Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

ĐỀ ÔN TẬP MÔN LUẬT NGÂN HÀNG TRƯỜNG DH LUẬT TPHCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (663.38 KB, 36 trang )

1

LU T NGÂN HÀNG
Tâm thư: Môn nà nó khó như thứ gì, viết cái file nà là nghe đi nghe lại ghi âm của
cô mấ chục lần, cộng thêm sự chém gió tài tình của bản thân, ace đọc mang tính chất
tham khảo. Khổ quá đi mất.

PHẦN I.
V là cơ quan duy nhất được quyền cấp giấy phép thành lập và hoạt động

1.

ngân hàng cho các TCTD.

NHNNVN C p, thu h i gi y phép thành l p và ho
r

ng hợp do Th

ng Chính ph quy

nh


r

ng c a các t ch c tín d ng, trừ
r


r



r

mb o

nh h thống

tài chính và giám sát r i ro h thống hi u qu .
2. Chủ tịch Hiệp hội ngân hàng có thẩm quyền quyết định xử phạt hành chính
trong lĩnh vực tiền tệ ngân hàng.
n lự

c m i có th m quy n nh

t ch c sự nghi p, khơng có quy

c. Hi p h i ngân hàng chỉ là m t

c.

3. Mọi C D đều được phép vay vốn từ

dưới hình thức tái cấp vốn.

Sai.

r








Ngu n Minh Quâ


2





ái c p vố


ù

ng nhu cầu v vố

NHNN cho

r

p thi u h

cung ng vốn cho khách hàng, t o ra kênh cung

ng vốn tín d ng có sự ki m soát c a NHNN.








r

r






là cơ quan quản lý nợ nước ngồi của Chính phủ.

4.




r

r

Vì NHNN có nhi m v
tr

nh giá tr




ng ti n và nợ

c ngoài l i

ĩ

ng ti n vi t nam, vì nợ

ê



ê

ng vào tỷ giá hố

n giá

ng ti n ngo i t vào VN,

i qu n lý nợ trên toàn b n n kinh t ,


5. NHNN phải đóng thuế thu nhập doanh nghiệp cho phần chênh lệch thu chi tài
chính của mình.
n
thu nh p doanh nghi p là t ch c ho

thu nh p ch u thu

khác quy


ng s n xu t, kinh doanh hàng hóa, d ch v có

nh

thu bao g m thu nh p từ ho

i n p thu

thu nh p ch u
ng s n xu t, kinh doanh hàng hóa, d ch v và thu nh p

nh

ê

ê


ê

Ngu n Minh Quâ


3


5. Bộ tài chính là cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép thành lập và hoạt động cho
công ty tài chính, cơng ty cho th tài chính.

ê




r

r

ê

.

V là cơ quan trực thuộc Quốc Hội.

6.





r

r






r



ừ ự


r

r



r



r








ù


r


7. Chi nh nh g n hàng Nông nghi ệp và Phát triển nông thôn là một pháp nhân.

Ngu n Minh Quâ


4

8. Thống đốc ngân hàng là thành viên của Chính phủ.





ê
9. NHNNVN chỉ cho TCTD là ngân hàng vay vốn.







10. NHNNVN bảo lãnh cho tổ chức, cá nhân vay vốn khi có chỉ định của Thủ tướng
Chính phủ.
ai




rừ r





hai.
11. NHNN cho NSNN vay khi ngân sách bị thiếu hụt do bội chi.

Ngu n Minh Quâ


5

Sai, b i chi là k

gỡ l

ợc, không t m th i, n u c p thì

ố ti n ph i hồn tr l i trong

tình tr ng l

ực t thì

ng là ngân sách khơng tr l i cho NHNN, nên tình tr ng l m phát là su t phát từ v n
này.
12. Mọi tổ chức thực hiện hoạt động ng n hàng đều phải thực hiện dự trữ bắt buộc.

ai
/

/ TT-NHNN

Th i
ợc Ngân

gian không thực hi n dự tr b t bu c từ tháng ti p theo tháng t ch c tín d
c Vi
tr ng ki

c bi

nh ch m d t ki

(

c) quy

n h t tháng t ch c tín d

t vào tình



c quy t

c bi t.


