Tải bản đầy đủ (.pdf) (76 trang)

Báo cáo bài tập lớn phân tích thiết kế hệ thống

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.41 MB, 76 trang )

lOMoARcPSD|12114775

BỘ CÔNG NGHIỆP
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
KHOA CÔNG NGHỆ THƠNG TIN
======***======

Báo cáo bài tập lớn
PHÂN TÍCH THIẾẾT KẾẾ HỆ THỐẾNG
Giáo viên:
Nhóm - Lớp:
Thành viên:

Hệ thốống:

Ths Nguyêễn Thị Hương Lan
6 – CNTT5K13
Khổng Ngọc Lâm
Nguyên Bảo Lâm
Phạm Hoài Nam
Nguyêễn Xuân Kiên

Xây dựng hệ thốống quản lý
nhà hàng

Hà nội, Năm 2020


lOMoARcPSD|12114775

2



LỜI MỞ ĐẦU
Trong thời đại ngày nay, Công nghệ thông tin đang được phát triển mạnh
mẽ, nhanh chóng và xâm nhập vào nhiều lĩnh vực khoa học, kỹ thuật cũng như
trong cuộc sống. Nó trở thành cơng cụ đắc lực trong nhiều ngành nghề như giao
thông, quân sự, y học... và đặc biệt trong cơng tác quản lý nói chung và Quản Lý
Nhà Hàng nói riêng.
Trước đây khi máy tính chưa được ứng dụng rộng rãi, các công việc Quản
Lý Nhà Hàng đều được làm thủ công nên rất mất thời gian và tốn kém về nhân
lực cũng như tài chính. Ngày nay, với sự phát triển cơng nghệ thơng tin mà máy
tính đã được sử dụng rộng rãi trong các cơ quan, nhà máy, trường học... giúp cho
công việc được tốt hơn. Việc sử dụng máy tính vào cơng tác Quản Lý Nhà Hàng
là một yêu cầu cần thiết nhằm xóa bỏ những phương pháp lạc hậu, lỗi thời gây
tốn kém về nhiều mặt.
Q trình tìm hiểu cơng tác quản lý nhà hàng của một số nhà hàng khu
vực Cầu Giấy chúng em đã xây dựng đề tài “Quản Lý Nhà Hàng” với mong
muốn giúp cho việc quản lý được dễ dàng, thuận tiện và tránh sai sót.
Chúng em chân thành cảm ơn!

Phân tch thiêốt kêố hệ thốống


lOMoARcPSD|12114775

3

MỤC LỤC
Chương 1. Khảo sát hệ thống.........................................................................................6
1.1


Khảo sát sơ bộ.............................................................................................................6

1.1.1
1.1.2
1.1.3
1.1.4
1.1.5
1.2

Mục tiêu................................................................................................................6
Phương pháp........................................................................................................6
Đối tượng khảo sát..............................................................................................9
Kết quả sơ bộ.......................................................................................................9
Các tài liệu thu thập được.................................................................................10

Khảo sát chi tiết........................................................................................................12

1.2.1
1.2.2
1.2.3

Hoạt động của hệ thống....................................................................................12
Các yêu cầu chức năng.....................................................................................13
Các yêu cầu phi chức năng..............................................................................13

Chương 2. Mơ hình hóa use case..................................................................................14
2.1

Biểu đồ use case.......................................................................................................14


2.1.1
2.1.2
2.1.3
2.1.4
2.2

Biểu đồ UC.........................................................................................................14
Các use case chính............................................................................................15
Các use case thứ cấp.........................................................................................15
Phân rã một số use case....................................................................................16

Mô tả chi tiết các use case.......................................................................................18

2.2.1
2.2.2
2.2.3
2.2.4
2.2.5
2.2.6
2.2.7
2.2.8
2.2.9
2.2.10
2.2.11
2.2.12

Mô tả use case Đăng nhập................................................................................18
Mô tả use case Thêm nhân viên......................................................................19
Mô tả use case Xóa nhân viên.........................................................................19
Mơ tả use case Chỉnh sửa thông tin nhân viên..............................................20

Mô tả use case Xem thông tin nhân viên.......................................................21
Mơ tả use case Thêm món ăn...........................................................................22
Mơ tả use case Xóa món ăn.............................................................................22
Mơ tả use case Chỉnh sửa thơng tin món ăn..................................................23
Mơ tả use case Xem thơng tin món ăn............................................................24
Mô tả use case Đặt bàn.....................................................................................24
Mô tả use case Thanh tốn...............................................................................25
Mơ tả use case Gọi món...................................................................................26

Chương 3. Phân tích use case.......................................................................................27
3.1
3.2

Biểu đồ các lớp Entity của hệ thống......................................................................27
Phân tích các use case..............................................................................................27

