Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

BÀI tập lớn học PHẦN QUẢN lý sản XUẤT và tác NGHIỆP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (632.13 KB, 19 trang )

T

U
TA
IL
IE
U

******

TA

IL
IE

U

H

U

TA

IL
I

ST
.C

EU


O

H

M

U

******

ST
.C

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

O
M

H

M

O

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

IE
U

H


U

TA

HỌC PHẦN: QUẢN LÝ SẢN XUẤT VÀ TÁC NGHIỆP

Mã số sinh viên:

Ngày/ tháng/ năm sinh: 08/09/2002

Mã học phần: EM 3417

Mã Lớp Học: 130305

Học kỳ 1- AB, năm học: 2021-2022

Ngày nộp: 27/12/2021

Chữ ký sinh viên:

M

ST
U
H

Chữ ký của Giảng viên:

IL

IE

U
ST
.C

U

O

M
ST
.C

U

PGS. TS. Trần thị Bích Ngọc

IE

U

H

U
LI
E

U
ST


.C

O

H

M

U

ĐIỂM ĐÁNH GIÁ:

Hà Nội, Tháng 12. 2021

O

H

TA

@@@@@

TA
I

M

.C


O

TA

IL

Họ và tên sinh viên:

IL
IE

ST
.C

U

O

H

M

U

BÀI TẬP LỚN


T

U

H

M

O
M

TA
IL
IE
U

O

Mục Lục

Bài 1 ..................................................................................................................................... 3

ST
.C

Bài 2. .................................................................................................................................... 5

U

Bài 3.. ................................................................................................................................... 7

O

H


M

Bài 4. .................................................................................................................................... 9

ST
.C

EU

Bài 5.. ................................................................................................................................. 10

IL
IE

U

IL
I

Bài 7. .................................................................................................................................. 14

TA

H

U

Bài 6.. ................................................................................................................................. 12
Bài 8. .................................................................................................................................. 15

Bài 9 ................................................................................................................................... 17

IE

U

U
M
U
LI
E
TA
I

H

U
ST

.C

O

H

M

U

ST

.C

U

O

H

TA

IL
IE

U
ST
.C

U

O

H

M

U

ST

.C


O

M

TA

IL

IE
U

H

U

TA

IL
IE

ST
.C

U

O

H


M

TA

Bài 10. ................................................................................................................................ 18


T

U
H

M

TA
IL
IE
U

O

sau:

O
M

Bài 1: Thông tin về sản xuất sản phẩm A từ bộ phận công nghệ nhà máy trong bảng 1 như

Thời gian định mức
để sản xuất (giờ)


A

B(4); C(3); D(2)

2

Số công nhân cần
để sản xuất
(người)
2

B

E(3); D(1)

14

3

C

F(2); E(3)

9

5

D


F(5); G(2)

8

4

E; F, G

-

5

9

EU

TA

U

TA

U

bảng 1?

IL
IE

ST

.C

a) Vẽ sơ đồ cây sản phẩm A để trực quan bằng hình vẽ tất cả các thơng tin trong

U

O

H

M

TA

IL
IE

U

H

U

ST
.C

O

H


M

U

Các hạng mục con

IL
I

Tên hạng
mục

ST
.C

BẢNG 1: DỮ LIỆU VỀ SẢN XUẤT SẢN PHẨM A

IE
U

H

b) Tính nhu cầu thực về số lượng của tất cả các hạng mục nguyên vật liệu của sản
phẩm A để lắp đủ (Y+10) chiếc sản phẩm hoàn chỉnh A? Biết số lượng tồn kho hiện có

TA

IL

của hạng mục C là X (chiếc); của hạng mục D là (X+Y) chiếc.


M

c) Vẽ hình minh họa chu kỳ (thời gian) lắp ráp sản phẩm A có biểu diễn về nhu cầu

.C

O

số lượng công nhân theo thời gian lắp ráp sản phẩm?

ST

d) Tính chu kỳ sản xuất theo số ngày lịch (canlendar day) biết mỗi tuần làm việc 5

O

H

M

U

ngày (working day) và 1 ngày làm việc 1 ca?

IE

U

M

U
LI
E
TA
I

H

U
ST

.C

O

H

M

U

ST
.C

U

O

H


TA

IL
IE

U
ST
.C

U

Bài làm

3


TA
IL
IE
U

O
M
ST
.C
U
H

M


EU

O

TA

IL
I

ST
.C
U
H
U

U

TA

IL
IE

ST
.C

U

O

H


M

U

IL
IE

TA

ST
.C

O

M

TA

IL
IE

U
ST
.C

U

O


H

M

U

ST

.C

O

M

TA

IL

IE
U

H

b) Nhu cầu thực để lắp ráp hoàn chỉnh sản phẩm A được thể hiện qua bảng sau:

H

U

U

LI
E
TA
I

H

U
ST

.C

O

H

M

U

c) Hình minh họa chu kỳ thời gian lắp ráp sản phẩm A:

IE

U

T

U
H


M

O

a) Sơ đồ cây sản phẩm A:

4


T

U
H

M
IL
IE

U

H

U

TA

IL
I


ST
.C

EU

O

H

M

U

ST
.C

O
M

TA
IL
IE
U

O

U
H

= 3,625 (ngày – làm việc)

29.7
8.5

= 5,075 (ngày lịch).

