Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

BÁO cáo bài tập lớn PHÂN TÍCH THIẾT kế CSDL đề tài hệ thống thông tin quản lý hệ THỐNG bán vé máy BAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (493.65 KB, 33 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI – PHÂN HIỆU TẠI
TP.HCM
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

--------------------

BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ CSDL
Đề tài: Hệ thống thơng tin quản lý HỆ THỐNG BÁN VÉ MÁY
BAY

Giảng viên hướng dẫn : Trần Quang Hải
Bằng
Sinh Viên thực hiện
Mã số sinh viên

: Ngô Cao Kỳ
: 5551074024


Lớp

: CQ.CNTT.55


I.

LỜI NÓI ĐẦU

Ngày nay việc sử dụng tin học trong tất cả các cơng việc đã khơng
cịn q xa lạ, đối với ngành hàng khơng, việc cần có một phần


mềm giúp đỡ cũng như hỗ trợ cho các hoạt động quản lý là không
thể thiếu. “Phần mềm quản Lý Bán Vé Máy Bay” là phần mềm
giúp các nhân viên bán vé có thể thực hiện tốt cơng việc của mình
một cách nhanh chóng và chính xác.
Em cảm ơn thầy Trần Quang Hải Bằng đã nhiệt tình giúp đỡ và cho
em nhiều kiền thức về mơn phân tích thiết kế hệ thống để chúng
em có thể hồn thành đề tài một cách tốt nhất. Tuy nhiên đề tài
của em chắc chắc cịn nhiều sai sót mong thầy thơng cảm và góp ý
thêm cho em.

1


CHƯƠNG 1 :MƠ TẢ BÀI TỐN

1 Chương 1: Mơ tả bài tốn.
1.1 Mơ tả chi tiết u cầu nghiệp vụ
Một đại lý bán vé máy bay cần xây dựng hệ thống quản lý việc
đặt vé và bán vé cho khách, hệ thống được mô tả như sau:
Khách hàng cần mua vé có thể đến trực tiếp phịng vé hay đặt hàng
qua mạng hoặc qua điện thoại. khi khách hàng cung cấp đầy đủ
thông tin của khách hàng (bao gồm: mã khách hàng, số CMND, sdt,
địa chỉ…)và thông tin chuyến bay(giờ bắt đầu, địa điểm đi và đến,
…), hệ thống sẽ xác nhận thông tin và tiến hành kiểm tra lại lịch
bay của các chuyến bay, xem có cịn vé cho khách hàng mua nữa
không bằng cách tra cứu tệp lịch bay. Các dữ liệu trong tệp này cho
biết thông tin về chuyến bay nào còn chỗ trống, chuyến bay nào đã
đủ hành khách. Từ đó hệ thống có thể xác định được những lựa
chọn nào của khách hàng được chấp nhận và những lựa chọn nào bị
xin lỗi từ chối.

Những khách hàng nào đặt vé thành công sẽ được ghi vào danh sách
bay.
Thông tin chuyến bay và khách hàng cũng được lưu vào tệp hồ sơ
bay. Số ghế trống còn lại trên chuyến bay cũng sẽ được tính lại.
nếu chuyến bay đủ người thì đánh dấu là full.
Đối với những khách hàng đặt vé nhưng hết thì hệ thống cũng lưu
lại vào danh sách chờ, nếu các khách hàng đã đặt vé mà có lí do
khơng đi được hay đổi vé thì hệ thống sẽ thống báo cho các khách
hàng đang chờ vé biết và họ có thể tiến hàng đặt vé.
Khách hàng đã đặt chỗ phải đến mua vé chậm nhất 48 giờ trước khi
chuyến bay cất cánh. Nếu trong thời gian ấy mà khách hàng khơng
mua vé thì coi như hủy việc đặt vé và phòng vé sẽ xóa tên trong
2


CHƯƠNG 1: MƠ TẢ BÀI TỐN

danh sách đặt vé.
Khách hàng đã mua vé nhưng vì lý do nào đó mà khơng đi được
chuyến đã đặt thì có thể đổi lại chuyến bay cùng tuyến nào đó.
Trong trường hợp khách hàng khơng thể đi được thì có thể trả vé
lại bất kỳ lúc nào.
Nếu khách hàng đến muộn làm thủ tục không đúng thời gian hoặc
không lên máy bay trước khi máy bay cất cánh thì số cước mà
khách hàng chi trả lúc trước sẽ khơng được hồn lại với bất kỳ lí do
nào.
Quản lý sẽ là người có quyền hạn cao nhất trong toàn bộ hệ thống.
nhân viên là cầu nối giữa quản lý và khách hàng, có trách nhiệm
kiểm tra vé, cập nhật thông tin vé, sửa đổi vé, ghi nhận thông tin
đặt vé của khách hàng. Thống kê doanh thu cho quản lý.

