Tải bản đầy đủ (.pdf) (124 trang)

báo cáo kết quả khảo sát địa chất công trình công trình chung cư hoàng hoa thám

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.66 MB, 124 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
OµO




BÁO CÁO KẾT QUẢ
KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH


Công trình:
CHUNG CƯ HOÀNG HOA THÁM
Đòa điểm:
171A HOÀNG HOA THÁM - P.13 – Q. TÂN BÌNH
TP. HỒ CHÍ MINH
@&?




ĐƠN VỊ THỰC HIỆN:

TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU CÔNG NGHỆ & THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HỒ CHÍ MINH
ĐC: 268 Lý Thường Kiệt, Quận 10, Tp.HCM
ĐT: (84.8) 38 645 398 – 38 651 664 Fax: (84.8) 38 645 398
















TP. HCM, 11/2010
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh phúc
šµ›

BÁO CÁO KẾT QUẢ
KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH

Công trình: CHUNG CƯ HOÀNG HOA THÁM
Đòa điểm: 171A HOÀNG HOA THÁM – P.13 – Q. TÂN BÌNH
TPHCM

@&?

ü PHỤ TRÁCH HIỆN TRƯỜNG:
TỔ TRƯỞNG TỔ KHOAN: KTV. LÊ VĂN LONG

ü TỔNG HP KẾT QUẢ TN ĐẤT – ĐÁ: KS. VÕ THANH LONG


ü LẬP BÁO CÁO: KS. NGUYỄN QUỐC KHÁNH

ü KIỂM TRA: TS. ĐẬU VĂN NGỌ

Số: 01-291110/BCĐC
Tp. HCM, ngày 29 tháng 11 năm 2010

CHỦ ĐẦU TƯ TRUNG TÂM NCCN & TBCN
MỤC LỤC


(Số trang)
PHẦN I: THUYẾT MINH KỸ THUẬT 16


PHẦN II: KẾT QUẢ CÔNG TÁC KHẢO SÁT

§ BẢNG 1: SƠ ĐỒ VỊ TRÍ CÁC HỐ KHOAN 01

§ BẢNG 2: HÌNH TRỤ CÁC HỐ KHOAN 02

§ BẢNG 3: MẶT CẮT ĐỊA CHẤT 01

§ BẢNG 4: BẢNG TỔNG HP KẾT QUẢ TN ĐẤT 02

§ BẢNG 5: BẢNG THỐNG KÊ KẾT QUẢ TN ĐẤT 02



PHẦN III: PHỤ LỤC

(Số trang)

§ PHỤ LỤC 1: BIỂU KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM NƯỚC 01
§ PHỤ LỤC 2: BIỂU KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM NÉN NỞ HÔNG 04
§ PHỤ LỤC 3: BIỂU KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM NÉN CỐ KẾT 20
§ PHỤ LỤC 4: BIỂU KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM ĐẤT 60




















PHAÀN I

THUYEÁT MINH KYÕ THUAÄT





















CHUNG CƯ HOÀNG HOA THÁM

BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA KỸ THUẬT 11/ 2010 - 1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
šϑ›
BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA KỸ THUẬT
I. MỤC ĐÍCH:
Khảo sát đòa kỹ thuật ở đây nhằm những mục tiêu cụ thể sau:
- Xác đònh rõ mặt cắt đòa kỹ thuật dựa trên cơ sở đặc điểm đòa chất và các tính chất cơ lý
của đất đá tại công trình khảo sát.

- Xác đònh các chỉ tiêu cơ lý của các lớp đất cấu tạo nên mặt cắt đòa kỹ thuật.
- Xác đònh chiều sâu mực nước ngầm.
- Trên cơ sở các số liệu khảo sát và thí nghiệm bản báo cáo này đưa ra một số nhận xét về
điều kiện đòa chất công trình và cung cấp những số liệu cần thiết phục vụ cho công tác tính
toán nền móng công trình.
II. PHẦN CHUNG:
1. Tên công trình: CHUNG CƯ HOÀNG HOA THÁM
2. Vò trí công trình: 171A HOÀNG HOA THÁM – P.13 – Q. TÂN BÌNH – TP.HCM
3. Qui trình thực hiện:
Ø Khảo sát hiện trường:
+ Qui phạm khoan khảo sát đòa chất : 22 TCN 259 – 2000
+ Lấy mẫu thí nghiệm : TCVN 2683 – 91
+ Thí nghiệm SPT : TCXD 226 - 99
Ø Thí nghiệm trong phòng :
+ Thành phần hạt : TCVN – 4198 – 1995
+ Độ ẩm : TCVN – 4196 – 1995
+ Dung trọng : TCVN – 4202 – 1995
+ Khối lượng riêng : TCVN – 4195 – 1995
+ Giới hạn Atterberg : TCVN – 4197 – 1995
+ Thí nghiệm cắt phẳng : TCVN – 4199 – 1995
+ Thí nghiệm nén lún : TCVN – 4200 – 1995
+ Thí nghiệm nén nở hông : ASTM D 2166
+ Thí nghiệm cố kết : ASTM D 2435
+ Thí nghiệm mẫu nước : TCVN 3994:1985
+ . . . . . . . . các thí nghiệm khác nếu có.
+ Số liệu thí nghiệm được thống kê và chỉnh lý theo quy trình: 20TCN74-87
III. CÔNG TÁC HIỆN TRƯỜNG:
Khối lượng khảo sát gồm những công việc chính sau:
1. Công tác khoan:
- Tiến hành khoan bằng máy XY - 1 của Trung Quốc.