U

Số ngày – lịch để hoàn thành A: TCK =

U

8

IL
IE

O

ST
.C

29

TA

M

TA

Số ngày làm việc để hoàn thành A:


H

Bài 2. Lắp ráp một sản phẩm C được tổ chức trên dây chuyền một sản phẩm liên tục có

IE
U

băng tải chuyển động với vận tốc không đổi để vận chuyển các đối tượng sản xuất giữa các

TA

IL

chỗ làm việc. Bước dây chuyền l = 1,0 mét. Bán kính tang quay R= 0,25 mét. Chương trình

M

sản xuất 22.770 sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng/ quý. Quy định làm việc: 22

.C

O

ngày/tháng; 2 ca/ ngày; 8h/ca. Thời gian dừng giữa mỗi ca là 30 phút. Tỷ lệ khuyết tật sản

ST

phẩm trên dây chuyền là 8%. Quy trình công nghệ lắp ráp qua 4 nguyên công, cụ thể:


U

H

U

U

LI
E

TA
I

H

U
ST

.C

O

H

M

U

ST

.C

O

TA

c) Chiều dài làm việc và chiều dài toàn bộ của băng tải?
d) Vẽ sơ đồ Standard Plan cho 1 sản phẩm đầu tiên trên chuyền? Tính chu kỳ sản xuất
của 11 sản phẩm đầu tiên trong mỗi ngày sản xuất trên chuyền đó?
e) Tính số sản phẩm dở dang trên chuyền nếu định mức sản phẩm dở dang bảo hiểm
ước tính bằng 30% của tổng sản phẩm dở dang cơng nghệ và dở dang vận chuyển?
f) Tính năng suất một giờ của băng tải theo tấn biết khối lượng bình qn 1 sản phẩm
hồn thành là 90 (kg).
g) Tính nhu cầu số công nhân/ ngày của dây chuyền biết định mức phục vụ: 1 công
nhân/ 1 máy và dự kiến hệ số nghỉ việc không báo trước của công nhân là 10%?
5

M

IL
IE

b) Vận tốc băng tải?

U

a) Tính Takt?

IE


O

M

T1= 2 Takt; T2= 3 Takt; T3= 4 Takt; T4 = 1 Takt;

U
ST
.C

H

U

d) CKSX = 29 (giờ)


T

U

ST
.C
U
H

1
2,4

≈ 0.4167 (m/ phút)


𝑇𝑖
𝑇𝑎𝑘𝑡

TA

O

=

𝑇𝑎𝑘𝑡

c) ∑Ci = ∑4𝑖=1

Ta có: T1 = 2 Takt; T2 = 3 Takt; T3 = 4 Takt; T4 = 1 Takt. => ∑4𝑖=1 𝑇𝑖 = 10 Takt.

U

H

U

ST
.C

b) Vbt =

1

= 25 (h/SP) = 2,4 (phút/ SP)


EU

8250
𝑙

= 8250 (sản phẩm)

IL
I

22.2.7,5

M

a) Takt =

0,92.3

O
M

TA
IL
IE
U

O

H


M

22770

Số sản phẩm 1 tháng =

Bài làm

IL
IE

 C1 = 2; C2 = 3 ; C3 = 4; C4 = 1

U
H

M

= 10

U

𝑇𝑎𝑘𝑡

IL
IE

Làm việc 2 phía
L = 0,5.∑Ci. l. = 0,5.10.1 = 5

(m)
L' = 2L +2πR =2.10 + 2π.0,25
L' = 2L +2πR =2.5 + 2π.0,25 ≈
≈ 21,57 (m)
11,57 (m)
L’ ≤ l . λ . K <=> K ≥ L’/ (l . λ) L’ ≤ l . λ . K <=> K ≥ L’/ (l . λ)
<=> K ≥ 21,57/(1.12) = 1,795
<=> K ≥ 11,57/(1.12) = 0,9617
 Lấy K bằng 2
 Lấy K bằng 1
 Chiều dài toàn bộ băng tải:  Chiều dài toàn bộ băng tải:
l . λ . K = 1.12.2 = 24 (m)
l . λ . K = 1.12.1 = 12 (m)

U

TA

Làm việc 1 phía
L = ∑Ci. l = 10.1 =10 (m)

U

H

d) Sơ đồ Standard Plan cho 9 sản phẩm đầu tiên:

IE

U


M
U
LI
E
TA
I

H

U
ST

.C

O

H

M

U

ST
.C

U

O


H

TA

IL
IE

U
ST
.C

U

O

M

ST

.C

O

TA

Chiều dài toàn bộ
băng tải

M


IL

IE
U

H

Chiều dài làm việc

𝑇𝑖

ST
.C

 ∑Ci = ∑

O

TA

 λ = BCNN (Ci) = BCNN (2; 3; 4; 1) = 12

6


T

U
H


M

TA
IL
IE
U

O

ST
.C

O
M

19
1
𝑇𝐶𝑘
=𝑇𝐶𝑘 + 18T4 = (2∑Ci -1).Takt + 18.Takt = (2.10 -1).Takt + 18.Takt

= 37.Takt = 88,8 (phút) = 1,48 (h).
2,4

= 275 (SP)

EU

1

1


) = 1191,67 ≈ 1192 (SP)

30%

𝐺𝑖ờ
𝑁𝑆𝑆𝑃
= 𝑇𝑎𝑘𝑡 = 25(SP/ h)



𝐺𝑖ờ
𝑁𝑆𝑇ấ𝑛
=

90

𝐺𝑖ờ
.𝑁𝑆𝑆𝑃
=

1000

90.25
1000

= 2,25 (tấn).

