Tải bản đầy đủ (.docx) (102 trang)

KE HOACH DAY HOC KHTN 6,7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (565.45 KB, 102 trang )

TRƯỜNG TH&THCS ABC
TỔ CM KHOA HỌC TỰ NHIÊN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
CÁC MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (KHỐI 6,7); VẬT LÍ, HĨA HỌC, SINH HỌC (KHỐI 8, 9)
NĂM HỌC 2022 - 2023
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH.
1. Số lớp: 10, gồm: Khối 6: 03 (6A1, 6A2, 6A3); Khối 7: 02 (7A1, 7A2); Khối 8: 03 (8A1, 8A2, 8A3); Khối 9: 02 (9A, 9B).
Số học sinh: …., gồm: Khối 6: ….; Khối 7: 72; Khối 8: 109; Khối 9: 80
2. Tình hình đội ngũ:
Số giáo viên: 03 (gồm 01 GV Vật lí, 01 GV Hóa học, 01 GV Sinh học)
Trình độ đào tạo: Đại học: 03
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt: 03
3. Thiết bị dạy học:
a. Môn Khoa học tự nhiên 6
STT
Thiết bị dạy học
Số lượng
1
Tivi; máy tính có kết nối Internet
01 cái
2
Tranh, ảnh; video
3
Bộ dụng cụ gồm: Nam châm, giá thí nghiệm, đèn cồn, cốc
08 bộ
nước, đũa, đường
4


- Kính lúp
16 cái
- Kính hiển vi quang học và bộ mẫu vật tế bào cố định hoặc
04 bộ
mẫu vật tươi lamen, lam kính, nước cất, que cấy....
5
Các dụng cụ đo: Thước, bình chia độ, bình tràn, bình chứa,
04 bộ
đồng hồ, cân, nhiệt kế…
6
Đường, muối ăn, cốc thủy tinh, bát sứ, đèn cồn.
01 bộ
7
8
9

Bộ dụng cụ gồm: miếng gỗ, bơm tiêm, nước màu, cốc thủy
tinh, bột băng phiến, ống nghiệm, nhiệt kế, đèn cồn
Bộ dụng cụ gồm: nước đá, ống nghiệm có nút, chậu thủy
tinh, dung dịch nước vôi trong, nến cây, đế nhựa, cốc thủy
tinh hình trụ chia vạch, bật lửa.
Bộ dụng cụ gồm: Cơng tắc, bóng đèn, pin 1,5 V, kẹp vật
liệu, dây dẫn đồ vật bằng kim loại, nhựa, gỗ, sứ, thủy tinh,
gốm…; bát sứ, các thìa kim loại, sứ, gỗ, nhựa; nước nóng,

Các bài thí nghiệm/thực hành
Các bài học trên lớp
Các bài học liên quan
TN tìm hiểu các lĩnh vực của
Khoa học tự nhiên

- Sử dụng kính lúp
- Sử dụng kính hiển vi quang
học
Đo chiều dài, thể tích, khối
lượng và thời gian, nhiệt độ.
Sự đa dạng của chất

Ghi chú
Sử dụng tốt
Internet
Sử dụng tốt

04 bộ

HS
chuẩn
bị
đường, muối ăn
Các thể của chất và sự chuyển Sử dụng tốt
thể
Oxygen. Khơng khí
Sử dụng tốt

04 bộ

Một số vật liệu

HS chuẩn bị các đồ
vật kim loại, gỗ,
thủy tinh, sứ.


04 bộ

Sử dụng tốt
Sử dụng tốt
Sử dụng tốt


2
10
11
12

nước đá.
Bộ dụng cụ gồm: bát sứ, ống hút, đá vôi, đinh sắt.
Bộ dụng cụ gồm: đèn cồn, than củi, bật lửa, xăng (dầu hỏa),
cốc thủy tinh.
Bộ dụng cụ gồm: đường, bột sắn dây, ống nghiệm, bột đá
vôi, muỗng thủy tinh.

04 bộ
04 bộ

Một số nguyên liệu
Một số nhiên liệu

04 bộ

Hỗn hợp các chất


13

Bộ dụng cụ gồm: cốc thủy tinh, phểu lọc, giấy lọc, giá chữ A
gắn kẹp tròn, đũa thủy tinh, chai nhựa, dầu ăn, phểu chiết.

04 bộ

14

Bộ dụng cụ gồm: Lamen, đĩa petri, lọ đựng hóa chất, nước
cất, kim mũi mác, kính lúp, lam kính, kính hiển vi; các vật
mẫu (trứng cá, vảy hành)
- Bộ dụng cụ thực hành gồm: Kính hiển vi; Nước cất; Đĩa
petri; Giấy thấm; Lamen; Lam kính; Ớng nhỏ giọt; Kim mũi
mác; Thìa inox; Dao mổ.
- Mẫu vật: Củ hành tây, trứng cá
- Bộ dụng cụ thực hành gồm: Lam kính; Lamen; Cốc đong;
Kính hiển vi; Ớng nhỏ giọt; Giấy thấm; Thìa; Mẫu vật:
Nước ao hồ trong mơi trường ni; Mơ hình (tranh, ảnh) giải
phẫu một số hệ cơ quan ở cơ thể người.
- Một số lồi thực vật: Lúa, rau ngót, cây bưởi nhỏ… (hoặc
tranh ảnh của một số loại cây).
- Bộ dụng cụ thực hành gồm: Kính hiển vi; Lam kính;
Lamen; Ớng nhỏ giọt; Nhiệt kế; Giấy thấm; Cốc 1,2 lít; Thìa
trộn; Nước cất; Cốc thủy tinh; Ấm đun nước; Thùng xốp có
nắp; Lọ thủy tinh nhỏ có nắp.
- Nguyên liệu, mẫu vật: Hộp sữa chua khơng đường (2
hộp/nhóm). Hộp sữa đặc có đường (380 gam) (1hộp/nhóm).
Nước lọc hoặc sữa tươi tiệt trùng (1 lít/nhóm)
- Bộ dụng cụ thực hành gồm: Kính hiển vi; Lam kính;

Lamen; Ớng nhỏ giọt; Giấy thấm; Cốc thủy tinh.

04 bộ

15

16

17

18

Sử dụng tốt
Sử dụng tốt

Sử dụng tốt. HS
chuẩn bị đường,
bột sắn dây.
Tách chất khỏi hỗn hợp
Sử dụng tốt. HS
chuẩn bị chai nhựa,
dầu ăn.
Tế bào - đơn vị cơ bản của sự Sử dụng tốt
sống

04 bộ

Thực hành: Quan sát và phân Sử dụng tốt
biệt một số loại tế bào


04 bộ

Thực hành: Quan sát và mô tả cơ Sử dụng tốt
thể đơn bào và cơ thể đa bào

04 bộ

04 bộ

HS chuẩn bị
Thực hành: Làm sữa chua và Sử dụng tốt
quan sát hình thái vi khuẩn

Thực hành: Quan sát nguyên Sử dụng tốt
sinh vật


3
19

20

21

22

- Mẫu vật: Nước ao hồ
- Dụng cụ: Kính hiển vi; Dao mở; Lam kính; Giấy thấm;
Nước cất; Găng tay; Kính lúp; Panh; Kim mũi mác; Lamen;
Ớng nhỏ giọt; Khẩu trang; Kính bảo vệ mắt

- Mẫu vật: Một số mẫu vật đã bị mốc (Bánh mì, mẫu gỗ, quả
cam, bánh chưng hoặc cơm); Một số loại nấm tươi (Nấm
rơm hoặc nấm hương, nấm đùi gà, nấm sò, …)
- Bộ dụng cụ thực hành gồm: Kính hiển vi;Kính lúp; Dao
lam; Nước cất; Ớng nhỏ giọt; Lam kính; Lamen.
- Mẫu vật: Rêu tường; Dương xỉ, cỏ bợ; Thơng; Bí ngơ
- Tranh ảnh về các nhóm thực vật
- Bộ dụng cụ thực hành gồm: Ớng nhịm; Kính lúp; Máy
ảnh; Vở, bút ghi chép.
- Tài liệu nhận diện tranh các động vật ngoài thiên nhiên
bằng hình ảnh.
- Vợt bướm; Lọ đựng mẫu vật; Kính lúp
- Bút viết, bút chì; Sở ghi chép; Nhãn dán mẫu

04 bộ

Thực hành: Quan sát hình thái Sử dụng tốt
các loại nấm

04 bộ

Thực hành: Quan sát và nhận Sử dụng tốt
biết một số nhóm thực vật

04 bộ

Thực hành: Quan sát và nhận
biết một số nhóm động vật ngồi
thiên nhiên


04 bộ

Tìm hiểu sinh vật ngồi thiên
nhiên
TN tìm hiểu tác dụng lực, lực
tiếp xúc và không tiếp xúc.
Thực hành đo lực
TN chứng minh đọ dãn lò xo tỉ
lệ với khối lượng vật treo
Thực hành đo trọng lượng vật
TN tìm hiểu các lực ma sát.
TN tìm hiểu lực cản của nước.
TN tìm hiểu sự chuyển hóa và
bào tồn năng lượng

23

Xe lăn; nam châm; lò xo thẳng, lá tròn; dây chun; giá TN.

