Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Báo cáo " Đảm bảo quyền lợi của cổ đông công ty cổ phần theo các nguyên tắc quản trị công ty của OECD " pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.11 KB, 9 trang )



nghiên cứu - trao đổi
tạp chí luật học số 10/2009 23






TS. Nguyễn Thị Dung *
Nguyễn Nh Chính **
1. OECD v cỏc nguyờn tc qun tr
cụng ti mang tớnh ton cu
OECD (Organization for Economic
Co-operation and Development) l T chc
hp tỏc v phỏt trin kinh t, thnh lp nm
1961 trờn c s T chc hp tỏc kinh t
Chõu u (OEEC) vi 20 thnh viờn sỏng lp
gm cỏc nc cú nn kinh t phỏt trin trờn
th gii nh M, Canada v cỏc nc Tõy
u. Hin nay, s thnh viờn ca OECD l 30
quc gia. Mc tiờu ban u ca OECD l
xõy dng cỏc nn kinh t mnh cỏc nc
thnh viờn, thỳc y v nõng cao hiu qu
kinh t th trng, m rng thng mi t do
v gúp phn phỏt trin kinh t cỏc nc
cụng nghip. Nhng nm gn õy, OECD ó
m rng phm vi hot ng, chia s kt qu
nghiờn cu v kinh nghim phỏt trin cho
cỏc nc ang phỏt trin v cỏc nn kinh t


ang chuyn i sang kinh t th trng.
(1)

Ngy 8/3/2008, Vit Nam ó tr thnh thnh
viờn chớnh thc ca Trung tõm phỏt trin
OECD mt trong hai c quan hp tỏc gia
OECD v cỏc nc khụng phi thnh viờn.
Sau khng hong ti chớnh chõu
(nm 1997), vi mc tiờu thỳc y s n
nh, lnh mnh ti chớnh th gii, Din n
n nh ti chớnh (Financial Stability Forum)
c t chc vi s tham gia ca b trng
ti chớnh, thng c ngõn hng trung ng
ca cỏc quc gia G7 v cỏc thnh viờn chớnh
ca h thng ti chớnh th gii. Din n ny
ó thụng qua 12 tiờu chun (12 Key
Standards for Sound Financial Systems)
tng ng vi 12 lnh vc do cỏc t chc
quc t khỏc nhau thit lp: Tiờu chun v
minh bch chớnh sỏch tin t, tiờu chun v
minh bch chớnh sỏch ti chớnh c thit
lp bi Qu tin t quc t (IMF); tiờu chun
v k toỏn c thit lp bi Hi ng chun
mc k toỏn quc t (IASB)
(2)
Tiờu chun
v cỏc nguyờn tc qun tr cụng ti l mt
trong 12 tiờu chun cn thit giỳp lnh mnh
h thng ti chớnh do OECD thit lp. Cỏc
nguyờn tc ny khụng ch tr thnh tiờu

chun cho cỏc nc thuc OECD m cũn
c coi l tiờu chun mang tớnh ton cu.
Tiờu chun v qun tr cụng ti ca
OECD bao gm 6 ni dung: 1) m bo c
s cho mt khuụn kh qun tr cụng ti hiu
qu; 2) Quyn li ca c ụng v nhng cỏc
chc nng s hu chớnh. 3) i x cụng
bng vi cỏc c ụng. 4) Vai trũ ca bờn cú
quyn li liờn quan trong qun tr cụng ti.
5) Cụng b thụng tin v tớnh minh bch. 6)
*, ** Ging viờn chớnh, ging viờn Khoa phỏp lut kinh t
Trng i hc Lut H Ni


nghiên cứu - trao đổi
24 tạp chí luật học số 10/2009

Trỏch nhim ca hi ng qun tr,
(3)
trong
ú cỏc ni dung 1, 2, 6 c OECD coi l
c bit quan trng trong hon cnh ca rt
nhiu quc gia. Khuụn kh bi vit ny ch
bn v thc tin phỏp lut Vit Nam v m
bo quyn li ca c ụng cụng ti c phn
v mc t chun nguyờn tc "Quyn li
ca c ụng v cỏc chc nng s hu chớnh"
trong qun tr doanh nghip ca OECD.
2. Bỡnh lun thc tin phỏp lut Vit
Nam theo nguyờn tc qun tr cụng ti ca