Mối ngày bộ phận bán vé sẽ duyệt lại tình hình bán vé cho các
chuyến bay. Nếu có trường hợp hủy vé hoặc trả lại thì phải thông
báo cho khách hàng đăng ký chờ mua vé.
Cuối mỗi ngày bộ phận kế toán in bảng tổng hợp tình hình bán vé
trong ngày theo mẫu đã định.
1.2 Các chức năng cơ bản của hệ thống:
1.2.1 Yêu cầu phi chức năng.

 Thao tác đơn giản, dế hiểu không cần thiết biết nhiều về hệ
thống
 Dễ dàng sao lưu và bảo mật cao.
 Tốc độ xử lí thơng tin nhanh đảm bảo cung cấp thơng tin
chính xác và kịp thời hỗ trợ cho ban quản lý
1.2.2 Yêu cầu chức năng.

 Hỗ trợ nhập và xử lý cơ sở dữ liệu (CSDL).
 Tìm kiếm thơng tin chuyến bay nhanh gọn và chính xác.
3


CHƯƠNG 1: MƠ TẢ BÀI TỐN

 Hỗ trợ chức năng đăng ký phiếu đặt chỗ, bán vé cho
khách hàng và lập báo cáo doanh thu theo tháng và năm.
 Hỗ trợ chức năng đặt vé trực tuyến cho khách hàng.
 Hỗ trợ in ấn, xuất file lưu trữ.
 Hỗ trợ các thao tác tự động cập nhật hệ thống định kỳ
nhằm phát hiện ra những phiếu đặt chỗ đã/sắp hết hạn
và yêu cầu người sử dụng xử lý.


1.3 Sơ đồ phân rã chức năng.

4


CHƯƠNG 1: MƠ TẢ BÀI TỐN

5


CHƯƠNG 1: MƠ TẢ BÀI TỐN

1.4 Sơ đồ luồng dữ liệu.
 Sơ đồ luồng dữ liệu mức ngữ cảnh
Nhân viên

Tháng hoặc năm cần
thống kê

Yêu cầu đổi, hủy vé

Quản lý
Thông tin nhân viên
Thông tin quản lý
Xác nhận nhân viên
đăng nhập
1

Thông báo đăng nhập
quản trị


Hệ thống bán vé máy bay
Thông tin khách hàng,
chuyến bay đã duyệt
chuyến bay, số vé,
doanh thu, tỉ lệ

Khách hàng
Thông tin khách hàng,
chuyến bay, tuyến bay
Thông tin muốn tra
cứu

Thông báo kết quả đặt
mua
Vé sau sửa đổi

6


CHƯƠNG 1: MƠ TẢ BÀI TỐN

 Sơ đồ luồng dữ liệu mức 0

thơng tin tình trạng
chuyến bay

5

Lịch bay


Danh sách chờ
Thơng tin tuyến bay
Thông tin chuyến bay
Thông tin khách hàng
chờ vé

Khách hàng đặt thành
công

1
Bán vé

Thông tin muốn tra
cứu

Thông tin khách hàng,
chuyến bay đã duyệt

Thơng tin khách hàng
đã có vé

Thơng tin khách hàng,
chuyến bay, tuyến bay

3

tệp khách chờ vé

1


Tệp danh sách bay

2

Tệp hồ sơ bay

2


lịch chuyến bay

Quản lý chuyến bay

Khách hàng

lịch tuyến bay

Nhân viên
Vé sau sửa đổi

Thông báo kết quả đặt
mua
vé cho khách chờ

4

Kho vé

Vé trả lại


Thông tin vé đã sửa

Yêu cầu đổi, hủy vẻ

4

danh sách khách hàng
bay

Cập nhật, sửa đổi

Tiền phạt

Thông tin vé hủy

5
Thống kê

Chuyến bay, số vé,
doanh thu, tỉ lệ

Quản lý

Tháng hoặc năm cần
thống kê

7

Danh sách chuyến bay



CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ BÀI TỐN

2 CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ BÀI TỐN
2.1 Xác định thực thể, liên kết giữa các thực thể
2.1.1 Xác định thực thể