04 bộ

24
25

Lực kế lò xo; quả nặng.
Lò xo; quả nặng; giá TN.

04 bộ
04 bộ


26
27
28
29

Lực kế; quả nặng.
Xe lăn; miếng gỗ; lực kế.
Bộ dụng cụ TN khảo sát lực cản của nước.
Con lắc đơn, giá thí nghiệm; quả bóng cao su, thước.

04 bộ
04 bộ
04 bộ
04 bộ

Nguồn: Internet
- Sử dụng tốt
- Máy ảnh và vở,
bút ghi chép: Học
sinh tự chuẩn bị
bút viết, sổ ghi
chép, nhãn dán:
Học sinh chuẩn bị.
Sử dụng tốt
Sử dụng tốt
Sử dụng tốt
Sử dụng tốt
Sử dụng tốt
Khơng có
Sử dụng tốt


b. Mơn Khoa học tự nhiên 7
STT
Thiết bị dạy học
1
Tivi; máy tính có kết nối Internet

Số lượng Các bài thí nghiệm/thực hành
01 cái
Các bài học trên lớp

Ghi chú
Sử dụng tốt


4
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Tranh, ảnh; video
- Bộ dụng cụ TN để tìm hiểu về PP tìm hiểu tự nhiên
- Đồng hồ đo thời gian hiện số, cổng quang điện
Dụng cụ làm, lắp ráp mơ hình ngun tử

Thẻ ghi thơng tin (p,n)
Các mẫu đồ vật (hộp sữa, dây đồng, đồ dùng học tập…)
Thẻ ghi thơng tin của 18 ngun tố đầu tiên Hình 4.1 SGK
Mơ hình sắp xếp electron ở vỏ ngun tử H, He, Li, Be, C,
N, Na, F, Cl
Mơ hình hạt của đồng ở thể rắn, khí oxygen, Helium, carbon
dioxide và muối ăn ở thể rắn
Thước, đồng hồ bấm giây; đồng hồ đo thời gian hiện số và
cổng quang điện
Thanh thép đàn hồi, giá thí nghiệm, quả cầu nhỏ, chậu nhựa
nhỏ đựng nước, lò xo mềm, trống, đàn ghi ta, âm thoa, bộ
TN truyền âm trong nước, chất rắn.
Thanh thép đàn hồi, giá thí nghiệm, đàn ghi ta, âm thoa

04 bộ
04 bộ
12 cái
2 cái
18 cái
9 cái
04 bộ
04 bộ

Các bài học liên quan
Phương pháp tìm hiểu về tự nhiên
Sử dụng dụng cụ đo
Thực hành làm mơ hình ng. tử
Nhận biết ngun tố hóa học

Internet

Sử dụng tốt
Khơng có
Sử dụng tốt
Sử dụng tốt

Tìm hiểu bảng tuần hồn các Sử dụng tốt
ngun tố hóa học
Tìm hiểu về đơn chất, hợp chất, Sử dụng tốt
phân tử
TN đo tốc độ
Sử dụng tốt

04 bộ

TN tìm hiểu về dao động, nguồn Sử dụng tốt
âm, sự truyền sóng và sóng âm

04 bộ

TN tìm hiểu biên độ dao động,
mối quan hệ giữa biên độ dao
động với độ to, mối quan hệ giữa
tần số với độ to
TN tìm hiểu phản xạ âm
TN thu năng lượng ánh sáng, tạo
các loại chùm sáng, tìm hiểu các
vùng tối
TN khảo sát định luật phản xạ
ánh sáng
TN kiểm tra tính chất ảnh qua

gương phẳng
TN tìm hiểu tính chất từ của nam
châm, sự tương tác giữa 2 nam
châm, sự định hướng của kim
nam châm

11
12

Giá TN, nguồn âm, một số vật nhẵn cứng, sần sùi, mềm
Pin quang điện, đèn chiếu sáng, đồng hồ vạn năng, dây nối;
vật cản sáng, màn chắn.

04 bộ
04 bộ

13

Đèn lade, bảng chia độ, gương phẳng

04 bộ

14

Gương phẳng, thước, 2 cây nến nhỏ

04 bộ

15


Nam châm thẳng; nam châm chữ U; kim nam châm; một số
vật nhỏ bằng thép, sắt, nhôm, đồng, gỗ

04 bộ

Sử dụng tốt

Sử dụng tốt
Sử dụng tốt
Sử dụng tốt
Sử dụng tốt
Sử dụng tốt


5
16
17
18

19

20

21

22

Dụng cụ TN: Nam châm thẳng, kim nam châm, hộp nhựa
chứa mạt sắt; la bàn nhỏ.
Dụng cụ TN: Nam châm điện; dây dẫn, đinh sắt; một số kẹp

giấy bằng sắt; chng điện.
- Dụng cụ: Giá thí nghiệm, băng keo đen, bóng đèn 500W
có kết nối nguồn điện, nước ấm (khoảng 40 0C), cốc thủy
tinh, nhiệt kế, panh, đĩa Petri, đèn cồn, ống nghiệm, túi đen:
4 bộ.
- Hóa chất: Cồn 900; dung dịch iodine
- Mẫu vật (chuẩn bị ở nhà): cây khoai lang (Đã để trong
bóng tối 2 ngày, dùng băng keo bịt kín 1 phần lá ở cả 2 mặt
để ra chỗ nắng hoặc để dưới đèn điện từ 4 đến 6 giờ).
- Dụng cụ: Tủ ấm (nếu có), đĩa petri, cốc thủy tinh, nhiệt kế,
nhãn dán, nước, nước ấm (Khoảng 400C), bơng y tế, giấy
thấm, chng thủy tinh.
- Hóa chất: Nước vôi trong.
- Mẫu vật: Các loại hạt đậu xanh, đậu đỏ,…
- Cốc thủy tinh, dao mở, kính lúp, túi nylon trong suốt
- Mẫu vật: Cây cần tây hoặc cành hoa màu trắng, 2 cây trồng
trong 2 chậu đất ẩm
- Hóa chất: Nước pha màu (mực đỏ, mực tím/xanh)
- Dụng cụ: Chậu trồng cây cảnh/khay nhựa; đất/cát trồng
cây; que tre hoặc gỗ nhỏ; chậu hoặc chai nhựa đã qua sử
dụng; nước; hộp carton;
- Tranh ảnh về một số hiện tượng cảm ứng ở cây xanh; video
về một số tập tính ở động vật
- Mẫu vật: Hạt đỗ, hạt bầu, hạt bí/cây non của các lồi đó.
- Dụng cụ: Chai nhựa đã qua sử dụng, đất trồng cây, bình
tưới có vòi phun sương, nước ấm, dao hoặc kéo, thước đo
chia đơn vị đến mm; nhiệt kế.
- Mẫu vật: (Đậu xanh, đậu tương,...), hạt ngô hoặc lạc....