- Thời gian thực hiện công tác hiện trường : 07 – 09/11/2010
CHUNG CƯ HOÀNG HOA THÁM

BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA KỸ THUẬT 11/ 2010 - 2
2. Công tác lấy mẫu:
- Khoan phá mẫu toàn đáy bằng phương pháp khoan dung dòch tuần hoàn cho tới vò trí cần
lấy mẫu bơm sạch mùn khoan dưới đáy hố khoan sau đó lấy mẫu nguyên dạng.
- Số lượng mẫu được lấy bình quân là 2.0m lấy 01 mẫu, tại các ranh giới đòa tầng còn lấy
thêm mẫu bổ sung để khống chế.
- Mẫu nguyên dạng được lấy bằng ống thép thành mỏng có đường kính 75 mm, dài 550 mm,
đóng nhẹ vào đáy hố khoan ở độ sâu đã đònh, sau khi lên đến mặt đất mẫu được bọc kín bằng
parafin và dán nhãn ghi số hiệu, độ sâu lấy mẫu kèm theo các mô tả hiện trường. Trong quá
trình khoan và lấy mẫu, kỹ sư đòa kỹ thuật theo dõi và mô tả các biểu hiện thực tế xảy ra
trong hố khoan, sau đó ghi vào nhật ký khảo sát.
3. Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT :
- Thí nghiệm xuyên động được thực hiện theo phương pháp Terzzaghi, như sau:
a) Mẫu xuyên hình ống có tổng chiều dài 810mm, gồm 3 phần: phần mũi, phần thân và
phần đầu nối.
+ Phần mũi: có chiều dài: 25 ÷ 75mm, đường kính trong 35 ± 1.5mm, góc vát lưỡi cắt: 16 ÷ 23
o

+ Phần thân: có chiều dài: 450 ÷ 750mm, đường kính trong 38 ± 1.5mm, đường kính ngoài
51 ± 1.5mm.
+ Phần đầu nối: có chiều dài: 175mm.
- Lực tác động để đưa mũi xuyên xâm nhập vào đất là lực động (đóng bằng búa). Búa có
trọng lượng 63.5 ± 1.0kg. Tầm búa rơi tự do là 760 ± 2.5mm.
b) Mỗi lần thí nghiệm, chúng tôi khoan tới độ sâu cần thử (ở khoảng lấy mẫu thì lấy
mẫu nguyên dạng), sau đó đưa mũi xuyên xuống đáy hố khoan. Dùng búa đóng mũi xuyên
xâm nhập vào lòng đất 450 mm. Đếm số búa của mỗi đoạn 150 mm một. Số búa xuyên động
chuẩn (N) là tổng số búa của hai lần đếm sau (300 mm).

c) Trong tầng cát bão hòa nước, nếu N > 15 thì được hiệu chỉnh theo công thức của
Terzzaghi và Pack như sau: N’ = 15 + 1/2 (N – 15)

IV. BẢNG TỔNG HP KHỐI LƯNG THỰC HIỆN:

STT
Hố
khoan
Độ
sâu
(m)
Mẫu
khảo
sát
Mẫu thí
nghiệm
Cơ lý
TN
SPT
(lần)
TN
nén cố
kết
TN
nén nở
hông
Lấy mẫu
nước ăn
mòn bê
tông

1 HK1 60 30 30 30 2 2 1
2 HK2 60 30 30 30 2 2
Tổng 02 HK 120 60 60 60 4 4 1








CHUNG CƯ HOÀNG HOA THÁM

BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA KỸ THUẬT 11/ 2010 - 3
V. BÁO CÁO:
Báo cáo này được lập tuân thủ theo các Quy trình hiện hành của Việt Nam.
Đất được phân loại theo tiêu chuẩn sau:
• Đất dính được phân loại theo chỉ số dẻo và% thành phần hạt như sau :


TÊN ĐẤT % SÉT Chỉ số dẻo I
P

SÉT
>30 >17
SÉT PHA
10-30 7 - 17
CÁT PHA
3-10 1-7


• Đất bùn được phân loại như sau:
* Khi e
o
≥ 1.5 & B > 1.0 gọi là bùn sét.
* Khi e
o
≥ 1.0 & B > 1.0 gọi là bùn sét pha.
* Khi e
o
≥ 0.9 & B > 1.0 gọi là bùn cát pha.
Tuỳ theo hàm lượng thực vật, đất có tên phụ như sau:
+ Hàm lượng thực vật ít hơn 10% là đất lẫn thực vật
+ Hàm lượng thực vật ít hơn 10-60% là đất than bùn hóa
+ Hàm lượng thực vật lớn hơn 60% là than bùn
• Đất rời được phân loại theo % thành phần hạt.
• Trạng thái của đất được phân loại theo độ sệt như sau :

Tên đất Độ sệt B Trạng thái
B > 1 Chảy
1 ≥ B > 0.75 Dẻo chảy
0.75 ≥ B > 0.5 Dẻo mềm
0.5 ≥ B > 0.25 Dẻo cứng
0.25 ≥ B ≥ 0 Nửa cứng
SÉT PHA VÀ SÉT
B < 0 Cứng
B < 0 Cứng
1 ≥ B ≥ 0 Dẻo
CÁT PHA
B > 1 Chảy


















CHUNG CƯ HOÀNG HOA THÁM

BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA KỸ THUẬT 11/ 2010 - 4
A. KẾT QUẢ KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH:
Căn cứ kết quả khoan khảo sát tại các hố khoan, đòa tầng tại vò trí xây dựng công trình có
thể phân thành các lớp sau:
1 /

Lớp A:



Thành phần gồm:
Đất đá san lấp



Lớp này phân bố như sau:

Hố khoan Độ sâu mặt lớp, m Độ sâu đáy lớp, m Bề dày lớp, m SPT, búa
HK1
0.0 1.3 1.3
-
HK2
0.0 0.5 0.5
-

