TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM
TRƯỜNG TRUNG CẤP NGHỀ THÁI NGUYÊN
MĐ: KỸ THUẬT LẮP ĐẶT ĐIỆN
MĐ: KỸ THUẬT LẮP ĐẶT ĐIỆN
PHẦN I
KỸ THUẬT NỐI DÂY
MỤC TIÊU
1. MỤC TIÊU:
-
Học xong bài này người học có khả năng:
Nhận biết được các loại dây dẫn điện thường dùng trong
điện dân dụng;
Nắm được các kiểu nối dây cơ bản theo yêu cầu kỹ thuật
của từng vị trí lắp đặt;
Biết lựa chọn và ứng dụng các kiểu nối dây hợp lý trong
thực tế;
Thực hiện các bài tập nối dây đúng quy trình, đạt các
u cầu kỹ thuật;
Rèn luyện tính cẩn thận, tỉ mỉ, nghiêm túc trong công
việc;
Đảm bảo an toàn lao động.
Lý thuyết liên quan
1. Nhận dạng các loại dây dẫn và cáp điện:
Dây dẫn điện 1 lõi cứng có vỏ bọc cách điện
Lý thuyết liên quan
1. Nhận dạng các loại dây dẫn và cáp điện:
Dây dẫn điện nhiều lõi, ruột bằng đồng nhiều sợi (dây mềm)
Lý thuyết liên quan
1. Nhận dạng các loại dây dẫn và cáp điện:
Cáp điện có vỏ bọc cách điện và cáp điện trần
Lý thuyết liên quan
2. Thông số kỹ thuật của một số loại dây dẫn và cáp điện:
Tiết
diện
dây
dẫn
(mm)
Dây
1 ruột
đặt
ngoài
tường
Dây ruột đồng một sợi có
vỏ bọc cách điện đặt trong
ống
Dây cáp ruột bằng
đồng có vỏ bọc cách
điện
2 Dây
3 Dây
4 Dây
1Ruộ
t
6A
10A
15A
25A
35A
60A
75A
100A
6A
10A
15A
25A
35A
55A
70A
90A
6A
10A
15A
25A
35A
45A
65A
80A
1.0
1.5
2.5
4.0
6.0
10.0
16.0
25.0
6A
10A
15A
25A
35A
60A
90A
125A
35.0
150A
120A
Dây dẫn
và
2Ruộ
t
3Ruộ
t
10A 10A 10A
15A 15A 15A
25A 25A 25A
35A 35A 35A
60A 60A 55A
90A 75A 70A
125 100 90A
A
A
110Ađiện
100A
120
110
cáp
ruột150
bằng
đồng
A
A
A
Lý thuyết liên quan
2. Thông số kỹ thuật của một số loại dây dẫn và cáp điện:
Đường
Mã hiệu kính Điện trở
dây dẫn
dây
(/km)
(mm)
A-16
5,1
1,98
A-25
6,4
1,28
A-35
7,5
0,92
A-50
9
0,64
A-70
10,7
0,46
A-95
12,4
0,34
A-120
14
0,27
Số và
Dịng
Chiều
Khối
đường
điện cho
dài dây lượng
kính sợi
phép
(km) (kg/km)
(mm)
(A)
7x1,7
4,5
44
105
7x2,12
4,0
68
135
7x2,5
4,0
95
170
7x3,0
3,5
136
215
7x3,55
2,5
191
265
7x4,12
2,0
257
320
19x2,8
1,5
322
357
Dây nhơm
Lý thuyết liên quan
2. Thông số kỹ thuật của một số loại dây dẫn và cáp điện:
Tiết diện
(mm2)
Điện trở
(/km)
Vỏ
Trọng
lượng
(kg/km)
10,5
11,5
13
14,0
16,0
18,5
127
155
211
285
390
535
12,1
7,41
4,61
3,08
1,83
1,15
37
48
63
80
104
136
26
36
49
63
86
115
27,3
31,1