04 bộ

04 bộ

TN về từ phở của nam châm; tìm Sử dụng tốt
hiểu cách sử dụng la bàn
Chế tạo nam châm điện đơn giản Sử dụng tốt

04 bộ

Thực hành: Chứng minh quang Sử dụng tốt
hợp ở cây xanh

04 bộ

Thực hành: Hô hấp ở thực vật

04 bộ

Thực hành: Chứng minh thân vận Sử dụng tốt
chuyển nước và lá thoát hơi nước

04 bộ

Thực hành cảm ứng ở sinh vật

04 bộ

Thực hành: Quan sát, mô tả sự Sử dụng tốt
sinh trưởng và phát triển ở một số
sinh vật


Sử dụng tốt

Sử dụng tốt


6
4. Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập.
STT
Tên phịng
1
Phịng bộ mơn Sinh học
2
Phịng bộ mơn Hóa học

Số lượng
01
01

3

Phịng bộ mơn Vật lí

01

4

Khn viên trường

01


Phạm vi và nội dung sử dụng
Ghi chú
Thực hiện các bài thực hành phần sinh học Có phịng chuẩn bị dụng cụ, hệ thống nước
Thực hiện các thí nghiệm về hóa học
Có Tivi màn hình lớn, có phịng chuẩn bị
dụng cụ và hệ thống nước.
Thực hiện các thí nghiệm về vật lí
Có Tivi màn hình lớn, có phịng chuẩn bị
dụng cụ và hệ thống nước.
Thực hiện các hoạt động liên quan

II. KẾ HOẠCH DẠY HỌC1.
1. Phân phối chương trình:
a. Mơn Khoa học tự nhiên 6.
Cả năm: 35 tuần (140 tiết). Học kì 1: 18 tuần (71 tiết); Học kì 2: 17 tuần (69 tiết)
STT

1

2
3
4

Chủ đề/ Bài học

Số tiết

Yêu cầu cần đạt
(Quy định trong Chương trình mơn Khoa học tự nhiên)
HỌC KÌ I (71 tiết)

Chương I. Mở đầu về Khoa học tự nhiên (17 tiết)
Mở đầu (7 tiết)
Bài 1. Giới thiệu về
3
- Nêu được khái niệm khoa học tự nhiên.
khoa học tự nhiên
(1,2,3)
- Trình bày được vai trò của khoa học tự nhiên trong cuộc sống.
- Phân biệt được các lĩnh vực chủ yếu của KHTN dựa vào đối tượng nghiên cứu.
- Dựa vào đặc điểm đặc trưng phân biệt được vật sống và vật khơng sống trong tự nhiên.
Bài 2. An tồn trong
2
- Nêu được quy định an tồn khi học trong phịng thực hành.
phịng thực hành
(4,5)
- Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành.
- Đọc và phân biệt các hình ảnh quy định an tồn trong phịng thực hành.
Bài 3. Sử dụng kính
1
- Biết cách sử dụng kính lúp.
lúp.
(6)
Bài 4. Sử dụng kính
1
- Biết cách sử dụng kính hiển vi quang học.

1 Đối với tổ ghép môn học: khung phân phối chương trình cho các mơn


7


5

hiển vi quang học.
Các phép đo (10 tiết)
Bài 5. Đo chiều dài

6

Bài 6. Đo khối lượng

2
(11,12)

7

Bài 7. Đo thời gian

2
(13,14)

8

Bài 8. Đo nhiệt độ

3
(15,16,17)

9
10


(7)
3
(8,9,10)

- Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai 1 số hiện tượng.
- Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo chiều dài.
- Sử dụng được các loại thước để đo chiều dài
- Dùng thước chỉ ra được 1 số thao tác sai khi đo và nêu được cách khắc phục.
- Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được chiều dài,
thể tích 1 số trường hợp đơn giản.
- Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo khối lượng.
- Sử dụng được một số loại dụng cụ đo khối lượng.
- Dùng cân để chỉ ra một số thao tác sai khi đo khối lượng và nêu được cách khắc phục
một số thao tác sai đó
- Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo khối lượng; ước lượng được
khối lượng trong một số trường hợp đơn giản.
- Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo thời gian.
- Sử dụng được một số loại dụng cụ do thời gian
- Dùng đồng hồ để chỉ ra một số thao tác sai khi đo thời gian và nêu được cách khắc phục
một số thao tác sai đó
- Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo thời gian; ước lượng được
thời gian trong một số trường hợp đơn giản.
- Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của ta có thể cảm nhận sai về sự “ nóng, lạnh”.
- Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật.
- Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo nhiệt độ
- Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius.
- Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ
- Đo được nhiệt độ bằng nhiệt kế (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số).
- Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo nhiệt độ; ước lượng được

nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản.

Chương II. Chất quanh ta (7 tiết)
Bài 9. Sự đa dạng của
1
- Nêu được sự đa dạng của chất.
chất
(18)
- Nêu được một số tính chất của chất. ( tính chất vật lí và tính chất hóa học)
Bài 10. Các thể của
3
- Nêu được khái niệm về sự nóng chảy, sự sơi, sự bay hơi, sự ngung tụ, sự đông đặc.


8
chất và sự chuyển thể.

11

13

14

15

(19,20,
21)

- Trình bày được đặc điểm cơ bản 3 thể của chất.
- Đưa ra được một số ví dụ về đặc điểm cơ bản 3 thể của chất.

- Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển thể của chất.
- Trình bày được quá trình diễn ra sự nóng chảy, sơi, bay hơi, ngung tụ, đơng đặc.
Bài 11. Oxygen và
3
- Nêu được một số tính chất của oxygen và thành phần của khơng khí.
khơng khí
(22,23, - Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên
24)
liệu.
- Nêu được thành phần của khơng khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon đioxit), khí
hiếm, hơi nước).
- Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của
oxygen trong khơng khí.
- Trình bày được vai trị của khơng khí đối với tự nhiên.
- Trình bày được sự ơ nhiễm khơng khí.
- Nêu được một số biện pháp bảo vệ mơi trường khơng khí.
Chương III. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng (8 tiết)
Bài 12. Một số vật
2
- Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu (kim loại, nhựa, gỗ, cao su,
liệu
(25,26) gốm, thuỷ tinh,...)
- Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn mịn, bị
gỉ, chịu nhiệt,...) của một số vật liệu.
- Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của
một số vật liệu.
- Nêu được cách sử dụng một số vật liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền
vững.
Bài 13. Một số
2

- Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nguyên liệu (Quặng, đá vôi,...),
nguyên liệu
(27,28) - Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất của một số nguyên liệu.
- Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của
một số nguyên liệu
- Nêu được cách khai thác một số nguyên liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển
bền vững.
Bài 14. Một số nhiên
1
- Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nhiên liệu (Than, gas, xăng, dầu,...), sơ
liệu
(29)
lược về an ninh năng lượng.
- Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất của một số nhiên liệu.


9

16

Bài 15. Một số lương
thực, thực phẩm

2
(30,31)

17

Tởng kết chương II,
III


1
(32)

18

Ơn tập giữa kì 1

1
(33)

19

Kiểm tra giữa kì 1

20

21

22

- Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của
một số nhiên liệu
- Nêu được cách sử dụng một số nhiên liệu an tồn, hiệu quả và phát triển bền vững.
- Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số loại lương thực, thực phẩm
- Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số thành phần và tính chất của một số lương
thực, thực phẩm.
- Thu thập số liệu, thảo luận, so sánh để rút ra tính chất của một số lương thực, thực phẩm.
- Hệ thống được các kiến thức chương II, III; vận dụng được các kiến thức đã học để trả
lời các câu hỏi và giải quyết các tình huống thực tiễn.

