Tải bản đầy đủ (.pptx) (20 trang)

Giới thiệu nội dung SOP và các chú ý khi sử dụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.22 MB, 20 trang )

SOP 内内内内内内内内内内内
Giới thiệu nội dung SOP
và hạng mục chú ý khi sử dụng
Jan. 2012


SOP 定定 định nghĩa SOP

StandardOperationProcedure
-- 内内内内内内内
Sách hướng dẫn thao tác tiêu chuẩn.
-- 内内内内内内
Trình tự thao tác tiêu chuẩn.

Confidential Material for Internal Use Only

2


使使 SOP 使使 Mục đích sử dụng của SOP

 将将将将将将将 , 将将将将将将将
Dễ dàng kế thừa kinh nghiệm của những văn kiện đã
tích lũy lại.
 将将将将将将 , 将将将将将将
Tiêu chuẩn hóa thao tác, thống nhất phương thức
thao tác.
 将将将将将将将将
Giúp nhân viên làm đúng động tác.
 将将将将将将将将将
Đạt được chất lượng tiêu chuẩn thống nhất.


Confidential Material for Internal Use Only

3


SOP 使使使使 ( 使使使使使 )
Quy cách tiêu chuẩn của SOP (sơ đồ lưu trình sản xuất)

Confidential Material for Internal Use Only

4


SOP 使使使使 ( 使使 )
Quy cách tiêu chuẩn của SOP (trang bên trong)

Confidential Material for Internal Use Only

5


SOP 定定定定定 Giới thiệu các đầu mục trong SOP I

内内 : 内内内内内内内内内内 内内
Tên sản phẩm đang sản xuất
内内 : 内内内 , 内内 , 内内内内内内内内内内内内内内内内内
Số lần phát hành phiên bản: trong q trình
làm việc, Liệu, hình ảnh…có cập nhật mà phải
chỉnh sửa SOP phải phát hành phiên bản mới
để phân biệt phiên bản cũ

T 内内内内内 , 1 内内内内内 , 内内内内内内内
内内内 SOP 内内内内内内内
T biểu thị phiên bản chạy thử,1 biểu thị phiên
bản chính thức, tùy vào số lần thay đổi SOP để
đổi (theo hình là đổi 5 lần)

Confidential Material for Internal Use Only

6


SOP 使使使使使 Giới thiệu các đầu mục trong SOP II

内内 : 内内内内内内内内内 Mã liệu: mã liệu sản phẩm đang sản
xuất
内内内 2 内内内内内 : Nguyên tác mã hóa 2 số đầu mã liệu
55 内内 PCBA 内 : Giai đoạn PCBA
57 内内内内内内内内 : Giai đoạn bán thành phẩm
60 内内内内内内 : Gia đoạn lắp kiện
81 内内内内内 ( 内内内内内内内 ): Thành phẩm (chưa đi vào sản
xuất đại trà)
91 内内内内内 ( 内内内内内内内 )
内内内内内内内 , 内内内内内内
Thành phẩm (đã đi vào sản xuất đại trà)
Khơng có quy tắc=> khách hàng tiến hành mã hóa

Confidential Material for Internal Use Only

内内内内 : 内内 PE ( 内内内内 ) 内内内内内内内内内内内内内内 , 内内内内内内
内内

Quản chế đặc biệt: theo PE (công nghệ sản phẩm) đưa
ra kế hoạch quản lý lưu trình sản phẩm để quản chế
trạm trọng điểm
内内内内内内内内内◇ , 内内内内内内内内内 ( 内内内内内内 ) Nếu mục này
có hình
thì dầy là trạm quản chế đặc biệt (thường
là các trạm test)

7


SOP 使使使使使 Giới thiệu các đầu mục trong SOP III

内内内内 : 内内内内内内内内 ,. 内内内内内内 , 内内内内 , 内
内 ,XX 内内内
Danh mục thao tác: Tên công trạm thao
tác như lắp ráp nắp trên-dưới, ngoại
quan, đóng gói, test…

