Tải bản đầy đủ (.pptx) (16 trang)

LUẬT KINH tế- CÔNG TY TNHH 1 THÀNH VIÊN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.78 KB, 16 trang )

XIN CHÀO THẦY CÔ
VÀ CÁC BẠN


CƠNG TY
TNHH 1
THÀNH VIÊN
Mơn học: Luật kinh tế

GV. PHẠM MINH LN
Nhóm thực hiện: NHĨM 3


NHÓM
3
 Phạm Thị Hồng Vy
 Trương Diệu Linh
 Chắng Lý Lầm
 Phan Thị Ngọc Mai
 Nguyễn Thị Thảo Nhi

2152768
2151274
2152572
2151266
2151245


NỘI DUNG

KHÁI NIỆM, ĐẶC


ĐIỂM CHUNG.

THÀNH VIÊN/
CHỦ SỠ HỮU

QUY CHẾ PHÁP


VỐN

CƠ CẤU TỔ
CHỨC
ƯU& NHƯỢC
ĐIỂM

TÀI CHÍNH

BỘ PHẬN/ CƠ
QUAN
CHỨC NĂNG,
ĐẶC ĐIỂM,…

SO SÁNH


KHÁI NIỆM
Là doanh nghiệp do một tổ chức hoặc cá
nhân làm chủ sở hữu (chủ công ty).
Chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa
vụ tài sản khác trong phạm vi số vốn điều lệ.


Không được quyền phát hành cổ phần.
Có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp


ĐẶC ĐIỂM CHUNG
THÀNH VIÊN/ CHỦ SỠ HỮU
 Công ty chỉ có một thành viên duy nhất làm chủ sở hữu.
 Chủ sở hữu của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành

viên có thể là tổ chức hoặc cá nhân.
 (Chèn 1 số logo công ty 1 thành viên)


ĐẶC ĐIỂM CHUNG
Quyền.

Nghĩa vụ.

 Quyết định nội dung, điều lệ (sửa

 Góp vốn đúng hạn như đã cam kết.

đổi, bổ sung).
 Quyết định đầu tư, kinh doanh và

quản trị nội bộ.
 Quyết định tổ chức lại, giải thể và


phá sản.
 Quyết định sử dụng lợi nhuận.
 Quyết định liên quan đến vốn

điều lệ.
(Điều 64)

 Tuân thủ điều lệ của công ty.
 Tách biệt tài sản của chủ sỡ hữu và

công ty.
 Tuân thủ pháp luật về hợp đồng và

các vấn đề liên quan.
 Thực hiện nghĩa vụ khác theo điều

lệ và luật lao động.
( Điều 65)


VỐN
Vốn điều lệ
 Vốn điều lệ của công ty do chủ sở hữu cam kết góp và ghi vào điều lệ cơng ty.
 Chủ sở hữu phải góp đủ và đúng các loại tài sản như đã cam kết khi đăng kí

thành lập doanh nghiệp trong thời hạn 90 ngày, kể từ ngày được cấp giấy chứng
nhận đăng kí doanh nghiệp.
(khoản 2 điều 74)
 Trong trường hợp khơng góp đủ vốn điều lệ trong thời hạn quy định, chủ sở hữu
phải đăng kí điều chỉnh vốn điều lệ bằng giá trị vốn thực trong thời hạn 30 ngày ,

kể từ ngày cuối cùng phải góp đủ vốn điều lệ.
(khoản 3 điều 74)
 Công ty TNHH một thành viên tăng vốn điều lệ bằng việc chủ sở hữu công ty
đầu tư thêm hoặc huy động thêm vốn góp của người khác. Chủ sở hữu quyết định
hình thức tăng và mức tăng vốn điều lệ.
(khoản 2 điều 87)


VỐN
Chuyển nhượng vốn
 Chủ sở hữu cơng ty có quyền chuyển nhượng,tặng cho một phần vốn

điều lệ của công ty cho tổ chức, cá nhân khác hoặc kết nạp thêm tành
viên mới. Sau khi chuyển nhượng vốn, công ty phải tổ chức hoạt
động theo loại hình cơng ty TNHH hai thành viên trở lên hoặc công
ty cổ phần trong thời hạn 10 ngày khi thực hiện đăng kí thay đổi nội
dung đăng kí doanh nghiệp với cơ quan đăng kí kinh doanh, kể từ
ngày hoàn thành việc chuyển nhượng, tặng cho hoặc kết nạp thành
viên mới. (khoản 1 điều 77)
 Chủ sở hữu có quyền rút vốn bằng cách chuyển nhựơng một phần

hoặc toàn bộ vốn điều lệ cho một tổ chức , cá nhân khác.Trong trường
hợp rút một phần hoặc tồn bộ vốn góp ra khỏi cơng ty bằng hình
thức khác thì phải liên đới chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa
vụ tài sản khác của công ty. (khoản 5 điều 76)

Pháp hành chứng
khốn
 Cơng ty TNHH 1 thành


viên không được phát
hành cổ phần.
(khoản 3 điều 73)


