Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

CHƯƠNG 2: QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG CỦA MNC docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (618.47 KB, 23 trang )

1/24/2012
1
HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
KHOA TÀI CHÍNH
CHƯƠNG 2
QUẢN TRỊ RỦI RO
ONG HO


NG C

A NC
TR
ONG HO

T

ĐỘ
NG C

A
M
NC
Mục tiêu chương 2
 Các dạng phơinhiễmrủirotỷ giá hối đoái thường gặp
của MNC?
 Phơi nhiễmgiaodịch và các bướcquảntrị?
MNC
2
 Phơi nhiễmkinhtế và nội dung quảntrị?
 Phơi nhiễm chuyển đổivàảnh hưởng?


Lương Minh Hà
NỘI DUNG CHÍNH
1. Quảntrị rủirocủacácMNC
2. Quảntrị phơi nhiễmgiaodịch
3
Quản
trị
phơi
nhiễm
kinh
tế
MNC
3
Lương Minh Hà
3
.
Quản
trị
phơi
nhiễm
kinh
tế
4. Quảntrị phơi nhiễm chuyển đổi
1/24/2012
2
2.1. Quản trị rủi ro của các MNC
Rủiro(risk):Là khả năng xảyracáckếtquả ngoài mong
muốn(thường là kếtquả tiêu cực)
Phơi nhiễm(Exposure):là hiệntượng đứng trướcrủiro.
MNC

4
Lương Minh Hà
2.1. Quản trị rủi ro của các MNC
Ví dụ: Có 100USD
 Rủi ro:
Khả năng đồng USD giảm giá sau 2 tuần kế tiếp là 50%.
=> Rủi ro tỷ giá (xác suất xảy ra biến cố giảm giá) là 50%.
MNC
5
 Phơi nhiễm:
Cả 100USD đều đứng trước rủi ro giảm giá của đồng USD.
=> Có phơi nhiễm rủi ro tỷ giá.
Mức độ phơi nhiễm là 100USD.
Lương Minh Hà
2.1. Quản trị rủi ro của các MNC
 5bướcquảntrị rủirotỷ giá
1. Xác định biến động củatỷ giá hối đoái trong tương lai
2. Xác định độ nhạycảmcủadoanhthuvàchiphívớitỷ giá
hối đoái
3. Xác định sự cầnthiếtcủatự bảohiểm (hedging)
MNC
6
4. Đánh giá các phương án hedging
5. Kiểmtragiátrị và đánh giá lạicácphương án
Lương Minh Hà
1/24/2012
3
2.1. Quản trị rủi ro của các MNC
 Các loại phơi nhiễm rủi ro tỷ giá:
- Phơi nhiễm giao dịch (transaction exposure)

- Phơi nhiễm kinh tế (operating exposure)
MNC
7
- Phơi nhiễm chuyển đổi (translation exposure)
Lương Minh Hà
2.2. Quản trị phơi nhiễm giao dịch
 Phơi nhiễm giao dịch?
Là hiện tượng mà giá trị của các giao dịch trong tương lai
bằng tiền mặt chịu ảnh hưởng do biến động tỷ giá.
Ví dụ:
MộtMNCcủaMỹ sẽ nhận được1triệuBảng Anh (£) tiềnxuất
khẩu
hàng
hóa
sau
1
tháng
MNC
8
Lương Minh Hà
khẩu
hàng
hóa
sau
1
tháng
.
1,500,000 $
1,200,000 $
300,000 $

2.2. Quản trị phơi nhiễm giao dịch
 Các bước quản trị phơi nhiễm giao dịch
- Đo lường mức độ phơi nhiễm
- Ra quyết định có thực hiện hedging hay không
- Lựa chọn phương pháp hedging
MNC
9
- Các mức độ của chính sách hedging và hạn chế
- Hedging trong dài hạn
Lương Minh Hà
1/24/2012
4
2.2. Quản trị phơi nhiễm giao dịch
 Đolường mức độ phơi nhiễm: 3bước
1. Xác định dòng tiền ròng (net inflows và outflows)theomỗi
loạitiềntệ
2. Xác định lượng phơi nhiễmtổng thểđốivới các dòng tiền
MNC
10
theo mỗiloạitiềntệ trong giao dịch củaMNC
3. Phân tích mức độ phơi nhiễmgiaodịch củaMNC
Lương Minh Hà
2.2. Quản trị phơi nhiễm giao dịch
1. Xác định dòng tiền ròng theo mỗi loại tiền tệ
- MNC phải hợpnhất các dòng tiềnvàovàracủatấtcả các
chi nhánh theo từng loạitiềntệ.
- Bằng cách tính chênh lệch giữa dòng vào và dòng ra theo