3.2.1
3.2.2
3.2.3
3.2.4
3.2.5
3.2.6

Phân tích use case <Đăng nhập> (Nguyễn Xuân Kiên)...............................27
Phân tích use case <Thêm Nhân viên> (Phạm Hồi Nam)..........................29
Phân tích use case <Xóa Nhân viên> (Phạm Hồi Nam).............................31
Phân tích use case <Chỉnh sửa thơng tin Nhân viên> (Phạm Hồi Nam)..33
Phân tích use case <Xem thơng tin Nhân viên> (Phạm Hồi Nam)...........35
Phân tích use case <Thêm món ăn> (Nguyễn Bảo Lâm).............................37
Phân tch thiêốt kêố hệ thốống



lOMoARcPSD|12114775

4

3.2.7
3.2.8
3.2.9
3.2.10
3.2.11
3.2.12
3.3

Phân tích use case <Xóa món ăn> (Nguyễn Bảo Lâm)................................39
Phân tích use case <Chỉnh sửa Món ăn> (Nguyễn Bảo Lâm).....................41
Phân tích use case <Xem thơng tin Món ăn> (Nguyễn Bảo Lâm).............43
Phân tích use case <Đặt bàn> (Nguyễn Xuân Kiên)....................................45
Phân tích use case <Thanh tốn> (Khổng Ngọc Lâm).................................49
Phân tích use case <Gọi món> (Khổng Ngọc Lâm).....................................50

Biểu đồ các lớp phân tích........................................................................................54

3.3.1
3.3.2

Nhóm use case chính........................................................................................54
Nhóm use case thứ cấp.....................................................................................55

Chương 4. Thiết kế giao diện.......................................................................................56

4.1

Giao diện use case <Đăng Nhập> (Nguyễn Xuân Kiên)....................................56

4.1.1
4.1.2
4.1.3
4.2

Giao diện use case <Thêm Nhân viên> (Phạm Hồi Nam)................................57

4.2.1
4.2.2
4.2.3
4.3

Hình dung màn hình.........................................................................................63
Biểu đồ lớp màn hình........................................................................................64
Biểu đồ cộng tác của các màn hình.................................................................64

Giao diện use case <Xóa món ăn> (Nguyễn Bảo Lâm)......................................65

4.7.1
4.7.2
4.7.3
4.8

Hình dung màn hình.........................................................................................62
Biểu đồ lớp màn hình........................................................................................62
Biểu đồ cộng tác của các màn hình.................................................................63


Giao diện use case <Thêm món ăn> (Nguyễn Bảo Lâm)...................................63

4.6.1
4.6.2
4.6.3
4.7

Hình dung màn hình.........................................................................................60
Biểu đồ lớp màn hình........................................................................................61
Biểu đồ cộng tác của các màn hình.................................................................61

Giao diện use case <Chỉnh sửa thơng tin Nhân viên> (Phạm Hồi Nam)........62

4.5.1
4.5.2
4.5.3
4.6

Hình dung màn hình.........................................................................................59
Biểu đồ lớp màn hình........................................................................................59
Biểu đồ cộng tác màn hình...............................................................................60

Giao diện use case <Xem thơng tin Nhân viên> (Phạm Hồi Nam).................60

4.4.1
4.4.2
4.4.3
4.5


Hình dung màn hình.........................................................................................57
Biều đồ lớp màn hình........................................................................................58
Biểu đồ cộng tác của các màn hình.................................................................58

Giao diện use case <Xóa Nhân viên> (Phạm Hồi Nam)...................................59

4.3.1
4.3.2
4.3.3
4.4

Hình dung màn hình.........................................................................................56
Biểu đồ lớp màn hình........................................................................................56
Biểu đồ cộng tác của các màn hình.................................................................56

Hình dung màn hình.........................................................................................65
Biểu đồ lớp màn hình........................................................................................65
Biểu đồ cộng tác của các màn hình.................................................................66

Giao diện use case <Xem món ăn> (Nguyễn Bảo Lâm).....................................66
Phân tch thiêốt kêố hệ thốống


lOMoARcPSD|12114775

5

4.8.1
4.8.2
4.8.3

4.9

Hình dung màn hình.........................................................................................66
Biểu đồ lớp màn hình........................................................................................67
Biểu đồ cộng tác của các màn hình.................................................................67

Giao diện use case <Chỉnh sửa thơng tin Món ăn> (Nguyễn Bảo Lâm)...........68

4.9.1
4.9.2
4.9.3

Hình dung màn hình.........................................................................................68
Biểu đồ lớp màn hình........................................................................................68
Biểu đồ cộng tác của các màn hình.................................................................69

4.10 Giao diện use case <Đặt bàn> (Nguyễn Xuân Kiên)...........................................69
4.10.1 Hình dung màn hình.........................................................................................69
4.10.2 Biểu đồ lớp màn hình........................................................................................70
4.10.3 Biểu đồ cộng tác của các màn hình.................................................................70
4.11 Giao diện use case <Thanh tốn> (Khổng Ngọc Lâm).......................................71
4.11.1 Hình dung màn hình.........................................................................................71
4.11.2 Biểu đồ lớp màn hình........................................................................................71
4.11.3 Biểu đồ cộng tác của các màn hình.................................................................72
4.12 Giao diện use case <Gọi món> (Khổng Ngọc Lâm)...........................................72
4.12.1 Hình dung màn hình.........................................................................................72
4.12.2 Biểu đồ lớp màn hình........................................................................................73
4.12.3 Biểu đồ cộng tác của các màn hình.................................................................73
4.13 Biểu đồ điều hướng giữa các màn hình.................................................................74
4.13.1 Nhóm use case chính........................................................................................74