OECD v m bo quyn li ca c ụng
v cỏc chc nng s hu chớnh
C ụng l ch s hu cụng ti c phn,
do ú, quyn li ca h trong cụng ti l
quyn li ca ch s hu. Nhm mc ớch
m bo quyn li ca c ụng v nhng cỏc
chc nng s hu chớnh trong qun tr cụng
ti, OECD a ra 7 nguyờn tc:
Mt l khuụn kh qun tr cụng ti phi
bo v cỏc quyn c bn ca c ụng. Theo
OECD, cỏc quyn c bn ca c ụng cn
c m bo thc hin cỏc khớa cnh:
+ Quyn c m bo cỏc phng thc
ng kớ quyn s hu: Khi gúp vn, ti sn
ca c ụng tr thnh ti sn thuc s hu
cụng ti v ng kớ quyn s hu ca cụng ti
(trong trng hp cn thit). gúc bo
v quyn li ca c ụng, vn m bo
cỏc phng thc ng kớ quyn s hu c
hiu l cỏc phng thc ng kớ quyn s
hu c phn chng thc t cỏch c ụng
ca ngi gúp vn. Vit Nam, cụng ti c
phn phi lp v lu gi s ng kớ c ụng
t khi c cp giy chng nhn ng kớ
kinh doanh. S ng kớ c ụng cú th l vn
bn, tp d liu in t hoc c hai loi ny;
s ng kớ c ụng c lu gi ti tr s
chớnh ca cụng ti hoc Trung tõm ng kớ,
lu kớ, bự tr v thanh toỏn chng khoỏn. C
ụng s hu t 5% tng s c phn tr lờn

phi c ng kớ vi c quan ng kớ kinh
doanh cú thm quyn trong thi hn 7 ngy
lm vic, k t ngy cú c t l s hu
ú;
(4)
Lut doanh nghip nm 2005 (LDN)
cng ó quy nh vic cp li c phiu theo
ngh ca c ụng, vic ghi tờn vo s
ng kớ c ụng chng thc quyn s hu
c phn ca c ụng i vi trng hp
nhn chuyn nhng c phn. Tuy nhiờn,
i vi trng hp c phiu do cụng ti mua
li theo quyt nh ca cụng ti v theo quyt
nh ca c ụng, phỏp lut doanh nghip
ch xỏc nh õy l s c phn c quyn
cho bỏn m khụng quy nh c th vic
ng kớ quyn s hu c phn trong trng
hp ny. Bờn cnh ú, LDN quy nh 2 loi
c phiu ghi tờn v c phiu khụng ghi tờn,
song li khụng cú quy nh phõn bit rừ v
quyn li ca ngi s hu v phng thc
ng kớ quyn s hu cng l vn nờn
c bn thờm.
+ Quyn chuyn nhng c phn: V
nguyờn tc, c phn ca cỏc cụng ti c phn
c chuyn nhng t do. LDN quy nh
cỏc c phn c t do chuyn nhng tr
hai trng hp: 1) c phn u ói biu quyt
khụng c chuyn nhng trong 3 nm k
t ngy cụng ti c cp giy chng nhn

ng kớ kinh doanh;
(5)
2) Vic chuyn
nhng c phn ph thụng ca c ụng sỏng
lp b hn ch trong vũng 3 nm k t ngy
cụng ti c cp giy chng nhn ng kớ
kinh doanh.
(6)
Nhng quy nh hn ch ny


nghiên cứu - trao đổi
tạp chí luật học số 10/2009 25

l phự hp cỏc c ụng sỏng lp gn bú
quyn li vi cụng ti v thc hin ý tng
kinh doanh trong nhng nm hot ng u
tiờn ca cụng ti.
+ Quyn tip cn cỏc thụng tin trng yu
liờn quan n cụng ti mt cỏch kp thi v
thng xuyờn: Cỏc thụng tin trng yu liờn
quan n cụng ti bao gm thụng tin v tng
s ti sn, ỏnh giỏ thc trng ti chớnh hin
ti v thụng tin v lu chuyn tin t trong
quỏ kh ca cụng ti. Phỏp lut hin hnh quy
nh, cụng ti c phn phi gi bỏo cỏo ti
chớnh hng nm bao gm bng cõn i k
toỏn, bỏo cỏo kt qu hot ng sn xut,
kinh doanh, bỏo cỏo lu chuyn tin t v
thuyt minh bỏo cỏo ti chớnh ó c i

hi ng c ụng thụng qua mi t chc,
cỏ nhõn u cú quyn xem hoc sao chộp.
(7)

