Tải bản đầy đủ (.pdf) (126 trang)

BÁO cáo KHẢO sát địa CHẤT CÔNG TRÌNH - NHÀ MÁY NƯỚC NHỊ THÀNH - GIAI ĐOẠN I CÔNG SUẤT 30.000

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.17 MB, 126 trang )

CÔNG TY CP ĐẦU TƯ HẠ TẦNG NƯỚC DNP – LONG AN
  

BÁO CÁO

KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT CƠNG TRÌNH

CƠNG TRÌNH:

NHÀ MÁY NƯỚC NHỊ THÀNH - GIAI ĐOẠN I
CƠNG SUẤT 30.000 (M3/NGĐ)
ĐỊA ĐIỂM:

HUYỆN THỦ THỪA – HUYỆN BẾN LỨC – TP. TÂN AN,
TỈNH LONG AN

CHỦ ĐẦU TƯ:

CÔNG TY CP ĐẦU TƯ HẠ TẦNG NƯỚC DNP – LONG AN
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN :

CTY TNHH TƯ VẤN THIẾT KẾ XÂY DỰNG HUY TIẾN
366/15 Gò Dầu – Quận Tân Phú - TP. Hồ Chí Minh

Dt: 08.62547203. Fax: 08.62547204 Email:

TP. HỒ CHÍ MINH, THÁNG 09 NĂM 2016


CTY TNHH TƯ VẤN THIẾT KẾ XÂY DỰNG HUY TIẾN
  



BÁO CÁO

KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT CƠNG TRÌNH

CƠNG TRÌNH:

NHÀ MÁY NƯỚC NHỊ THÀNH - GIAI ĐOẠN I
CÔNG SUẤT 30.000 (M3/NGĐ)
ĐỊA ĐIỂM:

HUYỆN THỦ THỪA – HUYỆN BẾN LỨC – TP. TÂN AN,
TỈNH LONG AN

ĐƠN VỊ THỰC HIỆN:

CTY TNHH TƯ VẤN THIẾT KẾ XÂY DỰNG HUY TIẾN
THÀNH PHẦN THAM GIA:
TỔ KHOAN

: BÙI THẾ CƯỜNG

KỸ THUẬT HIỆN TRƯỜNG

: TỐNG ĐỨC KIẾM

CHỦ ĐẦU TƯ
CTY CP ĐẦU TƯ HẠ TẦNG
NƯỚC DNP - LONG AN


ĐƠN VỊ THỰC HIỆN
CTY TNHH TV-TK-XD
HUY TIẾN

TP. HỒ CHÍ MINH, THÁNG 09 NĂM 2016


MỤC LỤC
(Số tờ)

A. THUYẾT MINH CHUNG ................................................................................ 21
B. KẾT QUẢ KHẢO SÁT
Cơng trình thu và trạm bơm cấp 1:
 BẢNG 1 : BÌNH ĐỒ VỊ TRÍ LỖ KHOAN........................................................................... 01
 BẢNG 2 : HÌNH TRỤ LỖ KHOAN......................................................................................03
 BẢNG 3 : MẶT CẮT ĐỊA CHẤT CƠNG TRÌNH..............................................................01
 BẢNG 4 : BẢNG THỐNG KÊ KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM ................................................ 04
 BẢNG 5 : BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM CHỈ TIÊU CƠ LÝ ................ 03

Nhà máy nước Nhị Thành:
 BẢNG 1 : BÌNH ĐỒ VỊ TRÍ LỖ KHOAN........................................................................... 01
 BẢNG 2 : HÌNH TRỤ LỖ KHOAN......................................................................................06
 BẢNG 3 : MẶT CẮT ĐỊA CHẤT CƠNG TRÌNH..............................................................01
 BẢNG 4 : BẢNG THỐNG KÊ KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM ................................................ 04
 BẢNG 5 : BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM CHỈ TIÊU CƠ LÝ ................ 03


Tuyến ống nước sạch:
 BẢNG 1 : BÌNH ĐỒ VỊ TRÍ LỖ KHOAN........................................................................... 01
 BẢNG 2 : HÌNH TRỤ LỖ KHOAN......................................................................................11

 BẢNG 3 : MẶT CẮT ĐỊA CHẤT CƠNG TRÌNH..............................................................02
 BẢNG 4 : BẢNG THỐNG KÊ KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM ................................................ 04
 BẢNG 5 : BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM CHỈ TIÊU CƠ LÝ ................ 03

Tuyến ống nước thơ:
 BẢNG 1 : BÌNH ĐỒ VỊ TRÍ LỖ KHOAN........................................................................... 01
 BẢNG 2 : HÌNH TRỤ LỖ KHOAN......................................................................................15
 BẢNG 3 : MẶT CẮT ĐỊA CHẤT CƠNG TRÌNH..............................................................02
 BẢNG 4 : BẢNG THỐNG KÊ KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM ................................................ 04
 BẢNG 5 : BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM CHỈ TIÊU CƠ LÝ ................ 03

C. CÁC PHỤ LỤC
 PHỤ LỤC 1: KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM CÁC MẪU ĐẤT. .............................................354


PHẦN I
THUYẾT MINH KỸ THUẬT


DỰ ÁN: NHÀ MÁY NƯỚC NHỊ THÀNH - GIAI ĐOẠN I CƠNG ST 30.000 (M3/NGĐ)

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------TP.Hồ Chí Minh, ngày tháng 09 năm 2016

THUYẾT MINH KỸ THUẬT
Dự án:

NHÀ MÁY NƯỚC NHỊ THÀNH - GIAI ĐOẠN I
CÔNG SUẤT 30.000 (M3/NGĐ)


Địa điểm: HUYỆN THỦ THỪA – HUYỆN BẾN LỨC – TP. TÂN AN,
TỈNH LONG AN
Đơn vị thực hiện: CÔNG TY TNHH TƯ VẤN TK XD HUY TIẾN

I. CÁC CĂN CỨ:
- Luật xây dựng số 50/2014/QH11 ngày 18/06/2014
- Nghị định số 37/2015/NĐ-CP ngày 22/04/2015 của Chính phủ về Quy định chi
tiết về hợp đồng xây dựng.
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 của Chính phủ về Quản lý chất
lượng và bảo trì cơng trình xây dựng;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ về Quản lý dự án
đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 06/2006/ TT-BXD ngày 10 tháng 11 năm 2006 của Bộ xây dựng V/v
hướng dẫn khảo sát địa kỹ thuật phục vụ lựa chọn địa điểm và thiết kế xây dựng
cơng trình.
- Hợp đồng số 05 /2016/DNP-LA-KSĐC về việc Tư vấn khảo sát xây dựng cơng
trình – hạng mục Khảo sát địa chất ký ngày 12/08/2016 giữa Công ty CP Đầu tư
hạ tầng nước DNP – LONG AN với Công ty TNHH Tư vấn Thiết kế Xây dựng
Huy Tiến.
Báo Cáo Địa Chất Cơng Trình

