DỰ ÁN TỔNG KHO CHỨA LPG LẠNH THỊ VẢI
HẠNG MỤC KHẢO SÁT PHỤC VỤ THIẾT KẾ KỸ THUẬT
BÁO CÁO KẾT QUẢ
KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
1 31/12/2009
Xuất bản để phê duyệt
N.H.TUAN D.C.DUAN
Rev. Ngày Mô tả Thực hiện Chủ nhiệm KS SIS WPV
CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT KẾ
WORLEYPARSONS DẦU KHÍ VIỆT NAM
(WPV)
SIS
CN XÍ NGHIỆP KHẢO SÁT, KIỂM ĐỊNH VÀ
DVCT
D
D
Ự
Ự
Á
Á
N
N
:
:
X
X
Â
Â
Y
Y
D
D
Ự
Ự
N
N
G
G
K
K
H
H
O
O
C
C
H
H
Ứ
Ứ
A
A
L
L
P
P
G
G
L
L
Ạ
Ạ
N
N
H
H
T
T
H
H
Ị
Ị
V
V
Ả
Ả
I
I
K
K
H
H
Ả
Ả
O
O
S
S
Á
Á
T
T
P
P
H
H
Ụ
Ụ
C
C
V
V
Ụ
Ụ
T
T
H
H
I
I
Ế
Ế
T
T
K
K
Ế
Ế
K
K
Ỹ
Ỹ
T
T
H
H
U
U
Ậ
Ậ
T
T
Rev. 1 Trang 1 / 18
MỤC LỤC
I. Cơ sở pháp lý 2
II. Nội dung chủ yếu của nhiệm vụ khảo sát
2
III. Tiêu chuẩn về khảo sát xây dựng được áp dụng
3
IV. Khối lượng công tác khoan khảo sát và TN trong phòng
4
V. Quy trình, phương pháp và thiết bị khảo sát 4
1. Công tác xác định vị trí và cao độ lỗ khoan 4
2. Công tác khoan 5
3. Công tác lấy mẫu 5
4. Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT 5
5. Thí nghiệm cắt cánh trong hố khoan VST 6
6. Đo điện trở suất của đất 7
Công tác thí nghiệm trong phòng
7
Thí nghiệm các chỉ tiêu vật lý
7
7. Mô tả màu sắc của đất 7
8. Xác định hạn độ Atterberg 8
9. Phân tích thành phần hạt 8
Thí nghiệm các chỉ tiêu cơ học
8
10. Thí nghiệm xác định sức chống cắt của đất 8
11. Thí nghiệm nén lún 8
12. Thí nghiệm nén cố kết đứng 9
13. Thí nghiệm nén cố kết ngang 9
14. Thí nghiệm nén 1 trục có nở hông (UC) 9
15. Thí nghiệm nén 3 trục sơ đồ UU 10
16. Thí nghiệm nén 3 trục sơ đồ CU 10
17. Phân tích hóa học mẫu nước 10
18. Phân tích hóa học mẫu đất 10
Công tác xử lý số liệu
10
VI. Phân tích số liệu, đánh giá kết quả khảo sát 11
1. Đặc điểm địa chất công trình 11
2. Đặc điểm địa chất thủy văn 14
VII. Đề suất giải pháp kỹ thuật phục vụ công tác thiết kế, thi công
17
VIII. Kết luận và kiến nghị 17
IX. Các phụ lục kèm theo
18
D
D
Ự
Ự
Á
Á
N
N
:
:
X
X
Â
Â
Y
Y
D
D
Ự
Ự
N
N
G
G
K
K
H
H
O
O
C
C
H
H
Ứ
Ứ
A
A
L
L
P
P
G
G
L
L
Ạ
Ạ
N
N
H
H
T
T
H
H
Ị
Ị
V
V
Ả
Ả
I
I
K
K
H
H
Ả
Ả
O
O
S
S
Á
Á
T
T
P
P
H
H
Ụ
Ụ
C
C
V
V
Ụ
Ụ
T
T
H
H
I
I
Ế
Ế
T
T
K
K
Ế
Ế
K
K
Ỹ
Ỹ
T
T
H
H
U
U
Ậ
Ậ
T
T
Rev. 1 Trang 2 / 18
I. Cơ sở pháp lý:
- Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 thông qua ngày 26/11/2003 của Quốc Hội
nước Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam khoá XI, kỳ họp thứ 4.
- Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về việc Quản
lý chất lượng công trình xây dựng;
- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 của Chính Phủ về việc Quản lý
dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Căn cứ Chỉ th
ị 12/2006/CT-BXD ngày 11/9/2006 của Bộ Xây dựng về tăng
cường chất lượng và hiệu quả của công tác khảo sát xây dựng;
- Căn cứ Thông tư số 12/2005/TT-BXD ngày 15/7/2005 của Bộ Xây dựng về
Hướng dẫn một số nội dung về Quản lý chất lượng công trình xây dựng và điều
kiện năng lực của tổ chức cá nhân trong hoạt động xây dựng;
- Nghị định 49/2008/NĐ-CP ngày 18/04/2008 về việc s
ửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 về quản lý chất lượng
công trình xây dựng;
- Căn cứ vào hợp đồng kinh tế số 002/2009/WPV-PVE được ký ngày 20/11/2009
giữa Công Ty Cổ Phần Thiết Kế WorleyParsons Dầu Khí Việt Nam (WPV) và
CN Công Ty CP Tư Vấn Đầu Tư & Thiết Kế Dầu Khí (PVE) – Xí Nghiệp Khảo
Sát Kiểm Định & DVCT V/v: Khảo sát địa hình, địa chất. Dự án: Xây Dựng
Kho Chứa LPG Lạnh Thị Vải;
II. Nội dung chủ yếu của nhiệm vụ khảo sát xây dựng:
Nội dung chủ yếu của công tác khảo sát là để đánh giá địa tầng, địa chất thuỷ
văn tại khu vực xây dựng kho chứa LPG lạnh Thị Vải một cách cụ thể và tin cậy
để phục vụ công tác thiết kế kỹ thuật nền và móng.
Để đáp ứng mụ
c đích trên, công tác khảo sát Địa chất công trình cần tiến hành
thực hiện các công việc sau:
Công tác khoan khảo sát địa chất và lấy mẫu.
Công tác thí nghiệm SPT.
Công tác thí nghiệm cắt cánh hiện trường VST.
Đo điện trở suất của đất
Công tác quan trắc mực nước hố khoan.
Công tác thí nghiệm mẫu đất trong phòng.
D
D
Ự
Ự
Á
Á
N
N
:
:
X
X
Â
Â
Y
Y
D
D
Ự
Ự
N
N
G
G
K
K
H
H
O
O
C
C
H
H
Ứ
Ứ
A
A
L
L
P
P
G
G
L
L
Ạ
Ạ
N
N
H
H
T
T
H
H
Ị
Ị
V
V
Ả
Ả
I
I
K
K
H
H
Ả
Ả
O
O
S
S
Á
Á
T
T
P
P
H
H
Ụ
Ụ
C
C
V
V
Ụ
Ụ
T
T
H
H
I
I
Ế
Ế
T
T
K
K
Ế
Ế
K
K
Ỹ
Ỹ
T
T
H
H
U
U
Ậ
Ậ
T
T
Rev. 1 Trang 3 / 18
Phân tích số liệu, đánh giá kết quả khảo sát.
Đề suất giải pháp kỹ thuật phục vụ cho cho thiết kế, thi công xây dựng
công trình.
Kết luận và kiến nghị.
III. Tiêu chuẩn về khảo sát xây dựng được áp dụng:
- Khảo sát cho xây dựng – nguyên tắc cơ bản: TCVN 4419-1987
- Ks ĐKT phục vụ cho TK và thi công móng cọc: TCVN 160-1987
- Móng cọc - tiêu chuẩn thiết kế: TCXD 205-1998
- Quy trình khoan thăm dò ĐCCT: 22 TCN 259-2000
- Quy trình về
định vị hố khoan: 96 TCN 43-1990
- Bao gói, bảo quản và vận chuyển mẫu: ASTM D4220, D5079
- Phương pháp lấy mẫu: ASTM D1587
- Thí nghiệm SPT: ASTM D1586
- Thí nghiệm cắt cánh hiện trường ASTM D2573-01
- Đo điện trở suất của đất ASTM G57-95a
- Công tác lấp hố khoan: 22 TCN 259-2000
- Công tác quan trắc mực nước hố khoan: 22 TCN 259-2000
- Thí nghiệm Thành phần hạt: ASTM D 422
- Thí nghiệm xác định Độ ẩm: ASTM D 2216
- Thí nghiệm Tỷ trọng: ASTM D854
- Thí nghiệm Dung trọng: TCVN 4202-95
- Thí nghiệm giới hạn Chả
y - Dẻo: ASTM D 4318
- Thí nghiệm Cắt phẳng: TCVN 4199-95
- Thí nghiệm Nén lún: TCVN 4200-95
- Thí nghiệm nén cố kết đứng - ngang: ASTM D 2435
D
D
Ự
Ự
Á
Á
N
N
:
:
X
X
Â
Â
Y
Y
D
D
Ự
Ự
N
N
G
G
K
K
H
H
O
O
C
C
H
H
Ứ
Ứ
A
A
L
L
P
P
G
G
L
L
Ạ
Ạ
N
N
H
H
T
T
H
H
Ị
Ị
V
V
Ả
Ả
I
I
K
K
H
H
Ả
Ả
O
O
S
S
Á
Á
T
T
P
P
H
H
Ụ
Ụ
C
C
V
V
Ụ
Ụ
T
T
H
H
I
I
Ế
Ế
T
T
K
K
Ế
Ế
K
K
Ỹ
Ỹ
T
T
H
H
U
U
Ậ
Ậ
T
T
Rev. 1 Trang 4 / 18
- Thí nghiệm nén 1 trục nở hông ASTM D 2166
- Thí nghiệm nén 3 trục sơ đồ UU ASTM D 2850
- Thí nghiệm nén 3 trục sơ đồ CU ASTM D 4767
- Phân tích hóa học mẫu đất ASTM D 4972-95a, D 2974-00
- Phân tích hóa học mẫu nước ASTM D511-03, D512-04, D516-02, D1293
- Chỉnh lý thống kê số liệu các chỉ tiêu cơ lý: 20 TCN 74-87
- Một số các tiêu chuẩn ASTM, BS và tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành khác.
IV. Khối lượng công tác khoan khảo sát và thí nghiệm trong phòng.
Bảng # 1
: Khối lượng chi tiết công tác khảo sát hiện trường
Toạ độ hố khoan (m)
Stt
Hố
khoan
X Y
Cao
độ
HK
(m)
Chiều
sâu hố
khoan
(m)
Mẫu
nguyên
dạng
(mẫu)
VST
(lần)
SPT
(lần)
Lấy
mẫu
nước
(mẫu)
Đo điện
trở suất
của đất
(điểm)
1 BH1 1164386.89 420429.24 2.75 50 24 9 24 1 -
2 BH2 1164405.76 420475.51 2.67 50 24 9 24 - 1
3 BH3 1164295.61 420445.64 2.74 50 24 10 24 1 1
4 BH4 1164301.59 420583.59 2.71 50 24 8 24 1 1
5 BH5 1164246.75 420502.45 2.76 50 24 9 24 - -
6 BH6 1164168.40 420577.45 2.72 50 24 9 24 1 1
7 BH7 1164240.48 420646.76 2.67 50 24 8 24 - 1
Tổng cộng:
350 168 62 168 4 5
Bảng # 2
: Khối lượng công tác thí nghiệm trong phòng.