4.13.2 Nhóm use case thứ cấp.....................................................................................75

Phân tch thiêốt kêố hệ thốống


lOMoARcPSD|12114775

6

Chương 1. Khảo sát hệ thống
1.1 Khảo sát sơ bộ
1.1.1 Mục tiêu
Tìm hiểu những vấn đề, khó khăn khi quản lý nhân viên, khách hàng, món
ăn, thanh tốn, … trong nhà hàng.
1.1.2 Phương pháp

 Phỏng vấn
Kế hoạch phỏng vấn
Người được hỏi: Nguyễn Thị Hoa
Địa chỉ: Nhà hàng Kiều Hoa – 291 Tô
Hiệu – Cầu Giấy
Số điện thoại: 0123012310

Người phỏng vấn: Nguyễn Bảo Lâm
Thời gian hẹn: Thứ 4, ngày 23 tháng
9 năm 2020
Thời điểm bắt đầu: 15h00
Thời điểm kết thúc: 15h30
Đối tượng:
Các yêu cầu đòi hỏi:

+ Đối tượng được hỏi là: Anh Nguyễn + Người được hỏi phải là người hiểu
Văn A.
rõ về công việc quản lý trong công ty
+ Cần hỏi về cách thức hoạt động
và cũng là người nắm vững cách thức,
quản lý trong nhà hàng
nhiệm vụ quản lý.
Chương trình:
Ước lượng thời gian:
2 phút
- Giới thiệu
2 phút
- Tổng quan về dự án
2 phút
- Tổng quan về phỏng vấn
7 phút
- Chủ đề sẽ đề cập, Xin phép
10 phút
được ghi âm
2 phút
- Chủ đề: câu hỏi và câu trả lời
- Tổng hợp các nội dung chính ý
kiến của người được hỏi
Kết thúc (thỏa thuận)
Dự kiến tổng cộng: 25 phút
Phiếu phỏng vấn
Dự án: Xây dựng Website quản lý nhà Tiểu dự án: Hoạt động quản lý trong
hàng
nhà hàng
Người được hỏi: Chị Nguyễn Thị Hoa Ngày 23 tháng 9 năm 2020

Người hỏi: Nguyễn Bảo Lâm – Nhóm
6 CNTT5
Câu hỏi
Ghi chú
1. Hệ thống quản lý có đảm bảo về
Trả lời:
tính thời hạn của ngun liệu thực
Quan sát:
Phân tch thiêốt kêố hệ thốống


lOMoARcPSD|12114775

7

phẩm không? Anh/Chị đánh giá hệ
thống là tốt, khá hay tệ?
2. Anh/Chị đánh giá hệ thống là tốt,
khá hay tệ trong khâu quản lý thời
gian làm việc của nhân viên?
3. Anh/Chị có hay khơng thường
xun sử dụng doanh số, kiểm sốt
thu do hệ thống tổng hợp?
4. Anh/Chị có hay khơng thường
xuyên sử dụng bản báo cáo tình hình
kinh doanh do hệ thống tổng hợp?
5. Anh/Chị có hay khơng thường
xun sử dụng hệ thống quản lý nhân
viên?
6. Hệ thống quản lý có đáp ứng đầy

đủ thơng tin trong hóa đơn khơng?
Anh/Chị đánh giá hệ thống là tốt, khá
hay tệ?
7. Hệ thống quản lý có kiểm sốt
được thơng tin khách hàng khơng?
Anh/Chị đánh giá hệ thống là tốt, khá
hay tệ?
8. Hệ thống có thống kê được danh
sách những món ăn hiện đang được
bán trong nhà hàng không? Anh/Chị
đánh giá chức năng này của hệ thống
là tốt, khá hay tệ?
9. Anh/Chị sẽ xử lý như thế nào trong
trường hợp thanh toán mà khách hàng
khơng có tiền mặt?
10. Một nhân viên phàn nàn về mức
lương đạt được trong tháng qua.
Anh/Chị sẽ xử lý như thế nào trong
trường hợp trên?
Đánh giá chung:

Trả lời:
Quan sát:
Trả lời:
Quan sát:
Trả lời:
Quan sát:
Trả lời:
Quan sát:
Trả lời:

Quan sát:
Trả lời:
Quan sát:
Trả lời:
Quan sát:

Trả lời:
Quan sát:
Trả lời:
Quan sát:

Phân tch thiêốt kêố hệ thốống


lOMoARcPSD|12114775

8

 Điều tra
Phiếu Điều Tra Về Quản Lý Nhà Hàng
Câu 1: Anh/Chị thấy hệ thống quản lý nhân viên có dễ sử dụng và hiệu quả
không?
A. Rất dễ sử dụng và hiệu quả
B. Bình thường
C. Khó sử dụng nhưng hiệu quả
D. Dễ sử dụng nhưng không hiệu quả
Câu 2: Anh/Chị thấy hệ thống quản lý tài chính như nào?
A. Rất chặt chẽ an tồn
B. Bình thường
C. Lỏng lẻo

