Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

BÁO cáo CHUYÊN đề THỰC tập tốt NGHIỆP PHỤC vụ BUFFET tại NHÀ HÀNG KHÁCH sạn MANDILA BEACH DA NANG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.3 KB, 9 trang )

BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG CAO ĐẲNG THƯƠNG MẠI
KHOA: THƯƠNG MẠI DU LỊCH

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ THỰC TẬP TỐT NGHIỆP PHỤC VỤ
BUFFET TẠI NHÀ HÀNG KHÁCH SẠN MANDILA BEACH
DA NANG

Giảng viên hướng dẫn
Cán bộ hướng dẫn
Sinh viên thực hiện
Lớp

: NGUYỄN THỊ THÚY QUỲNH
: MAI THỊ DUNG
: PHẠM THỊ KIỀU OANH
: 11QD10.6

Đà Nẵng, tháng 9 năm 2020


CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ NHÀ HÀNG,KHÁCH SẠN MANDILA
BEACH DA NANG
1.1. Thơng tin chung
1.1.1 Q trình hình thành và phát triển
1.1.2 Khách hàng mục tiêu
1.2. Lĩnh vực hoạt động
1.3. Cơ cấu tổ chức
1.3.1 Sơ đồ cơ cấu tổ chức khách sạn
Hình 1.1 Sơ đồ cơ cấu tổ chức khách sạn


Giám Đốc

Tổ chức kinh doanh

Tổ chức lao động

Kế Toán

Nhà Hàng

Lễ Tân

Buồng

Bảo vệ

Kĩ Thuật

DVBS

Nhân Viên

Nhân Viên

Nhân Viên

Nhân Viên

Nhân Viên


Nhân Viên

1.3.2 Sơ dồ cơ cấu tổ chức nhà hàng
Hình 1.2 Sơ đồ cơ cấu tổ chức nhà hàng
Quản lí Nhà Hàng

BP Thu Ngân

NV phục vụ

BP bàn

BP Bếp

Trưởng BP phục vụ

Bếp Trưởng

NV tạp vụ


1.4 .Chức năng ,nhiệm vụ chính của bộ phận nhà hàng,khách sạn
1.4.1 Bộ phận nhà hàng
1.4.2 Các bộ phận khác

a.Bộ phận Lễ Tân
b.Bộ phận Buồng
c.Bộ phận Tài chính-Kế Tốn
d.Bộ phận Kĩ Thuật
e.Bộ phận Bảo vệ

1.5. Tình hình hoạt động kinh doanh của khách sạn giai đoạn 2017-2019
Bảng 1.1 Tình hình biến động nguồn khách của khách sạn giai đoạn 2017-2019
ĐVT: Lượt khách
Chỉ tiêu

2017

2018

2019

Khách quốc tế
Khách nội địa
Tổng lượt

19260
21020
40280

20586
40809
61395

29700
43562
73262

2018/2017
2019/2018
Mức độ

TT
Mức độ
TT
(Lượt)
(%)
(Lượt)
(%)
1596
106.88
9114
144.27
19789 194.14
2753
106.75
21115 152.42 11867
119.33
(Nguồn: phịng kế tốn )

* Nhận xét
Bảng 1.2 Kết quả hoạt động kinh doanh của khách sạn giai đoạn 2017-2019
ĐVT: Đồng
Chỉ tiêu

Tổng Doanh
thu

2017

2018


2019

2018/2017
Mức độ
TT
(Đồng)
(%)

2019/2018
Mức độ
TT
(Đồng)
(%)

7.256.318 9.852.362 14.205.879 2.596.044 135.8 4.353.517

144.2

5.236.451 6.923.654 10.023.562 1.687.203 132.2 3.099.908

144.8

Tổng Chi
phí
Tổng Lợi
Nhuận
2.019.867 2.929.225 4.182.317
909.358
(Nguồn: Phịng tài chính - kế tốn)
*Nhận xét


145

1.253.092

142.7


CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC PHỤC VỤ BUFFET SÁNG TẠI
NHÀ HÀNG KHÁCH SẠN MANDILA BEACH DA NANG
2.1. Nhận đặt chỗ và chuẩn bị
2.1.1 Mơ tả nội dung
2.1.2 Quy trình thực hiện
Hình 2.1 Quy trình nhận đặt chỗ
Nhận đặt chỗ
Chuẩn bị trước giờ
phục vụ
2.1.3 Điều kiện và các yêu cầu khi thực hiện công việc
2.1.4 Kết quả
Bảng 1.3 Thống kê phiếu bán Buffet cho khách bổ sung/khách bên ngoài
Thời gian
20/4/2019
12/7/2019
09/11/2019

Số lượng khách lưu trú
397
234
189


Nhận đặt bên ngồi
36
17
11

2.1.5 Nhận xét
2.2. Đón tiếp khách
2.2.1 Mơ tả cơng việc
2.2.2 Quy trình thực hiện
2.2.3 Điều kiện và các yêu cầu khi thực hiện công việc
2.2.4 Kết quả
2.5 Nhận xét
2.3. Hỗ trợ khách sử dụng dịch vụ Buffet
2.3.1 Mơ tả cơng việc
2.3.2 Quy trình thực hiện
2.3.3 Điều kiện và các yêu cầu khi thực hiện công việc
2.3.4 Kết quả
2.3.5 Nhận xét
2.4.Tiễn khách
2.4.1 Mô tả nội dung
2.4.2 Quy trình thực hiện
Hình 2.5 Sơ đồ quy trình tiễn khách
Tiễn khách