- Đánh giá năng lực HS theo các YCCĐ trong chương II, III
- Hệ thống được các kiến thức đã học từ bài 1 đến hết bài 15.
- Vận dụng được các kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi và giải quyết các tình huống
thực tiễn.
Các YCCĐ trong bản đặc tả đề kiểm tra giữa kì 1

2
(34,35)
Chương IV. Hỗn hợp. Tách chất ra khỏi hỗn hợp (6 tiết)
Bài 16. Hỗn hợp các
3
- Nêu được khái niệm hỗn hợp, chất tinh khiết.
chất
(36,37, - Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất, hỗn hợp không đồng nhất.
38)
- Nêu được khái niệm chất tan, dung môi, dung dịch. - Thực hiện được thí nghiệm để biết
dung mơi, dung dịch là gì; phân biệt được dung mơi và dung dịch.
- Quan sát một số hiện tượng trong thực tiễn để phân biệt được dung dịch với huyền phù,
nhũ tương.
- Nhận ra được một số khí cũng có thể hòa tan trong nước để tạo thành một dung dịch; các
chất rắn cũng có thể hịa tan và khơng tan trong nước.
- Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến lượng chất rắn hoà tan trong nước.
Bài 17. Tách chất ra
2
- Trình bày được một số cách đơn giản để tách chất ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các
khỏi hỗn hợp
(39,40) cách tách đó.
- Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra khỏi hỗn hợp bằng cách lọc,
cô cạn, chiết.
- Chỉ ra được mối liên hệ giữa tính chất vật lí của một số chất thơng thường với phương

pháp tách chúng ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các chất trong thực tiễn.
Tổng kết chương IV
1
- Hệ thống được các kiến thức chương IV; vận dụng được các kiến thức đã học để trả lời


10
(41)
23

Chương V. Tế bào (8 tiết)
Bài 18. Tế bào - Đơn
2
vị cơ bản của sự sống.
(42,43)

24

Bài 19. Cấu tạo và
chức năng của các
thành phần tế bào

2
(44,45)

25

Bài 20. Sự lớn lên và
sinh sản của tế bào


2
(46,47)

26

Bài 21. Thực hành:
Quan sát và phân biệt
một số loại tế bào
Tổng kết chương V

1
(48)

27

28
29

30
31

1
(49)

các câu hỏi và giải quyết các tình huống thực tiễn.
- Đánh giá năng lực HS theo các YCCĐ trong chương IV
- Nêu được khái niệm tế bào, chức năng của tế bào.
- Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào.
- Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống.
- Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng mỗi thành phần (ba thành phần chính: màng

tế bào, chất tế bào, nhân tế bào); nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng
quang hợp ở cây xanh.
- Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật; tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ thông
qua quan sát hình ảnh.
- Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào → 2 tế bào
→ 4 tế bào... → n tế bào).
- Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào.
Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp và kính hiển
vi quang học

- Hệ thống được các kiến thức chương V; vận dụng được các kiến thức đã học để trả lời
các câu hỏi và giải quyết các tình huống thực tiễn.
- Đánh giá năng lực HS theo các YCCĐ trong chương V
Chương VI. Từ tế bào đến cơ thể (7 tiết)
Bài 22. Cơ thể sinh
2
- Nhận biết được cơ thể sống
vật
(50,51) - Nhận biết được cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào thơng qua hình ảnh. Lấy được ví dụ
minh hoạ (cơ thể đơn bào: vi khuẩn, tảo đơn bào, ...; cơ thể đa bào: thực vật, động vật,...)
Bài 23. Tổ chức cơ
2
- Thơng qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên mơ, cơ quan, hệ cơ quan
thể đa bào
(52,53) và cơ thể (từ tế bào đến mô, từ mô đến cơ quan, từ cơ quan đến hệ cơ quan, từ hệ cơ quan
đến cơ thể).
- Nêu được các khái niệm mô, cơ quan, hệ cơ quan. Lấy được các ví dụ minh hoạ.
Bài 24. TH: Quan sát
2
- Quan sát và vẽ được hình cơ thể đơn bào

và mô tả cơ thể đơn (54,55) - Quan sát mơ hình và mơ tả được cấu tạo cơ thể người
bào và cơ thể đa bào.
- Quan sát và mô tả được các cơ quan cấu tạo thực vật
Tổng kết chương VI
1
- Hệ thống được các kiến thức chương VI; vận dụng được các kiến thức đã học để trả lời


11
(56)

32

33
34

35
36

37
38

các câu hỏi và giải quyết các tình huống thực tiễn.
- Đánh giá năng lực HS theo các YCCĐ trong chương VI
Chương VII. Đa dạng thế giới sống (38 tiết)
Bài 25. Hệ thống phân
3
- Nêu được sự cần thiết của sự phân loại thế giới sống.
loại sinh vật
(57,58,59) - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được 5 giới của thế giới sống, lấy được ví dụ cho mỗi giới.

- Dựa vào sơ đồ phân biệt được các nhóm theo trật tự loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành, giới.
- Lấy được ví dụ chứng minh sự đa dạng về số lượng lồi và mơi trường sống của sinh vật.
- Nhận biết được tên địa phương và tên khoa học của sinh vật.
Bài 26. Khóa lưỡng
2
- Thơng qua ví dụ nhận biết được cách xây dựng khóa lưỡng phân trong phân loại một số
phân
(60,61) nhóm sinh vật.
- Thực hành xây dựng được khóa lưỡng phân với đối tượng sinh vật.
Bài 27. Vi khuẩn
2
- Quan sát hình ảnh và mơ tả được hình dạng và cấu tạo vi khuẩn.
(62,63) - Dựa vào hình thái, nhận ra được sự đa dạng của vi khuẩn.
- Nêu được một số bệnh do vi khuẩn gây ra. Trình bày được một số cách phịng và chống
bệnh do vi khuẩn gây ra.
- Nêu được một số vai trò và ứng dụng vi khuẩn trong thực tiễn.
- Vận dụng được hiểu biết về vi khuẩn vào giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn.
Bài 28. Thực hành:
2
- Thực hành quan sát và vẽ được hình vi khuẩn quan sát được dưới kính hiển vi quang học.
Làm sữa chua và quan (64,65) - Biết cách làm sữa chua.
sát vi khuẩn
Bài 29. Virus
2
- Quan sát hình ảnh và mơ tả được hình dạng và cấu tạo đơn giản của virus (gồm vật chất
(66,67) di truyền và lớp vỏ protein).
- Phân biệt được virus và vi khuẩn (chưa có cấu tạo tế bào và đã có cấu tạo tế bào).
- Nêu được một số bệnh do virus gây ra. Trình bày được một số cách phòng và chống bệnh
do virus.
- Nêu được một số vai trò và ứng dụng virus trong thực tiễn.

- Vận dụng được hiểu biết về virus vào giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn
Ơn tập cuối kì 1
2
- Hệ thống được các kiến thức đã học ở HKI
(68,69) - Vận dụng được các kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi và giải quyết các tình huống
thực tiễn.
Kiểm tra cuối kì 1
2
Các YCCĐ trong bản đặc tả đề kiểm tra cuối kì 1
(70,71)


12
39

Bài 30. Nguyên sinh
vật

2
(72,73)

40

Bài 31. TH: Quan sát
nguyên sinh vật
Bài 32. Nấm

1
(74)
2

(75,76)

Bài 33. Thực hành:
Quan sát các loại nấm
Bài 34. Thực vật

2
(77,78)
4
(79,80,
81,82)
2
(83,84)

45

Bài 35. Thực hành:
Quan sát và phân biệt
một số nhóm thực vật
Bài 36. Động vật

46

Bài 37. Thực hành:

2

41

42

43

44

4
(85,86,
87,88)

HỌC KÌ II (69 tiết)
- Nhận biết được một số nguyên sinh vật như tảo lục đơn bào, tảo silic, trùng roi, trùng
giày, trùng biến hình thơng qua quan sát hình ảnh, mẫu vật.
- Nêu được sự đa dạng và vai trò của nguyên sinh vật trong tự nhiên.
- Nêu được vai trò của nguyên sinh vật đối với con người.
- Nêu được một số bệnh, cách phòng và chống do nguyên sinh vật gây nên.
Thực hành quan sát và vẽ được hình ngun sinh vật dưới kính lúp hoặc kính hiển vi.
- Nhận biết được một số đại diện nấm.
- Trình bày được sự đa dạng nấm và vai trò của nấm trong tự nhiên, thực tiễn.
- Nêu được một số bệnh do nấm gây ra và cách phòng chống bệnh.
- Vận dụng được hiểu biết về nấm để giải thích một số hiện tượng trong đời sống.
Quan sát được các loại nấm bằng mắt kính lúp, kính hiển vi và vẽ lại hình quan sát được.
- Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt được các nhóm thực vật: Thực vật khơng có
mạch (Rêu); Thực vật có mạch, khơng có hạt (Dương xỉ); Thực vật có mạch, có hạt (Hạt
trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín).
- Trình bày được vai trị của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên: làm thực phẩm, đồ
dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng cây gây rừng,…
- Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được thành các nhóm thực vật theo các
tiêu chí phân loại đã học.
- Phân biệt được hai nhóm động vật khơng xương sống và có xương sống. Lấy được ví dụ
minh hoạ.
- Nhận biết được các nhóm động vật khơng xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình

thái (hoặc mẫu vật, mơ hình) của chúng (Ruột khoang, Giun; Thân mềm, Chân khớp). Gọi
được tên một số con vật điển hình.
- Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái
(hoặc mẫu vật, mơ hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bị sát, Chim, Thú). Gọi được tên một
số con vật điển hình.
- Nêu được một số lợi ích và tác hại của động vật trong đời sống
- Quan sát ( hoặc chụp ảnh) được một số động vật ngoài thiên nhiên và gọi tên được một


13
Quan sát, nhận biết
một số nhóm động vật
ngồi thiên nhiên
Bài 38. Đa dạng sinh
học
Bài 39. Tìm hiểu sinh
vật ngồi thiên nhiên

(89,90)

số con vật điển hình.