-1-

09/2016


DỰ ÁN: NHÀ MÁY NƯỚC NHỊ THÀNH - GIAI ĐOẠN I CƠNG ST 30.000 (M3/NGĐ)

II. MỤC ĐÍCH:

Cơng tác khảo sát địa chất và lập báo cáo khảo sát địa chất dự án NHÀ MÁY
NƯỚC NHỊ THÀNH - GIAI ĐOẠN I CÔNG SUẤT 30.000 (M3/NGĐ) được
tiến hành từ ngày 12/08/2016 đến ngày 20/09/2016 nhằm xác định những mục
tiêu cụ thể sau:
 Xác

định rõ mặt cắt địa kỹ thuật dựa trên cơ sở đặc điểm địa chất và các tính

chất cơ lý của đất đá tại cơng trình khảo sát.
 Trên

cơ sở các số liệu khảo sát và thí nghiệm bản báo cáo này đưa ra một số

nhận xét về điều kiện địa chất cơng trình và cung cấp những số liệu cần thiết
phục vụ cho cơng tác tính tốn nền móng cơng trình..
III. PHẦN CHUNG:
1. Dự án:

NHÀ MÁY NƯỚC NHỊ THÀNH - GIAI ĐOẠN I
CÔNG SUẤT 30.000 (M3/NGĐ)

2. Địa điểm:

HUYỆN THỦ THỪA – HUYỆN BẾN LỨC – TP. TÂN AN,
TỈNH LONG AN

3. Chủ đầu tư: CÔNG TY CP ĐẦU TƯ HẠ TẦNG NƯỚC DNP – LONG AN
4. Đơn vị thực hiện: CÔNG TY TNHH TƯ VẤN TK XD HUY TIẾN
5. Quy trình thực hiện:
5.1. Khảo sát hiện trường:



Quy trình khoan khảo sát địa chất

TCVN 9437 – 2012



Quy trình lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển mẫu

TCVN 2683 – 2012



Quy trình xuyên tiêu chuẩn SPT

TCVN 9351 – 2012

5.2. Thí nghiệm trong phịng:
-

Thành phần hạt

:

TCVN 4198 – 2012.

-

Độ ẩm


:

TCVN 4196 – 2012.

-

Dung trọng

:

TCVN 4202 – 2012.

-

Khối lượng riêng

:

TCVN 4195 – 2012.

-

Giới hạn Atterberg

:

TCVN 4197 – 2012.

-


Thí nghiệm cắt phẳng

:

TCVN 4199 – 2012.

-

Thí nghiệm nén lún

:

TCVN 4200 – 2012.

Báo Cáo Địa Chất Cơng Trình

-2-

09/2016


DỰ ÁN: NHÀ MÁY NƯỚC NHỊ THÀNH - GIAI ĐOẠN I CÔNG SUÂT 30.000 (M3/NGĐ)

Số liệu được chỉnh lý và thống kê theo quy trình :

-

TCVN 9153 - 2012


IV. KHỐI LƯỢNG KHẢO SÁT VÀ THÍ NGHIỆM:
BẢ
NG THỐ
Â
NG KÊTOẠĐÔ
, CAO ĐỘHỐKHOAN

NG TRÌNH THU VÀTRẠM BƠM CẤ
P1
STT


N HỐKHOAN

1

TOẠĐỘ

CAO ĐỘ

X

Y

HK1

565419,960

1166214,190


1.16

2

HK2

565407,600

1166242,910

1.29

3

HK3

565421,950

1166233,340

1.03

NHÀMÁ
Y NƯỚ
C NHỊTHÀ
NH
STT


N HỐKHOAN


1

TOẠĐỘ

CAO ĐỘ

X

Y

HK1

575174,983

1172388,213

0.76

2

HK2

575172,368

1172370,744

0.46

3


HK3

575193,284

1172375,384

0.5

4

HK4

575186,347

1172355,502

0.38

5

HK5

575164,544

1172347,942

0.45

6


HK6

575195,259

1172339,704

0.49

TUYẾ
N Ố
Â
NG NƯỚ
C THÔ
STT


N HỐKHOAN

1

TOẠĐỘ

CAO ĐỘ

X

Y

HK15


565829,310

1165906,082

1.47

2

HK14

566875,915

1165604,259

2.11

3

HK13

567514,.494

1166434,505

1.93

4

HK12


567977,466

1166978,296

1.61

5

HK11

568040,822

1167052,981

-15.65

6

HK10

568117,723

1167140,360

1.45

7

HK9


568735,095

1167891,869

1.65

8

HK8

569266,653

1168526,099

2.07

9

HK7

569733,524

1169093,989

2.2

10

HK6


570281,025

1169677,747

1.92

11

HK5

570852,525

1170239,368

1.93

12

HK4

571508,376

1170960,040

1.79

13

HK3


572084,827

1171643,407

1.65

Báo Cáo Địa Chất Cơng Trình

-3-

09/2016


DỰ ÁN: NHÀ MÁY NƯỚC NHỊ THÀNH - GIAI ĐOẠN I CƠNG ST 30.000 (M3/NGĐ)

14

HK2

572860,701

1172345,916

1.66

15

HK1


574039,990

1172268,534

1.64

TUYẾ
N Ố
Â
NG NƯỚ
C SẠCH
STT


N HỐKHOAN

1

TOẠĐỘ

CAO ĐỘ

X

Y

HK1

575449,818


1172264,241

1.56

2

HK2

576073,381

1173162,188

1.58

3

HK3

576490,288

1173737,301

1.65

4

HK4

577279,973


1172987,586

1.32

5

HK5

577794,749

1173801,280

1.46

6

HK6

578325,536

1174470,050

1.26

7

HK6A

578894,780


1174263,422

1.45

8

HK7

579454,014

579454,014

1.76

9

HK8

579993,196

1173865,690

1.3

10

HK9

580119,287


1173836,431

-15.26

11

HK10

580232,982

1173823,989

1.79

BẢ
NG TỔ
NG HP KHỐ
I LƯNG KHẢ
O SÁ
T VÀTHÍ NGHIỆ
M

NG TRÌNH THU VÀTRẠM BƠM CẤ
P1

N
STT

HỐ
KHOAN


ĐỘ

U
(m)