Confidential Material for Internal Use Only

内内内内内内 : 内内内内内内内内内内内内内内内内
Chú ý thao tác: Khi làm việc dễ phát sinh sự cố,
hoặc chỉ ra những điểm quan trọng trong công việc
内内内内内 : 内内内内内内内内内内内内内内内内 , 内内内内内内内内内内内内 ,
内内内 SOP 内内内内内内 , 内内内内内内
Công cụ và thiết bị: Tại trạm bạn thao tác dùng tới
thiết bị hay cơng cụ gì.
Chú ý: Thiết bị và công cụ nhất định phải đầy đủ,
trên SOP phải quy định phù hợp rõ ràng


8


SOP 使使使使使 Giới thiệu các đầu mục trong SOP IV

将将将将 :400 ℃ ~420 ℃
将将将将将 12V
将将将将将 3A
将将将将将将 2.8~3.2kgf.cm

内内 : 内内内内内内内内内内内 , 内内内内内内内内 , 内内内内内内内内内内内内
内内内内内内内内内内内内内 , 内内内内
Quy cách: Điều kiện tham số sử dụng thiết bị, khi sử
dụng phải đối chiếu, Trong quy cách tất cả các miêu
tả tham số với tham số thực tế hoặc khơng có tham
số khơng được thao tác

Confidential Material for Internal Use Only

9


SOP 使使使使使 Giới thiệu các đầu mục trong SOP V
内内 A : 内内内内内内内内内内内内内内 Dựa vào mục A :Số seri lớn nhất biểu thị cần bao nhiêu vật liệu cho trạm này
内内 B : 内内内内内内内内内内内内 , 内内内内内内内内内内内 sop 内内内内 , 内内内内内内内内内内内 . 内内内内内内内 SOP 内内内内内内内内内内内内
内 , 内内内内内内内内内内内内 : Dựa vào mục B Mỗi trạm cần bao nhiêu mã vật liệu cần phải đối soát thực tế với
SOP. Phát hiện trên SOP khơng có mơ tả về mã liệu, hoặc mã liệu không phù hợp, không được tự ý làm
mà phải phản ánh với tổ trưởng, chuyền trưởng


内内 B
内内 A

Confidential Material for Internal Use Only

10


SOP 使使使使使 SOP giới thiệu Tiêu đề 6
内内 C : 内内内内内内内内内内内内 Tiêu đề C: Miêu tả tên và quy cách của mỗi loại liệu.

内内 D : 内内内内内内内内内内内内 Tiêu đề D: Lượng cần dùng của mỗi loại liệu tại công trạm
của bạn.
内内内 : 内内内内内内内内内内内内内 , 内内内内内内内内 Liệu thay thế: biểu thị thay thế của một liệu
nào đó có nhà sản xuất khác , có thể sử dụng làm liệu thay thế.
内内 C
Tiêu đề C




Confidential Material for Internal Use Only

11

内内 D
Tiêu đề D


SOP 使使使使使 SOP giới thiệu Tiêu đề 7


内内内内 : 内内内内内内内内 . 内内内内内内内内内内内内内内内 . 内内内内内内内内内内内
内内内内内内内内内内内 sop 内内内内内内内内内内内 .
Quy trình thao tác: Đây là phương pháp làm việc. Cẩn thận
làm theo từng bước trên theo thứ tự . Khi bạn tìm ra những
gì bạn đã làm hoặc bộ phận khác yêu cầu thao tác khác
không giống so với SOP lập tức thông báo cho ca trưởng.
Confidential Material for Internal Use Only

12

内内 : 内内内内内内内内内 , 内内内内 , 内内内

Hình biểu thị: Bổ sung nội dung
quy trình thao tác, trực quan và dễ
hiểu hơn.


使使 SOP 使使使使使使

Hạng mục chú ý khi sử dụng SOP

 将将 SOP 将将将将将将 , 将将将将将将将将将将将 Khơng có SOP khơng được chạy chuyền, Bắt buộc
phản ánh với ca trưởng để xử lý.
 将将将将 SOP 将将 , 将将将将将将将将将将 SOP 将将 . Nghiêm khắc tuân thủ thao tác trên SOP.
 将将将将将将将将将将将将 SOP 将将将将 , 将将将将将将将将将 , 将 SOP 将将将将 , 将将将将将将将 . Trước khi bắt
đầu làm việc đọc và tìm hiểu kĩ nội dung SOP yêu cầu, chú ý đến từng điểm của nội dung,
vì SOP có thể thay đổi bất cứ lúc nào, không được làm việc theo kinh nghiệm.