2
(91,92)
4
(93,94,
95,96)

49


Tởng kết chương VII

2
(97,98)

50

Ơn tập giữa kì 2

51

Kiểm tra giữa kì 2

- Nêu được vai trị của đa dạng sinh học trong tự nhiên và trong thực tiễn.
- Giải thích được vì sao cần bảo về đa dạng sinh học.
- Thực hiện được một số phương pháp tìm hiểu sinh vật ngồi thiên nhiên: quan sát bằng
mắt thường, kính lúp, ống nhịm; ghi chép, đo đếm, nhận xét và rút ra kết luận.
- Nhận biết được vai trị của sinh vật trong tự nhiên (Ví dụ, cây bóng mát, điều hịa khí
hậu, làm sạch mơi trường, làm thức ăn cho động vật, ...).
- Sử dụng được khố lưỡng phân để phân loại một số nhóm sinh vật.
- Quan sát và phân biệt được một số nhóm thực vật ngoài thiên nhiên.
- Chụp ảnh và làm được bộ sưu tập ảnh về các nhóm sinh vật (thực vật, động vật có xương
sống, động vật khơng xương sống).
- Làm và trình bày được báo cáo đơn giản về kết quả tìm hiểu sinh vật ngồi thiên nhiên.
- Hệ thống được các kiến thức chương VII; vận dụng được các kiến thức đã học để trả lời
các câu hỏi và giải quyết các tình huống thực tiễn.
- Đánh giá năng lực HS theo các YCCĐ trong chương VII
- Hệ thống được các kiến thức đã học từ bài 30 đến hết bài 39.
- Vận dụng được các kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi và giải quyết các tình huống
thực tiễn.

Các YCCĐ trong bản đặc tả đề kiểm tra giữa kì 2

47
48

52

1
(99)

2
(100,101
)
Chương VIII. Lực trong đời sống (15 tiết)
Bài 40. Lực là gì?
3
- Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hay sự kéo
(102,103, - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ, thay đổi hướng chuyển động,
104)
biến dạng của vật.
- Nêu được: Lực tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực có sự tiếp xúc với
vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực; lấy được ví dụ về lực tiếp xúc.
- Nêu được: Lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực khơng có sự
tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực; lấy được ví dụ về lực khơng tiếp
xúc.


14
53


54
55
56

57
58

59

60
61

Bài 41. Biểu diễn lực

3
- Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại vật chịu tác dụng lực, có độ dài
(105,106, và theo hướng kéo hoặc đẩy.
107)
- Đo được lực bằng lực kế lò xo, đơn vị là niu tơn (Newton, kí hiệu N) (khơng yêu cầu giải
thích nguyên lí đo).
Bài 42. Biến dạng của
2
Thực hiện thí nghiệm chứng minh được độ giãn của lị xo treo thẳng đứng tỉ lệ với khối
lò xo
(108,109 lượng của vật treo.
)
Bài 43. Trọng lượng –
2
Nêu được các khái niệm: khối lượng (số đo lượng chất của một vật), lực hấp dẫn (lực hút
Lực hấp dẫn

(110,111) giữa các vật có khối lượng), trọng lượng của vật (độ lớn lực hút của Trái Đất t/d lên vật).
Bài 44. Lực ma sát
3
- Nêu được: Lực ma sát là lực tiếp xúc xuất hiện ở bề mặt tiếp xúc giữa hai vật; khái niệm
(112,113, về lực ma sát trượt; khái niệm về lực ma sát nghỉ.
114)
- Sử dụng tranh, ảnh (hình vẽ, học liệu điện tử) để nêu được: Sự tương tác giữa bề mặt của
hai vật tạo ra lực ma sát giữa chúng.
- Nêu được tác dụng cản trở và tác dụng thúc đẩy chuyển động của lực ma sát.
- Lấy được ví dụ về một số ảnh hưởng của lực ma sát trong an tồn giao thơng đường bộ.
Bài 45. Lực cản của
1
Thực hiện được thí nghiệm chứng tỏ vật chịu tác dụng của lực cản khi chuyển động trong
nước
(115)
nước (hoặc khơng khí).
Tởng kết chương VIII
1
- Hệ thống được các kiến thức chương VIII; vận dụng được các kiến thức đã học để trả lời
(116)
các câu hỏi và giải quyết các tình huống thực tiễn.
- Đánh giá năng lực HS theo các YCCĐ trong chương VIII
Chương IX. Năng lượng (10 tiết)
Bài 46. Năng lượng
2
- Từ tranh ảnh (hình vẽ, hoặc học liệu điện tử) hiện tượng trong khoa học hoặc thực tế, lấy
và sự truyền năng (117,118) được ví dụ để chứng tỏ năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực.
lượng.
- Nêu được vật liệu giải phóng năng lượng, tạo ra nhiệt và ánh sáng khi bị đốt cháy gọi là
nhiên liệu.

- Nêu được sự truyền năng lượng ở một số trường hợp đơn giản.
Bài 47. Một số dạng
2
Phân loại được năng lượng theo tiêu chí.
năng lượng
(119,120)
Bài 48. Sự chuyển
2
- Lấy ví dụ chứng tỏ được năng lượng có thể chuyển từ dạng này sang dạng khác, truyền từ
hóa năng lượng
121,122) vật này sang vật khác.
- Nêu được định luật bảo tồn năng lượng và lấy được ví dụ minh họa.


15
62
63
64
65

66

67
68
69
70
71
72

Bài 49. Năng lượng

hao phí
Bài 50. Năng lượng
tái tạo
Bài 51. Tiết kiệm
năng lượng
Tổng kết chương IX

1
(123)
1
(124)
1
(125)
1
(126)

Nêu được năng lương hao phí ln xuất hiện khi năng lượng được chuyển từ dạng này
sang dạng khác, từ vật này sang vật khác.
Lấy được ví dụ về một số loại năng lượng tái tạo thông dụng
Đề xuất được biện pháp để tiết kiệm năng lượng trong các hoạt động hằng ngày.

- Hệ thống được các kiến thức chương IX; vận dụng được các kiến thức đã học để trả lời
các câu hỏi và giải quyết các tình huống thực tiễn.
- Đánh giá năng lực HS theo các YCCĐ trong chương IX
Chương X. Trái Đất và bầu trời (10 tiết)
Bài 52. Chuyển động
3
- Giải thích được một cách định tính, sơ lược: từ Trái đất thấy Mặt Trời mọc,lặn hàng ngày
nhìn thấy của mặt trời. (127,128, - Nêu được Mặt Trời và sao là các thiên thể phát sáng; Mặt Trăng, các hành tinh và sao
Thiên thể.

129)
chổi phản xạ ánh sáng Mặt Trời.
Bài 53. Mặt Trăng
3
Thiết kế mơ hình thực tế (hoặc vẽ hình) để giải thích được một số hình dạng nhìn thấy của
(130,131, Mặt Trăng trong Tuần Trăng.
132)
2
Mô tả được sơ lược cấu trúc của hệ Mặt Trời, nêu được các hành tinh cách Mặt Trời các
Bài 54. Hệ Mặt Trời
(133,134 khoảng cách khác nhau và có chu kì quay khác nhau.
)
Bài 55. Ngân Hà
1
Sử dụng tranh ảnh (hình vẽ hoặc học liệu điện tử) chỉ ra được hệ Mặt Trời là một phần nhỏ
(135)
của Ngân Hà
Tổng kết chương X
1
- Hệ thống được các kiến thức chương X; vận dụng được các kiến thức đã học để trả lời
(136)
các câu hỏi và giải quyết các tình huống thực tiễn.
- Đánh giá năng lực HS theo các YCCĐ trong chương X
Ôn tập cuối kì 2
2
- Hệ thống được các kiến thức đã học trong học kì 2
(137,138 - Vận dụng được các kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi và giải quyết các tình huống
)
thực tiễn.
Kiểm tra cuối kì 2

2
Các YCCĐ trong bản đặc tả đề kiểm tra cuối kì 2
(139,140
)

b. Môn Khoa học tự nhiên 7.