SỐ
LƯNG

SỐ
LƯNG

MẪ
U TN

MẪ
U

SPT

09 CHỈ
TIÊ
U

GHI CHÚ

1

HK1


40

20

20

20

Trên cạn

2

HK2

40

20

20

20

Trên cạn

3

HK3

40


20

20

20

Trên cạn

NHÀMÁ
Y NƯỚ
C NHỊTHÀ
NH
4

HK1

32

16

16

16

Trên cạn

5

HK2


32

16

16

16

Trên cạn

6

HK3

50

25

25

25

Trên cạn

7

HK4

48


24

24

24

Trên cạn

8

HK5

40

20

20

20

Trên cạn

9

HK6

40

20


20

20

Trên cạn

5

5

5

Trên cạn

TUYẾ
N Ố
NG NƯỚ
C THÔ
10

HK15

Báo Cáo Địa Chất Cơng Trình

10

-4-

09/2016



DỰ ÁN: NHÀ MÁY NƯỚC NHỊ THÀNH - GIAI ĐOẠN I CƠNG ST 30.000 (M3/NGĐ)

11

HK14

12

6

6

6

Trên cạn

12

HK13

16

8

8

8

Trên cạn


13

HK12

32

16

16

16

Trên cạn

14

HK11

20

10

10

10

Dưới nước

15


HK10

30

15

15

15

Trên cạn

16

HK9

12

6

6

6

Trên cạn

17

HK8


8

4

4

4

Trên cạn

18

HK7

6

3

3

3

Trên cạn

19

HK6

6


3

3

3

Trên cạn

20

HK5

6

3

3

3

Trên cạn

21

HK4

6

3


3

3

Trên cạn

22

HK3

6

3

3

3

Trên cạn

23

HK2

6

3

3


3

Trên cạn

24

HK1

6

3

3

3

Trên cạn

TUYẾ
N Ố
NG NƯỚ
C SẠCH
25

HK1

10

5


5

5

Trên cạn

26

HK2

12

6

6

6

Trên cạn

27

HK3

10

5

5


5

Trên cạn

28

HK4

12

6

6

6

Trên cạn

29

HK5

8

4

4

4


Trên cạn

30

HK6

6

3

3

3

Trên cạn

31

HK6A

6

3

3

3

Trên cạn


32

HK7

10

5

5

5

Trên cạn

33

HK8

30

15

15

15

Trên cạn

34


HK9

30

15

15

15

Dưới nước

35

HK10

30

15

15

15

Trên cạn

708

354


354

354

TỔ
NG CỘ
NG



Thành phần tham gia:
 Đội trưởng khoan

:

Lê Văn Tài

 Chủ nhiệm địa chất

:

Ks. Phạm Xuân Huy

V. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT:
1. Cơng tác khoan:


Quy trình khoan khảo sát địa chất


Báo Cáo Địa Chất Cơng Trình

TCVN 9437 – 2012
-5-

09/2016


DỰ ÁN: NHÀ MÁY NƯỚC NHỊ THÀNH - GIAI ĐOẠN I CÔNG SUÂT 30.000 (M3/NGĐ)



Thiết bị khoan là máy khoan XJ-100 của Trung Quốc.



Hố khoan được thực hiện bằng phương pháp khoan xoay tuần hồn bằng

dung dịch bentonit.
2. Cơng tác lấy mẫu:


2.1.


Quy trình lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển mẫu

TCVN 2683 – 2012

Công tác lấy mẫu nguyên dạng:

Mẫu nguyên dạng được lấy bằng cách ép hoặc đóng ống mẫu nguyên dạng

vào đáy lỗ khoan đã được làm sạch ứng với độ sâu đã chỉ định trước, trung bình
2 mét lấy 1 mẫu trong suốt quá trình khoan.


2.2.


Mẫu được bảo quản và chuyển ngay về Phịng thí nghiệm.
Cơng tác lấy mẫu xáo động:
Mẫu đất xáo động được lấy bằng ống khoan và được án vào các lớp đất bằng

phương pháp khoan xoay kết hợp nén thuỷ lực, mẫu được lấy trong các lớp loại
cát, sỏi sạn khi không lấy được mẫu nguyên dạng.
3. Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT (TCVN 9351:2012):


Thí nghiệm SPT được tiến hành thí nghiệm trong tất cả các lỗ khoan và trong

một lớp đất mà hố khoan đó gặp phải tiến hành một thí nghiệm


Thiết bị thí nghiệm là mũi xuyên đường kính 50 mm, ống mẫu chẻ đơi, đầu có

ren nối, các thơng số kỹ thuật.


Tạ tiêu chuẩn có trọng lượng: 63,5 Kg,




Chiều cao rơi tự do: 76cm

4. Cơng tác thí nghiệm trong phịng:
Cơng tác thí nghiệm trong phịng được thực hiện theo các tiêu chuẩn của Việt
Nam - TCVN kết hợp với các tiêu chuẩn Mỹ - ASTM. Được phân chia như sau:


Mô tả mẫu đất thí nghiệm.



Thí nghiệm phân loại đất



Thí nghiệm cường độ đất



Thí nghiệm biến dạng đất

4.1. Mơ tả mẫu đất thí nghiệm:


Mẫu được mơ tả theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5747-1993

Báo Cáo Địa Chất Cơng Trình


-6-

09/2016


DỰ ÁN: NHÀ MÁY NƯỚC NHỊ THÀNH - GIAI ĐOẠN I CƠNG ST 30.000 (M3/NGĐ)

4.2. Thí nghiệm phân loại đất:


Thí nghiệm phân loại đất bao gồm:
+ Thành phần hạt

:

TCVN 4198 – 2012.

+ Độ ẩm

:

TCVN 4196 – 2012.

+ Dung trọng

:

TCVN 4202 – 2012.

+ Khối lượng riêng


:

TCVN 4195 – 2012.

+ Giới hạn Atterberg

:

TCVN 4197 – 2012.

4.3. Thí nghiệm cường độ đất:


Thí nghiệm cường độ đất bao gồm:
+ Thí nghiệm cắt phẳng

:

TCVN 4199 – 2012.

4.4. Thí nghiệm biến dạng đất:


Thí nghiệm biến dạng đất bao gồm:
+ Thí nghiệm nén lún (nén nhanh):

TCVN 4200 – 2012.