2 /

Lớp 1:



Thành phần gồm: Sét, xám trắng - vàng - nâu đỏ, trạng thái dẻo cứng



Lớp này phân bố như sau:

Hố khoan Độ sâu mặt lớp, m Độ sâu đáy lớp, m

Bề dày lớp, m SPT, búa
HK1
1.3 7.6
6.3 6-9

HK2
0.5 8.5
8.0 6-15

Sau đây là các chỉ tiêu cơ lý:


+

Thành phần hạt:



- Hạt sạn

: 2.2



%



- Hạt cát

: 41.6



%




- Hạt bụi

: 23.1



%



- Hạt sét

: 33.1



%


+

Độ ẩm tự nhiên W : 27.10



%



+

Dung trọng tự nhiên γ : 19.1



kN/m
3



+

Dung trọng khô γ
d
: 15.1

kN/m
3



+

Dung trọng đẩy nổi γ' : 9.5

kN/m
3




+

Tỷ trọng hạt G
s
: 27.16




+

Hệ số rỗng e
o
: 0.798




+

Độ rỗng n : 44.4

%


+

Độ bão hòa S : 92.2


%


+

Giới hạn Atterberg:



- Giới hạn chảy W
L
: 37.6

%



- Giới hạn dẻo W
P
: 20.5

%



- Chỉ số dẻo I
P
: 17.1


%



- Độ sệt I
L
: 0.39




+

Lực dính kết C : 24.0

kPa


+

Góc nội ma sát ϕ :
12°23'




+

Hệ số nén lún, a
100-200

: 0.024

x10
-2
kPa
-1



+

Mô đun BD, E
100-200
: 7518.4

kPa


+

Mô đun TBD, E
0(100-200)
: 18092.8

kPa


+

Hệ số cố kết C

v
: 1.275

cm
2
/s




+

Hệ số C
c
: 0.140




+

Hệ số C
s
: 0.038




+


Ứng suất tiền cố kết
σ
P

: 259.318

kPa


+

TN nén nở hông q
u
: 133.8

kPa




CHUNG CƯ HOÀNG HOA THÁM

BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA KỸ THUẬT 11/ 2010 - 5

3 /

Lớp 2:




Thành phần gồm: Cát pha lẫn dăm sạn thạch anh, vàng - xám trắng, trạng thái dẻo

Lớp này phân bố như sau:

Hố khoan Độ sâu mặt lớp, m Độ sâu đáy lớp, m Bề dày lớp, m SPT, búa
HK1 7.6 14.8 7.2 16-19
HK2 8.5 17.5 9.0 9-16

Sau đây là các chỉ tiêu cơ lý:


+

Thành phần hạt:



- Hạt sạn

: 12.1



%



- Hạt cát

: 73.2




%



- Hạt bụi

: 7.3



%



- Hạt sét

: 7.4



%


+

Độ ẩm tự nhiên W : 18.47




%


+

Dung trọng tự nhiên γ : 19.9



kN/m
3




+

Dung trọng khô γ
d
: 16.8


kN/m
3





+

Dung trọng đẩy nổi γ' : 10.5

kN/m
3



+

Tỷ trọng hạt G
s
: 26.76




+

Hệ số rỗng e
o
: 0.593




+

Độ rỗng n : 37.2


%


+

Độ bão hòa S : 83.3

%


+

Giới hạn Atterberg:



- Giới hạn chảy W
L
: 21.3

%



- Giới hạn dẻo W
P
: 16.1

%




- Chỉ số dẻo I
P
: 5.2

%



- Độ sệt I
L
: 0.46




+

Lực dính kết C : 9.2

kPa


+

Góc nội ma sát ϕ :
22°09'





+

Hệ số nén lún, a
100-200
: 0.012

x10
-2
kPa
-1



+

Mô đun BD, E
100-200
: 13352.3

kPa


+

Mô đun TBD, E
0(100-200)
: 38257.9


kPa


+

TN nén nở hông q
u
: 47.3

kPa











CHUNG CƯ HOÀNG HOA THÁM

BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA KỸ THUẬT 11/ 2010 - 6

4 /

Lớp 3:




Thành phần gồm: Sét, nâu đỏ - vàng, trạng thái dẻo cứng


Lớp này phân bố như sau:

Hố khoan Độ sâu mặt lớp, m Độ sâu đáy lớp, m Bề dày lớp, m SPT, búa
HK1 14.8 17.6 2.8 10
HK2 17.5 18.5 1.0 10

Sau đây là các chỉ tiêu cơ lý:


+

Thành phần hạt:



- Hạt sạn

: 0.0



%




- Hạt cát

: 18.7



%



- Hạt bụi

: 38.0



%



- Hạt sét

: 43.4



%


+


Độ ẩm tự nhiên W : 27.28



%


+

Dung trọng tự nhiên γ : 19.0



kN/m
3




+

Dung trọng khô γ
d
: 14.9


kN/m
3





+

Dung trọng đẩy nổi γ' : 9.4

kN/m
3



+

Tỷ trọng hạt G
s
: 27.20




+

Hệ số rỗng e
o
: 0.826





+

Độ rỗng n : 45.2

%


+

Độ bão hòa S : 89.9

%


+

Giới hạn Atterberg:



- Giới hạn chảy W
L
: 40.7

%



- Giới hạn dẻo W
P

: 20.6

%



- Chỉ số dẻo I
P
: 20.1

%



- Độ sệt I
L
: 0.33




+

Lực dính kết C : 23.2

kPa


+


Góc nội ma sát ϕ :
12°15'




