Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

EG13 kinh tế vi mô EHOU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.66 KB, 12 trang )

►. Câu trả lời đúng
1. Ảnh hưởng thu nhập
► Cộng ảnh hưởng thay thế thành ảnh hưởng giá
2. Ảnh hưởng thu nhập của mức tiền công cao hơn là
► Cầu đối với nghỉ ngơi sẽ tăng lên
3. Bộ phận của kinh tế học nghiên cứu các quyết định của hãng và hộ gia đình được gọi là
► Kinh tế vi mô
4. Các vấn đề cơ bản của nền kinh tế thị trường là do
► Thị trường quyết định
5. Cân bằng bộ phận là phân tích
► Cung và cầu một hàng hóa
6. Cản trở nào dưới đây là cản trở tự nhiên đối với các hãng mới muốn xâm nhập thị trường
► Tính kinh tế của quy mơ
7. Câu nào sau đây thể hiện cơng thức đúng về tổng chi phí TC?
► TC=VC+FC
8. Chi phí cận biên là đại lượng cho biết
► Tổng chi phí tăng khi sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm
9. Chi phí cố định của một hóng 100 triệu đồng. Nếu tổng chi phí để sản xuất một sản phẩm là 120
triệu đồng và hai sản phẩm là 150 triệu, chi phí cận biờn của sản phẩm thứ hai bằng:
► 30 triệu đồng
10. Chi phí cơ hội của một người đi cắt tóc mất 10.000 đồng là
► Việc sử dụng tốt nhất cả thời gian và 10000 đồng của người đó
11. Chi phí cơ hội của một người đi xem phim mất 120.000 đồng là
► Việc sử dụng tốt nhất cả thời gian và 120000 đồng của người đó
12. Chi phí đầu vào để sản xuất ra hàng hoá X tăng lên sẽ làm cho:
► Đường cung dịch chuyển lên trên
13. Chi phí nào trong các chi phí dưới đây khơng có dạng chữ "U":
► Chi phí cố định trung bình
14. Chính phủ cung cấp hàng hóa cơng cộng thuần t như an ninh quốc gia vì



► Vấn đề tiêu dùng tự do xuất hiện
15. Chính phủ đánh thuế ô nhiễm nhằm
► Hạn chế ngoại ứng tiêu cực
16. Chính phủ đánh thuế sản xuất có thể ảnh hưởng đến thị trường lao động là
► Đường cầu lao động về bên trái
17. Chính phủ điều tiết độc quyền tự nhiên nhằm mục tiêu
► Giảm giá và tăng sản lượng của nhà độc quyền
18. Cho hàm cầu: P = 85 - Q, và hàm cung là: P = 15 + Q, doanh thu tại giá và lượng cân bằng là:
► 1750
19. Cho hàm cầu: P = 85 - Q, và hàm cung là: P = 15 + Q, giá và lượng cân bằng sẽ là:
► P=35, Q=50
20. Cho hàm cầu: P = 100 - 4Q, và hàm
cung là: P = 40 + 2Q, giá và lượng cân
bằng sẽ là:
► P=60, Q=10
21. Cung hàng hố thay đổi khi:
► Cơng nghệ sản xuất thay đổi.
22. Cung hàng hoá thay đổi khi:
► Chi phí sản xuất thay đổi
23. Điều gì chắc chắn gây ra sự gia tăng của giá cân bằng:
► Sự tăng lên của cầu kết hợp với sự giảm xuống của cung.
24. Điều gì gây ra sự gia tăng của giá cân bằng và sản lượng cân bẳng:
► Cầu tăng.
25. Điều nào dưới đây chỉ đúng với cạnh tranh hoàn hảo
► Sản phẩm đồng nhất
26. Điều nào dưới đây đúng tại trạng thái tối ưu
► Doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên
27. Điều nào dưới đây đúng với cả độc quyền một giá, cạnh tranh độc quyền và cạnh tranh hồn hảo
► Tối đa hóa lợi nhuận tại mức sản lượng có MR=MC
28. Điều nào dưới đây đúng với hãng độc quyền mà không đúng đối với hãng cạnh tranh hồn hảo