Theo số liệu SPT hiện trường và các thí nghiệm trong phòng, trạng thái của

đất được phân loại và gọi tên như sau:
Bảng phân loại theo độ sệt
Đất dính
Tên đất

Sét & Sét pha

Cát pha

Độ sệt (B)
B>1

Trạng thái

1 ≥ B > 0,75

Dẻo chảy

0,75 ≥ B > 0,5

Dẻo mềm

0,5 ≥ B > 0,25

Dẻo cứng

0,25 ≥ B ≥ 0

Nửa cứng


B<0

Cứng

B<0

Cứng

1≤B≤0

Dẻo

B<1

Chảy

Chảy

Bảng phân loại đất theo trị số xuyên tiêu chuẩn SPT (N)
Đất dính
Số N
Báo Cáo Địa Chất Cơng Trình

Sức chịu

Đất hạt rời
Trạng thái
-7-

Số N


Độ chặt
09/2016


DỰ ÁN: NHÀ MÁY NƯỚC NHỊ THÀNH - GIAI ĐOẠN I CÔNG SUÂT 30.000 (M3/NGĐ)

Nén đơn KG/cm2
<2

< 0.25

Chảy

2–4

0.25 – 0.50

Dẻo chảy

5–8

0.50 – 1.00

Dẻo mềm

9 – 15

1.00 – 2.00


Dẻo cứng

16 – 30

2.00 – 4.00

Nửa cứng

> 30

> 4.00

Cứng

<4

Rất rời

4 – 10

Rời

11 – 30

Chặt vừa

31 – 50

Chặt


> 50

Rất chặt

VI. ĐIỀU KIỆN ĐỊA CHẤT CƠNG TRÌNH:
VI.1. Địa hình, địa mạo khu vực:
-

Tỉnh Long An là tỉnh thuộc vùng đồng bằng sông Cửu Long. Đây là khu vực địa
hình đồng bằng dạng tích tụ có cao độ tuyệt đối khoảng 2-3m. Dù xếp vào
vùng Đồng bằng sông Cửu Long nhưng Long An là phần đất chuyển tiếp
giữa Đông Nam Bộ và Tây Nam Bộ, nên địa hình có xu hướng thấp dần từ đơng
bắc xuống tây nam. phía bắc và đơng bắc tỉnh có một số gò đồi thấp; giữa tỉnh là
vùng đồng bằng và phía tây nam tỉnh là vùng trũng Đồng Tháp Mười, trong đó
có khu rừng tràm ngập phèn rộng 46.300 ha.

-

Địa hình Long An bị chia cắt nhiều bởi hệ thống sông và kênh rạch chằng chịt
với tổng chiều dài lên tới 8.912 km, sông Vàm Cỏ Đông và Vàm Cỏ Tây hợp
thành sông Vàm Cỏ, kênh Dương Văn Dương,... trong đó lớn nhất là sơng Vàm
Cỏ Đơng chảy qua Long An.

VI.2. Địa tầng:
-

Địa tầng chung: ở Long An, các thành tạo Kainozoi chiếm diện tích chủ yếu, cịn
các thành tạo trước Kainozoi chỉ gặp trong lỗ khoan. Các trầm tích có nguồn gốc
sơng – biển (am QIII3 mh, am QI3 mt, am QII-III tdg, am QIV2-31, am QIV232), trầm tích sơng (aQI3 đc, aQI3 đc), trầm tích biển (mQII-III3 lt, mQIII3 lm,
mQIV2 hg, mQIV2-31) và trầm tích sơng - đầm lầy (abQIV2-32) phân bố hầu

hết diện tích trong vùng. Thành phần trầm tích từ trên xuống bao gồm sét màu
xám, xám tro xen lẫn các mảnh sò ốc và di tích thực vật phân hủy kém, tiếp đến
là sét - bột, sét xám vàng – xám xanh – vàng nhạt hay loang lỗ trắng, phía dưới

Báo Cáo Địa Chất Cơng Trình

-8-

09/2016


DỰ ÁN: NHÀ MÁY NƯỚC NHỊ THÀNH - GIAI ĐOẠN I CÔNG SUÂT 30.000 (M3/NGĐ)

thành phần chủ yếu là sét-bột, cát-bột và cát từ mịn đến thô màu xám trắng –
phớt tím – phớt nâu vàng. Bề dày khơng ổn định.
-

Địa tầng cụ thể tại vị trí cơng trình như sau:

VI.2.1. Cơng trình thu và trạm bơm cấp 1:
Căn cứ kết quả khoan khảo sát địa chất và thí nghiệm, địa tầng trong phạm vi
khảo sát có thể phân thành các lớp sau:
1. Lớp A: Thành phần chủ yếu là: Đất san lấp: Đất đắp hỗn hợp, sét dẻo mềm.
Không lấy mẫu thí nghiệm lớp này. Lớp phân bố như sau:
Tên hố
khoan
HK1
HK2
HK3


Độ sâu mặt lớp
(m)
1.03
1.16
1.29

Độ sâu đáy lớp
(m)
-0.47
-0.24
-0.01

Bề dày lớp
(m)
1.50
1.40
1.30

SPT
(búa)
-

2. Lớp 1: Thành phần chủ yếu là: Sét hữu cơ (OH), màu xám xanh - xám nâu,
trạng thái chảy - dẻo chảy. Lớp phân bố như sau:
Tên hố
Khoan
HK1
HK2
HK3


Độ sâu mặt lớp
(m)
-0.47
-0.24
-0.01

Độ sâu đáy lớp
(m)
-11.57
-13.64
-10.21

Bề dày lớp
(m)
11.10
13.40
10.20

SPT
(búa)
0 - 1
0 - 5
0 - 1

3. Lớp 2: Thành phần chủ yếu là: Cát lẫn sét (SC), màu xám đen, kết cấu kém
chặt. Lớp phân bố như sau:
Tên hố
khoan
HK1
HK2

HK3

Độ sâu mặt lớp
(m)
-11.57
-13.64
-10.21

Độ sâu đáy lớp
(m)
-16.47
-16.04
-15.21

Bề dày lớp
(m)
4.90
2.40
5.00

SPT
(búa)
5 - 6
6 - 6
4 - 5

4. Lớp 3: Thành phần chủ yếu là: Sét lẫn cát (CL), màu xám trắng - xám vàng,
trạng thái dẻo cứng. Lớp phân bố như sau:

Báo Cáo Địa Chất Cơng Trình


-9-

09/2016


DỰ ÁN: NHÀ MÁY NƯỚC NHỊ THÀNH - GIAI ĐOẠN I CÔNG SUÂT 30.000 (M3/NGĐ)

Tên hố
khoan
HK1
HK2
HK3

Độ sâu mặt lớp
(m)
-16.47
-16.04
-15.21

Độ sâu đáy lớp
(m)
-19.97
-19.84
-23.71

Bề dày lớp
(m)
3.50
3.80

8.50

SPT
(búa)
11 - 12
7 - 8
7 - 15

5. Lớp 4: Thành phần chủ yếu là: Sét (CL), màu xám nâu - xám tro, trạng thái
nửa cứng. Lớp phân bố như sau:
Tên hố
khoan
HK1
HK2

Độ sâu mặt lớp
(m)
-19.97
-19.84

Độ sâu đáy lớp
(m)
-24.27
-24.44

Bề dày lớp
(m)
4.30
4.60


SPT
(búa)
10 - 12
12 - 15

6. Lớp 5: Thành phần chủ yếu là: Sét lẫn cát (CL), màu xám xanh, trạng thái dẻo
cứng. Lớp phân bố như sau:
Tên hố
khoan
HK1
HK2
HK3