16
Cả năm: 35 tuần (140 tiết). Học kì 1: 18 tuần (70 tiết); Học kì 2: 17 tuần (70 tiết)
STT

1

2
3
4

5

6

7

Chủ đề/ Bài học

Số tiết

Yêu cầu cần đạt
(Quy định trong Chương trình mơn Khoa học tự nhiên)

HỌC KÌ I (70 tiết)

Mở đầu (5 tiết)
Bài 1. Phương pháp
5
- Trình bày và vận dụng được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập môn Khoa
và kĩ năng học tập (1,2,3,4,5) học tự nhiên: Phương pháp tìm hiểu tự nhiên; thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan
mơn Khoa học tự
sát, phân loại, liên kết, đo, dự báo
nhiên
- Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7)
- Làm được báo cáo, thuyết trình.
Chương I. Nguyên tử. Sơ lược về bảng tuần hoàn các ngun tố hóa học (15 tiết)
Bài 2. Ngun tử
4
- Trình bày được mơ hình ngun tử của Rutherford – Bohr (mơ hình sắp xếp electron
(6,7,8,9) trong các lớp vỏ ngun tử).
- Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu.
Bải 3. Nguyên tố hóa
3
- Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học và kí hiệu ngun tố hố học.
học
(10,11,12) - Viết được cơng thức hoá học và đọc được tên của 20 nguyên tố đầu tiên.
Bài 4. Sơ lược về
7
bảng tuần hoàn các (13,14,15
ngun tố hóa học
,16,17,18
,
19)

Tởng kết chương I
1
(20)

- Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hố học.
- Mơ tả được cấu tạo bảng tuần hồn gồm: ơ, nhóm, chu kì.

Bài 6. Giới thiệu về
liên kết hóa học

- Nêu được mơ hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của một số nguyên tố khí hiếm;
sự hình thành liên kết cộng hố trị theo ngun tắc dùng chung electron để tạo ra lớp vỏ

- Sử dụng được bảng tuần hồn để chỉ ra các nhóm ngun tố/nguyên tố kim loại, các
nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm ngun tố khí hiếm.

- Hệ thống được các kiến thức chương I; vận dụng được các kiến thức đã học để trả lời các
câu hỏi và giải quyết các tình huống thực tiễn.
- Đánh giá năng lực HS theo các YCCĐ trong chương I
Chương II. Phân tử. Liên kết hóa học (13 tiết)
4
- Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất
Bài 5. Phân tử - Đơn
(21,22,
và hợp chất.
chất - Hợp chất
23,24)
- Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu.
4
(25,26,



17
27,28)

8

Bài 7. Hóa trị và cơng
thức hóa học

4
(29,30,
31,32)

electron của ngun tố khí hiếm (Áp dụng được cho các phân tử đơn giản như H 2, Cl2,
NH3, H2O, CO2, N2,….).
- Nêu được được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho và nhận electron để tạo
ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng cho phân tử đơn giản như
NaCl, MgO,…).
- Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất ion và chất cộng hố trị.
- Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng hoá trị). Cách viết cơng thức hố học.
- Viết được cơng thức hố học của một số chất và hợp chất đơn giản thông dụng.
- Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của ngun tố với cơng thức hố học.
- Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức hố học của hợp
chất.
- Xác định được cơng thức hoá học của hợp chất dựa vào phần trăm (%) nguyên tố và khối
lượng phân tử.
- Hệ thống được các kiến thức chương II; vận dụng được các kiến thức đã học để trả lời
các câu hỏi và giải quyết các tình huống thực tiễn.
- Đánh giá năng lực HS theo các YCCĐ trong chương II

- Hệ thống được các kiến thức đã học từ bài 1 đến hết bài 7.
- Vận dụng được các kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi và giải quyết các tình huống
thực tiễn.
Các YCCĐ trong bản đặc tả đề kiểm tra giữa kì 1

9

Tởng kết chương II

1
(33)

10

Ơn tập giữa kì 1

1
(34)

11

Kiểm tra giữa kì 1

12

- Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ, xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được
trong khoảng thời gian tương ứng, tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường
đó.
- Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng.
Bài 9. Đo tốc độ

3
Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng quang điện trong dụng
(39,40,41) cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện
giao thông.
Bài 10. Đồ thị quãng
2
- Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động thẳng.
đường - thời gian
(42,43) - Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng đường vật đi (hoặc tốc độ,

13
14

2
(35,36)
Chương III. Tốc độ (11 tiết)
Bài 8. Tốc độ chuyển
2
động
(37,38)


18
15
16

17
18

19


20

21

22

Bài 11. Thảo luận về
3
ảnh hưởng của tốc độ (44,45,46
trong ATGT
)
Tổng kết chương III
1
(47)
Chương IV. Âm thanh (10 tiết)
Bài 12. Sóng âm
3
(48,49,50
)
Bài 13. Độ to và độ
3
cao của âm
(51,52,53
)
Bài 14. Phản xạ âm.
3
Chống ô nhiễm tiếng (54,55,56
ồn
)

Tổng kết chương IV

1
(57)

Chương V. Ánh sáng (9 tiết)
Bài 15. Năng lượng
3
ánh sáng. Tia sáng, (58,59,60
vùng tối
)
Bài 16. Sự phản xạ
ánh sáng

2
(61,62)

hay thời gian chuyển động của vật).
Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được ảnh hưởng của tốc độ
trong an tồn giao thơng.
- Hệ thống được các kiến thức chương III; vận dụng được các kiến thức đã học để trả lời
các câu hỏi và giải quyết các tình huống thực tiễn.
- Đánh giá năng lực HS theo các YCCĐ trong chương III
- Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...) để chứng tỏ
được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí.
- Giải thích được sự truyền sóng âm trong khơng khí.
- Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm.
- Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz).
- Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm.
- Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ được độ cao của âm có

liên hệ với tần số âm.
- Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém.
- Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế về sóng âm; đề xuất
được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khoẻ.
- Hệ thống được các kiến thức chương IV; vận dụng được các kiến thức đã học để trả lời
các câu hỏi và giải quyết các tình huống thực tiễn.
- Đánh giá năng lực HS theo các YCCĐ trong chương IV
- Thực hiện thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng; từ đó, nêu được ánh sáng là một
dạng của năng lượng.
- Thực hiện thí nghiệm tạo ra được mơ hình tia sáng bằng một chùm sáng hẹp song song.
- Vẽ được hình biểu diễn vùng tối do nguồn sáng rộng và vùng tối do nguồn sáng hẹp.
- Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán.
- Vẽ được hình biểu diễn và nêu được các khái niệm: tia sáng tới, tia sáng phản xạ, pháp
tuyến, góc tới, góc phản xạ, mặt phẳng tới, ảnh.
- Thực hiện được thí nghiệm rút ra định luật và phát biểu được nội dung của định luật


19

23

Bài 17. Ảnh của vật
3
qua gương phẳng
(63,64,65
)

24

Tởng kết chương V


1
(66)

25

Ơn tập cuối kì 1

2
(67,68)

26

Kiểm tra cuối kì 1

2
(69,70)

27

Chương VI. Từ (10 tiết)
Bài 18. Nam châm

28

Bài 19. Từ trường

29

Bài 20. Chế tạo nam

3
châm điện đơn giản
(77,78,79
)
Tổng kết chương VI
1
(80)

phản xạ ảnh sáng.
- Nêu được tính chất ảnh của vật qua gương phẳng và dựng được ảnh của một vật tạo bởi
gương phẳng.
- Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng trong một số trường hợp đơn giản.
- Hệ thống được các kiến thức chương V; vận dụng được các kiến thức đã học để trả lời
các câu hỏi và giải quyết các tình huống thực tiễn.
- Đánh giá năng lực HS theo các YCCĐ trong chương V
- Hệ thống được các kiến thức đã học trong học kì 1.
- Vận dụng được các kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi và giải quyết các tình huống
thực tiễn.
Các YCCĐ trong bản đặc tả đề kiểm tra cuối kì 1