► Chi phí cận biên nhỏ hơn doanh thu bình quân


29. Điều nào dưới đây không đúng tại trạng thái tối đa hóa lợi nhuận
► Doanh thu cận biên bằng sản phẩm cận biên.
30. Điều nào dưới đây không được coi là bộ phận của chi phí cơ hội của việc đi học đại học
► Chi phí ăn uống
31. Điều nào dưới đây không làm dịch chuyển đường cầu đối với thịt bò:
► Giá thịt bò giảm xuống.
32. Điều nào dưới đây không phải là đặc điểm của thị trường cạnh tranh độc quyền:
► Đường cầu nằm ngang
33. Điều nào dưới đây không phải là đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn hảo:
► Sản phẩm khác nhau
34. Điều nào dưới đây là tuyên bố thực chứng
► Tiền thuê nhà thấp sẽ hạn chế cung nhà ở
35. Điều nào dưới đây là tuyên bố thực chứng
► Các đánh giá khách quan
36. Điều nào sau đây khơng được tính vào chi phí cơ hội của việc đi học là:
► Tiền ăn uống
37. Độ dốc của đường ngân sách không phụ thuộc vào:
► Thị hiếu của người tiêu dùng
38. Độ dốc của đường ngân sách phụ thuộc vào
► Giá của các hàng hóa
39. Doanh nghiệp độc quyền bị đánh thuế sản phẩm là t đơn vị thì
► Chi phí cận biên tăng t đơn vị
40. Doanh nghiệp độc quyền đặt giá cho sản phẩm để tối đa hóa doanh thu khi
► Doanh thu cận biên bằng 0
41. Doanh nghiệp tăng đầu tư có thể ảnh hưởng đến thị trường lao động là:
► Đường cầu lao động về bên phải
42. Doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận khi:

► Doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên
43. Độc quyền tự nhiên có đặc điểm là


► Có đường chi phí cận biên thấp hơn đường chi phí bình qn
44. Đối với hai hàng hóa thay thế hồn hảo:
► Đường bàng quan là đường thẳng có độ dốc khơng thay đổi
45. Đối với hàng hố bình thường, khi thu nhập tăng:
► Đường cầu dịch chuyển sang phải.
46. Đối với hàng hoá xa xỉ, khi thu nhập giảm:
► Đường cầu dịch chuyển sang trái.
47. Dưới đây đâu là ví dụ về tư bản như là yếu tố sản xuất
► Nhà máy chế biến thuỷ sản của VNM
48. Đường bàng quan khơng có tính chất nào sau đây:
► Đường bàng quan càng xa gốc tọa độ thì lợi ích càng thấp
49. Đường cầu thị trường có thể được xác định
► Cộng tất cả đường cầu của các cá nhân theo chiều ngang
50. Đường cầu thị trường đối với hàng hóa cá nhân được xác định bằng cách
► Cộng các đường chi phí cận biên cá nhân theo chiều ngang
51. Đường cung lao động cá nhân có xu hướng
► Cong về phía sau
52. Đường cung lao động đối với một hãng trong thị trường lao động cạnh tranh hoàn hảo là
► Nằm ngang
53. Đường cung ngắn hạn của ngành là
► Tổng chiều ngang của các đường cung cá nhân các hãng
54. Đường giao thơng khơng bị tắc, nó giống như
► Hàng hóa cơng cộng
55. Đường MC cắt
► Các đường ATC, AVC tại điểm cực tiểu của mỗi đường
56. Đường MC cắt:

► đường AVC tại điểm cực tiểu
57. Đường tổng cầu thị trường đối với hàng hóa cơng cộng được xác định bằng cách
► Cộng các đường lợi ích cận biên cá nhân theo chiều dọc
58. Giá của hàng hóa X là 1500 đồng và giá của hàng hóa Y là 1000 đồng. Một người tiêu dùng đánh giá lợi
ích cận biên


của Y là 30 đơn vị, để tối đa hóa lợi ích đối với việc tiêu dùng X và Y, anh ta phải xem lợi ích cận biên của X
là:
► 45 đơn vị
59. Giả sử cung yếu tố sản xuất là rất co giãn. Sự tăng lên của cầu đối với yếu tố đó sẽ dẫn đến
► Sự tăng lớn của lượng cung và tăng nhỏ của giá
60. Giả sử giá của các hàng hóa và thu nhập cùng tăng gấp ba. Câu nào sau đây là đúng?
► Điểm kết hợp tiêu dùng tối ưu vẫn giữ nguyên
61. Giá thay đổi sẽ gây ra:
► Ảnh hưởng thay thế và ảnh hưởng thu nhập
62. Hàm sản xuất Q = K1/2 L1/3 là hàm sản xuất có:
► Hiệu suất giảm theo qui mơ
63. Hàm tổng chi phí TC=Q2+3Q+100 thì:
► AFC=100/Q
64. Hạn hán có thể sẽ
► Làm cho đường cung đối với lúa gạo dịch chuyển lên trên sang bên trái.
65. Hàng hóa cấp thấp là hàng hóa có mức:
► Tiêu dùng giảm khi thu nhập tăng.
66. Hàng hóa nào dưới đây có tính khơng loại trừ trong tiêu dùng
► Ngọn đèn hải đăng
67. Hoa có thể chọn đi xem phim hoặc đi chơi tennis. Nếu như Hoa quyết định đi xem phim thì giá trị
của việc chơi tennis là
► Là chi phí cơ hội của việc xem phim
68. Khi cả giá và thu nhập thay đổi cùng một tỷ lệ như nhau thì:

Trạng thái cân bằng của người tiêu dùng khơng thay đổi.
69. Khi các nhà kinh tế sử dụng từ “cận biên” họ ám chỉ:
► Bổ sung
70. Khi chi phí nhân cơng giảm thì:
► Đường AVC, ATC dịch chuyển xuống dưới
71. Khi chi phí th nhà xưởng tăng thì:


► Đường FC, ATC và dịch chuyển lên trên
72. Khi chính phủ quyết định sử dụng nguồn lực để xây dựng một con đê, nguồn lực đó sẽ khơng cịn để
xây đường cao tốc. Điều này minh họa khái niệm
► Chi phí cơ hội
73. Khi doanh thu cận biên tại một mức sản lượng nào đó là số âm thì
► Cầu tại mức sản lượng đó là khơng co giãn
74. Khi doanh thu cận biên tại một mức sản lượng nào đó là số dương thì
► Sản lượng tăng doanh thu sẽ tăng
75. Khi giá hàng hoá biểu diễn trên trục tung tăng lên, đường ngân sách sẽ
► Thoải hơn
76. Khi giá hàng hố X và hàng hóa Y cùng giảm, độ dốc đường ngân sách sẽ
► Phụ thuộc vào tỷ lệ giảm của 2 hàng hóa
77. Khi giá một hàng hóa giảm, ảnh hưởng thay thế
► Ln làm tăng tiêu dùng hàng hóa đó
78. Khi hệ số co giãn của cầu theo giá lớn hơn 1 thì tăng giá sẽ làm:
► Doanh thu giảm
79. Khi hệ số co giãn của cầu theo là 1 thì tăng giá sẽ làm:
► Doanh thu không đổi
80. Khi hệ số co giãn của cầu theo thu nhập là âm, ta gọi hàng hoá đó là
► Hàng hố thứ cấp
81. Khi MU > 0, hành vi tiêu dùng để tăng tổng lợi ích là:
► Nên tăng sản lượng

82. Khi nhà độc quyền nâng lượng bán từ 7 đến 8 sản phẩm thì giá của sản phẩm bị tụt từ 7 triệu xuống 6
triệu. Doanh thu cận biên của sản phẩm cuối là bao nhiêu
► –1 triệu
83. Khi nhà độc quyền phân biệt giá hoàn hảo
► Thặng dư sản xuất sẽ lớn nhất
84. Khi thu nhập tăng hoặc giảm (giá hàng hố giữ ngun) thì:


► Đường ngân sách dịch chuyển song song với đường ban đầu
85. Khi thu nhập tăng lên, đường ngân sách sẽ
► Dịch chuyển song song ra bên ngoài
86. Khi thu nhập tăng, sự thay đổi lượng hàng hóa tiêu dùng do:
► Ảnh hưởng thu nhập
87. Khi thu nhập thay đổi cịn giá hàng hố giữ ngun thì:
► Độ dốc đường ngân sách không đổi.
88. Khi tiền lương lao động trực tiếp tăng
► Các đường TC, ATC, AVC và MC đều dịch chuyển lên trên
89. Khoản mất không do giá tăng khi đánh thuế là phần mất đi của
► Cả thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất
90. Khoảng cách theo chiều dọc giữa đường TC và đường VC là
► Bằng FC
91. Lỗ tối đa mà hãng cạnh tranh hoàn hảo có thể chịu trong cân bằng dài hạn là
► Khơng
92. Lượng hàng hố mà người tiêu dùng mua khơng phụ thuộc vào:
► Cơng nghệ sản xuất
93. Lượng hàng hố mà người tiêu dùng mua phụ thuộc vào:
► Tất cả các điều trên.
94. MC = ATC thì
► ATCmin
95. Một doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận bằng cách sản xuất mức sản lượng tại đó chi phí cận biên bằng

► Doanh thu cận biên
96. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có thể đưa ra quyết định tiếp tục sản xuất hoặc đóng cửa sản xuất khi:

97. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo thua lỗ nhưng vẫn tiếp tục sản xuất khi



98. Một hãng cạnh tranh hồn hảo tối đa hóa lợi nhuận nếu
► Chi phí cận biên bằng giá và giá lớn hơn chi phí biến đổi bình qn tối thiểu
99. Một hãng tối đa hóa lợi nhuận sẽ tiếp tục thuê yếu tố sản xuất biến đổi cho đến khi
► Chi phí cận biên của yếu tố bằng sản phẩm doanh thu cận biên của nó
100.Một mơ hình kinh tế được kiểm định bởi
► So sánh các dự đoán của mơ hình với thực tế
101.Một nền kinh tế đóng là nền kinh tế có
► Khơng có mối quan hệ với các nền kinh tế khác
102.Một nền kinh tế hỗn hợp bao gồm
► Cả cơ chế mệnh lệnh và thị trường
103.Một tuyên bố chuẩn tắc là tuyên bố
► Cần phải như thế nào
104.Mức sản lượng làm tối đa hoá lợi nhuận của một hãng độc quyền khi bị đánh thuế t=10/sản phầm là:
► MR=MC+10
105.Mức sản lượng làm tối đa hoá lợi nhuận của một hãng độc quyền:
► MR=MC
106.Mức sản lượng làm tối đa hoá tổng doanh thu của một hãng độc quyền:
► MR=0
107.Nền kinh tế Việt Nam là
► Nền kinh tế hỗn hợp
108.Nếu A và B là hai hàng hoá bổ xung trong tiêu dùng và chi phí nguồn lực để sản xuất ra hàng hố A
giảm xuống, thì giá của:
► A sẽ giảm và B sẽ tăng

109.Nếu ATC giảm thỡ MC phải:
► Nhỏ hơn ATC
110.Nếu ATC tăng thì MC phải:
► Nhỏ hơn ATC
111.Nếu cả cung tăng và cầu giảm, giá thị trường sẽ:
► Giảm
112.Nếu cam và táo (hàng hoá thay thế) cùng bán trên một thị trường. Điều gì xảy ra khi giá cam tăng lên.