Độ sâu mặt lớp
(m)
-24.27
-24.44
-23.71

Độ sâu đáy lớp
(m)
-27.97
-27.54
-27.31

Bề dày lớp
(m)
3.70
3.10
3.60


SPT
(búa)
14 - 15
21 - 24
23 - 24

7. Lớp 6: Thành phần chủ yếu là: Cát lẫn sét (SC), màu xám vàng - xám trắng,
kết cấu chặt vừa. Lớp phân bố như sau:
Tên hố
khoan
HK1
HK2
HK3

Độ sâu mặt lớp
(m)
-27.97
-27.54
-27.31

Độ sâu đáy lớp
(m)
-30.57
-31.84
-31.31

Bề dày lớp
(m)
2.60

4.30
4.00

SPT
(búa)
18 - 18
24 - 27
26 - 27

8. Lớp 7: Thành phần chủ yếu là: Sét (CL), màu nâu đỏ - xám xanh, trạng thái
dẻo cứng - nửa cứng. Lớp phân bố như sau:
Tên hố
khoan
HK1
HK2
HK3

Độ sâu mặt lớp
(m)
-30.57
-31.84
-31.31

Báo Cáo Địa Chất Cơng Trình

Độ sâu đáy lớp
(m)
-38.97
-38.84
-36.31

- 10 -

Bề dày lớp
(m)
8.40
7.00
5.00

SPT
(búa)
11 - 18
18 - 21
17 - 18
09/2016


DỰ ÁN: NHÀ MÁY NƯỚC NHỊ THÀNH - GIAI ĐOẠN I CÔNG SUÂT 30.000 (M3/NGĐ)

9. Lớp 8: Thành phần chủ yếu là: Cát lẫn bụi (SM), màu xám trắng, kết cấu chặt.
Lớp phân bố như sau:
Tên hố
khoan
HK3

Độ sâu mặt lớp
(m)
-36.31

Độ sâu đáy lớp
(m)

-38.71

Bề dày lớp
(m)
2.40

SPT
(búa)
31 - 34

Sau đây là chỉ tiêu cơ lý các lớp:
Tên lớ
p

c chỉtiêu cơ lý

Lớ
p

Lớ
p

Lớ
p

Lớ
p

Lớ
p


Lớ
p

Lớ
p

Lớ
p

1

2

3

4

5

6

7

8

+

Thành phần hạt:


-

Hạt sỏi sạn

%

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

-

Hạt cát

%

9.0


71.9

29.2

9.7

38.2

78.3

14.4

86.7

-

Hạt bụi

%

56.7

17.2

45.7

56.2

42.6


13.1

52.5

13.3

-

Hạt sét

%

34.3

10.9

25.1

34.1

19.2

8.6

33.1

0.0

+


Độẩm tựnhiên W

%

70.96

29.93

23.91

20.30

25.49

17.24

30.26

16.32

+

Dung trọng tựnhiên w

g/cm3

1.54

1.88


2.00

2.05

1.97

2.07

1.89

2.04

+

Dung trọng khô d

g/cm3

0.90

1.45

1.61

1.70

1.57

1.77


1.45

1.75

+

Khối lượng riêng 

g/cm3

2.63

2.66

2.68

2.70

2.67

2.65

2.71

2.65

+

Hệsốrỗng 


1.922

0.834

0.665

0.588

0.701

0.497

0.869

0.514

+

Độbão hòa G

%

97

95

96

93


97

92

94

84

+

Giới hạn Atterberg:

-

Giới hạn chảy

%

62.8

30.0

35.3

42.1

33.0

22.7


45.6

-

-

Giới hạn dẻo

%

38.4

21.6

19.5

17.3

20.3

16.8

21.5

-

-

Chỉsốdẻo


%

24.4

8.4

15.8

24.8

12.7

5.9

24.1

-

+

Độsệt: B

1.33

0.99

0.28

0.12


0.41

0.07

0.36

-

+

Hệsốnén lún a 1-2

cm2/kG

0.228

0.013

0.026

0.020

0.025

0.009

0.024

0.008


+

Lực dính kết C

kG/cm2

0.044

0.058

0.231

0.338

0.185

0.058

0.335

0.051

+

Góc nội ma sát 

độ

4o11'


22o00'

8o34'

15o52'

20o00'

24o01'

15o51'

26o12'

VI.2.2. Nhà máy nước Nhị Thành:
Căn cứ kết quả khoan khảo sát địa chất và thí nghiệm, địa tầng trong phạm vi
khảo sát có thể phân thành các lớp sau:
Báo Cáo Địa Chất Công Trình

- 11 -

09/2016


DỰ ÁN: NHÀ MÁY NƯỚC NHỊ THÀNH - GIAI ĐOẠN I CÔNG SUÂT 30.000 (M3/NGĐ)

1. Lớp A: Thành phần chủ yếu là: Đất hoa màu. Khơng lấy mẫu thí nghiệm lớp
này. Lớp phân bố như sau:
Tên hố
khoan

HK1
HK2
HK3
HK4
HK5
HK6

Độ sâu mặt lớp
(m)
0.76
0.46
0.50
0.38
0.45
0.49

Độ sâu đáy lớp
(m)
0.06
-0.34
-0.20
-0.32
-0.25
-0.21

Bề dày lớp
(m)
0.70
0.80
0.70

0.70
0.70
0.70

SPT
(búa)
-

2. Lớp 1: Thành phần chủ yếu là: Sét hữu cơ (OH), màu xám xanh, trạng thái
chảy - dẻo chảy. Lớp phân bố như sau:
Tên hố
khoan
HK1
HK2
HK3
HK4
HK5
HK6

Độ sâu mặt lớp
(m)
0.06
-0.34
-0.20
-0.32
-0.25
-0.21

Độ sâu đáy lớp
(m)

-4.14
-4.24
-4.20
-4.02
-4.25
-4.11

Bề dày lớp
(m)
4.20
3.90
4.00
3.70
4.00
3.90

1
1
1
1
1
0

SPT
(búa)
-

1
1
1

1
1
0

3. Lớp 2A: Thành phần chủ yếu là: Sét lẫn cát (CL), lẫn sạn sỏi laterite, màu nâu
đỏ, trạng thái dẻo cứng. Lớp phân bố như sau:
Tên hố
khoan
HK2
HK4
HK5
HK6

Độ sâu mặt lớp
(m)
-4.24
-4.02
-4.25
-4.11

Độ sâu đáy lớp
(m)
-6.74
-6.62
-7.25
-6.81

Bề dày lớp
(m)
2.50

2.60
3.00
2.70

SPT
(búa)
16 - 16
13 - 13
14 - 14
13 - 13

4. Lớp 2: Thành phần chủ yếu là: Sét (CL), màu nâu vàng - xám trắng, trạng thái
nửa cứng. Lớp phân bố như sau:
Tên hố
khoan
HK1

