Tải bản đầy đủ (.pptx) (59 trang)

Final tài liệu ôn luyện kiến ​​thức cơ bản IQC final

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.04 MB, 59 trang )

IQC

人人人人人人

Tài liệu đào tạo nhân sự IQC

IQC 人人人人
2016/8/25


人人 MỤC LỤC

人人人人人 Các biện pháp phòng ngừa đối với công việc IQC

1. 检检检检检检 Các hạng mục kiểm tra cần chú ý

2. 检检检检检检 Biện pháp phòng ngừa hàng ngày

3. 检检检检检 cơng việc và kỉ luật

人人人人 Quy trình làm việc IQC

1. 检检检检 Lưu trình làm việc

NG 检检检检检检 Lưu trình xử lý vật liệu NG

检检 NG 检检检检 Lưu trình xử lý hàng gấp NG

检检检检检检检检 Phương pháp xử lý hàng NG

检检检检检检 Lưu trình làm việc kiểm ngoài


Confidential Material for Internal Use Only

2


IQC

人人人人 Kiến thức liên quan đến IQC

1.

检检检检 Kiến thức cơ bản

2.

检检检检 Bản vẽ cơ khí

3.

检检检检

4. ROHS

kế hoạch lấy mẫu

检检

Kiểm tra ROHS



IQC

人人人人人人

Biện pháp phịng ngừa cho cơng việc IQC



1. 检检 RT 检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检 24H 检检

人 人 人 人 人 人 Một ghi chú kiểm tra

检检检检 Khi lấy hàng RT phải tiến hành kiểm tra theo nguyên tắc nhập trước, xuất trước để đảm bảo tất cả nguyên liệu nhập vào đều được kiểm tra trong vòng 24 giờ.

2. VQM 检检 OK 检检检 NG 检检检 RT 检检检检检检检 OK 检检检检检检检检检检 E-IQC 检检检检检检 RT 检检检检检检检检检 NG 检检检检检检检检检检 RT 检检检检检检检检检检检检 Scar
VQM xác nhận OK (xác nhận NG) và phải ký vào mẫu RT. Xác nhận rằng các lỗi vật liệu của OK không được tải lên hệ thống E-IQC. Tuy nhiên, RT Bai Lian phải được lưu trữ riêng. Xác nhận rằng nếu vật liệu NG là trách nhiệm của nhà sản xuất, thì nó cần được ghi chú
trong RT và giao cho tổ trưởng cấp Scar bất thường
3. 检检 RT 检检检检检检检检检检 PLM 检检检检检检检检 E-IQC 检检检检检检 SIP 检
Sau khi nhận được lệnh RT, cần xác nhận xem có mẫu trong hệ thống PLM và có bản vẽ trong hệ thống E-IQC hay khơng.
4. 检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检 IQC 检检检检
Chú ý đến việc chuyển biển báo trong quá trình kiểm tra và khi lấy nguyên liệu Khi lấy nguyên liệu vào kho, hãy đặt biển báo trên các ơ cịn lại trong q trình kiểm tra IQC
5. 检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检 10 检检检检 OK 检检检检检检检检检检检检检检检检检检 IQC pass 检检检检检 NG 检检检检检检检检 Reject 检检检检检检检 Mỗi lô nguyên liệu nhập vào phải được lấy mẫu riêng biệt và việc kiểm tra bề ngoài phải được thực hiện trong hộp lấy mẫu theo quy
tắc tỷ lệ mở gói. Giới hạn trên là 10 hộp. Sau khi kiểm tra đồng ý, nhãn chấp nhận tháng sẽ được gắn vào phần mở gói và nhãn thơng hành IQC sẽ được gắn vào phần còn lại của các hộp. Vật liệu NG phải được kiểm tra Đặt nhãn Từ chối trên mỗi hộp để dễ dàng
nhận biết.
6. 检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检 检检检 NA 检检检 / 检检 ( 检检检检检检检检检检检检 Các vật liệu có số bộ phận tương tự nhau khơng nên được kiểm tra cùng một lúc (hãy nhớ rằng: chúng không thể được kiểm tra trên cùng một bàn kiểm tra). Các vật
liệu đã được kiểm tra cần được trả lại vào hộp tương ứng kịp thời. Ví dụ: NA manual / carton (các số bộ phận khác nhau chỉ khác nhau một chữ cái)
7. 检检检检检检检检检检检检检检检检检 , 检检检检检 , 检检检检检检检检检检检检检检检检检检检 D/C 检检检检检检检检检检检检检检检检 Khi tiến hành lấy mẫu phân tán, nếu đặt hai lớp pallet chồng lên nhau thì phải tháo dây buộc cáp, khó lấy nguyên liệu ở lớp dưới, nếu lớp trên và lớp dưới của pallet. có cùng D /
C, chỉ có thể phân tán lớp trên của pallet và lấy mẫu trong quá trình kiểm tra.

