Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

BÀI tập lớn học PHẦN QUẢN lý sản XUẤT và tác NGHIỆP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 30 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

BÀI TẬP LỚN
HỌC PHẦN: QUẢN LÝ SẢN XUẤT VÀ TÁC NGHIỆP

Họ và tên sinh viên:
Nguyễn Thị Huệ

Mã số sinh viên:
20203103

Ngày/tháng/năm sinh: 03/05/2001

Mã học phần: EM 3417

Mã lớp học: 134017

Học kỳ 2-AB, năm học: 2021-2022

Ngày nộp:

Chữ ký sinh viên:

Chữ ký của Giảng viên:

Nguyễn Thị Huệ
PGS.TS. Trần Thị Bích Ngọc
ĐIỂM ĐÁNH GIÁ:



Bài 9. (10đ). Hãy lên kế hoạch sản xuất theo từng tuần cho sản phẩm A trong các tuần làm việc từ
tuần thứ 20 đến 31 của năm 2022 để đáp ứng nhu cầu thị trường và nhu cầu đem đi phịng thí
nghiệm để kiểm tra chất lượng bằng phương pháp phá hủy và đem đi trưng bài tại các showroom?
Biết các thơng tin sau:
BẢNG 8. THƠNG TIN ĐẦU VÀO ĐỂ LẬP KẾ HOẠCH SẢN XUẤT CHO SẢN PHẨM A
THEO CÁC TUẦN 20 - 31 TRONG NĂM 2022
Tuần

19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31

Nhu cầu dự
báo

Tồn kho đầu


Đơn đặt hàng


Nhu cầu đem đi thử
nghiệm bằng phương
pháp phá hủy

50
40
20
40
50
90
70
80
80
70
80
40

5
4

Nhu cầu đem
đi trưng bày tại
các showroon

30
140
90
70
50
100

130
90
150
150
90
40
60

3
5
2
5
3
4
20
5
7
2

Biết: mỗi đơn hàng đặt lệnh sản xuất phải đặt với số lượng 300 sản phẩm/ 1 đơn và thời gian sản xuất là 1 tuần.
BÀI GIẢI


Tuần

19
20
21
22
23

24
25
26
27
28
29
30
31

Nhu cầu
dự báo

Tồn kho
đầu kì

140
90
70
50
100
130
90
150
150
90
40
60

30
330

135
301
208
413
261
336
473
539
289
424
297

Đơn đặt
hàng

50
40
20
40
50
90
70
80
80
70
80
40

Nhu cầu đem đi
thử nghiệm

bằng phương
pháp phá hủy

Nhu cầu đem
đi trưng bày
tại các
showroon

5
4
3
5
2
5
3
4
20
5
7
2

Tổng nhu Tồn kho
cầu sản
cuối kì
phẩm

195
134
93
95

152
225
163
234
250
165
127
102

30
135
1
208
113
261
36
173
239
289
124
297
195

Như vậy có các tuần 19,21,23,25,26,27,29 cần sản xuất. Mỗi tuần sản xuất 300 sản phẩm.

Bài 10. (20 điểm). Nhu cầu về sản phẩm A trong 1 năm là: 12.000 chiếc. Trong đó: qu{ 1 là (3.000
- Y0) chiếc, quý 2 là (3.500 - X0) chiếc, quý 3 là (3.400 + Y0) chiếc; quý 4 là (2.100 + XO) chiếc.
Cơng suất nhà máy là: 16.000 chiếc. Dự tính tồn kho đầu năm kế hoạch là: 400 chiếc. Hãy đưa ra
hai phương án kế hoạch:
Phương án 1: Nhu cầu cần bao nhiêu, cung bấy nhiêu (Chase demand): nếu lượng tồn kho kế

hoạch đầu mỗi quý bằng 10% lượng nhu cầu dự báo của qu{ đó.
Phương án 2: Sản xuất với số lượng đều nhau theo các quý (Level capacity) và bằng 3.000 sản

sxsp

300
300
300
300
300
300
300


phẩm.
Hãy so sánh theo các tiêu chí sau:
a) chi phí sản xuất sản phẩm trong 2 phương án? (4 điểm)
b) Số lượng sản phẩm dự trữ bình quân trong kho? (4 điểm)
c) Điều kiện thuận lợi cho việc giữ chân những lao động có tay nghề? (4 điểm)
d) Nhu cầu về diện tích kho để chứa sản phẩm tồn kho? (4 điểm)
e) Mức độ đáp ứng nhu cầu khách hàng?(4 điểm)
BÀI GIẢI
Từ dữ liệu trên ta lập được bảng trình bày các dữ liệu đầu bài theo bảng