Độ sâu mặt lớp
(m)
-4.14

Báo Cáo Địa Chất Cơng Trình

Độ sâu đáy lớp
(m)
-13.84
- 12 -

Bề dày lớp
(m)

9.70

SPT
(búa)
16 - 24
09/2016


DỰ ÁN: NHÀ MÁY NƯỚC NHỊ THÀNH - GIAI ĐOẠN I CÔNG SUÂT 30.000 (M3/NGĐ)

HK2
HK3
HK4
HK5
HK6

-6.74
-4.20
-6.62
-7.25
-6.81

-14.34
-14.00
-14.32
-13.25
-16.91

7.60
9.80

7.70
6.00
10.10

17
16
17
17
16

-

19
18
19
19
21

5. Lớp 3: Thành phần chủ yếu là: Sét lẫn cát (CL), màu xám nâu - xám xanh,
trạng thái dẻo mềm - dẻo cứng. Lớp phân bố như sau:
Tên hố
khoan
HK1
HK2
HK3
HK4
HK5
HK6

Độ sâu mặt lớp

(m)
-13.84
-14.34
-14.00
-14.32
-13.25
-16.91

Độ sâu đáy lớp
(m)
-31.24
-31.54
-36.70
-36.72
-36.85
-36.81

Bề dày lớp
(m)
17.40
17.20
22.70
22.40
23.60
19.90

SPT
(búa)
16 - 18
14 - 18

16 - 18
14 - 18
13 - 16
17 - 21

6. Lớp 4: Thành phần chủ yếu là: Cát lẫn sét (SC) lẫn sạn sỏi thạch anh, màu
xám nâu, kết cấu chặt vừa - chặt. Lớp phân bố như sau:
Tên hố
khoan
HK1
HK2
HK3
HK4
HK5
HK6

Độ sâu mặt lớp
(m)
-31.24
-31.54
-36.70
-36.72
-36.85
-36.81

Độ sâu đáy lớp
(m)
-31.24
-31.54
-49.50

-47.62
-39.55
-39.51

Bề dày lớp
(m)
0.00
0.00
12.80
10.90
2.70
2.70

SPT
(búa)
16 - 18
14 - 18
17 - 54
16 - 49
17 - 18
16 - 17

Sau đây là chỉ tiêu cơ lý các lớp:
Tên lớ
p

c chỉtiêu cơ lý

Lớ
p


Lớ
p

Lớ
p

Lớ
p

Lớ
p

1

2

2A

3

4

+

Thành phần hạt:

-

Hạt sỏi sạn


%

0.0

4.1

0.0

0.0

1.6

-

Hạt cát

%

7.9

20.1

11.0

23.1

74.1

-


Hạt bụi

%

57.4

47.9

54.3

51.7

14.8

-

Hạt sét

%

34.6

27.9

34.7

25.2

9.5


Báo Cáo Địa Chất Cơng Trình

- 13 -

09/2016


DỰ ÁN: NHÀ MÁY NƯỚC NHỊ THÀNH - GIAI ĐOẠN I CƠNG ST 30.000 (M3/NGĐ)

+

Độẩm tựnhiên W

%

78.14

24.90

23.82

31.26

21.95

+

Dung trọng tựnhiên w


g/cm3

1.51

1.98

2.00

1.89

2.01

+

Dung trọng khô d

g/cm3

0.85

1.59

1.62

1.44

1.65

+


Khối lượng riêng 

g/cm3

2.62

2.69

2.71

2.68

2.66

+

Hệsốrỗng 

2.082

0.692

0.673

0.861

0.612

+


Độbão hòa G

%

98

97

96

97

95

+

Giới hạn Atterberg:

-

Giới hạn chảy

%

66.4

36.5

41.6


37.3

26.4

-

Giới hạn dẻo

%

41.0

20.9

19.1

22.3

19.0

-

Chỉsốdẻo

%

25.4

15.6


22.5

15.0

7.4

+

Độsệt: B

1.46

0.26

0.21

0.60

0.40

+

Hệsốnén lún a 1-2

cm2/kG

0.285

0.024


0.020

0.036

0.011

+

Lực dính kết C

kG/cm2

0.041

0.236

0.313

0.195

0.089

+

Góc nội ma sát 

độ

3o33'


19o23'

16o48'

19o29'

23o42'

VI.2.3. Tuyến ống nước sạch:
Căn cứ kết quả khoan khảo sát địa chất và thí nghiệm, địa tầng trong phạm vi
khảo sát có thể phân thành các lớp sau:
1. Lớp A: Thành phần chủ yếu là: Đất sét, cát, đá hỗn hợp san lấp. Không lấy
mẫu thí nghiệm lớp này. Lớp phân bố như sau:
Tên hố
khoan
HK1
HK2
HK3
HK4
HK5
HK6
HK6A
HK7
HK8
HK9
HK10

Độ sâu mặt lớp
(m)
1.56

1.58
1.65
1.32
1.46
1.26
1.45
1.76
1.30
-15.26
1.79

Báo Cáo Địa Chất Cơng Trình

Độ sâu đáy lớp
(m)
0.06
0.28
0.75
0.12
0.46
0.66
0.05
0.76
0.50
-15.26
1.79

- 14 -

Bề dày lớp

(m)
1.50
1.30
0.90
1.20
1.00
0.60
1.40
1.00
0.80
0.00
0.00

SPT
(búa)
-

09/2016


DỰ ÁN: NHÀ MÁY NƯỚC NHỊ THÀNH - GIAI ĐOẠN I CÔNG SUÂT 30.000 (M3/NGĐ)

2. Lớp 1: Thành phần chủ yếu là: Sét hữu cơ (OH), màu xám xanh, trạng thái
chảy - dẻo chảy. Lớp phân bố như sau:
Tên hố
khoan
HK1
HK2
HK3
HK4

HK5
HK6
HK6A
HK7
HK8
HK9
HK10

Độ sâu mặt lớp
(m)
0.06
0.28
0.75
0.12
0.46
0.66
0.05
0.76
0.50
-15.26
1.79

Độ sâu đáy lớp
(m)
-8.04
-9.02
-8.05
-9.98
-5.24
-4.34

-4.25
-6.94
-15.20
-22.26
-3.91

Bề dày lớp
(m)
8.10
9.30
8.80
10.10
5.70
5.00
4.30
7.70
15.70
7.00
5.70

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0

SPT
(búa)
-

0
2
1
2
1
0
0
1
3
0
0

3. Lớp 2: Thành phần chủ yếu là: Sét (CL), màu xám trắng - nâu vàng, trạng thái
nửa cứng - dẻo cứng. Lớp phân bố như sau:
Tên hố
khoan
HK1
HK2
HK3
HK5
HK6
HK6A
HK7
HK10