► Cầu với táo tăng lên
113.Nếu chính phủ muốn giá lúa tăng, chính phủ có thể làm điều nào dưới đây
► Giảm diện tích trồng lúa
114.Nếu đường chi phí cận biên nằm phía dưới đường tổng chi phí trung bình thì khi sản lượng tăng lên
điều nào dưới đây là đúng:
► Tổng chi phí trung bình giảm xuống
115.Nếu đường chi phí cận biên nằm phía trên đường chi phí biến đổi trung bình thì khi sản lượng tăng
lên điều nào dưới đây là đúng:
► Chi phí biến đổi trung bình tăng lên
116.Nếu giá cam tăng lên bạn sẽ nghĩ gì về giá của quýt trên cùng một thị trường
► Giá quýt sẽ tăng
117.Nếu giá hàng hoá A tăng lên gây ra sự dịch chuyển của đường cầu đối với hàng hố B về phía bên trái
thì:
► A và B là hàng hoá bổ sung trong tiêu dùng.
118.Nếu một hãng cạnh tranh hồn hảo trong ngắn hạn có thể bù đắp được chi phí biến đổi và một
phần chi phí cố định thì nó đang hoạt động tại phần đường chi phí cận biên mà
► Nằm giữa điểm đóng cửa và điểm hòa vốn
119.Nếu một hãng đối diện với đường cầu hồn tồn co giãn đối với sản phẩm của nó thì
► Doanh thu cận biên bằng giá sản phẩm
120.Nếu một nhà độc quyền đang sản xuất tại mức sản lượng tại đó chi phí cận biên lớn hơn doanh thu
cận biên, nhà độc quyền nên

► Giảm giá và tăng sản lượng
121.Nếu tất cả các yếu tố đầu vào tăng 2 lần và sản lượng đầu ra tăng nhỏ hơn 2 lần. Đây phải là trường
hợp
► Hiệu suất giảm theo qui mô
122.Nếu tất cả các yếu tố đầu vào tăng h lần và sản lượng đầu ra tăng đúng h lần (h>1). Đây phải là
trường hợp
► Hiệu suất không đổi theo qui mơ
123.Người tiêu dùng đạt lợi ích lớn nhất khi:
► MU1/P1 = MU2/P2
124.Nguyên tắc phân bổ ngân sách của người tiêu dùng là:
► Lợi ích cận biên của mỗi hàng hóa chia cho giá của hàng hóa đó phải bằng nhau
125.Nhà độc quyền đặt giá cho sản phẩm của để tối đa hóa lợi nhuận khi:
► Doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên
126.Nhà độc quyền khơng đặt giá cao nhất cho sản phẩm của mình vì:


► Nó sẽ khơng thu được lợi nhuận tối đa
127.Nhận định nào sau đây đúng?
► AVC=AFC+ATC
128.Nhận định nào sau đây khơng đúng đối với một hãng cạnh tranh hồn hảo:
► Cạnh tranh hồn hảo tối đa hóa lợi nhuận khi tổng doanh thu tối đa
129.Phát biểu nào sau đây là chính xác:
► AVC thấp hơn MC tức là AVC đang tăng
130.Phát biểu nào sau đây là khơng chính xác:
► MC tăng tức là AC tăng
131.Qui mô tối ưu của hàng hóa cơng cộng xuất hiện khi
► Lợi ích cận biên bằng chi phí cận biên
132.Sản phẩm bình qn của lao động là:
► Tổng sản phẩm chia cho lượng lao động
133.Sản phẩm cận biên của một đầu vào là:

► Sản phẩm bổ sung được tạo ra từ việc thuê thêm một đơn vị đầu vào
134.Sự cải tiến công nghệ làm tăng sản phẩm cận biên của lao động sẽ dịch chuyển
► Đường cầu lao động về bên phải
135.Sự khan hiếm bị loại trừ bởi
► Không điều nào ở trên
136.Sự lựa chọn của người tiêu dùng bị giới hạn bởi:
► Đường ngân sách của họ
137.Sự lựa chọn của người tiêu dùng bị giới hạn bởi:
► Thu nhập và giá cả hàng hóa tiêu dùng
138.Sự tăng cung một yếu tố sản xuất sẽ
► Giảm thu nhập của yếu tố đó nếu độ co giãn của cầu yếu tố đó nhỏ hơn 1
139.Sự thay đổi lượng hàng hóa tiêu dùng do thu nhập thay đổi được gọi là:
► Ảnh hưởng thu nhập
140.Tại điểm cân bằng của người tiêu dùng, sự lựa chọn sản lượng Q1 và Q2 của hai hàng hóa là:
► MU1/P1=MU2/P2
141.Tất cả các điều sau đây đều là mục tiêu của chính sách ngoại trừ


