CHẢY MÁU DO TĂNG ÁP LỰC
TĨNH MẠCH CỬA
Hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa
•
Bệnh lý của nhiều nguyên nhân
•
Định nghĩa
- áp lực TMC > 12 mm Hg ( bt 7-12 )
- Chênh lệch áp lực: cửa-chủ > 5mmHg (1-4)
lách-nhĩ phải > 10 (8-10)
•
áp lực TMC phụ thuộc 2 yếu tố
- Sức cản trong gan
- Lưu lượng máu trong hệ cửa
Nhắc lại giải phẫu
•
Tĩnh mạch cửa
- Không có van chẩn đoán: đo áp lực
điều trị: nối cửa-chủ
- Thành dày, chun giãn
- Thân chính: 3
- Nhánh phụ Vành vị
Môn vị
Vị mạc nối phải
Nhắc lại giải phẫu
•
Vòng nối cửa-chủ tự nhiên
- Quanh thực quản
- Quanh trực tràng
- Quanh rốn
- Phúc mạc thành
Nhắc lại sinh lý hệ cửa
•
Lưu lượng máu qua gan: 1,5l/p (1ml/p/gr gan)
2/3 máu TMC
•
Tốc độ tuần hoàn: 10cm/s
•
Thăm dò
- áp lực: dễ trực tiếp qua lách, tm rốn, hồi tràng
gián tiếp (ALTM trên gan bít, tự do)
- Lưu lượng: khó siêu âm Doppler
đo độ thanh lọc
Chảy máu do tăng áp lực
tĩnh mạch cửa
•
Biến chứng chủ yếu, quan trọng
•
Nguyên nhân tử vong chính
•
Tổn thương
- Vỡ TM dd-tq dãn 50-60%
- Loét chợt (erosion), viêm dd-tq cấp
- Loét dd-tt 5-10%
Chảy máu do tăng áp lực
tĩnh mạch cửa
•
Cơ chế chưa rõ
- Vỡ TM tq vì áp lực cao
- Loét do trào ngược
- Rối loạn đông máu
•
TALTMC = nguy cơ chảy máu
•
Mức độ chảy máu # mức độ TALTMC
•
Kích thước TM dãn ≈ mức độ chảy máu
•
Thuốc giảm ALTMCgiảm nguy cơ chảy máu
Chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa:
Lâm sàng
•
Cơ năng
- Nôn máu: đột ngột, dữ dội, máu đỏ tươi
- ỉa phân đen
•
Toàn thân:
Choáng mất máu
Chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa:
Lâm sàng
•
Lách to
•
Vàng da
•
Cổ trướng
•
Tuần hoàn bàng hệ
•
Tiền sử ( viêm gan, nghiện rượu, sốt rét )
Chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa
Cận lâm sàng
•
Xét nghiệm
•
Công thức máu: HC, BC, TC
•
Hematocrit, hemoglobin
•
Prothrombin
•
Albumin và tỷ lệ A/G
•
Bilirubin
•
Transaminaza
•
Amoniac 15±5µg/100ml (pp Delorm)
Phân loại theo Child
Ph©n lo¹i Child A B C
Bilirubin m¸u (mg/l) <20 20-30 >30
Albumin huyÕt thanh(g/l) >35 30-35 <30
Cæ tr íng - + +++
Rèi lo¹n thÇn kinh - NhÑ H«n mª
Dinh d ìng RÊt tèt Tèt KÐm
Chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa
Cận lâm sàng
•
Xquang
- Chụp thực quản
- Chụp hệ TMC (qua lách, TM rốn, Đm)
Chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa
Cận lâm sàng
•
Nội soi
- Lợi ích Giá trị chẩn đoán cao 85-96%
Kết hợp điều trị
- Chống chỉ định
+ Sốc nặng
+ Hôn mê gan
+ Bệnh phối hợp
Chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa
Cận lâm sàng
•
Thất bại do
- Chảy máu nhiều quá
- Vị trí, bản chất tổn thương
•
Tai biến, biến chứng thấp 1/1000
- Co thắt khí quản
- Trào ngược
- Thủng thực quản
Chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa
Cận lâm sàng
•
Siêu âm Doppler
•
Soi ổ bụng
•
CT-Scanner
Chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa
Điều trị
•
Hồi sức
- Khôi phục khối lượng tuần hoàn
- Bảo đảm cung cấp oxy
- Cải thiện tình trạng đông máu
•
Theo rõi nước tiểu (>20ml/h)
áp lực TMTW
áp lực TMC
Chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa
Điều trị
Thuốc
•
Vasopressine
- Cơ chế: co mạch tạng
- Tác dụng phụ: co mạch vành, mạc treo
- Hiệu quả
- Liều lượng: 0,4đv/ph trong 2h
Chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa
Điều trị
•
Glypressine
- Cơ chế
- Tác dụng phụ: ít hơn
- Dạng tác dụng chậm
- Hiệu quả
- Liều lượng: 1,5-2mg IV mỗi 4h