Độ sâu mặt lớp
(m)
-8.04
-9.02
-8.05
-5.24
-4.34
-4.25
-6.94
-3.91

Độ sâu đáy lớp
(m)
-8.44
-10.42
-8.35
-6.54
-4.74
-4.55
-8.24
-8.71

Bề dày lớp
(m)
0.40
1.40
0.30
1.30
0.40

0.30
1.30
4.80

SPT
(búa)
8 - 8
10 - 10
9 - 9
10 - 10
5 - 5
7 - 7
11 - 11
7 - 9

4. Lớp 3: Thành phần chủ yếu là: Cát lẫn sét (SC), màu xám vàng, kết cấu chặt
vừa - kém chặt. Lớp phân bố như sau:
Tên hố
khoan
HK4
HK8
HK9
HK10

Độ sâu mặt lớp
(m)
-9.98
-15.20
-22.26
-8.71


Báo Cáo Địa Chất Cơng Trình

Độ sâu đáy lớp
(m)
-10.68
-28.70
-45.26
-28.21
- 15 -

Bề dày lớp
(m)
0.70
13.50
23.00
19.50

SPT
(búa)
9 - 9
6 - 29
11 - 27
7 - 28
09/2016


DỰ ÁN: NHÀ MÁY NƯỚC NHỊ THÀNH - GIAI ĐOẠN I CÔNG SUÂT 30.000 (M3/NGĐ)

Sau đây là chỉ tiêu cơ lý các lớp:

Tên lớ
p

c chỉtiêu cơ lý

Lớ
p

Lớ
p

Lớ
p

1

2

3

+

Thành phần hạt:

-

Hạt sỏi sạn

%


0.0

0.5

0.3

-

Hạt cát

%

11.4

13.5

75.7

-

Hạt bụi

%

53.4

52.4

15.4


-

Hạt sét

%

35.2

33.6

8.7

+

Độẩm tựnhiên W

%

67.77

24.20

20.38

+

Dung trọng tựnhiên w

g/cm3


1.56

1.98

2.03

+

Dung trọng khô d

g/cm3

0.93

1.59

1.69

+

Khối lượng riêng 

g/cm3

2.63

2.70

2.66


+

Hệsốrỗng 

1.828

0.698

0.574

+

Độbão hòa G

%

98

94

94

+

Giới hạn Atterberg:

-

Giới hạn chảy


%

63.5

40.9

24.8

-

Giới hạn dẻo

%

38.4

20.0

19.0

-

Chỉsốdẻo

%

25.1

20.9


5.8

+

Độsệt: B

1.17

0.20

0.24

+

Hệsốnén lún a 1-2

cm2/kG

0.200

0.023

0.010

+

Lực dính kết C

kG/cm2


0.046

0.292

0.061

+

Góc nội ma sát 

độ

4o17'

17o38'

24o25'

VI.2.4. Tuyến ống nước thơ:
Căn cứ kết quả khoan khảo sát địa chất và thí nghiệm, địa tầng trong phạm vi
khảo sát có thể phân thành các lớp sau:
1. Lớp A: Thành phần chủ yếu là: Cát, sét hỗn hợp san lấp. Khơng lấy mẫu thí
nghiệm lớp này. Lớp phân bố như sau:
Tên hố
khoan
HK3
HK4

Độ sâu mặt lớp
(m)

1.65
1.79

Báo Cáo Địa Chất Cơng Trình

Độ sâu đáy lớp
(m)
0.45
0.39
- 16 -

Bề dày lớp
(m)
1.20
1.40

SPT
(búa)
09/2016


DỰ ÁN: NHÀ MÁY NƯỚC NHỊ THÀNH - GIAI ĐOẠN I CÔNG SUÂT 30.000 (M3/NGĐ)

HK5
HK6
HK7
HK8
HK9
HK10
HK12


1.93
1.92
2.20
2.07
1.65
1.45
1.61

0.53
0.52
0.80
0.57
0.15
0.05
0.21

1.40
1.40
1.40
1.50
1.50
1.40
1.40

-

2. Lớp B: Thành phần chủ yếu là: Sét (CL), màu xám trắng - nâu đỏ, trạng thái
dẻo mềm. Lớp phân bố như sau:
Tên hố

khoan
HK1
HK2
HK13
HK14
HK15

Độ sâu mặt lớp
(m)
1.64
1.66
1.93
2.11
1.47

Độ sâu đáy lớp
(m)
-0.06
0.06
0.53
0.51
0.17

Bề dày lớp
(m)
1.70
1.60
1.40
1.60
1.30


SPT
(búa)
3 - 3
-

3. Lớp 1: Thành phần chủ yếu là: Sét hữu cơ (OH), màu xám xanh - xám nâu,
trạng thái chảy - dẻo chảy. Lớp phân bố như sau:
Tên hố
khoan
HK1
HK2
HK3
HK4
HK5
HK6
HK7
HK8
HK9
HK10
HK11
HK12
HK13
HK14
HK15

Độ sâu mặt lớp
(m)
-0.06
0.06

0.45
0.39
0.53
0.52
0.80
0.57
0.15
0.05
-15.65
0.21
0.53
0.51
0.17

Báo Cáo Địa Chất Cơng Trình

Độ sâu đáy lớp
(m)
-3.76
-3.94
-3.85
-3.41
-3.17
-3.08
-3.00
-4.73
-8.95
-27.25
-28.85
-27.39

-12.87
-4.89
-7.73
- 17 -

Bề dày lớp
(m)
3.70
4.00
4.30
3.80
3.70
3.60
3.80
5.30
9.10
27.30
13.20
27.60
13.40
5.40
7.90

0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
1
0
0
0
0

SPT
(búa)
-

0
0
0
0
0
0
0
0
3
5
2
5
3
1
1

09/2016



DỰ ÁN: NHÀ MÁY NƯỚC NHỊ THÀNH - GIAI ĐOẠN I CÔNG SUÂT 30.000 (M3/NGĐ)

4. Lớp 1B: Thành phần chủ yếu là: Sét hữu cơ lẫn cát (OH), màu xám xanh xám nâu, trạng thái dẻo mềm. Lớp phân bố như sau:
Tên hố
khoan
HK12
HK14
HK15

Độ sâu mặt lớp
(m)
-27.39
-4.89
-7.73

Độ sâu đáy lớp
(m)
-29.59
-7.49
-8.53

Bề dày lớp
(m)
2.20
2.60
0.80

SPT

(búa)
6 - 6
5 - 5
12 - 12

5. Lớp 2: Thành phần chủ yếu là: Sét (CL), màu nâu vàng - xám trắng, trạng thái
dẻo cứng. Lớp phân bố như sau:
Tên hố
khoan
HK1
HK2
HK3
HK4
HK5
HK6
HK7
HK8
HK9
HK13
HK14