H


M

TA

30%

) = 275.(1 +

U

H
U
IL
IE

f)

1

TA

 Zdd = Zcn + Zcn + Zbh = Zbh.(1 +

IL
I

Zbh = 30%(Zcn + Zcn);

U


ST
.C

O

𝑇𝑎𝑘𝑡

U

22.0,5.60

=

H

∑T dừng−i

M

e) Zbh =

10

U

∑Ci

O

g) Giả sử mỗi công nhân chỉ làm việc 1 ca/ ngày


TA

IL
IE

ST
.C

1 𝐶𝑎
𝑁𝐶𝑁
= 𝐾𝑝𝑣 = 1 = 10 (Công nhân)

H

U

Hệ số nghỉ việc không báo trước : 10%

IE
U

1 𝐶𝑎
 Số công nhân dự trù/ 1ca = 10%.𝑁𝐶𝑁

=10%.10 =1 (Công nhân).

TA

IL


1 𝐶𝑎
 Nhu cầu công nhân/ ngày : 2.( 𝑁𝐶𝑁
+ Công nhân dự trù/ 1ca)

O

M

= 2.(10+1) = 22 (Công nhân)

.C

Bài 3. Sau đây là định mức sử dụng nguyên liệu cho sản xuất 100 kg mì với ba loại mì ống

H

M

U

ST

của nhà máy.

BẢNG 3. ĐỊNH MỨC NGUYÊN VẬT LIỆU CHO 3 LOẠI MÌ

TA

Ngun liệu sản xuất


Loại mì
Mì trứng

Mì cà chua

Bột mỳ loại 1; kg

89

78

77

Sữa khơ; kg

6,3

-

-

-

3,6

-

-


-

3,2

32,5

23,4

IE

U

H

ST
.C
U

H

U

14,5

LI
E

U
ST


.C

Nước; lít

O

Bột cà chua

TA
I

M

Bột trứng

O

Mì sữa

M

IL
IE

U

O

U
ST

.C

H

U

Chu kỳ sản xuất của 19 sản phẩm đầu tiên:

7


T

U
H

M

TA
IL
IE
U

O

O
M

Nhu cầu sản mỗi tháng là 18 tấn mì sữa; 14 tấn mì trứng, 17 tấn mì cà chua. Mỗi tháng làm


ST
.C

25 ngày, mỗi ngày 2 ca, mỗi ca 8h.

U

a) Tính nhu cầu nguyên liệu sản xuất cho mỗi ca sản xuất? Mỗi giờ sản xuất? (Tính
vào bảng)

EU

O

H

M

b) Lên kế hoạch đặt hàng về số lượng đặt biết nhà cung cấp bột mỳ cung cấp theo từng

IL
I

ST
.C

quý và dự phòng rủi ro cung cấp muộn về bột mỳ được tính theo nhu cầu sản xuất cho 5

TA


là 3 ngày làm việc. Nhà cung cấp cà chua bột cung cấp theo các kỳ 2 tháng/ 1 lần với dự
phòng bảo hiểm là 7 ngày làm việc.

IL
IE

U

H

U

ngày. Nhà cung cấp bột trứng khơ cung cấp từng tháng và dự phịng bảo hiểm của nhà máy

TA

Bài làm

H

M

U

a) Số ca làm việc trong tháng: 25.2 =50 (ca)

IL
IE

ST

.C

U

O

Số giờ làm việc trong tháng: 50.8 = 400 (giờ)

IE
U

Theo
giờ
45
35
42,5

Theo ca
360
280
340

.C

O

TA

IL


Mì sữa
Mì trứng
Mì cà chua

Theo
tháng
18000
14000
17000

TA

H

Nhu cầu; kg

M

U

Bảng 1: Nhu cầu sản xuất theo từng mốc thời gian

IE

U

Mì sữa

M
H


U

LI
E

Loại mì

Ngun liệu
Một mỳ Sữa khơ;
Bột
Bột cà
loại 1;kg
kg
trứng
chua
320,4
22,68
-

TA
I

H

U
ST

Theo ca


.C

O

M

Thời gian

U

Bảng 3: Nhu cầu nguyên liệu sản xuất theo mỗi ca, mỗi giờ sản xuất

ST
.C

U

O

H

TA

IL
IE

U
ST
.C


U

O

H

M

U

ST

Bảng 2: Khối lượng nguyên liệu sản xuất theo tỉ lệ

Nước; lít
117
8


T

U
H

M
IL
IE

65,52


261,8
800,6
40,05
27,3

22,68
2,835
-

10,08
1,26

10,88
10,88
-

49,3
231,82
14,625
8,19

32,725
100,075

2,835

1,36
1,36

6,1625

28,9775

ST
.C

O
M

-

IL
I

TA

Tổng

1,26

b) Kế hoạch đặt hàng làm việc, 2 ca/ngày, 25 ngày/ tháng

U

H

U

ST
.C


O

M

Theo giờ

10,08

H

Mì sữa
Mì trứng
Mì cà
chua

-

U

Tổng

218,4

EU

TA
IL
IE
U


O

Từ bảng 3 ta có:

U

M

TA

Số lượng bột mỳ từng quý: 800,6.2.25.3 = 120090 (kg)