 Bảng máy bay (MAYBAY)
STT

Thuộc tính

Kiểu dữ liệu

Ràng buộc Khóa

Mơ tả

chín
1

MaMB

nvarchar(10) Not null

Khóa
h/

Dùng


xác

Chính

định duy nhất
1 máy bay

2

TenMB

nvarchar(50) Not null

Cho biết tên
của

3

Tongsoghe

máy

bay
Số ghế

int




máy bay đó


 Bảng tuyến bay (TUYENBAY)
STT

Thuộc tính

Kiểu dữ liệu Ràng
buộc

1

MaTuyen

nvarchar(10 Not null

Khóa

Mơ tả

chín
Chính
h/

)

Dùng để phân
biệt


với

tuyến
2

MaSB

các
bay

nvarchar(10 Not null

Khó

Tham
khác chiếu tới

)

a

bảng sân bay,

ngo

là sân bay máy

ại

bay cất

cánh

3

4

Sanbaydi

Sanbayden

nvarchar(50 Not null

Tên

)

bay đi

nvarchar(50 Not null

Cho biết tên

)

của sân bay
đến
7

của


sân


CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ BÀI TỐN

 Bảng chuyến bay (CHUYENBAY)
STT Thuộc tính

Kiểu

dữ Ràng

liệu
1
2

3

Machuyenbay
MaTuyen

MaMB

buộc

Khóa
chín

nvarchar(1 Not


h/
Khó

0)

a

null

Mơ tả
Mã chuyến bay

nvarchar(1 Not

Khó
chín



0)

a

tham

ngo

bảng TUYENBAY

null


nvarchar(1

ại
Khóa

0)

ngoại

chiếu

bay
tới

Mã máy bay

4

Khoihanh

5

Thoigiandukien time(7)

Thời gian bay dự

Soghetrong

kiến

Sơ ghế trống

6

Datetime

Tuyến

Ngày khởi hành

int

 Bảng khách hàng (KHACH HANG)
STT Thuộc tính

Kiểu
liệu

1

2
3

MaKH

TenKH
Diachi

dữ Ràng
buộc


Khóa

Mơ tả

chín

nvarchar(1 Not

Khó
h/

Phân

0)

a

hành khách trong

chín

bảng
Họ tên của hành

null

nvarchar(5 Not null

biệt


0)

khách

nvarchar(5 Not null

Địa

0)

khách hàng

8

chỉ

từng

của


CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ BÀI TỐN

4

CMND

text


Not null

Cho biết số giấy
CMND
của hành khách

5

Sove

text

Not null

Số vé

 Bảng thông tin vé (VE)
STT Thuộc tính

Kiểu
liệu

1

MaVE

dữ Ràng
buộc

Mơ tả


chín

nvarchar(1 Not null Khó
h/
0)

2

Khóa

mã vé

a

Machuyenbay

nvarchar(1 Not null Khó
chín

Tham chiếu đến

3

MaKH

0)
a
nvarchar(1 Not nullKhóa
ngo

0)
ngoại

bảng
CHUYEN
Ma
BAYkhách hàng

4

MaHD

nvarchar(1 Not null Khóa

Mã hóa đơn

Hangve

0)
ngoại
nvarchar(5 Not null

Số của ghế

5

0)
6

Loaive


nvarchar(2 Not null

Gia hạn

7

Soghe

0)
int

Tình

8

Tinhtrang

Not null

trạng

hay hết

nvarchar(1 Not null
0)

 Bảng nhân viên (NHAN VIEN)
STT Thuộc tính


Kiểu
liệu

1

MaNV

dữ Ràng
buộc

Khóa
chín

nvarchar(1 Not null Khó
h/
0)

a
chín
9

Mơ tả
Mã nhân viên

cịn


CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ BÀI TỐN

2

3
4

TenNV

nvarchar(5 Not null

Tên

Diachi

0)
nvarchar(5 Not null

viên
Địa chỉ của nhân

SDT

0)
text

viên
Số điện thoại liên

Not null

của

nhân


lạc của nhân viên
5

Ngaysinh

datetime

Not null

Ngày sinh

6

Gioitinh

nchar(5)

