Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP NGHIỆP VỤ II doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.11 KB, 9 trang )

Trang 1/10

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP NGHIỆP VỤ II
Lý thuyết:
1. Khởi sự kinh doanh là một quy trình. Hãy giải thích và làm rõ ý câu trên.
2. Hãy cho biết vì sao doanh nhân phải có cam kết và lòng quyết tâm. Hãy minh họa đặc tính
này ở những doanh nhân mà bạn biết.
3. Hãy phân tích các yếu tố dẫn dắt và làm phát sinh cơ hội. Cho ví dụ về những tình huống đã
đưa đến những cơ hội thành công trong những câu chuyện kinh doanh mà bạn biết.
4. Hãy trình bày các tiêu chuẩn để đánh giá một cơ hội kinh doanh.
5. Hãy phân tích mô hình tam giác khi xác định ý tưởng khởi sự kinh doanh: Cơ hội và đe doạ;
nguồn lực; nhóm khởi sự kinh doanh.
6. Hãy trình bày những nội dung và yêu cầu phần đề cương nghiên cứu khi viết đề án khởi sự
kinh doanh.
7. Hãy trình bày những vấn đề liên quan đến quy mô của nhóm sáng lập và phẩm chất của các
doanh nhân trong một nhóm sáng lập.
8. Để xây dựng một doanh nghiệp mới thành công, cần phải xây dựng nhóm lãnh đạo hiệu quả.
Hãy cho biết nhóm lãnh đạo doanh nghiệp hiệu quả phải như thế nào?
9. Hãy cho biết nhóm sáng lập cần quan tâm đến những vấn đề nào khi phân chia phần thưởng
cho các thành viên trong nhóm?
Hãy so sánh hai loại hình doanh nghiệp tư nhân và công ty TNHH dưới góc nhìn một doanh nhân
mới khởi nghiệp. Nếu khởi nghiệp, bạn sẽ lựa chọn loại hình doanh nghiệp nào?
Bài tập

Bài 1:
Một công ty có tổng nhu cầu vốn tăng thêm là 5000 triệu đồng, dự tính sẽ tài trợ từ nguồn vốn chủ và vốn
vay sao cho không làm thay đổi tỷ lệ vốn vay/vốn chủ là 5/7 . Vốn vay dài hạn lãi suất 18% năm, phí tổn
thủ tục 5% vốn vay, trả nợ đều trong 4 năm. Vốn chủ có phí tổn sau thuế 20%/năm. Thuế thu nhập doanh
nghiệp 25%. Yêu cầu:
a- Xác định nhu cầu vốn vay?
b- Lập lịch trình trả nợ?


c- Tính phí tổn vốn vay trước và sau thuế?
d- Tính phí tổn vốn bình quân?
Bài 2
Một dự án đầu tư có tổng vốn đầu tư là 5500 triệu đồng, trong đó vốn luân chuyển ròng là 1100 triệu
đồng. Các chỉ tiêu của dự án như sau: (đvt: Tr đ):
Chỉ tiêu Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4
Doanh số 3400 3700 3900 3600
Chi phí không kể khấu hao 1200 1400 1500 1500

Thuế thu nhập doanh nghiệp là 25%. Dự án được tài trợ bằng nguồn vốn chủ và vay dài hạn, sao cho
không làm thay đổi tỷ lệ đòn bẩy là 6/13. Vốn vay dài hạn lãi suất 17% năm, phí tổn thủ tục 6% vốn
vay, trả nợ đều trong 3 năm. Vốn chủ có phí tổn sau thuế 19%/năm. Yêu cầu:
a- Xác định nhu cầu vốn vay cho dự án? Lập lịch trình trả nợ?
b- Xác định phí tổn vốn vay trước và sau thuế? Xác định phí tổn vốn bình quân của dự án
c- Lập ngân sách đầu tư? Đánh giá dự án
Bài 3
Trang 2/10

Một dự án nhằm thay thế dây chuyền sản xuất cũ bằng một dây chuyền mới có giá trị 13000 triệu đồng.
Vốn luân chuyển ròng tăng thêm là 1725 triệu đồng. Nếu dự án được thực hiện, máy móc từ dây chuyền
cũ có giá trị còn lại 8500 triệu đồng có thể thanh lý với giá 6800 triệu đồng. Các ước lược dự án mới so
với dây chuyền cũ như sau: (đvt: Trđ)
Chỉ tiêu Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4
Doanh số 5800 6500 7000 6800
Chi phí tăng thêm
không kể khấu hao 3000 3200 3800 3600

Suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 25%. Nhu cầu vốn tăng thêm là 7500 triệu đồng, dự tính sẽ tài trợ
từ nguồn vốn chủ và vốn vay sao cho không làm thay đổi tỷ lệ đòn bẩy là 3/8 . Vốn vay dài hạn lãi suất
16% năm, phí tổn thủ tục 8% vốn vay, trả nợ đều trong 4 năm. Vốn chủ có phí tổn sau thuế 21%/năm.