S
T
T
Hố
khoan
Thí
nghiệm
mẫu
nguyên
dạng
Thí
nghiệm
nén cố
kết
đứng
Thí
nghiệm
nén cố
kết
ngang
Thí
nghiệm
nén 1
trục nở
hông
Thí
nghiệm
nén 3
trục UU
Thí
nghiệm
nén 3
trục CU
Thí
nghiệm
hóa học
mẫu đất
Thí
nghiệm
hóa học
mẫu
nước
1 BH1 15 3 2 - - 1 - 1
2 BH2 13 3 2 3 3 1 1 -
3 BH3 14 3 2 2 2 1 - 1
4 BH4 15 3 2 3 3 1 - 1
5 BH5 15 3 1 - - 1 - -
6 BH6 10 3 2 1 - 1 1 1
7 BH7 11 2 2 2 3 1 1 -
Tổng cộng: 93 20 13 11 11 7 3 4
V. Quy trình, phương pháp và thiết bị khảo sát.
1. Công tác xác định vị trí và cao độ lỗ khoan
D
D
Ự
Ự
Á
Á
N
N
:
:
X
X
Â
Â
Y
Y
D
D
Ự
Ự
N
N
G
G
K
K
H
H
O
O
C
C
H
H
Ứ
Ứ
A
A
L
L
P
P
G
G
L
L
Ạ
Ạ
N
N
H
H
T
T
H
H
Ị
Ị
V
V
Ả
Ả
I
I
K
K
H
H
Ả
Ả
O
O
S
S
Á
Á
T
T
P
P
H
H
Ụ
Ụ
C
C
V
V
Ụ
Ụ
T
T
H
H
I
I
Ế
Ế
T
T
K
K
Ế
Ế
K
K
Ỹ
Ỹ
T
T
H
H
U
U
Ậ
Ậ
T
T
Rev. 1 Trang 11 / 18
- Đánh giá điều kiện địa chất công trình của đất nền.
- Đánh giá điều kiện địa chất thuỷ văn.
- Đề xuất giải pháp kỹ thuật phục vụ công tác thiết kế, thi công.
- Kết luận và kiến nghị.
- Lập bảng tổng hợp chỉ tiêu cơ lý của các lớp đất có loại bỏ các sai số thô
theo phương pháp chỉnh lý th
ống kê số liệu TCXD 74-87.
- Dựa trên kết quả thí nghiệm trong phòng xác định các tính chất vật lý mà chủ
yếu là thành phần hạt, giới hạn chảy, giới hạn dẻo tiến hành phân chia và phân
loại đất theo tiêu chuẩn Mỹ ASTM D2487, từ đó xử lý thống kế số liệu và đưa ra
các giá trị trung bình đặc trưng của mỗi lớp.
- Các kết quả thí nghiệm xác định tính chất vật lý của đất được t
ổng hợp theo
lớp. Các giá trị đặc trưng cho mỗi lớp được lấy bằng giá trị trung bình của kết
quả thống kê. Đối với các lớp có số lượng mẫu lớn hơn 5, tiến hành thống kê xử
lý số liệu, tính toán hệ số phân tán. Sau đó dựa trên kết quả tính toán thống kê,
tính toán các giá trị dung trọng ở độ tin cậy 85% và 95%.
- Dựa trên kết quả thí nghiệm cắt trực tiếp, tính toán giá tr
ị góc ma sát trong
ϕ
và
lực dính kết c đặt trưng cho từng lớp đất trong địa tầng. Dựa trên kết quả thống
kê số liệu, tính toán các giá trị góc ma sát trong và lực dính kết ở độ tin cậy 85%
và 95%.
VI. Phân tích số liệu, đánh giá kết quả khảo sát.
1. Đặc điểm Địa chất Công trình
Căn cứ kết quả khảo sát hiện trường và thí nghiệm trong phòng đã thực hiện thì
địa t
ầng tại khu vực khảo sát từ trên xuống dưới gồm các lớp đất sau :
Lớp đất số 1
: Sét hữu cơ có độ dẻo cao, đôi chổ lẫn vỏ sò, màu xám đen,
xám xanh, trạng thái chảy (OH).
Lớp đất số 2
: Cát lẫn bụi, lẫn sét, đôi chổ lẫn sạn, màu xám vàng, xám
trắng, trạng thái chặt vừa (SC-SM).
Lớp kẹp
: Sét dẻo cao, màu xám xanh, xám vàng, trạng thái nửa cứng
(CH)
1.1 Lớp đất số 1
: Sét hữu cơ có độ dẻo cao, đôi chổ lẫn vỏ sò, màu xám đen, xám
xanh, trạng thái chảy (OH)
Lớp sét hữu cơ bao phủ toàn bộ khu vực khảo sát với bề dày dao động từ 19.5m
(BH7) đến 25.2m (BH3). Cao độ đáy lớp biến động từ -16.83m (BH7) đến -
22.46m (BH3). Các hạt mịn (sét và bột) chiếm ưu thế tuyệt đối trong phân bố
D
D
Ự
Ự
Á
Á
N
N
:
:
X
X
Â
Â
Y
Y
D
D
Ự
Ự
N
N
G
G
K
K
H
H
O
O
C
C
H
H
Ứ
Ứ
A
A
L
L
P
P
G
G
L
L
Ạ
Ạ
N
N
H
H
T
T
H
H
Ị
Ị
V
V
Ả
Ả
I
I
K
K
H
H
Ả
Ả
O
O
S
S
Á
Á
T
T
P
P
H
H
Ụ
Ụ
C
C
V
V
Ụ
Ụ
T
T
H
H
I
I
Ế
Ế
T
T
K
K
Ế
Ế
K
K
Ỹ
Ỹ
T
T
H
H
U
U
Ậ
Ậ
T
T
Rev. 1 Trang 12 / 18
thành phần hạt với trên 90% hàm lượng. Sét hữu cơ có sức chịu tải nhỏ và tính
nén lún cao. Bảng dưới đây nêu một số giá trị trung bình đặc trưng cơ lý của lớp:
Độ ẩm, W (%) 78.7
Dung trọng tự nhiên,
w
γ
(g/cm³)
1.504
Dung trọng khô, γ
d
(g/cm³) 0.848
Tỷ trọng, G
S
2.619
Độ bão hòa, S
r
(%) 97.0
Giới hạn chảy, LL
(%) 89.2
Giới hạn dẻo, PL
(%) 36.4
Chỉ số dẻo, PI (%) 52.8
Độ sệt, LI 0.81
Độ rỗng, n (%)
67.6
Hệ số rỗng, e
o
2.12
Góc ma sát trong, φ (°) 3
o
14’
Lực dính kết, c (kg/cm²) 0.063
Hệ số nén lún, a
1-2
(cm²/kg) 0.216
Mô đun biến dạng, E
1-2
(kg/cm²)
5.32
Nén cố kết đứng
Áp lực tiền cố kết, P
c
(kg/cm
2
)
0.61
Chỉ số nén lún, C
c
0.983
Chỉ số nở, C
s
0.135
Nén cố kết ngang
Áp lực tiền cố kết, P
c
(kg/cm
2
)
0.65
Chỉ số nén lún, C
c
0.885
Chỉ số nở, C
s
0.135
Sức kháng nén 1 trục (UC) q
u
(kg/cm
2
)
0.218
Sức kháng cắt không thoát nước (UC) S
u
(kg/cm
2
)
0.109
Lực dính kết không thoát nước (UU), c
u
(kg/cm²)
0.099
Góc ma sát trong có hiệu (CU), φ' (°) 19
o
26’
Lực dính kết có hiệu (CU), c' (kPa) 13.183
1.2 Lớp đất số 2: Cát lẫn bụi, lẫn sét, đôi chổ lẫn sạn, màu xám vàng, xám trắng,
trạng thái chặt vừa (SC-SM)
Lớp này phân bố dưới cùng mặt cắt khảo sát, bên dưới lớp sét hữu cơ trạng thái
chảy (lớp 1), với bề dày phát hiện được dao động từ 24.8m (BH3) đến 30.5m
(BH7). Cao độ đáy hố biến động từ -47.24m (BH5) đến -47.33m (BH7). Cát hạt
mịn và trung chiếm ưu thế trong phân bố thành phần hạt với trên 70% hàm
D
D
Ự
Ự
Á
Á
N
N
:
:
X
X
Â
Â
Y
Y
D
D
Ự
Ự
N
N
G
G
K
K
H
H
O
O
C
C
H
H
Ứ
Ứ
A
A
L
L
P
P
G
G
L
L
Ạ
Ạ
N
N
H
H
T
T
H
H
Ị
Ị
V
V
Ả
Ả
I
I
K
K
H
H
Ả
Ả
O
O
S
S
Á
Á
T
T
P
P
H
H
Ụ
Ụ
C
C
V
V
Ụ
Ụ
T
T
H
H
I
I
Ế
Ế
T
T
K
K
Ế
Ế
K
K
Ỹ
Ỹ
T
T
H
H
U
U
Ậ
Ậ
T
T
Rev. 1 Trang 13 / 18
lượng, trong đó cát hạt mịn chiếm khoảng trên 40% hàm lượng. Bảng dưới đây
nêu một số giá trị trung bình đặc trưng cơ lý của lớp:
Độ ẩm, W (%) 17.3
Dung trọng tự nhiên,
w
γ
(g/cm³)
2.053
Dung trọng khô, γ
d
(g/cm³) 1.756
Tỷ trọng, G
S
2.661
Độ bão hòa, S
r
(%) 87.1
Giới hạn chảy, LL
(%) 37.1
Giới hạn dẻo, PL
(%) 18.5
Chỉ số dẻo, PI (%) 18.6
Độ sệt, LI 0.12
Độ rỗng, n (%)
34.0
Hệ số rỗng, e
o
0.53
Góc ma sát trong, φ (°) 29
o
23’
Lực dính kết, c (kg/cm²) 0.189
Hệ số nén lún, a
1-2
(cm²/kg) 0.017
Mô đun biến dạng, E
1-2
(kg/cm²)
98.52
1.3 Lớp kẹp: Sét dẻo cao, màu xám xanh, xám vàng, trạng thái nửa cứng (CH)
Lớp này phân bố xen kẹp trong lớp đất số 2 (Cát lẫn bụi, lẫn sét, trạng thái chặt
vừa) với bề dày nhỏ. Cao độ đáy lớp biến động từ -43.59m (BH4) đến -45.25
(BH1). Các hạt mịn (bụi và sét) chiếm ưu thế trong phân bố thành phần hạt với
trên 90% hàm lượng. Bảng dưới đây nêu một số giá trị trung bình đặc trưng cơ lý
củ
a lớp :
Độ ẩm, W (%) 40.7
Dung trọng tự nhiên,
w
γ
(g/cm³)
1.726
Dung trọng khô, γ
d
(g/cm³) 1.227
Tỷ trọng, G
S
2.661
Độ bão hòa, S
r
(%) 92.6
Giới hạn chảy, LL
(%) 74.3
Giới hạn dẻo, PL
(%) 25.2
Chỉ số dẻo, PI (%) 49.1
Độ sệt, LI 0.32
Độ rỗng, n (%)
53.9
Hệ số rỗng, e
o
1.17
Góc ma sát trong, φ (°) 23
o
27’
Lực dính kết, c (kg/cm²) 0.555
D
D
Ự
Ự
Á
Á
N
N
:
:
X
X
Â
Â
Y
Y
D
D
Ự
Ự
N
N
G
G
K
K
H
H
O
O
C
C
H
H
Ứ
Ứ
A
A
L
L
P
P
G
G
L
L
Ạ
Ạ
N
N
H
H
T
T
H
H
Ị
Ị
V
V
Ả
Ả
I
I
K
K
H
H
Ả
Ả
O
O
S
S
Á
Á
T
T
P
P
H
H
Ụ
Ụ
C
C
V
V
Ụ
Ụ
T
T
H
H
I
I
Ế
Ế
T
T
K
K
Ế
Ế
K
K
Ỹ
Ỹ
T
T
H
H
U
U
Ậ
Ậ
T
T
Rev. 1 Trang 14 / 18
Hệ số nén lún, a
1-2
(cm²/kg) 0.041
Mô đun biến dạng, E
1-2
(kg/cm²)
20.34
Sức kháng nén 1 trục (UC) q
u
(kg/cm
2
) 2.410
Sức kháng cắt không thoát nước (UC) S
u
(kg/cm
2
) 1.205
2. Điều kiện địa chất thuỷ văn:
Bảng cao độ mực nước ngầm.