Câu 3: Anh/Chị thấy quản lý hàng hóa có quan trọng khơng?
A. Rất quan trọng
B. Bình thường
C. Hơi quan trọng
D. Khơng cần
Câu 4: Anh/Chị thấy hệ thống quản lý giải quyết khiếu nại và sự cố của khách
có cần xử lý nhanh khơng?
A. Cần rất nhanh
B. Chỉ cần bình thường
C. Khơng cần
Câu 5: Anh/Chị thấy hệ thống quản lý đặt bàn có dễ sử dụng với khách và đầu
bếp không?
A. Rất dễ sử dụng
B. Bình thường
C. Rất dễ sử dụng
Câu 6: Anh/Chị thấy hệ thống điều hành công việc, các phát sinh hàng ngày
có cần thiết khơng?
A. Rất quan trọng
B. Bình thường
C. Khơng quan trọng
Câu 7: Anh/Chị thấy hệ thống quản lý đánh giá phục vụ có hiệu quả khơng?
A. Có
B. Khơng
Câu 8: Ý khiến của anh/chị về chất lượng quản lý của hệ thống?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………

Phân tch thiêốt kêố hệ thốống



lOMoARcPSD|12114775

9

 Quan sát
Phương pháp quan sát: lấy mẫu theo thời gian.
 Đối tượng quan sát: Nhân viên lễ tân, nhân viên kế toán, bộ
phận quản lý
 Thời gian quan sát: 3 ngày, mỗi ngày 10 phút chọn ngẫu nhiên
từ 8 giờ làm việc
 Hoạt động của đối tượng:
- Nhân viên lễ tân: đặt bàn cho khách thông qua điện thoại
- Nhân viên kế toán: thống kê doanh thu trong 1 ngày qua
một quyển sổ
- Ban quản lí: ghi ngày cơng của nhân viên qua quyển sổ
1.1.3 Đối tượng khảo sát
Đối tượng khảo sát bao gồm:
 Các nhân viên của nhà hàng
 Khách hang đã từng đến ăn tại cửa hàng
 Các sửa hàng, hệ thống liên kết với nhà hàng
1.1.4 Kết quả sơ bộ
 Địa chỉ: 291 Tô Hiệu, Cầu Giấy, Hà Nội
 Lịch sử: Được thành lập bởi anh Nguyễn Văn Trung và một số
người khác.
 Tổ chức hoạt động kinh doanh: Nhà hàng là đơn vị kinh doanh
chuyên phục vụ nhu cầu ăn uống Kinh doanh nhà hàng là một chuỗi
những hoạt động tập thể, có sự liên kết chặt chẽ giữa tất cả các bộ
phận với nhau, từ nhân viên phục vụ đến bartender, bếp, thu ngân

hay quản lý. Ngồi ra nhà hang cịn nhật tổ chức những sự kiện lớn
(sinh nhật, tiệc tất niên…), nhà hàng phục vụ vào tất cả các ngày
trong tuần.

Phân tch thiêốt kêố hệ thốống


lOMoARcPSD|12114775

10

1.1.5 Các tài liệu thu thập được

Hình 1. Menu nhà hàng.

Phân tch thiêốt kêố hệ thốống


lOMoARcPSD|12114775

11

Hình 2. Hóa đơn thanh tốn.

Hình 3. Bảng chấm cơng nhân viên.
Phân tch thiêốt kêố hệ thốống


lOMoARcPSD|12114775


12

1.2 Khảo sát chi tiết
1.2.1 Hoạt động của hệ thống

Hình 4. Sơ đồ hoạt động của nhà hàng
a. Chủ nhà hàng
Chủ nhà hàng có nhiệm vụ là điều hành – giám sát – quản lý chung tất cả
các công việc lẫn nhân viên.
b. Bộ phận Bếp
Bộ phận bếp sẽ chịu trách nhiệm chế biến các món ăn chất lượng và có
tính thẩm mỹ, mang lại sự hài lịng cho thực khách.
c. Bộ phận Kế tốn/ Thu ngân
Bộ phận này có nhiệm vụ Kiểm sốt các loại hóa đơn, tiếp nhận và kiểm
tra chứng từ kế toán, Kiểm soát giá cả hàng hóa nhập vào, Quản lý định mức
tồn kho, Quản lý tài sản cố định, công cụ dụng cụ trong nhà hàng, Xây dựng
thang bảng lương cho nhân viên và lập báo cáo liên quan theo quy định.
d. Bộ phận Quản Lí
Nhân viên Lễ tân có vai trị đón và tiễn khách, giải đáp các thắc mắc cũng
như xử lý các khiếu nại của khách hàng.
Nhân viên Bồi bàn chịu trách nhiệm đón và tiễn khách, sắp xếp chỗ ngồi
và gợi ý cho khách chọn món, phục vụ nhu cầu của khách trong suốt thời gian
khách thưởng thức bữa ăn tại nhà hàng. Sau khi khách rời khỏi, nhân viên
Phục vụ cịn có trách nhiệm dọn dẹp và sắp xếp lại khơng gian ăn uống của
khách.
Nhân viên Bảo vệ có nhiệm vụ bảo vệ tài sản của khách hàng, giữ trật tự
và đảm bảo an ninh cho nhà hàng.
Phân tch thiêốt kêố hệ thốống