Yêu cầu:
a- Xác định nhu cầu vốn đầu tư tăng thêm?
b- Xác định nhu cầu vốn vay? Lập lịch trình trả nợ?
c- Xác định phí tổn vốn vay trước và sau thuế? Xác định phí tổn vốn bình quân
d- Lập ngân sách đầu tư thay thế? Đánh giá dự án

Bài 4
Một công ty đang xem xét thay thế dây chuyền sản xuất hiện tại có giá trị còn lại là
9000 triệu đồng, bằng một dây chuyền mới có giá trị 13000
triệu đồng. Nếu dự án
được thực hiện máy móc cũ có thể thanh lý với giá 7200 triệu đồng. Các chỉ tiêu s
o
sánh của dây chuyền mới so với dây chuyền cũ như sau: (đvt: Trđ)

Chỉ tiêu Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4
Doanh số 7200 7500 7800 7500
Chi phí tăng thêm
không kể khấu hao 4200 4500 4800 4500

Kỳ thu tiền bình quân của công ty hiện nay là 35 ngày, quay vòng tồn kho là 2,5
vòng/năm. Chi phí mua sắm tăng thêm bằng 80% chi phí tăng thêm k
hông kể khấu
hao, thời hạn thanh toán là 24,64
ngày. Biến động vốn luân chuyển các năm sau nếu
có sẽ sử dụng vốn vay ngắn hạn. Suất thuế thu nhập công ty là 25%
. Nhu cầu vốn đầu
tư tăng thêm cho dự án được tài trợ bằng nguồn vốn chủ và vay dài hạn, sao cho
không làm thay đổi tỷ lệ đòn bẩy là 3/8 . Vốn vay dài hạn lãi suất 16%
năm, phí tổn
thủ tục 8% vốn vay, trả nợ đều trong 4 năm. Vốn chủ có phí tổn sau thuế 21%/năm.

Yêu cầu:
a- Xác định nhu cầu vốn đầu tư tăng thêm?
b- Xác định nhu cầu vốn vay? Lập lịch trình trả nợ?
c- Xác định phí tổn vốn vay trước và sau thuế? Xác định phí tổn vốn bình quân?
d- Lập ngân sách dự án đầu tư thay thế và đánh giá dự án

Bài 5:
Tài liệu tổng hợp từ các dự toán ngân sách cho quí 1 năm 2012 của công ty như sau:
a- Doanh thu: (trđ)

Tháng Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4
Doanh số 400 450 420 400 480 460 400

Bán hàng thu tiền ngay trong tháng 20%, phần bán tín dụng có 45% thu sau 1 tháng, 30% sau 2, còn
lại thu sau 3 tháng, không có mất mát.
Trang 3/10

b- Tiền lương bán hàng gồm hai bộ phận: lương cố định 5 triệu đồng/tháng, và lương theo doanh thu là 4%
doanh thu mỗi tháng. Tiền lương sản xuất bằng 15% doanh số tháng sau. Thanh toán lương đợt 1 bằng 30%
tiền lương mỗi tháng, phần còn lại thanh toán ở tháng sau.
c- Nguyên vật liệu chiếm 55% doanh số và đươc mua trước 1 tháng, thanh toán ngay cho nhà cung cấp 35%
phần còn lại thanh toán sang tháng sau.
d- Tiền thuê văn phòng 5 triệu đồng/tháng, thanh toán theo quý, trả vào tháng 2.
e- Tiền lãi vay hàng tháng 5 triệu đồng, thanh toán theo quý, trả tiền cuối quí.
f- Vay dài hạn 200 triệu theo hợp đồng vào tháng 1, và phải trả nợ vay dài hạn của hợp đồng trước là 100 triệu
vào tháng 2.
g- Nộp trước tiền thuế cho năm 2012 là 100 triệu đồng vào tháng 3. Thanh toán cổ tức năm 2011 số tiền 120
triệu vào tháng 2.
h- Đầu tư 300 triệu vào tháng 2. Thanh lý một tài sản cố định có giá trị còn lại 150 triệu với giá trị thanh lý
120 triệu nhận tiền tháng 2.