Not null

Giới tính

7

Luong

int

Not null


Lương

 Bảng sân bay (SAN BAY)
STT Thuộc tính

Kiểu

dữ Ràng

liệu
1

MaSB

buộc

3

Mơ tả

chín

nvarchar(1 Not null Khó
h/
0)

2

Khóa


Mã sân bay

a
chín

TenSB

nvarchar(5 Not null

Tên sân bay

Tinh

0)
nvarchar(5 Not null

Tỉnh

0)

sân bay

nơi

chứa

 Bảng hóa đơn (HOA DON)
STT Thuộc tính

Kiểu

liệu

1

MaHD

dữ Ràng
buộc

Khóa

Mơ tả

chín

nvarchar(1 Not null Khóa
h/



0)

chín

phân biệt với các

h

hóa đơn khác


10

hóa

đơn,

để


CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ BÀI TỐN

2

3

MaKH

MaNV

nvarchar(1 Not null Khóa

Khóa

phụ

tham

0)

ngoạ


chiếu

đến

bảng

i

nhân viên

nvarchar(1 Not null Khóa

Mã nhân viên tham

0)

ngoạ

chiếu

i

đến

bảng

4

Ngaylap


datetime

Not null

nhân viên
Ngày lập hóa đơn

5

Thanhtien

int

Not null

Thành tiền

2.1.2 Liên kết thực thể

Tên đối tượng

Mối quan hệ

Tên đối tượng

Nhân viên

Lập


Hóa đơn

Tuyến bay

Gồm có

Chuyến bay

Sân bay



Tuyến bay

Khách hàng

Mua



Chuyến bay

Được bán bởi



Máy bay

Bay trong


Chuyến bay

Khách hàng

Thanh tốn

Hóa đơn

11


CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ BÀI TỐN

2.1.3 Mơ hình ER và mơ hình quan hệ
2.1.3.1

Mơ hình ER

12


CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ BÀI TỐN

2.1.3.2

Mơ hình quan hệ

NHAN VIEN
ma nv
Text (10)

ten nv
Variable characters (50)
dia chi nv
Variable characters (100)
sdt
Text (11)
ngay sinh
Date
gioi tinh
Boolean

Lập

HOA DON
Mahd
Text (10)
ma nv
<fi1> Text (10)
ma kh
<fi2> Text (10)
Ngaylap
Date & Time
thanhtien
Integer

<M>
<M>
<M>
<M>
<M>


<M>
<M>
<M>
<M>
<M>
<M>

ma nv
MAY BAY
ma mb
Text (10)
<M>
ten mb
Variable characters (50) <M>
tong so ghe
Number
<M>

Mahd

ma mb

CHUYEN BAY
SAN BAY

ma chuyen
Text (10)
<M>
ma tuyen

<fi1> Text (10)
<M>
ma mb
<fi2> Text (10)
<M>
khoi hanh
Date & Time
<M>
thoi gian du kien
Date & Time
<M>
xuat phat
Variable characters (50) <M>
dich den
Variable characters (50) <M>
so ghe trong
Integer
<M>

ma sb Text (10)
<M>
ten sb
Variable characters (50) <M>
tinh
Variable characters (50) <M>
ma sb
thanh tốn
TUYEN BAY



ma tuyen
Text (10)
ma sb
<fi> Text (10)
san bay di
Text
san bay den
Text

<M>
<M>
<M>
<M>

bay trong
được bán bỏi

ma chuyen

VE
gồm có

ma tuyen

mua

KHACH HANG
ma kh
Text (10)
ten kh

Variable characters (50)
dia chi kh
Variable characters (100)
CMND
Multibyte (10)
so ve
Number

<M>
<M>
<M>
<M>
<M>

ma kh

13

ma ve
Text (10) <M>
ma chuyen <fi1> Text (10) <M>
ma kh
<fi2> Text (10)
hang ve
Text (10) <M>
loai ve
Text (10) <M>
so ghe
Number <M>
gia thoi gian