Hố
khoan
Cao độ
hố khoan (m)
Chiều sâu mực nước
ngầm tính từ mặt đất
(m)
Cao độ mực
nước ngầm
(m)
BH1 +2.75 1.0 +1.75
BH2 +2.67 0.8 +1.87
BH3 +2.74 1.1 +1.64
BH4 +2.71 1.0 +1.71
BH5 +2.76 1.15 +1.61
BH6 +2.72 1.2 +1.52
BH7 +2.67 1.0 +1.67
Kết quả phân tích thành phần hoá học của các mẫu nước.
Phòng thí nghiệm đã phân tích thành phần hoá học của 04 mẫu nước nhằm xác
định tính ăn mòn của nước đối với bê tông và kim loại.
+ Mẫu nước được lấy tại hố khoan BH1
* Tính chất hoá học:
Kết quả thí nghiệm Kết quả thí nghiệm Hạng mục
phân tích
mg/l mgdl/l %mgdl/l
Hạng mục
phân tích
mg/l mgdl/l %mgdl/l
Ca
2+
450.0 22.50 4.02 Cl
-
16666.2 470.13 84.10
Mg
2+
1110.0 92.07 16.47 SO
4
2-
3809.52 79.34 14.19
∑Fe
3.67 0.07 0.01 HCO
3
-
582.31 9.55 1.71
Na
+
& K
+
11108.01 444.32 79.49 CO
3
2-
0.00 0.00 0.00
CATION
NH
4+
1.11 0.060 0.01
ANION
OH
-
0.00 0.00 0.00
Tổng cộng 12672.79 559.02 100.00 Tổng cộng 21058.03 559.02 100.0
* Hạng mục phân tích đặc biệt:
Hạng mục
phân tích
Kết quả
o
/l
Hạng mục
phân tích
Kết quả
mg/l
Hạng mục
phân tích
Kết quả
(độ)
Tổng độ cứng 115.00 CO
2
tự do 8.80 pH 7.14
Độ cứng vĩnh viễn 112.77 CO
2
ăn mòn 13.20
Độ cứng tạm thời 2.23 Tổng khoáng hoá 33730.82
Công thức Kurlov:
D
D
Ự
Ự
Á
Á
N
N
:
:
X
X
Â
Â
Y
Y
D
D
Ự
Ự
N
N
G
G
K
K
H
H
O
O
C
C
H
H
Ứ
Ứ
A
A
L
L
P
P
G
G
L
L
Ạ
Ạ
N
N
H
H
T
T
H
H
Ị
Ị
V
V
Ả
Ả
I
I
K
K
H
H
Ả
Ả
O
O
S
S
Á
Á
T
T
P
P
H
H
Ụ
Ụ
C
C
V
V
Ụ
Ụ
T
T
H
H
I
I
Ế
Ế
T
T
K
K
Ế
Ế
K
K
Ỹ
Ỹ
T
T
H
H
U
U
Ậ
Ậ
T
T
Rev. 1 Trang 15 / 18
14.7
1679
14484
731.33
009.0
2
)()(
)()(
pH
MgNaK
SOCL
MCO
+
Theo công thức Kurlov tên nước là: CLORUA – NATRI
Theo TCVN 3994-85: Nước có tính ăn mòn mạnh đối với bê tông và kim loại.
+ Mẫu nước được lấy tại hố khoan BH3
* Tính chất hoá học:
Kết quả thí nghiệm Kết quả thí nghiệm Hạng mục
phân tích
mg/l mgdl/l %mgdl/l
Hạng mục
phân tích
mg/l mgdl/l %mgdl/l
Ca
2+
500.00 25.00 4.83 Cl
-
15513.75 437.62 84.56
Mg
2+
1110.00 92.07 17.79 SO
4
2-
2797.62 58.27 11.26
∑Fe
4.38 0.08 0.02 HCO
3
-
1320.35 21.65 4.18
Na
+
& K
+
10008.40 400.34 77.35 CO
3
2-
0.00 0.00 0.00
CATION
NH
4+
0.88 0.050 0.01
ANION
OH
-
0.00 0.00 0.00
Tổng cộng 11623.66 517.54 100.00 Tổng cộng 19631.72 517.53 100.0
* Hạng mục phân tích đặc biệt:
Hạng mục
phân tích
Kết quả
o
/l
Hạng mục
phân tích
Kết quả
mg/l
Hạng mục
phân tích
Kết quả
(độ)
Tổng độ cứng 117.50 CO
2
tự do 14.96 pH 7.12
Độ cứng vĩnh viễn 110.80 CO
2
ăn mòn 4.40
Độ cứng tạm thời 6.70 Tổng khoáng hoá 31255.38
Công thức Kurlov:
12.7
1877
11485
255.31
015.0
2
)()(
)()(
pH
MgNaK
SOCL
MCO
+
Theo công thức Kurlov tên nước là: CLORUA – NATRI
Theo TCVN 3994-85: Nước có tính ăn mòn mạnh đối với bê tông và kim loại.
+ Mẫu nước được lấy tại hố khoan BH4
* Tính chất hoá học:
Kết quả thí nghiệm Kết quả thí nghiệm Hạng mục
phân tích
mg/l mgdl/l %mgdl/l
Hạng mục
phân tích
mg/l mgdl/l %mgdl/l
Ca
2+
550.00 27.50 4.64 Cl
-
17552.70 495.14 83.56
Mg
2+
1320.00 109.49 18.48 SO
4
2-
4255.95 88.64 14.96
∑Fe
4.85 0.09 0.01 HCO
3
-
534.91 8.77 1.48
Na
+
& K
+
11385.53 455.42 76.86 CO
3
2-
0.00 0.00 0.00
CATION
NH
4+
0.88 0.050 0.01
ANION
OH
-
0.00 0.00 0.00
Tổng cộng 13261.26 592.55 100.00 Tổng cộng 22343.56 592.55 100.0
D
D
Ự
Ự
Á
Á
N
N
:
:
X
X
Â
Â
Y
Y
D
D
Ự
Ự
N
N
G
G
K
K
H
H
O
O
C
C
H
H
Ứ
Ứ
A
A
L
L
P
P
G
G
L
L
Ạ
Ạ
N
N
H
H
T
T
H
H
Ị
Ị
V
V
Ả
Ả
I
I
K
K
H
H
Ả
Ả
O
O
S
S
Á
Á
T
T
P
P
H
H
Ụ
Ụ
C
C
V
V
Ụ
Ụ
T
T
H
H
I
I
Ế
Ế
T
T
K
K
Ế
Ế
K
K
Ỹ
Ỹ
T
T
H
H
U
U
Ậ
Ậ
T
T
Rev. 1 Trang 16 / 18
* Hạng mục phân tích đặc biệt:
Hạng mục
phân tích
Kết quả
o
/l
Hạng mục
phân tích
Kết quả
mg/l
Hạng mục
phân tích
Kết quả
(độ)
Tổng độ cứng 137.50 CO
2
tự do 10.56 pH 7.05
Độ cứng vĩnh viễn 134.06 CO
2
ăn mòn 8.80
Độ cứng tạm thời 3.44 Tổng khoáng hoá 35604.82
Công thức Kurlov:
05.7
1877
15484
605.35
011.0
2
)()(
)()(
pH
MgNaK
SOCL
MCO
+
Theo công thức Kurlov tên nước là: CLORUA – NATRI
Theo TCVN 3994-85: Nước có tính ăn mòn mạnh đối với bê tông và kim loại.
+ Mẫu nước được lấy tại hố khoan BH6
* Tính chất hoá học:
Kết quả thí nghiệm Kết quả thí nghiệm Hạng mục
phân tích
mg/l mgdl/l %mgdl/l
Hạng mục
phân tích
mg/l mgdl/l %mgdl/l
Ca
2+
750.00 37.50 7.61 Cl
-
14449.95 407.61 82.73
Mg
2+
1020.00 84.61 17.17 SO
4
2-
3898.81 81.20 16.48
∑Fe
3.43 0.06 0.01 HCO
3
-
236.99 3.89 0.79
Na
+
& K
+
9261.69 370.47 75.20 CO
3
2-
0.00 0.00 0.00
CATION
NH
4+
1.17 0.070 0.01
ANION
OH
-
0.00 0.00 0.00
Tổng cộng 11036.29 492.71 100.0 Tổng cộng 18585.75 492.70 100.0
* Hạng mục phân tích đặc biệt:
Hạng mục
phân tích
Kết quả
o
/l
Hạng mục
phân tích
Kết quả
mg/l
Hạng mục
phân tích
Kết quả
(độ)
Tổng độ cứng 122.50 CO
2
tự do 8.80 pH 6.88
Độ cứng vĩnh viễn 120.55 CO
2
ăn mòn 11.00
Độ cứng tạm thời 1.95 Tổng khoáng hoá 29622.04
Công thức Kurlov:
88.6
1775
16483
622.29
009.0
2
)()(
)()(
pH
MgNaK
SOCL
MCO
+
Theo công thức Kurlov tên nước là: CLORUA – NATRI
Theo TCVN 3994-85: Nước có tính ăn mòn mạnh đối với bê tông và kim loại.
Kết quả phân tích thành phần hoá học của các mẫu đất.