i- Số dư tiền mặt đầu tháng 1 là 120 triệu lề an toàn cần duy trì là 20% chi tiền mặt mỗi tháng.
j- Vay nợ có thể tiến hành theo bội số của 10 triệu đồng. Sẽ trả gốc và lãi vào quý sau.
k- Tồn kho đầu kỳ là 400 triệu, tồn kho dự kiến cuối kỳ là 500 triệu. Khấu hao thực hiện cho 1200 triệu tài sản
cố định có thời hạn 8 năm. Thuế thu nhập doanh nghiệp 25%.
Yêu cầu:
1- Lập ngân sách ngân quĩ cho quí I năm 2012?
2- Dự kiến báo cáo kết quả kinh doanh quí I năm 2012?
3- Lập báo cáo luân chuyển tiền tệ quí I năm 2012?

Bài 6
Doanh nghiệp có nhu cầu tài trợ ngắn hạn là 100 triệu đồng. Dự kiên chọn từ các phương án tài trợ sau:
a- Vay ngân hàng kỳ hạn 6 tháng lãi thanh toán trước với lãi suất 1.50%/tháng
b- Vay ngân hàng kỳ hạn 3 tháng lãi suất 1.40%, số dư bù trừ 8%, lãi thanh toán trước.
c- Từ chối chiết khấu các khoản phải trả có thời hạn “1.5/10 Net 35”
d- Chuyển nhượng các khoản phải thu có thời hạn 45 ngày để được vay lại 70% với lãi suất 1.20%/tháng. Phí
tổn hoa hồng chuyển nhượng là 1.50%doanh số. Nếu phương án này thực hiện doanh nghiệp cũng sẽ tiết
kiệm khoản chi phí thu nợ 0.60% doanh số.
Hãy chọn phương án tài trợ có phí tốt nhất?
Trang 4/10

Đáp án
Bài 1
a- Nhu cầu vốn vay: 2128 triệu
b- Khoản thanh toán nợ hằng năm: 791,06 triệu đồng
Lịch trình trả nợ:
Cuối năm Gốc Gôc Lãi Tổng
0 2128,00 -2021,60
1 1719,98 408,02 383,04 791,06
2 1238,52 481,46 309,60 791,06
3 670,39 568,13 222,93 791,06

4 0,00 670,39 120,67 791,06
Thanh toán nợ
Lịch trình trả nợ

c- Phí tổn vốn vay trước thuế: kd= 20,68%/năm; Sau thuế rd= 15,51%/năm
d- Phí tổn vốn bình quân: 18,13%/năm

Bài 2
a- Nhu cầu vốn vay: 2611 triệu
Khoản thanh toán nợ hằng năm: 1.181,67 triệu đồng. Lịch trình trả nợ:
Cuối năm Gốc Gôc Lãi Tổng
0 2611,00 -2454,34
1 1873,20 737,80 443,87 1181,67
2 1009,97 863,23 318,44 1181,67
3 0,00 1009,97 171,70 1181,67
Thanh toán nợ
Lịch trình trả nợ

b- Phí tổn vốn vay trước thuế: kd= 20,90%/năm; Sau thuế rd= 15,68%/năm. Phí tổn vốn bình quân:
17,47%/năm
c- Ngân sách đầu tư :
Chỉ tiêu Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4
Doanh số 3400 3700 3900 3600
Chi phí không kể khấu hao 1200 1400 1500 1500
Khấu hao 1100 1100 1100 1100
Lợi nhuận trước thuế 1100 1200 1300 1000
Thuế thu nhập DN 275 300 325 250
Lợi nhuận sau thuế 825 900 975 750
Vốn cố định -4400
Vốn luân chuyển ròng -1100 1100

Ngân quĩ ròng -5500 1925 2000 2075 2950
IRR 21,04%
NPV 417,77
Ngân sách đầu tư


Bài 3
a- Nhu cầu vốn đầu tư tăng thêm:
Nhu cầu vốn đầu tư tăng thêm
Vốn cố định mới 13000
Vốn luân chuyển ròng tăng thêm
1725
Thanh lý tài sản cố định cũ -6800
Tiết kiệm thuế -425
Vốn đầu tư tăng thêm 7500

b- Nhu cầu vốn vay: 2899 triệu Khoản thanh toán nợ hằng năm: 1.036,03 triệu đồng
Trang 5/10

Lịch trình trả nợ:
Cuối năm Gốc Gôc Lãi Tổng
0 2899,00 -2667,08
1 2326,81 572,19 463,84 1036,03
2 1663,07 663,74 372,29 1036,03
3 893,13 769,94 266,09 1036,03
4 0,00 893,13 142,90 1036,03
Thanh toán nợ
Lịch trình trả nợ

c- Phí tổn vốn vay trước thuế: kd= 20,30%/năm; Sau thuế rd= 15,22%/năm.