H

U

TA

Số lượng bột trứng khô từng tháng: 10,08.2.25 = 504 (kg)

U

 Số lượng bột mỳ cần đặt từng quý là: 120090 + 8006 = 128096 (kg)

IL
IE

ST
.C


O

H

Số lượng dự phòng rủi ro = Nhu cầu sản xuất 5 ngày: 800,6.2.5 = 8006 (kg)

IE
U

Số lượng dự phòng = Nhu cầu 3 ngày làm việc : 10,08.2.3 = 60,48 (kg)

TA

IL

 Số lượng bột cần đặt mỗi đợt: 504 + 60,48 = 564,48 (kg)

M

Số lượng cà chua bột theo 2 tháng/ 1 lần: 10,88 .2.25.2 = 1088 (kg)

.C

O

Số lượng dự phòng = Nhu cầu 7 ngày làm việc: 10,08.2.7 = 152,32 (kg)

U

U


H

Bài 4. Chương trình sản xuất một năm là 152.500 chiếc sản phẩm hoàn chỉnh- máy E.

IL
IE

Một năm nhà máy làm việc 250 ngày. Sau đây là dữ liệu về mức sử dụng vật liệu thép với
việc:

M

TA

5 loại khác nhau, tồn kho đầu năm và định mức tồn kho của mỗi loại theo số ngày làm

O

a) Xác định số lượng thép lớn nhất trong kho?

ST
.C

b) Thép được để trực tiếp trên sàn kho. Biết tải trọng sàn kho cho phép là 2,2 tấn/1m2.

U

Hệ số sử dụng bằng bằng kho có ích là 0,7. Tính nhu cầu diện tích sàn kho để chứa


H

M

thép cho sản xuất?

U

U

LI
E

TỒN KHO

TA
I

H

U
ST

.C

O

BẢNG 4. BẢNG ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NGUYÊN LIỆU THÉP VÀ DỮ LIỆU VỀ

IE


O

M

ST

 Số lượng bột cà chua đặt mỗi đợt: 1088 + 152,32 = 1240,32 (kg)

U
ST
.C

H

U

Mì trứng
Mì cà
chua

9


T

U
H

M


Định mức dự trữ tồn kho theo số

loại thép

(kg/máy)

(tấn)

ngày làm việc (ngày)

1

329

259

2

66

20

3

213

27

4


37

90

5

106

280

ST
.C
25

O

152500
250

25+20+25+20+25
3

= 23 (ngày)

U

M

Số máy E tạo ra trong một ngày:


25

= 610 (máy/ ngày)

H

TA

a) Dự trữ bình tồn kho bình quân theo ngày:

20

IL
IE

ST
.C

Tổng số thép sử dụng trong một ngày: 610.(329+66+213+37+106) = 458100(kg)

TA

Số lượng thép lớn nhất trong kho: 23.458100+ Tồn kho đầu năm

H

U

= 23.458100+ (259+20+27+90+80) = 10537006 (kg) ≈10537 (tấn)


IE
U

10537

2,2.0,7

= 6842,21 (m2)

TA

IL

b) Nhu cầu kho:

U

H
IL
IE

U

Bài làm

25

TA


IL
I

EU

H

U

20

U

ST
.C

O
M

Tồn kho đầu năm

M

Mức tiêu hao/máy

O

TA
IL
IE

U

O

M

Bài 5. Một nhà máy mini sản xuất ba sản phẩm phụ trợ cho ngành ô tô là các sản phẩm A;

.C

O

B; C. Nhà máy sản xuất theo đơn đặt hàng (theo ngày) và có quy định chỉ sản xuất theo

ST

đúng số lượng trong đơn, không nhiều hơn cũng khơng ít hơn. Sau đây là bảng thơng tin

U

H

trình cơng nghệ sản xuất mỗi sản phẩm (được cung cấp từ phòng sản xuất).

M

O

TA


IL
IE

U

-Quy định về sản xuất: mỗi đơn hàng gia công sẽ đưa vào gia công tại mỗi bộ phận cơng
nghệ và nằm tại đó trong ngày làm việc (để gia công, kiểm tra chất lượng, chỉnh sửa khi
cần thiết) rồi vận chuyển sang bộ phận công nghệ tiếp theo vào sáng ngày làm việc kế tiếp
để tiếp tục gia cơng.

ST
.C

-Ngày giao sản phẩm hồn chỉnh cho khách hàng sẽ là cuối ngày làm việc tại bộ phận công
nghệ cuối cùng theo quy trình cơng nghệ.

H

M

U

-Biết quy định làm việc của nhà máy là 1 ca/ngày; 8h/ ca. Nhà máy nghỉ thứ 7 và chủ nhật.

U

U

LI
E


TA
I

H

U
ST

.C

O

-Các hệ số về thời gian dừng kỹ thuật của mỗi loại máy tiện; phay; bào; mài lần lượt là:
2%; 5%; 4%; 3%.