lOMoARcPSD|12114775

13

1.2.2 Các yêu cầu chức năng
- Chức năng Đăng nhập cho thành viên nhà hàng.
- Chức năng Quản lý thông tin Nhân viên.
- Chức năng Quản lý thơng tin Món ăn.
- Chức năng Gọi món theo yêu cầu của Khách hàng
- Chức năng Đặt bàn theo yêu cầu của Khách hàng.
- Chức năng Thanh toán.
1.2.3 Các yêu cầu phi chức năng
- Độ tin cậy cao.
- Khả năng tương tác, tiếp nhận thông tin nhanh.
- Bảo mật về thông tin nhân viên.
- Dễ dàng cho việc bảo trì.
- Có thể lưu trữ một lượng lớn dữ liệu.
- Tiện lợi cho việc quản lý.

Phân tch thiêốt kêố hệ thốống


lOMoARcPSD|12114775

14

Chương 2. Mơ hình hóa use case
2.1 Biểu đồ use case
2.1.1 Biểu đồ UC


Hình 5. Biểu đồ UC
Mơ tả vắn tắt các Use case:
- Đăng Nhập: Cho phép người dùng đăng nhập để sử dụng chức năng.
- Quản lý Nhân viên: Cho phép người quản lý bảo trì thơng tin nhân viên
bao gồm: Xem thông tin nhân viên, thêm nhân viên mới, sửa thơng tin
nhân viên, xóa nhân viên.
- Quản lý Món ăn: Cho phép người quản lý bảo trì thơng tin món ăn bao
gồm: Xem thơng tin món ăn, thêm món ăn mới, sửa thơng tin món ăn,
xóa món ăn.
- Quản lý Bàn ăn: Cho phép nhân viên quản lý bàn ăn.
- Gọi món: Cho phép nhân viên đặt món ăn theo yêu cầu của khách hàng.
- Đặt Bàn: Cho phép nhân viên đặt bàn thèo yêu cầu của khách hàng.
- Thanh toán: Cho phép nhân viên thanh toán và in hóa đơn.
Phân tch thiêốt kêố hệ thốống


lOMoARcPSD|12114775

15

2.1.2 Các use case chính

Hình 6. Biểu đồ Use case chính.
2.1.3 Các use case thứ cấp

Hình 7. Biểu đồ Use case thứ cấp.
Phân tch thiêốt kêố hệ thốống


lOMoARcPSD|12114775


16

2.1.4 Phân rã một số use case

Hình 8. Chức năng quản lí thơng tin món ăn.

Hình 9. Chức năng quản lí thơng tin nhân viên.

Phân tch thiêốt kêố hệ thốống


lOMoARcPSD|12114775

17

Hình 10. Chức năng quản lý bàn ăn và gọi món.

Hình 11. Chức năng đặt bàn cho khách hàng.

Phân tch thiêốt kêố hệ thốống


lOMoARcPSD|12114775

18

Hình 12. Chức năng thanh tốn.
2.2 Mơ tả chi tiết các use case
2.2.1 Mô tả use case Đăng nhập


 Tên use case: Đăng nhập.
 Mô tả vắn tắt: Use case này cho phép người dùng đăng nhập vào hệ
thống.
 Luồng sự kiện:
o Luồng cơ bản:
1) Use case bắt đầu khi người dùng kích vào nút “Đăng nhập” trên
menu chính. Hệ thống sẽ hiển thị lên màn hình đăng nhập
2) Người dùng nhập thông tin gồm tên đăng nhập và mật khẩu sau
đó kích nút đăng nhập
3) Hệ thống sẽ truy cập vào bảng Tài Khoản để kiểm tra thông tin
đăng nhập và hiển thị ra màn hình kết quả đăng nhập. Use case
kết thúc.
o Luồng rẽ nhánh:
1) Tại bất kỳ thời điểm nào trong quá trình thực hiện use case nếu
khơng kết nối được với cơ sở dữ liệu thì hệ thống sẽ hiển thị một
thông báo lỗi và use case kết thúc.

Phân tch thiêốt kêố hệ thốống


lOMoARcPSD|12114775

19

2) Tại bước 3 tại luồng sự kiện cơ bản nếu thơng tin đăng nhập
khơng chính xác thì hệ thống sẽ báo lỗi và quay lại bước 2.






Các yêu cầu đặc biệt: Khơng có.
Tiền điều kiện: Khơng có.
Hậu điều kiện: Khơng có.
Điểm mở rộng: Khơng có.