Tuy nhiờn, nhng thụng tin liờn quan n
biờn bn hp, ngh quyt ca hi ng qun
tr (HQT), bỏo cỏo ti chớnh gia nm, cỏc
bỏo cỏo ca ban kim soỏt thỡ ch c ụng
hoc nhúm c ụng s hu trờn 10% tng s
c phn ph thụng trong thi hn liờn tc 6
thỏng hoc t l nh hn theo iu l mi cú
quyn xem xột v trớch lc.
(8)
T l nh hn
ny hu nh khụng c cỏc cụng ti quy
nh m ch ỏp dng theo t l m LDN quy
nh nh trờn. Vn t ra l trong khi
LDN coi c ụng s hu 5% tng s c
phn c coi l c ụng ln
(9)
thỡ vic ch
quy nh quyn thụng tin c bit ca "c
ụng hoc nhúm c ụng s hu trờn 10%
tng s c phn ph thụng trong thi hn
liờn tc 6 thỏng" liu cú m bo tớnh thng
nht trong mt vn bn?
+ Quyn tham gia v biu quyt ti i
hi ng c ụng: Cỏc c ụng cú quyn
biu quyt c tham d v biu quyt ti
i hi ng c ụng quyt nh cỏc vn

quan trng ca cụng ti. Phỏp lut hin
hnh ch hn ch quyn biu quyt ca c
ụng u ói c tc v c ụng u ói hon
li. m bo quyn ny, phỏp lut cn
quy nh rừ th tc thụng bỏo v triu tp
i hi ng c ụng, cỏch thc biu quyt
hoc ly ý kin ca c ụng ti cuc hp v
ngoi cuc hp, vn u quyn d hp v
u quyn biu quyt, vn bo v quyn
li ca c ụng thiu s
+ Quyn bu v bói min thnh viờn hi
ng qun tr: C ụng, nhúm c ụng s
hu trờn 10% tng s c phn ph thụng
hoc t l nh hn cú quyn c ng viờn
vo HQT. S lng ng viờn ph thuc
vo t l c phn ca c ụng, nhúm c
ụng.
(10)
Vic biu quyt bu thnh viờn
HQT phi thc hin theo phng thc bu
dn phiu, theo ú cỏc c ụng thiu s cú
th dn tt c phiu bu cho mt ng viờn,
nh ú c ụng hoc nhúm c ụng thiu s
cú c hi c ngi i din cho quyn li
ca mỡnh lm thnh viờn HQT. Quy nh
ny cho phộp c ụng thiu s khai thỏc
hiu qu quyn bu c thnh viờn HQT
ca mỡnh. Tiờu chun ca thnh viờn HQT,
cỏc trng hp v th tc bói min cng
ó c quy nh trong phỏp lut hin hnh

ca Vit Nam.
+ Quyn c phõn phi li nhun:
HQT xut mc c tc cho mi loi c
phn v trỡnh i hi ng c ụng thụng
qua. Tuy nhiờn, HQT cú th quyt nh v
thi gian thanh toỏn c tc v cỏch thc tr


nghiên cứu - trao đổi
26 tạp chí luật học số 10/2009

c tc cho cỏc c ụng.
(11)
Vi s phõn nh
thm quyn nh vy, quyn c phõn phi
li nhun ca c ụng cú th vn b nh
hng bi s chm tr v tu tin ca
HQT. Quy nh thm quyn quyt nh
thi hn cui cựng phi chi tr c tc thuc
v i hi ng c ụng cú th khc phc
c nguy c ny.
Hai l c ụng cú quyn tham gia v
c cung cp y thụng tin v cỏc quyt
nh liờn quan n nhng thay i cn bn
ca cụng ti. Nhng thay i cn bn bao
gm: Sa i quy nh, iu l cụng ti hay
cỏc vn bn tng ng iu chnh hot
ng ca cụng ti; cho phộp phỏt hnh thờm
c phiu; cỏc giao dch bt thng, bao gm
bỏn cỏc ti sn cú giỏ tr ln ca cụng ti.