IE

O

M

về kế hoạch đưa các sản phẩm vào sản xuất cho một tuần của tháng 12 năm 2021 và quy

U
ST
.C

H


U

Thứ tự

10


T

U
H

M

TA
IL
IE
U

O

O
M

ST
.C

U

H


M

EU

O

TA

IL
I

ST
.C
U
H
U

IE
U

H

U

U

TA

IL

IE

ST
.C

U

O

H

M

TA

IL
IE

Bài làm

TA

Công nghệ
Thứ
Tiện Bào Phay - F
T
B
A
100
100

2
B
200
200
C
120
120
Tổng; SP
300
220
320
A
90
90
3
B
200
200
C
250
250
Tổng; SP
290
340
450
A
170
170
5
B

250
250
C
190
190
Tổng; SP
420
360
440
b) Số mày cần bố trí từng ngày tại mỗi bộ phận:

U

H

U

IL
IE

Mài M
100
200
120
420
90
200
250
540
170

250
190
610

TA
I

LI
E

U

H

U

ST
.C

O

TA

M

O

.C

U

ST
H
U
IE

O

M

ST

.C

O

M

Sản phẩm;
SP

M

IL

a) Kế hoạch sản xuất tại từng bộ phận theo ngày làm việc

U
ST
.C


H

U

a)
Hãy lên kế hoạch đưa vào sản xuất thể hiện đầy đủ các thống tin sau: số lượng
của mỗi sản phẩm trong ba sản phẩm (A; B; C) tại từng bộ phận công nghệ (T; F; B ;M )
trong 04 bộ phận và theo thời gian (ngày làm việc cụ thể)?
b)
Tính số máy cần bố trí theo từng ngày tại mỗi bộ phận công nghệ để thực
hiện kế hoạch sản xuất đó với giả sử cần bao nhiêu máy thì có bấy nhiêu? (Các tính tốn
thực hiện luôn trên Bảng và yêu cầu ghi rõ cách tính).

11


T

U
H

M

TA
IL
IE
U

O


O
M

ST
.C

U

H

M

U
H

]

U

O

IL
IE

𝑇𝐺𝑆𝑆

ST
.C

𝑇𝐺𝑆𝑋


M

TA

IL
I

EU

O
ST
.C
U
H
U
IL
IE

TA

Số máy=[

TA

Bài 6. Nhu cầu về sản phẩm A các quý năm 2018 lần lượt là: quý 1 là 2910 (SP), quý 2 là

H

U


4.500 (SP), quý 3 là 4.400 (SP); quý 4 là 3190 (SP). Công suất nhà máy là: 16.000 (SP)/

IE
U

năm hay cơng suất bình qn/ q là 4.000 (SP). Dự tính tồn kho đầu năm kế hoạch là:

IL

200 (SP), tồn cuối kỳ mong muốn là 1.000 (SP). Cho phép làm thêm giờ khi cần thiết là

TA

20% so với thời gian quy định.

.C

O

M

Có hai phương án kế hoạch sản xuất theo hai chiến lược trong lập kế hoạch sản xuất (PPS)
như sau:

H

U

Phương án 2: Sản xuất với số lượng đều nhau theo các quý (Fixed Capacity).


IL
IE

U

Hãy so sánh theo các tiêu chí sau:

a) Chi phí sản xuất sản phẩm trong 2 phương án?

M

TA

b) Số lượng sản phẩm dự trữ bình quân trong kho?

ST
.C

O

c) Điều kiện thuận lợi cho việc giữ chân những lao động có tay nghề?
d) Nhu cầu về diện tích kho để chứa sản phẩm tồn kho?

U
H

Bài làm

U


LI
E

TA
I

H

U
ST

.C

Phương án 1: Nhu cầu cần bao nhiêu, cung bấy nhiêu (Chase Demand).

U

O

M

e) Mức độ đáp ứng nhu cầu khách hàng?

IE

O

M


ST

Phương án 1: Nhu cầu cần bao nhiêu, cung bấy nhiêu (Chase Demand).

U
ST
.C

H

U

Công nghệ
Thứ
Thời gian
Tiện Phay –
Bào Mài T
F
B
M
TGSX; h
11
8
43,6
22
2
TGSS; h
7,84
7,6
7,68

7,76
Số máy; Cái
2
2
6
3
TGSX; h
10,7
10,75
47,5
28,1
3
TGSS; h
7,84
7,6
7,68
7,76
Số máy; Cái
2
2
7
4
TGSX; h
15,1
13,25
55,7
31,3
5
TGSS; h
7,84

7,6
7,68
7,76
Số máy; Cái
2
2
8
5
Thời gian sản xuất: TGSX=∑ (Thời gian định mức/sp . số SP của từng SP A; B; C)
Thời gian sẵn sàng: TGSS= TGQĐ.(1 - Hệ số dừng kỹ thuật)

12


T

U
H

M

O
M

2.710
4.000
4.000
4.000
14.710


0
500
400
190
1.090

1.290
0
0
0
1.290

TA

IL
I

100
0
0
500
600

ST
.C

0
0
0
1.000


Công suất Công suất Công suất
trong thời làm thêm
non; SP
gian làm
giờ; SP
việc; SP

U

200
0
0
0

2.910
4.500
4.400
3.190
15.000

Tồn kho
bình
quân
quy; SP

H

Tồn kho
cuối quý;

SP

EU

Tồn kho
đầu quỳ:
SP

Phương án 2: Sản xuất với số lượng đều nhau theo các quý (Fixed Capacity).