2.2.2 Mơ tả use case Thêm nhân viên
 Tên use case: Thêm nhân viên.
 Mô tả vắn tắt: Use case này cho phép quản lý thêm nhân viên.
 Luồng sự kiện:
o Luồng cơ bản:
1) Use case bắt đầu khi người quản lý kích chọn vào Quản lý thông
tin Nhân viên, Hệ thống truy cập bảng Nhân Viên hiển thị danh
sách nhân viên bao gồm (Mã nhân viên, Tên nhân viên).
2) Người quản lý kích chọn nút
, hệ thống sẽ hiển thị Form
nhập thông tin nhân viên mới bao gồm (Tên nhân viên, Địa chỉ,
Ngày sinh, Giới tính, SĐT, Chức vụ).
3) Người quản lý kích chọn nút “Lưu”, hệ thống sẽ hiện thị màn
hình xác nhận thêm Nhân viên mới cùng với thông tin Nhân
viên mới vừa nhập.
4) Người quản lý chọn xác nhận, hệ thống sẽ lưu thông tin nhân
viên mới vào bảng Nhân Viên. Use case kết thúc.
o Luồng rẽ nhánh:
1) Tại bất kỳ thời điểm nào trong quá trình thực hiện use case nếu
khơng kết nối được với cơ sở dữ liệu thì hệ thống sẽ hiển thị một
thông báo lỗi và use case kết thúc.






Các u cầu đặc biệt: Khơng có.
Tiền điều kiện: Người quản lý phải đăng nhập vào hệ thống.
Hậu điều kiện: Khơng có.
Điểm mở rộng: Khơng có.

2.2.3 Mơ tả use case Xóa nhân viên
 Tên use case: Xóa nhân viên.
 Mô tả vắn tắt: Use case này cho phép quản lý xóa nhân viên.
 Luồng sự kiện:
o Luồng cơ bản:
1) Use case bắt đầu khi người quản lý kích chọn vào Quản lý thông
tin Nhân viên, Hệ thống truy cập bảng Nhân Viên hiển thị danh
sách nhân viên bao gồm (Mã nhân viên, Tên nhân viên).
Phân tch thiêốt kêố hệ thốống


lOMoARcPSD|12114775

20

2) Người quản lý chọn nhân viên và kích chọn vào nút
cùng
dịng, hệ thống sẽ hiển thị màn hình xác nhận xóa cùng với
thơng tin nhân viên đó bao gồm (Mã nhân viên, Tên nhân viên,
Địa chỉ, Ngày sinh, Giới tính, SĐT, Chức vụ).
3) Người quản lý kích chọn nút “Xóa Nhân Viên”, hệ thống sẽ xóa
thơng tin nhân viên và cập nhật lại bảng Nhân Viên. Use case

kết thúc.
o Luồng rẽ nhánh:
1) Tại bất kỳ thời điểm nào trong q trình thực hiện use case nếu
khơng kết nối được với cơ sở dữ liệu thì hệ thống sẽ hiển thị một
thông báo lỗi và use case kết thúc.
2) Tại bước 3, người quản lý kích chọn nút “Hủy”. Hệ thống giữ
lại thơng tin nhân viên đó và use case kết thúc.





Các u cầu đặc biệt: Khơng có.
Tiền điều kiện: Người quản lý phải đăng nhập vào hệ thống.
Hậu điều kiện: Khơng có.
Điểm mở rộng: Khơng có.

2.2.4 Mơ tả use case Chỉnh sửa thông tin nhân viên

 Tên use case: Chỉnh sửa thông tin nhân viên.
 Mô tả vắn tắt: Use case này cho phép quản lý chỉnh sửa thông tin nhân
viên.
 Luồng sự kiện:
o Luồng cơ bản:
1) Use case bắt đầu khi người quản lý kích chọn vào Quản lý thông
tin Nhân viên, Hệ thống truy cập bảng Nhân Viên hiển thị danh
sách nhân viên bao gồm (Mã nhân viên, Tên nhân viên).
2) Người quản lý kích chọn nhân viên và kích nút
cùng dịng,
hệ thống sẽ hiển thị thơng tin cũ của nhân viên đó bao gồm (Mã

Nhân viên, Tên nhân viên, Địa chỉ, Ngày sinh, Giới tính, SĐT,
Chức vụ) và trường Form để nhập thông tin mới.
3) Người quản lý nhập thơng tin vào trường Form rồi kích chọn nút
“Lưu”, hệ thống sẽ hiện thị màn hình xác nhận chỉnh sửa thông
tin Nhân viên và hiển thị thông tin vừa nhập.
Phân tch thiêốt kêố hệ thốống


lOMoARcPSD|12114775

21

4) Người quản lý chọn xác nhận, hệ thống sẽ cập nhật thơng tin
nhân viên đó vào bảng Nhân Viên. Use case kết thúc.
o Luồng rẽ nhánh:
1) Tại bất kỳ thời điểm nào trong quá trình thực hiện use case nếu
khơng kết nối được với cơ sở dữ liệu thì hệ thống sẽ hiển thị một
thông báo lỗi và use case kết thúc.





Các u cầu đặc biệt: Khơng có.
Tiền điều kiện: Người quản lý phải đăng nhập vào hệ thống.
Hậu điều kiện: Khơng có.
Điểm mở rộng: Khơng có.