► Tài năng kinh doanh
142.Tất cả các điều sau đây đều là yếu tố sản xuất trừ
► Chính phủ
143.Tất cả vấn đề nào dưới đây thuộc kinh tế vi mô ngoại trừ
► Sự khác biệt thu nhập của quốc gia
144.Thị trường có xu hướng tạo ra một lượng hàng hóa cơng cộng
► ít hơn mức tối ưu với xã hội
145.Thời tiết thuận lợi cho việc trồng lúa có thể
► Làm tăng cung đối với lúa
146.Thơng thường điều gì sau đây đúng:
► Chi phí kinh tế lớn hơn chi phí tính tốn
147.Thu nhập của yếu tố khi đường cung của nó ít co giãn bao gồm

► Tô kinh tế nhiều hơn thu nhập chuyển giao
148.Thực tiễn nhu cầu của con người không được thoả mãn đầy đủ với nguồn lực hiện có được gọi là vấn
đề:
► Khan hiếm
149.Thuế sản phẩm đối với hàng hoá X tăng lên sẽ làm cho:
► Đường cung dịch trái
150.Tô kinh tế là
► Phần thu nhập nhận được lớn hơn lượng đòi hỏi để cung cấp một lượng yếu tố
151.Tổng lợi ích bằng
► Tổng lợi ích cận biên của các đơn vị hàng hóa được tiêu dùng
152.Tổng lợi ích ln ln
► Tăng khi lợi ích cận biên dương
153.Trong dài hạn hãng cạnh tranh độc quyền sẽ sản xuất một mức sản lượng tại đó giá bằng
► Tổng chi phí bình qn
154.Trong dài hạn, hãng cạnh tranh độc quyền sẽ
► Sản xuất một lượng ít hơn mức ứng với ATCmin
155.Trong dài hạn:
► Tất cả đầu vào đều biến đổi
156.Trong điều kiện nào dưới đây, một hãng cạnh tranh hoàn hảo sẽ kiếm được lợi nhuận kinh tế


► MR>ATC
157.Trong kinh tế học, ngắn hạn là thời kỳ sản xuất trong đó
► Có ít nhất một đầu vào cố định và ít nhất một đầu vào biến đổi
158.Trong nền kinh tế thị trường, giá cân bằng được xác định bởi
► Tương tác giữa cung và cầu
159.Trong ngắn hạn, một hãng đối diện với đường cung vốn
► Hoàn toàn không co giãn
160.Trong nghịch lý người tù, cả hai sẽ tốt nhất khi
► Cả hai đều nhận tội

161.Trong phân tích đường bàng quan của người tiêu dùng, điều nào dưới đây là không đúng:
► Tất cả các điểm trên đường ngân sách có cùng độ thỏa dụng như nhau.
162.Trong phân tích đường bàng quan của người tiêu dùng, điều nào dưới đây là không đúng:
► Đường bảng quan cắt nhau sẽ xác định được trạng thái tối ưu
163.Trong sơ đồ cung cầu điển hình, điều gì xảy ra khi cầu giảm
► Giá và lượng cung giảm
164.Tuyên bố thực chứng là:
► Vấn đề khách quan
165.Tuyên bố thực chứng là
► Có thể đánh giá đúng hoặc sai bởi các quan sát và cách xác định
166.Tỷ lệ lãi suất là 10%/năm. Bạn đầu tư 150 triệu đồng tiền riêng của mình vào một cơng việc kinh
doanh và kiếm được lợi nhuận tính tốn là 40 triệu đồng sau một năm. Giả định các yếu tố khác khơng
đổi thì lợi nhuận kinh tế bạn thu được là:
► 25 triệu đồng
167.Tỷ lệ thay thế cận biên là:
► Lượng Y mà người tiêu dùng sẵn sàng thay thế cho X để đạt được lợi ích như cũ.
168.Vấn đề khan hiếm tồn tại
► Trong tất cả các nền kinh tế



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×