D
D
Ự
Ự
Á
Á
N
N
:
:
X
X
Â
Â
Y
Y
D
D
Ự
Ự
N
N
G
G
K
K
H
H
O
O
C
C
H
H
Ứ
Ứ
A
A
L
L
P
P
G
G
L
L
Ạ
Ạ
N
N
H
H
T
T
H
H
Ị
Ị
V
V
Ả
Ả
I
I
K
K
H
H
Ả
Ả
O
O
S
S
Á
Á
T
T
P
P
H
H
Ụ
Ụ
C
C
V
V
Ụ
Ụ
T
T
H
H
I
I
Ế
Ế
T
T
K
K
Ế
Ế
K
K
Ỹ
Ỹ
T
T
H
H
U
U
Ậ
Ậ
T
T
Rev. 1 Trang 17 / 18
Hố
khoan
Số hiệu
mẫu
Độ sâu
(m)
pH
trong
nước
pH trong
dd CaCl
2
0.01M
Hàm
lượng
Clorua
Hàm
lượng
Sunfat
Hàm
lượng
hữu cơ
Đánh giá
BH2 UD2 5.0-5.5 6.58 6.14 1.480 0.744 13.815
0.01<SO
4
ăn mòn mạnh
BH6 UD9 19.7-20.2 7.96 7.15 1.330 0.339 6.885
0.01<SO
4
ăn mòn mạnh
BH7 UD4 9.9-10.4 8.33 7.57 1.347 0.318 6.168
0.01<SO
4
ăn mòn mạnh
VII. Đề xuất giải pháp kỹ thuật phục vụ công tác thiết kế, thi công:
Tại khu vực khảo sát, do sự hiện diện của lớp bùn sét có trạng thái chảy (lớp 1)
có bề dày lớn, khả năng chịu tải nhỏ và tính nén lún cao, phương án sử dụng
móng cọc cho các hạng mục công trình xây dựng là lựa chọn đầu tiên. Móng cọc
nên được chôn sâu trong lớp 2 (cát lẫn bụi, lẫn sét trạng thái chặt vừa). Độ sâu
chôn móng s
ẽ dao động tùy theo yêu cầu tải trọng công trình.
Đối với các hạng mục công trình sử dụng móng nông đặt trong lớp bùn sét, cần
chọn giải pháp thích hợp để giảm độ lún của nền móng cũng như ngăn ngừa khả
năng lún lệch. Nên xử lý nền bằng các phương pháp hợp lý và hiệu quả trong
trường hợp cần xử lý cả mặt bằng.
VIII. Kết luận và kiến nghị
Đị
a tầng khu vực được đặc trưng bởi các trầm tích kỷ Đệ Tứ Holocene bao phủ
toàn bộ mặt bằng khảo sát với bề dày lớn. Các trầm tích này đại diện bởi lớp bùn
sét yếu (lớp đất số 1) có sức chịu tải nhỏ và tính nén lún cao.
Lớp đất phân bố bên dưới lớp bùn sét có tuổi Pliocene - Pleistocene (lớp đất số
2) với bề dày dự kiến khá lớn. Đây là các lớp đất có s
ức chịu tải cao thích hợp
cho các phương án móng sâu (móng cọc). Đối với các công trình đòi hỏi sức
chịu tải cao, nên thiết kế móng cọc đặt sâu trong các lớp này với độ sâu cọc thay
đổi tùy theo yêu cầu tải trọng công trình.
Từ kết quả thí nghiệm hóa học mẫu đất, mẫu nước. Nhận thấy đất và nước có
tính ăn mòn mạnh đối với bê tông và kim loại.
D
D
Ự
Ự
Á
Á
N
N
:
:
X
X
Â
Â
Y
Y
D
D
Ự
Ự
N
N
G
G
K
K
H
H
O
O
C
C
H
H
Ứ
Ứ
A
A
L
L
P
P
G
G
L
L
Ạ
Ạ
N
N
H
H
T
T
H
H
Ị
Ị
V
V
Ả
Ả
I
I
K
K
H
H
Ả
Ả
O
O
S
S
Á
Á
T
T
P
P
H
H
Ụ
Ụ
C
C
V
V
Ụ
Ụ
T
T
H
H
I
I
Ế
Ế
T
T
K
K
Ế
Ế
K
K
Ỹ
Ỹ
T
T
H
H
U
U
Ậ
Ậ
T
T
Rev. 1 Trang 18 / 18
IX. Các phụ lục kèm theo
c:
Thi
nghi~m
xuyen tieu
ehu&n
.~
~~
Standard Penetration Test (SPT)
'-'01)
§~
r-:::S"'!"6-:-b"'7ti-aJ;:-1"':'5-e-m , t-~ 1
MO
TA
BlA
TANG
c::
~
N-Value/15
em
ll.
Db
thi
STRATUM DESCRIPTION
.
.:
.<:::
f ,-
I
~
Thi nghipm SPT
IOCij
Q
E
.,.
.~
<3
E E E
a:l.g
Chart
of
SPT
_~
u u u
~
~
og '"
'"
'"
Cij
c::
>
to
20
30
40
50
60
··········· l···············~···········
l······
!.
L.
.
-+tH-i
I
""!-
_
~
t-
-
.,
__
.r 1
i ! I ! I !
! I I I
l~I-r
It ; 1~_I~+ ;·-
-; ;
It t tl-
I r
fsPT-Mlu
SPT / SPTsample
Ngay
kMi
cong.
Starting date: 25/11/2009
HiNH
TRV HO KHOAN - BOREHOLE LOG
Ngay kat thuc - Finishing date: 26/11/2009
C6NG
TRINH
-
PROJECT:
XD
KHO
CHUA
LPG
L~NH
THI
vAl
DQ
sau khoan - Drilling depth: 50.0 m
THIVAI
REFRIGERATED
STORAGE
Ml,I'c
nu6c
ng~m
- Ground water table:
1.0
m
Cao
dQ
m~t
d§t - Ground level: 2.75m
H~NG
Ml)C
-
ITEM:
KS DIA
CHAT
PHl)C
Vl)
TKKT
GEOTECHNICAL
INVESTIGATION
FOR
TECHNICAL
DESIGN
To~
dQ
- coordinatesl
~~··W~:~::ii~·
··
·
DIA DIEM
-LOCATION:
HUY,E:N
TAN THANH,
TiNH
BA
RIA - VT
1.
C.TYCPTU'VAN
DAUTV
& TK DAU KHI
XN
KHAOsAT.
KIa.t
DINH
&
D/CH
V1J
cr
TAN THANH
DISTRICT,
BA RIA - VUNG TAU
PROVINCE
Dja chi: L.u 4. NhlIGI-Khacb
",n
Thanh Da,
H6
KHOAN -
BOREHOLE:
BH-OJ
~
Phllimg 27,
Qu~n
Binh
ThlUlh.
TP.
HeM
~,
Tel: (84) (8) 35563882
Fax:
(84) (8) 355638n
-
MO
T/\
D!A
TANG
STRATUM DESCRIPTION
Set
hfru
co
co
dQ
deo cao,
xam
den.
::
:
UD9
xam
xanh,
tr;Ing
thai
chay
- Organic
- -
21
srn
clay, blackish grey, bluish
grey,
very
soft, very hight plasticity
~,
20.2
::
:
I±=
_ _
UDIO
Set
hfru
co
co
dQ
di:o
cao,
xam
den,
xam
xanh,
lr<Ing
thai
chay
- Organic
- -
~
SPTlO
clay, blackish grey, bluish grey, very
soft. very
hil!ht olasticitv
23.7
"
24
:'
;'.
~
Cat
IAn
bl,li,
xam
Yang,
lr<Ing
thai
ch;it
0011
vim - silty sand, yellowish grey,
medium dense
SPTlI
Cat
IAn
b\li,
xam
Yang,
lr<Ing
thai
ch(it
vim - silty sand, yellowish grey,
00[2
medium dense
SPTI2
(~i7~
Cat
IAn
bl,li,
xam
Yang,
lr<Ing
thai
ch;it
::>:~~::
/?J
vim - silty sand, yellowish
grey,
.'
'
~:.
0013
medium dense
.~,:'~./:.
~
SPTIl
,.:
~.
;:
.:,:;
:::
LlD
Cal
IAn
bl,li,
xam
Yang,
lr<Ing
thai
ch;it
.: >:': ,
0014
vim - silty sand, yellowish grey,
:::~:
>;~;:
Lli
SPTl4
medium dense
,
.,."
201
Cat
IAn
bl,li,
xam
Yang,
lr<Ing
thai
ch;it
UD[5
vim - silty sand, yellowish grey,
medium dense
SPTl5
Cat
IAn
b\li,
xam
Yang,
~g
thai
cb;it
·;:·;s
~
Ll4
UDI6
vim - silty sand, yellowish grey,
medium dense
~~t:·;::·
~5
SPTI6
':-oi':'
~
Cat
IAn
b\li,
xam
Yang,
~g
thai
c~t
vim - silty sand, yellowish grey,
~lF:~
G6
0017
medium dense
SPTI7
:.
II.!:',
~
_:
.1\
Cat
ILl
b\li,
xam
Yang,
~g
thai
c~
;'
~\~.
UDI8
vila - silty sand, yellowish grey,
A.~·"'·~
.
'
.••
:',.:. 9
5PTl8
medium dense
:
••
4
;-'\~:'-'
;",:
~
~
I"
•
.~.
14t,
I
lun-M!u
nguyen <4ngiUndistwbed Sample
10.0-~Q.5
20.5·10.95
12.0-22.5
22.5·12.9
141).245
24'>24.95
26.0-265
26.5-16.9
18.0-18.5
18.5-18.95
30.0-30.5
30.5·309
32.0-32.5
32.5·32.95
34.0-)4.5
)4.5-)4.9
36.0-36.5
36.5-36.9
38.0-38.5
38.5·38.9
HINH TRU
HO
KHOAN - BOREHOLE
LOG
•
CONG
TRiNH
- PROJECT:
XD
KHO
CHif
A LPG
L~NH
TH!
vAl
THI
VAl REFRIGERATED STORAGE
H~NG
Ml)C - ITEM:
KS
DIA CHAT PHl)C Vl)
TKKT
GEOTECHNICAL INVESTIGATION
FOR
TECHNICAL DESIGN
DIA DIEM - LOCATION:
HUY~N
TAN THANH,
TiNH
BA
RIA - VT
T
AN
THANH DISTRICT,
BA
RIA - VUNG TAU PROVINCE
HO KHOAN - BOREHOLE: BH-Ol
c:
Thi
nghi~m
xuyen tieu
ehu~n
~'E
~~
Standard Penetration Test (SPT)
'-'ell
g~
f-:S ,.o ,.b ,.u-aJ",I",S-e-m r-t I
0::
;>,
N-Value/lS em
c.
D6
thi
, -
f , , I
'"
;<3
;:
3 Thi
nghi~m
SPT
- §
"S;
0 E
Bg
~
0::
[0
E
~
[2
10
E
~
1511cm
16
II
12
.£
E
c:l
~
Chart
of
SPT
~
r')
>
10
20
30
40
SO
60
. . . . . .
•
,
······
············•··
··············1
~
~
: :
~
. .
•
j=~~~~.:1
• •
·j·····
•
(.
• i _ · i
IJ
-T-1.LL-+_-1
··········
·r······
········"·······
······".~···············~,i.:
·
·
J···
·
·
,.'
15
i ,
~
1
•.••• •••
-i
•••••••••••••
(.
•.••••••••••••.
i _
~
,j
••••••••••••••i
11
==;=.:::~:-~~J
• • ••••.•j
(0
, + ,
16
1
.1
1
.:
'.
=T~~~.~I~~~
=±~~ft=R
10
~._
. _ _ _ ,
22
~R=t:itH
'SPT-Mdu
SPT 1SPTsarnpIe
Ngay
khOi
cong
Starting date: 25/11/2009
Ngay
k~t
thuc
Finishing date: 26/11/2009
DO
sau khoan - Drilling depth:
SO.O
m
M\I'c
mrac
ng~m
- Ground water table:
1.0
m
Cao
dO
m(it
d~t
- Ground level: 2.7Sm
To~
dO
Coordinatesl·}··~~~:~~:ii~···
,
···
1.
C.TY
CP
TV
V
AN
DAU
TV
&
TK
DAU
KHI
XN
KHAo
sAT.