HỌC KÌ II (70 tiết)

30

2
(71,72)
4
(73,74,
75,76)


- Tiến hành thí nghiệm để nêu được: Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau;
sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm).
- Xác định được cực Bắc và cực Nam của một thanh nam châm.
- Nêu được vùng không gian bao quanh một nam châm (hoặc dây dẫn mang dòng điện),
mà vật liệu có tính chất từ đặt trong nó chịu tác dụng lực từ, được gọi là từ trường.
- Nêu được khái niệm từ phổ và tạo được từ phổ bằng mạt sắt và nam châm.
- Nêu được khái niệm đường sức từ và vẽ được đường sức từ quanh một thanh nam châm.
- Dựa vào ảnh (hoặc hình vẽ, đoạn phim khoa học) khẳng định được Trái Đất có từ trường.
- Nêu được cực Bắc địa từ và cực Bắc địa lí khơng trùng nhau.
- Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí.
Chế tạo được nam châm điện đơn giản và làm thay đổi được từ trường của nó bằng thay
đởi dịng điện.
- Hệ thống được các kiến thức chương VI; vận dụng được các kiến thức đã học để trả lời
các câu hỏi và giải quyết các tình huống thực tiễn.
- Đánh giá năng lực HS theo các YCCĐ trong chương VI


20
31

32

33

34
35
36
37
38


39

Chương VII. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật (32 tiết)
Bài 21. Khái quát về
2
- Phát biểu được khái niệm trao đởi chất và chuyển hố năng lượng.
trao đổi chất và (81,82) - Nêu được vai trị trao đởi chất và chuyển hố năng lượng trong cơ thể.
chuyển hóa năng
lượng
Bài 22. Quang hợp ở
2
- Nêu được khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp.
thực vật
(83,84) - Viết được phương trình quang hợp (dạng chữ).
- Vẽ được sơ đồ diễn tả quang hợp diễn ra ở lá cây
- Nêu được quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hố năng lượng.
- Nêu được vai trị lá cây với chức năng quang hợp.
Bài 23. Một số yếu tố
2
- Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp
ảnh hưởng đến quang (85,86) - Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn của việc trồng và
hợp
bảo vệ cây xanh.
Bài 24. Thực hành:
Chứng minh quang
hợp ở cây xanh
Bài 25. Hơ hấp tế bào

2
(87,88)


Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây xanh.

2
(89,90)

Mô tả được một cách tổng qt q trình hơ hấp ở tế bào (ở thực vật và động vật): Nêu
được khái niệm; viết được phương trình hơ hấp dạng chữ thể hiện hai chiều tởng hợp và
phân giải.
- Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến hô hấp tế bào.
- Vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào trong thực tiễn (ví dụ: bảo quản hạt cần phơi
khơ,...).
Tiến hành được thí nghiệm về hô hấp tế bào ở thực vật thông qua sự nảy mầm của hạt.

Bài 26. Một số yếu tố
2
ảnh hưởng đến hô hấp (91,92)
tế bào
Bài 27. Thực hành hơ
2
hấp ở thực vật
(93,94)
Bài 28. Trao đởi khí ở
3
sinh vật
(95,96,97
)
Bài 29. Vai trò của
nước và chất dinh
dưỡng đối với sinh vật


3
(98,99,
100)

- Sử dụng hình ảnh để mơ tả được q trình trao đởi khí qua khí khởng của lá.
- Dựa vào hình vẽ mơ tả được cấu tạo khí khởng, nêu được chức năng khí khởng.
- Dựa vào sơ đồ khái qt mơ tả được con đường đi của khí qua các cơ quan của hệ hô hấp
ở động vật (ví dụ ở người).
- Nêu được vai trị của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể sinh vật.
- Dựa vào sơ đồ (hoặc mơ hình) nêu được thành phần hố học và cấu trúc, tính chất của nước.


21
40
41
42

Ơn tập giữa kì 2

2
(101,102
)
Kiểm tra giữa kì 2
2
(103,104
)
Bài 30. Trao đổi nước
4
và chất dinh dưỡng ở (105,106,

thực vật
107,108)

43

Bài 31. Trao đổi nước
4
và chất dinh dưỡng ở (109,110,
động vật
111,112)

44

Bài 32. Thực hành:
2
Chứng minh thân vận (113,114)
chuyển nước và lá
thoát hơi nước
Tổng kết chương VII
1
(115)

45

- Hệ thống được các kiến thức đã học từ bài 19 đến hết bài 29.
- Vận dụng được các kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi và giải quyết các tình huống
thực tiễn.
Các YCCĐ trong bản đặc tả đề kiểm tra giữa kì 2
- Dựa vào sơ đồ đơn giản mô tả được con đường hấp thụ, vận chuyển nước và khoáng của
cây từ môi trường vào miền lông hút, vào rễ, lên thân cây và lá cây;

- Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt được sự vận chuyển các chất trong mạch gỗ từ rễ lên
lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong mạch rây (dòng đi xuống);
- Nêu được vai trị thốt hơi nước ở lá và hoạt động đóng, mở khí khởng trong q trình
thốt hơi nước;
- Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở
thực vật;
- Vận dụng được những hiểu biết về trao đởi chất và chuyển hố năng lượng ở thực vật
vào thực tiễn (ví dụ giải thích việc tưới nước và bón phân hợp lí cho cây).
- Dựa vào sơ đồ khái qt (hoặc mơ hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) mô tả được con
đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động vật (đại diện ở người);
- Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật (lấy ví dụ
ở người);
- Mơ tả được q trình vận chuyển các chất ở động vật (thơng qua quan sát tranh, ảnh, mơ
hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vịng tuần hồn ở người.
- Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở động vật
vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...).
Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi nước.

- Hệ thống được các kiến thức chương VII; vận dụng được các kiến thức đã học để trả lời
các câu hỏi và giải quyết các tình huống thực tiễn.
- Đánh giá năng lực HS theo các YCCĐ trong chương VII
Chương VIII. Cảm ứng ở sinh vật (4 tiết)


22
46

Bài 33. Cảm ứng ở
2
sinh vật và tập tính ở (116,117)

động vật

47

Bài 34. Vận dụng hiện
tượng cảm ứng ở sinh
vật vào thực tiễn
Bài 35. Thực hành:
Cảm ứng ở sinh vật

1
(118)

Bài 38. Thực hành:
Quan sát, mô tả sự
sinh trưởng và phát
triển ở một số sinh vật
Tổng kết chương VIII,

1
(125)

- Tiến hành được thí nghiệm chứng minh cây có sự sinh trưởng.
- Thực hành quan sát và mô tả được sự sinh trưởng, phát triển ở một số thực vật, động vật.

1

- Hệ thống được các kiến thức chương VIII, IX; vận dụng được các kiến thức đã học để trả

48


49

50

51

52

- Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật. Lấy được ví dụ về các hiện tượng cảm
ứng ở sinh vật (ở thực vật và động vật).
- Phát biểu được khái niệm tập tính ở động vật; lấy được ví dụ minh hoạ.
- Nêu được vai trò cảm ứng đối với sinh vật và vai trị của tập tính đối với động vật.
Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn (ví
dụ trong học tập, chăn ni, trồng trọt).