TƯ CÁCH PHÁP LÝ VÀ
TRÁCH NHIỆM
Tư cách pháp lý:
Công ty TNHH 1 thành viên có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp
giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

Trách nhiệm:
 Chủ sở hữu của công ty TNHH một thành viên chỉ chịu trách nhiệm về

các khoản nợ và các nghĩa vụ tài sản khác của công ty trong phạm vi số
vốn điều lệ của công ty.
(khoản 1 điều 73)
 Chủ sở hữu chịu trách nhiệm bằng tồn bộ tài sản của mình đối với các
nghĩa vụ tài chính của cơng ty, thiệt hại xảy ra do khơng góp, khơng góp
đủ, khơng góp đúng hạn vốn điều lệ.
(khoản 4 điều 74)


CƠ CẤU TỔ CHỨC
CÁC BỘ PHẬN
 Do tổ chức làm chủ sở hữu thì được tổ chức quản lí theo

hai mơ hình:
TỔNG GIÁM
CHỦ TỊCH

ĐỐC HOẶC
 Do cá nhân làm chủ sở hữu
CƠNG TY
GIÁM ĐỐC

CHỦ TỊCH
CƠNG
TYĐỒNG
HỘI

THÀNH
VIÊN

TỔNG GIÁM
ĐỐC HOẶC
TỔNGGIÁM
GIÁM
ĐỐC

ĐỐC HOẶC
GIÁM ĐỐC

KIỂM SỐT
VIÊN

KIỂM SOÁT
VIÊN


ĐẶC ĐIỂM

HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN

 Do chủ sở hữu công ty bổ nhiệm,

miễn nhiệm gồm 3-7 thành viên với
nhiệm kì không quá 5 năm.
 Nhân danh chủ sở hữu,công ty thực
hiện quyền và nghĩa vụ của chủ sở
hữu, công ty (trừ nghĩa vụ của giám
đốc và tổng giám đốc).
 Chịu trách nhiệm trước pháp luật và
chủ sở hữu công ty về việc thực
hiện quyền và nghĩa vụ được giao
theo quy định của Luật doanh
nghiệp và quy định khác của pháp
luật có liên quan.
(khoản 1 điều 79)


CHỦ TỊCH CÔNG TY
 Do chủ sở hữu bổ nhiệm
 Nhân danh công ty thực hiện các quyền và nghĩa vụ của công ty ,

trừ quyền và nghĩa vụ của giám đốc và tổng giám đốc.
 Quyền, nghĩa vụ và chế độ làm việc của Chủ tịch công ty đối với

chủ sở hữu công ty được thực hiện theo quy định tại điều lệ công ty,
luật doanh nghiệp và pháp luật có liên quan.
(điều 80)



TỔNG GIÁM ĐỐC VÀ GIÁM ĐỐC
 Được bổ nhiệm hoặc thuê bởi hội đồng thành viên hoặc chủ tịch

công ty với nhiệm kì khơng q 5 năm.
 Chịu trách nhiệm trước pháp luật và hội đồng thành viên hoặc chủ

tịch công ty về việc thực hiện quyền và nghĩa vụ của mình.
(khoản 1 điều 81)


ƯU VÀ NHƯỢC ĐIỂM
ƯU ĐIỂM

NHƯỢC ĐIỂM

 Các thành viên trong công ty chỉ

 Việc huy động vốn bị hạn chế do không được

chịu trách nhiệm về các hoạt
động công ty trong phạm vi số
vốn của công ty nên hạn chế rủi
ro đối với các thành viên góp
vốn.
 Số lượng thành viên tham gia

cơng thấp nên dễ dàng kiểm sốt
(mục a, khoản 1, điều 47)


quyền phát hành cổ phiếu
(khoản 3 điều 73)
 Phải đảm bảo góp đủ số vốn điều lệ như đã đăng

kí.Nếu doanh nghiệp khơng đủ khả năng góp vốn
điều lệ cao thì sẽ khơng đủ hấp dẫn đối tác hợp
tác kinh doanh.
 Sự tín nhiệm của đối tác bị hạn chế do loại hình

“cơng ty trách nhiệm hữu hạn”
 Bị kiểm soát chặt chẽ bởi các quy định của pháp

luật.


SO SÁNH
Công ty TNHH 1 thành viên

Công ty hợp danh

 Doanh nghiệp do một tổ chức hoặc một cá

 Ít nhất hai thành viên làm chủ sở

nhân làm chủ sở hữu.

hữu.

(khoản 1 điều 73)


(mục a khoản 1 điều 172)

 Chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên

 Thành viên hợp danh chịu trách

chịu trách nhiệm về các khoản nợ, nghĩa
vụ của công ty trong phạm vi số vốn điều
lệ của cơng ty.

nhiệm bằng tồn bộ tài sản của
mình về các nghĩa vụ của công ty.
(mục b khoản 1 điều 172)

(khoản 1 điều 73)

 Khơng được phát hành bất kì loại

 Không được quyền phát hành cổ phần.

(khoản 3 điều 73)

chứng khoán nào.
(khoản 3 điều 172)



×