MNC
11
từng loạiti

ntệ sa
u
khi hợpnh

t, MNC thu được dòng ti

n
ròng tương ứng vớitừng loạitiền.
Lương Minh Hà
2.2. Quản trị phơi nhiễm giao dịch
2. Xác định mức độ phơinhiễmtổng thểđốivớicác
dòng tiềnròngtheotừng loạitiềntệ trong giao dịch
củaMNC
-
Mỗi dòng tiền ròng theo từng loại đồng tiềnsẽđược chuyển
MNC
12
đổivề cùng 1 loại đồng tiền chung, để nhằm đánh giá
phơi nhiễmtổng thể của MNC do biến động tỷ giá.
Lương Minh Hà
1/24/2012
5
2.2. Quản trị phơi nhiễm giao dịch
Đồng tiền
Dòng vào
Dòng ra

Dòng tiền
ròng
Tỷ giá
kỳ vọng
Dòng tiền
($)
GBP 20,000 10,000 + 10,000 1.50 +15,000
Ví dụ:
Công ty Blades (Mỹ)códòngtiềncủa4loạitiềnvàocuối quý như sau:
MNC
13
Lương Minh Hà
SE
K
(Krona) 30,000 14,000 + 16,000 0.85 +13,600
SGD 100,000 150,000 -50,000 0.70 -35,000
PHP (Peso) 200,000 300,000 -100,000 0.10 -10,000
2.2. Quản trị phơi nhiễm giao dịch
3. Phân tích mức độ phơi nhiễm giao dịch của MNC
Tỷ

kỳ

ỗi
l i
đồ
iề
ó
hể
biế

độ
MNC
14
Lương Minh Hà
-
Tỷ
giá
kỳ
v

n
g
c

am
ỗi
l
o
ại
đồ
n
g
t
iề
nc
ó
t
hể
biế
n

độ
n
g
theo những mức độ khác nhau
- Phạmvidaođộng củamỗilượng phơi nhiễmtheomỗiloại
đồng tiềncũng khác nhau
2.2. Quản trị phơi nhiễm giao dịch
Đồng
tiền
Dòng tiền
ròng
Phạmvi thay đổi
của tỷ giá kỳ
vọng
%
Dòng tiền ($)
GBP + 10
,
000 1.40

1.60 14 + 14
,
000 – + 16
,
000
Ví dụ:CôngtyBlades(Mỹ)
MNC
15
Lương Minh Hà
,

,
,
SEP + 16,000 0.80 – 0.90 12.5 + 12,800 – + 14,400
SGD (50,000) 0.60 – 0.80 17 (30,000) – (40,000)
PHP (10,000) 0.06 – 0.11 83 (600) – (11,000)
1/24/2012
6
2.2. Quản trị phơi nhiễm giao dịch
 Đánh giá phơinhiễmgiaodịch củaMNCbằng việc
phân tích:
- Mức độ biến động củacácloại đồng tiền: sử dụng
phương pháp thống kê độ lệch chuẩn dựatrênsố liệu
quá
kh

t
r
o
n
g
nh

n
g
kh
oả
n
g
t
h


i
g
i
a
nnh
ất
đị
nh
MNC
16
quá
khứ
trong
những
khoảng
thời
gian
nhất
định
Lương Minh Hà
2.2. Quản trị phơi nhiễm giao dịch
 Tương quan biến động của các đồng tiền
Xác định: Mức độ và chiềubiến động bằng phương
pháp hệ số tương quan (correlation).
MNC
17
Lương Minh Hà
+1.00
-1.00

0
(+)
(-)
2.2. Quản trị phơi nhiễm giao dịch
VD: Tương quan biến động củamộtsố cặp đồng tiền
MNC
18
Lương Minh Hà
1/24/2012
7
2.2. Quản trị phơi nhiễm giao dịch
Mô hình Giá trị rủirotheothờihạn (Value at Risk –
VaR)
Để trả lờicâuhỏi: “Giá trị có thể mất nhiềunhấtlàbao
nhiêu đồng (V) trong N ngày tớivớiX%chắcchắn?”
MNC
19
Lương Minh Hà
-sử dụng dữ liệutrongquákhứđểtính mứcbiến động
củatỷ giá hối đoái trong thờigianlàNngày.
-ápdụng ướclượng của hàm phân phốichuẩn để xác
định
giá trị tối đa có thể bị tổnthấtdotỷ giá biến
động.
2.2. Quản trị phơi nhiễm giao dịch
- Phương pháp Phương sai – Hiệpphương sai (Variance –
Covariance Methodology) củaJ.PMorganxác định VaR
 Giả thiết: hàm phân phối của các biến số tài chính là phân phối
chuẩn, ta có:
MNC