Qúy

1
2
3
4

Tổng

Dự báo cầu
theo thị
trường sản
phẩm
2950
3470
3450
2130

Tồn kho đầu
kì sản phẩm

400

Tồn kho cuối Cơng suất
kì (mong
bình qn
muốn)
q;sp
4000
4000
4000
4000
4000

Cơng suất
lầm them
giờ tối

đa/qu{;sp

Cơng suất
gia cơng
ngồi tối
đa/qu{;sp
1000
1000
1000
1000


Thơng tin về chi phí
STT
1

Tên chỉ tiêu
Chi phí/sản phẩm làm trong thời
gian quy định;USD
Chi phí/sản phẩm làm ngồi thời
gian quy định;USD
Chi phí/sản phẩm th ngồi gia
cơng, USD
Chi phí/sản phẩm dự trự bình
qn/q, USD
Chí phí/sản phẩm non tải bình
qn/q;USD
Chi phí/sản phẩm giao chậm cho
khách hàng/quý;USD


2
3
4
5
6

200
220
250
50
20
300

Phương án 1: Nhu cầu bao nhiêu, cung bấy nhiêu, nếu lượng tồn kho kế hoạch đầu mỗi kì bằng 10% lượng nhu cầu dự báo của q

Qúy

Dự báo
cầu thị
trường
;sp

Tồn
kho
đầu
kz; sp

Tồn
kho
cuối

kz;sp

1
2
3
4
Tổng sp
Chi
phí;USD
Tổng chi
phí; USD

2950
3470
3450
2130

400
0
0
0

0
0
0
0

2,418,000

Tồn kho bình

qn q;sp

Cơng suất trong thời Công
gian làm việc quy
suất
định,sp
làm
thêm
giờ ;sp
200
2550
0
0
3470
0
0
3450
0
0
2130
0
200
11600
0
200.50=10000 11600.200=2320000 0

Công suất non
tải,;sp

1450

530
550
1870
4400
4400.20=88000


Phương án 2: Sản xuất với số lượng đều nhau theo các quý và bằng 3000 sp
Qúy

Dự
báo
cầu thị
trường
;sp
2950
3470
3450
2130
12000

Tồn
kho
đầu
kz;
sp
400
350
820
1270


1
2
3
4
Tổng sp
Chi
phí;USD
Tổng
2,622,000
chi phí;
USD

Tồn
Tồn kho bình
kho
qn q;sp
cuối
kz;sp

Cơng suất trong thời Cơng suất làm
gian làm việc quy
thêm giờ ;sp
định,sp

Công suất non
tải,;sp

350
820

1270
400

3000
3000
3000
3000
12000
12000.200=2400000

1000
1000
1000
1000
4000
4000.20=80000

375
585
1045
835
2840
2840.50=142000

0
0
0
0
0
0


a. So sánh theo các tiêu chí của 2 phương án: chi phí sản xuất sản phẩm trong phương án 1(2.418.000 USD) sẽ ít hơn chi phí của phương án
2(2.622.000 USD)
b. Số lượng sản phẩm dự trữ bình quân trong kho ở phương 2(2840 sp) lớn hơn phương án 1(200 sp)
c. Phương án 1: công việc thu nhập không ổn định ,làm việc theo nhu cầu thị trường, năng suất không ổn định nên thị trường biến động.
Phương án 2; Điều kiện thuận lợi cho việc giữ chân những lao động có tay nghề cao hơn phương án 1 với công việc thu nhập ổn định , không
tăng ca, làm việc hiệu quả, năng suất ổn định.
d. Nhu cầu về diện tích kho để chứa sản phẩm tồn kho của phương án 2 lớn hơn so với phương án 1
e. Mức đáp ứng nhu cầu khách hàng của phương án 1 sẽ đáp ứng tốt hơn so với phương án 2.
Bài 2: (20 điểm). Thông tin về sản xuất sản phẩm A từ bộ phận công nghệ nhà máy trong bảng 1
như sau:


BẢNG 1: DỮ LIỆU VỀ SẢN XUẤT SẢN PHẨM A
Tên hạng mục

Các hạng mục con

A
B
C
D
E;F;G

B(1); C(3); D(2)
E(3); D(5)
F(1); E(3)
F(3); G(2)
-


Thời gian định mức để
sản xuất (giờ)
3
Y+5
Y
X
4

Số công nhân cần để
sản xuất (người)
2
3
6
4
5

a) Vẽ sơ đồ cây sản phẩm A để trực quan bằng hình vẽ tất cả các thơng tin trong bảng 1? (5đ)
b) Tính nhu cầu thực về số lượng của tất cả các hạng mục nguyên vật liệu của sản phẩm A để lắp
đủ (Y+10) chiếc sản phẩm hồn chỉnh A? Biết số lượng tồn kho hiện có của hạng mục C là (X+5)
(chiếc); của hạng mục B là (X+Y) chiếc; của hạng mục D là 15 chiếc. (5đ)
c) Vẽ hình minh họa chu kz (thời gian) lắp ráp sản phẩm A có biểu diễn về nhu cầu số lượng công
nhân theo thời gian lắp ráp sản phẩm? (5đ)
d) Tính chu kz sản xuất theo số ngày lịch (canlendar day) biết mỗi tuần làm việc 5 ngày (working
day) và 1 ngày làm việc 1 ca? (5đ)
BÀI GIẢI
Tên hạng mục

Các hạng mục con

A

B
C
D
E;F;G

B(1); C(3); D(2)
E(3); D(5)
F(1); E(3)
F(3); G(2)
-

Thời gian định mức để
sản xuất (giờ)
3
10
5
3
4

Số công nhân cần để
sản xuất (người)
2
3
6
4
5


a. Sơ đồ cây sản phẩm A


A

3h

2cn

B(1)

10h

C(3)

3cn

E(3)

5h

D(5)

4h-5cn

3h

F(1)

4cn

4h-5cn


F(3)

G(2)

4h-5cn

4h-5cn

D(2)

6cn

3h

E(3)

4h-5cn

4cn

F(3)

G(2)

4h-5cn

4h-5cn

b) Tính nhu cầu thực về số lượng của tất cả các hạng mục nguyên vật liệu của sản phẩm A để lắp đủ (15) chiếc sản phẩm hoàn chỉnh A? Biết số
lượng tồn kho hiện có của hạng mục C là (8) (chiếc); của hạng mục B là (8) chiếc; của hạng mục D là 15 chiếc. (5đ)



STT
1
2
3
4
5
6
7

Hạng mục
NVL
A
B
C
D

Hạng mục bố
mẹ
A
A
A
B
E
B
C
F
C
D

G
D
C, Vẽ hình minh họa chu kz (thời gian)

Số lượng
1
3
2
5
3
3
1
3
2

Nhu cầu
thơ;chiếc
1*15=15
3*15=45
2*15=30
5*7=35
3*7=21
3*37=111
1*37=37
3*50=150
2*50=100

Tồn kho sẵn
có;chiếc
0

8
8
15

Nhu cầu
thực; chiếc
15
7
37
50

0

132

0

187

0

100

F-4h
D-3h
G-4h
F-4h

E-4h


A-3h

C-5h

E-4h
F-4h
D-3h

G-4h

B-10h

CKSX=4+3+10+3=20h


d) Tính chu kz sản xuất theo số ngày lịch (canlendar day) biết mỗi tuần làm việc 5 ngày (working
day) và 1 ngày làm việc 1 ca? (5đ)
Chu kz sản xuất theo số ngày lịch là:
Mỗi tuần làm việc 5 ngày=>mỗi tháng làm việc 20 ngày




CKSX=20 ( giờ- làm việc)
20/8=2.5 (ngày –làm việc)
20*30/(20*8)=3.75 (ngày-lịch)=> 4 ngày lịch