720
965
465
620
2.770

3.950
3.950
3.950
3.950
15.800

U
H
U

1,240
690
240
1.000


Công suất Công suất
trong thời non; SP
gian làm
việc; SP
50
50
50
50
200

IL
IE

O

ST
.C

200
1.240
690
240

IE
U

2.910
4500
4.400

3.190
15.000

Tồn kho
bình
quân
quy; SP

TA

Tồn kho
cuối quý;
SP

U

TA

1
2
3
4
Tổng

Tồn kho
đầu quỳ:
SP

M


Dự báo
cầu thị
trường;
SP

Quý

H

U

H

U

ST
.C

O

1
2
3
4
Tổng

M

Quý


IL
IE

TA
IL
IE
U

O

IL

∑ Nhu cầu dự báo = 2910 + 4500 + 4400 + 3190 = 15000 (SP)

.C

∑ Nhu cầu sản xuất/ năm

ST

U
H
U

Chưa xác định được, do chưa
biết bảng giá

Ít, chỉ có trong đầu kỳ và
cuối kỳ kế hoạch


Ln có ở mỗi kỳ

O
ST
.C

U

Có đièu kiện hơn do có tính
ổn định sản lượng sản xuất.

TA
I

LI
E

U

O

.C

U
ST
H
U

M


Chưa xác định được, do
chưa biết bảng giá

Kém hơn do không ổn định,
Điều kiện thuận lợi cho trong kỳ sản xuất ít sản
phẩm có thể đuổi việc bớt
việc giữ chân những
cơng nhân.
lao động có tay nghề

M

Fixed Capacity

H

Số lượng sản phẩm dự
trữ bình qn

IL
IE

Chi phí sản xuất

Chase Demand

TA

Chỉ tiêu so sánh


= 3950 (SP)

4

So sánh các tiêu chí:

IE

M

O

= 15800 (SP)

Sản lượng quý/ năm =

O

M

TA

∑ Nhu cầu sản xuất/ năm = ∑ Nhu cầu dự báo – Tồn ĐK + Tồn CK =15000 - 200 + 1000

U
ST
.C

H


U

Dự báo
cầu thị
trường;
SP

13


TA
IL
IE
U

Cao hơn do sản xuất theo
cung nhu cầu thị trường.

Thấp hơn do lượng sản xuất là
không đổi, nếu nhu cầu tăng
đột ngột dễ dẫn đến thiếu sản
phẩm.

ST
.C

U

H


EU
TA

IL
I

ST
.C
U
H
U
IL
IE

O
M

Lơn, do quý nào cũng chứa
sản phẩm tồn kho và lượng
tồn kho nhiều (2.770 SP).

O

M

Mức độ đáp ứng nhu
cầu khác hàng

Khơng tốn diện tích do chứa
ít sản phẩm (600 SP).


Bài 7. Hãy lên kế hoạch sản xuất theo từng tuần cho sản phẩm E trong quý 2 năm 2018
để đáp ứng như cầu thị trường và nhu cầu đem đi trưng bày tại các Show room? Biết các

U
Tồn kho

180

50

2

90

3

70

4

90

5

100

6

170


7

90

8

150

80

9

190

80

90

70

5

M

1

4

20

40

10

50

20

90

M

10

70

O

IL
IE

U

H

U

ST

.C


O

40

ST
.C
U

40
20

TA
I

LI
E

U

H

M
O

IE

U

H


U
ST

.C

10

U

30

TA

IL
TA
M
O
5

Đơn đặt hàng

Nhu cầu để trưng
bày tại Show
room.

TA

Nhu cầu dự
báo


0

4

U
ST
.C

IL
IE

ST
.C

3

U

Tuần

H

Tháng

IE
U

O


BẢNG 6. THÔNG TIN ĐẦU VÀO ĐỂ LẬP KẾ HOẠCH SẢN XUẤT SẢN PHẨM E
THEO TUẦN TRONG Q 2/ 2018

H

M

TA

thơng tin sau:

U

H

T

U
H

M

O

Nhu cầu về diện tích
kho dể chứa sản phầm
tồn kho

14



T

U
H

M

12
Nguồn thơng tin

80

140

40
Bộ phận kiểm
sốt

Bộ phận tiếp nhận
đơn đặt hàng

Bộ phận bán hàng

M

U

Bộ phận dự báo


10

ST
.C

6

40

O
M

TA
IL
IE
U

O

EU

O

H

Biết: mỗi đơn hàng đặt lệnh sản xuất phải đặt với số lượng 300 sản phẩm/ 1 đơn và thời

IL
IE


U

IL
I

Bài làm

TA

H

U

ST
.C

gian sản xuất là 1 tuần.

Nếu tồn kho đầu tuần - i ≤ Nhu cầu dự báo – i => Đặt lệnh sản xuất (MPS) tại tuần i-1
Hàng thực nhận đầu tuần – i = MPS i-1;

U

TA

Tồn kho đầu tuần -i = Hàng thực nhận đầu tuần – i + Tồn kho cuối tuần – i-1;

U

O


H

M

Tồn kho cuối tuần -i = Tồn kho đầu tuần -i – Nhu cầu thực tế -i;

U
H

IL
IE

U

Bài 8: Biết số lượng điểm treo đèn của từng loại đèn trong phân xưởng theo bảng 7. Biết:
thời gian làm việc bình quân của bóng đèn (hay tuổi thọ của bóng đèn) theo mỗi loại là:
75W Xưởng làm 2 ca/ 1 ngày, 8h/ 1 ca, 260 ngày làm việc / 1 năm. Trong các ngày làm

ST
.C

việc ngồi thời gian sản xuất cịn cần bật thêm 1 giờ để làm công tác chuẩn bị và vệ sinh

O

M

TA


800 giờ làm việc cộng dồn với bóng 200W; 900 giờ với bóng 100W; 1000 giờ với bóng

U

U
LI
E
TA
I

H

U
ST

.C

O

H

M

BẢNG 7. THÔNG TIN VỀ CHIẾU SÁNG TẠI PHÂN XƯỞNG

U

máy.