ự r





ê

r
ê

r







r
13. Hội đồng chính sách tiền tệ quốc gia là đơn vị trực thuộc NHNNVN.
ai
Thànhl p H
và Th
ch

n chính sách tài chính, ti n t quố

ng Chính ph trongvi c ho


r

nh và quy

n cho Chính ph

nh nh ng v

quan tr ng v

n t thu c nhi m v , quy n h n c a Chính ph và Th

ng Chínhph . Do

rự

14. Mọi C D đều được phép thực hiện hoạt động kinh doanh ngoại tệ.
ai

Ngu n Minh Quâ


6



ê
rợ

r









ê

ê






r



r

r







r

r

r



ố rê





r


r

r

rự

ê

15. g n hàng nhà nước được quyền góp vốn mua cổ phần tại các TCTD.

r






r







Ngu n Minh Quâ


7

r

r


r

r

r

r
rợ



ự rố

r







16. Cơng ty cho th tài chính khơng được cho Gi m đốc của chính cơng ty ấy th
tài sản dưới hình thức cho th tài chính.




ĩ


r

r
r

r





r









r

r
17.

r

r

C D nước ngoài muốn hoạt động ngân hàng tại Việt nam chỉ được thành lập

dưới hình thức chi nh nh ng n hàng nước ngoài.
ai

ê


ê
ê


ê



Ngu n Minh Quâ


8

r


r

ê

r

ê

ự rê
ê



(


ê




r

r

c.

Q của TCTD này có thể tham gia điều hành TCTD khác.

18. Chủ tịch


(



r

r



ĩ r



ê
r




r





r


r

r



r



cho TCTD.
19.

gười gửi tiền phải là chủ thể đóng phí bảo hiểm tiền gửi.

Ngu n Minh Quâ


9


ê
r r

r

r

r

ĩ
20. Kiểm so t đặc biệt áp dụng đối với tổ chức khi mất khả năng thanh to n.






r

/

r


-



r






r

r







Ngâ



.

ê

21. gười gửi tiền là thành viên

Q không được bảo hiểm theo chế độ tiền gửi.

ê

r

ê

ê

ê







ĩ






r

Ngu n Minh Quâ


10

r

r













(


(

r

r

ê

r


ê



22. Mọi loại tiền gửi của c nh n đều được bảo hiểm tiền gửi.






(



22. Bảo hiểm tiền gửi chỉ áp dụng cho TCTD có nhận tiền gửi.







r
r

r

r
r

ê

Ngu n Minh Quâ



11

23. C D không được kinh doanh bất động sản.
N

(






r

ê

r


r

rừ r







ê


r



r

r



kinh do

r

r

ầ r



r

r r

r

ê



r

r

rự


r



24. Mọi tổ chức tín dụng đều được nhận tiền gửi khơng kì hạn của các cá nhân, hộ
gia đình.







rừ
r
ê

r

r






r

Ngu n Minh Quâ


12

r r

rự
r


r

ê

r

r

25. TCTD chỉ được thành lập dưới hình thức công ty cổ phần.




r



r

r
ê




ê

r

r


ê





r

ê




r


ù ợ

ù

ê

26. Mọi C D đều được phép thực hiện hoạt động kinh doanh ngoại tệ.
ê

rê r

27. Chỉ có Thống đốc NHNNVN mới có quyền ra quyết định đặt TCTD vào tình
trạng kiểm so t đặc biệt
N

ai
/


ố rự

/



-

r
r




r
ê

rợ

ê



Ngu n Minh Quâ


13


r
r














28. Ban kiểm so t đặc biệt được quyền yêu cầu NHNN cho tổ chức tín dụng vay
khoản vay đặc biệt.





/



-



ê
ê




r

ê






29. Cơng ty tài chính khơng đươc m tài khoản và cung cấp c c dich vụ thanh to n
cho kh ch hàng
ai.



r
r


r
r


r

r

r

r

r

r

r


r





30. Cơng ty cho th tài chính được quyền phát hành giấy tờ có gi để huy động
vốn.
Ngu n Minh Quâ


14

N

sai
ê





r


ê













r

ê




ê

r

r





ê

r




r


r

r
r

ê

ê







nhân.
32.TCTD được dùng vốn huy động được để góp vốn mua cổ phần của doanh nghiệp
và của tổ chức tín dụng khác theo quy định.
ai.