Integer <M>
tinh trang
Boolean <M>
ma ve


CHƯƠNG 3: CÀI ĐẶT BẰNG SQL SERVER 2014

3 CHƯƠNG 3: CÀI ĐẶT BẰNG SQL SERVER 2014
3.1 Các lệnh tạo bảng
use ban_ve_may_bay
//bảng chuyến bay//
create table Chuyenbay(
Machuyenbay nvarchar(10) not null primary key,
MaTuyen nvarchar(10) not null,
MaMB nvarchar(10) not null,
Khoihanh datetime not null,
Thoigiandukien time not null,
Soghetrong int,
foreign key (MaTuyen) references Tuyenbay(MaTuyen),
foreign key (MaMB) references Maybay(MaMB)
);
//bảng máy bay//
create table Maybay(
MaMB nvarchar(10) not null primary key,
TenMB nvarchar(50) not null,
Tongsoghe int
);
//bảng sân bay//
create table Sanbay(

MaSB nvarchar(10) not null primary key,
14


CHƯƠNG 3: CÀI ĐẶT BẰNG SQL SERVER 2014

TenSB nvarchar(50) not null,
Tinh nvarchar(50)
);
//bảng nhân viên//
create table Nhanvien(
MaNV nvarchar(10) not null primary key,
TenNV nvarchar(50) not null,
Diachi nvarchar(50) not null,
SDT text,
Ngaysinh datetime,
Gioitinh nchar(5)
);
//bảng khách hàng//
create table Khachhang(
MaKH nvarchar(10) not null primary key,
TenKH nvarchar(50) not null,
Diachi nvarchar(50) not null,
CMND text,
Sove text
);
//bảng tuyến bay//
create table Tuyenbay(
MaTuyen nvarchar(10) not null primary key,
15



CHƯƠNG 3: CÀI ĐẶT BẰNG SQL SERVER 2014

MaSB nvarchar(10) not null,
Sanbaydi nvarchar(50) not null,
Sanbayden nvarchar(50) not null
foreign key (MaSB) references Sanbay(MaSB)
);
//bảng vé//
create table VE(
MaVE nvarchar(10) not null primary key,
Machuyenbay nvarchar(10) not null,
MaKH nvarchar(10) not null,
MaHD nvarchar(10) not null,
Hangve nvarchar(50) not null,
Loaive nvarchar(20) not null,
Sohe int,
Tinhtrang nvarchar(10)
foreign

key(Machuyenbay)

Chuyenbay(Machuyenbay),
foreign key(MaKH) references Khachhang(MaKH),
foreign key(MaHD) references Hoadon(MaHD)
);
//bảng hóa đơn//
create table Hoadon(
MaHD nvarchar(10) not null primary key,

16

references


CHƯƠNG 3: CÀI ĐẶT BẰNG SQL SERVER 2014

MaKH nvarchar(10) not null,
MaNV nvarchar (10) not null,
Ngaylap datetime,
Thanhtien int,
foreign key(MaKH) references Khachhang(MaKH),
foreign key(MaNV) references Nhanvien(MaNV)
);
3.2 Các câu lệnh truy vấn
---HIỆN DANH SÁCH CÁC MÃ CHUYẾN BAY CÓ MÃ TUYẾN BAY LÀ
TB012--SELECT

Chuyenbay.Machuyenbay,Tuyenbay.MaTuyen,

Tuyenbay.Sanbaydi, Tuyenbay.Sanbayden
FROM Chuyenbay, Tuyenbay
WHERE

Tuyenbay.MaTuyen

=

Chuyenbay.MaTuyen


Tuyenbay.MaTuyen like'TB012';

---LIỆT KÊ CÁC KHÁCH HÀNG CÓ ĐỊA CHỈ Ở HCM HOẶC HÀ NỘI-SELECT *
FROM Khachhang
WHERE (Diachi LIKE N'HCM') OR (Diachi LIKE N'HÀ NỘI');

17

and


CHƯƠNG 3: CÀI ĐẶT BẰNG SQL SERVER 2014

--LIET KE TÊN NHỮNG KH CÓ 2 CHUYẾN BAY TRỞ LÊN-SELECT

Khachhang.TenKH,COUNT

(Machuyenbay)

AS

SOCHUYENBAY
FROM Khachhang, VE
WHERE Khachhang.MaKH = VE.MaKH
GROUP BY Khachhang.TenKH
HAVING COUNT(Machuyenbay)>=2;

--LIỆT KÊ THÔNG TIN NHỮNG KHÁCH HÀNG MUA VÉ VIP-SELECT

Khachhang.MaKH,


Khachhang.TenKH,

Khachhang.Diachi,

Khachhang.CMND, Khachhang.Sove
FROM Khachhang, VE
WHERE Khachhang.MaKH= VE.MaKH AND Loaive LIKE N'VIP';