20
Lương Minh Hà
2.2. Quản trị phơi nhiễm giao dịch
Ví dụ:
Giả sử công ty có dòng tiềnvàobằng ngoạitệ trị
giá 10,000 USD. Khoảng thờigianduytrìmức độ ổn
định củatỷ giá đồng USD là 9 ngày với độ tin cậy 95%,
giá trị rủirotheothờihạntínhđượclà493.5 USD.
MNC
21
Lương Minh Hà
1/24/2012
8
2.2. Quản trị phơi nhiễm giao dịch
 Ví dụ:
Giả sử công ty B có dòng ngoạitệ vào là 15,000USD. Độ lệch chuẩn
củabiến động tỷ giálà0.01.Khoảng thờigianduytrìđộ ổn định
là 16 ngày. Với độ tin cậy95%.Hãyxácđịnh giá trị rủirotheo
thời
hạn
(VaR)
của
dòng
tiền
trên?
Biết
P(U<
1
.
645

)
=
0
.
95
MNC
22
Lương Minh Hà
thời
hạn
(VaR)
của
dòng
tiền
trên?
Biết
P(U<
1
.
645
)
0
.
95
Giả sử công ty C có dòng ngoạitệ ra là 100,000$. Trong khoảng 25
ngày tớitỷ giá biến động với độ lệch chuẩn là 0.015. Vớisaisố
2.5%, hãy xác định giá trị có thể bị mấtlớnnhấttừ dòng tiền
này? Biết P (U<1.96) =0.975.
2.2. Quản trị phơi nhiễm giao dịch
 Ra quyết định hedging:

- NếuMNCcóthể tự triệttiêutácđộng củarủiro
tỷ giá đốivới các dòng tiềnròngbằng cách thay
đổi chính sách giao dịch
MNC
23
- Nếukhócóthể sử dụng dòng vào để bù đắpdòng
ra của cùng 1 đồng tiềntrongcácgiaodịch => Có
phơi nhiễmgiaodịch
Lương Minh Hà
2.2. Quản trị phơi nhiễm giao dịch
 Các phương pháp hedging
Hedging
Tương lai
Quyền chọn
tiền tệ
MNC
24
Lương Minh Hà
Hedging
Kỳ hạn
Thị trường
tiền tệ
1/24/2012
9
2.2. Quản trị phơi nhiễm giao dịch
1. Hedging tương lai (future hedge): sử dụng hợp đồng
tương lai cho phép đổimộtloạitiềntệ nhất định vớimộttỷ
giá ấn định vào mộtngàyđịnh trước trong tương lai.

dụ

:
Giả
sử
công
ty
A
(Mỹ)
sẽ
nhận
được
một
khoản
trị
MNC
25
Lương Minh Hà

dụ
:
Giả
sử
công
ty
A
(Mỹ)
sẽ
nhận
được
một
khoản

trị
giá 1,000,000 GBP sau 1 tháng nữa.
Để phòng trừ tác động củabiến động tỷ giá, công ty có
thể sử dụng hợp đồng tương lai để hedging như thế
nào?
2.2. Quản trị phơi nhiễm giao dịch
- Đốivớikhoảnphảitrả (payables): mua
tương lai đốivới đồng tiềncầncóđể thanh
toán.
Đối
với
khoản
phải
thu
(receivables)
:
bán
MNC
26
Lương Minh Hà
-
Đối
với
khoản
phải
thu
(receivables)
:
bán
tương lai đốivới đồng tiềnsẽ nhận được

2.2. Quản trị phơi nhiễm giao dịch
2. Hedging kỳ hạn (forward hedge): cách thứccũng
giống hedging tương lai, chỉ khác ở mộtsốđiểm:
- Hợp đồng kỳ hạn đượcápdụng với khốilượng lớn hoặc
khốilượng bấtkỳ.
MNC
27
Lương Minh Hà
1/24/2012
10
2.2. Quản trị phơi nhiễm giao dịch
Hợp đồng kỳ hạn
Hợp đồng tương lai
Chi phí giao dịch thấphơn
Rủirotíndụng thấp: do hàng
ngày phảighiđiểmtheođiều
kiệnthị trường
Các khoảnlãiphátsinhđược