K!F.M
DfNH
& Df(li
VI,!
cr
"'"
Dia chi: L:lu
4,
Nha G J·Khach
",n
Thanh
Do.
~
Phllimg 27. Quan
8inh
Th~nh.
TP. HeM
~J
Tel:
(~4)
(X)
35563~X2
Fax:
(~4)
(X)
35563878
c
Thi
nghi~m
xuyen tieu chufrn
_.g
~~
Standard Penetration Test (SPT)
~eIl
g]
r :-
S
""o-b-ua/r
-
5
-cm ,r ~ r ~
1
MO TA
D!A
TANG
~~
.
~
~~
, C N-Value/I5 cm
STRATUM DESCRIPTION
iCi
c=
~
Thi
nghi~m
SPT
~
0 E
,~O
E E E
c:id5
ChartofSPT
+_ = :
u u u ~
l""')
eg '" '" '"
«i
~
>
10
20 30
40
50
60
'.;'
:
.~.
Cal
I~n
b\li, xam
Yang,
lr~ng
thai ch\il
L'D19
rolli
vim - silty sand, yellowish grey,
10
1'\
:
15
.::';:,:":.;::
~1
~19
-Il5-n95
medium dense
···············1···············+······
·······j···············1·
············t···············i
::
~:;
.
1 j
Call~
b\li, xam
Yang,
tr~g
thai ch;it
::.><~
k7
···············!···············t······
········!···············1····
·········~···_··········i
0020
42.0-12.5
medium dense
vim·
silty sand, yellowish grey,
10
14
24
':::::'.::::
k3
smo
42.5-12.95
··
'T
T
·
· ·
:
· ;
··
·
f,
~
23.
:"':.:-<
'.
',.
14<
: : :
Cat
I~
b\li, xam
Yang,
~ng
thai ch;it
i,
•
i _
.,
,.:
.•.
vim • silty sand, yellowish grey,
',-
lID21
44JJ4l5
,
medium dense
\I
14
srnl
44.5-l195
25
:-'~.~,:.:
m
Cat
I~
b\li,
X3m
vang,
lI1mg
thai
ch~t
vila - silty sand, yellowish grey,
=:~:~:=~t:~I=:J
':.' t,
UD22
~
medium dense
:mz
46.HS.95
II
14
II
~
_ 1 1
.!
Set deo cao,
X3m
xanh, mla c(mg - Fa
lOW
/.I
clay, bluish grey, very stiff
.04~Sl./)L~·
~Wh~~~
/'
VIl2l
48.ll-I&5
+ +-: : ~
Cat
I~
set, xam xanh,
ch~t
vim •
\I
15
c1ayed
sand, bluish grey, medium
SPID
~
···········
1 · T
··
:
··
·i·
·
·
·
+
·
····
1
lID24
~.581.O
dense
50.0
".
""
:.~,"
,'"
SPJ24
:il.o8145
12
15
'!I
· ·
···
t··
·•
·
~· i
· ! · ·
··
···
,
_l _i l
_j
l:__:
__
;
__
~_1
9
±t±t±J
·
i ! I !
'Ii
16f
I
i f
Ii:
IUO-Mlu
nguyen <4nglUndisturbed Sample
hPT-Mlu
SPT / SPTsample
, x
Ngay
khCri.
eong - Starting date: 25/11/2009
HINH TRV HO KHOAN - BOREHOLE LOG
Ngay
k~t
thile - Finishing date: 26/11/2009
CONG
TRINH
-
PROJECT:
XD
KHO CHUA
LPG
L~NH
THJ VAI
DQ
sau khoan
Drilling depth: 50.0 m
THIVAIREFRIGERATEDSTORAGE
I
Ml,lc
mrae ngdm
Ground water table:
1.0
m
Cao
dQ
m~t
dftt
Ground level: 2.75m
H~NG
Ml,IC -
ITEM:
KS BJA CHAT PHl,IC
Vl,I
TKKT
GEOTECHNICAL INVESTIGATION
FOR
TECHNICAL
DESIGN
To~
dQ
-
Coordinatesl··¥·~~~:~·J·ji~
·
·
BJA DIEM - LOCATION: HUV¢N TAN THANH,
TiNH
BA
RJA - VT
C.TY
CP
TV
VAN
E>AU
TV
& TK DAU KHI
XN
KHAo
sAT,
K!EM
E>!NH
&
D!G!
VI)
cr
TAN THANH DISTRICT,
BA
RIA - VUNG TAU
PROVINCE
j
I
I
Dia chi:
Uu
4.
NJui
G I-Khach san Thanh Da.
HO KHOAN -
BOREHOLE:
BH-Ol
'"",m
PhuOng 27.
Quan
Binh
Thanh. TP. HeM
~J
Tel: (84) (§) 35563882 Fax: (84) (8) 35563878
r
MO
TA.
D!A TANG
STRATUM DESCRIPTION
Dat
san
lap,
cac
min,
xam
vang,
xam
3.0
tning - Filling soil,
fine
sand,
yellowish grey, whitish grey
3.0
o
~::.
001
Set
him
co
co
de;.
dec cao,
xam
den,
xam
xanh,
[fuJ
vo
sO,
lIq.ng
thai
chay -
- - (\4
"-'
SPTI
Organic clay with shell, bluish grey,
::::::
blackish grey,
very
soft,
very
hight
j1lasticity
0
1
,
Set
him
co
co
de;.
deo
cao,
X3m
den,
""
~:::
002
xam xanh,
lfuJ
vo
sO,
lr\U1g
thai
chay
~:::O
sm
Organic clay
with
shell, bluish
grey,
blackish grey,
very
soft,
very
hight
~:::
plasticity
I-'
-
s:::
0
00)
Set
him
co
co
de;.
deo
cao,
X3m
den,
xam
xanh,
IfuJ
vo
s6,
lr\U1g
thai
chay -
~:::
0
SPTI
Organic clay with shell, bluish grey,
blackish grey,
very
soft,
very
hight
~:::
plasticity
::::::lli
Set
him
co
co
de;,
deo
cao,
X3m
den,
UD4
X3m
xanh,
lfuJ
vo
s6,
lr\U1g
thai
chay
.
::::::
10
SPT4
Organic clay
with
shell, bluish grey,
f
blackish grey,
very
soft,
very
hight
1-'-
plasticity
~:::
I]
Set
him
co
co
de;,
deo
cao,
xam
den,
21.4~:::
OOl
xam
xanh,
lfuJ
vo
s6,
lr\U1g
thai
chay
-
I-'
-
12
SPTl
Organic clay with shell, bluish
grey,
blackish grey,
very
soft,
very
hight
~::
plasticity
1:::::13
Set
him
co
co
de;,
deo
cao,
X3m
den,
1-'-
UD6
xam
xanh,
lfuJ
vo
sO,
lr\U1g
thai
chay -
r
Organic clay
with
shell, bluish
grey,
';:::::::
14
SPT6
blackish grey,
very
soft,
very
hight
~:::
plasticity
~:::
15
Set
him
co
co
de;.
deo
cao,
xam
den,
~:::
007
xam
xanh,
lfuJ
v6
siI,
lr\U1g
thai
chay -
Organic clay
with
shell, bluish
grey,
1:::::
16
sm
1
blackish grey,
very
soft,
very
hight
r
plasticity
I:::::L!
Set
him
co co
de;.
dec cao,
xam
den,
UD8
1:::::
xam
xanh,
ILl
vo
siI,
lr\U1g
thai
chliy
-
sm
Organic clay
with
shell, bluish grey,
1:::::
18
blackish
grey,
very
soft,
very
hight
1:::::
plasticity
I:::::~
\=::.
UIJ9
k-
~O
sm
IUO-MAu nguyen dilnglUndisturbed Sample
HINH TRU HO KHOAN - BOREHOLE LOG
.
CONG
TRiNH
- PROJECT:
XD
KHO CHUA
LPG
L~NH
THf
vAl
THIVAIREFRIGERATEDSTORAGE
H~NG
Ml)C - ITEM:
KS
BfA CHAT
PHl)C
Vl)
TKKT
GEOTECHNICAL INVESTIGATION
FOR
TECHNICAL DESIGN
BJA DIEM - LOCA
nON:
HUY~N
TAN THANH,
TiNH
BA
RIA - VT
TAN THANH DISTRICT,
BA
RIA - VUNG TAU PROVINCE
HO KHOAN - BOREHOLE: BH-02
.2
t:
Thi
nghi~m
xuyen tieu chuan
~~
Standard Penetration Test (SPT)
~e.o
g~
r-:::S:-:o-;-b-;u-a/7.1-:5:-c-m ' n-~ 1
0:::
;>, N-Value/l5 em
~
Db
thi
i~::::
I r
~
Thi
nghi~m
SPT
.~
<5
'"
E
._~
u
O~
V)
J.II-).l
J.5·J.9i
511-5.5
5.l-5.95
7.11-7.5
7.5·7.9\
9.(1.9.5
9.l·9.95
11.(1.11.5
115-11.95
13.(1.135
13.5-13.95
15.11-155
15.5-15.95
17.lJ.175
17.5-11.95
19.1J.19.l
19.5-19.95
E
u
V)
E
u
V)
2
E
I:l
25
Chart
of
SPT
~
r')
~
10 20
30
40
50
60
: : :
·············
~.········
~
i
·.··
···
i
~
j
~
1 j .
···············l···············r··
M
•••••••
········t···············+···············;
•••••••••••
;
·····_
_
·t-·
······r·········
·········
····~
···········-: ·······
·-1
.••••_ _ j _ ••••••••j
~~:=::==::=~i=i
•••••••••••••••••- ••••••••_ _•••j •• _ _ j
~=~:::~~-~::~::l~:=~~
._
•
l j••••••••••• _
,i.
•••••••••••••••i
~~~:=~~~:]~=I~::::~[::J~~:~:]
! i i ! i i
__
L.
-l-L
l
-L I
I, I I , ,
···_.···
l-
~
_l
_
J
L_
_!
I,
I
I.
Ii
I
i.
i·
i !
!sPT-MAu
SPT
/
SPTsarnpie
Ngay
khOi
cong
Starting date: 27/11/2009
Ngay
k~t
thuc
Finishing date: 28/11/2009
DQ
sau khoan - Drilling depth: 50.0 m
Ml,lc
mrac
ngAm
- Ground water table: 0.8 m
Cao
dQ
m~t
dill - Ground level: 2.67m
TOil
dQ
Coordinatesl··¥·~~~:!l~~· if~················
j
C.TY
CP
Ttf
VAN f)AU
TV
& TK DAU
IG!1
XN
000
sAT.