(12)

Phỏp lut hin hnh quy nh cỏc vn ny
thuc thm quyn quyt nh ca i hi
ng c ụng, theo cỏch thc ú, c ụng
khụng ch c bit m cũn c tham gia
quyt nh nhng thay i c coi l cn
bn ca cụng ti.
Ba l c ụng phi cú c hi tham d v
biu quyt ti i hi ng c ụng, c
thụng tin v cuc hp i hi ng c ụng
(13)

+ Thụng tin y v kp thi v thi
gian, a im, chng trỡnh v cỏc vn
phi c thụng qua ti i hi ng c
ụng: i hi ng c ụng phi hp thng
niờn trong thi hn 4 thỏng k t ngy kt
thỳc nm ti chớnh. Ngi triu tp hp i
hi ng c ụng phi gi thụng bỏo mi
hp n tt c c ụng cú quyn d hp
chm nht 7 ngy lm vic trc ngy khai
mc nu iu l cụng ti khụng quy nh thi
hn. Khong thi gian ny khụng cho c
ụng, c bit l c ụng nc ngoi tham
d cuc hp. Thụng tin v chng trỡnh hp,
ti liu tho lun ti cuc hp c ớnh kốm
vi giy mi.
(14)
Tuy nhiờn, lut khụng quy

nh c th nhng loi thụng tin no cn phi
cung cp cho c ụng, dn n thc trng
mt s cụng ti trong giy mi hp ch cho
bit c ụng cú th yờu cu nhng loi ti
liu no v cú th nhn õu, mt s cụng ti
ch phỏt ti liu cho cỏc c ụng ti cuc
hp. Thc t ú lm cho cỏc c ụng khụng
cú thi gian nghiờn cu ti liu, gim hiu
qu cuc hp.
+ C hi t cõu hi cho HQT ti i
hi ng c ụng: Cỏc c ụng cú quyn t
cõu hi trong i hi ng c ụng, song ch
nhng kin ngh ca c ụng, nhúm c ụng
i din ớt nht 10% c phn cụng ti trong 6
thỏng mi c a vo chng trỡnh hp
i hi ng c ụng. Kin ngh phi bng
vn bn v gi n cụng ti chm nht 3 ngy
lm vic trc ngy khai mc. Quy nh ny
trong LDN thc cht ó hn ch c hi t
cõu hi cho HQT ca nhiu c ụng ti i
hi ng c ụng.
+ C ụng tham gia hiu qu vo vic
quyt nh b mỏy qun lớ cụng ti nh bu
v bói min thnh viờn HQT, quyt nh v
chớnh sỏch thự lao cho HQT v ban iu
hnh: V ni dung ny, phỏp lut Vit Nam
ỏp ng tt bng quy nh i hi ng c
ụng thng niờn s bu, min nhim, bói
nhim thnh viờn HQT, ban kim soỏt, s
thụng qua tng mc thự lao cho HQT nu

iu l cụng ti khụng cú quy nh khỏc.
(15)

+ Kh nng biu quyt trc tip hoc
biu quyt vng mt: Phự hp vi ni dung


nghiên cứu - trao đổi
tạp chí luật học số 10/2009 27

ny, LDN quy nh c ụng cú th trc tip
hoc u quyn cho ngi khỏc thay mt
mỡnh tham d v biu quyt ti i hi ng
c ụng. C ụng cng cú th thay i vic
u quyn nu nh cú thụng bỏo kp thi vic
thay i n cụng ti trc khi cuc hp i
hi ng c ụng din ra.
Bn l Phi cụng b v cỏc tho thun
gúp vn v c cu vn u ói cho phộp c
ụng kim soỏt cụng ti khụng tng ng vi
t l c phn m h s hu
(16)

Nguyờn tc ny cú mc ớch lm minh
bch t l cỏc loi c phn u ói trong c
cu vn ca cụng ti c phn v mc u
ói, c bit l mc u ói cho phộp c ụng
kim soỏt cụng ti khụng tng xng vi t l
c phn m h s hu (mc u ói biu
quyt). LDN quy nh cụng ti c phn phi