Phí tổn vốn bình quân: 18,83%/năm

Chỉ tiêu Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4
Doanh số tăng thêm 5800 6500 7000 6800
Cp tăng thêm 3000 3200 3800 3600
Khấu hao ròng 1125 1125 1125 1125
Khấu hao mới 3250 3250 3250 3250
Khấu hao cũ 2125 2125 2125 2125
Lợi nhuận tăng thêm 1675 2175 2075 2075
Thuế TN tăng thêm 418,75 543,75 518,75 518,75
Lợi nhuận sau thuế tăng thêm 1256,25 1631,25 1556,25 1556,25
Vốn cố định mới -13000
Vốn luân chuyển ròng tăng thêm
-1725 1725
Thanh lý tài sản cố định cũ 6800
Tiết kiệm thuế 425
Ngân quỹ ròng tăng thêm -7500 2381,25 2756,25 2681,25 4406,25
IRR 20,48%
NPV 263,16
Ngân sách đầu tư thay thế


Bài 4
Đáp án
a- Xác định nhu cầu vốn tăng thêm
+ Tồn kho tăng thêm 4200/2,5= 1680
+ Phải thu tăng thêm 7200x35/360= 700
- Phải trả tăng thêm 0,8x4200x24,64/360= 230
Vốn luân chuyển ròng 2150
VCĐ mới 13000

Thanh lý tài sản cố định cũ -7200
Tiết kiệm thuế -450
Vốn đầu tư tăng thêm 7500

b- Nhu cầu vốn vay: 2899 triệu Khoản thanh toán nợ hằng năm: 1.036,03 triệu đồng
Lịch trình trả nợ:
Cuối năm Gốc Gôc Lãi Tổng
0 2899,00 -2667,08
1 2326,81 572,19 463,84 1036,03
2 1663,07 663,74 372,29 1036,03
3 893,13 769,94 266,09 1036,03
4 0,00 893,13 142,90 1036,03
Thanh toán nợ
Lịch trình trả nợ

c- Phí tổn vốn vay trước thuế: kd= 20,30%/năm; Sau thuế rd= 15,22%/năm.
Phí tổn vốn bình quân: 18,83%/năm
d-
Trang 6/10

a- Xác định nhu cầu vốn tăng thêm
+ Tồn kho tăng thêm 4200/2,5= 1680
+ Phải thu tăng thêm 7200x35/360= 700
- Phải trả tăng thêm 0,8x4200x24,64/360= 230
Vốn luân chuyển ròng 2150
VCĐ mới 13000
Thanh lý tài sản cố định cũ -7200
Tiết kiệm thuế -450
Vốn đầu tư tăng thêm 7500


b- Nhu cầu vốn vay: 2899 triệu Khoản thanh toán nợ hằng năm: 1.036,03 triệu đồng
Lịch trình trả nợ:
Cuối năm Gốc Gôc Lãi Tổng
0 2899,00 -2667,08
1 2326,81 572,19 463,84 1036,03
2 1663,07 663,74 372,29 1036,03
3 893,13 769,94 266,09 1036,03
4 0,00 893,13 142,90 1036,03
Thanh toán nợ
Lịch trình trả nợ

c- Phí tổn vốn vay trước thuế: kd= 20,30%/năm; Sau thuế rd= 15,22%/năm.
Phí tổn vốn bình quân: 18,83%/năm
d-
Chỉ tiêu Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4
Doanh số tăng thêm 7200 7500 7800 7500
Cp tăng thêm 4200 4500 4800 4500
Khấu hao ròng 1000 1000 1000 1000
Khấu hao mới 3250 3250 3250 3250
Khấu hao cũ 2250 2250 2250 2250
Lợi nhuận tăng thêm 2000 2000 2000 2000
Thuế TN tăng thêm 500 500 500 500
Lợi nhuận sau thuế tăng thêm 1500 1500 1500 1500
Vốn cố định mới -13000
Vốn luân chuyển ròng tăng thêm
-2150 2150
Thanh lý tài sản cố định cũ 7200
Tiết kiệm thuế 450
Ngân quỹ ròng tăng thêm -7500 2500 2500 2500 4650
IRR 20.06%