Linh hoạtvềđồng tiền, khốilượng
tiền, tỷ lệ ký quỹ,thờihạnhợp
đồng
Chênh lệch giá (bid-ask spreads) có
MNC
28
Lương Minh Hà
nh

nb


n
g
tiềnm

tn
g
ay
trong ngày
Chi phí tăng lên cùng vớikhối
lượng củagiaodịch
Thường giớihạnmộtsố loại
tiềntệ nhất định, thờihạn
hợp đồng, tỷ lệ ký quỹ,giátrị
hợp đồng
th

lớntrênnhữn
g
g
iao d

ch có
g

trị nhỏ,thờihạnhợp đồng có thể
kéo dài.
Là công cụ tín dụng, có rủirotíndụng
và phụ thuộcvàođốitác.
2.2. Quản trị phơi nhiễm giao dịch
Có phải lúc nào cũng

có thể sử dụng HĐ
tương lai/kỳ hạn để
MNC
29
Lương Minh Hà
tương

lai/kỳ

hạn

để

hedging?
2.2. Quản trị phơi nhiễm giao dịch
Việcraquyết định lựachọnhaykhônglựachọn
hedging bằng HĐ tương lai/kỳ hạnphụ thuộc
vào kếtquả so sánh giữachiphíthựckhi
hedging và không hedging.
MNC
30
Lương Minh Hà
1/24/2012
11
2.2. Quản trị phơi nhiễm giao dịch
RCH
p
= NCH
p
–NC

p
(1)
Chi phí thựccủa hedging khoảnphảitrả (payables):
Chi phí thựccủa hedging khoảnphải thu (receivables):
RCH
r
= NR
r
–NRH
r
(2)
MNC
31
Lương Minh Hà
2.2. Quản trị phơi nhiễm giao dịch
Lựachọnquyết định có Hedging bằng hợp đồng tương
lai/hợp đồng kỳ hạn:
RCH
p
= NCH
p
–NC
p
(1)
RCH
r
= NR
r
–NRH
r

(2)
MNC
32
Lương Minh Hà
RCH
p
>0: NCH
p
> NC
p
RCH
r
>0: NR
r
> NRH
r
RCH
p
<0: NCH
p
< NC
p
RCH
r
<0: NR
r
< NRH
r
2.2. Quản trị phơi nhiễm giao dịch
Ví dụ:

Công ty A củaMỹ cần có 100,000 GPB để thanhtoántrong
3thángtới. Tỷ giá kỳ hạntạingàyhômnaycủa đồng Bảng
Anh là 1.40USD.
1. Lậpbảng phân phốixácsuất đốivớicáckhả năng củaRCH
p.
2
Tí h

t ị
kỳ

RCH
(E(RCH
)
MNC
33
Lương Minh Hà
2
.

n
h
giá
t
r

kỳ
v

n

g
c

a
RCH
p
(E(RCH
p
)
.
3. Ra quyết định có Hedging hay không.
1/24/2012
12
2.2. Quản trị phơi nhiễm giao dịch
Tỷ giá giao ngay
GPB tại 3 tháng
tới
Xác suất
(P%)
NCH
p
(USD)
NC
p
(USD)
RCH
p
(USD)
1.30 5
1.32 10

134
1
Lậpbảng phân phốixácsuấtchocáckhả năng trong tương lai:
Tỷ giá giao ngay
GPB tại 3 tháng
tới
Xác suất
(P%)
NCH
p
(USD)
NC
p
(USD)
RCH
p
(USD)
1.30 5 140,000
1.32 10 140,000
134
1
140 000
MNC
34
Lương Minh Hà
1
.
34
1
5

1.36 20
1.38 20
1.40 15
1.42 10
1.45 5
1
.
34
1
5
140
,
000
1.36 20 140,000
1.38 20 140,000
1.40 15 140,000
1.42 10 140,000
1.45 5 140,000
2.2. Quản trị phơi nhiễm giao dịch
3. Hedging thị trường tiềntệ (money market hedge):
Phải thu (receivables)
(1) Vay ngoạitệ bằng đồng tiền
sẽ
thu
được
trong
tương
lai
.
Phải trả (payables)