phỏt hnh c phiu ph thụng v cú th phỏt
hnh c phiu u ói (bao gm u ói biu
quyt, u ói c tc, u ói hon li v u
ói khỏc theo quy nh ca iu l). Tuy
nhiờn, t l c phiu u ói, t l c phiu ph
thụng trong tng s c phn ca cụng ti
khụng c phỏp lut quy nh.
i vi c phn u ói biu quyt, LDN
quy nh v i tng c quyn mua c
phiu u ói biu quyt l sỏng lp viờn v
t chc do chớnh ph u quyn, kốm theo
vic xúa u ói biu quyt sau thi hn 3
nm i vi c phiu do sỏng lp viờn nm
gi. Quyn u ói biu quyt ca c ụng l
t chc do Chớnh ph u quyn c bo lu
trong trng hp ny rừ rng ó to ra s
khụng minh bch ca phỏp lut.
Theo OECD, cụng khai mc u ói i
vi c phiu u ói biu quyt l iu cn
thit m bo li ớch ca c ụng núi
chung. Quy nh "s phiu biu quyt ca
mt c phn u ói biu quyt do iu l
cụng ti quy nh"
(17)
trong LDN l mt cỏch
tt ỏp ng c nguyờn tc ny, bi l, c
ụng khi gia nhp cụng ti cn phi bit v
tuõn th iu l cụng ti v cỏc quy nh no
khụng phự hp u cú th c i hi ng
c ụng sa i.

Nm l th trng giao dch thõu túm
cụng ti phi c phộp hot ng mt cỏch
hiu qu v minh bch
(18)

Cho n nay, vn thõu túm v hp
nht cụng ti ti Vit Nam mi ch c quy
nh mt cỏch s lc trong Lut cnh tranh
nm 2004; LDN nm 2005 v Lut chng
khoỏn nm 2006. Trờn th gii, vn trờn
din ra rt a dng tu thuc vo mc tiờu,
c im qun tr, cu trỳc s hu v u th
so sỏnh ca cỏc cụng ti liờn quan trong tng
trng hp c th. Cú th tng hp mt s
cỏch thc ph bin thng c s dng
sau: cho thu; lụi kộo c ụng bt món;
thng lng t nguyn vi HQT v ban
iu hnh; thu gom c phiu trờn th trng
chng khoỏn
(19)
ỏp ng ni dung nguyờn
tc ny, Lut chng khoỏn nm 2006 quy
nh khỏ chi tit v nhng trng hp phi
cho mua cụng khai nu vic mua c phn
cú th dn ti vic kim soỏt cụng ti. Theo
ú, nu mua c phiu cú quyn biu quyt
dn n vic s hu t 25% tr lờn s c
phiu ang lu hnh ca mt cụng ti i
chỳng thỡ bt buc phi cho mua cụng
khai.

(20)
Sau khi nm gi t 80% tr lờn s
c phiu ang lu hnh ca mt cụng ti i


nghiên cứu - trao đổi
28 tạp chí luật học số 10/2009

chỳng, i tng cho mua phi mua tip
trong thi hn 30 ngy s c phiu cựng loi
do cỏc c ụng cũn li nm gi theo giỏ cho
mua ó cụng b, nu cỏc c ụng ny cú yờu
cu.
(21)
Quy nh ny nhm m bo quyn
li ca cỏc c ụng thiu s khi quyn quyt
nh cỏc vn quan trng ca cụng ti ó
thuc v mt hoc mt nhúm c ụng.
Sỏu l cn to iu kin thc hin quyn
s hu cho mi c ụng, bao gm c cỏc nh
u t l t chc
thc hin nguyờn tc ny, phỏp lut
quy nh c ụng l t chc c c i din
ca mỡnh vo HQT, s lng thnh viờn
HQT c c ph thuc vo t l vn
gúp ca c ụng. Quy nh "Thnh viờn
HQT khụng nht thit phi l c ụng ca
cụng ti" (khon 4 iu 109 LDN) thc cht
l quy nh nhm m bo iu kin thc
hin quyn s hu cho c ụng l t chc.