--LIỆT KÊ NHỮNG CHUYẾN BAY ĐÃ ĐỦ NGƯỜI---

18


CHƯƠNG 3: CÀI ĐẶT BẰNG SQL SERVER 2014

SELECT

Chuyenbay.Machuyenbay,Tuyenbay.MaTuyen,

Tuyenbay.Sanbaydi, Tuyenbay.Sanbayden
FROM Chuyenbay, Tuyenbay
WHERE

Tuyenbay.MaTuyen

=

Chuyenbay.MaTuyen


and

Chuyenbay.Soghetrong = 0;

--ĐẾM XEM MÁY BAY CÓ MÃ MB002 BAY TRONG BAO NHIÊU CHUYẾN
BAY-SELECT COUNT (MaMB) AS SO_CHUYEN_BAY, MaMB
FROM Chuyenbay
WHERE MaMB LIKE N'MB002'
GROUP BY MaMB;

----TÍNH TRUNG BÌNH DOANH THU--SELECT AVG(Thanhtien) as DoanhthuTB
FROM Hoadon;

--LIỆT KÊ TÊN NHỮNG KHÁCH HÀNG CÓ HẠNG VÉ LỚN HƠN 1-SELECT MaKH, TenKH
FROM Khachhang
WHERE MaKH IN(
SELECT MaKH
FROM VE
WHERE Hangve > 1);
19


CHƯƠNG 3: CÀI ĐẶT BẰNG SQL SERVER 2014

--DANH SÁCH NHỮNG CHUYẾN BAY ĐÃ HẾT VÉ--SELECT MaChuyenbay, Tuyenbay.Sanbaydi, Tuyenbay.Sanbayden
FROM Chuyenbay, Tuyenbay
WHERE Chuyenbay.MaTuyen= Tuyenbay.MaTuyen and Machuyenbay
IN (
SELECT Machuyenbay
FROM VE

WHERE Tinhtrang LIKE N'HẾT');

--ĐẾM XEM CÓ BÀO NHIÊU VÉ LOẠI THƯỜNG-SELECT COUNT(Loaive) AS SO_VE_LOAI_THUONG
FROM VE
WHERE Loaive LIKE N'THƯỜNG';

---TÊN MÁY BAY CÓ SỨC CHỨA LỚN NHẤT--SELECT TenMB
FROM Maybay
WHERE Tongsoghe IN(
SELECT MAX(Tongsoghe)
20


CHƯƠNG 3: CÀI ĐẶT BẰNG SQL SERVER 2014

FROM Maybay
);

--TÊN NHÂN VIÊN CÓ NGÀY SINH NẰM TRONG KHOẢN TỪ 03-08-1988
ĐẾN 27-06-1990-SELECT MaNV, TenNV
FROM Nhanvien
WHERE Ngaysinh BETWEEN CAST('1988-08-03' AS DATETIME) AND
CAST('1990-06-27'AS DATETIME);

---THÔNG TIN NHÂN VIÊN CÓ GT LÀ NỮ--SELECT *
FROM Nhanvien
WHERE Gioitinh = N'NỮ';

---NHÂN VIÊN CÓ MÃ NV001 ĐÃ LẬP HÓA ĐƠN CHO NHỮNG KHACH
HANG NÀO

SELECT TenKH
FROM VE, Khachhang
WHERE VE.MaKH= Khachhang.MaKH AND MaHD IN(
21


CHƯƠNG 3: CÀI ĐẶT BẰNG SQL SERVER 2014

SELECT MaHD
FROM Hoadon
WHERE MaNV LIKE N'NV001');

---TÌM RA NHÂN VIÊN ĐÃ LẬP HD CHO KH CÓ MÃ KH012-SELECT TenNV
FROM Nhanvien, Hoadon
WHERE Nhanvien.MaNV= Hoadon.MaNV AND MaKH LIKE N'KH012';

---TÌM KIẾM NHỮNG CHUYẾN BAY CỊN CHỖ-SELECT

Tuyenbay.Sanbaydi,

Tuyenbay.Sanbayden,

Chuyenbay.Machuyenbay
FROM Tuyenbay, Chuyenbay
WHERE Tuyenbay.MaTuyen=Chuyenbay.MaTuyen AND Machuyenbay
IN(
SELECT Machuyenbay
FROM VE
WHERE Tinhtrang LIKE N'CÒN');


22


×