36,2
36,2
1680
2225
2985
3120
0,254/0,727
0,387/0,524
0,268/0,524
0,268/0,387
174
206
254
254
158
192
246
246
Đường kính (mm)
Lõi
Cáp 2 lõi
2x1,5
1,4
2x2,5
1,8
2x4
2,25
2x6
2,90
2x10
3,80
2x16
4,80
Cáp 3 pha 4 dây
3x35+1x25 7,1/6,0
3x50+1x35 8,4/7,1
3x70+1x35 10/7,1
3x70+1x50 10/8,4
Dịng điện cho
phép (A)
Trong Ngồi
nhà
trời
Cáp đồng hạ áp (cách điện PVC)
Lý thuyết liên quan
2. Thông số kỹ thuật của một s loi dõy dn v cỏp in:
Thườngư thườngư nhàư sảnư xuấtư cóư ghiư
sẵnư nhữngư thôngư sốư bằngư sốư vàư
chữư trênư vỏư bọcư cáchư điện.ư Nhữngư
chữưvàưchữưsốưnàyưthườngưchỉưcườngư
độư dòngư điệnư địnhư mức,ư điệnư
thế,ưcôngưsuấtưvàưchấtưliệuưvỏưbọc.ư
Ví
dụ:-ư
0.6/1KVư
CU/XLPE/PVC/DFTA/PVCư2C*10SQMMư.
Lý thuyết liên quan
3. Một số kiểu nối dây:
Mối nối thẳng của dây dẫn 1 lõi cứng
(Áp dụng dối với dây có Φ ˂ 2,6 mm khi đường
dây chạy thẳng, chịu lực căng kéo)
Lý thuyết liên quan
3. Một số kiểu nối dây:
Mối nối thẳng của 2 dây dẫn lõi cứng có đường
kính khác nhau
Lý thuyết liên quan
3. Một số kiểu nối dây:
Hình a
Hình b
Mối nối mạch rẽ
Hình a: Dây đơn cứng
Hình b: Dây mềm nhiều sợi
Lý thuyết liên quan
3. Một số kiểu nối dây:
Nối rẽ khi 2 dây có > 2,6mm
(Sử dụng dây buộc phụ)
Lý thuyết liên quan
3. Một số kiểu nối dây:
Mối nối đầu
Áp dụng trong hộp nối, tủ điện (Dây không chịu
lực căng kéo)
Lý thuyết liên quan
3. Một số kiểu nối dây:
Mối nối thẳng dây đơn cứng có > 2,6mm
Lý thuyết liên quan
3. Một số kiểu nối dây:
Mối nối thẳng dây cứng nhiều sợi không sử dụng
dây buộc phụ
Lý thuyết liên quan
3. Một số kiểu nối dây:
Mối nối thẳng dây cứng nhiều sợi có sử dụng dây
buộc phụ
Lý thuyết liên quan
3. Một số kiểu nối dây:
Mối nối rẽ dây cứng nhiều sợi không sử dụng dây
buộc phụ
Lý thuyết liên quan
3. Một số kiểu nối dây:
Mối nối rẽ dây cứng nhiều sợi có sử dụng dây
buộc phụ
Nội dung thực hành
1. Chuẩn bị dụng cụ, vật tư:
- Dụng cụ: Kìm điện, dao, kìm tuốt dây
- Vật tư: Dây điện các loại, băng dính cách
điện
Nội dung thực hành
2. Các bước thực hiện:
2.1. Nối dây 1 lõi cứng:
Nội dung thực hành
2. Các bước thực hiện:
2.1. Nối thẳng dây 1 lõi cứng Φ ˂ 2,6 mm :
Nội dung thực hành
2. Các bước thực hiện:
2.1. Nối thẳng dây 1 lõi cứng Φ ˂ 2,6 mm :
Nội dung thực hành
2. Các bước thực hiện:
2.1. Nối thẳng dây 1 lõi cứng Φ ˂ 2,6 mm :