Confidential Material for Internal Use Only


5


8.

检检 ( 检检检检检检检检检检检检检 10 检 OK 检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检 Vật tư bao bì (trừ hộp màu), phụ liệu, vật tư tiêu hao có thể được nhập khẩu miễn kiểm tra sau 10 lơ hàng OK liên tục, nếu ai có u cầu từ

kiểm tra không kiểm tra sang kiểm tra thông thường thì phải được quản đốc trở lên chấp thuận trước. chúng có thể được thêm vào sơ yếu lý lịch chất lượng
9. ROHS 检检检检 3 检检检检检 OK 检检检检检检检 1 检检检检检检检检检检检 .Kiểm tra giao hàng ROHS: 3 lô nguyên liệu đầu tiên liên tục OK, sau đó nhập khẩu và kiểm tra mỗi quý một lần (ngoại trừ các yêu cầu đặc biệt của khách hàng)

人 人人人人人人人人 Hai biện pháp phòng ngừa trong công việc hàng ngày
1. 检检 E-IQC 检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检
检检检检检检检 Khi tải lên hệ thống E-IQC, bạn nên xem kỹ từng hạng mục kiểm tra. tức là phản ứng với ca trưởng
2. 检检 E-IQC 检检检检检检 SIP 检检检检检检 VQM 检检检检检检检检检检检
检检检检检检检检检检 RT 检检检检 RT 检检检检检检检 STS 检检检检检检检检
STS 检检检检检检检检 E-IQC 检检检 Tải lên hệ thống E-IQC, nếu khơng có SIP, bạn cần phản hồi VQM kịp thời để thiết lập nó (bao gồm cả điều đó phải được tải lên) Cùng một lơ và lơ ngun liệu có nhiều số thứ tự RT. Mỗi số
thứ tự RT phải được tải lên và chỉ cần đăng STS) STS không cần tải lên hệ thống E-IQC mà không cần đăng
3.

检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检 Trợ lý phải gửi mẫu mới và phải đăng ký vào vị trí tương ứng trên máy tính.

4.

5.
6.

检检 & 检检检检 & 检检检检检检检检检检检检检检检 Mẫu, đồ gá kiểm tra, dụng cụ đo sau khi sử dụng phải hoàn trả nguyên trạng.

检检检检检检检检 VQM 检检检检检检检 VQM 检检检 VQM 检检检 Phát hiện hàng bất thường,nếu VQM khơng đi làm,thì tìm người hỗ trợ hoặcVQM đi làm khác xác nhận cho

检检 RT 检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检

检检检检 RT 检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检 Khi tìm hàng trong danh sách RT mà khơng tìm thấy hàng, vui lịng u cầu người nhận hàng tìm. Nếu người nhận khơng tìm thấy hàng, Bạn nên ghi chú ngay trên RT nhưng khơng
tìm thấy hàng và ký tên vào đó, đồng thời thơng báo cho tổ trưởng để xử lý.
7.

检检检检 & 检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检 RT 检检检

检检 Nếu khơng tìm thấy mẫu và vật liệu, cần thơng báo cho quản đốc kịp thời và không được trả lại RT như ban đầu. địa điểm
8. 检检检 \ 检检 \ 检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检 NG
检检 4H 检检检检检检检 106 检检检检检检检 Vật liệu phế liệu do thử nghiệm phá hủy như lưới 100 \ phân phối thực tế \ độ tin cậy, v.v., phải được ký tên trong hộp bên ngồi và thơng qua NG hạch toán, trả sản phẩm thử nghiệm về
kho 106 hoặc bàn giao cho tổ trưởng trong vòng 4H.

9.