(1) Dùng tiềnmặtdư thừa/đi
vay
nội
tệ

hiện
tại
chuyển
MNC
35
Lương Minh Hà
sẽ
thu
được
trong
tương
lai
.
(2) Chuyểnsangnộitệđểsử
dụng ở hiệntại.
(3) Sử dụng khoảnthutrong
tương lai trả cho khoản
ngoạitệđãvayở bước(1).
vay
nội
tệ

hiện
tại
chuyển

sang ngoạitệ (đồng tiền
phảitrả trong tương lai).
(2) Gửingânhànglượng ngoại
tệđãcóở bước(1).
2.2. Quản trị phơi nhiễm giao dịch
Ví dụ 1: Công ty Ashashi (Mỹ)sẽ nhận được 400,000 SGD trong
3 tháng tới.
Biếtrằng: tỷ giá giao ngay hiệnhànhlàSGD/USD=0.55
Lãi suất vay SGD: 8.0%/năm.
MNC
36
Lương Minh Hà
Lãi suấtgửiUSD:7.2%/năm.
Trình bày nghiệpvụ hedging trên?
Tỷ giá giao ngay tạithời điểm3thángtới là bao nhiêu thì
hedging là có lợi?
1/24/2012
13
2.2. Quản trị phơi nhiễm giao dịch
1. Vay
392,157 SGD
4. Sau 3 tháng nhận
400,000 SGD
MNC
37
Lương Minh Hà
2. Có được
215,686 USD
2.2. Quản trị phơi nhiễm giao dịch
Ví dụ 2: Công ty Srila (Mỹ)phải thanh toán 1,000,000 NZD

trong 6 tháng tới.
Biếtrằng: tỷ giá giao ngay hiệnhànhlàNZD/USD=0.65
Lãi suấtgửiNZD:0.5%/tháng.
MNC
38
Lương Minh Hà
Lãi suất vay USD: 0.7%/tháng.
Tính lượng USD mà Srila phảivaytrongnghiệpvụ trên?
Tỷ giá giao ngay tạithời điểm6thángtới là bao nhiêu thì
hedging là có lợi?
2.2. Quản trị phơi nhiễm giao dịch
1. Vay
631,068 USD
4. Sau 6 tháng phải
trả 657,573 USD
MNC
39
Lương Minh Hà
2. Có được
970,874 NZD
1/24/2012
14
2.2. Quản trị phơi nhiễm giao dịch
4. Hedging quyềnchọntiềntệ (currency options hedge): Thực
hiệnquyềnchọn mua hoặcquyềnchọnbántiềntệ
Khoảnphảitrả
Quyềnchọn mua (call option)
MNC
40
Lương Minh Hà

Khoảnphảithu Quyềnchọn bán (put option)
2.2. Quản trị phơi nhiễm giao dịch
1. Ví dụ:Sử dụng quyềnchọnmuatiềntệđểhedging khoảnphải
trả 100,000 GBP (giá thựchiệnUSD/GBP=1.80vàphíquyền
chọnlà0.03USD).
Tình
Tỷ giá giao ngay
Phí trên mỗi
đơnvị quyền
Giá khi hedging
Tổng giá trị
của 100,000
MNC
41
Lương Minh Hà
Tình
huống
(khi không
hedging)
đơn

vị

quyền

chọn
(USD)
(min = giá thực
hiện + 0.03)
GBP khi sở

hữu quyền
chọn
1 1.78 0.03
2 1.82 0.03
3 1.86 0.03
2.2. Quản trị phơi nhiễm giao dịch
1. Ví dụ:Sử dụng quyềnchọnbántiềntệđểhedging khoảnphải
thu 600,000 NZD (giá thựchiệnNZD/USD=0.50vàphíquyền
chọnlà0.03NZD).
Tình
Tỷ giá giao ngay
(khi không
Phí trên mỗi
đơn vị quyền
Giá khi hedging
(max = giá thực
Tổng giá trị
bằng USD
của 600,000
MNC
42
Lương Minh Hà
huống
(khi

không

hedging)
chọn
(NZD)

(max

=

giá

thực

hiện - 0.03)
NZD khi sở
hữu quyền
chọn
1 0.44 0.03
2 0.46 0.03
3 0.51 0.03
1/24/2012
15
2.2. Quản trị phơi nhiễm giao dịch
Ưu điểm của hedging quyền chọn
so với hedging kỳ hạn/hedging
tương lai?
MNC
43
Lương Minh Hà
2.2. Quản trị phơi nhiễm giao dịch
Bài tậplựachọnphương thứchedgingtối ưu:
Giả sử công ty Fresno sẽ cần 200,000 GBP trong 180 ngày tới. Tỷ giá giao
ngay là USD/GBP = 1,50; tỷ giá kỳ hạn USD/GBP = 1.47.
Tỷ lệ lãi suất:
UK US