By l, c ụng, bao gm c cỏc c ụng
t chc phi c trao i ý kin vi nhau
v cỏc vn liờn quan n nhng quyn c
bn ca c ụng. LDN mi ch cú nhng quy
nh v hp tỏc (dn phiu) ca c ụng
trong vic c, bu c thnh viờn HQT
nhng cha cú c ch c th cho vic thụng
tin liờn lc gia cỏc c ụng thiu s, cỏc c
ụng l t chc.
3. Mt s khuyn ngh hon thin quy
nh phỏp lut v m bo quyn li ca c
ụng cụng ti c phn theo nhng nguyờn
tc qun tr cụng ti ca OECD
Nh ó phõn tớch, khụng cú tiờu chun
qun tr cụng ti no c ỏp dng trờn ton
th gii. Cỏc tiờu chun v qun tr cụng ti
ca OECD ch mang tớnh khuyn ngh v
c cng ng quc t tha nhn mt cỏch
rng rói do tớnh khoa hc v hiu qu ca nú.
nc ta, m bo cho cỏc cụng ti hot
ng tt, tng sc cnh tranh trờn th trng,
ngoi nng lc ca i ng qun lớ, nhng
quy nh phỏp lut v qun tr cụng ti to c
s phỏp lớ cho mi hot ng ca b mỏy
qun tr cụng ti, c bit l nhng quy nh
v bo v cỏc quyn ca c ụng phi dn
c hon thin theo nhng thụng l c
th gii tha nhn. Trờn c s nhng bỡnh
lun trờn, chỳng tụi xut mt s ni dung
sau õy:

Th nht, cn sa i quy nh ca phỏp
lut hin hnh v xỏc nh "c ụng ln"
m bo tớnh thng nht gia cỏc vn bn
phỏp lut. Hin ti Lut chng khoỏn nm
2006 quy nh: C ụng ln l c ụng s
hu trc tip hoc giỏn tip t 5% tr lờn s
c phiu cú quyn biu quyt trong cụng
ti".
(22)
i vi cỏc cụng ti c phn núi chung,
LDN quy nh ch khi s hu 10% tng s
c phn ph thụng trong vũng 6 thỏng liờn
tc thỡ c ụng, nhúm c ụng ú mi úng
vai trũ quan trng trong vic qun lớ cụng ti.
Bờn cnh ú, khon 4 iu 86 LDN quy
nh "c ụng s hu t 5% tng s c phn
tr lờn phi c ng kớ vi c quan ng
kớ kinh doanh cú thm quyn". Do t l s
hu vn ca c ụng c quan tõm gúc
vai trũ ca h trong qun tr cụng ti nờn
chỳng tụi cho rng nờn sa i LDN theo
cỏch quy nh v c ụng ln ca Lut
chng khoỏn l phự hp.
Th hai, cn thng nht quy nh "bỏo


nghiên cứu - trao đổi
tạp chí luật học số 10/2009 29

cỏo v s hu ca c ụng ln". Hin ti,

khon 4 iu 86 LDN quy nh: "C ụng
s hu t 5% tng s c phn tr lờn phi
c ng kớ vi c quan ng kớ kinh
doanh cú thm quyn" v khụng quy nh rừ
c ụng hay cụng ti l ngi bỏo cỏo. iu
29 Lut chng khoỏn nm 2006 quy nh:
"T chc, cỏ nhõn tr thnh c ụng ln ca
cụng ti i chỳng phi bỏo cỏo cụng ti i
chỳng, U ban chng khoỏn nh nc v s
giao dch chng khoỏn hoc trung tõm giao
dch chng khoỏn ni c phiu ca cụng ti
i chỳng ú c niờm yt". Xột t mc
ớch kim soỏt giao dch chuyn nhng v
vic thc hin quyn li ca c ụng ln,
quy nh ca Lut chng khoỏn nm 2006 l
phự hp. Xột t thm quyn qun lớ ca s
k hoch v u t, chỳng tụi cho rng
khon 4 iu 86 LDN quy nh cha rừ rng
v khụng cn thit.
Th ba, v m bo quyn c thụng
tin ca c ụng khon 33 iu 6 Lut chng
khoỏn nm 2006 quy nh "cỏc c ụng ln
mi cú quyn nm bt cỏc thụng tin ni b
liờn quan n cụng ti". Cú hai vn cn
c quy nh c th: nhng thụng tin no
c coi l thụng tin ni b v cỏc c ụng
nh cú quyn c thụng tin hay khụng?
Th t, v quyn d hp i hi c ụng
ca c ụng thiu s: LDN ó cú quy nh
bo v quyn li ca cỏc c ụng thiu