K!FM
f)!NH
&DPlvt,I
cr
"""
Dlachi:
Uu
4,
Nha GI·Khach ""n Thanh
Da,
~
Phuimg 27,
Qu~
Binh
Th~nh,
TP. HeM
~,[
Tel:
(X4)
(Rt35563882
Fax:
(84)
(X)
35563878
-l
MO TA DIA TANG
STRATUM DESCRIPTION
Set hiiu co
co
de)
deo cao, xam den,
xam xanh,
Ian
vo
so,
~g
thai chay -
Organic clay with shell, bluish grey,
blackish grey, very soft, very hight
plasticity
Set hiiu
co
cO
de)
deo cao, xam den,
xam xanh,
Ian
vo
sO,
~g
thai chay
Organic clay with shell, bluish grey,
blackish grey, very soft, very hight
P
"I
Cat
Ian
blli, xam
Yang,
~g
thai
ch~t
vila·
silty sand, yellowish grey,
medium dense
Cat
Ian
blli, xam yang,
~g
thai
ch~t
vila - silty sand, yellowish grey,
medium dense
Cat
Ian
blli, xam
Yang,
~g
thai
ch~t
vila . silty sand, yellowish grey,
medium dense
Cat
Ian
blli, xam vang,
Ir\U1g
thai
ch~t
vim - silty sand, yellowish grey,
medium dense
Cat
Ian
bl,li,
xam
Yang,
Ir\U1g
thai
ch~t
vila - silty sand, yellowish grey,
medium dense
Cat
Ian
bl,li,
xam
Yang,
Ir\U1g
thai
chij.t
vim - silty sand, yellowish grey,
medium dense
Cat
lin
bl,li,
xam vang,
~g
thai cMt
vila • silty sand, yellowish
grey.
medium dense
Catlin
bl,li,
Urn vang,
~g
thai cMt
vim·
silty sand, yellowish
grey,
medium dense
-
"'-
~_
-
21
UDIG
~O
21.0.215
215-21.95
~
~
~
'""'-
-
~
~
UDII
23.o.lli
2~
~
~
-
~I
135-23.95
24.4
'""'-
UDI4
:'!.o.2'I5
::'
""':'"
o
~4
:'!5-2'1.95
-,
~'.
.'\,
'
:
~~
'.,
\
','
':',,\
~""."
215
:
.,'"
,
UDI5
31.0.315
. ':.'"",,:
~;'.;:>
[32
~
315-31.95
;:
~.:.
:~.
UDI6
J3.o.l15
:;.:
;
~6
JJ5-J3.95
' .
.
,,',
:'"~
UDI1
JS.o.Jl5
.•
;'~.::
66
'
"J":
,
-
~7
JS.S.35.9S
, :.
:'0
~
\~:.:.:~
~
::
;''',,1.
UDI8
~JS.S
.:.:~
'~'.
~
~8
JS.S.lS.9S
::~::"-:.~"~
;:L)
[39
:<
~.
1Il19
JJ.o.JJ,S
i'
~.
~;
141
!m9
JJ5-JJ95
IUD-Mau
nguyen
d~glUndisturbed
Sample
HINH TRU HO KHOAN - BOREHOLE LOG
.
CONG
TRINH
- PROJECT:
XD
KHO CHiI'A LPG
L~NH
THI VAl
THIVAIREFRIGERATEDSTORAGE
H~NG
Ml)C - ITEM:
KS
DIA CHAT
PHl)C
Vl)
TKKT
GEOTECHNICAL INVESTIGATION
FOR
TECHNICAL DESIGN
BIA DIEM - LOCA
nON:
HUY~N
TAN THANH,
TiNH
BA
RIA - VT
T
AN
THANH DISTRICT,
BA
RIA - VUNG TAU PROVINCE
HO KHOAN - BOREHOLE: BH-02
c:
Thi
nghi~m
xuyen tieu
ehu~n
~~
.2
Standard Penetration Test (SPT)
;;I:llf-~ r
__
0]
So
buall5
em
0:::
'-'
, C N-Value/15 em
;0:'::
-?5
··~O
E
._~
u
Ug
or>
0:::
E
u
or,
E
u
or>
II
10
11
12
c':
D6
thi
Thi
nghi~m
SPT
ChartofSPT
10
20
30
40
50
60
············T··························· !-·············+
+ \
II
··············I···
······t·····
····r· ·····l············t
··
·········!
_.l
_-
i
__
j _ j
12
_-l~-+ i , I
1
+ !
_ t r !
14
·········,,··········· i
_··
·· i
i . i : i i
_
1.
i
~
~
1
16
+
r-++-i i
··
·····_··1············
~············,·····_······r·······_·r·······-i
J)
Ii
:=PC:rrn
Iii
I I
~+1=-1fll
-'+1
1-1-1
21
'SPT-M~u
SPT 1SPTsample
Ngay
khOi
eong - Starting date:
27/1112009
Ngay
k~t
thue • Finishing date:
28/1112009
DQ
sau khoan - Drilling depth: 50.0 m
M\le mrae
ngAm
- Ground water table: 0.8 m
Cao
dQ
m~t
dAt
• Ground level: 2.67m
To;!
dQ
-
Coordinatesl·I··1~~~I~r-~···········
·
··
in
C.TY CP
Tl!VAN
OAUru
&
TKDAU
KHI
XN
KHAo
sAT,
KJEM
OINH
&
DICH
VI,!
CT
.,
OJ.
chi: Uu 4, Nhil G I-Khilch
S\ln
Thanh Do.
~
I
Phuimg 27. Quan Binh Thanh, TP. HeM
515'-'5'" Tel: (84) (8) 35563M82
Fa"
(84) (8) 35563878
I
MO TA
E>!A
TANG
STRATUM DESCRIPTION
Cat
111
b\li, xam vang, tr;mg thai
ch~t
vita - silty sand, yellowish grey,
medium dense
Cat
111
b\li, xam vang, tr;mg thai
ch~t
vita . sil
ty
sand, yellowish grey,
medium dense
Oit
111
blli, xam vang, tr;mg thai
ch~t
vira
- silty sand, yellowish grey,
I
medium dense
Set deo cao,
X3.m
xanh, nira cimg
Fat clay, bluish grey, very stiff
Cat
111
hili, xam villlg, tr;mg thai
ch~t
vira
- silty sand, yellowish grey,
medium dense
Cat
111
h\li,
X3.m
vang, tr;mg thai
ch~t
vira
• silty sand, yellowish grey,
medium dense
-:.
'.~'
;\::.>:
11
I.ml
41Jl415
;.~?:~.,;"
~
m
41.541.95
._'
.
~
lJD2!
4J.li4J5
iffi/
43543.95
.'
~'
:.
UDll
45.1l4l.5
45.9
m
45.545.95
46.8 0.9
:'<."
:J.!
.;
:
:
lID23
47005
~
4754195
31
"
:.::~.
".'
.~::.,.
UD14
.fJ5-j)j)
.",
,
'.~'
50.0
SPJ24
j)D.:ll.45
4
6
9
IUD-Mlu nguyen.d\tIIglUndisturbed Sample
HINH TRU HO KHOAN - BOREHOLE
LOG
.
CONG
TRINH
-
PROJECT:
XD
KHO
CHUA
LPG
L~NH
THI
VAl
THI
VAl
REFRIGERATED
STORAGE
H~NG
Ml)C
-
ITEM:
KS DJA
CHAT
PHl)C
Vl)
TKKT
GEOTECHNICAL
INVESTIGATION
FOR
TECHNICAL
DESIGN
DIA
DIEM
-
LOCA
nON:
HUY~N
TAN
THANH,
TiNH
BA
RIA
-
VT
TAN
THANH
DISTRICT,
BA RIA - VUNG TAU
PROVINCE
HO
KHOAN -
BOREHOLE:
BH-02
c:
Thi
nghi~m
xuyen tieu
ehuoin
.2
Standard Penetration Test (SPT)
~~
Q
eof-~
r-_-,-
~
O~
So bua/15
em
~
C N-Value/15
em
;0:':
- g
·<~o
E
._~
u
6 g '"
Cl:
E
u
'"
10
10
10
E
u
'"
Il
14
16
13
12
::;
E>6
thi
:;
~
Thi
nghi~m
SPT
.2 5
COo
Chart
ofSPT
g
("'j
«i
>
10 20 30 40 50 60
Zl
,
~
·········
···T·······_···~·
···
······
I······_·t·····
······~················
,
=F~:J
~Fi-~i
.;
.
- i·· ··
···-··········
·······
i
Zl
21
~
··············+·············t··········
···i·· ··{··-_····_j-··_··········I
=~=:~t~~~
:~~::~:*FI
~
·····
__
·····
·····_··_ ·····_···_··
··_·~· ·
···I
l·······_+···_··l-·t-I
-1'1
! j j I i
! , , I II
·············"1""···
···_, ··
·
'''-1
__
··1 ··11
"
! ! ! I .
fsPT-Mlu
SPT / SPTsample
Ngay khai cong - Starting date: 27/1l/2oo9
Ngay
k~t
thuc - Finishing date: 28/11/2009
E>(>
sau khoan - Drilling depth: 50.0 m
Mllc
nucJc
ngAm
Ground water table: 0.8 m
Cao
d(>
m~t
dAt
Ground level: 2.67m
.
Y:
420475.51 m
1.
T
oa
de;,
Coordmates .
.
X:
1164405.76 m
C.TY CP
TV
VAN DAU
Tll
& TK DAU
KHl
XN
KHAO
sAT,
K!EM
OINH
&
DICH
V1,J
cr
_ Dia chi: Lau
4,
Nh.i
G I-Khach s;tn Thanh Da.
~
Phl/img 27,
Qu~n
Binh Thanh, TP. HeM
~J
Tel: (84)
(R)
J5563~~2
Fa"
(84)
(X)
15563878
r ,
s::
Thi
nghi~m
xuyen tieu
ehu~n
_.g
Standard Penetration Test (SPT)
~~
~eIl
g~
f-:-S~o-b-u-aJ-I-5-c-m ' ~-""""" ~
MOTAD!ATANG
~
>,
N-Value/l5 em
c
D6
thi
, _
>-~_~_ 1
<Il
STRATUM DESCRIPTION
;0
;:
~
Thi
nghi~m
SPT
-~
°E
"~
0 E E E
2i
,g
Chart
ofSPT
._~
u u u
~
M
6 g
<r>
<r> <r>
";ij
~ >
10
:w
30 40
50
60
01
Dat san lap, cae
min,
xam
vang,
xam
2.7
~-r+-t-f I
tring - Filling soil,
fine
sand,
yellowish grey, whitish grey
2.7
l::::::W
f
=~:::::;=J=F=r-=l
,
l::::::
~
Set
hfru
co
co
do
di:o
cao,
xam
den,
••••••••••••••••
j,
j•••••••••••
••
···_·······-
_._
i
4.(}'5.0
l::
:::
:
UDI
clay, blackish grey, bluish grey, very
xam
xanh,
~g
thai chay - Organic
l::
- -
SPTI
.().5.45
soft,
very hight plasticity
l:::=-~
l::
:::
-
1-1 -
~(
1-:::
I _
VD2
Set
hfru
co
co
do
di:o
cao,
xam
den,
6.0.6.5
==:= i:~=r+:1
1
xam
xanh,
~g
thai
chay - Organic
6.5-6.95
1::::
O'
sm
clay, blackish grey, bluish grey, very
··············~···············(.··········
i _ _ · · ·· _ i
soft, very hight plasticity
~:::
t::::
m
Set
hfru
co
co
do
deo
cao,
xam
den,
·_:~ j-I-
__
Lj
!.()'8.5
::::
UDJ
,
xam
xanh,
lr\U1g
thai chay - Organic
U.,j.95
C:
::::
~
SPTI
clay, blackish grey, bluish grey, very
.
············t···············t···············~···············t···············t···_··········~
soft, very hight plasticity
c::::
:
C:
::::
10
:
L.
L
L.
L ;
I
t:
::::
__
UD4
Set
hfru
co
co
do
deo
cao,
xam
den,
10.1).10.5
~
;
~
; . !
1
xam
xanh,
~g
thai chay - Organic
10.5·10.9
C:
::::
II
SPT4
clay, blackish grey, bluish grey, very
.1
:
1.