+

Hệ số nén lún, a
100-200
: 0.031

x10
-2
kPa
-1



+

Mô đun BD, E
100-200
: 5869.0

kPa


+


Mô đun TBD, E
0(100-200)
: 13903.5

kPa


+

TN nén nở hông q
u
: 157.4

kPa











CHUNG CƯ HOÀNG HOA THÁM

BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA KỸ THUẬT 11/ 2010 - 7

5 /


Lớp 4:



Thành phần gồm: Cát pha, vàng - xám trắng, trạng thái dẻo


Lớp này phân bố như sau:

Hố khoan Độ sâu mặt lớp, m Độ sâu đáy lớp, m Bề dày lớp, m SPT, búa
HK1 17.6 21.5 3.9 16-17
HK2 18.5 25.8 7.3 11-13

Sau đây là các chỉ tiêu cơ lý:


+

Thành phần hạt:



- Hạt sạn

: 0.0



%




- Hạt cát

: 86.5



%



- Hạt bụi

: 6.3



%



- Hạt sét

: 7.2



%



+

Độ ẩm tự nhiên W : 18.51



%


+

Dung trọng tự nhiên γ : 19.9



kN/m
3




+

Dung trọng khô γ
d
: 16.8



kN/m
3




+

Dung trọng đẩy nổi γ' : 10.5

kN/m
3



+

Tỷ trọng hạt G
s
: 26.76




+

Hệ số rỗng e
o
: 0.593





+

Độ rỗng n : 37.2

%


+

Độ bão hòa S : 83.5

%


+

Giới hạn Atterberg:



- Giới hạn chảy W
L
: 21.3

%




- Giới hạn dẻo W
P
: 16.0

%



- Chỉ số dẻo I
P
: 5.4

%



- Độ sệt I
L
: 0.47




+

Lực dính kết C : 9.0

kPa



+

Góc nội ma sát ϕ :
20°42'




+

Hệ số nén lún, a
100-200
: 0.012

x10
-2
kPa
-1



+

Mô đun BD, E
100-200
: 13355.6

kPa



+

Mô đun TBD, E
0(100-200)
: 38986.9

kPa


+

Hệ số cố kết C
v
: 1.463

cm
2
/s




+

Hệ số C
c
: 0.120





+

Hệ số C
s
: 0.015




+

Ứng suất tiền cố kết
σ
P

: 369.217

kPa





CHUNG CƯ HOÀNG HOA THÁM

BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA KỸ THUẬT 11/ 2010 - 8

6 /


Lớp 5:



Thành phần gồm: Sét pha, xám trắng - vàng, trạng thái dẻo cứng


Lớp này phân bố như sau:

Hố khoan Độ sâu mặt lớp, m Độ sâu đáy lớp, m Bề dày lớp, m SPT, búa
HK1 21.5 25.6 4.1 12-14
HK2 25.8 27.3 1.5 14

Sau đây là các chỉ tiêu cơ lý:


+

Thành phần hạt:



- Hạt sạn

: 6.3



%




- Hạt cát

: 51.8



%



- Hạt bụi

: 20.6



%



- Hạt sét

: 21.3



%



+

Độ ẩm tự nhiên W : 22.58



%


+

Dung trọng tự nhiên γ : 19.6



kN/m
3




+

Dung trọng khô γ
d
: 16.0



kN/m
3




+

Dung trọng đẩy nổi γ' : 10.1

kN/m
3



+

Tỷ trọng hạt G
s
: 27.07




+

Hệ số rỗng e
o
: 0.692





+

Độ rỗng n : 40.9

%


+

Độ bão hòa S : 88.3

%


+

Giới hạn Atterberg:



- Giới hạn chảy W
L
: 32.0

%




- Giới hạn dẻo W
P
: 18.2

%



- Chỉ số dẻo I
P
: 13.8

%



- Độ sệt I
L
: 0.32




+

Lực dính kết C : 25.6

kPa



+

Góc nội ma sát ϕ :
14°23'




+

Hệ số nén lún, a
100-200
: 0.023

x10
-2
kPa
-1



+

Mô đun BD, E
100-200
: 7358.9

kPa



+

Mô đun TBD, E
0(100-200)
: 20824.2

kPa












CHUNG CƯ HOÀNG HOA THÁM

BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA KỸ THUẬT 11/ 2010 - 9

7 /

Lớp 6:




Thành phần gồm: Cát pha, nâu, xám trắng - vàng, trạng thái dẻo


Lớp này phân bố như sau:

Hố khoan Độ sâu mặt lớp, m Độ sâu đáy lớp, m Bề dày lớp, m SPT, búa
HK1 25.6 35.2 9.6 16-27
HK2 27.3 39.0 11.7 13-22

Sau đây là các chỉ tiêu cơ lý:


+

Thành phần hạt:



- Hạt sạn

: 5.9



%



- Hạt cát


: 78.0



%



- Hạt bụi

: 8.3



%



- Hạt sét

: 7.8



%


+

Độ ẩm tự nhiên W : 18.14




%


+

Dung trọng tự nhiên γ : 20.0



kN/m
3




+

Dung trọng khô γ
d
: 16.9


kN/m
3





+

Dung trọng đẩy nổi γ' : 10.6

kN/m
3



+

Tỷ trọng hạt G
s
: 26.75




+

Hệ số rỗng e
o
: 0.583




+


Độ rỗng n : 36.8

%


+

Độ bão hòa S : 83.3

%


+

Giới hạn Atterberg:



- Giới hạn chảy W
L
: 21.2

%



- Giới hạn dẻo W
P
: 15.7


%



- Chỉ số dẻo I
P
: 5.4

%



- Độ sệt I
L
: 0.44




+

Lực dính kết C : 9.1

kPa


+

Góc nội ma sát ϕ :
23°07'





+

Hệ số nén lún, a
100-200
: 0.012

x10
-2
kPa
-1



+

Mô đun BD, E
100-200
: 13488.4

kPa


+

Mô đun TBD, E
0(100-200)