ù






ê





ự r
ù

















r

ù











ê



33. Tài sản đang cho thuê không được dùng để đảm bảo tiền vay.

Ngu n Minh Quâ


15

/
ê

r

ê




ê


ê

r

ĩ



ê

rừ r



ê

ê


ê

ê

ê








ê
ê

r



r

ĩ


ê

ê





ê



34. Tài sản đăng kí giao dịch bảo đảm phải thuộc s hữu của người đăng kí giao
dịch bảo đảm.


/
ê
r

ê

ê
ê

ê
ê





ĩ





r

ĩ

ê




( ê




ê

35. C D không được cho vay trên cơ s cầm cố bằng cổ phiếu của chính TCTD
cho vay.

Ngu n Minh Quâ


16





r

r


r



ê


r


36. Tài sản trong biện pháp thế chấp luôn phải là bất động sản

/
r

r
ê
r
ê







r
ê

ĩ





37. Giao dịch đảm bảo chỉ có hiệu lực ph p lý khi được đăng kí


/


ĩ
r



r










ĩ



Ngu n Minh Quâ


17

38. Bảo lãnh ngân hàng là một trong các hình thức cấp tín dụng


ê

r

r




r

r

g

r

ê





ĩ






ĩ

r




r

r





39. Giao dịch bảo đảm có hiệu lực kể từ thời điểm giao kết.

/




rừ r






ê


.

ê





ê


r

ố r




r

r



40. Hợp đồng tín dụng phải được lập thành văn bản và có cơng chứng, chứng thực
mới có hiệu lực pháp luật.

Ngu n Minh Quâ



18

/



r


r

r



ê



r







r


ê








41. Tín dụng ngân hàng là một hình thức của hoạt động cho vay.

ê

r

ê

( ê

r





ê

ê

r







r

r


r

r

ê
r


ê



r


r

r
ĩ


r



.

Ngu n Minh Quâ


19

42. Ngân hàng phải có nghĩa vụ cho vay nếu bên vay có tài sản thế chấp.






ê



ù ợ

ự ự










ê

ê
ĩ

43. Cơng chứng , chứng thực và đăng kí giao dịch bảo đảm có ý nghĩa ph p lý như
nhau và có thể thay thế cho nhau.



ĩ


ĩ

ê





ĩ

44. Tổ chức tín dụng khơng được cho Gi m đốc của chính tổ chức tín dụng vay vốn.











ê

rợ


r



ê



Ngu n Minh Quâ


20

45. Mọi tổ chức tín dụng khi thực hiện hoạt động cấp tín dụng đều phải tuân theo
hạn mức cấp tín dụng.


r


r

r

ê



r

r

r

r

r

r

ê



46. Một kh ch hàng khơng được vay vượt quá 15% vốn tự có tại một ngân hàng.







ê

r







r
























47. Tổ chức tín dụng được quyền dùng vốn huy động để đầu tư vào tr i phiếu.




r
ù




r

48. Con của gi m đốc ngân hàng có thể vay tại chính ng n hàng đó nếu như có tài
sản bảo đảm.

Ngu n Minh Quâ


21









r

r



r


49. Chủ thể cho vay trong quan hệ cấp tín dụng cho vay là mọi tổ chức tín dụng.

ê



(




ê

ê


ê



ù ợ
r

ê





r

r


50. Hợp đồng tín dụng vơ hiệu thì hợp đồng bảo đảm cho nghĩa vụ trong hợp đồng
tín dụng đó đương nhiên chấp dứt hiệu lực pháp lý.