Bài 8. (15 điểm). Một q trình sản xuất đơn giản có 4 ngun công như trong bảng dưới đây.
Tổng số sản phẩm cần sản xuất là N= (P x 5) chiếc. Trong đó P = (Y+8) chiếc.
a) Hãy tính và vẽ đồ thị minh họa về thời gian cơng nghệ nếu q trình sản xuất được tổ chức theo

hình thức song song với quy mô mỗi lô vận chuyển từ nguyên công trên xuống nguyên công dưới
bằng (P)? (5đ)
b) Hãy đưa ra phương án thay đổi tổ chức quá trình sản xuất làm sao để giảm chu kz cơng nghệ
khơng ít hơn 2,5 giờ mà khơng thay đổi hình thức tổ chức dịng sản xuất (song song) và không
thay đổi số máy trên từng ngun cơng? (5đ)
c) Hãy tính và vẽ đồ thị minh họa về thời gian cơng nghệ nếu q trình sản xuất được tổ chức theo
hình thức kết hợp với quy mô mỗi lô vận chuyển từ nguyên công trên xuống nguyên công dưới bằng P chiếc ? (5đ)


BẢNG 7. DỮ LIỆU VỀ QUY TRÌNH SẢN XUẤT
STT Nguyên công
Thời gian định
mức/SP;phút
Số máy tại nguyên
công;máy
BÀI GIẢI

1
3

2
2

3
8

4
5

1


1

2

1

N=13*5=65 chiếc, P=5+8=13 chiếc
Nguyên cơng
1
2
3
4

ti
3
2
8
5

Ci
1
1
2
11 1

Ti/Ci
3
2
4

55 5

Tính thời gian cơng nghệ cho QTSX khi tổ chức dòng sản xuất theo phương pháp song song
Tcn-ss=13*(3/1+2/1+8/2+5/1)+(65-13)*(5/1)=442 phút
0

442 phút

NC1
39’

39’

39’

26’
NC2

39’

26’

26’

52’

52’

39’
26’


26’

52’

52’

52’

NC3
NC4
182’

65’

65’

65’

65’

65’


B. Phương án thay đổi: Giảm thời gian định mức/sp Ti của các NC-I =>CKCN sau khi thực hiện phương án thay đổi sẽ nhỏ hơn hoặc
bằng:(442/60)-2.5=4.87h

c) Hãy tính và vẽ đồ thị minh họa về thời gian công nghệ nếu quá trình sản xuất được tổ chức theo
hình thức kết hợp với quy mô mỗi lô vận chuyển từ nguyên công trên xuống nguyên công dưới
bằng P chiếc ? (5đ)


i=m

i=m

Tcn-kh = N(Σti/Сi) - (N-P)Σ{ ti/Сi} min =65*(3+2+4+5)-(65-13)*(2+2+2)=598 phút
i=1

NC1

i =1

39’

NC2

26’

NC3

52
NC4

65’


Bài 4. (15 điểm). Một dây chuyền sản xuất 1 sản phẩm cơ khí hình ống có quy trình cơng nghệ
gồm 6 ngun cơng trong bảng sau:
BẢNG 3: QUY TRÌNH CƠNG NGHỆ
STT

1
2
3
4
5
6

Tên ngun cơng
Tiện thơ
Tiện tinh
Khoan
Kéo
Bào
Xả nước

Thời gian định mức/SP; phút/SP
5,85
14,8
5,7
2,5
5,9
2,8

Biết chương trình sản xuất trong một tháng đạt 3.168 sản phẩm. Thời gian dừng kỹ thuật của dây
chuyền được quy định là 5 % thời gian làm việc theo chế độ. Thời gian chế độ trong 1 ca là 8 giờ.
Số ngày làm việc trong tháng là 22 ngày.
a) Tính nhịp của dây chuyền (Takt)?(5đ)
b) Tính số chỗ làm việc của mỗi nguyên công? của cả dây chuyền? (5đ)
c) Vẽ sơ đồ chuẩn tắc của dây chuyền để minh họa hành trình cơng nghệ của 5 sản phẩm đầu tiên
trên dây chuyền và tính thời gian sản xuất của 100 sản phẩm đầu tiên kể từ đầu mỗi ca sản xuất?(5đ)


BÀI GIẢI
a) Tính nhịp của dây chuyền (Takt):
 Task=22*8*60*0.95/3168=3.17(phút/SP)