2.2.5 Mơ tả use case Xem thông tin nhân viên


 Tên use case: Xem thông tin nhân viên.
 Mô tả vắn tắt: Use case này cho phép quản lý xem thông tin nhân viên.
 Luồng sự kiện:
o Luồng cơ bản:
1) Use case bắt đầu khi người quản lý kích chọn vào Quản lý thông
tin Nhân viên, Hệ thống truy cập bảng Nhân Viên hiển thị danh
sách nhân viên bao gồm (Mã nhân viên, Tên nhân viên).
2) Người quản lý chọn nhân viên và kích chọn vào nút
cùng
dịng, hệ thống sẽ hiển thị thơng tin nhân viên đó bao gồm (Mã
nhân viên, Tên nhân viên, Địa chỉ, Ngày sinh, Giới tính, SĐT,
Chức vụ). Use case kết thúc
o Luồng rẽ nhánh:
1) Tại bất kỳ thời điểm nào trong q trình thực hiện use case nếu
khơng kết nối được với cơ sở dữ liệu thì hệ thống sẽ hiển thị một
thông báo lỗi và use case kết thúc.





Các u cầu đặc biệt: Khơng có.
Tiền điều kiện: Người quản lý phải đăng nhập vào hệ thống.
Hậu điều kiện: Khơng có.
Điểm mở rộng: Khơng có.

Phân tch thiêốt kêố hệ thốống


lOMoARcPSD|12114775


22

2.2.6 Mơ tả use case Thêm món ăn
 Tên use case: Thêm món ăn.
 Mơ tả vắn tắt: Use case này cho phép quản lý thêm món ăn.
 Luồng sự kiện:
o Luồng cơ bản:
1) Use case bắt đầu khi người quản lý kích chọn vào Quản lý thơng
tin Món ăn, Hệ thống truy cập bảng Món Ăn hiển thị danh sách
món ăn bao gồm (Mã món ăn, Tên món ăn, Giá).
2) Người quản lý kích chọn nút
, hệ thống sẽ hiển thị Form
nhập thơng tin món ăn mới bao gồm (Tên món ăn, Mơ tả, Giá).
3) Người quản lý kích chọn nút “Lưu”, hệ thống sẽ hiện thị màn
hình xác nhận thêm Món ăn mới cùng với thơng tin vừa nhập.
4) Người quản lý chọn xác nhận, hệ thống sẽ lưu thơng tin món ăn
mới vào bảng Món Ăn. Use case kết thúc.
o Luồng rẽ nhánh:
1) Tại bất kỳ thời điểm nào trong q trình thực hiện use case nếu
khơng kết nối được với cơ sở dữ liệu thì hệ thống sẽ hiển thị một
thông báo lỗi và use case kết thúc.





Các u cầu đặc biệt: Khơng có.
Tiền điều kiện: Người quản lý phải đăng nhập vào hệ thống.
Hậu điều kiện: Khơng có.

Điểm mở rộng: Khơng có.

2.2.7 Mơ tả use case Xóa món ăn
 Tên use case: Xóa nhân viên.
 Mô tả vắn tắt: Use case này cho phép quản lý xóa nhân viên.
 Luồng sự kiện:
o Luồng cơ bản:
1) Use case bắt đầu khi người quản lý kích chọn vào Quản lý thông
tin Nhân viên, Hệ thống truy cập bảng Món Ăn hiển thị danh
sách món ăn bao gồm (Mã món, Tên món, Giá).
2) Người quản lý chọn món ăn và kích chọn vào nút
cùng
dịng, hệ thống sẽ hiển thị màn hình xác nhận xóa cùng với
thơng tin món ăn đó bao gồm (Mã món, Tên món, Mơ tả, Giá).
3) Người quản lý kích chọn nút “Xóa Món Ăn”, hệ thống sẽ xóa
thơng tin món ăn và cập nhật lại bảng Món Ăn. Use case kết
thúc.
o Luồng rẽ nhánh:

Phân tch thiêốt kêố hệ thốống


lOMoARcPSD|12114775

23

1) Tại bất kỳ thời điểm nào trong quá trình thực hiện use case nếu
không kết nối được với cơ sở dữ liệu thì hệ thống sẽ hiển thị một
thơng báo lỗi và use case kết thúc.
2) Tại bước 3, người quản lý kích chọn nút “Hủy”. Hệ thống giữ

lại thơng tin món ăn đó và use case kết thúc.





Các u cầu đặc biệt: Khơng có.
Tiền điều kiện: Người quản lý phải đăng nhập vào hệ thống.
Hậu điều kiện: Không có.
Điểm mở rộng: Khơng có.

2.2.8 Mơ tả use case Chỉnh sửa thơng tin món ăn

 Tên use case: Chỉnh sửa thông tin nhân viên.
 Mô tả vắn tắt: Use case này cho phép quản lý chỉnh sửa thông tin nhân
viên.
 Luồng sự kiện:
o Luồng cơ bản:
1) Use case bắt đầu khi người quản lý kích chọn vào Quản lý thơng
tin Món ăn, Hệ thống truy cập bảng Món Ăn hiển thị danh sách
món ăn bao gồm (Mã món, Tên món, Giá).
2) Người quản lý kích chọn món ăn và kích nút
cùng dịng, hệ
thống sẽ hiển thị thơng tin cũ của món ăn đó bao gồm (Mã món,
Tên món, Mơ tả, Giá) và trường Form để nhập thông tin mới.
3) Người quản lý nhập thơng tin vào trường Form rồi kích chọn nút
“Lưu”, hệ thống sẽ hiện thị màn hình xác nhận chỉnh sửa thơng
tin Món ăn và hiển thị thơng tin vừa nhập.
4) Người quản lý chọn xác nhận, hệ thống sẽ cập nhật thơng tin
món ăn đó vào bảng Món Ăn. Use case kết thúc.