检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检

检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检 khi kiểm tra các vật liệu dễ gỉ, dễ ơxy hóa, dễ bám bẩn, v.v.Nhất định phải đeoGăng tay hoặc bao ngón tay.Cũng phải đeo găng tay khi thao tác với đồ gá kiểm tra kim loại và
phải bảo dưỡng thường xuyên. (chẳng hạn như thiết bị đo phích cắm)
10. 检检检检 NG 检检检检检检 &VQM 检检检检检检检检检检检检检检
检检检 → 检检检检 → 检检检检检 VQM 检检检 Nếu hàng gấp ca đêm cần thông báo cho mua bán & VQM. Nếu khơng có ai trả lời điện thoại thông báo theo cấp độ. (Mua hàng → Giám đốc mua hàng → Giám đốc mua hàng) VQM cũng vậy

Confidential Material for Internal Use Only

6


人 IQC 人人人人人人 Kỷ luật công việc hàng ngày của IQC
1.


检检检检检检检 7 检 50 检检检检检检检检检检检检检检检检 Quản đốc phải đến công ty trước 7 giờ 50 để họp hàng ngày (trong trường hợp đặc biệt, quản đốc phải xin nghỉ phép)

2.

检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检 Ra vào nơi làm việc phải tuân theo quy định của công ty, không được đi muộn, về sớm.

3.

检检检检检检检检检检检检检检检检检 Không ăn vặt, nghịch điện thoại hoặc ngủ trong giờ làm việc.

4.

检检检检检检检检检检检检检检检检检 Đừng gây ồn ào trong văn phòng hoặc chơi những trị vơ nghĩa.

5.

检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检 Đồng nghiệp khơng nên cãi vã trong giờ làm việc, nếu khơng hài lịng với đồng nghiệp tại nơi làm việc, bạn có thể tìm quản đốc hoặc quản đốc để phối

hợp giải quyết

6.

IQC 检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检 Thước cặp, đồng hồ đo lực căng và các thiết bị kiểm tra và dụng cụ đo lường khác mà IQC sử dụng phải được bảo quản tốt và thường xuyên

7.

检检检检检检检检 IQC 检检检检 IQC 检检检检检检检检检检检 检检 检检检 检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检 IQC 检检检检检检检检检检检 3D 检检检 3D 检检检检检检检检检检检 Nếu các bộ phận khác cần mượn đồ của IQC thì phải ký vào sổ

đăng ký mượn đồ của IQC. Các thiết bị kiểm tra quan trọng của máy kéo thước cặp mẫu phải được quản đốc phê duyệt trước khi cho mượn và IQC phải có mặt để hướng dẫn khi mượn thời gian kéo Các bộ


phận khác phải mượn 3D Đăng ký vào mẫu hồ sơ cho mượn bên cạnh 3D.

8.

检检检 IQC 检检检检检检检 检检检 检检检检检检检检检检检 Khơng nghe nhạc, chơi trị chơi, đọc tiểu thuyết, v.v. trên máy tính cơng cộng IQC

9.

检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检 Các đơn xin nghỉ phép trên một ngày (kể cả một ngày) phải được trình trước cho ca trưởng, sau đó giải trình với tổ trưởng. Việc

nghỉ phép phải được sự đồng ý của các cấp quản lý.

10.

检检检检检检检检检检检检检检检检检检 4 检检检检检检检检检检检检检检检检检

检检检检检检检检检检检检检检检检检 4 检检检检检检检检检检检检检检检检检 Mỗi ngày tăng ca đều phải tuân theo sắp xếp, tăng ca hàng ngày trước 4 giờ chiều, nếu khơng có sắp xếp thì tồn bộ tăng ca. Nhu la Quản đốc sắp xếp làm thêm giờ,

trường hợp đặc biệt phải xin nghỉ trước 4h, không hợp tác làm thêm giờ sẽ bị phạt.