Độ sâu mặt lớp
(m)
-3.76
-3.94
-3.85
-3.41
-3.17
-3.08
-3.00

-4.73
-8.95
-12.87
-7.49

Độ sâu đáy lớp
(m)
-4.36
-4.34
-4.35
-4.21
-4.07
-4.08
-3.80
-5.93
-10.35
-14.07
-9.89

Bề dày lớp
(m)
0.60
0.40
0.50
0.80
0.90
1.00
0.80
1.20
1.40

1.20
2.40

SPT
(búa)
6 - 6
7 - 7
5 - 5
7 - 7
8 - 8
9 - 9
7 - 7
8 - 8
7 - 7
11 - 11
7 - 10

6. Lớp 3: Thành phần chủ yếu là: Cát lẫn sét (SC), màu nâu vàng - xám xanh, kết
cấu chặt vừa. Lớp phân bố như sau:
Tên hố
khoan
HK10
HK11
HK12

Độ sâu mặt lớp
(m)
-27.25
-28.85
-29.59


Độ sâu đáy lớp
(m)
-28.55
-35.65
-30.39

Bề dày lớp
(m)
1.30
6.80
0.80

SPT
(búa)
26 - 26
16 - 28
15 - 15

Sau đây là chỉ tiêu cơ lý các lớp:
Tên lớ
p

c chỉtiêu cơ lý
+

Lớ
p

Lớ

p

Lớ
p

Lớ
p

Lớ
p

B

1

1B

2

3

Thành phần hạt:

Báo Cáo Địa Chất Cơng Trình

- 18 -

09/2016



DỰ ÁN: NHÀ MÁY NƯỚC NHỊ THÀNH - GIAI ĐOẠN I CƠNG ST 30.000 (M3/NGĐ)

-

Hạt sỏi sạn

%

0.0

0.0

0.0

0.0

0.1

-

Hạt cát

%

10.6

8.7

24.2


10.8

69.3

-

Hạt bụi

%

54.5

56.4

47.0

55.0

21.1

-

Hạt sét

%

34.9

34.9


28.8

34.2

9.4

+

Độẩm tựnhiên W

%

30.20

71.38

49.27

26.55

21.29

+

Dung trọng tựnhiên w

g/cm3

1.88


1.54

1.61

1.97

1.98

+

Dung trọng khô d

g/cm3

1.45

0.90

1.08

1.56

1.63

+

Khối lượng riêng 

g/cm3


2.71

2.63

2.65

2.71

2.66

+

Hệsốrỗng 

0.870

1.922

1.454

0.737

0.632

+

Độbão hòa G

%


94

98

90

98

90

+

Giới hạn Atterberg:

-

Giới hạn chảy

%

40.2

65.8

56.5

40.8

25.3


-

Giới hạn dẻo

%

19.5

39.9

40.6

19.6

18.9

-

Chỉsốdẻo

%

20.7

25.9

15.9

21.2


6.4

+

Độsệt: B

0.52

1.22

0.55

0.33

0.37

+

Hệsốnén lún a 1-2

cm2/kG

0.028

0.234

0.103

0.028


0.012

+

Lực dính kết C

kG/cm2

0.310

0.045

0.089

0.279

0.059

+

Góc nội ma sát 

độ

17o23'

4o07'

8o24'


17o44'

23o03'

VI.3. Địa chất động lực cơng trình:
Chủ yếu là hoạt động xói lở bề mặt.

-

VI.4. Đặc điểm địa chất thuỷ văn:
Chế độ thủy văn trong khu vực diễn khá phức tạp diễn ra vào mùa mưa.

-

Mức dao động mực nước ngầm trong các lỗ khoan có sự chênh lêch lớn giưa mùa
mưa và mùa nắng. Theo điều tra, nước ngầm tại cơng trình có khả năng ăn mịn
bêtơng nhẹ.
VII. NHẬN XÉT SƠ BỘ ĐIỀU KIỆN KỸ THUẬT:
VII.1. Kết luận:
Tại các khu vực khảo sát, phát hiện các đơn nguyên địa chất cơng trình như sau:
Cơng trình thu và trạm bơm cấp 1:


Lớp A: Đất san lấp: Đất đắp hỗn hợp, sét dẻo mềm.

Báo Cáo Địa Chất Cơng Trình

- 19 -

09/2016



DỰ ÁN: NHÀ MÁY NƯỚC NHỊ THÀNH - GIAI ĐOẠN I CÔNG SUÂT 30.000 (M3/NGĐ)



Lớp 1: Sét hữu cơ (OH), màu xám xanh - xám nâu, trạng thái chảy - dẻo chảy.



Lớp 2: Cát lẫn sét (SC), màu xám đen, kết cấu kém chặt.



Lớp 3: Sét lẫn cát (CL), màu xám trắng - xám vàng, trạng thái dẻo cứng.



Lớp 4: Sét (CL), màu xám nâu - xám tro, trạng thái nửa cứng.



Lớp 5: Sét lẫn cát (CL), màu xám xanh, trạng thái dẻo cứng.



Lớp 6: Cát lẫn sét (SC), màu xám vàng - xám trắng, kết cấu chặt vừa.




Lớp 7: Sét (CL), màu nâu đỏ - xám xanh, trạng thái dẻo cứng - nửa cứng.



Lớp 8: Cát lẫn bụi (SM), màu xám trắng, kết cấu chặt.

Nhà máy nước Nhị Thành:


Lớp A: Đất hoa màu.



Lớp 1: Sét hữu cơ (OH), màu xám xanh, trạng thái chảy - dẻo chảy.



Lớp 2A: Sét lẫn cát (CL), lẫn sạn sỏi laterite, màu nâu đỏ, trạng thái dẻo cứng.



Lớp 2: Sét (CL), màu nâu vàng - xám trắng, trạng thái nửa cứng.



Lớp 3: Sét lẫn cát (CL), màu xám nâu - xám xanh, trạng thái dẻo mềm - dẻo
cứng.




Lớp 4: Cát lẫn sét (SC) lẫn sạn sỏi thạch anh, màu xám nâu, kết cấu chặt vừa chặt.

Tuyến ống nước sạch:


Lớp A: Đất sét, cát, đá hỗn hợp san lấp.



Lớp 1: Sét hữu cơ (OH), màu xám xanh, trạng thái chảy - dẻo chảy.



Lớp 2: Sét (CL), màu xám trắng - nâu vàng, trạng thái nửa cứng - dẻo cứng.



Lớp 3: Cát lẫn sét (SC), màu xám vàng, kết cấu chặt vừa - kém chặt.

Tuyến ống nước thô:


Lớp A: Cát, sét hỗn hợp san lấp.



Lớp B: Sét (CL), màu xám trắng - nâu đỏ, trạng thái dẻo mềm.




Lớp 1: Sét hữu cơ (OH), màu xám xanh - xám nâu, trạng thái chảy - dẻo chảy.

Báo Cáo Địa Chất Cơng Trình

- 20 -

09/2016


×