/
ê














rừ r

ĩ

ĩ





Ngu n Minh Quâ


22









ê

ê














ê
51. Tổ chức tín dụng chỉ cho vay trên cơ s nhu cầu vốn của khách hàng và vốn tự
có của tổ chức tín dụng đó.

/






r





r









ê



r

ê
ê




52. Giá trị tài sản bảo đảm phải lớn nghĩa vụ được bảo đảm.

r
r
53. Tài s n b

ĩ




m ph i thu c s h u c a bên vay.
/


ê

ê

ù

ù

ê



ù


ĩ



ê

Ngu n Minh Quâ



23

54. Một tài sản được dùng để bảo đảm cho nhiều nghĩa vụ trả nợ tại nhiều ngân
hàng khác nhau nếu giá trị tài sản lớn hơn tổng c c nghĩa vụ trả nợ.







55. Tổ chức tín dụng khơng được đòi bên bảo đảm tiếp tục trả nợ nếu giá trị tài sản
bảo đảm sau khi xử lý không đủ thu hồi vốn.

r
r

r





ê



ĩ


( ầ





ê

ĩ



ê

.
ài 1.

oạt động đầu tư

y dựng là hoạt động cần thời gian lâu dài, vì thế cơng ty

rất cần nguồn vốn dài hạn. rong khi đó, để vay được ngân hàng nguồn vốn này thì
lại cần nhiều điều kiện. Do đó, cơng ty đã có kế hoạch sẽ thành lập riêng một TCTD
trực thuộc để huy động vốn phục vụ đầu tư

y dựng. Theo anh( chị) kế hoạch trên

của cơng ty có thực hiện được khơng khi đứng trên góc độ pháp luật, nếu được anh
(chị) hãy tư vấn cho công ty cách thực hiện.






ê









r

r

r

Ngu n Minh Quâ


24

ài 2.

ể tăng cường vốn tự có, cơng ty tài chính A đã thực hiện các hoạt động

dưới. Hỏi, trong các hoạt động đó, hoạt động nào được phép và khơng được phép

thực hiện ? Vì sao?
a) Phát hành các loại giấy tờ có giá có thời hạn kh c nhau để huy động vốn: 3
tháng, 6 th ng, 1 năm.





r






b) Nhận tiền gửi 1 năm dưới dạng tiết kiệm có thư ng.



1160/2























c) Tổ chức chương trình bốc thăm trúng thư ng khi gửi tiền bằng đồng USD.
/





ê







ố r





Nam.
Ngu n Minh Quâ


25

r













d) Thực hiện chương trình khuyến mãi: “gửi tiền được bảo hiểm”. heo đó kh ch
hàng nào gửi tiền trên 1 tỷ đồng sẽ được công ty mua bảo hiểm nhân thọ.









ài 3. heo b o c o của ngân hàng Y về tình hình kinh doanh của mình, Gi m đốc
chi nh nh

nơi ng n hàng đặt trụ s đã lập kiến nghị đặt ngân hàng Y vào

tình trạng kiểm so t đặc biệt và gửi lên Thống đốc NHNN. Thống đốc đã em ét và
ra quyết định kiểm so t đặc biệt với nội dung như sau:
- ặt ngân hàng Y vào tình trạng KS

do tổ chức này lâm vào tình trạng mất khả

năng thanh to n.
- Thời hạn kiểm so t đặc biệt là 3 năm.
- Thành lập

an KS

. Quyết định KS

trên đã được gửi cho toàn bộ các chi

nhánh NHNN cịn lại, cơquan cơng an, cơ quan b o ph p luật.
Trong quá trình thực hiện việc KS

, an kiểm so t đã ra những quyết định sau

đ y:
- Chỉ đạo Gi m đốc TCTD phân loại nợ hợp lý để lập kế hoạch thanh toán.


Ngu n Minh Quâ


×