Confidential Material for Internal Use Only

7


IQC 人 人 人 人
LƯU TRÌNH LÀM VIỆC IQC





检检检 & 检检 PLM 检检

IQC

人 人 人 人
检 Không

检检检 &E-IQC 检检

检检

检检 RT 检

检 SIPTìm mẫu và xác nhận

Bắt đầu

Nhận đơn RT

hệ thống PLM Với hệ thống

E-IQC 检检检 SIP Hệ thống
E-IQC khơng có SIP
检检检检检检检

检 NG 检 guoNG hệ thống

检检检检 VQM Gửi thư của


检检 DCC 检检检检 Giao

chính bạn với VQM

cho DCC để gửi bất thường

tương ứng

bản vẽ & E-IQC Có SIP

检检检检检检 &

NG

检检检检检检

检检 &GP& 检检

检检检检

检检 Bao bì có bị hư

检检检 Sau khi

hỏng khơng? P / N &

kiểm tra sản

检检检检检检检


theo thời gian

Tìm tài liệu và xác nhận

GP & Lô hàng Báo cáo

检检检检检检

phẩm và gửi

để kiểm tra

1. 检检 Ngoại quan
2. 检检 Kích thước

NG

3. 检检 Kết cấu
4. 检检 tính năng

检检

5. 检检 Lắp ráp

Lấy mẫu

检 NG 检 & 检检
SCAR& 检检
检检 Đánh NG hệ
thống&khaiSCAR&


6. 检检 Chất liệu

gửi bất thường

7.ROHS

IQC

8. 检检检检 Phương thức đóng gói

检检
NG
检检 sorting/

OK

Rework

检检检检

检检检检

Return to

Phương thức xử lý

NCCsorting/rework

Vendor 检


检检检 Sorting 检检 & 检检

1. 检检检检检检检检检

检检检检检

ATLO

检检检

Pass 检检 Dán tem accep

Lưu ý:Viết báo cáo

vào thùng rút kiểm cịn những

sorting&ngồi thùng ghi

thùng khác dán tem pas

检检 & 检检

2. 检检检检检 dán miệng thùng

biểu thị rõ rang thùng
NG và OK

3. 检检检检检检检 NG 检
检检检检检 106 检

Hàng thí nghiêm báo phế

CLOSED

đánh Ngđẩy kho 106

Confidential Material for Internal Use Only

检检检检检 & 检检检检检

检检检检检检检检检 IQC

9


人 .IQC 人人人人 rule IQC xử lý bất thường 人人人 IQC 人人人

检检检检
检检检检 VQM
VQM 检检
检检

IQC 检检检检

VQM
VQM 2
2 检检检检检检
检检检检检检

IQC

IQC 检检检检检检检检检
检检检检检检检检检 SCAR
SCAR 检检检检
检检检检 NG
NG 检


人人
IQC
IQC 检检检检
检检检检 SCAR
SCAR

NG

检检
检检 4
4 检检
检检 VQM
VQM 检检检
检检检

VQM
VQM 检检检检检检检检检检检检检
检检检检检检检检检检检检检

IQC
IQC 检检检检
检检检检 SCAR
SCAR


人人
OK

MRB
MRB 检检检检检检
检检检检检检

人人

人人

OK

NG

IQC
IQC 检检
检检 OK
OK 检检
检检 OK
OK 检


4
4 检检检
检检检 VQM
VQM 检检检检
检检检检


检检
检检检检检
检检 SCAR
检检检检 IQC
检检 OK 检检
检检检检检检

End

检检检检检 VQM
检检检检检检

Confidential Material for Internal Use Only

10


IQC

检检检检 rule 检检检检检检检检

检检检检
检检检检 VQM
VQM 检检
检检

检检检检检检

人人
检检检检检检检检

检检检检检检检检 NG
NG

NG

VQM
VQM 检检检检检检
检检检检检检

VQM
VQM 检检检检检
检检检检检 tt 检检检检
检检检检

检检
检检
人人
OK

检检检检检检
检检检检检检 SCAR
SCAR
检检检检检检
检检检检检检 Am9
Am9 检
检 00
00 检


检检

检检检检检检检

检检检检检检检检
检检检检检检检检 OK
OK

检 SCAR 检
VQM 检检 OK 检
检检检检 OK 检检
检检检检检检检
检检检检检 VQM
检检检检检检

End

Confidential Material for Internal Use Only

11




IQC

Check

检检 Sorting/
Rework

IQC Reject Material


人人人人 Lưu trình xử lý NG

Reject

检检检检 Return
To Vendor 检

ATLO

检检检 sorting 检检检检检

检检检检检检

1. 检 RT 检检检检 Auto mail

CCsorting hàng cần đeo

检检检检检检检检 Trên dơn
Rtviết số ATLO

ng tay hoặc bao ngón tay

2. 检检检检检检检检检 2S

检检检检检检检检检检

Label 检检检检检检检检

Sorting OK” 检 Yêu cầu


Giao cho kho nhận hàng số

CC viết biểu thị rõ ngoài

ATLO để in và nhất định

ùng

Sorting 检检检检检检检

phải dán đến gói nhỏ nhất

orting 检检”检检检检检

3. 检 ATLO 检检检检“检检

检检检检检 NCCsorting

检 ATLO 检检”