Lãi suất tiền gửi 180 ngày 4.5% 4.5%
Lãi suất cho vay 180 ngày 5.0% 5.0%
MNC
44
Lương Minh Hà
Quyềnchọn mua GBP 180 ngà
y
:giáthựchiện 1.48USD và ph
í
quyềnchọn
0.03USD.
Quyềnchọn bán GBP 180 ngày: giá thựchiện 1.49USD và phí quyềnchọn
0.02USD.
Công ty dự báo tỷ giá tương lai trong 180 ngày tớinhư sau:
Tỷ giá Khả năng
1.43 20%
1.46 70%
1.52 10%
2.2. Quản trị phơi nhiễm giao dịch
Các mức độ của chính sách hedging:
- Hedging toàn bộ
- Không hedging phơi nhiễm
MNC
có phải hedging toàn bộ
lượng phơi nhiễm hay không?
MNC
45
Lương Minh Hà
- Hedging lựachọn
Hạnchế của hedging trong ngắnhạn?

Chiếnthuậthedgingtrongngắnhạncóthể không
hiệuquả nếulặp đilặplạitrongdàihạn.
1/24/2012
16
2.2. Quản trị phơi nhiễm giao dịch
 Các kỹ thuật hedging lựa chọn
1. Trả sớmvàtrả chậm (Leading và Lagging)
2. Hedging chéo (cross hedging): áp dụng vớicácdòngtiềnlà
đồng
tiềnnhỏ,khôngphổ biến
(VD: PLN - Polish zloty) để giảmthiểuchi
phí và thuậntiệnchoviệchedging.Với điềukiệnhợp đồng tiềntệ của
MNC
46
Lương Minh Hà
đồn
g
tiềnlớn đượcs

dụn
g
hed
g
in
g
phảicóhệ số
tươn
g
q
ua

n
dươn
g
với đồng tiềnnhỏ cần hedging.
3. Hedging bằng dòng tiền ròng (netting): rút gọncácgiaodịch tiền
tệ phứctạpthànhcácgiaodịch đơngiảnvàthựchiệnhedgingvớicác
dòng tiềnròngcuối cùng
.
2.2. Quản trị phơi nhiễm giao dịch
MNC
47
Lương Minh Hà
Hãy netting các dòng tiềntrên?
2.2. Quản trị phơi nhiễm giao dịch
 Các kỹ thuật hedging dài hạn:
1. Hợp đồng kỳ hạn trong dài hạn
2. Swap tiềntệ
3. Nợ song song
MNC
48
Lương Minh Hà
1/24/2012
17
2.3. Quản trị phơi nhiễm kinh tế
Phơi nhiễmkinhtế là gì?
Đolườn
g
p
hơi nhi


mkinht
ế
MNC
49
Lương Minh Hà
g
p
Nội dung quảntrị
2.3. Quản trị phơi nhiễm kinh tế
 Phơi nhiễm kinh tế (operating exposure)
Là hiệntượng mà giá trị các dòng tiềntương lai củamột
công ty chịutácđộng do biến động tỷ giá hối đoái phát
sinh trong hoạt động kinh doanh (không chỉ trựctiếpphát
sinh trong các giao dịch nướcngoài).
MNC
50
Lương Minh Hà
2.3. Quản trị phơi nhiễm kinh tế
 Tác động của phơi nhiễm kinh tế
Phụ thuộcchủ yếuvào:
-tỷ lệ giữadòngvàovàdòngrabằng nộitệ và ngoạitệ củaMNC.
- Đốithủ cạnh tranh nướcngoài
Khi nộitệ lên/giảmgiásovớingoạitệ sẽ tác động đếndòng
MNC
51
Lương Minh Hà
tiềnròngcủa MNC thông qua các dòng vào và dòng ra
tương ứng.
1/24/2012
18

2.3. Quản trị phơi nhiễm kinh tế
 Đo lường phơi nhiễm kinh tế:
1. Độ nhạycảmcủa thu nhập đốivớitỷ giá hối đoái
2. Độ nhạycảmcủadòngtiền đốivớitỷ giá hối đoái
MNC
52
Lương Minh Hà
2.3. Quản trị phơi nhiễm kinh tế
 Đo lường phơi nhiễm kinh tế:
1. Độ nhạycảmcủa thu nhập đốivớitỷ giá hối đoái
-Dùngbáocáokếtquả kinh doanh hợpnhất trong những trường
hợp khác nhau củatỷ giá hối đoái để đánh giá tác động củaphơi
nhiễmkinhtế lên dòng tiềncủaMNC.
ó
á
ú