: 39602.6

kPa












CHUNG CƯ HOÀNG HOA THÁM

BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA KỸ THUẬT 11/ 2010 - 10

8 /

Lớp 7a:



Thành phần gồm: Sét - sét pha, nâu đốâm trắng, trạng thái dẻo cứng

Lớp này phân bố như sau:

Hố khoan Độ sâu mặt lớp, m Độ sâu đáy lớp, m Bề dày lớp, m SPT, búa

HK1 35.2 49.0 13.8 13-17
HK2 39.0 45.5 6.5 10-15

Sau đây là các chỉ tiêu cơ lý:


+

Thành phần hạt:



- Hạt sạn

: 0.0



%



- Hạt cát

: 24.8



%




- Hạt bụi

: 43.5



%



- Hạt sét

: 31.7



%


+

Độ ẩm tự nhiên W : 28.17



%



+

Dung trọng tự nhiên γ : 19.3



kN/m
3




+

Dung trọng khô γ
d
: 15.0


kN/m
3




+

Dung trọng đẩy nổi γ' : 9.5

kN/m

3



+

Tỷ trọng hạt G
s
: 27.17




+

Hệ số rỗng e
o
: 0.811




+

Độ rỗng n : 44.8

%


+


Độ bão hòa S : 94.3

%


+

Giới hạn Atterberg:



- Giới hạn chảy W
L
: 39.6

%



- Giới hạn dẻo W
P
: 22.1

%



- Chỉ số dẻo I
P

: 17.6

%



- Độ sệt I
L
: 0.35




+

Lực dính kết C : 25.5

kPa


+

Góc nội ma sát ϕ :
12°58'




+


Hệ số nén lún, a
100-200
: 0.024

x10
-2
kPa
-1



+

Mô đun BD, E
100-200
: 7649.5

kPa


+

Mô đun TBD, E
0(100-200)
: 18599.3

kPa


+


Hệ số cố kết

C
v
: 1.471

cm
2
/s




+

Hệ số C
c
: 0.281




+

Hệ số C
s
: 0.042





+

Ứng suất tiền cố kết
σ
P

: 385.863

kPa





CHUNG CƯ HOÀNG HOA THÁM

BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA KỸ THUẬT 11/ 2010 - 11

9 /

Lớp 7B:



Thành phần gồm: Sét - sét pha, vàng nâu - xám trắng, trạng thái nửa cứng - cứng

Lớp này phân bố như sau:


Hố khoan Độ sâu mặt lớp, m Độ sâu đáy lớp, m

Bề dày lớp, m SPT, búa
HK1 49.0 53.2 4.2 29-32
HK2 45.5 55.4 9.9 23-36

Sau đây là các chỉ tiêu cơ lý:


+

Thành phần hạt:



- Hạt sạn

: 0.0



%



- Hạt cát

: 48.5




%



- Hạt bụi

: 25.5



%



- Hạt sét

: 26.1



%


+

Độ ẩm tự nhiên W : 22.12




%


+

Dung trọng tự nhiên γ : 19.9



kN/m
3




+

Dung trọng khô γ
d
: 16.3


kN/m
3




+


Dung trọng đẩy nổi γ' : 10.3

kN/m
3



+

Tỷ trọng hạt G
s
: 27.16




+

Hệ số rỗng e
o
: 0.666




+

Độ rỗng n : 40.0

%



+

Độ bão hòa S : 90.2

%


+

Giới hạn Atterberg:



- Giới hạn chảy W
L
: 37.0

%



- Giới hạn dẻo W
P
: 20.6

%




- Chỉ số dẻo I
P
: 16.4

%



- Độ sệt I
L
: 0.09




+

Lực dính kết C : 38.9

kPa


+

Góc nội ma sát ϕ :
15°53'





+

Hệ số nén lún, a
100-200
: 0.019

x10
-2
kPa
-1



+

Mô đun BD, E
100-200
: 8846.4

kPa


+

Mô đun TBD, E
0(100-200)
: 26987.7

kPa



+

Hệ số cố kết

C
v
: 1.344

cm
2
/s




+

Hệ số C
c
: 0.163




+

Hệ số C
s

: 0.024




+

Ứng suất tiền cố kết
σ
P

: 408.284

kPa


+

TN nén nở hông q
u
: 359.6

kPa




CHUNG CƯ HOÀNG HOA THÁM

BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA KỸ THUẬT 11/ 2010 - 12

10 /

Lớp 8:



Thành phần gồm: Cát pha, nâu, xám tro, trạng thái dẻo


Lớp này phân bố như sau:

Hố khoan Độ sâu mặt lớp, m Độ sâu đáy lớp, m Bề dày lớp, m SPT, búa
HK1 53.2 >60.0 >6.8 31-37
HK2 55.4 >60.0 >4.6 23-27

Sau đây là các chỉ tiêu cơ lý:


+

Thành phần hạt:



- Hạt sạn

: 1.4




%



- Hạt cát

: 84.7



%



- Hạt bụi

: 7.3



%



- Hạt sét

: 6.6




%


+

Độ ẩm tự nhiên W : 18.17



%


+

Dung trọng tự nhiên γ : 20.2



kN/m
3




+

Dung trọng khô γ
d
: 17.1



kN/m
3




+

Dung trọng đẩy nổi γ' : 10.7

kN/m
3



+

Tỷ trọng hạt G
s
: 26.71




+

Hệ số rỗng e
o
: 0.562





+

Độ rỗng n : 36.0

%


+

Độ bão hòa S : 86.3

%


+

Giới hạn Atterberg:



- Giới hạn chảy W
L
: 21.4

%




- Giới hạn dẻo W
P
: 15.9

%



- Chỉ số dẻo I
P
: 5.5

%



- Độ sệt I
L
: 0.41




+

Lực dính kết C : 8.8

kPa



+

Góc nội ma sát ϕ :
24°27'




+

Hệ số nén lún, a
100-200
: 0.013

x10
-2
kPa
-1



+

Mô đun BD, E
100-200
: 12296.8

kPa



+

Mô đun TBD, E
0(100-200)
: 36398.4

kPa













CHUNG CƯ HOÀNG HOA THÁM

BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA KỸ THUẬT 11/ 2010 - 13
BẢNG THỐNG KÊ CHỈ TIÊU CÁC LỚP ĐẤT

Lớp đất
Tính chất cơ lý Đơn vò
1 2 3 4 5



Hạt dăm
%
Hạt sạn
% 2.2 12.1 0.0 0.0 6.3
Cỡ hạt Hạt cát
% 41.6 73.2 18.7 86.5 51.8
Hạt bụi
% 23.1 7.3 38.0 6.3 20.6
Hạt sét
% 33.1 7.4 43.4 7.2 21.3
Độ ẩm tự nhiên W
% 27.10 18.47 27.28 18.51 22.58
Dung trọng ướt
γ
kN/m
3

19.1 19.9 19.0 19.9 19.6
Dung trọng khô
γ
d

kN/m
3

15.1 16.8 14.9 16.8 16.0
Dung trọng đẩy nổi
γ'

kN/m
3

9.5 10.5 9.4 10.5 10.1
KL riêng G
s
kN/m
3

27.2 26.8 27.2 26.8 27.1
Hệ số rỗng ban đầu e -
0.798 0.593 0.826 0.593 0.692
Độ rỗng n %
44.4 37.2 45.2 37.2 40.9
Độ bão hòa S %
92.2 83.3 89.9 83.5 88.3
Giới hạn chảy W
L
%
37.6 21.3 40.7 21.3 32.0
Giới hạn dẻo W
P
%
20.5 16.1 20.6 16.0 18.2
Chỉ số dẻo I
P
%
17.1 5.2 20.1 5.4 13.8
Độ sệt I
L

-
0.39 0.46 0.33 0.47 0.32
Lực dính kết C kPa
24.0 9.2 23.2 9.0 25.6
Góc nội ma sát
ϕ
Độ
12°23' 22°09' 12°15' 20°42' 14°23'
Hệ số nén lún a
100-200
x10
-2
kPa
-1

0.024 0.012 0.031 0.012 0.023
Mô đun biến dạng E
100-200
kPa
7518.4 13352.3 5869.0 13355.6 7358.9
Mô đun tổng biến dạng E
o(100-200)

kPa
18092.8 38257.9 13903.5 38986.9 20824.2














CHUNG CƯ HOÀNG HOA THÁM

BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA KỸ THUẬT 11/ 2010 - 14
Lớp đất
Tính chất cơ lý Đơn vò
6 7A 7B 8


Hạt dăm
%
Hạt sạn
% 5.9 0.0 0.0 1.4
Cỡ hạt Hạt cát
% 78.0 24.8 48.5 84.7
Hạt bụi
% 8.3 43.5 25.5 7.3
Hạt sét
% 7.8 31.7 26.1 6.6
Độ ẩm tự nhiên W
% 18.14 28.17 22.12 18.17
Dung trọng ướt
γ

kN/m
3

20.0 19.3 19.9 20.2
Dung trọng khô
γ
d

kN/m
3

16.9 15.0 16.3 17.1
Dung trọng đẩy nổi
γ'
kN/m
3

10.6 9.5 10.3 10.7
KL riêng G
s
kN/m
3

26.7 27.2 27.2 26.7
Hệ số rỗng ban đầu e -
0.583 0.811 0.666 0.562
Độ rỗng n %
36.8 44.8 40.0 36.0
Độ bão hòa S %
83.3 94.3 90.2 86.3

Giới hạn chảy W
L
%
21.2 39.6 37.0 21.4
Giới hạn dẻo W
P
%
15.7 22.1 20.6 15.9
Chỉ số dẻo I
P
%
5.4 17.6 16.4 5.5
Độ sệt I
L
-
0.44 0.35 0.09 0.41
Lực dính kết C kPa
9.1 25.5 38.9 8.8
Góc nội ma sát
ϕ
Độ
23°07' 12°58' 15°53' 24°27'
Hệ số nén lún a
100-200
x10
-2
kPa
-1

0.012 0.024 0.019 0.013

Mô đun biến dạng E
100-200
kPa
13488.4 7649.5 8846.4 12296.8
Mô đun tổng biến dạng E
o(100-200)

kPa
39602.6 18599.3 26987.7 36398.4















CHUNG CƯ HOÀNG HOA THÁM

BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA KỸ THUẬT 11/ 2010 - 15
THÍ DỤ TÍNH TOÁN
Tính toán khả năng chòu tải của đất nền tại độ sâu 1.5 m đối với móng quy ước có bề
rộng b = 1.0 m. Giả sử móng đặt tại vò trí hố khoan HK1.