IE


O

M

ST

.C

O

M

TA

IL

IE
U

H

U

TA

IL
IE

ST

.C

Nhu cầu thực tế -i = Nhu cầu trưng bày -i + Đơn đặt hàng -i; 𝑖 ∈ [1; 12]

U
ST
.C

H

U

11

15


T

U
H

M

Loại bóng
đèn- cơng
suất ( W )

Số điểm
treo đèn


Loại bóng
đèn- cơng suất
(W)

100

80

200

90

75

U

170

EU

O

H

M

a) Xác định nhu cầu sử dụng điện năng/ năm của phân xưởng nếu 100% số điểm
treo đèn cần bật trong tất cả các ngày làm việc ? Tính chi phí sử dụng điện năng cho chiếu
sáng sản xuất nếu chi phí cho 1 kwh bình qn là 2.100 VNĐ.

b) Xác định nhu cầu sử dụng điện năng/ năm của phân xưởng nếu trong tất cả
các ngày làm việc cơ cấu đèn cần bật tại các điểm treo đèn cho các loại bóng như sau : 75%
đối với bóng 100 W ; 50% đối với bóng 200 W và 100% đối với bóng 75 W?
c) Xác định nhu cầu sử dụng bóng đèn để chiếu sáng cho phân xưởng sản xuất
với điều kiện 100% tất cả các điểm treo đèn phải bật sáng trong tất cả thời gian (giống câu
a) ?

IL
IE

Số giờ làm việc trong năm: 2.8.260 + 1.260 = 4420 (giờ)

Thời
gian

4.420
4420
4,.420
13.260

𝐶ơ𝑛𝑔 𝑠𝑢ấ𝑡.𝑆ố 𝑏ó𝑛𝑔 .𝑇ℎờ𝑖 𝑔𝑖𝑎𝑛
1000

Điện năng tiêu
thụ (Kwh)
1.768.000
4.773.600
2.817.750
9.359.350
19.654.635.000


M

H

U

Điện năng tiêu thụ =

TA

M

IL
IE

U

80
400
90
540
170
850
Tổng
340
1.790
Chi phí/ năm (VNĐ)

TA


U
ST
.C

Số
bóng

O

1
1
1

Số
điểm
treo

ST
.C

100
200
75

= 4,42 (bóng) => cần 5 bóng 75W

H

Hệ số

chiếu sáng
đồng thời

= 5,525 (bóng) => cần 6 bóng 200W

.C

1000

= 4,911 (bóng) => cần 5 bóng 100W

O

800
4420

Loại bóng
đèn - Cơng
suất (W)

O

;

H

M

U


Chi phí/ năm = ∑Điện năng tiêu thụ . 2100

IE

U

H

U
ST

Nhu cầu bóng 100W:

900

U

4420.0,75

LI
E

.C

O

b) 75% đối với bóng 100 W ; 50% đối với bóng 200 W và 100% đối với bóng 75 W
= 3,6833(bóng) => cần 4 bóng 100W

TA

I

M

Nhu cầu bóng 75W:

900
4420

ST

IE
U

TA

IL

Nhu cầu bóng 200W:

4420

U

H

U

a) 100% số điểm treo đèn cần bật trong tất cả các ngày làm việc
Nhu cầu bóng 100W:


U
H

U

Bài làm

ST
.C

O

M

TA

IL
I

ST
.C
U
H
U
IL
IE

TA


Số điểm
treo đèn

ST
.C

Số điểm treo
đèn

O
M

TA
IL
IE
U

O

Loại bóng
đèn- cơng suất
(W)

16


T

U
H


M

Loại bóng
đèn - Cơng
suất (W)

= 4,42 (bóng) => cần 5 bóng 75W

Số
điểm
treo

Điện năng tiêu
thụ (Kwh)

80
320
90
270
170
850
Tổng
340
1.440
Chi phí/ năm (VNĐ)

3.315
2.210
4.420

9.945

TA

IL
I

EU

H

U

Thời
gian

𝐶ơ𝑛𝑔 𝑠𝑢ấ𝑡.𝑆ố 𝑏ó𝑛𝑔 .𝑇ℎờ𝑖 𝑔𝑖𝑎𝑛
1000

1.060.800
1.193400
2.817.750
5.071.950
10.651.095.000

;

M

U


M

Số
bóng

O
ST
.C
U
IL
IE

Hệ số
chiếu sáng
đồng thời

Điện năng tiêu thụ =

TA

1000

= 2,7625 (bóng) => cần 3 bóng 200W

0,75
0,5
1

H


U

100
200
75

800
4420

ST
.C

Nhu cầu bóng 75W:

4420.0,5

O
M

TA
IL
IE
U

O

Nhu cầu bóng 200W:

U


O

H

Chi phí/ năm = ∑Điện năng tiêu thụ . 2100

U

TA

IL
IE

ST
.C

c) Nhu cầu sử dụng bóng đèn (Hệ số chiếu sáng đồng thời: 100%) :480 + 450 + 850
= 1780 (bóng)

IE
U

H

Bài 9: Có các số liệu sau đây về tình hình sản xuất và tiêu thụ trong năm trước năm kế
hoạch(năm 2020)

SP B


2000

8000

3

Chi phí biến đổi (AVC)

640

O

800

150

ST

Giá bán/ 1 đv sản phẩm(USD)

M

SP A

2

H

U


115

a) Hãy tìm doanh thu cần bán của từng sản phẩm nói trên để thu được lợi nhuận mục
tiêu đó?