í

MNC
53
Lương Minh Hà
-C
ó
t
á
cdụn

g
g
i
ú
pMNCđi

uch

nh t

l

doanh thu, chi ph
í
b

n
g
ngoạitệ cho phù hợpvớixuhướng biến động dự kiến.
2. Độ nhạycảmcủadòngtiền đốivớitỷ giá hối đoái
-Môhìnhhồiquy:
áp dụng vớinhững tình huống phứctạphơn, nhiều
đồng tiềnhơn, cho phép MNC ướclượng tác động củanhiềuloại
đồng tiền, kể cả tác động k ép giữa chúng.
2.3. Quản trị phơi nhiễm kinh tế
TạiMỹ (USD) Tại Canada (CAD)
Doanh thu 304.00 4.00
Giá vốn hàng bán 50.00 200.00
Lãi gộp 254.00 -196.00
Madison là MNC củaMỹ có doanh thu và chi phí dự tính tạiMỹ và

Canada như sau:
MNC
54
Lương Minh Hà
Chi phí hoạt động
- Chi phí cố định 30.00 -
- Chi phí biến đổi 30.72 -
Tổng 60.72 -
Thu nhập trước thuế và lãi vay 193.28 -196.00
Chi phí trả lãi 3.00 10.00
Thu nhậptrước thuế (EBT) 190.28 - 206.00
1/24/2012
19
2.3. Quản trị phơi nhiễm kinh tế
Giả sử có 3 tình huống tỷ giá đốivớiCAD/USDthayđổi trong kỳ:
0.75; 0.80 và 0.85
Doanh thu củacôngtytạiMỹ tăng khi CAD tăng giá ứng vớitừng
tình huống như sau:
CAD/USD
Dh
th từ Mỹ d tí h (t iệ USD)
MNC
55
Lương Minh Hà
CAD/USD
D
oan
h
th
u

từ

Mỹ

d


n
h

(t
r
iệ
u
USD)
0.75 300
0.80 304
0.85 307
Bảng KQKD ứng vớitừng tình huống tỷ giá sẽ như thế nào?
2.3. Quản trị phơi nhiễm kinh tế
Nhậnxét:
Trong điềukiện
đồng CAD tăng giá so vớiUSD:
 MNC chịutácđộng tiêu cực.
 N
g
ư

cl


i: nếuCAD
g
iảm
g

,
Ct
y
sẽ ch

utác
MNC
56
Lương Minh Hà
g ợ

g
g
,
y

động tích cực.
2.3. Quản trị phơi nhiễm kinh tế
Công thứcxácđịnh độ nhạycảmcủa
dòng tiền đốivớitỷ giá:
MNC
57
Lương Minh Hà
1/24/2012
20

2.3. Quản trị phơi nhiễm kinh tế
 Quản trị phơi nhiễm kinh tế
MNC có thể quảntrị phơinhiễmkinhtế bằng cách tái
cơ cấucáchoạt động kinh doanh để giảmtácđộng
củabiến động tỷ giá tớidòngtiềnròngcủacôngty.
Mục
tiêu
:
MNC
58
Lương Minh Hà
Mục
tiêu
:
- Làm tăng/giảm doanh thu trên các thị trường nướcngoài
- Làm tăng/giảmsự phụ thuộc vào các nhà cung cấpnướcngoài
- Tăng cường/dừng hoạt động sảnxuất ở nướcngoài
- Tăng/giảmmức độ nợ bằng đồng ngoạitệ
2.3. Quản trị phơi nhiễm kinh tế
 Các chiến lược tái cơ cấu hoạt động kinh doanh
1. Lựachọnkhuvựccóchiphíthấp
2. Áp dụng chính sách đầu vào linh hoạt
3. Đadạng hóa thị trường sảnphẩm
hiê

à

iể

hẩ

MNC
59
Lương Minh Hà
4. N
ghiê
nc

uv
à
p

ttr
iể
ns

np
hẩ
m
 Các chiến lược heding:
- Các hợp đồng tiền tệ áp dụng với thay đổi tỷ giá danh nghĩa
- Các hợp đồng tài chính có thể là chiến lược tiết kiệm và linh
hoạt hơn so với tái cơ cấu.
2.4. Quản trị phơi nhiễm chuyển đổi
 Phơi nhiễm chuyển đổi?
 Tác động của phơi nhiễm chuyển đổi?
 Nhân tố tác động tới phơi nhiễm chuyển đổi
- Phương pháp kế toán mà MNC sử dụng
-
Tỷ lệ tham gia của các chi nhánh nước ngoài
MNC