k cần viết báo cáo và ghi

Guo ATLO trren hệ thống

số lượng OK&NG
检 NG 检检检检检检检检

eject 检检”检 Tât cả các


ùng NG đều cần dán tem

G

Confidential Material for Internal Use Only

12


人 .IQC 人人人人人人人人
1.IQC 检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检 D/C 检检检 1PCS 检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检
检检检 NA 4G-UPSXM2V-024

检检 检检检检检检检检检检检 ( 检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检 / 检检检检检检检检检检检检检检检

2. 检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检

检检检 NA 4D-UPSXMV1-001

Confidential Material for Internal Use Only

检检检检检检检检检检检检检检检

13


4.1 IQC 检检检检检检检检
3.IQC 检检检检检检检检检检检 AQL 检检检检检检检检检检 SIP 检检检检检 IQC 检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检
检检检 检检 49.D68N2.001KJ2 检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检


检检

检检

4. 检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检
检检检检检检检检检检 59.URSV1.002 检检检 59.URSV1.001

Confidential Material for Internal Use Only

14


4.2

检检检检检检检检检检检检检检

5. 检检检检检检检检检检检检检检检检检检检 PIN

检检检检检检检检检检检检检检 PIN 检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检

人人

人人人人

人人

Confidential Material for Internal Use Only

15



4.3

检检检检检检检检检检检检检检

6. 检检检检检 / 检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检

Confidential Material for Internal Use Only

16


4.3

检检检检检检检检检检检检检检

Confidential Material for Internal Use Only

17


人 .

人人人人

5.1 Rell 人人人人人人
SPEC:  24*24mm

检 Reel


检检  pitch   检检检检检检检检检检 4mm

检 检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检 1 检检检检检检检

检检检检检检检检检 / 检检检检检检检检检检检检检检检检检检

Confidential Material for Internal Use Only

18


5.2 PCB

人人人人人人人人人

检检检检检检检检检检 检检检检
检检检检检检检检检检检检检 Datasheet/SIP

检检检检

检检检检检检检检检 /( 检检检 *100)<=0.75%;
检检检检检检检检检检 / 检检检检 *100 检 <=0.75% 检

人人人人人人人人人人人人

Confidential Material for Internal Use Only

19



5.3 Shielding Frame/cover 人人人人
5.3.1Frame/ 检检检 COVER 检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检
检检检检检检检检 . 检检检检检检检 检检检检检检检检检检检检检
检检检检
检检

Confidential Material for Internal Use Only

20


5.3.2 Shielding Frame 检检检检检检检
检检检检检检检检 ,

检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检

检检检检检检检检检≦ 0.05mm

检检

Confidential Material for Internal Use Only

21


5.3.3 Shielding Cover 检检检检检检检
检检检检检检检检检检检检检检检检检检检 , 检检检检检检检检检
检检检检检检检检检检检检检

Confidential Material for Internal Use Only


检检检检检检检检检检检检

检检检检检检检检检检检检

检检检检检检检检检

检检检检检检

22


5.3.4

人人人人人人人人人人人人检

检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检
检检检检检检检检检检检检检检检检检检检
人人人 a. 检检检检检检检检检检检检 /3D/2.5D
b. 检检检检检检检检检 3D,2.5D 检检检检检检检 WNC 3D 检检检 L:3-M67.62 检
检检检检检

Confidential Material for Internal Use Only

23


5.3.5 Shielding 人人人人人人人
人人人检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检 Tray 检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检
人人人人人人 检检检检检检检检检检检检检检检检检 SIP 检检

检检检 / 检检检检 检检检检检 / 检检检检检检检
检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检

检检检检检检检检检检检检检检检检
检检检检

检检检检检检检

Confidential Material for Internal Use Only

24


5.4

人人人人人人人人

5.4.1 检检检 BOSS 检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检
PIN 检检检检检检检检

检检检检检检检检检检检 PIN 检检检检 2.5D/3D 检检
检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检检

Confidential Material for Internal Use Only

25


×