NỒI HƠI
1. Tồn trữ và vận chuyển
2. Quá trình cháy
3. Nồi hơi
4. Bẫy hơi
ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG CỦA LÒ HƠI
Thí dụ 1: Giảm tổn thất nhiên liệu
Thông số hiện tại Thông số đã cải thiện
Nhiệt độ khói, 200
0
C Nhiệt độ khói, 200
0
C
% CO
2:
8% % CO
2:
14 %
Tổn thất do khói lò 20% Tổn thất do khói lò 15%
Hiệu suất cháy 77% Hiệu suất cháy 86%
Nồi hơi tiêu thụ 1.000 lít dầu/ngày
•
Tổn thất qua khói lò giảm 5%
•
Lượng dầu tiết kiệm được
= 0,05 x 1.000/0,86 = 58 lít/ngày
= 58 x 300 ngày/năm = 17.400 lít/năm
•
Số tiền tiết kiệm được:
= 17.400 x 4.5000 đ/lít = 78.300.000 đ/năm
Thí dụ 2: Tính hiệu suất nhiệt của nồi hơi đốt
than
•
Năng suất hơi: 1.000 kg/h
•
Áp suất/Nhiệt độ: 10 kgf/cm
2
/180
0
C
•
Nhiệt độ của nước cấp 85
0
C – enthalpy = 85
kcal/kg
•
Enthalpy của hơi 10 kgf/cm
2
= 671 kcal/kg
•
Lượng than sử dụng = 225 kg/h
•
Hiệu suất nồi hơi = = 65%
1.000(671 85)
225 4.000x
−
Thí dụ 3: Tính hiệu suất nhiệt của nồi
hơi đốt dầu
Nồi hơi đốt dầu
•
Số liệu phân tích dầu C: 84%, H
2
:
12%, S: 3%, O
2
: 1%
•
Nhiệt trị của dầu = 10.200 kcal/kg
•
Khói thải: O
2
= 7%, CO
2
= 11%; T
f
= 220
0
C
•
Độ ẩm không khí = 0,018 kg/kg không khí khô
•
Không khí thừa: 50%
•
Không khí cần dùng lý thuyết: 13,46 kg/kg nhiên liệu
•
Không khí cần dùng thực tế: 20,19 kg/kg nhiên liệu
Thí dụ 3: Tính hiệu suất nhiệt của nồi
hơi đốt dầu
•
Tổn thất nhiệt do khói thải: 9,825%
•
Tổn thất nhiệt do bốc hơi nước từ H
2
trong
nhiên liệu: 7,1%
•
Tổn thất nhiệt do độ ẩm trong không khí:
0,30%
•
Tổn thất nhiệt do bức xạ và những tổn thất
khác: 2,0%
•
Do đó hiệu suất của nồi hơi chỉ còn 81,5%
Thí dụ 4: Nước xả đáy
•
Nếu TDS max trong nồi hơi là 3.000 ppm, lượng
nước bổ sung là 10% và TDS của nước là 300 ppm
= (300 x 10)/(3000-300)
= 1,11%
•
Nếu năng suất nồi hơi là 1.000 kg/h thì phải xả bỏ
11,1 kg nước/h
Thí dụ 4: Nước xả đáy
•
Nếu năng suất nồi hơi là 1.000 kg/h thì phải xả
bỏ 11,1 kg nước/h
•
Nếu nước ở nhiệt độ 150
0
C (thay đổi theo áp
suất) thì tổn thất nhiệt là:
(11,1 kg nước/h)x(4,2 kJ/kg.
0
C)x(150 – 30
0
C)
=
5.594,4 kJ/h
=
0,18 kg F.O/h (nồi hơi hiệu suất 75%) hay 0,70
kg than/h (hiệu suất 50%, 4000 kcal/kg)
Thí dụ 5: Tính hiệu suất nhiệt của nồi
hơi
•
Năng suất hơi = 1000 kg/h
•
Áp suất/Nhiệt độ: 10 kgf/cm
2
/180
0
C
•
Nhiệt độ của nước cấp 85
0
C – enthalpy = 85
kcal/kg
•
Enthalpy của hơi là 10 kgf/cm
2
= 665 kcal/kg
•
Lượng dầu sử dụng = 75 kg/h
•
Nhiệt trị của dầu = 10.200 kcal/kg
1000(665 85)
75,8%
75 10.200
Hieusuatnoihoi
x
−
= =
Thí dụ 6:
•
Nếu năng suất nồi hơi là 1.000 kg/h thì phải xả bỏ
11,1 kg nước/h ở nhiệt độ 150
0
C
•
Tổn thất nhiệt:
•
= (11,1 kg/h) x (4,2 kJ/kg.
0
C)(150 – 30
0
C)
•
= 5.595 kJ/h
•
= 6.694 kJ/h (hiệu suất 80%)
•
Tổn thất 0,2 kg dầu F.O/h