60
Tỷ

lệ

tham

gia

của

các

chi

nhánh

nước

ngoài
- Địa điểm (quốc gia) nơi đặt chi nhánh
 Phương pháp quản trị
-Hợp đồng kỳ hạn hoặc hợp đồng tương lai
 Hạn chế
Lương Minh Hà
1/24/2012
21
2.4. Quản trị phơi nhiễm chuyển đổi
 Phơi nhiễm chuyển đổi (translation exposure):
Là hiệntượng xảyrakhimộtcôngtyđaquốcgia

chuyển đổiBCTCcủa các chi nhánh vềđồng tiềncủa
chính quốc trong quá trình hợpnhất các BCTC.
Ví dụ: Công ty Providencel, Inc.
MNC
61
Lương Minh Hà
Kỳ
báo cáo
Thu nhập nội địa của
chi nhánh tại Anh
(GBP)
Tỷ giá hối đoái TB
của GBP trong kỳ
báo cáo
Thu nhập chuyển
đổi sang USD
của chi nhánh
Năm 1 10,000,000 1.90
Năm 2 10,000,000 1.50
2.4. Quản trị phơi nhiễm chuyển đổi
Các tác động củaphơi nhiễm chuyển đổi:
- Dòng tiềnkỳ vọng: đặcbiệtnếudòngtiền được chuyểnvề
từ nướcyếu
Giá
cổ
phiếu
kỳ
vọng
:
số

liệu
trên
BCTC

căn
cứ
để
thị
MNC
62
Lương Minh Hà
-
Giá
cổ
phiếu
kỳ
vọng
:
số
liệu
trên
BCTC

căn
cứ
để
thị
trường đánh giá công ty và c ó hành động tương ứng vớigiácổ
phiếucủacôngty
2.4. Quản trị phơi nhiễm chuyển đổi

 Các nhân tố ảnh hưởng tới phơi nhiễm chuyển đổi
1. Tỷ lệ tham gia của các chi nhánh nướcngoàivàoMNC
2. Địa điểm(quốcgia)nơi đặt các chi nhánh nướcngoài
MNC
63
Lương Minh Hà
3. Phương pháp kế toán mà MNC sử dụng
1/24/2012
22
2.4. Quản trị phơi nhiễm chuyển đổi
 Quản trị phơi nhiễm chuyển đổi
1. Dùng hợp đồng kỳ hạnhoặchợp đồng tương lai đối
vớilợinhuận mà các chi nhánh nướcngoàisẽ nhận được
tạosự triệttiêu
về dòng tiềnbằng đồng tiền đó.

DỤ
:
MNC
của
Anh

thu
nhập
trong
tương
lai
bằng
đồng
MNC

64
Lương Minh Hà

DỤ
:
MNC
của
Anh

thu
nhập
trong
tương
lai
bằng
đồng
CAD => bán kỳ hạn1năm đồng CAD.
NếuCADgiảmgiátrongnăm đó, thu nhậpdohợp đồng kỳ
hạn đãbùtrừ những tổnthất do chuyển đổi.
2.4. Quản trị phơi nhiễm chuyển đổi
 Quản trị phơi nhiễm chuyển đổi
1. Dùng hợp đồng kỳ hạnhoặchợp đồng tương lai đối
vớilợinhuận mà các chi nhánh nướcngoàisẽ nhận được
tạosự triệttiêuvề dòng tiềnbằng đồng tiền đó
2
Hedging
chéo
với
những
đồng

tiền
nhỏ
MNC
65
Lương Minh Hà
2
.
Hedging
chéo
với
những
đồng
tiền
nhỏ
2.4. Quản trị phơi nhiễm chuyển đổi
 Hạn chế của chiến lược hedging
- Không dựđoán chính xác lợi nhuận để hedging
- Làm tăng phơinhiễmrủirogiaodịch làm ảnh hưởng
đếndòngtiềnthựctế củaMNC:những biệnpháp
hedging

thể
làm
hạn
chế
phơi
nhiễm
chuyển
đổi
nhưng

MNC
66
Lương Minh Hà
hedging

thể
làm
hạn
chế
phơi
nhiễm
chuyển
đổi
nhưng
có thể làm tăng phơi nhiễmgiaodịch.
- Những sai lệch về kế toán: lãi/lỗ của hedging là do
chênh lệch giữatỷ giá giao ngay ở hiệntạivàtương lai.
Trong khi lãi/lỗ do chênh lệch tỷ giá giao ngay trong nămtài
chính và tỷ giá giao ngay trong tương lai -> hai phầnlãi/lỗ
này không bù trừ nhau.
1/24/2012
23
Th k
!
MNC
67
Sinh viên: Lương Minh Hà
Th
an
k

you
!

×