 Hay nhip sản xuất đạt:60/3.17=18(SP/giờ)
b) Tính số chỗ làm việc của mỗi nguyên công? của cả dây chuyền
Ci=Ti/Takt
 Số chỗ làm việc trên từng nguyên công là
 C1=5.85/3.17=2 (chỗ)
 C2=14.8/3.17=5 (chỗ)
 C3=5.7/3.17=2 (chỗ)
 C4=2.5/3.17=1 (chỗ)
 C5=5.9/3.17=2 (chỗ)
 C6=2.8/3.17=1(chỗ)
-Số chỗ làm việc trên cả nguyên công là: 2+5+2+1+2+1= 13(chỗ)

c) Vẽ sơ đồ chuẩn tắc của dây chuyền để minh họa hành trình cơng nghệ của 5 sản phẩm đầu tiên
trên dây chuyền và tính thời gian sản xuất của 100 sản phẩm đầu tiên kể từ đầu mỗi ca sản xuất?
Sơ đồ chuẩn tắc:


1
2

3
4
5
6


No
Chỗ 1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

2

3

4

5

6

7

8


9

Thời gian Takt
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

Tck của sản phẩm của sản phẩm đầu tiên=25.Takt

Chu kz sản xuất của 100 sản phẩm đầu tiên là
25.Takt+99.Takt = 25*3,17+99*3,17 = 393,08 (phút)

Bài 7. (15 điểm). Trong bảng sau có thời gian cần thiết để hồn thành và thời gian quy định cần
hoàn thành của 5 đơn hàng tại một bộ phận gia cơng cơ khí của nhà máy ô tô. Tại một thời điểm
chỉ nhận gia công 1 đơn hàng tại trung tâm này.

1

2

3

4

5


a) Hãy sắp xếp thứ tự thực hiện các đơn hàng theo các nguyên tắc ưu tiên: FCFS, SPT, LPT, EDD,
CR và tính 3 chỉ tiêu: thời gian hồn thành trung bình/ đơn hàng; thời gian chận trung bình/ đơn
hàng; số đơn hàng bình quân nằm trong phân xưởng?(10đ)
b) Lập bảng so sánh để chỉ ra nguyên tắc nào là tối ưu theo từng chỉ tiêu trong 3 chỉ tiêu so sánh

nêu trên? (5đ)
BẢNG 6. DỮ LIỆU VỀ QUY TRÌNH LẮP RÁP

Thứ tự đến PX

Đơn hàng

1
2
3
4
5

A
B
C
D
E

Thời gian quy đinh cần
hoàn thành đơn hàng;
ngày
10
6
8
10
7

Thời gian cần để hoàn
thành đơn hàng; ngày

3
5
4
7
5

BÀI GIẢI
Sắp xếp
thứ tự
:FCFS
1
2
3
4
5
TỔNG

Tên các
công việc

Tđmcv-i
(ngày)

Tcv-i
(ngày)

Tkh-cv-i
(ngày)

Tchậm-cv-i

(ngày)

A
B
C
D
E

10
6
8
10
7
41

10
16
24
34
41
125

3
5
4
7
5

7
11

20
27
36
101


CHỈ TIÊU HIỆU
QUẢ(FCFS)

TÍNH TỐN

ĐÁP SỐ

125/5

25

101/5

20,2

125/41

3,05

1.Tcv
2. Tchâm-cv; ngày
3.Ncv; cơng việc

Sắp xếp

thứ tự :SPT
1
2
3
4
5
TỔNG

Tên các
cơng việc
B
E
C
A
D

CHỈ TIÊU HIỆU
QUẢ(SPT)

Tđmcv-i
(ngày)
6
7
8
10
10
41

Tcv-i
(ngày)

6
13
21
31
41
112

TÍNH TỐN

ĐÁP SỐ

112/5

22,4

88/5

17,6

112/41

2,73

1.Tcv
2. Tchâm-cv; ngày
3.Ncv; công việc

Tkh-cv-i
(ngày)
5

5
4
3
7

Tchậm-cv-i
(ngày)
1
8
17
28
34
88


Sắp xếp
thứ tự :LPT
1
2
3
4
5

Tên các
cơng việc
D
A
C
E
B


CHỈ TIÊU HIỆU
QUẢ(LPT)

Tđmcv-i
(ngày)
10
10
8
7
6
41

Tcv-i
(ngày)
10
20
28
35
41
134

TÍNH TỐN

ĐÁP SỐ

134/5

26,8


110/5

22

134/41

3,27

Tkh-cv-i
(ngày)
7
3
4
5
5

Tchậm-cv-i
(ngày)
3
17
24
30
36
110

1.Tcv
2. Tchâm-cv; ngày
3.Ncv; công việc

Sắp xếp

thứ tự
:EDD
1
2
3
4
5

Tên các
công việc

Tđmcv-i
(ngày)

