bút ghi chép; tài liệu nhận
diện nhanh các động vật ngồi thiên
nhiên (hình ảnh đại diện và một số đặc
điểm nhận dạng của một số ngành, lớp
Động vật HS đã được học- file PPT).
Tư trang phù hợp với buổi học ngoài thiên
nhiên (quần áo gọn gàng, giày dép phù
hợp, mũ/nón,…).GV lựa chọn khu vực
quan sát phù hợp, đảm bảo an tồn, có sự
đa dạng động vật.
- Dụng cụ, thiết bị: ống nhịm, kính lúp,
máy ảnh; vở, bút ghi chép; tài liệu nhận
diện nhanh các động vật ngoài thiên
nhiên (hình ảnh đại diện và một số đặc
điểm nhận dạng của một số ngành, lớp
Động vật HS đã được học- file PPT).
Tư trang phù hợp với buổi học ngoài thiên
nhiên (quần áo gọn gàng, giày dép phù
hợp, mũ/nón,…).
Các nhóm (mỗi nhóm 10 – 16 HS) tìm
kiếm thơng tin và báo cáo sản phẩm:

+ Nhóm 1: Đóng vai nhà nhiếp ảnh gia –
Kể chuyện bằng hình ảnh: Tìm hiểu về vai
trò của đa dạng sinh học đối với tự nhiên
và con người.
+ Nhóm 2: Đóng vai nhà sinh học – Báo
cáo khoa học: Tìm hiểu nguyên nhân suy
giảm đa dạng sinh học và hậu quả.
+ Nhóm 3: Đóng vai nhà chính trị gia: tìm
hiểu các biện pháp đã thực hiện ở Việt
Nam và trên thế giới, từ đó đề xuất các
Loa,
mic
24 biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học.

Bài 38. Đa dạng sinh học


25

26

27

28
29

- Video : Đoạn phim giới thiệu chung về
vườn Bách Thảo
Dụng cụ thực hành: Máy ảnh, kính lúp, vợt
lưới, kẹp panh, ống nhịm, sổ ghi chép,

Bài 39. Tìm hiểu sinh vật
bút chì, lọ đựng mẫu, nhãn dán mẫu,…
4 bộ
ngồi thiên nhiên
- Hình ảnh về các dụng cụ sử dụng tính
chất biến dạng của lò xo trong thực tế đời
sống và kỹ thuật.
- Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh: Một
giá treo, một chiếc lò xo, một thước chia
độ đến mm, một hộp 4 quả nặng giống
Bài 42. Biến dạng của lò xo nhau, mỗi quả 50g.
Thực hành: Sự biến dạng của
- Đoạn video chế tạo cân lị xo
4 nhóm lị xo
- Hình ảnh về lực hấp dẫn, dây dọi.
- Hình ảnh minh hoạ có liên quan đến bài
học.
Chuẩn bị của mỗi nhóm học sinh: giá thí
nghiệm, hộp quả nặng có các quả cân có
Bài 43. Trọng lượng và lực
khối lượng khác nhau, lị xo, viên phấn.
4 nhóm hấp dẫn
- Hình ảnh, video chuyển động của tàu
ngầm và tàu thủy.
- Hình ảnh, video về chuyển động của các
vật ở trong nước.
- Hình ảnh đặc điểm hình dạng của động
vật.
Bộ dụng cụ thí nghiệm về lực cản của
nước. (SGK – 186)

4 nhóm Bài 45. Lực cản của nước
- Hình ảnh các hành tinh của Hệ Mặt Trời 4 nhóm Bài 54. Hệ mặt trời
tính từ trong ra ngồi.
- Video bài hát về các hành tinh của Hệ


Mặt Trời:
Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh: một hộp
các – tơng kính cỡ khoảng 30cm x30cm
x20cm, 1 cuộn băng dính, nửa cuộn giấy
nến và 1 đinh ghim.

4. Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày
cụ thể các phịng thí nghiệm/phịng bộ mơn/phịng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể
sử dụng để tổ chức dạy học mơn học/hoạt động giáo dục)
STT

3

Tên
Phịng học
Sinh học
Phịng học
Hóa học
Phịng học
Vật lý

4

Vườn Sinh Địa


1
2

phịng
bộ mơn

Số
lượng

Phạm vi và nội dung sử
dụng

01

Dạy học bộ môn KHTN + Thực hành

01

Dạy học bộ môn KHTN + Thực hành

01

Dạy học bộ môn KHTN + Thực hành
Thực hành tìm hiểu sinh vật ngồi
thiên nhiên

bộ mơn
bộ mơn
01


Ghi chú


11

II. Kế hoạch dạy học1
Phân phối chương trình
Tiết số
(theo
phân
mơn)

Thời
điể
m
(Tuầ
n)

1

Phâ
n

n

HĨA

Bài học


Bài 1: Giới thiệu về

KHTN
HÓA Bài 1: Giới thiệu về
KHTN (tiếp)

Số
tiế
t
(th
H
eo
bài Lý ó
a
)

2

Si
n
h

HỌC KÌ I
1
2

u cầu cần đạt

– Nêu được khái
niệm Khoa học tự

nhiên. – Trình bày
được vai trị của Khoa
học tự nhiên trong
cuộc sống.
– Phân biệt được

Hướng dẫn
thực hiện trong
điều kiện
phịng, chống
Covid-19
(Những u cầu
cần đạt khơng có
trong hướng dẫn
ở cột này thì
thực hiện theo
u cầu cần đạt
của chương trình
mơn học)


12




Bài 5: Đo chiều dài
Bài 5: Đo chiều dài
(tiếp)


2

1
2

các lĩnh vực Khoa học
tự nhiên dựa vào đối
tượng nghiên cứu.
– Dựa vào các
–đặc
Lấyđiểm
đượcđặc
ví dụ
trưng,
chứng tỏ giác quan
của chúng ta có thể
cảm nhận sai một số
hiện tượng.
– Nêu được cách đo,
đơn vị đo và dụng cụ
thường dùng để đo
chiều dài.
– Dùng thước để chỉ
ra một số thao tác sai
khi đo và nêu được
cách khắc phục một
số thao tác sai đó.
– Đo được chiều dài,
khối lượng, thời gian
bằng thước (thực



13

hiện đúng thao tác,
Bài 2: An tồn trong
HĨA
phịng thực hành
Bài 2: An tồn trong
phịng thực hành
(tiếp)

3
4

khơng u cầu tìm
– Trình bày được cách
sử dụng một số dụng
cụ đo thông thường
khi học tập môn Khoa

2

học tự nhiên (các
dụng cụ đo chiều dài,
thể tích, ...).

HĨA





Bài 6: Đo khối lượng
Bài 6: Đo khối lượng
(tiếp)

2

3
4

– Nêu được các quy
định an tồn khi học
trong phịng thực
hành. – Phân biệt
được các kí hiệu cảnh
báo trong phịng thực
hành. – Đọc và phân
biệt được các hình
ảnh quy định an tồn
phịng thực hành.
– Lấy được ví dụ
chứng tỏ giác quan
của chúng ta có thể
cảm nhận sai một số
hiện tượng.


14


3

HĨA

Bài 3: Sử dụng kính
lúp

5

1

– Nêu được cách
đo, đơn vị đo và dụng
cụ thường dùng để
đo.
– Dùng cân để chỉ
ra một số thao tác sai
khi đo và nêu được
cách khắc phục một

6
– Biết cách sử dụng
HĨA




Bài 4: Sử dụng kính
hiển vi quang học


Bài 7: Đo thời gian
Bài 7: Đo thời gian
(tiếp)

kính lúp và kính hiển
2

2

vi quang học.

5
6

– Lấy được ví dụ
chứng tỏ giác quan

- Trình bày
được cách sử
dụng kính lúp,
kính hiển vi
quang học thơng
qua tìm hiểu
sách giáo khoa
hoặc video
hướng dẫn sử
dụng.


15


của chúng ta có thể
cảm nhận sai một số
hiện tượng.
– Nêu được cách đo,
đơn vị đo và dụng cụ
thường dùng để đo
thời gian.
– Dùng đồng hồ để
4

Bài 4: Sử dụng kính

7

chỉ ra một số thao tác
Biếtkhi
cách
sai
đo sử
và dụng
nêu

HĨA hiển vi quang học

kính hiển vi quang

(tiếp)
HĨA Luyện tập theo chủ đề


học.
- Củng cố , bổ sung
cho phần kiến thức
học sinh các bài học
trước.

1

8


16

- Rèn kiến thức và kỹ
năng cho toàn bộ chủ
đề lớn.
- Kiểm tra thường
xuyên.
- Báo cáo các sản
phẩm học tập theo
dự án, nhận xét về
bài thực hành ...