s, theo ú tt c cỏc c ụng, khụng ph
thuc t l s hu c phn u cú quyn
tham d i hi ng c ụng. Tuy nhiờn,
quyn ny thng b cỏc cụng ti hn ch
bng vic quy nh t l s hu nht nh
mi c tham d i hi ng c ụng.
Nhm loi b thc t ny, ngoi vic quy
nh b sung ch ti x pht vi phm, LDN
nờn quy nh "th tc triu tp hp hp l" l
mt trong nhng iu kin tin hnh hp i
hi c ụng.
Th nm, v th tc xut cỏc kin
ngh ca ban kim soỏt n i hi ng c
ụng: Theo LDN, ban kim soỏt cú th tham
kho ý kin ca HQT trc khi trỡnh bỏo
cỏo, kt lun v kin ngh lờn i hi ng
c ụng.
(23)
Theo iu l mu cụng ti c
phn ỏp dng cho cụng ti niờm yt,
(24)
mi
kin ngh ca ban kim soỏt u ch c
ban hnh, trỡnh lờn i hi ng c ụng
sau khi ó tham kho ý kin ca HQT.
Nh vy, quy nh mm do ca LDN ó b
vn bn di lut "bin tu", dn n tỡnh
trng khụng m bo nguyờn tc hot ng
c lp ca ban kim soỏt trong cụng ti c
phn. Quy nh ny cn c chnh sa.

Th sỏu, v c cu vn cho phộp mt s
c ụng nm gi nhm m bo tớnh khỏch
quan, minh bch, LDN nờn quy nh t l ti
a c phiu u ói hoc t l ti thiu c
phiu ph thụng do mt cụng ti c phn
phỏt hnh. V c ụng nm gi c phiu u
ói biu quyt, LDN nờn quy nh mi c
phiu u ói biu quyt s chuyn i thnh
c phiu ph thụng sau thi hn 3 nm k
t ngy cụng ti c cp giy chng nhn
ng kớ kinh doanh. Vic bo lu quyn u
ói biu quyt ca c ụng nh nc (t
chc do chớnh ph u quyn) nh hin nay
l khụng cn thit, thiu minh bch v to
ra s bt bỡnh ng gia cỏc c ụng.


nghiªn cøu - trao ®æi
30 t¹p chÝ luËt häc sè 10/2009

TÓM TẮT TÌNH HÌNH TUÂN THỦ CÁC NGUYÊN TẮC QUẢN TRỊ CÔNG TI
CỦA OECD Ở VIỆT NAM
(25)

NGUYÊN TẮC O LO PO MO NO
I. ĐẢM BẢO CƠ SỞ CHO MỘT KHUÔN KHỔ QUẢN TRỊ CÔNG TY HIỆU QUẢ
IA. Khuôn khổ chung về quản trị công ti


IB. Khuôn khổ pháp lí đối với cưỡng chế thực thi/minh bạch



IC. Phân chia trách nhiệm quản lí rõ ràng 
ID. Quyền quản lí, tính minh bạch, nguồn lực


II. QUYỀN CỦA CỔ ĐÔNG VÀ CÁC CHỨC NĂNG SỞ HỮU CHÍNH
IIA. Các quyền cơ bản của cổ đông 


IIB. Quyền tham gia vào các quyết định lớn 
IIC. Quyền tham dự đại hội đồng cổ đông thường niên 
IID. Công bố thông tin về kiểm soát không tương xứng với tỉ
lệ nắm giữ

IIE. Được phép thực hiện các thoả thuận thâu tóm công ti 
IIF. Tạo điều kiện thực hiện quyền sở hữu 
IIG Cổ đông được phép tham khảo ý kiến lẫn nhau 
III. ĐỐI XỬ CÔNG BẰNG VỚI CÁC CỔ ĐÔNG
IIIA. Tất cả các cổ đông phải được đối xử công bằng



IIIB. Cấm giao dịch nội gián



IIIC. Hội đồng quản trị/ban giám đốc phải công bố thông tin
về lợi ích





IV. VAI TRÒ CỦA CÁC BÊN CÓ QUYỀN LỢI LIÊN QUAN TRONG QUẢN TRỊ CÔNG TI
IVA. Tôn trọng quyền hợp pháp của các bên có quyền lợi
liên quan

IVB. Các bên có quyền lợi liên quan được khiếu nại 
IVC. Cơ chế tăng cường hiệu quả hoạt động 
IVD. Công bố thông tin của các bên có quyền lợi liên quan 
IVE. Bảo vệ người tố cáo