NPV 195.85
Ngân sách đầu tư thay thế
























































Trang 7/10













Bài 5:
1- Lập ngân sách ngân quĩ
Chỉ tiêu Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Cộng quí
Số dư mang sang 120 418.64 181.23 160.32
A- Thu:
Doanh số 400 450 420 400 480 460 480 1340
Thu tiền ngay 80 96 92
Bán tín dụng 320 360 336 320 384 368 1072
Thu từ bán tín dụng
339.2 334.8 352.8 1026.8
+ Sau 1 tháng 151.2 144 172.8
+ Sau 2 tháng 108 100.8 96
+ Sau 3 tháng 80 90 84
Thu ròng từ kinh doanh 419.2 430.8 444.8 1294.8
Vay dài hạn 200 0 0 200
Thanh lý TSCĐ 0 120 0 120
Tổng thu 619.2 550.8 444.8 1614.8
B-Chi 0
Tiền lương 81.8 93 93.2 95.4 281.6
Lương bán hàng 21.8 21 24.2 23.4 68.6

+ Cố định 5 5 5 5
+ Theo doanh số 16.8 16 19.2 18.4
Lương Sản xuất 60 72 69 72 213
Thanh toán lương 85.16 93.06 93.86 272.08
+ Trong tháng 27.9 27.96 28.62
+ Tháng sau 57.26 65.1 65.24
Mua sắm 220 264 253 264 781
Thanh toán cho nhà cung cấp 235.4 260.15 256.85 752.4
+trong tháng 92.4 88.55 92.4
+Tháng sau 143 171.6 164.45
Thanh toán tiền thuê VP 0 15 0 15
Thanh toán lãi 0 0 15 15
Trả nợ vay 0 100 0 100
Thánh toán cổ tức 0 120 0 120
Trả trước thuế 0 0 100 100
Đầu tư 0 300 0 300
Tổng chi 320.56 888.21 465.71 1674.48
Cân đối THU_CHI 298.64 -337.41 -20.91
Số dư chưa tài trợ 418.64 81.23 160.32
Lề an toàn 64.112 177.642 93.142
Vay 0 100 0 100
Số dư cuối kỳ 418.64 181.23 160.32
NGÂN SÁCH NGÂN QUỸ QUÝ
1
NĂM
2012

Trang 8/10

2- Báo cáo kết quả kinh doanh quí 1 2012:

Doanh thu 1340
Chi phí hàng đã bán 894
Lợi Nhuận gộp 446
- Khấu hao 37.5
- CP Quản lý 15
- CP Bán hàng 68.6
Lợi nhuận hoạt động 324.9
- Tiền lãi 15
- Lỗ thanh lý TSCĐ 30
Lợi nhuận trước thuế 279.9
Thuế Thu nhập DN 69.975
Lợi nhuận sau thuế 209.925
- Thanh toán cổ tức 120
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 89.925
Báo cáo kết quả kinh doanh quí
1
-
2012

3- Báo cáo luân chuyển tiền tệ:

BÁO CÁO LUÂN CHUYỂN TIỀN TỆ
Chỉ tiêu Thay đổi Nguồn Sử dụng
Phải thu 45.2

0

45.2

Tồn kho 100


0

100

Thuế trả trước 100

0

100

TSCĐ -150

150

0

Đầu tư 300

0

300

Phải trả 28.6

28.6

0

Nợ lương 9.52


9.52

0

Nợ thuế 69.975

69.975

0

Vay ngắn hạn 100

100

0

Vay dài hạn 100

100

0

THU TỪ KD
Lợi nhuận sau thuế 209.925

209.925


Khấu hao 37.5


37.5


Thanh toán cổ tức 120

120

Tổng 705.52

665.2

Thay đổi ngân quỹ 705.52 - 665.2 = 40.32

Bài 6:
a- Vay Chiết khấu
k= 1.50%/(1-6x1.50%)= 1.65%/tháng
b- Vay chiết khấu với số dư bù trừ
k=1.4%/(1-3x1.4%-8.0% = 1.59%/tháng
c- Từ chối chiết khấu
k=1.5x30/(100-1.5)(35-10)= 1.83%/tháng
d- Chuyển nhượng khoản phải thu
Khoản phải thu cần chuyển nhượng 142.86 trie
Trang 9/10

Chi phí hoa hồng 2.142857143
Tiết kiệm thu nợ 0.857142857
Chi phí k 2.06%/tháng

×