Bài 8: Đo nhiệt độ
Bài 8: Đo nhiệt độ
(tiếp)

2


7
8

– Phát biểu được:
Nhiệt độ là số đo độ
“nóng”, “lạnh” của
vật.
– Nêu được cách
xác định nhiệt độ
trong thang nhiệt độ
Celsius.
– Nêu được sự nở vì
nhiệt của chất lỏng
được dùng làm cơ sở
để đo nhiệt độ.
– Hiểu được tầm
quan trọng của việc
ước lượng trước khi
đo; ước lượng được
nhiệt độ trong một số
trường hợp đơn giản

– Đo được thân
nhiệt bằng nhiệt
kế y tế (thực hiện
đúng thao tác,
không yêu cầu
tìm sai số).



17

5

Sin
h

Bài 18: Tế bào – Đơn
vị cơ bản của sự sống

1

Bài 18: Tế bào-Đơn vị
cơ bản của sự sống
(tiếp)

2

niệm

tế

bào,

chức năng của
tế bào.
- Nhận biết được
tế bào là đơn vị
cấu trúc của sự

sống.

2

Sin

– Đo được nhiệt độ
bằng nhiệt kế (thực
hiện đúng thao tác,
- Nêu được khái

h

- Nêu được hình
dạng



kích

thước của một
số loại tế bào.
Sin
h
Sin
h

Bài 19: Cấu tạo và
chức năng các thành
phần của tế bào

Bài 19: Cấu tạo và
chức năng các thành
phần của tế bào (tiếp)

2

3
4

Trình bày được cấu
tạo tế bào và chức
năng mỗi thành phần
(ba thành phần
chính:màng tế bào,
chất tế bào, nhân tế
bào); nhận biết được
lục lạp là bào quan
thực hiện chức năng
quang hợp ở cây


18

xanh.

6

Sin
h


Bài 20: Sự lớn lên và
sinh sản của tế bào

5

Bài 20: Sự lớn lên và
sinh sản của tế bào
(tiếp)

6

2

Sin
h

Sin
h
Sin

Bài 21: Thực hành:

2

7

- Phân biệt được
tế bào động vật,
tế bào thực vật;
tế

bào
nhân
- thực,
Dựa vàotế sơ bào
đồ,
nhận biết được
sự lớn lên và
sinh sản của tế
bào (từ 1 tế bào
^ 2 tế bào ^ 4
tế bào... ^ n tế
bào).
- Nêu
được
ý
nghĩa của sự lớn
lên và sinh sản
của tế bào.
Thực hành quan sát

Quan sát và phân biệt

tế bào lớn bằng mắt

một số loại tế bào
Bài 21: Thực hành:

thường và tế bào nhỏ
8


dưới kính lúp và kính

Mơ tả được
hình ảnh tế bào
lớn và tế bào
nhỏ thơng qua


19

Quan sát và phân biệt
h

một số loại tế bào

hiển vi quang học.

(tiếp)

7

Sin
h

9

Bài 22: Cơ thể sinh vật

1
0


Sin
h

Bài 22: Cơ thể sinh vật

2

(tiếp)

Sin

Bài 23: Tổ chức cơ thể

h
Sin

đa bào
Bài 23: Tổ chức cơ thể

1
1

đa bào (tiếp)

2

h

2


1

- Nhận biết được
cơ thể đơn bào
và cơ thể đa bào
thơng qua hình
ảnh. Lấy được ví
dụ minh hoạ (cơ
thể đơn bào: vi
khuẩn, tảo đơn
bào, ...; cơ thể
đa bào: thực
vật,
động
vật,...).
- Thơng qua hình
ảnh, nêu được
quan hệ từ tế
bào hình thành
nên
mơ,

quan,
hệ


quan sát tế bào
lớn bằng
mắtthường và

quan sát hình
ảnh chụp tế bào
nhỏ qua kính lúp,
kính kiển vi
quang học.


20

8

Bài 24: Thực hành:
Sin

Quan sát và mô tả cơ

h

thể đơn bào và cơ thể

Sin
h

2

1
3

đa bào
Bài 24: Thực hành:


1

Quan sát và mô tả cơ

4

thể đơn bào và cơ thể
đa bào (tiếp)

quan và cơ thể
(từ tế bào đến
mô, từ mô đến
cơ quan, từ cơ
quan đến hệ cơ
quan, từ hệ cơ
quan đến cơ
thể). Từ đó, nêu
- Thực hành:

Quan sát hình
ảnh để:
được hình cơ thể đơn
+ Vẽ được hình
bào (tảo, trùng
cơ thể đơn bào
roi, ...);
(tảo, trùng roi,
+ Quan sát và mô tả ...);
được các cơ quan cấu + Mô tả được các

tạo cây xanh;
cơ quan cấu tạo
+ Quan sát mơ hình
cây xanh;
và mơ tả được cấu
+ Mô tả được cấu
tạo cơ thể người.
tạo cơ thể người.
+ Quan sát và vẽ


21

Sin
h
Sin
h

Bài 25: Hệ thống phân
loại sinh vật
Bài 25: Hệ thống phân
loại sinh vật (tiếp)

2

1
5
1
6


- Nêu được sự cần
thiết của việc
phân loại thế
giới sống.
- Dựa vào sơ đồ,
nhận biết được
năm giới sinh
vật. Lấy được ví
dụ minh hoạ cho
mỗi giới.
- Dựa vào sơ đồ,
phân biệt được
các nhóm phân
loại từ nhỏ tới
lớn theo trật tự:
lồi, chi, họ, bộ,
lớp, ngành, giới.
- Lấy được ví dụ
chứng minh thế
giới
sống
đa
dạng
về
số
lượng lồi và đa
dạng về mơi
trường sống.
- Nhận biết được
sinh vật có hai

cách gọi tên: tên
địa phương và
tên khoa học.


22

9

1
7

Sin
h

Luyện tập theo chủ đề

1

1
8

Sin
h

Bài 26: Khóa lưỡng
phân

Hóa Bài 9: Sự đa dạng các
chất


1

2

9

- Củng cố , bổ sung
cho phần kiến thức
học sinh các bài học
trước.
- Rèn kiến thức và kỹ
năng cho toàn bộ chủ
đề lớn.
- Kiểm tra thường
xuyên.
- Báo cáo các sản
phẩm học tập theo
dự án, nhận xét về
bài thực hành ...
- Thơng qua ví dụ
nhận biết được
cách xây dựng
khoá lưỡng phân
và thực hành
xây dựng được
khoá lưỡng phân
với đối tượng
sinh vật.
- Nêu được sự đa

dạng của chất
(chất có ở xung
quanh chúng ta,

Từ hình ảnh với
các đặc điểm của
sinh vật,
hướng dẫn học
sinh xây dựng
khoá lưỡng
phân.


23

trong các vật
thể tự nhiên, vật
thể nhân tạo,
vật vô sinh, vật
hữu sinh...).



Luyện tập theo chủ đề

1

9

Sin

h
Sin

1
Kiểm tra đánh giá giữa
kì I

9
2

của 3 phân môn: Vật

0
1

(đến hết tuần 10)
- Nêu được một

0

số tính chất của

2

h
10
HĨA

Bài 9: Sự đa dạng các
chất


- Củng cố , bổ sung
cho phần kiến thức
học sinh các bài học
trước.
- Rèn kiến thức và kỹ
năng cho toàn bộ chủ
đề lớn.
- Kiểm tra thường
xuyên.
- Báo cáo các sản
phẩm học tập theo
dự án, nhận xét về
bài thực hành ...
Đáp ứng kiến thức
lý, hóa học, sinh học

chất (tính chất
vật lí, tính chất
hố học).


24



11

Sin
h

Sin
h

Luyện tập theo chủ đề

Bài 27: Vi khuẩn
Bài 27: Vi khuẩn

1

2

1
0

2
1
2
2

- Củng cố , bổ sung
cho phần kiến thức
học sinh các bài học
trước.
- Rèn kiến thức và kỹ
năng cho toàn bộ chủ
đề lớn.
- Kiểm tra thường
xuyên.
- Báo cáo các sản

phẩm học tập theo
dự án, nhận xét về
bài thực hành ...
- Quan sát hình
ảnh và mơ tả
được hình dạng
và cấu tạo đơn
giản
củavi
khuẩn.
- Dựa vào hình
thái, nhận ra
được sự đa dạng
của vi khuẩn.
- Nêu được một
số bệnh do vi
khuẩn gây ra.
Trình bày được
một
số
cách
phòng và chống


25

bệnh
do
vi
khuẩn gây ra.

- Nêu được một
số vai trò và ứng
dụng
của
vi
khuẩn
trong
thực tiễn.
Vận dụng được hiểu
HÓA Bài 10: Các thể của
chất và sự chuyển thể

2

1

biết về vi khuẩn vào
- Trình bày được

1

một số đặc điểm
cơ bản ba thể
(rắn; lỏng; khí)
thơng qua quan
sát.
- Đưa ra được một
số ví dụ về một
số đặc điểm cơ
bản ba thể của



×