Thu dọn và set up
bàn mới
2.4.3 Điều kiện và các yêu cầu khi thực hiện công việc
2.4.4 Kết quả
2.4.5 Nhận xét

CHƯƠNG III:BÀI HỌC KINH NGHIỆM VỀ PHỤC VỤ BUFFET SÁNG
TẠI NHÀ HÀNG, KHÁCH SẠN MANDILA BEACH DA NANG
3.1. Những điểm giống nhau,khác nhau giữa lí thuyết và thực tiễn về thực hiện
phục vụ Buffet sáng tại nhà hàng, khách sạn Mandila Beach Da Nang:
3.1.1 Những điểm giống nhau:
3.1.2 Những điểm khác nhau:
3.2 Bài học kinh nghiệm của bản thân khi thực hiện phục vụ Buffet sáng tại nhà
hàng, khách sạn
3.2.1 Kĩ năng giao tiếp
3.2.2 Kĩ năng giải quyết vấn đề
3.2.3 Kĩ năng làm việc nhóm
3.2.4 Kĩ năng quản lí thời gian
3.3. Đề xuất đối với khách sạn Mandila Beach Da Nang trong quy trình phục vụ
Buffet sáng
3.3.1 Biện pháp khắc phục các vấn đề của mỗi bước
3.3.2 Cải thiện cơ sở vật chất,điều kiện làm việc cho nhân viên
3.3.3 Xây dựng và thiết lập tiêu chuẩn phục vụ
3.3.4 Xây dựng hệ thống kiểm tra,giám sát chât lượng dịch vụ
3.3.5 Tập trung nghiên cứu thị trường
3.4. Đề xuất kiến nghị với nhà trường khi giảng dạy nội dung phục vụ Buffet sáng
3.4.1Tạo điều kiện cho sinh viên thực hành quy trình phục vụ Buffet sáng
3.4.2Đào tạo các kĩ năng cho sinh viên.
a. Trong các hoạt động ngoại khóa
b. Tổ chức các cuộc thi về kĩ năng
3.4.3 Xây dựng mối quan hệ và tạo liên kết với khách sạn,nhà hàng
a. Tổ chức các buổi hội thảo ngoại khóa liên kết sinh viên với nhà hàng,khách sạn
b. Tạo điều kiện cho sinh viên trải nghiệm thực tế tại nhà hàng,khách sạn


Đà Nẵng, ngày 2 tháng 9 năm 2020

Sinh viên


PHIẾU ĐÁNH GIÁ
(ĐIỂM ĐÁNH GIÁ QUÁ TRÌNH - ĐĐGQT)
- Họ và tên: ...................................................................; Năm sinh: ..../...../.....
- Lớp: ...............................................................................................................
I. Điểm đánh giá q trình thực tập của sinh viên
Tiêu chí:
Đánh giá tính chuyên cần, thái độ, ý thức của sinh viên:

Điểm
quy
định

Điểm
chấm

1. Tuân thủ kế hoạch làm việc giữa sinh viên và giảng viên hướng
1,0
dẫn.
2. Hoàn thành Báo cáo tổng quan đúng kế hoạch.
1,0
3. Hoàn thành Đề cương chi tiết đúng kế hoạch.
2,0
4. Hoàn thành Chuyên đề thực tập tốt nghiệp đúng kế hoạch.
3,0
5. Có cố gắng, tích cực, chịu khó, chủ động trong việc thu thập số
2,0
liệu, đọc tài liệu, phân tích số liệu;

6. Viết chuyên đề thực tập tốt nghiệp theo yêu cầu của giảng viên
1,0
hướng dẫn.
Tổng điểm
10
II. Đánh giá chung về quá trình thực tập của sinh viên
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
III. Điểm qui đổi
Điểm qui đổi = Điểm chấm x 30% = ……………………….
Ngày .......tháng ...... năm.....
Điểm chấm
Giảng viên hướng dẫn
Bằng số
Bằng chữ

PHIẾU ĐÁNH GIÁ
(ĐIỂM CHUYÊN ĐỀ - ĐCĐTN)


- Họ và tên: ...................................................................; Năm sinh: ..../...../.....
- Lớp: ...............................................................................................................
I.
Nội dung chính của chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Tiêu chí


Điểm
quy
định
2,0
0,5
0,5
1,0
8,0

Điểm
chấm

1. Hình thức trình bày
1.1. Đúng theo hướng dẫn quy định.
1.2. Khơng sai lỗi chính tả.
1.3. Câu văn rõ ràng, mạch lạc.
2. Nội dung báo cáo
Chương 1: Trình bày đầy đủ các nội dung chính của Tổng quan về
đơn vị thực tập (ngành/lĩnh vực kinh doanh, thị trường, nhóm khách
1,5
hàng mục tiêu, cơ cấu tổ chức đơn vị, chức năng, nhiệm vụ chính
của các bộ phận liên quan đến vấn đề thực tập...).
Chương 2: Mô tả, phản ánh đầy đủ thực trạng tình hình liên quan
5,0
đến đề tài thực tập.
Chương 3: Trình bày tóm lược được những vấn đề đã được học và
thực tập, rút ra bài học, kinh nghiệm cho bản thân và những giải
1,5
pháp để cải thiện và phát triển đơn vị theo đề tài thực tập.

Tổng điểm
10
II.
Đánh giá chung về chất lượng của chuyên đề thực tập tốt nghiệp (nội
dung và hình thức)
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
III. Điểm qui đổi
Điểm qui đổi = Điểm chấm x 70% = ……………………….
Điểm chấm
Bằng số

Bằng chữ

Ngày .......tháng ...... năm.....
Giảng viên chấm



×