ST
.C

U

O

M

TA

IL
IE

U

Trong năm kế hoạch(2021) dự kiến lợi nhuận mục tiêu là: Y40.000 (=940.000) (USD). Chi
phí cố định trong năm kế hoạch dự kiến là 480.000(USD). Cơ cấu sản phẩm không thay
đổi. Y là số trùng với tháng sinh nhật của bạn.

H

IE

U


H

U
ST

H

Giả sử giá bán và chi phí biến đổi (AVC) không đổi

U

Bài làm

LI
E

.C

O

M

U

b) Nếu cơ cấu sản phẩm thay đổi theo hướng ngược lại: số sản phẩm A: số sản phẩm
B là 4: 1 thì hãy xác định doanh thu bán hàng cần thiết của mỗi sản phẩm trong hai
sản phẩm nói trên để đạt được lợi nhuận mục tiêu như đã đưa ra?

TA

I

U
ST
.C

O

M

1

Chỉ tiêu
Sản lượng bán

.C

TA

IL

TT

17


T

U
H


M

TA
IL
IE
U

O

O
M

ST
.C

Doanh thu năm 2021(TR2021): 800QA + 150QB =1400QA

H

M

U

Lợi nhuận dự kiến 2021(940.00 USD) = Doanh thu năm 2021 - ∑Chi phí

H

Vậy doanh số cần bán của A là 4734.800 = 3787200 (USD);
doanh số cần bán của A là 18936.150= 2840400(USD);


U
IL
IE

EU

IL
I

TA

U

ST
.C

O

 940000 = TR2021 - TC2021 = 1400QA – (480000 + 1100QA) = 300QA – 480000
 QA = 4733,33 (SP) => Số sản lượng cần bán của A là 4734 (SP).
Sản lượng cần bán của B là 4.4734 = 18936 (SP)

ST
.C

U

U


TA

Lợi nhuận dự kiến 2021(940.00 USD) = Doanh thu năm 2021 - ∑Chi phí

IL
IE

U

O

H

M

TA

b) Ta có: QA =4QB
∑Chi phí (TC2021) = ∑Chi phí cố định (FC2021) +∑Chi phí biến đổi (TC2021)
= 480000 + 640QA +115QB = 480000 + 2675QB
Doanh thu năm 2021(TR2021): 800QA + 150QB = 3350QB

IL

IE
U

H

 940000 = TR2021 - TC2021 = 3350QB – (480000 + 2675QB) = 675QB – 480000

 QB = 2103,7 (SP) => Số sản lượng cần bán của B là 2104 (SP).
Sản lượng cần bán của A là 4.2104 = 8416 (SP)

M

TA

Vậy doanh số cần bán của A là 8416.800 = 6732800 (USD);

ST

.C

O

doanh số cần bán của B là 2104.150= 315600(USD);

U

U

H

890 giờ máy.

ST
.C

O


Hệ số thời gian dừng kỹ thuật định mức của thiết bị A là 9% (tính theo thời gian làm việc
chế độ của thiết bị đó)

M

TA

IL
IE

Số ngày làm việc trong tháng là 22 ngày. Chế độ làm việc 2 ca/ ngày; 8h/ ca. Số thiết bị A
có là 9 chiếc.

a) Tính hệ số phụ tải của thiết bị A trong tháng kế hoạch?

U

H

U
H
LI
E

U
ST

.C

a) Số giờ làm việc trong năm: 22.2.8 = 352 (giờ)

Thời gian làm việc sẵn sàng: 352.(1-9%) = 320,32 (giờ)

U

Bài làm

TA
I

O

M

b) Bạn có nhận xét gì về kế hoạch sản xuất đã đề ra?

IE

O

M

Bài 10: Sản lượng sản xuất kế hoạch trong tháng của thiết bị A quy đổi theo thời gian là

U
ST
.C

H

U


a) Ta có: QB =4QA
∑Chi phí (TC2021) = ∑Chi phí cố định (FC2021) +∑Chi phí biến đổi (TC2021)
= 480000 + 640QA +115QB = 480000 + 1100QA

18


T

U
H

M

TA
IL
IE
U

O

Công suất trong tháng của thiết bị A: 9.320,32 = 2882,88 (giờ)
890

O
M

Sản lượng SX


=
= 30,87%
𝐶𝑆 𝑡𝑟𝑜𝑛𝑔 𝑡ℎá𝑛𝑔 2882,88

ST
.C

 Hpt =

IE

U

U
M
U
LI
E
TA
I

H

U
ST

.C

O


H

M

U

ST
.C

U

O

H

TA

IL
IE

U
ST
.C

U

O

H


M

U

ST

.C

O

M

TA

IL

IE
U

H

U

TA

IL
IE

ST
.C


U

O

H

M

TA

IL
IE

U

H

U

TA

IL
I

ST
.C

EU


O

H

M

U

b) Kế hoạch đặt ra khơng khả thi vì Hpt = 30,87% - khá thấp, nên dẫn đến công suất
máy không được hiệu quả gây tiêu tốn tài nguyên của doanh nghiệp.

19



×