IVF. Luật và cưỡng chế thực thi quyền của chủ nợ


V. CÔNG BỐ THÔNG TIN VÀ TÍNH MINH BẠCH
VA. Chuẩn mực công bố thông tin 
VB. Chuẩn mực kế toán và kiểm toán 
VC. Kiểm toán độc lập hàng năm 


nghiên cứu - trao đổi
tạp chí luật học số 10/2009 31

VD. Kim toỏn c lp phi cú trỏch nhim
VE. Cụng b thụng tin ỳng v kp thi
VF. Tỡm hiu v xung t li ớch
VI. TRCH NHIM CA HI NG QUN TR
VIA. Hot ng cú trỏch nhim, cn trng

VIB. i x cụng bng vi mi c ụng
VIC. p dng cỏc chun mc o c cao
VID. Hon thnh mt s chc nng chớnh
VIE. Nhn nh khỏch quan
VIF. To iu kin tip nhn thụng tin


Ghi chỳ cỏc kớ hiu: (O) c tuõn th:
Tt c cỏc tiờu chớ c bn u c ỏp ng
m khụng cú khim khuyt ỏng k; (LO)
Nhỡn chung c tuõn th: Ch cú mt s
nhc im nh, khụng gõy nghi ngi v kh
nng ca cỏc c quan chc nng v s t
c mc tuõn th y trong thi gian
ngn; (PO) c tuõn th mt phn: Mc dự
khuụn kh phỏp lớ v qun lớ cú phự hp vi
nguyờn tc song cỏch lm v thc hin li
khụng thng nht; (MO) Cn bn khụng
c tuõn th: Mc dự cú nhng tin b,
song nhng khuyt im l ỏng k
gõy nghi ngi v kh nng tuõn th ca cỏc
c quan chc nng; (NO) Khụng c tuõn
th: Khụng t c tin b ỏng k no
tin ti tỡnh trng tuõn th.

(1). www.oecd.org
(2).
(3). OECD Principles of Corporate Governance, 2004.
(4).Xem: iu 86 Lut doanh nghip nm 2005.
(5).Xem: Khon 3 iu 78; khon 3 iu 81 Lut

doanh nghip nm 2005.
(6).Xem: Khon 5 iu 84 Lut doanh nghip nm 2005.
(7).Xem: iu 129 Lut doanh nghip nm 2005.
(8).Xem: im b khon 2 iu 79 Lut doanh nghip

nm 2005.
(9).Xem: Khon 4 iu 86 Lut doanh nghip nm 2005.
(10).Xem: im a khon 2 iu 79 Lut doanh nghip
nm 2005; khon 3 iu 17 Ngh nh ca Chớnh ph
s 139/2007/N-CP ngy 05/9/2007 hng dn chi
tit thi hnh mt s iu ca Lut doanh nghip.
(11).Xem: im b khon 1 iu 96; im n khon 2
iu 108 Lut doanh nghip nm 2005.
(12).Xem: OECD Principles of Corporate Governance,
2004, tr. 33.
(13).Xem: OECD Principles of Corporate Governance,
2004, tr. 33.
(14).Xem: iu 100 Lut doanh nghip nm 2005.
(15).Xem: iu 117 Lut doanh nghip nm 2005.
(16).Xem: OECD Principles of Corporate Governance,
2004, tr. 35.
(17).Xem: iu 81 Lut doanh nghip nm 2005.
(18).Xem: OECD Principles of Corporate Governance,
2004, tr. 36.
(19). InTeVeS.com (Theo Saga.vn).
(20).Xem: Khon 1 iu 32 Lut chng khoỏn nm 2006.
(21).Xem: Khon 9 iu 32 Lut chng khoỏn nm 2006.
(22).Xem: Khon 9 im b, khon 33 iu 6 Lut
chng khoỏn nm 2006.
(23).Xem: Khon 9 iu 123 Lut doanh nghip nm 2005.

(24). Ban hnh kốm theo Quyt nh ca B ti chớnh
s 15/2007/Q-BTC ngy 19/3/2007 v vic ban hnh
iu l mu ỏp dng cho cỏc cụng ti niờm yt s giao
dch chng khoỏn/trung tõm giao dch chng khoỏn.
(25). Bỏo cỏo v tỡnh hỡnh tuõn th cỏc tiờu chun v
chun mc (ROSCs) Vit Nam 2006 ca WB v IMF.

×