o Luồng rẽ nhánh:
1) Tại bất kỳ thời điểm nào trong quá trình thực hiện use case nếu
không kết nối được với cơ sở dữ liệu thì hệ thống sẽ hiển thị một
thơng báo lỗi và use case kết thúc.
 Các yêu cầu đặc biệt: Khơng có.
 Tiền điều kiện: Người quản lý phải đăng nhập vào hệ thống.
 Hậu điều kiện: Khơng có.
Phân tch thiêốt kêố hệ thốống


lOMoARcPSD|12114775

24

 Điểm mở rộng: Khơng có.
2.2.9 Mơ tả use case Xem thơng tin món ăn

 Tên use case: Xem thơng tin nhân viên.
 Mô tả vắn tắt: Use case này cho phép quản lý xem thông tin nhân viên.
 Luồng sự kiện:
o Luồng cơ bản:
1) Use case bắt đầu khi người quản lý kích chọn vào Quản lý thơng
tin Món ăn, Hệ thống truy cập bảng Món Ăn hiển thị danh sách
món ăn bao gồm (Mã món ăn, Tên món ăn, Giá).
2) Người quản lý chọn món ăn và kích chọn vào nút
cùng
dịng, hệ thống sẽ hiển thị thơng tin món ăn đó bao gồm (Mã
món, Tên món, Mơ tả, Giá). Use case kết thúc
o Luồng rẽ nhánh:
1) Tại bất kỳ thời điểm nào trong quá trình thực hiện use case nếu

không kết nối được với cơ sở dữ liệu thì hệ thống sẽ hiển thị một
thơng báo lỗi và use case kết thúc.





Các u cầu đặc biệt: Khơng có.
Tiền điều kiện: Người quản lý phải đăng nhập vào hệ thống.
Hậu điều kiện: Khơng có.
Điểm mở rộng: Khơng có.

2.2.10Mơ tả use case Đặt bàn

 Tên use case: Đặt bàn.
 Mô tả vắn tắt: Use case này cho phép nhân viên đặt bàn cho khách.
 Luồng sự kiện:
o Luồng cơ bản:

Phân tch thiêốt kêố hệ thốống


lOMoARcPSD|12114775

25

1) Use case bắt đầu khi nhân viên kích vào nút “Đặt bàn” trên
menu chính. Hệ thống sẽ truy cập vào bảng Bàn để lấy thông tin
trạng thái danh sách các bàn trong nhà hàng (đã đặt hoặc trống).
2) Nhân viên kích chọn vào bàn trống. Hệ thống chuyển trạng thái

của bàn đó sang trạng thái “Đã Đặt” vào bảng Bàn.
3) Hệ thống hiển thị màn hình nhập thơng tin khách hàng. Nhân
viên nhập thông tin khách hàng đặt bao gồm (Tên KH, SĐT, Địa
chỉ). Nhân viên kích nút “lưu thông tin”. Hệ thống lưu thông tin
khách hàng vào bảng Khách Hàng.
4) Nhân viên ghi ngày đặt bàn theo yêu cầu của Khách hàng. Sau
đó kích nút “Đặt Bàn”. Hệ thống hiển thị màn hình thơng báo
xác nhận thơng tin.
5) Nhân viên kích nút xác nhận, hệ thống sẽ lưu thông tin khách
hàng đặt bàn vào bảng Bàn Đặt. Use case kết thúc
o Luồng rẽ nhánh:
1) Tại bất kỳ thời điểm nào trong q trình thực hiện use case nếu
khơng kết nối được với cơ sở dữ liệu thì hệ thống sẽ hiển thị một
thông báo lỗi và use case kết thúc.





Các u cầu đặc biệt: Khơng có.
Tiền điều kiện: Nhân viên phải đăng nhập vào hệ thống.
Hậu điều kiện: Khơng có
Điểm mở rộng: Khơng có.

2.2.11 Mơ tả use case Thanh tốn

 Tên use case: Thanh tốn.
 Mơ tả vắn tắt: Use case này cho phép thanh toán trên hệ thống.
 Luồng sự kiện:
o Luồng cơ bản:

1) Use case bắt đầu khi nhân viên kích vào nút “Thanh tốn” trên
menu chính. Hệ thống sẽ truy cập vào bảng HOA DON để lấy
thơng tin về các món ăn mà khách hàng đã đặt và hiển thị lên
màn hình bao gồm (Mã hóa đơn, Số hiệu bàn, Mã nhân viên,
Tên khách hàng, SĐT, Địa chỉ, Mã món, Tên Món, Ngày lập, Số
lượng, Giá, Thành tiền)
2) Nhân viên kích vào nút in hóa đơn. Use case kết thúc
o Luồng rẽ nhánh:
Phân tch thiêốt kêố hệ thốống
Downloaded by Vu Vu ()


×