1
(119)

- Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh tính cảm ứng ở thực vật (ví dụ hướng
sáng, hướng nước, hướng tiếp xúc).
- Thực hành: quan sát, ghi chép và trình bày được kết quả quan sát một số tập tính của
động vật.
Chương IX. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật (7 tiết)
Bài 36. Khái quát về
2
- Phát biểu được khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật. Nêu được mối quan hệ
sinh trưởng và phát (120,121 giữa sinh trưởng và phát triển.
triển ở sinh vật
)

- Chỉ ra được mô phân sinh trên sơ đồ cắt ngang thân cây Hai lá mầm và trình bày được
chức năng của mơ phân sinh làm cây lớn lên.
- Dựa vào hình vẽ vịng đời của một sinh vật (một ví dụ về thực vật và một ví dụ về động
vật), trình bày được các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của sinh vật đó.
Bài 37. Ứng dụng
3
- Nêu được các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của sinh vật
sinh trưởng và phát (122,123, (nhân tố nhiệt độ, ánh sáng, nước, dinh dưỡng).
triển ở sinh vật vào
124)
- Trình bày được một số ứng dụng sinh trưởng và phát triển trong thực tiễn (ví dụ điều hồ
thực tiễn
sinh trưởng và phát triển ở sinh vật bằng sử dụng chất kính thích hoặc điều khiển yếu tố
mơi trường).
- Vận dụng được những hiểu biết về sinh trưởng và phát triển sinh vật giải thích một số
hiện tượng thực tiễn (tiêu diệt muỗi ở giai đoạn ấu trùng, phòng trừ sâu bệnh, chăn nuôi).


23
IX
53

(126)

lời các câu hỏi và giải quyết các tình huống thực tiễn.
- Đánh giá năng lực HS theo các YCCĐ trong chương VIII, IX
Chương X. Sinh sản ở sinh vật (10 tiết)
Bài 39. Sinh sản vô
3
- Phát biểu được khái niệm sinh sản ở sinh vật.

tính ở sinh vật
(127,128, - Nêu được khái niệm sinh sản vơ tính ở sinh vật.
129)
- Dựa vào hình ảnh hoặc mẫu vật, phân biệt được các hình thức sinh sản sinh dưỡng ở
thực vật. Lấy được ví dụ minh hoạ.
- Dựa vào hình ảnh, phân biệt được các hình thức sinh sản vơ tính ở động vật. Lấy
được ví dụ minh hoạ.
- Nêu được vai trị của sinh sản vơ tính trong thực tiễn.
- Trình bày được các ứng dụng của sinh sản vơ tính vào thực tiễn (nhân giống vơ tính cây,
ni cấy mô).

54

55

Bài 40. Sinh sản hữu
3
- Nêu được khái niệm sinh sản hữu tính ở sinh vật. Phân biệt được sinh sản vơ tính và
tính ở sinh vật
(130,131, sinh sản hữu tính.
132)
- Dựa vào sơ đồ mơ tả được q trình sinh sản hữu tính ở thực vật:
+ Mơ tả được các bộ phận của hoa lưỡng tính, phân biệt với hoa đơn tính.
+ Mơ tả được thụ phấn; thụ tinh và lớn lên của quả.
- Dựa vào sơ đồ (hoặc hình ảnh) mơ tả được khái qt q trình sinh sản hữu tính ở động
vật (lấy ví dụ ở động vật đẻ con và đẻ trứng).
- Nêu được vai trò của sinh sản hữu tính và một số ứng dụng trong thực tiễn.
Bài 41. Một số yếu tố
2
- Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến sinh sản ở sinh vật và điều hoà, điều khiển sinh

ảnh hưởng và điều (133,134 sản ở sinh vật.
hòa, điều khiển sinh
)
- Vận dụng được những hiểu biết về sinh sản hữu tính trong thực tiễn đời sống và chăn
sản ở sinh vật
nuôi (thụ phấn nhân tạo, điều khiển số con, giới tính). Giải thích được vì sao phải bảo vệ
một số lồi côn trùng thụ phấn cho cây.

56

Bài 42. Cơ thể sinh
vật là một thể thống
nhất

57

Tổng kết chương X

1
(135)

Dựa vào sơ đồ mối quan hệ giữa tế bào với cơ thể và môi trường (tế bào - cơ thể - môi
trường và sơ đồ quan hệ giữa các hoạt động sống: trao đởi chất và chuyển hố năng
lượng - sinh trưởng, phát triển - cảm ứng - sinh sản) chứng minh cơ thể sinh vật là một thể
thống nhất.

1

- Hệ thống được các kiến thức chương X; vận dụng được các kiến thức đã học để trả lời



24
(136)

các câu hỏi và giải quyết các tình huống thực tiễn.
- Đánh giá năng lực HS theo các YCCĐ trong chương X

58

Ơn tập cuối kì 2

59

Kiểm tra cuối kì 2

2
(137,138
)
2
(139,140
)

- Hệ thống được các kiến thức đã học trong học kì 2
- Vận dụng được các kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi và giải quyết các tình huống
thực tiễn.
Các YCCĐ trong bản đặc tả đề kiểm tra cuối kì 2

c. Khung kế hoạch giáo dục mơn Vật lí 8,9
TT


Tiết

1

1

2

2, 3

Tên bài và mạch nội dung
Hình thức tổ chức dạy học
Yêu cầu cần đạt
kiến thức
và hướng dẫn thực hiện
Mơn Vật lí 8: Cả năm: 35 tuần (35 tiết). Học kì I: 18 tuần (18 tiết). Học kì II: 17 tuần (17 tiết).
Chương I. Cơ học
Chuyển động cơ học
1. Kiến thức:
- Dạy học trên lớp
1. Làm thế nào để biết một vật - Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ.
chuyển động hay đứng yên?
Nêu được ví dụ về chuyển động cơ.
2. Tính tương đối của chuyển động - Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển
và đứng yên
động cơ.
3. Các dạng chuyển động thường - Nêu ví dụ về các dạng chuyển động thường gặp
gặp
2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức đã học để nêu ví
4. Vận dụng

dụ trong thực tế
Vận tốc
1. Kiến thức:
- Dạy học trên lớp.
1. Vận tốc là gì?
- Nêu được ý nghĩa của vận tốc là đặc trưng cho - Tích hợp Bài 2 và Bài 3
2. Cơng thức tính vận tốc
sự nhanh, chậm của chuyển động và nêu được đơn thành một chủ đề
3. Đơn vị vận tốc
vị đo vận tốc.
- Lưu ý: Trong chương
4. Chuyển động đều, chuyển động - Nêu được vận tốc trung bình là gì và cách xác trình vật lí THCS:
khơng đều
định vận tốc trung bình.
+Khi nói đến vận tốc là
5. Vận tốc trung bình của chuyển - Phân biệt được chuyển động đều, chuyển động 10km/h là nói đến độ lớn
động khơng đều
không đều dựa vào khái niệm vận tốc.
của vận tốc.
6. Vận dụng
2. Kĩ năng:
+Tốc độ là độ lớn của vận


25
s
- Vận dụng được công thức v = t

3


4

4

5

5

6

6

7

- Xác định được vận tốc trung bình bằng thí
nghiệm.
- Tính được vận tốc trung bình của chuyển động
khơng đều.
Biểu diễn lực
1. Kiến thức:
1. Ơn lại khái niệm lực
- Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi
2. Biểu diễn lực
tốc độ và hướng chuyển động của vật.
3. Vận dụng
- Nêu được lực là đại lượng vectơ.
2. Kĩ năng: Biểu diễn được lực bằng vectơ, diễn
tả bằng lời các yếu tố của lực.
Sự cân bằng lực - Quán tính
1. Kiến thức:

1. Hai lực cân bằng
- Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng
2. Quán tính
lên một vật chuyển động.
- Nêu được quán tính của một vật là gì.
2. Kĩ năng: Giải thích được một số hiện tượng
thường gặp liên quan tới quán tính.
Lực ma sát
1. Kiến thức:
1. Khi nào có lực ma sát
- Nêu được ví dụ về lực ma sát nghỉ, trượt, lăn.
2. Lực ma sát trong đời sống và - Giải thích được các hiện tượng trong thực tế về
trong kĩ thuật
ma sát có ích, có hại.
3. Vận dụng
2. Kĩ năng: Đề ra được cách làm tăng ma sát có
ích và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp
cụ thể của đời sống, kĩ thuật.
Áp suất
1. Kiến thức:
1. Áp lực là gì?
- Nêu được áp lực, áp suất và đơn vị đo áp suất là
2. Áp suất
gì.
3. Vận dụng
2. Kĩ năng:

tốc.

Dạy học trên lớp


- Dạy học trên lớp
- Khơng làm thí nghiệm
mục 2b (Chỉ cung cấp số
liệu cho bảng 5.1 để phân
tích).
- Dạy học trên lớp

- Dạy học trên lớp


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×