1
+ 1
soft, very hight plasticity
22.5
C:::::
1-1 -
12
1
Set
hfru
co
co
dQ
deo
coo,
xam
den,
1-
12.1).12.5
~:::_
UD
5
clay, blackish grey, bluish grey, very
xam
xanh,
~g
thai
chay - Organic
12.5·12.9
soft, very hight plasticity
~
:::
13
SPTl
~:::
1
~f~:~Eij
:-
Set
hfru
co
co
dQ
deo
coo,
xam
den,
1-:::
1-_
UD6
14.(}'14.5
xam xanh,
lr\U1g
thai
chay - Organic
14.5-14.9
I-
t::::
SPT6
_
15
soft, very hight plasticity
clay, blackish grey, bluish grey, very
C::::
:
1-_-
-+-f+++ 1
C:::::
J.&
Set
hfru
co
co
do
di:o
coo,
xam
den,
1-1 -
UiD7
16.3-16.5
1-::::
.
xam xanh,
lriIng
thai chay - Organic
16.5-16.9
~::::
11
sm
clay, blackish grey, bluish grey, very
1
soft, very hight plasticity
1-
1-1
~
Set
hfru
co
co do deo
coo,
xam den,
1
!.().
18.5
~:::
UD!
!tm
xAm
xanh,
~g
thai chay • Organic
18.5·18.9
~:::
sm
i ! I i I I
clay, blackish grey, bluish grey, very
·
r
··
r·
-
·r
-
r·
·
T '
soft, very hight plasticity
~:::
~:::
:
~
: : : :
IUD-M~u
nguyen
~glUndisturbed
Sample
'SPT
M~u
SPJ' 1SPTsample
Ngay
khCri
eong.
Starting date:
29/1112009
HINH TRU
.
HO
KHOAN - BOREHOLE LOG
Ngay
k~t
thue - Finishing date:
0111112009
De;,
sau khoan
Drilling depth: 50.0 m
THIVAIREFRIGERATEDSTORAGE
CONG
TRINH - PROJECT:
XD
KHO
CHUA
LPG
L';'NH TH{ VAI
Ml,le
nUCre
ngAm
Ground water table:
1.1
m
Cao
dQ
m~t
dAt
- Ground level: 2.74m
~NG
Ml)C - ITEM: KS
D{A
CHAT PHl,JC
Vl,J
TKKT
GEOTECHNICAL INVESTIGATION
FOR
TECHNICAL
DESIGN
TO(1
de;,
- Coordinatesl
r~:
1~~~~·r;;
·
D{A
DIEM - LOCA
nON:
HUy:t:N TAN THANH,
TiNH
BA
RIA - VT
C.TY CP
Ttf
V
AN
OAU
Ttf
&
TK
DAU
KHI
XN
KHAo
sAT.
J<IEM
0INH
&
D!CH
Y1)
cr
Oia
chi:
Uu
4.
NhaGl·Kha.:h
,,In
Thanh
0
TAN THANH DISTRICT,
BA
RIA - VUNG TAU PROVINCE
HO
KHOAN - BOREHOLE: BH-03
Tel~~~'i!~)2j58~~~rint.J:hl;4~'
(1j'3~f6~xn
- -
c
Thi
nghi~m
xuyen tieu
ehuAn
g
~~
Standard Penetration Test (SPT)
QOJlf-~
, _ r
~
O'~
So buaJl5
em
~
MO
TA
DiA
TANG
D6thi
0::
>
N-Valuell5
em
0-
'_
<J>
STRATUM DESCRIPTION
Thi
nghi~m
SPT
;o~
~
E
-;:l
"Sl
0'
E E E
co
~
Chart
ofSPT
._ ,::.:
u u u ~ M
B
15
or> or> or>
<;j
0::
>
10
20
30
40
50
60
Set hfru
cO'
co
dQ
dec
cao. xam den,
UD9
20.0.20.5
xam xanh,
~ng
thai chay
Organic
sm
20.5-20.95
clay, blackish grey, bluish grey, very
21
soft, very hight plasticity
- -
ib
Set hfru
cO'
co
dQ
dec cao, xam den,
UDIO
22.0.225
xam xanh,
~ng
thai chay - Organic
clay, blackish grey, bluish
grey, very
smo
22.5-22.9
-_
123
soft, very hight plasticity
Set hfru
cO'
co
dQ
dec cao, xam den,
0011
24.0.24.5
)lam xanh, tr;IIlg thai chay
Organic
SPTII
24.5-24.95
clay, blackish grey, bluish grey, very
252
Cat l!n b\li. xam vang, tr;IIlg thai
ch~t
0012
26.0.26.5
vim
silty sand, yellowish grey,
II
SPTI2
26.5-26.9
medium dense
.:::.::.:r:
2
::~
:.~.
;."':::' 2
:''': :
OOIl
28.0.28.5
Cat l!n b\li, xam vang, tr;IIlg thai
ch~t
vim
silty sand, yellowish grey,
medium dense
12
./:.<~
2
SPTIl
28.5-28.95
Cat
l!n
b\li, xam vang,
tr;IIlg
thai
ch~t
···············t····
··········r·····_··_····i··_·······_··~···_··········t···_
··
···i
vim
silty sand, yellowish grey,
0014
30.0.30.5
,,::':.:>'
medium dense
14
.~
.
'!
SPTI4
30.5-30.9
:,.,:
~~:
:.;:;.;:
24.8
Cat
l!n
b\li, xam vang, tr;IIlg thai
c~t
:
:.:'~\
·i':
:==:ttrjj
0015
32.0.32.5
medium dense
vim
silty sand, yellowish grey,
10
12
22
SPTI5
3l.5-32.9
._
; l! i L
J_
I
Cat
Ian
b\li, xam vang,
tr;IIlg
thai
ch~t
0016
34.0.34.5
vim
silty sand, yellowish
grey,
medium dense
17
SPTl6
34.5-34.9
=±~cji±J
.;
0'>,':"
::~>I·~
.
;
:"'
:
Cat
I1n
b\li, xam vang, tr;IIlg thai
ch~
0017
J6.o.J65
vim
silty sand, yellowish grey,
;:"'~'i~
II
19
1
SPTl7
36.5-36.9
medium dense
:
~.)
'.~
~.:,.;.:.
':~.~
~::
. .,
Cat lin b\li, xam vang,
~g
thai
c~
.":.ft"
0018
38.11-385
vim
- silty sand, yellowish grey,
"
"
medium dense
10
17
:.,.:
to'.:''''.:''
SPTI8
38.5-38.9
_
_
1"'
1
· 1'·_
_
·,··
_ 1
.
::'01
.•••
:;
::
141
i I I I
IUD-M~u
nguyen
~giUndisturbed
Sample
'SPT-Mau SPT / SPTsample
Ngay
khOi
eong - Starting date: 29/1112009
HINH TRU HO KHOAN - BOREHOLE
LOG
.
Ngay
k~t
thlie - Finishing date:
01/1
112009
CONG
TRINH
- PROJECT:
XD
KHO CHUA
LPG
L~NH
THI
VAl
Be}
S3U khoan
Drilling depth; 50.0 m
THIVAIREFRIGERATEDSTORAGE
Ml,fe
ntroe
ngAm
- Ground water table:
1.1
m
Cao
de}
m~t
dAt
Ground
level:
2.74m
H~NG
M{)C - ITEM:
KS
DIA CHAT PH{)C
V{)
TKKT
GEOTECHNICAL INVESTIGATION
FOR
TECHNICAL DESIGN
To~
de}
-
Coordinate+r~:
1~~:it~7;
·
·
·
DIA DIEM - LOCATION:
HUytN
TAN THANH,
TiNH
BA
RIA - VT
C.TY
CP
TLJVAN
DAU
TV &
TK
DAU
KHI
XN
KHAo
sAT.
KJEM
D(NH &
DIm
VI)
cr
TAN THANH DISTRICT,
BA
RIA - VUNG TAU PROVINCE
.,
Oio
chi:
llu
4.
Nha
G !·Khach
SIIn
Thanh 00,
1.
~
Phuimg 27.
Qu~n
Binh Thanh.
TP.
HeM
SIS·LAS", Tel: (84) (8) 35563882
Fox:
(84) (8) 35563878
HO
KHOAN - BOREHOLE: BH-03
MO
TA.
DlA TANG
STRATUM DESCRIPTION
Oit
lfu,
bl,li,
X3m
yang,
tl"\ll1g
thai
ch(it
vira - silty sand, yellowish grey,
medium dense
Oit
lful
bl,li,
X3m
yang,
tl"\ll1g
thai
ch(it
vira - silty sand, yellowish grey,
medium dense
Cat
lful
bl,li,
X3m
yang,
~g
thai
ch(it
vira
silty sand, yellowish grey,
medium dense
Cat
lful
bl,li,
X3m
Yang,
~g
thai
eh(it
vira
- silty sand, yellowish grey,
medium dense
Cat
lful
b\li,
X3m
yang, !rang thai eMt
vira
silty sand, yellowish grey,
medium dense
;5
'_
: =
,~8.
E
._ ;:.,:: U
<5
g
.,.,
0:::
UDI9
4O.Q-4()j
SPT19
40.5-10.95
UD20
42.1) 12.5
SPTIO
42.5-12.95
: .
UD2!
44.0-14.5
SPTII
44.541.95
;:'~;:::.~~
11;
; ::'
••
,:.
lA'
:
:~:
.',
~
:,
:::
0022
46.1) 16.5
.:::
.~.;
SPT22
46.5-46.95
"',.:""-'
."
:,
~~:'
';';'.
k1
,,:
:':
0023
48.0-18.5
SPT23
48.5-18.95
0024
49.5-50.0
SO.O
SPTI4
50.0-50.45
l'i3
bs
IUO-M1u nguyen
~gfUndisturbed
Sample
HINH TRU HO KHOAN - BOREHOLE
LOG
.
CONG TRINH - PROJECT:
XD
KHO CHUA LPG
L~NH
TH!
vAl
THI
VAl REFRIGERATED STORAGE
H~NG
MVC - ITEM:
KS
D!A CHAT PHVC
VV
TKKT
GEOTECHNICAL INVESTIGATION
FOR
TECHNICAL DESIGN
D!A
DIEM
- LOCATION:
HUY~N
TAN THANH,
TiNH
sA
RIA - VT
TAN THANH DISTRICT,
SA
RIA - VUNG TAU PROVINCE
HO KHOAN - BOREHOLE: BH-03
c:
Thi
nghi~m
xuyen tieu
chu~n
.2
Standard Penetration Test (SPT)
~~
00
15
8
f-S~o-b-ua/-1-5-cm ,r-~ r ~
0:::
>,
N-Value/15 em
E
U
.,.,
15
II
12
II
JJ
E
U
.,.,
11
20
14
15
16
15
Q.,
Db
thi
<II
~
E Thi
nghi~m
SPT
co
25
Chart
ofSPT
t1)
(""'j
~
>
10
20
30
40
50
60
20
)l
=:i=l=:;~~~:f~
···············t···············!············
·l···_···········t···············r···············~
25
i
~!
i i
17
=J:t-ElIJ
"
=-:::J==:!IJ
28
~
L ,
::
:':
_ 1 1 ; l
•
_.l
! i - i ! I
=~Er=t-i]
,-+-~ j +-1
\ i I I 1 I
I I
iii
~
! i . i .