内内内内内内内 SOP 内内内内


内 SOP 内内– 内内

Mỗi một cơng trạm bắt buộc
phải có SOP mới được làm việc.

Làm việc mà khơng có SOP vi
phạm quy định.

Confidential Material for Internal Use Only

13


SOP 使使使使使 Vị trí treo SOP

Confidential Material for Internal Use Only

14


使使 SOP 使使使使使使 Hạng mục chú ý khi sử dụng SOP
将将将将将将 SOP 将将将将将将 . Phiên bản SOP dùng thử đã hết hạn không được đưa lên
chuyền sản xuất.
将将将将将 SOP 将将将将将将将将将将将将将将 , 将 将将将将将将将将将将将将将 . Phiên bản dùng thử
của SOP được phát hiện đã được sửa đổi nhưng chưa được ký xác nhận, Ngừng
làm việc trước và lập tức phản ánh với ca trưởng xác nhận.

内内内 SOP 内内内内 : 1 内内 . Thời
hạn hiệu lực của phiên bản

dùng thử SOP là 1 tháng.
Confidential Material for Internal Use Only

15


使使 SOP 使使使使使使
Hạng mục chú ý thứ 3 trong việc sử dụng SOP.
将将将 SOP 将将将将将将将将将
SOP phiên bản chính thức khơng được copy hoặc sửa đổi nội dung.
将将将将将将将将将将将 SOP 将将
Nghiêm cấm tất cả nhân viên sửa đổi nội dung của SOP phiên bản chính chức.

内内内内内内内内内内内内 SOP
SOP phiên bản chính thức đã nhập
vào trung tâm kiểm soát văn kiện.
Confidential Material for Internal Use Only

16


使使 SOP 使使使使使使
Hạng mục chú ý thứ 4 trong việc sử dụng SOP.
 将将将将将将将将将将 SOP 将将 , 将将将将将将将将将将将将将将 , 将将将将将将将将将将将
Nếu phát hiện mã liệu thực tế của vật liệu so với SOP không đồng nhất, trước tiên cần dừng thao tác
đồng thời lập tức thông báo ca trưởng xác nhận, chú ý khi đối chiếu cần đối chiếu tất cả các chữ số.

内内内内内内
Mã liệu thực tế của
vật liệu: 86.5AA14.050


SOP 内内内内内内内
mã liệu yêu cầu của vật liệu
trong SOP: 86.5A014.050
Confidential Material for Internal Use Only

17


使使 SOP 使使使使使使
Hạng mục chú ý thứ 5 trong việc sử dụng SOP.
将将将将将将将将将将将 , 将将将将将将将将将将将将将 SOP 将将将将将将
Khích lệ đưa ra phương pháp thao tác tốt hơn, nhưng khi chưa qua sự xác nhận
của ca trưởng bắt buộc phải phải tuân thủ thao tác trong nội dung của SOP yêu cầu.
 将将将将将将 SOP 将将将将 , 将将将将将将将将将 , 将将将将将将将将将将
Nếu phương pháp thao tác so với quy định của SOP không phù hợp, bắt buộc phải
xác nhận cùng cấp trên, không được tự ý thay đổi phương pháp thao tác.

Confidential Material for Internal Use Only

18


使使 Hạng mục kiểm tra
1. 内内 SOP ? ( 5% )
SOP là gì ? ( 5% )
2. SOP 内内内内内内内 ? (15% )
Mục đích sử dụng của SOP là vì cái gì ? ( 15% )
3. 内内内 SOP 内内内内内内内内内内内内内 (30%)
Nêu ra những hạng mục nên có của SOP và giải thích về các hạng mục ( 30% )

4. 内内内 5 内内内 SOP 内内内内内 (30%)
Nêu ra 5 hạng mục chú ý trong việc sử dụng SOP ( 30% )
5. 内内内 SOP 内内内内内内 ? 内内内内内内内内内内内内 ? 内内内内内内内 (20%)
Bạn cho rằng ý nghĩa của SOP là gì ? nó có tầm quan trọng như thế nào đối với
một công ty? Hãy phát biểu ý kiến của bạn ( 20% ).

Confidential Material for Internal Use Only

19




×