Tcv-i
(ngày)

Tkh-cv-i
(ngày)

Tchậm-cv-i
(ngày)

A
C
B
E
D

10

8
6
7
10
41

10
18
24
31
41
124

3
4
5
5
7

7
14
19
26
34
100


CHỈ TIÊU HIỆU
QUẢ(EDD)


TÍNH TỐN

ĐÁP SỐ

124/5

24,8

100/5

20

124/41

3,02

1.Tcv
2. Tchâm-cv; ngày
3.Ncv; cơng việc

CR(A)=3/10=0,3=> vị trí 1
CR(B)=5/6=0,83=> vị trí 5
CR(C)=4/8=0,5=> vị trí 2
CR(D)=7/10=0,7=> vị trí 3
CR(E)=5/7=0,71=> vị trí 4

Sắp xếp
thứ tự :CR
1
2

3
4
5
TỔNG

Tên các
cơng việc
A
C
D
E
B

Tđmcv-i
(ngày)
10
8
10
7
6
41

Tcv-i
(ngày)
10
18
28
35
41
132


Tkh-cv-i
(ngày)
3
4
7
5
5

Tchậm-cv-i
(ngày)
7
14
21
30
36
108


CHỈ TIÊU HIỆU
QUẢ(CR)

TÍNH TỐN

ĐÁP SỐ

132/5

26,4


108/5

21,6

132/41

3,22

1.Tcv
2. Tchâm-cv; ngày
3.Ncv; cơng việc

b) Lập bảng so sánh để chỉ ra nguyên tắc nào là tối ưu theo từng chỉ tiêu trong 3 chỉ tiêu so sánh
nêu trên?
NGUYÊN TẮC
1. FCFS

Tcv; ngày
25

Tchậm-cv; ngày
20,2

Ncv; công việc
3,05

2. SPT

22,4


17,6

2,73

3. LPT

26,8

22

3,27

4. EDD

24,8

20

3,02

5. CR

26,4

21,6

3,22

Bình luận
Khơng có tiêu chí gì tốt

nhất, nhưng tạo được sự
công bằng cho khách hàng
Tốt nhất trên 2 tiêu
chí:Tcv, Tchậm-cv
Tồi tệ nhất trên cả 3 tiêu
chí
Tốt nhấ trên một tiêu chí:
Ncv
Khơng có tiêu chí nào tốt
nhất nhưng cho phép sắp
xếp linh hoạt hơn so với 4
nguyên tắc trên.

Bài 6. (10 điểm). Một đơn hàng lắp ráp sản phẩm A gồm 4 nguyên công trong bảng dưới đây.
BẢNG 5. DỮ LIỆU VỀ QUY TRÌNH LẮP RÁP


STT NC

Tên nguyên công

Mô tả nguyên công

Thời gian định
mức; giờ công

1
2
3
4

5
6
7

Lắp cụm đơn - CE1
Lắp cụm đơn - CE2
Lắp cụm đơn - CE3
Lắp cụm đơn - CE4
Lắp cụm đơn - CE5
Lắp cụm phức trung gian- A1
Lắp cụm phức trung gian- A2

32
16
32
8
48
16
8

8

Lắp tổng thành sản phẩm hoàn
chỉnh- A
Điều chỉnh và hoàn thiện sản phẩm
–A

Lắp từ các chi tiết rời
Lắp từ các chi tiết rời
Lắp từ các chi tiết rời

Lắp từ các chi tiết rời
Lắp từ các chi tiết rời
Lắp từ cụm đơn: CE1; CE2
Lắp từ 1 cụm đơn và 1 cụm
phức là: A1; CE3
Lắp từ 1 cụm phức và 2 cụm
đơn: A2; CE4; CE5
Điều chỉnh, chạy thử, hồn
thiện

Số cơng nhân cùng
làm theo đinh mức;
người
2
1
2
1
3
1
1

16

2

16

1

9


a) Vẽ sơ đồ lắp ráp sản phẩm và sơ đồ Gantt thể hiện kế hoạch lắp ráp đơn hàng theo thời gian và
sử dụng nhân lực (số cơng nhân) theo kế hoạch lắp ráp đó?(5đ)
b) Nếu tổng số công nhân lắp ráp không quá (Y+2) công nhân thì kế hoạch lắp ráp có thay đổi hay
khơng? Nếu thay đổi thì thay đổi thế nào và vẽ lại sơ đồ Gantt minh họa?(5đ)
BÀI GIẢI
-Sơ đồ lắp ráp sản phẩm:


Điều chỉnh và hoàn thiện sản phẩm – A

Lắp tổng thành sản phẩm hoàn chỉnh-A

A2
CE4

CE3

A1

CE1

CE2

Các chi tiết rời

CE5


CE4

CE5

Lắp tổng thành sản phẩm hoàn chỉnh-A

CE3

Điều chỉnh và hoàn thiện sản phẩm – A

CE2

A1

A2

CE1

8

6

5

1

5

2
C
8


(công nhân)

2
16

32

48

56

72

88

(giờ công)


Khoảng thời gian

Nguyên công đang thực hiện

0-8h
8-16h
16-32h
32-48h
48-56h
56-72h

CE1

CE1;CE5
CE1;CE2;CE3;CE5
A1;CE3;CE5
A2;CE5;CE4
Lắp tổng thành sản phẩm hoàn
chỉnh A
Điều chỉnh và hoàn thiện sản phẩm
A

72-88h
Tổng nhu cầu công
nhân

Nhu
cầu công nhân
2
5
8
6
5
2
1
29

b) Nếu tổng số công nhân lắp ráp khơng q 7 cơng nhân thì kế hoạch lắp ráp có thay đổi hay
khơng? Nếu thay đổi thì thay đổi thế nào và vẽ lại sơ đồ Gantt minh họa

Bài 3. (15 điểm). Kế hoạch sản xuất sản phẩm E trong năm kế hoạch là: (950), chiếc. Thời
gian làm việc theo chế độ trong năm kế hoạch cho mỗi công nhân là: (1.703), giờ. Sau đây là
các dữ liệu để tính tốn nhu cầu về cơng nhân cho sản xuất:

BẢNG 2: DỮ LIỆU ĐỂ TÍNH NHU CẦU VỀ NHÂN LỰC CHO SẢN XUẤT
Loại công việc

Bậc thợ

Hệ số thực hiện mức thời gian; %

Tiện
Khoan
Đồ kim loại

3
2
5

107
105
103

Thời gian định mức gia công sản
phẩm; giờ
20,5
7,0
8,0


Tính nhu cầu lao động cho mỗi loại cơng việc trong năm kế hoạch để thực hiện được kế hoạch đã đề ra?(Với mỗi loại lao động tính đúng được
5đ).
BÀI GIẢI
+)Tổng thời gian công nghệ của công việc tiện trong năm kế hoạch là 950*(20,5/3)=6491,7h

Nhu cầu lao động của công việc tiên là:6491,7/(1703*1,07)=4 (công nhân)
+)Tổng thời gian công nghệ của công việc khoan trong năm kế hoạch là: 950*(7/2)=3325h
Nhu cầu lao động của công việc khoan là: 3325/(1703*1,05)= 2(công nhân)
+)Tổng thời gian công nghệ của công việc đồ kim loại trong năm kế hoạch là: 950*(8/5)=1520h
Nhu cầu lao động của công việc đồ kim loại là: 1520/(1703*1,03)=1 (công nhân)

Bài 5. (15 điểm). Một cơng ty có hai nhà máy: một tại Mỹ và 1 tại Việt Nam. Sau đây là kết quả
thống kê cho 1 năm của hai nhà máy đó.
BẢNG 4. DỮ LIỆU VỀ HAI NHÀ MÁY
Chỉ tiêu
Sản lượng bán
Chi phí lao động
Chi phí nguyên vật liệu
Chi phí sử dụng máy móc, thiết bị
Chi phí cho 1 giờ máy
Chi phí cho 1 giờ cơng

Đơn vị
Nghìn chiếc
Nghìn giờ cơng
Theo đơn vị tiền tệ của quốc gia sở
tại
Nghìn giờ
Theo đơn vị tiền tệ của quốc gia sở
tại
Theo đơn vị tiền tệ của quốc gia sở
tại

Nhà máy tại Mỹ
100

20
20.000(USD)

Nhà máy tại Việt Nam
15
15
22.500(nghìn VND)

60
10(USD)

5
200 (nghìn VND)

5(USD)30 (nghìn VND)

a) Tính năng suất đơn yếu tố (Single Factor Productivity) trong mỗi trường hợp? (5đ)


×