Mực nước tónh:
-4.2 m




Khả năng chòu tải của nền được xác đònh theo công thức:
R
tc
= m
1
*m
2
*K
tc
-1
*( A*γ*b + B*γ
o
*h + D*C)
Trong đó:



m
1
- Hệ số tùy thuộc vào loại đất, m
1
= 1.1.
m
2

- Tùy thuộc sơ đồ kết cấu bên trên. Giả sử kết cấu bên trên có sơ đồ mềm, m
2
=1.0
K
tc
- Hệ số tùy thuộc vào PP xác đònh chỉ tiêu góc ma sát trong và ứng suất dính.
Ở đây 2 chỉ tiêu này được xác đònh theo phương pháp thí nghiệm trực tiếp;
do đó: K
tc
= 1.0
A, B, D - Hệ số tùy thuộc góc ma sát trong ϕ
tc

Với ϕ
=
16°43'
tra bảng ta có:



A =

0.38 B =

2.53 D =

5.11




b - Bề rộng móng quy ước : b =

1.0 m




h - Chiều sâu chôn móng : h =

1.5 m




C - Ứng suất dính : C =

8.4
kPa



γ - Dung trọng của đất dưới đáy móng : γ =
10.3
kN/m
3



γ
ο

- Dung trọng của đất trên đáy móng : γ
ο
=
19.6
kN/m
3



Thay thế các giá trò trên vào công thức tính R
tc
ta có:
R
tc
=

133.5 kPa

























CHUNG CƯ HOÀNG HOA THÁM

BÁO CÁO KHẢO SÁT ĐỊA KỸ THUẬT 11/ 2010 - 16
ĐỊA CHẤT THUỶ VĂN :
Mực nươc ngầm trong các hố khoan quan trắc sau 24h khoan:

Hố khoan Mực nước tónh (m)
HK1 -4.2
HK2 -4.5

Thí nghiệm mẫu nước ăn mòn bê tông tại các hố khoan, theo công thức Kurlov nước có tên là :
+ HK1: BICACBONAT - NATRI
→ Nhận xét : Nước không có tính ăên mòn đối với bê tông.

B. NHẬN XÉT SƠ BỘ ĐIỀU KIỆN ĐỊA KỸ THUẬT
- Nhìn chung, khu vực khảo sát phát hiện các đơn nguyên và phụ đơn nguyên đòa chất công
trình. Cụ thể như sau:
+ Lớp A: Đất đá san lấp.
+ Lớp 1: Cát pha, xám - xám đen, trạng thái dẻo.

+ Lớp 2: Sét pha lẫn sỏi sạn laterit, xám trắng - nâu đỏ - vàng, trạng thái dẻo cứng.
+ Lớp 3: Sét pha, nâu đỏ - vàng - xám trắng, trạng thái dẻo cứng.
+ Lớp 4: Cát pha lẫn dăm sạn thạch anh, vàng, trạng thái dẻo.
+ Lớp 5: Sét pha, nâu, vàng - xám trắng, trạng thái dẻo cứng.
+ Lớp 6: Cát pha, nâu, xám trắng - vàng, trạng thái dẻo
+ Lớp 7A: Sét - sét pha, nâu đốâm trắng, trạng thái dẻo cứng
+ Lớp 7B: Sét - sét pha, vàng nâu - xám trắng, trạng thái nửa cứng - cứng
+ Lớp 8: Cát pha, nâu, xám tro, trạng thái dẻo
- Nhìn chung, đòa tầng khu vực khảo sát tương đối đồng nhất và bề mặt các lớp đất phân bố tương
đối bằng phẳng. Đến độ sâu 60m có 8 lớp đất xuất hiện trong hố khoan.
- Đối với công trình có tải trọng lớn nên sử dụng phương án móng cọc đặt mũi cọc vào lớp đất 5
hoặc 6 có đô sâu từ 20m trở xuống (Sét pha, nâu, vàng - xám trắng, trạng thái dẻo cứng). Tuy
nhiên, tùy tải trọng công trình mà sử dụng loại móng cho phù hợp.
- Bảng thống kê các chỉ tiêu cơ lý nêu ra đầy đủ các giá trò tính toán của các thông số đòa kỹ
thuật của các lớp đất đóng vai trò chủ yếu trong nền móng công trình. Khi thiết kế nền móng
cần lưu ý tới những đặc điểm trên.
Ø Ghi chú:
- E
1-2
:

Mô đun biến dạng trong phòng theo thí nghiệm nén nhanh, tính trực tiếp từ số liệu thí
nghiệm dưới cấp tải từ 100kN/m
2
đến 200kN/m
2
, chưa nhân với hệ số β và m
k
.
- E

0(1-2)
:

Mô đun tổng biến biến dạng quy đổi ra hiện trường, tính trực tiếp từ số liệu thí nghiệm
dưới cấp tải từ 100kN/m
2
đến 200kN/m
2
và đã nhân với hệ số β và m
k
.
- 1kG/cm
2
= 100kN/m
2
= 100kPa ; 1g/cm
3
= 10kN/m
3
.


















PHAÀN II

KEÁT QUAÛ COÂNG TAÙC KHAÛO SAÙT







































BAÛNG 1

SÔ ÑOÀ VÒ TRÍ CAÙC HOÁ KHOAN




















KÝ HIỆU:
L = 60 m (CHIỀU SÂU HỐ KHOAN)
HK (HỐ KHOAN)
TỔNG SỐ HỐ KHOAN: 6
GHI CHÚ:
- VỊ TRÍ CÁC HỐ KHOAN ĐƯC ĐỊNH VỊ THEO LƯỚI TRỤC KIẾN TRÚC.
(XIN THAM KHẢO BẢN VẼ KIẾN TRÚC VỀ VIỆC ĐỊNH VỊ LƯỚI TRỤC)



















BAÛNG 2

HÌNH TRUÏ CAÙC HOÁ KHOAN



















Tỷ lệ(Scale) (m)
Tên lớp(Stratum No)
Cao độ(Elevation)

Độ sâu lớp (m)
(Depth) (m)
B-dày lớp(Thickness)
TRỤ
CẮT
(GRAPHIC
LOG)
Số hiệu
và độ sâu
mẫu
(Sample No-
Samp. depth)
MÔ TẢ
(DESCRIPTION OF SOIL)
THÍ NGHIỆM XUYÊN TIÊU CHUẨN
(STANDARD PENETRATION TEST)
Số búa ứng
với 15cm
(Blows pereach
15cm)
15cm
15cm
15cm
N
Biểu đồ SPT
(CHART SPT)
Số hiệu và
độ sâu SPT
(Sampling and
depth SPT)