'SPT-M1u SPT / SPTsampie
Ngay
khOi
cong - Starting date: 29/11/2009
Ngay
k~t
thuc - Finishing date: 01/1
112009
DQ
sau khoan - Drilling depth: 50.0 m
M\I'c
nuCrc
ng:1m
- Ground water table: I. I m
Cao
dQ
m~t
d~t
- Ground level: 2.74m
To~
dQ
- Coordinatesl
{
1~~:itr6-r~
·
·
1.
C.TY CP
TV
VAN
DAU
TV
& TK
DAU
KHI
XN
KHAO
sAT,
K!EM
DINH
&
DICH
V1,J
cr
"'"
Dj.chi:
Lou
4,
Nha
GI-Khich
Siln
Thanh
D.,
~
Phuimg 27.
QUan
Binh
Th~h.
TP. HeM
I
~J
Tel: (84)
18)
35563882
Fax:
(84) (8) 35563878
McnA
D!A TANG
STRATUM DESCRIPTION
Thi
nghi~m
xuyen tieu
ehu~n
Standard Penetration Test (SPT)
c
'"
D6
thi
til
Thi
nghi~m
SPT
o E
a
~
o
(.)
ChartofSPT
,
::I
-;
>
10
20
30
40
50
60
DAt
san
lAp,
c:ic
min,
xam
vang,
xam
miu
. Filling soil,
fine
sand, yellowish
grey,
brownish
grey
Set
hiiu
co
co
dQ
deo
cao,
xam
den,
xam
xanh,
~g
thai
chay - Organic
clay, blackish
grey,
bluish grey,
very
soft, very hight plasticity
Set
hiiu
co
co
dQ
deo
cao,
xam
den,
xam
xanh,
~g
thai
chay - Organic
clay, blackish grey, bluish grey,
very
soft,
very
hight plasticity
Set
hiiu co
co
dQ
deo
cao,
xam
den,
xam
xanh,
~g
thai
chay - Organic
clay, blackish grey, bluish grey, very
soft,
very
hight plasticity
Set
hiiu co
co
dQ
deo
cao,
xam
den,
xam
xanh,
~g
thai
chay - Organic
clay, blackish
grey,
bluish
grey,
very
soft, very hight plasticity
Set
hiiu
co
co
dQ
deo
cao,
xam
den,
xam
xanh,
~g
thai
chay - Organic
clay, blackish grey, bluish grey,
very
soft, very hight plasticity
Set
hiiu
co
co
dQ
deo cao,
xam
den,
xam xanh, lilng
thai
chay - Organic
clay, blackish grey, bluish grey,
very
soft, very hight plasticity
Set
hiiu co
co
dQ
deo
cao,
xam
den,
xam
xanli, lilng
thai
chay - Organic
clay, blackish grey, bluish grey,
very
soft,
very
hight plasticity
Set hiiu co
cO
dQ
dCo
cao,
X3m
den,
xam
xanh, lilng
thai
chay • Organic
clay, blackish grey, bluish grey, very
soft, very hight plasticity
Set hiiu co
cO
dQ
dCo
cao,
X3m
den,
X3m
xanh, lilng
thai
cluiy
• Organic
clay, blackish
grey.
bluish
grey,
very
I.~A
__
. . . .
01
2.7
2.7
~
:::
::
VOl
__
IU"
- -
In,
SPTI
:::::
~
:::
::
V02
:::::
0/
sm
:::
::
VOl
:::
::
~
sm
:::::
~
:::
::
UD4
:::::
10
SPT4
:::::
11
18.1
:::
::
V05
:::::
12
SPT5
:::::
13
:::
::
UD6
:::::
14
SPT6
:::
::
15
:::
::
V07
:::
::
116
SPT7
:::::
17
:::
::
UD&
:::::
18
sm
:::::
19
:::
::
UD9
- -
121
SPT9
10-15
15-195
5.0-5.5
5.5·595
7.0-7.5
7.5-795
90-9.5
9.5-9.95
11.0-11.5
11.5·11.95
110-13.5
13.5-1195
15.0-15.5
15.5-15.95
17.0-17.5
175-11.95
19.0-19.5
195-19.95
.;.
_
;
!
.;.
_
;
:
-1-1 1 +
1
-;
::l=~-=Ff1:=
···········l·
··
··+············
l·
······
t·
··
·
-
;-+ t-+-I~-
IUD-Mdu
nguyen
~glUndisturbed
Sample
'SPT-Mdu
SPT
/
SPTsample
Ngay
khOi
eong - Starting date: 01/12/2009
HINH TRU HO KHOAN - BOREHOLE
LOG
.
Ngay
k~t
thue - Finishing date:
03/1212009
C6NG
TRiNH -
PROJECT:
XD KHO
CHUA
LPG
L~NH
THl
VAI
THI
VAl REFRIGERATED STORAGE
H~NG
Ml,JC
- ITEM: KS DlA CHAT PHl,JC Vl)
TKKT
GEOTECHNICAL INVESTIGATION
FOR
TECHNICAL DESIGN
DJA DIEM - LOCATION:
HUY~N
TAN THANH,
TiNH
BA
RIA - VT
TAN THANH DISTRICT,
BA
RIA - VUNG TAU PROVINCE
HO KHOAN - BOREHOLE: BH-04
DQ
sau khoan • Drilling depth:
50.0
m
Mile nuoe
ngdm.
Ground water table:
Cao
dQ
~t
d~t
- Ground level: 2.71 m
1.0
m
··
TOil
dQ
-
Coordinate~{:
1~~j~·~·jf"~
··
1.
c.TY
CP
Tlf
VAN
ElAU
TV&.
TK
DAU KHf
XN
KHAG
SAT.
KIEM
El/NH
&.DICH
VlJ
CT
Dia chi:
Lau
4. Nha GI-Khlich Sfn Thanh
ba.
~
Phuimg 27.
O~n
Sinh
Th~n~.
J:P HeM
~3
Tel: (84) (8) 35563882 Fax:
(841
(8135563878
lIDlO
21D-215
~O
115-2195
lIDlI
23D-135
~I
235-1395
20.8
c
.2
Thi
nghi~m
xuyen tieu chwin
~~
Standard Penetration Test (SPT)
0.0
g~
r-::S ,.d ,.b ,u-aJ ,I ,5, c-m , ~ r
MO
TA
D!A
TANG
c::
>,
N-Value/15 cm
0
Db thi
STRATUM DESCRIPTION
;5:::
1 ,
~
Thi
nghi~m
SPT
~
~
E
.~
0-
E E E
CO
~
Chart
ofSPT
d~
~ ~ ~
~~
c::
>
10
20
30 40 50
60
+· t
···········j·
··
······
1·
····
t··
· !
Cal
Ian
blli.
xam
Yang.
lr,IIIg
thai
ch(it
vila
silty sand. yellowish grey.
medium dense
.
~
···
·
···~·
······
·
·i
····
·· ··
······
·~·
··
1
Cat
Ian
blli.
xam
Yang.
lr,IIIg
thai
ch(it
yila
silty sand, yellowish grey.
13
~
··· ·
·t·
····
·
··l··
·····
····i···
·····
·
~··
···
,
medium dense
.l
~
i
_ •
~
i
Cat
Ian
blli.
xam
Yang,
lr,IIIg
thai
ch(it
<r:
2.
vila
silty sand, yellowish grey.
lIDI1
25D-255
medium dense
,
-+I-, j i
J
~1
2j5-1i95
14
II
{:.;X~
Cat
Ian
blli.
xam
Yang,
lr,IIIg
thai
ch(it
vila
silty sand, yellowish
grey.
lIDll
TlD-m
=r-1~::-::::;=~:~1
medium dense
~)
Tl5-I195
",
.""
Cat
Ian
blli.
xam
Yang.
lr,IIIg
thai
ch(it
'.:
:'.'~~
2
vila - silty sand, yellowish grey.
.~
~
~
VIlI~
19D-195
.
I;
=tJ:=Cj=:]
medium dense
.~
'.
~4
195-1995
:.<:.:
~o
'.
~.
:.,
···············1··········
···+···············~·_······_···i···············t
_
~
~
:
',
.
~
! 1
Cat
Ian
blli.
xam
Yang,
lr,IIIg
thai
ch(it
.
~.:: ,;.~
~l
• • •.••••
.; •
•• •
_·····i
_
•••• •
~
.•
_ _
j
vila -
silty
sand, yellowish grey,
242
:.:>
VIliS
)1.1)·315
medium dense
.:::<~.
152
~
)15-3195
10
Il
-:.
:',
'.~:"
Cat
Ian
blli. xam
Yang,
tn:mg
thai
ch~t
':.\::\
113
,
=-~T-±:ri::j
vila - silty sand, yellowish grey.
.:
:'
~
':
VIll6
JJD-J35
medium dense
·:L':;.154
~6
JJ.5.3J95
II
14
~
l
_.L
~
.J_
L _.
.L
i
Cat
Ian
blli,
xam
Yang.
lr,IIIg
thai
ch(it
vila - silty sand"yellowish grey,
IDI7
35D-355
medium dense
SPIl7
J55-J595
12
11
Oit I!n
blli,
xam
Yang.
lr,IIIg
thai
c~t
vila - silty sand, yellowish grey,
lIDI8
J5D-J55
medium dense
SPIl8
J55-J5.9S
12
12
!
-+
~-_I_
J
:_-~ _.l
Cat
Ian
blli.
xam
Yang.
lr,IIIg
thai
c~
I ! I I ! I
vila - silty sand, yellowish
grey.
···············t······_-_·
·
··
-r ··1'···_·_···
·r··-
··_·1
medium dense
lDI9
JlD-Jl5
I
!
I!
j I
SPIl9
Jl5-Jl.95
II
19
I
!
~;
! ! ! .
IUD-MAu nguyen
~glUndisturbed
Sample
fsPT-MAu
sn
/SPTsample
Ngay
khOi
cdng - Starting date:
0111212009
HiNH
TRU
.
HO
KHOAN - BOREHOLE
LOG
Ngay
k~t
thUc
Finishing date: 03/12/2009
CONG TRINH -
PROJECT:
XD
KHO CHUA
LPG
L~NH
THI
VAI
DQ
sau khoan - Drilling depth: 50.0 m
THI
VAl REFRIGERATED STORAGE
Mllc n\lac
ngim
- Ground water table:
1.0
m
I Cao
dQ
m~t
dAt
Ground level: 2.71 m
H~NG
Ml)C - ITEM:
KS
DIA CHAT
PHl)C
Vl)
TKKT
.
Y:
420583.44 m
Toa
dQ
Coordmates
. X: 1164301.59 m
DIA DIEM - LOCATION:
HUY~N
TAN THANH,
TiNH
BA RIA - VT
GEOTECHNICAL INVESTIGATION
FOR
TECHNICAL DESIGN
C.TYCPTVVAN
EMum
& TK DAU
KHI
XN
000
sAT.
KJB.t
DINH
&D\CH
\!Vcr
TAN THANH DISTRICT,
BA
RIA - VUNG TAU PROVINCE
j
"'"
E)ia
chi:
Liiu
4,
Nha GI·Khach
n Thanh
E)a,
HO KHOAN - BOREHOLE: BH-04
~
Phuimg
Z7,
Ql$l
Binh
-n nh,
TP.
HeM
~3
Tel:
(~4)
fR)
35563~X2
Fax:
(84)'(8)
35563~7R
':~:
~::~
;;~;<
b6
,r