HÌNH TRỤ HỐ KHOAN (BORING LOG)
Công trình (Project) : CHUNG CƯ HOÀNG HOA THÁM
Đòa điểm (Location) : 171A HOÀNG HOA THÁM - P.13 - Q. TÂN BÌNH - TP. HCM
Hố khoan (Bore hole) : HK1
Cao độ (Elevation) : +0m(Giả đònh / Dummy elevation)
Mực nước tónh (Ground water level) :-4.2m
Phương pháp khoan xoay sử dụng bentonite (Rotary drilling method)
Tỷ lệ (Scale):1/300
Ngày khoan (Boring date):07 - 09/11/2010
Tổ trưởng (Team leader):LÊ VĂN ĐƯC
Giám sát bên A(Supervisor):PHAN TRÍ NHÂN
Máy khoan(Driller) : XY-1
1020304050
00
A
1.3
Đất đá san lấp
-1.31.3
1
6.3
Trạng thái dẻo cứng
-7.67.6
2
7.2
xám trắng, trạng thái dẻo
-14.8 14.8
3
2.8
Sét, nâu đỏ - vàng, trạng thái dẻo cứng
-17.617.6

4
3.9
Cát pha, vàng - xám trắng, trạng thái dẻo
-21.521.5
5
4.1
Trạng thái dẻo cứng
-25.625.6
6
9.6
Cát pha, nâu, xám trắng - vàng, trạng thái dẻo
-35.235.2
7A
13.8
Trạng thái dẻo cứng
-53.253.2
8
6.8
Cát pha, nâu, xám tro, trạng thái dẻo
-60
60
Độ sâu hố khoan (Total depth of hole) : 60m
2 ÷ 2.2
HK1-1
2.2 ÷ 2.65
224
6
6
SPT1-1
4 ÷ 4.2

HK1-2
4.2 ÷ 4.65
234
7
7
SPT1-2
6 ÷ 6.2
HK1-3
6.2 ÷ 6.65
345
9
9
SPT1-3
8 ÷ 8.2
HK1-4
8.2 ÷ 8.65
579
16
16
SPT1-4
10 ÷ 10.2
HK1-5
10.2 ÷ 10.65
6 8 9
17
17
SPT1-5
12 ÷ 12.2
HK1-6
12.2 ÷ 12.65

6910
19
19
SPT1-6
14 ÷ 14.2
HK1-7
14.2 ÷ 14.65
6 8 9
17
17
SPT1-7
16 ÷ 16.2
HK1-8
16.2 ÷ 16.65
346
10
10
SPT1-8
18 ÷ 18.2
HK1-9
18.2 ÷ 18.65
679
16
16
SPT1-9
20 ÷ 20.2
HK1-10
20.2 ÷ 20.65
5 8 9
17

17
SPT1-10
22 ÷ 22.2
HK1-11
22.2 ÷ 22.65
357
12
12
SPT1-11
24 ÷ 24.2
HK1-12
24.2 ÷ 24.65
468
14
14
SPT1-12
26 ÷ 26.2
HK1-13
26.2 ÷ 26.65
679
16
16
SPT1-13
28 ÷ 28.2
HK1-14
28.2 ÷ 28.65
71114
25
25
SPT1-14

30 ÷ 30.2
HK1-15
30.2 ÷ 30.65
91314
27
27
SPT1-15
32 ÷ 32.2
HK1-16
32.2 ÷ 32.65
6910
19
19
SPT1-16
34 ÷ 34.2
HK1-17
34.2 ÷ 34.65
71012
22
22
SPT1-17
36 ÷ 36.2
HK1-18
36.2 ÷ 36.65
467
13
13
SPT1-18
38 ÷ 38.2
HK1-19

38.2 ÷ 38.65
468
14
14
SPT1-19
40 ÷ 40.2
HK1-20
40.2 ÷ 40.65
467
13
13
SPT1-20
42 ÷ 42.2
HK1-21
42.2 ÷ 42.65
578
15
15
SPT1-21
44 ÷ 44.2
HK1-22
44.2 ÷ 44.65
6 8 9
17
17
SPT1-22
46 ÷ 46.2
HK1-23
46.2 ÷ 46.65
467

13
13
SPT1-23
48 ÷ 48.2
HK1-24
48.2 ÷ 48.65
678
15
15
SPT1-24
50 ÷ 50.2
HK1-25
50.2 ÷ 50.65
101316
29
29
SPT1-25
52 ÷ 52.2
HK1-26
52.2 ÷ 52.65
111517
32
32
SPT1-26
54 ÷ 54.2
HK1-27
54.2 ÷ 54.65
131719
36
36

SPT1-27
56 ÷ 56.2
HK1-28
56.2 ÷ 56.65
121720
37
37
SPT1-28
58 ÷ 58.2
HK1-29
58.2 ÷ 58.65
91318
31
31
SPT1-29
60 ÷ 60.2
HK1-30
60.2 ÷ 60.65
101420
34
34
SPT1-30
0
3
6
9
12
15
18
21

24
27
30
33
36
39
42
45
48
51
54
57
60
Sét, xám trắng - vàng - nâu đỏ
Cát pha lẫn dăm sạn thạch anh, vàng
Sét pha, xám trắng - vàng
Sét - sét pha, nâu đốâm trắng
-49.049.0
7B
4.2
Trạng thái nửa cứng - cứng
Sét - sét pha, vàng nâu - xám trắng

×